You are on page 1of 87

Bioorganic Chemistry Associate Professor

Phan Minh Giang

Sinh tổng hợp các hợp chất


thiên nhiên có hoạt tính sinh học
dành cho cao học
Bioorganic Chemistry

Nội dung Chương 4

Sinh tổng hợp các terpenoid và steroid (các isoprenoid)

Con đường sinh tổng hợp mevalonat


Các đơn vị isopren sinh học
Geranyl pyrophosphat (GPP)
Farnesyl pyrophosphat (FPP)
Sinh tổng hợp artemisinin
Sinh tổng hợp gossypol
Geranyl geranyl pyrophosphat (GGPP)
Sinh tổng hợp taxol
Bioorganic Chemistry

Nội dung Chương 4

• Các terpen là một nhóm chất chuyển hóa thứ cấp thiên nhiên lớn, đa
dạng cấu trúc và được tạo thành chủ yếu bởi thực vật, côn trùng, vi
sinh vật và động vật. Các thực vật tạo ra nhiều dạng cấu trúc terpen
hơn các động vật và vi sinh vật, do sự tổ chức phức tạp của việc sinh
tổng hợp terpenoid thực vật ở các mức mô, tế bào, dưới tế bào và di
truyền.
• Các terpen tạo thành các đơn vị cấu trúc sinh tổng hợp chính trong
gần như mỗi sinh vật sống. Có hơn 40.000 các terpen khác nhau
được đặc trưng từ các nguồn thiên nhiên, trong số đó có một số nhóm
tác nhân dược có giá trị như các tác nhân chống ung thư taxol và các
indole alkaloid dẫn xuất từ terpenoid. Các steroid là các dẫn xuất từ
chất triterpen squalen, do đó các terpenoid và steroid có thể được gọi
chung là các isoprenoid.
Bioorganic Chemistry

LỊCH SỬ TERPEN
Bioorganic Chemistry

LỊCH SỬ TERPEN
Bioorganic Chemistry

LỊCH SỬ TERPEN
Bioorganic Chemistry

Con đường sinh tổng hợp mevalonat

• Terpenoid là nhóm lớn các hợp chất được


tạo thành từ các đơn vị C5 isopernoid.
• Các đơn vị C5 liên kết theo kiểu đầu-đuôi.
• Cấu trúc chung là (C5)n như hemiterpen
(C5), monoterpen (C10), sesquiterpen (C15),
diterpen (C20), sesterterpen (C25), triterpen
(C30) và tetraterpen (C40).
• Các polymer cao hơn như cao su.
Bioorganic Chemistry

Các đơn vị cấu trúc terpenoid


Bioorganic Chemistry

Monoterpenoid
Bioorganic Chemistry

Sesquiterpenoid

ÔN TẬP

Paniculid B: sản phẩm nuôi cấy mô từ Andrographis paniculata


Bioorganic Chemistry

Diterpenoid

acid ent-kauranoic R = H acid gillerellic


steviol R = OH

taxol
acid abietic acid podocarpic manoyl oxid
Bioorganic Chemistry

Triterpenoid-Carotenoid
Bioorganic Chemistry

Triterpenoid-Tetraterpenoid
Bioorganic Chemistry

Quinon được prenyl hóa

Vai trò của quinon trong hệ oxi hóa – khử hóa.


- Ubiquinon
- Vitamin K
Bioorganic Chemistry

Polyterpen-Meroterpenoid

Terpen polymer được


tạo thành từ các đơn
vị isopren.

Hợp chất thiên nhiên


có một phần được
tạo thành từ sinh
tổng hợp terpenoid.
Bioorganic Chemistry

Con đường sinh tổng hợp mevalonat


Bioorganic Chemistry

Steroid
Bioorganic Chemistry

Steroid
Bioorganic Chemistry

Qui tắc isopren


• Năm 1953, Leopold Ruzicka (1939 Nobel Prize) đã phát triển qui tắc isopren phát sinh
sinh vật cho phép nhận dạng các cấu trúc terpenoid.
• Theo qui tắc này các cấu trúc terpen được tạo thành từ các đơn vị isopren được liên kết
với nhau, phần lớn theo kiểu đầu nối với đuôi. Các hemiterpen có năm carbon (C5) chỉ
chứa một đơn vị isopren, trong khi monoterpen (C10) chứa hai đơn vị isopren,
sesquiterpen (C15) chứa ba đơn vị isopren, diterpen (C20) chứa bốn đơn vị isopren,
sesterterpen (C25) chứa năm đơn vị isopren, triterpen (C30) chứa sáu đơn vị isopren và
caroten (C40) chứa tám đơn vị isopren. Xuất hiện các trường hợp ngoại lệ của kiểu liên
kết đầu nối với đuôi của các isopren trong các monoterpen không theo qui tắc.
Bioorganic Chemistry

