Professional Documents
Culture Documents
Chắc chắn tô đỏ
Chắc chắn tô đỏ
Cho các cách loại tạp từ dịch chiết alcaloid như sau:
e. Loại bằng dung môi kém phân cực trước khi chiết xuất
alcaloid
A. a, c, e, f,
B. b, d, f
C. a, c, e
D. b, d, e, f
Reset Selection
Part 2 of 25 -
Question 2 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc III:
A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân
cực
B. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
C. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong nước
D. Ở pH acid, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong nước
Reset Selection
Part 3 of 25 -
Question 3 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Reset Selection
Part 4 of 25 -
Question 4 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Reset Selection
Part 5 of 25 -
Question 5 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về hoạt chất Strychnin:
A. Là Pseudo-alcaloid
B. Có tác dụng kích thích thần kinh trung ương
C. Alcaloid chính trong dược liệu Strychnos nux-
vomica
D. Chỉ có 1 nitơ thể hiện tính kiềm
Reset Selection
Part 6 of 25 -
Question 6 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Dược liệu nào sau đây có chứa alcaloid có tác dụng kích thích thần kinh trung
ương?
A. Thuốc lá
B. Thuốc phiện
C. Cà độc dược
D. Bình vôi
Reset Selection
Part 7 of 25 -
Question 7 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết với cồn
acid:
A. a, c, e
B. b, e
C. a, b, e
D. c, e
Reset Selection
Part 8 of 25 -
Question 8 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bình vôi như sau:
Ý nghĩa của bước 2 đến bước 3 là:
Reset Selection
Part 9 of 25 -
Question 9 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Alcaloid tập trung chủ yếu ở rễ củ trong dược liệu nào sau
đây?
A. Coca
B. Ô đầu
C. Thuốc phiện
D. Ba gạc
Reset Selection
Part 10 of 25 -
Question 10 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Định nghĩa Alcaloid theo Meissner KHÔNG CÓ ý nào sau
đây?
A. Có phản ứng kiềm
B. Là các hợp chất hữu cơ
C. Có chứa Nitơ
D. Chủ yếu từ thực vật, đôi khi ở động vật
Reset Selection
Part 11 of 25 -
Question 11 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng Strychnin trong Mã tiền như sau:
Phương pháp chiết được sử dụng là:
A. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dạng base
B. Chiết bằng cồn, môi trường acid, thu được alcaloid ở dang muối
C. Chiết bằng cồn, môi trường trung tính, thu được alcaloid ở dạng base
D. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dang muối
Reset Selection
Part 12 of 25 -
Question 12 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Colchicum autumnale:
Reset Selection
Part 13 of 25 -
Question 13 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là QUẢ, thường lựa chọn áp dụng
phương pháp nào?
A. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có
nhiều tạp phân cực.
B. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có
nhiều tạp kém phân cực.
C. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp kém phân cực.
D. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp phân cực.
Reset Selection
Part 14 of 25 -
Question 14 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như sau:
Ý nghĩa của bước 4 đến bước 5 là:
Reset Selection
Part 15 of 25 -
Question 15 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây KHÔNG PHẢI là dược liệu độc?
A. Ma hoàng
B. Cà độc dược
C. Cà phê
D. Tỏi độc
Reset Selection
Part 16 of 25 -
Question 16 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những alcaloid nào sau đây được đặt tên dựa vào tên thực vật:
A. Ephedrin, Morphin, Colchicin
B. Aconitin, Emetin, Palmatin
C. Papaverin, Colchicin, Strychnin
D. Aconitin, Papaverin, Nicotin
Reset Selection
Part 17 of 25 -
Question 17 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trường hợp nào sau đây KHÔNG THỂ định lượng alcaloid trong dược liệu bằng phương pháp cân
trực tiếp?
A. Alcaloid không phản ứng với thuốc thử Bertrand
B. Hỗn hợp phức tạp của nhiều alcaloid
C. Hàm lượng alcaloid quá thấp
D. Alcaloid có tính kiềm yếu
Reset Selection
Part 18 of 25 -
Question 18 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây KHÔNG thuộc họ Solanaceae?
