You are on page 1of 10

Nội dung môn học

1 Giới thiệu về kinh tế học

2 Cung cầu và cơ chế hoạt động của thị trường

3 Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

4 Cấu trúc thị trường

5 Tổng quan kinh tế vĩ mô và dữ liệu về kinh tế vĩ mô

6 Tổng cầu và chính sách tài khóa


ThS Đỗ Thị Thanh Huyền
Bộ môn Kinh tế học 7 Tiền tệ và chính sách tiền tệ

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ KINH TẾ HỌC 1.1
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu của Kinh tế học
1.1 Đối tượng và phương pháp nghiên
cứu của Kinh tế học
Giới thiệu về Kinh tế học

1.2 Những vấn đề kinh tế cơ bản &


đường giới hạn khả năng sản xuất Đối tượng nghiên cứu

1.3 Các hệ thống (cơ chế) kinh tế Phương pháp nghiên cứu

3 4

1
GIỚI THIỆU VỀ KINH TẾ HỌC GIỚI THIỆU
KHÁI NIỆM VỀ KINH
KINH TẾTẾ HỌC
HỌC

Khái niệm : Cá nhân


Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên
cứu việc lựa chọn cách thức sử dụng hợp lý Sự khan hiếm
Doanh nghiệp
các nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra
các hàng hóa dịch vụ và phân phối chúng tới
các thành viên trong xã hội. Nền kinh tế

LỰA CHỌN
5 6

Hai bộ phận của kinh tế học? Hai bộ phận của kinh tế học?
VD:
chuyên nghiên cứu và phân tích các
Kinh tế Kinh tế o Nghiên cứu sản lượng, giá bán
học vi mô hành vi kinh tế của các đơn vị kinh
học vi mô của hàng hóa cụ thể
tế riêng lẻ trong nền kinh tế: người o Nghiên cứu doanh thu, chi phí,
tiêu dùng, các hãng sản xuất kinh lợi nhuận của một doanh nghiệp,
doanh và chính phủ. o Nghiên cứu lợi ích người tiêu
Kinh tế Kinh tế dùng
học học
VD:
nghiên cứu các vấn đề kinh tế tổng thể
Nghiên cứu sản lượng, thu nhập,
của một nền kinh tế như tăng trưởng, mức giá chung (tăng trưởng, lạm
Kinh tế Kinh tế
học vĩ mô lạm phát, thất nghiệp, các chính sách học vĩ mô phát) của một nền kinh tế
kinh tế vĩ mô,… Nghiên cứu chính sách kinh tế vĩ
mô…

2
KTH THỰC CHỨNG & KTH CHUẨN TẮC ĐỐI TƯỢNG & NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CỦA KINH TẾ HỌC
 Kinh tế học thực chứng:  Kinh tế học chuẩn tắc:
 Đối tượng nghiên cứu: hành vi kinh tế của các tác nhân trong nền
o Sự mô tả, phân tích, giải thích, o Sự đánh giá chủ quan của kinh tế.
dự đoán các hiện tượng kinh tế các cá nhân, phán xét về  Nội dung nghiên cứu:
một cách khách quan, khoa học mặt giá trị.
1. Cung cầu và cơ chế hoạt động của thị trường và sự can thiệp của Chính
o Để trả lời câu hỏi: vấn đề đó là o Để trả lời câu hỏi: Nên làm phủ vào thị trường.
gì? Là như thế nào? Tại sao lại gì? Nên làm như thế nào? 2. Lý thuyết về hành vi người sản xuất
như thế? Điều gì xảy ra nếu…? 3. Các loại thị trường: cạnh tranh, độc quyền, cạnh tranh độc quyền, độc
Ví dụ: Chính phủ nên có quyền nhóm.
o Ví dụ: khi giá điện tăng, người o

tiêu dùng sẽ sử dụng tiết kiệm chính sách hỗ trợ giá đối 4. Tổng quan kinh tế vĩ mô và đo lường sản lượng, giá cả quốc ga
điện hơn (giả định các đk khác với các hộ gia đình nghèo 5. Tổng cầu và chính sách tài khóa
không đổi) 6. Tiền tệ và chính sách tiền tệ

10

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Công cụ nghiên cứu?


