You are on page 1of 73

Chắc chắn tô đỏ

Không chắc tô xanh


Chưa chắc thì đừng chọn luôn nghe bà con -0,2 đó

Cho các cách loại tạp từ dịch chiết alcaloid như sau:

a. Loại tạp bằng celite

b. Loại tạp bằng nước

c. Loại tạp bằng chì acetat

d. Loại tạp bằng than hoạt

e. Loại bằng dung môi kém phân cực trước khi chiết xuất
alcaloid

f. Loại tạp bằng cách thay đổi pH và dung môi

Những phương pháp để loại tạp kém phân cực là:

 A. a, c, e, f,
  B. b, d, f
  C. a, c, e
  D. b, d, e, f

Reset Selection

Part 2 of 25 -

Question 2 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc III:
 A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân
cực
  B. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
  C. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong nước
  D. Ở pH acid, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong nước

Reset Selection

Part 3 of 25 -

Question 3 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Stemona


tuberosa:

 A. Alcaloid chính là rotundin


  B. Thuộc họ Stemonaceae
  C. Bộ phận dùng là hạt
  D. Là dược liệu độc

Reset Selection

Part 4 of 25 -

Question 4 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2

Conessin có tính chất vật lý nào sau đây?


 A. Dạng lỏng, bay hơi được
  B. Dạng rắn, bay hơi được
  C. Dạng rắn, kết tinh được
  D. Dạng lỏng, kết tinh được

Reset Selection

Part 5 of 25 -

Question 5 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về hoạt chất Strychnin:
 A. Là Pseudo-alcaloid
  B. Có tác dụng kích thích thần kinh trung ương
  C. Alcaloid chính trong dược liệu Strychnos nux-
vomica
  D. Chỉ có 1 nitơ thể hiện tính kiềm

Reset Selection

Part 6 of 25 -

Question 6 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Dược liệu nào sau đây có chứa alcaloid có tác dụng kích thích thần kinh trung
ương?
 A. Thuốc lá
  B. Thuốc phiện
  C. Cà độc dược
  D. Bình vôi

Reset Selection

Part 7 of 25 -

Question 7 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho các đặc điểm sau:

a. Áp dụng được với hầu hết các alcaloid

b. Thích hợp cho quy mô nhỏ - kiểm nghiệm


c. Áp dụng cho quy mô lớn – công nghiệp

d. Dịch chiết thu được khá sạch

e. Dung môi rẻ tiền, ít độc hại

Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết với cồn
acid:

 A. a, c, e
  B. b, e
  C. a, b, e
  D. c, e

Reset Selection

Part 8 of 25 -

Question 8 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bình vôi như sau:
Ý nghĩa của bước 2 đến bước 3 là:

 A. Loại tạp phân cực


  B. Loại bỏ dung môi
  C. Loại cả 2 loại tạp (phân cực và kém phân cực)
  D. Loại tạp kém phân cực

Reset Selection

Part 9 of 25 -

Question 9 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Alcaloid tập trung chủ yếu ở rễ củ trong dược liệu nào sau
đây?
 A. Coca
  B. Ô đầu
  C. Thuốc phiện
  D. Ba gạc

Reset Selection

Part 10 of 25 -

Question 10 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Định nghĩa Alcaloid theo Meissner KHÔNG CÓ ý nào sau
đây?
 A. Có phản ứng kiềm
  B. Là các hợp chất hữu cơ
  C. Có chứa Nitơ
  D. Chủ yếu từ thực vật, đôi khi ở động vật

Reset Selection

Part 11 of 25 -

Question 11 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng Strychnin trong Mã tiền như sau:
Phương pháp chiết được sử dụng là:

 A. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dạng base
  B. Chiết bằng cồn, môi trường acid, thu được alcaloid ở dang muối
  C. Chiết bằng cồn, môi trường trung tính, thu được alcaloid ở dạng base
  D. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dang muối

Reset Selection

Part 12 of 25 -

Question 12 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Colchicum autumnale:

 A. Không phải dược liệu độc


  B. Bộ phận dùng là hạt
  C. Alcaloid chính là cocain
  D. Thuộc họ Solanaceae

Reset Selection

Part 13 of 25 -

Question 13 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là QUẢ, thường lựa chọn áp dụng
phương pháp nào?
 A. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có
nhiều tạp phân cực.
  B. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có
nhiều tạp kém phân cực.
  C. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp kém phân cực.
  D. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp phân cực.