Qui tắc isopren


Bioorganic Chemistry

Qui tắc isopren


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp terpenoid

Tổng hợp các đơn vị isopren sinh học (con đường mevalonat)

- Tổng hợp acid mevalonic


- Tổng hợp isopentenyl pyrophosphat (IPP)
- Tổng hợp dimethylallylpyrophosphat (DMAPP)
- Cơ chế liên kết các đơn vị isopren sinh học
(SN so với DMAPP hoặc AE so với IPP)
- Geranylpyrophosphat (GPP) và các monoterpenoid mạch thẳng
- Neryl pyrophosphat (NPP) và các monoterpenoid mạch vòng
Bioorganic Chemistry

Các con đường sinh tổng hợp

Con đường mevalonat và Con đường deoxyxylulose phosphat


(DXP) (hoặc con đường methylenerythritol phosphat (MEP))
Bioorganic Chemistry

Các con đường sinh tổng hợp

Con đường mevalonat và Con đường deoxyxylulose phosphat


(DXP) (hoặc con đường methylenerythritol phosphat (MEP))
Bioorganic Chemistry

Các con đường sinh tổng hợp


Con đường sinh tổng hợp các
terpen MVA (mevalonat) trong
dịch bào tương (cytosol) và MEP
(methylenerythritol phosphat)
trong lạp lục (chloroplast)
Bioorganic Chemistry

Con đường mevalonat


1) acetyl CoA
2) HMG CoA
3) MVA
4) IPP
5) DMAPP

HMG CoA = b-hydroxy-b-


methylglutaryl coenzym A
Bioorganic Chemistry

Enzym HMG-CoA synthase


Bioorganic Chemistry

Enzym HMG-CoA synthase


Bioorganic Chemistry

Enzym HMG-CoA reductase


Bioorganic Chemistry

Enzym mevalonate 5-diphosphate decarboxylase


Bioorganic Chemistry

Các thuốc statin ức chế HMG-CoA reductase


Bioorganic Chemistry

Con đường deoxyxylulose phosphat (DXP)


Bioorganic Chemistry

Cơ chế đồng phân hóa IPP thành DMAPP


Bioorganic Chemistry

Các đơn vị n x C5 sinh học


Bioorganic Chemistry

Phản ứng prenyltransferase


Bioorganic Chemistry

Phản ứng prenyltransferase


Bioorganic Chemistry

Geranyl pyrophosphat (GPP)

- Mạch thẳng được tạo thành từ phản


ứng cộng electrophile của alken.
Bioorganic Chemistry

Sự tạo thành các monoterpenoid

• GPP monoterpenoid
mạch thẳng.
• NPP monoterpenoid
mạch vòng.
Bioorganic Chemistry

Sự tạo thành các monoterpenoid


Bioorganic Chemistry

Chuyển vị Wagner-Meerwein
Bioorganic Chemistry

Monoterpenoid vòng

- Sự đồng phân hóa geranyl diphosphat thành linalyl diphosphat


- Phản ứng cộng của carbocation
- Chuyển vị [1,2]
Bioorganic Chemistry

Monoterpenoid vòng

Sinh tổng hợp các menthol


Bioorganic Chemistry

Monoterpenoid vòng khung menthan


Bioorganic Chemistry

Monoterpenoid vòng khung thujan, bornan (camphan)


Sinh tổng hợp
thujon, borneol
và camphor
Bioorganic Chemistry

Monoterpenoid vòng khung pinan

Sinh tổng hợp -pinen và  -pinen


Bioorganic Chemistry

Monoterpenoid vòng cyclopropan. Các pyrethrin


Sinh tổng hợp acid
(+)-trans-chrysanthemic

H
OPP OPP

OPP

OPP
CO2H

acid (+)-trans-chrysanthemic
Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp terpenoid