 Phương pháp chung Đại số: thiết lập mô hình, xây dựng phương trình để tìm các
điểm tối ưu, điểm cân bằng
Quan sát, thống kê số liệu
Ví dụ: TC = aQ3 + bQ2 +cQ + d
 Phương pháp đặc thù
Hình học: sử dụng đồ thị để mô tả sự vận động của các biến
 Cân bằng cục bộ, phân tích tối ưu số kinh tế
 Phương pháp phân tích thống kê & mô hình kinh tế
lượng
 Cân bằng tổng quát
 Quan hệ nhân quả…

11

3
BA VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN?
Những vấn đề kinh tế cơ bản &
1.2
Đường giới hạn khả năng sản xuất
Sản xuất cái • Loại hàng gì?
• Số lượng bao nhiêu?
gì? • Chất lượng như thế nào?

Những vấn đề kinh tế cơ bản


Sản xuất • Công nghệ sản xuât?
như thế • Yếu tố đầu vào?
• Phương pháp tổ chức sx?
Sự khan hiếm và chi phí cơ hội nào?

• Ai là người hưởng thu

Đường giới hạn khả năng sản Sản xuất • Phân phối ntn để đảm bảo
công bằng, kích thích sản
cho ai? xuất?
xuất

13

Nguồn lực
khan hiếm Lựa chọn

• Là tất cả những yếu tố được sử


dụng để sản xuất hàng hóa – Nguồn lực Đánh đổi
dịch vụ
• Bốn nhóm cơ bản: tài nguyên khan hiếm
thiên nhiên, lao động, vốn, tiến • Là tình trạng nguồn lực
bộ kỹ thuật – công nghệ đầu vào không đủ so với
nhu cầu hoặc mong muốn
• Vì số lượng nguồn lực là
có hạn và ngày càng cạn
Nguồn lực kiệt .
(các yếu tố sản xuất)
Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua khi
thực hiện một sự lựa chọn về kinh tế.
Ví dụ?

16

4
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT (PPF)
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT (PPF)
Nguyên nhân xuất hiện đường PPF?

 Khái niệm:
Nguồn lưc Số lượng hàng hóa
Nguồn lực Sản xuất ra Hàng hóa,
dịch vụ sx ra là CÓ
khan hiếm dịch vụ
GIỚI HẠN Là đường mô tả những tập hợp tối đa về
lượng hàng hóa hay dịch vụ mà một nền
kinh tế có thể sản xuất ra trong một giai
Đường giới hạn khả năng
đoạn nhất định (khi sử dụng hết các nguồn
sản xuất PPF lực trong điều kiện công nghệ nhất định)

18

ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT (PPF)


ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT (PPF)
Sx Quần áo SX lương thực
Có 3 giả định:
Các khả Lao động Quần áo Lao động Lương thực
 Chỉ sản xuất hai loại hàng hóa năng cần (bộ) cần (tấn)
 Số lượng nguồn lực sẵn có là cố định và A 4 31 0 0
được sử dụng hết
B 3 25 1 10
 Trình độ công nghệ là cố định
 Xét Ví dụ: C 2 17 2 18
Một nền kinh tế có 4 lao động tham gia sản D 1 11 3 23
xuất 2 loại hàng hóa: quần áo và lương thực,
trong một năm. E 0 0 4 27

19 20

5
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT (PPF) ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO SỰ HIỆU QUẢ

Các điểm đạt hiệu


Quần áo quả về mặt kĩ thuật/
A
31 sản xuất
B
25

17 C
G là điểm sản xuất
D chưa đạt hiệu quả
11

0 E
10 18 23 27 Lương thực
21 22

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO SỰ KHAN HIẾM ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ CƠ HỘI