A. Cà độc dược
B. Mã tiền
C. Belladon
D. Thuốc lá
Reset Selection
Part 19 of 25 -
Question 19 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
A. Hàm lượng alcaloid trong cây thường thấp. B. T
rong một cây, alcaloid thường phân bố ở tất cả bộ phận của
cây.
C. Một alcaloid có thể gặp ở nhiều họ khác nhau.
D. Các cây cùng họ thường chứa các alcaloid cùng nhóm.
Reset Selection
Part 20 of 25 -
Question 20 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Một dược sĩ đã phân lập alcaloid từ dược liệu X bằng cách lắc dịch chiết lần lượt với các dung môi
n-hexan, cloroform, ethyl acetat. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
A. Dựa vào độ phân cực
B. Dựa vào độ tan
C. Tạo dẫn chất
D. Dựa vào tính kiềm
Reset Selection
Part 21 of 25 -
Question 21 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Nấm cựa gà:
A. Tên gọi khác là Hoàng liên chân gà
B. Trị đau nửa đầu
C. Alcaloid chính là berberin
D. Thuộc họ Scrophulariaceae
Reset Selection
Part 22 of 25 -
Question 22 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
A. Pseudo-alcaloid
B. Alcaloid thực
C. Iso-alcaloid
D. Proto-alcaloid
Reset Selection
Part 23 of 25 -
Question 23 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Reset Selection
Part 24 of 25 -
Question 24 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Canhkina như sau:
Phương pháp định lượng được sử dụng là:
A. Đo quang
B. Acid – base trực tiếp
C. Acid – base gián tiếp
D. Cân gián tiếp
Reset Selection
Part 25 of 25 -
Question 25 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp vi hóa mô (trên vi phẫu) là:
A. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không
B. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
C. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
D. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử
Reset Selection
làm đây hả
Question 1 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho các cách loại tạp từ dịch chiết alcaloid như sau:
e. Loại bằng dung môi kém phân cực trước khi chiết xuất
alcaloid
A. b, c, f
B. a, c, e
C. a, c, e, f
D. b, d, e, f
Reset Selection
Part 2 of 25 -
Question 2 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc IV:
A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
B. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
C. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong dung môi kém phân cực
D. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong nước
Reset Selection
Part 3 of 25 -
Question 3 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Reset Selection
Part 4 of 25 -
Question 4 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Reset Selection
Part 5 of 25 -
Question 5 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Reset Selection
Part 6 of 25 -
Question 6 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Dược liệu nào sau đây có chứa alcaloid có tác dụng kích thích thần kinh trung
ương?
A. Bình vôi
B. Cà độc dược
C. Thuốc phiện
D. Cà phê
Reset Selection
Part 7 of 25 -
Question 7 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết thăng
hoa:
A. a, b, e
B. b, d, e
C. b, c, e
D. a, b, e
Reset Selection
Part 8 of 25 -
Question 8 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bách bộ như sau:
Ý nghĩa của bước 2 đến bước 3 là:
Reset Selection
Part 9 of 25 -
Question 9 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Alcaloid tập trung chủ yếu ở thân rễ trong dược liệu nào sau
đây?
A. Mức hoa trắng
B. Mã tiền
C. Vàng đắng
D. Thuốc phiện
Reset Selection
Part 10 of 25 -
Question 10 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Định nghĩa Alcaloid theo Max Polonovski KHÔNG CÓ ý nào sau đây?
A. Cho phản ứng với thuốc thử chung của alcaloid
B. Có phản ứng kiềm
C. Có chứa Nitơ
D. Đa số có nhân dị vòng Oxy
Reset Selection
Part 11 of 25 -
Question 11 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng Strychnin trong Mã tiền như sau:
Phương pháp chiết được sử dụng là:
A. Chiết bằng cồn, môi trường trung tính, thu được alcaloid ở dạng base
B. Chiết bằng cồn, môi trường acid, thu được alcaloid ở dang muối
C. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dang muối
D. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dạng base
Reset Selection
Part 12 of 25 -
Question 12 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Coptis chinensis:
Reset Selection
Part 13 of 25 -
Question 13 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là QUẢ, thường lựa chọn áp dụng
phương pháp nào?
A. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có
nhiều tạp phân cực.
B. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có
nhiều tạp kém phân cực.
C. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp phân cực.
D. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp kém phân cực.
Reset Selection
Part 14 of 25 -
Question 14 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bình vôi như sau:
Ý nghĩa của bước 4 đến bước 5 là:
Reset Selection
Part 15 of 25 -
Question 15 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây là dược liệu độc?
A. Mã tiền
B. Nấm cựa gà
C. Mức hoa trắng
D. Vàng đắng
Reset Selection
Part 16 of 25 -
Question 16 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những alcaloid nào sau đây được đặt tên dựa vào tên thực vật:
A. Ephedrin, Colchicin, Strychnin
B. Emetin, Aconitin, Palmatin
C. Aconitin, Papaverin, Nicotin
D. Ephedrin, Morphin, Colchicin
Reset Selection
Part 17 of 25 -
Question 17 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trường hợp nào sau đây KHÔNG THỂ định lượng alcaloid trong dược liệu bằng phương pháp cân
trực tiếp?
A. Hỗn hợp phức tạp của nhiều alcaloid
B. Alcaloid không phản ứng với thuốc thử Bertrand
C. Hàm lượng alcaloid quá thấp
D. Alcaloid có tính kiềm yếu
Reset Selection
Part 18 of 25 -
Question 18 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây thuộc họ Loganiaceae?
A. Hoàng liên
B. Hoàng đằng
C. Mã tiền
D. Vàng đắng
Reset Selection
Part 19 of 25 -
Question 19 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
A. Hàm lượng alcaloid trong cây thường thấp.
B. Các cây cùng họ thường chứa các alcaloid cùng nhóm.
C. Trong một cây, alcaloid thường ở một số bộ phận nhất
định.
D. Một alcaloid chỉ gặp ở một họ.
Reset Selection
Part 20 of 25 -
Question 20 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Một dược sĩ đã phân lập Conessin từ dược liệu X bằng cách sử dụng dung dịch acid oxalic tạo
Conessin oxalat kết tinh. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
CÂU NÀY T KHÔNG NGHĨ LÀ DỰA VÀO ĐỘ TAN
Reset Selection
Part 21 of 25 -
Question 21 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Mức hoa trắng:
A. Alcaloid chính là conessin
B. Điều trị bệnh hạ huyết áp
C. Bộ phận dùng là hoa
D. Thuộc họ Loganiaceae
Reset Selection
Part 22 of 25 -
Question 22 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
A. Proto-alcaloid
B. Alcaloid thực
C. Iso-alcaloid
D. Pseudo-alcaloid
Reset Selection
Part 23 of 25 -
Question 23 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Reset Selection
Part 24 of 25 -
Question 24 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như sau:
Reset Selection
Part 25 of 25 -
Question 25 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng khi chỉ chấm mẫu thử và phát
hiện các vết bằng thuốc thử Dragendorff là:
A. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử
B. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
C. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
D. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không
Reset Selection
Dược liệu nào sau đây có chứa alcaloid có tác dụng ức chế thần kinh trung ương?
A. Thuốc phiện
B. Coca
C. Mã tiền
D. Trà (chè)
Reset Selection
cứu vs
Part 2 of 25 -
Question 2 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho các cách loại tạp từ dịch chiết alcaloid như sau:
e. Loại bằng dung môi kém phân cực trước khi chiết xuất
alcaloid
A. a, c, d
B. b, c, e
C. a, b, c
D. b, c, d
Reset Selection
Part 3 of 25 -
Question 3 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết cất kéo hơi
nước:
A. a, b, e
B. b, d, e
C. a, c, e
D. b, c, e
Reset Selection
Part 4 of 25 -
Question 4 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như
sau:
Reset Selection
Part 5 of 25 -
Question 5 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Alcaloid tập trung chủ yếu ở củ trong dược liệu nào sau
đây?
