Professional Documents
Culture Documents
CNH, HĐH - 2022
CNH, HĐH - 2022
2/3/2022
ThS. Hà Thị Việt Thúy
NỘI DUNG CHÍNH
2/3/2022
KHÁI NIỆM CNH, HĐH
CNH
Văn minh trí tuệ Kinh tế tri thức
KTTT
Văn minh công
Kinh tế công nghiệp
nghiệp
CNH
Văn minh nông
Kinh tế nông nghiệp
nghiệp
02/03/2022 4
CÔNG NGHIỆP HÓA
2/3/2022
HIỆN ĐẠI HÓA
chuyển dịch căn bản từ XH
HĐH
truyền thống lên XH hiện đại,
2/3/2022
Đảng CSVN
CNH, HĐH
Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện
các hoạt động SX-KD HH, DV và QLKT
XH từ sử dụng SLĐ thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến SLĐ
cùng với kỹ thuật, phương tiện, phương
pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát
triển của công nghiệp và tiến bộ KH,CN
hiện đại nhằm tạo ra NSLĐ XH cao
(HNTW7 – Khóa VII (1994))
2/3/2022
VẬY, thực chất: CNH, HĐH ở VN
là quá trình nhằm tạo ra những
tiền đề Vật chất, Kỹ thuật, Con
người, Công nghệ, Phương tiện,
Phương pháp tiên tiến hiện đại – là
những yếu tố cơ bản của LLSX cho
CNXH !
2/3/2022
1.1 Quy luật, mô hình, chiến lược thực hiện
công nghiệp hóa trên thế giới
Do tác
Tác động Tác động
động của
bởi tiến bộ của cạnh
quy luật
về tri thức, tranh trong
phát triển
KH&CN nền KT thị
LLSX
2/3/2022 trường
Do tác động của quy luật phát triển
LLSX
TLLĐ
TLSX
LLSX ĐTLĐ
NLĐ
2/3/2022
Tác động bởi tiến bộ về tri thức, KH&CN
Tri thức,
KH&CN
2/3/2022
Tác động của cạnh tranh trong nền KTTT
2/3/2022
Đảng CSVN
ĐH III (1960): “CNH là nhiệm vụ trung tâm trong suốt
tkqđ…”
ĐH VI (1986): “XD những tiền đề cần thiết cho việc đẩy
mạnh CNH trong chặng đường tiếp theo
Mô hình công
Mô hình công
nghiệp hóa tuần
nghiệp hóa rút ngắn
tự (cổ điển)
Rút Rút
ngắn cổ ngắn
điển hiện đại
2/3/2022
Mô hình CM CN lần I -1770s (máy hơi nước)
CNH CM CN lần 2 -1870s (động cơ điện)
tuần tự
(cổ điển) Kỹ thuật cơ giới hóa, điện khí hóa, theo đuổi
hiệu suất, chuyên môn hóa LĐ; Chinh phục
thị trường thuộc địa
=> Khắc phục hạn chế CNH cổ điển (thời gian kéo
dài, bất công XH, cạn kiệt TN, hủy hoại MT)
2/3/2022
Các Chiến
lược CNH
Chiến lược
Chiến lược Chiến lược kết hợp giữa
CNH thay CNH CNH hướng
thế nhập hướng vào vào xuất
khẩu xuất khẩu khẩu và thay
(hướng (hướng thế nhập
nội): ngoại): khẩu:
2/3/2022
Chiến lược CNH thay thế nhập khẩu
Tự do hóa thương
mại với cơ chế Tạo sức bật cho
khuyến khích công nền kinh tế
bằng
2/3/2022
Kinh nghiệm CNH của Sing, HQ, ĐL
B1 (1950s): CNH hướng xuất khẩu
Chiến lược
thay thế
nhập khẩu Tránh cực đoan
trong xác định thị
trường, phương
hướng PTr KT và
CNH có hiệu quả
Chiến lược hơn.
hướng vào
xuất khẩu
2/3/2022
1.2 Sự cần thiết đẩy mạnh
CNH, HĐH gắn với phát triển
kinh tế tri thức và kinh tế số ở
Việt Nam
Theo Các nước thuộc tổ chức hợp tác &
PT ktế -OECD” (1995):
Kinh
tế tri
Là sự sản sinh, phổ cập và sử dụng tri
thức thức of con người - tri thức con người
đóng vai trò quyết định nhất đối với sự
pt ktế tạo ra của cải, nâng cao chất
lượng cuộc sống.