Reset Selection

Part 14 of 25 -

Question 14 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như sau:
Ý nghĩa của bước 4 đến bước 5 là:

 A. Loại bỏ dung môi


  B. Loại tạp phân cực
  C. Loại tạp kém phân cực
  D. Chuyển alcaloid về dạng muối để định lượng

Reset Selection

Part 15 of 25 -

Question 15 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây KHÔNG PHẢI là dược liệu độc?
 A. Ma hoàng
  B. Cà độc dược
  C. Cà phê
  D. Tỏi độc
Reset Selection

Part 16 of 25 -

Question 16 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những alcaloid nào sau đây được đặt tên dựa vào tên thực vật:
 A. Ephedrin, Morphin, Colchicin
  B. Aconitin, Emetin, Palmatin
  C. Papaverin, Colchicin, Strychnin
  D. Aconitin, Papaverin, Nicotin

Reset Selection

Part 17 of 25 -
Question 17 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trường hợp nào sau đây KHÔNG THỂ định lượng alcaloid trong dược liệu bằng phương pháp cân
trực tiếp?
 A. Alcaloid không phản ứng với thuốc thử Bertrand
  B. Hỗn hợp phức tạp của nhiều alcaloid
  C. Hàm lượng alcaloid quá thấp
  D. Alcaloid có tính kiềm yếu

Reset Selection

Part 18 of 25 -

Question 18 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây KHÔNG thuộc họ Solanaceae?
 A. Cà độc dược
  B. Mã tiền
  C. Belladon
  D. Thuốc lá

Reset Selection

Part 19 of 25 -

Question 19 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
 A. Hàm lượng alcaloid trong cây thường thấp. B. T
 rong một cây, alcaloid thường phân bố ở tất cả bộ phận của
cây.
  C. Một alcaloid có thể gặp ở nhiều họ khác nhau.
  D. Các cây cùng họ thường chứa các alcaloid cùng nhóm.

Reset Selection

Part 20 of 25 -

Question 20 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Một dược sĩ đã phân lập alcaloid từ dược liệu X bằng cách lắc dịch chiết lần lượt với các dung môi
n-hexan, cloroform, ethyl acetat. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
 A. Dựa vào độ phân cực
  B. Dựa vào độ tan
  C. Tạo dẫn chất
  D. Dựa vào tính kiềm

Reset Selection

Part 21 of 25 -

Question 21 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Nấm cựa gà:
 A. Tên gọi khác là Hoàng liên chân gà
  B. Trị đau nửa đầu
  C. Alcaloid chính là berberin
  D. Thuộc họ Scrophulariaceae
Reset Selection

Part 22 of 25 -

Question 22 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2

Solanidin thuộc nhóm alcaloid nào sau đây?

 A. Pseudo-alcaloid
  B. Alcaloid thực
  C. Iso-alcaloid
  D. Proto-alcaloid

Reset Selection

Part 23 of 25 -

Question 23 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng Vitali-Morin:


 A. Phản ứng dùng để định tính alcaloid khung tropan
  B. Alcaloid đem đi định tính ở dạng muối
  C. Là phản ứng thuốc thử chung của alcaloid
  D. HNO3 dùng để tham gia phản ứng oxy hóa – khử với alcaloid

Reset Selection

Part 24 of 25 -

Question 24 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Canhkina như sau:
Phương pháp định lượng được sử dụng là:

