You are on page 1of 19

Chương IV

B.Soạn: Phí T.Lan Phương

1
CẤU TRÚC CỦA CHƢƠNG

ĐƢỜNG
LỐI CÔNG
CÔNG
CÔNG NGHIỆP
KHÁI NGHIỆP
NGHIỆP NIỆM VÀ
HÓA THỜI
HÓA THỜI
HÓA KỲ
MỤC ĐÍCH KỲ ĐỔI
TRƢỚC
MỚI
ĐỔI MỚI

2
***KHÁI NIỆM***

Công nghiệp hóa là quá trình chuyển đổi căn


bản,1 toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử
dụng sức lao động thủ công là chính sang sử
dụng2 một cách phổ biến sức lao động dựa trên
sự phát triển công nghiệp cơ khí
3

CÔNG 4 CHẾ TẠO


NÔNG
NGHIỆP MÁY CÔNG
NGHIỆP
NHẸ TÁC LỚN

3
Mục đích

1 2 3

BIẾN NƢỚC
NÔNG
TẠO RA NĂNG NGHIỆP
SUẤT LAO THAY ĐỔI CƠ
THÀNH
ĐỘNG CAO CẤU KINH TẾ
NƢỚC CÔNG
NGHIỆP

4
II. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƢỚC ĐỔI MỚI.
1. Chủ trƣơng của Đảng về Công nghiệp hóa

a. Mục tiêu và phương hướng của CNH XHCN

Từ một nền kinh tế nông


nghiệp lạc hậu, tiến thẳng
lên CNXH

Đất nước bị chia cắt làm 2


ĐẶC miền và có chiến tranh. Cả
ĐIỂM nước phải thực hiện đồng
XUẤT thời 2 chiến lược
PHÁT

Tiến hành CNH trong điều kiện các nước


XHCN thực hiện CNH theo đường lối ưu
tiên phát triển CN nặng và CM VN nhận
được nhiều sự giúp đỡ to lớn
5
II. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƢỚC ĐỔI MỚI.
1. Chủ trƣơng của Đảng về Công nghiệp hóa

a. Mục tiêu và phương hướng của CNH XHCN

Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu, ra ĐH V (3/1982)


sức phát triển công nghiệp sx hàng tiêu
dùng. Kết hợp NN – CN hàng tiêu dùng và
CN nặng trong một cơ cấu công – nông “chặng đường đẩu tiên ” của
nghiệp hợp lý thời kỳ quá độ

Ưu tiên phát triển CN nặng một


cách hợp lý trên cơ sở phát triển ĐH IV ( 12/1976)
NN và CN nhẹ. Tiến hành đồng
thời 3 cuộc CM: CM quan hệ Sự thể nghiệm lần thứ hai và bổ sung
Sx, KH-KT, tư tưởng văn hóa Đlối về CNH XHCN trên phạm vi cả
nước (1976-1985)

Ưu tiên phát triển CN


nặng một cách hợp ĐH III (1960)
lý, đồng thời ra sức
phát triển nông Sự thể nghiệm đầu tiên vê mô hình CNH
nghiệp và CN nhẹ XHCN ở một nước nông nghiệp lạc hậu
( 1960 – 1975)
6
II. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƢỚC ĐỔI MỚI.
1. Chủ trƣơng của Đảng về Công nghiệp hóa

b. Đặc trưng chủ yếu của CNH thời kỳ trước đổi mới

1 2 3

CNH theo mô hình Chủ thể và chủ lực Nặng về chủ


nền kinh tế khép thực hiện là Nhà quan, duy ý chí,
kín, hƣớng nội và nƣớc. không tính đến
phát triển CN nặng Dựa vào tài nguyên hiệu quả kinh tế -
đất nƣớc, xã hội

7
II. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƢỚC ĐỔI MỚI.
2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân

a. Kết quả, ý nghĩa

-So với năm 1955, số XN tăng 16.5 lần


- Các ngành kỹ thuật then chốt đã ra đời: Điện, dầu
khí, hóa chất, cơ khí…
- Các trường có chất lượng đã đào tạo được xấp xỉ 43
vạn người

Tạo cơ sở ban đầu cho nƣớc ta phát triển


nhanh hơn trong giai đoạn tiếp theo

8
II. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ TRƢỚC ĐỔI MỚI.
2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân

b. Hạn chế và nguyên nhân

- Cơ sở vật chất còn nghèo nàn


- Lực lượng sản xuất còn thấp kém
- Xã hội thiếu các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu:
lương thực, thực phẩm

Đất nước vẫn còn trong tình trạng nghèo


nàn, lạc hậu, kém phát triển, rơi vào khủng
hoảng kinh tế - xã hội

9
III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI.
1. Quá trình đổi mới tƣ duy về CNH

a. Đại hội VI của Đảng phê phán sai lầm trong nhận thức và chủ trương CNH
thời kỳ 1960 - 1985

- Sai lầm trong việc xác định mục tiêu, bước đi ..


