You are on page 1of 4

Trắc nghiệm tính cách

Bài trắc nghiệm tính cách này có 28 câu hỏi. Mỗi câu hỏi đều có 4 cụm từ mang tính miêu tả. Trong mỗi
câu hỏi, bạn phải chọn một cụm từ phù hợp với trạng thái làm việc của bạn nhất (M có nghĩa là phù hợp
nhất), đồng thời cũng cần chọn một cụm từ KHÔNG phù hợp với bạn nhất (L có nghĩa là không phù hợp
nhất), nhưng hai đáp án này không thể giống nhau. Nếu cảm thấy khó quyết định, bạn chỉ cần dựa vào trực
giác để trả lời. Bạn không cần lo lắng điều này sẽ làm cho kết quả không chính xác, vì bài trắc nghiệm được
thiết kế như vậy là để giúp bạn tìm ra con người thật của chính mình!
NO.1 M L NO.2 M L

Hào hứng: hứng thú với công việc X Thận trọng: cẩn thận

Dám làm: dám mạo hiểm Có quyết tâm: kiên trì bền bỉ X
Giao tiếp khéo léo: lịch sự và tôn trọng người Có sức thuyết phục: khiến người khác đồng ý
khác hoặc tin tưởng

Hài lòng: dễ hài lòng X Tính tình ôn hòa: hiền lành, phục tùng X
NO.3 M L NO.4 M L

Thân thiện: thích giao tiếp với người khác X Nói nhiều: thao thao bất tuyệt X

Tỉ mỉ, chính xác: xử lý công việc theo yêu cầu Khả năng tự kiềm chế cao: giỏi che giấu cảm xúc

Thẳng thắn: không che giấu, không kiêng nể X Tuân theo lệ thường: quen làm việc theo cách
thông thường
Bình tĩnh: không dễ bị ảnh hưởng bởi tác động
bên ngoài Quả đoán: làm việc quả quyết X
NO.5 M L NO.6 M L

Có tinh thần mạo hiểm: can đảm thử những điều Ôn hòa: tử tế với người khác X
mới
Có sức thuyết phục: có thể thuyết phục người
Có óc quan sát: giỏi nắm bắt insight, nhìn rõ sự khác
thật
Khiêm tốn: không kiêu ngạo
Giỏi giao tiếp: thích giao tiếp với mọi người X
Có tính sáng tạo: xử lý mọi thứ bằng cách mới
Vừa phải, có mức độ: không quá đà X
X

NO.7 M L NO.8 M L

Page 1 of 4
Giỏi bày tỏ: biết cách bày tỏ cảm xúc Bình thản ung dung: làm việc đầy tự tin

Nghiêm túc: chuyên tâm, cẩn thận X Khả năng quan sát nhạy bén: tỉ mỉ, giỏi quan sát X

Dục vọng khống chế mạnh mẽ: thích nằm ở vị trí Giản dị: không tự tâng bốc mình
X
kiểm soát
Nóng tính: đứng ngồi không yên, thích có sự X
Phản ứng nhanh: phản ứng nhanh với lời nói của thay đổi
người khác

NO.9 M L NO.10 M L

Khôn khéo: lời lẽ cẩn trọng X Dũng cảm: Có dũng khí, không sợ sệt X

Hiền hòa: vui vẻ đồng ý với ý kiến của người khác Giỏi khích lệ: khuyến khích người khác làm điều
gì đó
Có sức hấp dẫn: có thể thu hút người khác
Vui vẻ phục tùng: vâng lời, ôn hòa
Giữ vững quan điểm: kiên định với quan điểm X X
của mình Sợ sệt: thiếu tự tin

NO.11 M L NO.12 M L

Cẩn trọng: trầm lặng ít nói, tự kiềm chế X Tính kích khích: khiến cho người khác phấn khởi X

Nhiệt tình: thoải mái giúp đỡ người khác X Tử tế: thoải mái chia sẻ X
Ý chí kiên quyết: không dễ dàng nhượng bộ Giỏi quan sát, nắm bắt insight: có thể hiểu
những gì đã xảy ra
Nhanh nhẹn: vui vẻ, tích cực
Tính độc lập: không dựa vào người khác
NO.13 M L NO.14 M L

Hiếu thắng: muốn giành phần thắng X Bắt bẻ: Yêu cầu sự vật cụ thể X

Thông cảm: quan tâm người khác X Vâng lời: vui vẻ làm theo chỉ thị X
Hạnh phúc vui vẻ: tràn đầy sức sống, vô ưu vô lo Kiên định: không thay đổi quan điểm hoặc ý kiến
của mình
Bí ẩn: không bộc lộ cách nghĩ
Nghịch ngợm: thích bông đùa
NO.15 M L NO.16 M L

