You are on page 1of 22

7/10/2023

HỢP CHẤT DỊ VÒNG


HUỲNH HOÀNG THÚC

1.ĐỊNH NGHĨA
H
N

HO

NH2
Serotonin

 Những hợp chất vòng được tạo thành không những do các nguyên tử carbon mà
còn có các nguyên tố khác như N, O, S, B, Si, P… được gọi là dị vòng (hetorocycle)

 Phổ biến và quan trọng hơn là các dị tố N, O, S.


2

1
7/10/2023

2. PHÂN LOẠI

ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC


SỐ LƯỢNG DỊ TỐ CẤU TRÚC DỊ VÒNG
ĐIỆN TỬ DỊ VÒNG

Một dị tố Không thơm Đơn dị vòng

NH

piperidine

Thơm
Từ hai dị tố Dị vòng ngưng tụ
4n + 2 
N

isoquinoline

3. DANH PHÁP 3.1. Danh pháp thông thường được IUPAC chấp nhận
 Xuất phát từ nguồn gốc và tính chất của hợp chất.

 Không phản ánh cấu trúc phân tử nhưng trở thành phổ biến như 1 quy ước của hệ
thống danh pháp IUPAC.

2
7/10/2023

3. DANH PHÁP 3.1. Danh pháp thông thường được IUPAC chấp nhận

3. DANH PHÁP 3.2. Danh pháp hệ thống- Danh pháp Hantzsh-Widman


TÊN DỊ VÒNG = TIẾP ĐẦU NGỮ (DỊ TỐ) + THÂN (KHUNG, ĐỘ LỚN VÒNG)

* Tiếp đầu ngữ các dị tố: Oxy Oxa


Lưu huỳnh (sulfur) Thia
Nitrogen Aza
* Tên phần thân các vòng đơn:

Độ lớn Từ cơ Vòng không có N Vòng có N


của vòng bản
Vòng chưa no Vòng no Vòng chưa no Vòng no
3 -ir- iren iran irin iridin
4 -et- et etan et etidin
5 -ol- ol olan ol olidin
6 -in- in an in ---
7 -ep- epin epan epin ---
8 oc ocin ocan ocin --- 6

3
7/10/2023

3. DANH PHÁP 3.2. Danh pháp hệ thống- Danh pháp Hantzsh-Widman

 Cách đánh số
 Thứ tự ưu tiên của dị tố: O > S > N > P
 Đánh số bắt đầu từ dị tố có độ ưu tiên cao nhất và tổng chỉ số dị tố là bé nhất.
 Trường hợp dị vòng chưa no, nếu các nối đôi liên hợp (tiếp cách) thì chỉ định
nguyên tố C,N không có nối đôi là 1H, 2H.

3. DANH PHÁP 3.3. Danh pháp dị vòng ngưng tụ

 Hệ hai vòng với 1 dị vòng

4
7/10/2023

3. DANH PHÁP 3.3. Danh pháp dị vòng ngưng tụ


 Hệ hai dị vòng
o Vòng chính - phần cơ sở: dị vòng – CHỨA NITROGEN, dị vòng lớn hơn, dị vòng có
nhiều dị tố hơn và dị vòng có chứa dị tố ưu tiên hơn.
o Ký hiệu vị trí ghép đôi: dùng chữ cái a, b, c... ký hiệu cho cạnh của dị vòng cơ sở
và số 1, 2, 3 ký hiệu cho nguyên tử của vòng ghép đôi.
o Nối giữa phần cơ sở và phần ghép đôi bằng “o”

Tên dị vòng Tiếp đầu ngữ


Furan Furo
Imidazol Imidazo
Isoquinolin Isoquino
Pyridin Pyrido
Quinolin Quino
Thiophen Thieno

3. DANH PHÁP 3.3. Danh pháp dị vòng ngưng tụ

 Hệ hai dị vòng
 ĐÁNH SỐ THỨ TỰ
o Xuất phát từ nguyên tử cạnh nguyên tử đầu cầu theo chiều sao cho các dị
tố có số nhỏ nhất.
o Nếu không thỏa mãn thì dị tố ưu tiên được đánh số bé nhất.
8 1
7N N
2
6O 3
5 4

2
1 N
9 3
8
7 4
6 5

1H-benzo[e]isoindole

10

5
7/10/2023

4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ


 Các dị vòng 5 cạnh thông dụng:

TÍNH ACID

 Thỏa mãn quy tắc Huckel: 4n + 2   có tính thơm.