Tổng hợp các sesquiterpenoid có hoạt tính sinh học

- Farnesylpyrophosphat (FPP) và các sesquiterpenoid


- (E,E)-Farnesylpyrophosphat và (E,Z)-Farnesylpyrophosphat
- Nerolidyl pyrophosphat và các sesquiterpenoid mạch vòng
- Sinh tổng hợp Artemisinin
- Sinh tổng hợp Gossypol
Bioorganic Chemistry

Farnesyl pyrophosphat (FPP)

Thêm một đơn vị IPP C5 vào geranyl


diphosphat trong phản ứng được xúc
tác bằng prenyl transferase tạo thành
tiền chất seesquiterpen, farrnesyl
pyrophosphat (FPP).
Bioorganic Chemistry

Sự tạo thành các sesquiterpen


Bioorganic Chemistry

Sự tạo thành các sesquiterpen


Bioorganic Chemistry

Sự tạo thành các sesquiterpen


Bioorganic Chemistry

Artemisinin

Artesunate

Artesunate is part of the artemisinin group of drugs


that treat malaria and a semi-synthetic derivative
of artemisinin. It is a potential inhibitor of STAT-3 and
exhibits selective cytotoxicity of cancer cells over
normal cells in vitro; IC50: < 5 μM for small cell lung
carcinoma cell line H69.
Bioorganic Chemistry

Artemisinin

bisabolyl cation
Bioorganic Chemistry

Artemisinin

H
Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp khung Amorphan


Bioorganic Chemistry

Artemisinin
Bioorganic Chemistry

Artemisinin
Bioorganic Chemistry

Các chuyển hóa thứ cấp thành Artemisinin


Bioorganic Chemistry

Enzym trong sinh tổng hợp Artemisinin


Bioorganic Chemistry

Artemisinin
Bioorganic Chemistry

Gossypol
Bioorganic Chemistry

Gossypol
Bioorganic Chemistry

Gossypol
Bioorganic Chemistry

Phenolic Oxidative Coupling


Bioorganic Chemistry

Geranyl Geranyl Pyrophosphat (GGPP)


Bioorganic Chemistry

Sự tạo thành các diterpen


Bioorganic Chemistry

Taxol (Paclitaxel)
Bioorganic Chemistry

Taxol (Paclitaxel)

Paclitaxel
Paclitaxel là chất ổn định polymer vi cấu trúc
hình ổng (microtubule polymer stabilizer)
(IC50 0.1 pM trong các tế bào màng trong người).

Triptolide (PG490)

Triptolide là một tác nhân kìm hãm miễn dịch


diterpene triepoxide từ cây thuốc Tripterygium
wilfordii. Là một chất ức chế NF-κB với tác dụng
kép phá vớ tương tác p65/CBP và khử p65
protein.
Bioorganic Chemistry

Taxol (Paclitaxel)
Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp khung taxan


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp Taxol

Con đường thứ nhất (dạng I)


Bioorganic Chemistry

Taxol (Paclitaxel)
Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp khung abietan


Một ví dụ về kiểu đóng
vòng thứ hai (dạng II)
Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp triptolide


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp steroid


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp squalen


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp squalen

Euphan, tirucallan, oleanan. dammaran


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp squalen


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp lanosterol


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp cycloartenol và lanosterol

Khung cycloartan: Trong


thực vật tiền chất của các
sterol thực vật (phytosterol)
là cycloartenol.

H
[1,2]H H
R [1,2]Me
R
HO H+
HO
H H
H
H
cation protosteryl
H

Khung lanostan: Lanosterol là một triterpenoid tiền


HO
chất của cholesterol và các sterol động vật khác. H
lanosterol
Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp lanosterol

Trong thực vật oxidosqualene cyclase không tạo thành lanosterol mà cycloartenol, tiền chất
của các steroid thực vật.
Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp lanosterol


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp lanosterol


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp lanosterol


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp lanosterol


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp lanosterol


Bioorganic Chemistry

Sinh tổng hợp cholestrol và hormon steroid

You might also like