Điểm H: Không có sự đánh đổi giữa việc sản xuất


31 A thể đạt tới do các A quần áo vào lương thực
31
B H nguồn lực khan B Chi phí cơ hội để sản xuất
25 hiếm (tại mức 25 thêm lương thực là số bộ quần
áo bị giảm đi
nguồn lực và
Quần áo
Quần áo (bộ)

C C
17 công nghệ hiện 17 Chi phí cơ hội để sản
xuất thêm quần áo là
11 D có) 11 D lượng lương thực bị
giảm đi

0 E
0 E 10 18 23 27 Lương thực
10 18 23 27 Lương thực (tấn)
23 24

6
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ CƠ HỘI ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ CƠ HỘI
Xác định chi phí cơ hội để sản xuất thêm một tấn lương thực?
Xác định chi phí cơ hội để sản xuất thêm một
tấn lương thực?
A Xét từ B đến C
31 Xét từ A đến B
Y A Để sản xuất thêm 8 tấn lương thực thì phải đánh
1 Để sản xuất thêm 10 tấn lương thực thì phải đánh 31
B đổi bằng việc giảm 6 bộ quần áo.
đổi bằng việc giảm 8 bộ quần áo.
25 B
X Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 10 tấn 25 Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 8 tấn
Y
Quần áo

lương thực = 6 bộ quần áo. lương thực = 8 bộ quần áo.


17 C 2

Quần áo
Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1 tấn
17 C Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1 tấn
lương thực = 6/10 bộ quần áo. lương thực = 1 bộ quần áo.
D
11 Y X D
=  tg1 11 = Y  tg
X X
2

E =| độ dốc đường PPF| =| độ dốc đường PPF|


0 E
10 18 23 27 Lương thực 0
10 18 23 27 Lương thực
25 26

ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ CƠ HỘI ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ CƠ HỘI NGÀY CÀNG TĂNG?

P/ án Quần Lương Chi


Quần áo

Quần áo

Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một tấn lương thực áo thực phí cơ
31 A 31 A hội
Y A 31 0 -
1 B   tg 1 B
25 X 25 B 25 10 6/10
2
C 2
C C 17 18 1
17 =| độ dốc đường PPF| 17
D 11 23 6/5
3 3
D D
11 11 E 0 27 11/4

4 E 4 E
0 0
10 18 23 27 Lương thực 10 18 23 27 Lương thực

27 28

7
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA QUY LUẬT CHI PHÍ CƠ HỘI NGÀY CÀNG
QUY LUẬT CHI PHÍ CƠ HỘI NGÀY CÀNG TĂNG TĂNG

 Nội dung quy luật: để sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa này, xã hội Quần áo A
sẽ phải từ bỏ ngày càng nhiều các đơn vị của loại hàng hóa khác. 31
B
 Giải thích: do sự chuyển hóa nguồn lực không hoàn toàn phù hợp 25
khi chuyển sản xuất hàng hóa này sang sản xuất hàng hóa khác.
C
⇨Do quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng nên đường PPF là một
17
D
đường cong lồi so với gốc tọa độ (mặt lõm quay về gốc tọa độ)
11

0 E
10 18 23 27 Lương thực
29 30

SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG PPF SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG PPF


31 A
Đường PPF sẽ dịch chuyển ra ngoài (mở
25 B
rộng) hoặc dịch chuyển vào trong (thu hẹp)
Quần áo

khi có sự thay đổi về: 17 C

 Số lượng hoặc chất lượng nguồn lực D


11
 Công nghệ sản xuất
PPF1 PPF2
0 E
10 18 23 27
Lương thực
31 32

8
NỀN KINH TẾ KẾ HOẠCH HÓA
TẬP TRUNG
CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ
 Ba vấn đề kinh tế cơ bản do Chính phủ quyết định bằng các mệnh
lệnh hành chính – cơ chế mệnh lệnh
 Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
 Do “bàn tay hữu hình” của Chính phủ
 Nền kinh tế thị trường  Ưu điểm:

 Nền kinh tế hỗn hợp • Quản lý tập trung thống nhất


• Đảm bảo công bằng, hạn chế phân hóa giàu nghèo

 Nhược điểm (thất bại của Chính phủ)


• Quan liêu, bộ máy công kềnh
• Thiếu năng động sáng tạo
• Phân phối bình quân không khuyến khích sản xuất

33 34

NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG NỀN KINH TẾ HỖN HỢP


 Ba vấn đề kinh tế cơ bản do thị trường quyết định Kết hợp cơ chế thị trường thị trường + sự
thông qua các quy luật kinh tế khách quan
 Do “bàn tay vô hình” của thị trường
can thiệp của chính phủ để giải quyết ba
 Ưu điểm: năng động, vấn đề kinh tế cơ bản.
 Nhược điểm (những thất bại của thị trường) Kết hợp giữa “bàn tay vô hình” và bàn tay
o Sản xuất những hàng hóa không tốt về mặt giá trị
o Không cung cấp đủ hàng hóa công cộng hữu hình”
o Vấn đề ảnh hưởng ngoại lai
o Phân phối thu nhập không công bằng

35 36

9
Yêu cầu thảo luận
Đề tài thảo luận: 1. Thời hạn nộp bài (bản mềm- file Word) vào Email giáo viên: 25/10/2021
(Chú ý: Khi gửi E-mail, phải ghi rõ tên nhóm – tên lớp học phần trên chủ đề e-mail)

2. Buổi thảo luận đầu tiên, tất cả các nhóm đều phải nộp 1 bản in thể hiện kết quả
Đề 1: Trình bày lý thuyết cung – cầu về hàng hóa. Minh họa của nhóm, bao gồm:
đối với thị trường lúa gạo ở Việt Nam? Giải pháp phát triển thị -Nội dung bài thảo luận (in từ bản word);
trường lúa gạo VN trong tương lai?
-Các Biên bản của các buổi họp nhóm để làm bài thảo luận (ghi rõ nội dung họp, phân công,
mức độ hoàn thành…)
Đề 2: Trình bày các chính sách can thiệp giá của chính phủ?
Phân tích các chính sách can thiệp giá lúa gạo mà chính phủ -Mỗi nhóm in thêm 5-6 bản slide của nhóm để trao đổi chéo cho các nhóm khác

Việt Nam đã đang áp dụng? 3. Cách thức thảo luận trên lớp:

-Bốc thăm nhóm và cá nhân thuyết trình ở mỗi đề tài thảo luận.
Đề 3: Trình bày lý thuyết về thất nghiệp (khái niệm, phân loại,
nguyên nhân, tác động, biện pháp giảm thất nghiệp)? Phân tích -Giáo viên chỉ định người nhận xét, phản biện và đặt câu hỏi

thị trường lao động việc làm của Việt Nam trong hai năm 2019- -Kết thúc mỗi đề tài, các nhóm đã thảo luận sẽ đánh giá điểm các thành viên theo mẫu, nộp lại
cho giáo viên
2020? Chính sách của Chính phủ nhằm giảm thất nghiệp?

Mẫu :

Bảng đánh giá thảo luận Nhóm….


Lớp học phần ………..

STT Tên Điểm trong quá trình Điểm trong quá Cá nhân
làm bài thảo luận trình thảo luận kí tên
Cá nhân tự Nhóm Cá nhân Nhóm
đánh giá đánh giá tự đánh đánh giá
giá
1 Nguyễn Văn A B
A
2 ….
Lưu ý: Họ tên xếp theo thứ tự trong Danh sách
lớp
Chấm theo thang điểm: A, B+, B, C, D, F

10

You might also like