 Đôi điện tử p (chưa liên kết) liên hợp vào vòng  KHÔNG có tính base.
 Tính thơm: benzene > thiophene > pyrrole > furan

11

4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ


 Phản ứng cộng của diene
 Tính chất của amin, ether, sulfilde

PHẢN ỨNG SE
Khả năng phản ứng:
 Halogen hóa, nitro hóa, sulfon hóa
pyrrole> furan > thiophene > benzene
 Friedel – Crafts: alkyl hóa, acyl hóa
Vị trí thế:
 Riemer – Tieman
C(2) hoặc vị trí 
 Ghép đôi với diazonium

12

6
7/10/2023

4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ


Y. K. Iurep đã chứng minh sự chuyển hóa giữa 3 dị vòng

+N

2S
+H  Tác nhân ở pha hơi

H3

3
NH
+
2
 Xúc tác: Al2O3
O

+
Tính chất vật lý

HỢP CHẤT TRẠNG THÁI ts TÍNH TAN

Furan Chất lỏng không màu 31 oC Tan tốt trong alcol, ether
Pyrrole Chất lỏng không màu 130 oC Tan tốt trong alcol, benzen, ether
Thiophene Chất lỏng không màu 84 oC Hỗn hòa với phần lớn DM hữu13cơ

4.1. FURAN
A. CẤU TRÚC
4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ

B. ĐIỀU CHẾ

14

7
4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ 4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ

D. DẪN XUẤT
C. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

4.1. FURAN
4.1. FURAN

16
15
7/10/2023

8
4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ 4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ

C. HÓA TÍNH
B. ĐIỀU CHẾ
A. CẤU TRÚC

4.2. PYRROLE
4.2. PYRROLE

18
17
7/10/2023

9
7/10/2023

4.2. PYRROLE
C. HÓA TÍNH
4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ

19

4.2. PYRROLE
D. DẪN XUẤT
HO O
4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ

O
H
OH N

NH O
HN
H
NH N
O HN
O O
Bilirubin
Melatonine

TỔNG HỢP
INDOLE

20

10
4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ 4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ

B. ĐIỀU CHẾ

C. HÓA TÍNH
A. CẤU TRÚC

4.3. THIOPHENE
4.3. THIOPHENE

22
21
7/10/2023

11
7/10/2023

4.3. THIOPHENE
D. DẪN XUẤT
4. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 5 CẠNH 1 DỊ TỐ

HN NH OH
H
H
O
S
Biotin (Vitamin H)

PHẢN ỨNG CHUNG

23

5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ


NHÓM PYRON

NHÓM PYRIDINE

24

12
7/10/2023

5.1. PYRIDINE
A. LÝ TÍNH
5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

TRẠNG THÁI ts TÍNH TAN


Chất lỏng không màu, 115 oC Tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ
mùi khó chịu Làm dung môi hữu cơ

B. CẤU TRÚC

SE
BASE
SN
TÍNH CHẤT AMIN ALKYL HÓA TÍNH CHẤT HỆ THƠM
OXH
OXH
KHỬ 25

5.1. PYRIDINE
C. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

TÍNH CHẤT AMIN

SE

26

13
7/10/2023

5.1. PYRIDINE
C. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

SN

OXY HÓA

27

5.1. PYRIDINE
C. TÍNH CHẤT HÓA HỌC O
5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

O Cocaine
KHỬ ALKOLIDE
N O

O
O
O O
HN
H H
O

N
O
Xúc tác base H
O
O
Reserpine
D. DẪN XUẤT O
O

N
N O
N
O OH
Nicotine Atropine

28

14
7/10/2023

5.1. PYRIDINE
5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

E. ĐIỀU CHẾ
- Từ acetylene và acid hydrocyanic - Từ acroleine và amoniac

- Ngưng tụ  -cetoester với aldehyd và NH3 : phản ứng Hantzsch

29

5.2. QUINOLINE- BENZO[b]PYRIDINE


5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

• Quinolin là chất lỏng, ts= 238 oC có trong nhựa than đá.


• Tính chất gần giống naphthalen và pyridin.