2/3/2022
Theo Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-TBD
(APEC) (2000):
2/3/2022
Tri thức trở thành lực lượng sản
xuất trực tiếp
02/03/2022 33
Đây cũng chính là: chiến lược kết hợp
CNH hướng vào XK và thay thế NK
Tham gia ngày càng sâu rộng vào chuỗi giá trị
toàn cầu.
2/3/2022
Cơ sở vật chất duy nhất và
Phát thực sự để làm tăng của cải
triển cơ của chúng ta, để xây dựng
sở VC- xã hội XHCN chỉ có thể là
KT cho đại công nghiệp ... Không
CNXH có một nền đại CN tổ chức
hiện cao thì không thể nói đến
thực CNXH được, mà lại càng
không thể nói đến CNXH ở
một nước nông nghiệp
được.
2/3/2022
Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
Hợp Cạnh
tác tranh
2/3/2022
2/3/2022
2/3/2022
Những tác động của CNH, HĐH gắn với
phát triển KTTT trong đời sống xã hội
Cải thiện
điều kiện lao
động
2.1 Lựa chọn công nghệ tiên tiến, hiện đại dựa
vào tri thức và thích ứng với CMCN4.0
2/3/2022
Những tiêu chí phản
ánh trình độ phát
triển của nền kinh tế
Hệ tiêu chí
Những nước công Những
tiêu chí nghiệp theo tiêu chí
phản ánh hướng hiện phản ánh
trình độ đại (ĐH XII) trình độ
phát triển phát triển
về môi của xã hội
trường
2/3/2022
Các chỉ tiêu chủ yếu theo VKĐH XIII
TT Một số chỉ tiêu chủ yếu 2021-2025 2021-2030
A Về kinh tế
1 GDP (%/năm) 6,5-7 7
2 GDP/ người (USD) 4.700-5.000 7.500
Tỷ trọng công nghiệp chế
3 Trên 25 30
biến, chế tạo (%GDP)
Tỷ trọng kinh tế số
4 20 30
(%GDP)
5 Tỷ lệ đô thị hóa (%) 45 Trên 50
6 Đóng góp của TFP (%) 45 50
Định
Kết hợp nhiều trình độ công nghệ, tranh
hướng về
thủ tối đa công nghệ tiên tiến, hiện đại,
nội dung
UD CNTT trong tất cả các ngành KT
Vùng
Ngành KT-XH
CDCCKT
2/3/2022
Cơ cấu kinh tế
2/3/2022
Một cơ cấu KT hợp lý khi đáp ứng được
các yêu cầu sau:
Tính
khách
quan
Tập trung
Hoạt thay đổi
động Được kết nối phương
trồng mạng bên thức quản lý
trong và bên trên cơ sở
trọt và
ngoài đơn vị các thiết bị,
chăn
công nghệ
nuôi
hiện đại.
- Xây dựng nông thôn mới
=> Đặc trưng nông thôn mới?
Xây dựng nông thôn mới phải gắn với:
4
Bảo vệ môi trường, ứng phó với
biến đổi khí hậu.
=> 62% xã đạt chuẩn nông thôn
mới.