 A. Đo quang
  B. Acid – base trực tiếp
  C. Acid – base gián tiếp
  D. Cân gián tiếp

Reset Selection

Part 25 of 25 -

Question 25 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp vi hóa mô (trên vi phẫu) là:
 A. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không
  B. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
  C. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
  D. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử
Reset Selection

làm đây hả

Question 1 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho các cách loại tạp từ dịch chiết alcaloid như sau:

a. Loại tạp bằng nước

b. Loại tạp bằng celite

c. Loại tạp bằng than hoạt

d. Loại tạp bằng chì acetat

e. Loại bằng dung môi kém phân cực trước khi chiết xuất
alcaloid

f. Loại tạp bằng cách thay đổi pH và dung môi

Những phương pháp để loại tạp kém phân cực là:

 A. b, c, f
  B. a, c, e
  C. a, c, e, f
  D. b, d, e, f

Reset Selection
Part 2 of 25 -

Question 2 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc IV:
 A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
  B. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  C. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong dung môi kém phân cực
  D. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong nước

Reset Selection

Part 3 of 25 -

Question 3 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Stemona


tuberosa:

 A. Bộ phận dùng là hạt


  B. Alcaloid chính là rotundin
  C. Dùng chữa ho
  D. Thuộc họ Solanaceae

Reset Selection

Part 4 of 25 -

Question 4 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2

Quinin có tính chất vật lý nào sau đây?

 A. Dạng lỏng, bay hơi được


  B. Dạng rắn, bay hơi được
  C. Dạng lỏng, kết tinh được
  D. Dạng rắn, kết tinh được

Reset Selection

Part 5 of 25 -

Question 5 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về hoạt chất Cafein:

 A. Có tính kiềm mạnh


  B. Alcaloid chính trong dược liệu Camellia
sinensis
  C. Là alcaloid thực
  D. Có tác dụng ức chế thần kinh trung ương

Reset Selection

Part 6 of 25 -

Question 6 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Dược liệu nào sau đây có chứa alcaloid có tác dụng kích thích thần kinh trung
ương?
 A. Bình vôi
  B. Cà độc dược
  C. Thuốc phiện
  D. Cà phê

Reset Selection

Part 7 of 25 -

Question 7 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho các đặc điểm sau:

a. Áp dụng được với hầu hết các alcaloid

b. Thích hợp cho quy mô nhỏ - kiểm nghiệm

c. Áp dụng cho quy mô lớn – công nghiệp


d. Dịch chiết thu được khá sạch

e. Dung môi rẻ tiền, ít độc hại

Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết thăng
hoa:

 A. a, b, e
  B. b, d, e
  C. b, c, e
  D. a, b, e

Reset Selection

Part 8 of 25 -

Question 8 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bách bộ như sau:
Ý nghĩa của bước 2 đến bước 3 là:

 A. Loại cả 2 loại tạp (phân cực và kém phân cực)


  B. Loại bỏ dung môi
  C. Loại tạp phân cực
  D. Loại tạp kém phân cực

Reset Selection

Part 9 of 25 -

Question 9 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Alcaloid tập trung chủ yếu ở thân rễ trong dược liệu nào sau
đây?
 A. Mức hoa trắng
  B. Mã tiền
  C. Vàng đắng
  D. Thuốc phiện

Reset Selection

Part 10 of 25 -

Question 10 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Định nghĩa Alcaloid theo Max Polonovski KHÔNG CÓ ý nào sau đây?
 A. Cho phản ứng với thuốc thử chung của alcaloid
  B. Có phản ứng kiềm
  C. Có chứa Nitơ
  D. Đa số có nhân dị vòng Oxy

Reset Selection

Part 11 of 25 -

Question 11 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng Strychnin trong Mã tiền như sau:
Phương pháp chiết được sử dụng là:

 A. Chiết bằng cồn, môi trường trung tính, thu được alcaloid ở dạng base
  B. Chiết bằng cồn, môi trường acid, thu được alcaloid ở dang muối
  C. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dang muối
  D. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dạng base

Reset Selection

Part 12 of 25 -

Question 12 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Coptis chinensis:

 A. Alcaloid chính là palmatin


  B. Thuộc họ Ranunculaceae
  C. Bộ phận dùng là thân
  D. Điều trị đau nửa đầu

Reset Selection

Part 13 of 25 -

Question 13 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là QUẢ, thường lựa chọn áp dụng
phương pháp nào?
 A. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có
nhiều tạp phân cực.
  B. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có
nhiều tạp kém phân cực.
  C. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp phân cực.
  D. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp kém phân cực.