A. Trà (chè)
B. Ma hoàng
C. Bình vôi
D. Mức hoa trắng
Reset Selection
Part 6 of 25 -
Question 6 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Định nghĩa Alcaloid theo Meissner KHÔNG CÓ ý nào sau
đây?
A. Chủ yếu từ thực vật, đôi khi ở động vật
B. Có phản ứng kiềm
C. Có chứa Nitơ
D. Là các hợp chất hữu cơ
Reset Selection
Part 7 of 25 -
Question 7 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Ô đầu như sau:
A. Chiết bằng cồn, môi trường acid, thu được alcaloid ở dang muối
B. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dạng base
C. Chiết bằng cồn, môi trường trung tính, thu được alcaloid ở dạng base
D. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dang muối
Reset Selection
Part 8 of 25 -
Question 8 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Erythroxylum coca:
Reset Selection
Part 9 of 25 -
Question 9 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là LÁ, thường lựa chọn áp dụng
phương pháp nào?
A. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do lá có nhiều
tạp kém phân cực.
B. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do lá có nhiều
tạp phân cực.
C. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do lá có nhiều tạp kém phân cực.
D. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do lá có nhiều tạp phân cực.
Reset Selection
Part 10 of 25 -
Question 10 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như
sau:
Part 11 of 25 -
Question 11 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc III:
A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
B. Ở pH acid, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
C. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
D. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
Reset Selection
Part 12 of 25 -
Question 12 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây là dược liệu độc?
A. Mức hoa trắng
B. Ma hoàng
C. Trà (chè)
D. Bách bộ
Reset Selection
Part 13 of 25 -
Question 13 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những alcaloid nào sau đây được đặt tên dựa vào tên thực vật:
A. Strychnin, Papaverin, Nicotin
B. Palmatin, Strychnin, Papaverin
C. Morphin, Ephedrin, Colchicin
D. Emetin, Aconitin, Palmatin
Reset Selection
Part 14 of 25 -
Question 14 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trường hợp nào sau đây CÓ THỂ định lượng alcaloid trong dược liệu bằng phương pháp thể tích
(acid – base) trực tiếp?
A. Alcaloid có tính kiềm yếu
B. Alcaloid có tính kiềm mạnh
C. Alcaloid có tính kiềm rất yếu (hầu như không có tính kiềm)
D. Alcaloid vừa có tính kiềm vừa có tính acid
Reset Selection
Part 15 of 25 -
Question 15 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp vi hóa mô (trên vi phẫu)
là:
A. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
B. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
C. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không
D. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử
Reset Selection
Part 16 of 25 -
Question 16 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Strychnos nux-
vomica:
A. Dùng chữa ho
B. Alcaloid chính là brucin
C. Bộ phận dùng là rễ
D. Thuộc họ Loganiaceae
Reset Selection
Part 17 of 25 -
Question 17 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Reset Selection
Part 18 of 25 -
Question 18 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây thuộc họ Ranunculaceae?
A. Hoàng liên
B. Nấm cựa gà
C. Bách bộ
D. Mức hoa trắng
Reset Selection
Part 19 of 25 -
Question 19 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm nào ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
A. Trong một cây, alcaloid thường phân bố ở tất cả bộ phận của
cây.
