Professional Documents
Culture Documents
2.PHÂN LOẠI:
a) Theo số cạnh vòng
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
b) Theo số lượng dị tử
- Dị vòng thơm
+ Một dị tử
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
+ hai dị tử
Ba dị tử
II. DANH PHÁP
1. Danh pháp thông thường
Nguyên tố Hóa trị Tiếp đầu ngữ Nguyên tố Hóa trị Tiếp đầu ngữ
- Các dị vòng furan, thiophen, pirol có cấu trúc thơm tính thơm.
- Độ dài liên kết.
III. CẤU TRÚC
- Furan và thiophen còn cặp electron tự do.
- Dị vòng 5 cạnh có momen lưỡng cực.
• Giải thích
+ N hút e.
+ các cấu trúc cộng hưởng kém bền so với benzen
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Minh họa
5. Quinolones
- lỏng, tos= 238oC, tanh, độc
- Ứng dụng trong công nghiệp dược phẩm và phẩm nhuộm
Bài 2. ANKALOIT (ALKALOID)
I.Định nghĩa (tài liệu)
1. Ankaloit chứa dị vòng 5 cạnh có 1 dị tử nitơ
-hidrin được chiết từ cây Coca (1862)
2. Ankaloit có dị vòng 5 cạnh 2 dị tử
- pylocapin tách từ một lọa cây trồng ở châu Phi
- Ứng dụng: chữa bệnh tang nhãn áp
3. Ankaloit có dị vòng 6 cạnh chứa 1 dị tử nitơ
a) Piperin có trong hạt tiêu
Bài 2. ANKALOIT (ALKALOID)
b) Atropin
- Chất rắn (tonc=114-116oC)
- Rất độc
- Tác dụng giảm đau
c) Quinin
- chiết từ vỏ cây Quinin (2-3%). Ở vùng nhiệt đới.
- Tìm được 1841, tổng hợp được 1944.
- Vị đắng, độc (lượng lớn)
- Dùng chữa bện sốt rét (lượng nhỏ)
Bài 2. ANKALOIT (ALKALOID)
d) Nicotin
- Có trong thuốc lá (3%), thuốc lào (dạng muối với a.citric, a.maleic)
- Lỏng (tos =247oC), dễ tan trong nước.
- Tính base mạnh, độc, gây đau học, gây cảm giác đê mê, .v.v
e) Mophin, heroin, codein
- Morphin: trong cây Anh túc (thuốc phiện) (8-12%)
+ rắn (tonc =230oC), phát hiện 1806, cấu trúc 1927, tổng hợp 1952.
+ thuốc giảm đau, thuốc ngủ. Gây nghiện
- Codein: có trong nhự cây thuốc phiện
dung làm thuốc ho. Gây nghiện
- Heroin: tổng hợp từ mophin.
Có hoạt tính mạnh hơn nhiều lần mophin
Gây nghiện
Bài 2. ANKALOIT (ALKALOID)
h) Cocain
Trong lá cây Coca (Nam Mỹ), tonc=98oC
Gây nghiện
Thuốc gây mê cục bộ
II. TÍNH CHẤT
1. tính base, dễ phân hủy
2. Độc hoặc rất độc (hệ thần kinh)
sticnin: 0,03g gây tử vong
Hợp chất LD50 (mg/kg) Hợp chất LD50 (mg/kg) Hợp chất LD50 (mg/kg)
etanol 10.600 nicotin 230 NaCN 15
Codein.HCl 300 Morpin 226 Heroin 1,4
BÀI 3
KHÁI NIỆM
VỀ KHÁNG SINH
I. KHÁI NIỆM
Chất
- Tổng hợp trong cơ thể vi sinh
- Bán tổng hợp
Tác dụng:
- kìm hãm sự phát triển:
+ vi khuẩn
+ các vi sinh vật khác
+ virut
+ các tế bào
II. PHÂN BIỆT
- Kháng sinh có bản chất protein
- Kháng sinh có bản chất polipeptit
- Kháng sinh polien (chứa từ 4 liên kết đôi trở lên)
- Kháng sinhmacrolit (kháng sinh chứa vòng lacton lớn)
- Kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn gram (+) (penixilin), vi khuẩn gram (-)
(polimixin).
- Kháng sinh phổ rộng (tetraxilin)
Cephalosporin
Bài 4
Hidro ở CH liên kết với vòng linh động theo thứ tự:
ɤ >α >> β
I. DẪN XUẤT CỦA DỊ VÒNG PIRIDIN
I. DẪN XUẤT CỦA DỊ VÒNG PIRIDIN
Phản ứng vơi hợp chất cacbonyl
I. DẪN XUẤT CỦA DỊ VÒNG PIRIDIN
2) Hidroxipyridin
Có hiện tượng tautomer hóa
Tautome lactim-lactam
I. DẪN XUẤT CỦA DỊ VÒNG PIRIDIN
Pyridon- dễ thế electophin hơn pyridine
Dễ thế electrophin
I. DẪN XUẤT CỦA DỊ VÒNG PIRIDIN
4) N-oxide pyridine
Isoquinoline khi amin hóa hoặc hydroxyl hóa chỉ cho sản phẩm thế vị trí
số 1.
Thế halogen:
III. INDOL
Công thức
Thế electrophin
III. INDOL
• Amino axit tryptophan