A. Tổng hợp:
1.1. Phương pháp Skraup

1.2. Phương pháp Friedlander

30

15
7/10/2023

5.2. QUINOLINE- BENZO[b]PYRIDINE


5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

B. HÓA TÍNH
-Phản ứng thế ái điện tử: giống như naphthalen, ở vị trí 5,8.
- Phản ứng thế ái nhân: giống như pyridin, ở vị trí 2,4.
Ứng dụng: phân tích hữu cơ cũng như
tách các ion kim loại như Al3+, Mg2+, Zn2+.

C. CÁC ALKALOID CÓ CHỨA QUINOLIN

31

5.3. ISOQUINOLINE- BENZO[c]PYRIDINE


5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

 Chất lỏng, ts = 243 oC mùi hăng giống với mùi của hỗn hợp dầu
hồi và benzen, hầu như không tan trong nước, tan trong acid
loãng, hỗn hòa với nhiều dung môi hữu cơ.
 Tính base mạnh hơn quinoline.
A. TỔNG HỢP
1.1. Đóng vòng của base Schiff trong H+ rồi khử hóa

1.2. Đóng vòng amid trong H+

32

16
7/10/2023

5.3. ISOQUINOLINE- BENZO[c]PYRIDINE


5. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM 6 CẠNH 1 DỊ TỐ

B. CÁC ALKALOID CÓ CHỨA KHUNG ISOQUINOLINE


O

N
O
O

O
Laudanosine

O
O

N+
O
O
Berberine

33

6. DỊ VÒNG 5 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


 Các dị vòng 5 cạnh 2 dị tố

OXAZOL
- Ngưng tụ α-bromoceton với amid

- Ngưng tụ nitrilmandelic với aldehyd thơm

34

17
7/10/2023

6. DỊ VÒNG 5 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


THIAZOL

35

6. DỊ VÒNG 5 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


IMIDAZOL

PYRAZOL

36

18
7/10/2023

7. DỊ VÒNG 6 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


 Một số hợp chất dị vòng 6 cạnh 2 dị tố

• Hợp chất dị vòng thơm 6 cạnh chứa 2, 3, 4 nguyên tử N là các diazin, triazin,
tetrazin. Các chất quan trọng là pyridazin, pyrimidin, pyrazin. Các benzodiazin
là cinnolin, quinazolin, quinoxalin.

• Các dị vòng chứa O, N và S, N thường không thơm.


37

7. DỊ VÒNG 6 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


1. Pyridazin:
- Tổng hợp pyridazin

- chất lỏng, ts = 207 oC - Một số hoạt chất có nhân pyridazin

- là một base yếu. O2N

N
N

NH2

Nifurprazin

38

19
7/10/2023

7. DỊ VÒNG 6 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


2. Pyrimydin:  Tổng hợp pyrimidin
o Ngưng tụ ure (thioure) với 1,3-dicarbonyl

o Từ malonat và ure
− chất rắn, tnc = 22,5 oC,
ts = 124 oC
− là base yếu.

39

7. DỊ VÒNG 6 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


2. Pyrimydin:  Dẫn xuất của pyrimidin là acid barbituric
O

R' C NH
C O
R C NH
O

 Pyrimidin có trong cấu trúc của các acid nucleic

40

20
7/10/2023

7. DỊ VÒNG 6 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


3. Pyrazin :  Tổng hợp pyrazin
N o Ngưng tụ 2 phân tử α-aminoceton

N
pyrazin
o Ngưng tụ 1,2-diamino và 1,2-dicarbonyl

 Khử pyrazin thu được pyperazin (thuốc trị giun/trị Gout)

O
H
HN N
O
O N N
H H
uric acid
41

7. DỊ VÒNG 6 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ


4. Dị vòng có S:  Tổng hợp

 Các hoạt chất chứa phenothiazin

42

21
7/10/2023

8. DỊ VÒNG 7 CẠNH
 Các hợp chất dị vòng 7 cạnh  Các chất ứng dụng trong dược phẩm
có dị tố N, O và S đơn giản.

An thần,
An thần
Chống co giật

Chống trầm cảm An thần


An thần
Thuốc ngủ

9. DỊ VÒNG 7 NGƯNG TỤ
Purin: Imidazo[5,4-d ]pyrimidin

 Purin là khung dị vòng ngưng tụ cơ bản của nhiều hợp chất


trong thiên nhiên

 Một số alkaloid có nhân purin

22

You might also like