Reset Selection

Part 14 of 25 -

Question 14 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bình vôi như sau:
Ý nghĩa của bước 4 đến bước 5 là:

 A. Chuyển alcaloid về dạng muối để định lượng


  B. Chuyển alcaloid về dạng base để định lượng
  C. Loại tạp kém phân cực
  D. Loại tạp phân cực

Reset Selection

Part 15 of 25 -

Question 15 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây là dược liệu độc?
 A. Mã tiền
  B. Nấm cựa gà
  C. Mức hoa trắng
  D. Vàng đắng

Reset Selection

Part 16 of 25 -

Question 16 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những alcaloid nào sau đây được đặt tên dựa vào tên thực vật:
 A. Ephedrin, Colchicin, Strychnin
  B. Emetin, Aconitin, Palmatin
  C. Aconitin, Papaverin, Nicotin
  D. Ephedrin, Morphin, Colchicin

Reset Selection

Part 17 of 25 -

Question 17 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trường hợp nào sau đây KHÔNG THỂ định lượng alcaloid trong dược liệu bằng phương pháp cân
trực tiếp?
 A. Hỗn hợp phức tạp của nhiều alcaloid
  B. Alcaloid không phản ứng với thuốc thử Bertrand
  C. Hàm lượng alcaloid quá thấp
  D. Alcaloid có tính kiềm yếu
Reset Selection

Part 18 of 25 -

Question 18 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây thuộc họ Loganiaceae?
 A. Hoàng liên
  B. Hoàng đằng
  C. Mã tiền
  D. Vàng đắng

Reset Selection

Part 19 of 25 -
Question 19 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
 A. Hàm lượng alcaloid trong cây thường thấp.
  B. Các cây cùng họ thường chứa các alcaloid cùng nhóm.
  C. Trong một cây, alcaloid thường ở một số bộ phận nhất
định.
  D. Một alcaloid chỉ gặp ở một họ.

Reset Selection

Part 20 of 25 -

Question 20 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Một dược sĩ đã phân lập Conessin từ dược liệu X bằng cách sử dụng dung dịch acid oxalic tạo
Conessin oxalat kết tinh. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
CÂU NÀY T KHÔNG NGHĨ LÀ DỰA VÀO ĐỘ TAN

 A. Dựa vào tính kiềm


  B. Dựa vào độ phân cực
  C. Tạo dẫn chất
  D. Dựa vào độ tan

Reset Selection
Part 21 of 25 -

Question 21 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Mức hoa trắng:
 A. Alcaloid chính là conessin
  B. Điều trị bệnh hạ huyết áp
  C. Bộ phận dùng là hoa
  D. Thuộc họ Loganiaceae

Reset Selection

Part 22 of 25 -

Question 22 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2

Capsaicin thuộc nhóm alcaloid nào sau đây?

 A. Proto-alcaloid
  B. Alcaloid thực
  C. Iso-alcaloid
  D. Pseudo-alcaloid

Reset Selection
Part 23 of 25 -

Question 23 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng Vitali-Morin:

 A. Alcaloid đem đi định tính là ở cắn cloroform


  B. Là phản ứng thuốc thử chung của alcaloid
  C. HNO3 dùng để tạo muối nitrat với alcaloid
  D. Phản ứng dùng để định tính alcaloid khung tropan

Reset Selection

Part 24 of 25 -

Question 24 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như sau:

Phương pháp định lượng được sử dụng là:

 A. Acid – base gián tiếp


  B. Acid – base trực tiếp
  C. Cân gián tiếp
  D. Đo quang

Reset Selection

Part 25 of 25 -

Question 25 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng khi chỉ chấm mẫu thử và phát
hiện các vết bằng thuốc thử Dragendorff là:
 A. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử
  B. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
  C. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
  D. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không

Reset Selection

Chắc chắn tô đỏ 


Chưa chắc tô xanh nha mn

Dược liệu nào sau đây có chứa alcaloid có tác dụng ức chế thần kinh trung ương?
 A. Thuốc phiện
  B. Coca
  C. Mã tiền
  D. Trà (chè)