B. Các cây cùng họ thường chứa các nhóm alcaloid khác nhau.
C. Hàm lượng alcaloid trong cây thường thấp.
D. Một alcaloid chỉ gặp ở một họ.
Reset Selection
Part 20 of 25 -
Question 20 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Một dược sĩ đã phân lập Alstonin từ dược liệu X bằng cách kiềm hóa dịch chiết theo thứ tự pH 6-7,
8-9, 12-13, thu lấy phân đoạn có pH 12-13. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
A. Tạo dẫn chất
B. Dựa vào độ phân cực
C. Dựa vào tính kiềm
D. Dựa vào độ tan
Reset Selection
Part 21 of 25 -
Question 21 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Ô đầu:
A. Điều trị đau nửa đầu
B. Thuộc họ Ranunculaceae
C. Bộ phận dùng là quả
D. Alcaloid chính là quinin
Reset Selection
Part 22 of 25 -
Question 22 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
A. Iso-alcaloid
B. Pseudo-alcaloid
C. Alcaloid thực
D. Proto-alcaloid
Reset Selection
Part 23 of 25 -
Question 23 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
A. Là alcaloid thực
B. Có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
C. Alcaloid chính trong dược liệu Stemona tuberosa
D. Có tính acid (tạo phức phenolat với kiềm)
Reset Selection
Part 24 of 25 -
Question 24 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng với sulfocromic:
Part 25 of 25 -
Question 25 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
cứu
Question 1 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Dược liệu nào sau đây có chứa alcaloid có tác dụng kích thích thần kinh trung ương?
A. Cà độc dược
B. Mã tiền
C. Bình vôi
D. Thuốc phiện
Reset Selection
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là QUẢ, thường lựa chọn áp dụng
phương pháp nào?
A. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp kém phân cực.
B. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp phân cực.
C. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp
kém phân cực.
D. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp
phân cực.
Một dược sĩ đã phân lập Alstonin từ dược liệu X bằng cách kiềm hóa dịch chiết theo thứ tự pH
6-7, 8-9, 12-13, thu lấy phân đoạn có pH 12-13. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
11. Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc II:
A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
B. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong nước
C. Ở pH acid, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong nước
D. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
Part 2 of 25 -
Question 2 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho các cách loại tạp từ dịch chiết alcaloid như sau:
d. Loại bằng dung môi kém phân cực trước khi chiết xuất
alcaloid
A. b, c, d
B. a, b, c
C. b, c, e
D. a, c, d
Reset Selection
Part 3 of 25 -
Question 3 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết với dung môi hữu cơ trong môi
trường kiềm:
A. a, c, e
B. a, b, d
C. b, c, d
D. a, c, d
Reset Selection
Part 4 of 25 -
Question 4 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bách bộ như sau:
Part 5 of 25 -
Question 5 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Alcaloid tập trung chủ yếu ở thân rễ trong dược liệu nào sau
đây?
A. Thuốc phiện
B. Hoàng đằng
C. Mức hoa trắng
D. Cà độc dược
Reset Selection
Part 6 of 25 -
Question 6 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Định nghĩa Alcaloid theo Max Polonovski KHÔNG CÓ ý nào sau đây?
A. Cho phản ứng với thuốc thử chung của alcaloid
B. Có chứa Nitơ
C. Có phản ứng kiềm
D. Đa số có nhân dị vòng Oxy
Reset Selection
Part 7 of 25 -
Question 7 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bình vôi như sau:
A. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dạng base
B. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dang muối
C. Chiết bằng cồn, môi trường trung tính, thu được alcaloid ở dạng base
D. Chiết bằng cồn, môi trường acid, thu được alcaloid ở dang muối
Reset Selection
Part 8 of 25 -
Question 8 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Datura metel:
A. Thuộc họ Scrophulariaceae
B. Không phải dược liệu độc
C. Alcaloid chính có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
D. Alcaloid chính là atropin
Reset Selection
Part 9 of 25 -
Question 9 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là RỄ - VỎ RỄ, thường lựa chọn áp
dụng phương pháp nào?
A. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều tạp kém phân cực.
B. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều tạp phân cực.
C. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có
nhiều tạp phân cực.
D. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có
nhiều tạp kém phân cực.
Reset Selection
Part 10 of 25 -
Question 10 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bình vôi như sau:
Reset Selection
Part 11 of 25 -
Question 11 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc III:
A. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
B. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
C. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
D. Ở pH acid, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
Reset Selection
Part 12 of 25 -
Question 12 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây là dược liệu độc?