Thực hiện
Khai thác Xây dựng các hành
liên kết
tốt thế lang kinh tế trọng
Vùng có
mạnh của điểm, các trung
quy hoạch
từng Vùng tâm ĐMST. Lựa
và hợp lý
chọn xây dựng
trung tâm kinh tế,
Xây dựng Xây dựng tài chính với thể
dựán phát cơ chế đặc chế, cơ chế, chính
triển KT- thù cho sách đặc thù
XH vùng các Vùng
khó khăn KT
Phát triển kinh tế biển
- Đại dương bao phủ 71% bề mặt Trái đất
sinh kế cho 3 tỷ người và đóng góp trên
5% vào nền kinh tế toàn cầu
Alfred Thayer Mahan(1840 - 1914)
(4)
(3) Khai Nuôi (6) NL
(1) tái tạo
(2) thác trồng (5)
Du và
Kinh dầu khí và CN
lịch các
tế và các khai ven
và DV ngành
hàng TNKS thác
biển, biển KT
hải. biển hải biển
đảo
khác sản mới
2.3 Từng bước hình thành và phát triển tài
nguyên trí lực
Là yếu tố thúc
Là nguồn lực
đẩy HĐH nền
quyết định lợi thế
cạnh tranh kinh tế
79
Cơ cấu LĐ qua đào tạo theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
có bằng cấp/chứng chỉ từ 3 tháng trở lên ở VN (2015-2019)
25 21.93 22.8
20.56 21.41
19.9
20
9.4 9.6 10.9
15 8.46 9.05
Dạy nghề Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng Đại học trở lên TỔNG SỐ
45 50
90
92
80 80
70
60
59
50
40 40
30 33
20
11
10 9
0
50
40
30 21
20
10
2
0
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
2020 2018 2016 2014 2012 2010 2008 2005 2004 2003
Nguồn:https://publicadministration.un.org/egovkb/en-us/Data/Country-Information/id/189-Viet-Nam/dataYear/2020
Thứ bậc của VN, Thái , HQ và Sing trên bảng xếp
hạng chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu (GII)
2/3/2022
Chỉ số kinh tế tri thức và những chỉ số liên quan đến tri
thức của các nước ASEAN
Nước/Xếp Chỉ số Chỉ số Chỉ số Chỉ số
hạng KEI KI sáng tạo ICT
VN (100) 3,51 3,74 2,72 4,85
Lào 1,94 2,09 2,0 2,03
CPC 1,56 1,54 2,07 0,62
TLan (63) 5,52 5,66 5,76 5,64
Myanmar 1,34 1,69 1,30 0,70
Malayxia (48) 6,07 6,06 6,82 7,14
Indo(103) 3,29 3,17 3,19 2,72
Philipins (89) 4,12 4,03 3,80 3,60
Sing(19)
2/3/2022 8,44 8,03 9,58 9,22
3. ĐIỀU KIỆN VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY
MẠNH CNH, HĐH GẮN VỚI PHÁT
TRIỂN KINH TẾ TRI THỨC Ở VIỆT
NAM
2/3/2022
TÌNH HÌNH TRONG NƯỚC
Thành công là cơ bản, tăng
trưởng KT qua hơn 30 năm
đổi mới khá cao, tạo nền
tảng ổn định về KT, CT, XH.
Thuận
lợi Cải cách quyết liệt, hội
nhập sâu rộng
2/3/2022
3.2.1. Thúc đẩy phát triển mạnh kinh tế số
Ưu tiên chuyển đổi số trong một số ngành, lĩnh vực
như y tế, giáo dục đào tạo, tài chính ngân hàng,
nông nghiệp, giao thông vận tải và logistics, năng
lượng, tài nguyên môi trường, sản xuất công nghiệp
Phát triển một số doanh nghiệp viễn thông, công
nghệ thông tin, doanh nghiệp số chủ lực thực hiện
tốt vai trò dẫn dắt về hạ tầng công nghệ số, làm nền
tảng cho nền kinh tế số, xã hội số.