- Chủ quan nóng vội, muốn bỏ qua những bước đi
cần thiết  đẩy mạnh CNH khi chưa có đủ điều
kiện tiền đề cần thiết
- Chậm đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
- Không kết hợp chặt chẽ công nghiệp và nông
nghiệp thành một cơ cấu hợp lý
- Không thực hiện nghiêm chỉnh NQ của ĐH V
PHIM
“ĐẠI HỘI VI”

10
III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI.
1. Quá trình đổi mới tƣ duy về CNH

b. Quá trình đổi mới tư duy về CNH từ Đại Hội VI đến Đại Hội X

®¹i héi VI ®¹i héi VII ®¹i héi VIII ®¹i héi IX ®¹i héi X

11
CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA

CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn


diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dich vụ và
quản lý kinh tế xã hội, từ sử dụng lao động thủ công
là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao
động với công nghệ, phương tiện và phương pháp
tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển CN và tiến
bộ khoa học, công nghệ tạo ra năng suất lao động xã
hội cao.
12
III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI.
1. Quá trình đổi mới tƣ duy về CNH

Đại hội Đảng VIII ( 1996)


* Giữ vững độc lập tự chủ đi đôi với mở rộng
hợp tác quốc tế, nguồn lực trong nước là chính
đi đôi với tranh thủ tối đa nguồn lực bên ngoài
*CNH, HĐH là sự nghiệp của toàn dân
* KH và CN là động lực của CNH
* Lấy hiệu quả kinh tế - xã hội làm tiêu chuẩn
cơ bản để xác định phương án phát triển
* Kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh
* Phát huy nguồn lực con người làm yếu tố cơ
bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
13
III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI.
2 Mục tiêu, quan điểm CNH, HĐH

- Mục tiêu cơ bản, lâu dài của CNH, HĐH ở nước ta là: Cải biến
nƣớc ta thành một nƣớc công nghiệp có cơ sở vật chất kỹ thuật
hiện đại, cơ cấu kinh tế hợp lý, quan hệ sản xuất tiến bộ, phù
hợp với trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất, mức sống
vật chất và tinh thần cao; quốc phòng an ninh vững chắc, dân
giầu nƣớc mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn minh.
- Mục tiêu cụ thể do Đại hội 10 nêu ra: đẩy mạnh công nghiệp
hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức để sớm đƣa
nƣớc ta ra khỏi tình trạng kém phát triển; tạo tiền đề đến năm
2020 nƣớc ta cơ bản thành một nƣớc công nghiệp theo hƣớng
hiện đại

14
III. CÔNG NGHIỆP HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI.
2 Mục tiêu, quan điểm CNH, HĐH

- CNH gắn với hiện đại hóa và CNH, HĐH gắn với phát
triển kinh tế tri thức
- CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế thị trường định
hướng XHCN và hội nhập kinh tế quốc tế
- Lấy phát huy nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản
cho sự phát triển nhanh và bền vững
- Coi phát triển khoa học và công nghệ là nền tảng, là
động lực của CNH, HĐH
- Phát triển nhanh, hieuj quả và bền vững, tăng trưởng
kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội,
bảo vệ môi trường tự nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học
15
III. 3. Nội dung và định hƣớng CNH, HĐH gắn với phát
triên kinh tế tri thức
b. Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh..

* Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn,


giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông
dân, nông thôn
* Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và
dịch vụ
* Phát triển kinh tế vùng
* Phát triển kinh tế biển
* Chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ
* Bảo vệ, sử dụng hiệu quả tài nguyên quốc gia,
cải thiện môi trường tự nhiên
16
III. 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế, nguyên nhân

C¬ cÊu kinh tÕ chuyÓn dÞch theo h-íng hiện đại


N¨m 2007
20.3

38.1

41.6

Nông, lâm, ngƣ nghiệp


Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ

17
III. 4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế, nguyên nhân

b. Hạn chế và nguyên nhân

1. Trình ®é SX, CN vµ năng lùc qu¶n lý cßn l¹c hËu, chÊt l-îng
SP thÊp, gi¸ thµnh cao, năng lùc c¹nh tranh kÐm. Năm 2007,
sức cạnh tranh của VN đứng thứ 68/131 quốc gia được bình
chọn.
2. Số l-îng DN tăng nhanh, nh-ng quy m« nhá lµ phæ biÕn.
3. NÒn kinh tÕ cã ®iÓm xuÊt ph¸t thÊp.
4. ChuyÓn dÞch c¬ cÊu kt cßn chËm vµ kÐm hiÖu qu¶.
5. C¸c mÆt VH-XH cßn nhiÒu bÊt cËp. Ph©n hãa møc sèng giữa
c¸c khu vùc thµnh thÞ vµ n«ng th«n vµ trong c¸c tÇng líp d©n
c- cã xu h-íng d·n ra.

18
XIN CHÂN
THÀNH CÁM ƠN

19

You might also like