A. Ma hoàng
B. Trà (chè)
C. Mức hoa trắng
D. Bách bộ
Reset Selection
Part 13 of 25 -
Question 13 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những alcaloid nào sau đây được đặt tên dựa vào tên thực vật:
A. Ephedrin, Morphin, Colchicin
B. Aconitin, Papaverin, Nicotin
C. Papaverin, Colchicin, Strychnin
D. Aconitin, Emetin, Palmatin
Reset Selection
Part 14 of 25 -
Question 14 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trường hợp nào sau đây KHÔNG THỂ định lượng alcaloid trong dược liệu bằng phương pháp đo
quang?
A. Alcaloid chưa rõ về cấu trúc hóa học
B. Berberin có màu vàng
C. Quinin sulfat phát huỳnh quang
D. Alcaloid có tính kiềm yếu
Reset Selection
Part 15 of 25 -
Question 15 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng khi chấm mẫu thử song song
mẫu chuẩn (mẫu chuẩn là hoạt chất alcaloid A) là:
A. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
B. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không
C. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
D. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử
Reset Selection
Part 16 of 25 -
Question 16 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Strychnos nux-
vomica:
A. Bộ phận dùng là rễ
B. Thuộc họ Loganiaceae
C. Dùng chữa ho
D. Alcaloid chính là brucin
Reset Selection
Part 17 of 25 -
Question 17 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Reset Selection
Part 18 of 25 -
Question 18 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây thuộc họ Liliaceae?
A. Mã tiền
B. Tỏi độc
C. Coca
D. Hoàng đằng
Reset Selection
Part 19 of 25 -
Question 19 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
A. Hàm lượng alcaloid trong cây thường cao.
B. Trong một cây, alcaloid thường ở một số bộ phận nhất định.
C. Một alcaloid có thể gặp ở nhiều họ khác nhau.
D. Các cây cùng họ thường chứa các alcaloid cùng nhóm.
Reset Selection
Part 20 of 25 -
Question 20 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Một dược sĩ đã phân lập Berberin từ dược liệu X bằng cách tạo thành muối clorid kém tan trong
nước. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
A. Dựa vào độ tan
B. Dựa vào độ phân cực
C. Tạo dẫn chất
D. Dựa vào tính kiềm
Reset Selection
Part 21 of 25 -
Question 21 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Nấm cựa gà:
A. Thuộc họ Loganiaceae
B. Điều trị tiêu chảy
C. Alcaloid chính là ergotamin
D. Tên gọi khác là Hoàng liên chân gà
Reset Selection
Part 22 of 25 -
Question 22 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Reset Selection
Part 23 of 25 -
Question 23 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Reset Selection
Part 24 of 25 -
Question 24 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Reset Selection
Part 25 of 25 -
Question 25 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như
sau:
Reset Selection
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là RỄ - VỎ RỄ, thường lựa chọn áp
dụng phương pháp nào?
A. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều tạp phân cực.
B. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều
tạp kém phân cực.
C. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều
tạp phân cực.
D. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều tạp kém phân cực.
19. Đặc điểm nào ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
A. Trong một cây, alcaloid thường phân bố ở tất cả bộ phận của cây.
B. Một alcaloid chỉ gặp ở một họ.
C. Các cây cùng họ thường chứa các nhóm alcaloid khác nhau.
D. Hàm lượng alcaloid trong cây thường thấp.
A. Iso-alcaloid
B. Proto-alcaloid
C. Alcaloid thực
D. Pseudo-alcaloid
23. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về hoạt chất Strychnin:
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc IV:
A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong dung môi kém phân cực
B. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
C. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong nước
D. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng khi chấm mẫu thử song song
mẫu chuẩn (mẫu chuẩn là dịch chiết dược liệu chuẩn A) là:
A. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
B. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử
C. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
D. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không
24. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng Murexid:
A. HCl dùng để tạo muối clorid với alcaloid
B. Alcaloid đem đi định tính ở dạng base
C. Là phản ứng thuốc thử chung của alcaloid
D. Phản ứng dùng để định tính Berberin