Có sức lôi cuốn: khiến người khác yêu thích Có tính logic: suy nghĩ vấn đề một cách thấu đáo X

Tự kiểm điểm bản thân: suy nghĩ kỹ càng X Mạnh dạn: dám mạo hiểm

Bướng bỉnh: từ chối thỏa hiệp X Trung thành: Trung thành với bạn bè
Có thể dự đoán được: trước sau như một Quyến rũ: khiến người khác yêu thích, có sức
hấp dẫn
X

Page 2 of 4
NO.17 M L NO.18 M L

Bình dị gần gũi: dễ thân thiết với người khác Sẵn sàng tự nguyện: vui vẻ giúp đỡ người khác X
X
Kiên nhẫn: ôn hòa nhã nhặn Khát vọng khẩn thiết: có ham muốn mạnh mẽ X
để làm việc gì
Tự tin: tin vào chính mình
Triệt để: làm việc có đầu có đuôi
Ngữ khí dịu dàng: nói năng nhẹ nhàng X
Hứng thú dâng trào: hào hứng, năng lượng
mạnh mẽ

NO.19 M L NO.20 M L

Tích cực tiến thủ: Hành động mạnh mẽ X Đầy tự tin: tự tin X

Hướng ngoại: thích giao tiếp, hào hứng Có lòng thông cảm: lo lắng vì những lo lắng của
người khác
Hòa nhã dễ gần: hiền hòa, chân thành
Công bằng: đối xử bình đẳng với mọi người
Lo trước lo sau: nhiều lo lắng, do dự X
X
Khẳng định: tin chắc và mạnh mẽ
NO.21 M L NO.22 M L

Kỷ luật nghiêm minh: làm việc theo kế hoạch đã X Làm theo cảm tính: hành động không suy nghĩ X
có quá nhiều

Khẳng khái hào phóng: sẵn sàng chia sẻ với người Hướng nội: tính tình bí ẩn, lầm lỳ
khác
Kiên quyết: dứt khoát và có uy tín
Tràn đầy sức sống: hoạt bát, nhanh nhẹn và chủ X
Thong thả an nhàn: không dễ bị rối X
động

Cố chấp: không dễ bỏ cuộc


NO.23 M L NO.24 M L

Giỏi giao tiếp: hòa đồng, thích giao tiếp với mọi X Lấy được lòng người: khiến cho người khác chết X
người mê chết mệt

Tao nhã: cử chỉ phong độ X Hài lòng với tình hình trước mắ t: dễ hài lòng

Tinh thần và thể lực dồi dào: hành động mạnh Hà khắc: sử dụng cường quyền để đạt được mục
mẽ đích

Khoan dung: bao dung và cảm thông Làm theo khuôn phép: làm việc theo quy tắc X
NO.25 M L NO.26 M L

Thích biện luận: thích tranh luận X Hạnh phúc, thong dong: vui vẻ, hoạt bát X

Có tính tổ chức: hướng suy nghĩ, làm việc rõ ràng Luôn cầu toàn: việc gì cũng phải chính xác, đã X

Page 3 of 4
Có tính hợp tác: dễ dàng hợp tác với người khác X tốt phải tốt hơn

Vui vẻ thoải mái: vô tư, vui vẻ Gọn gàng dứt khoát: gan dạ, thẳng thắn

Tính tình dịu dàng: không dễ nổi nóng


NO.27 M L NO.28 M L

Đứng ngồi không yên: tìm kiếm sự thay đổi Tôn trọng người khác: suy nghĩ cho người khác X

Thân thiện: thân thiện và sẵn lòng giúp đỡ người X Dẫn dắt, tiên phong: thích những điều mới
khác
Lạc quan: luôn nhìn thấy mặt tích cực X
Khả năng truyền lửa: sức hấp dẫn, là niềm vui của
người khác Thích giúp đỡ: thích giúp đỡ người khác

Cẩn thận: chuyên tâm để tránh những sai lầm X

☞ Vui lòng thực hiện các thống kê sau cho các lựa chọn trên::
Phù hợp nhất (M) Trừ Không phù hợp nhất (L) Bằng Được điểm

〇 - 〇 = D:______

 -  = I:_______

△ - △ = S:______

- = C:______
☆ ☆

◆ - ◆ = Không cần
tính

Page 4 of 4

You might also like