Phấn đấu đến năm 2030 Việt Nam trở thành quốc
gia số, ổn định và thịnh vượng, tiên phong thử
nghiệm các công nghệ và mô hình mới
Giải pháp xây dựng hệ sinh thái số
Big Data AI
Mạng viễn thông
Mạng XH
HỆ SINH THÁI
Hệ điều hành
SỐ TRONG
CUỘC
Trình duyệt
CMCN4.0
An ninh mạng
3.2.2. Đẩy mạnh cơ cấu lại nền kinh tế gắn với
đổi mới mô hình tăng trưởng
Cơ cấu lại khu vực nông nghiệp
Phát triển mạnh nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao, nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp sinh thái
Tổ chức kết nối nông nghiệp với công nghiệp chế
biến, thị trường, xuất khẩu, chuỗi giá trị toàn cầu.
3.2.2. Đẩy mạnh cơ cấu lại nền kinh tế gắn với
đổi mới mô hình tăng trưởng (tt)
Phát huy hiệu quả các khu, cụm công nghiệp, phát
triển các tổ hợp công nghiệp quy mô lớn
3.2.2. Đẩy mạnh cơ cấu lại nền kinh tế gắn với
đổi mới mô hình tăng trưởng (tt)
2/3/2022
Chính sách kinh tế của Nhà
nước phải nhất quán, không
chồng chéo, không được mâu
thuẫn, loại trừ nhau và phải duy
Giải trì ổn định lâu dài
pháp
Bảo đảm an sinh XH. Đẩy mạnh
cải cách hành chính…
2/3/2022
Thể chế
Ba đột phá
trong chiến
lược PT KT-XH
2/3/2022
Hoàn chỉnh hệ thống
pháp luật, chính sách
Phát
triển Bộ máy
đồng bộ Giải quản lý
các yếu nhà
tố TT và pháp nước về
các loại KT
TT.
Thể chế sở hữu,
TPKT, loại hình DN
3.2.5. Giải pháp thúc đẩy phát triển nguồn
tài nguyên trí lực
Đổi mới
CMCN4.0 PTr NNL
GD
2/3/2022
Kỹ năng số
Hỗ trợ
Nuôi dưỡng
Thúc đẩy mạnh các
các kỹ năng
liên kết: ngành Thúc đẩy
STEM từ nhỏ
NN-DN-ĐH KHCN + XH học
+ đưa kỹ
công nghệ Tăng tập
năng “mềm”
Ưu tiên cường khai thác
vào chương
PT các quảng bá CN học
trình đào tạo
ngành SV vào tập
gắn với
STEM, ICT, các ngành Internet.
chuẩn đầu ra
AI. STEM, ICT,
cho HS/SV.
AI
2/3/2022
Xây dựng đồng bộ thể chế, chính sách
2/3/2022
Hợp tác và hội nhập quốc tế về GD&ĐT
3.2.6. Giải pháp đẩy mạnh phát triển
KH&CN
Nhiệm vụ
Giải pháp
VỐN là gì?
112
3.2.7. Giải pháp tạo lập, sử dụng hiệu quả nguồn
lực vốn, TNTN và bảo vệ môi trường
Giải pháp
Khai thác
Hoàn thiện Huy động Nâng
và sử dụng
hệ thống và sử cao hiệu
Rà soát, TNTN đảm
chính sách dụng có quả
sử dụng bảo thống
thu đi đôi hiệu quả phân bổ
tốt các nhất, phù
với cơ cấu các và sử
kênh huy hợp nhằm
lại thu NS nguồn dụng
động vốn góp phần
– đảm bảo vốn vay nguồn
bảo vệ môi
chi nợ vốn
trường
2/3/2022
3.2.8. Giải pháp mở rộng và nâng cao
hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế
114
3.2.9. Giải pháp bảo đảm gắn kết chặt chẽ giữa
tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng, hiệu quả
quản lý của Nhà nước với phát huy đầy đủ quyền
làm chủ của nhân dân
117
Đổi mới, hoàn thiện cơ chế, c/sách
để phát huy vai trò làm chủ của ND
Đảm bảo
quyền Bảo đảm quyền tự do, dân chủ
làm chủ trong hoạt động kinh tế của
của nhân người dân theo quy định của
dân Hiến pháp, pháp luật