Reset Selection
cứu vs

Part 2 of 25 -

Question 2 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho các cách loại tạp từ dịch chiết alcaloid như sau:

a. Loại tạp bằng nước


b. Loại tạp bằng celite

c. Loại tạp bằng chì acetat

d. Loại tạp bằng cách thay đổi pH và dung môi

e. Loại bằng dung môi kém phân cực trước khi chiết xuất
alcaloid

Những phương pháp để loại tạp phân cực là:

 A. a, c, d
  B. b, c, e
  C. a, b, c
  D. b, c, d

Reset Selection

Part 3 of 25 -

Question 3 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho các đặc điểm sau:

a. Áp dụng được với hầu hết các alcaloid

b. Thích hợp cho quy mô nhỏ - kiểm nghiệm

c. Áp dụng cho quy mô lớn – công nghiệp


d. Dịch chiết thu được khá sạch

e. Dung môi rẻ tiền, ít độc hại

Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết cất kéo hơi
nước:

 A. a, b, e
  B. b, d, e
  C. a, c, e
  D. b, c, e

Reset Selection

Part 4 of 25 -
Question 4 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như
sau:

Ý nghĩa của bước 2 đến bước 3 là:

 A. Loại tạp phân cực


  B. Loại bỏ dung môi
  C. Loại tạp kém phân cực
  D. Loại cả 2 loại tạp (phân cực và kém phân cực)

Reset Selection

Part 5 of 25 -

Question 5 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Alcaloid tập trung chủ yếu ở củ trong dược liệu nào sau
đây?
 A. Trà (chè)
  B. Ma hoàng
  C. Bình vôi
  D. Mức hoa trắng

Reset Selection

Part 6 of 25 -

Question 6 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Định nghĩa Alcaloid theo Meissner KHÔNG CÓ ý nào sau
đây?
 A. Chủ yếu từ thực vật, đôi khi ở động vật
  B. Có phản ứng kiềm
  C. Có chứa Nitơ
  D. Là các hợp chất hữu cơ

Reset Selection

Part 7 of 25 -

Question 7 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Ô đầu như sau:

Phương pháp chiết được sử dụng là:

 A. Chiết bằng cồn, môi trường acid, thu được alcaloid ở dang muối
  B. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dạng base
  C. Chiết bằng cồn, môi trường trung tính, thu được alcaloid ở dạng base
  D. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dang muối

Reset Selection

Part 8 of 25 -

Question 8 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Erythroxylum coca:

 A. Alcaloid chính là cocain


  B. Bộ phận dùng là nhựa quả
  C. Thuộc họ Rubiaceae
  D. Không phải dược liệu độc

Reset Selection
Part 9 of 25 -

Question 9 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là LÁ, thường lựa chọn áp dụng
phương pháp nào?
 A. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do lá có nhiều
tạp kém phân cực.
  B. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do lá có nhiều
tạp phân cực.
  C. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do lá có nhiều tạp kém phân cực.
  D. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do lá có nhiều tạp phân cực.

Reset Selection

Part 10 of 25 -

Question 10 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như
sau:

Ý nghĩa của bước 4 đến bước 5 là:

 A. Loại tạp kém phân cực


  B. Loại tạp phân cực
  C. Loại bỏ dung môi
  D. Chuyển alcaloid về dạng muối để định lượng
Reset Selection

Part 11 of 25 -

Question 11 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc III:
 A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
  B. Ở pH acid, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  C. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  D. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực

Reset Selection

Part 12 of 25 -

Question 12 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây là dược liệu độc?
 A. Mức hoa trắng
  B. Ma hoàng
  C. Trà (chè)
  D. Bách bộ

Reset Selection

Part 13 of 25 -

Question 13 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những alcaloid nào sau đây được đặt tên dựa vào tên thực vật:
 A. Strychnin, Papaverin, Nicotin
  B. Palmatin, Strychnin, Papaverin
  C. Morphin, Ephedrin, Colchicin
  D. Emetin, Aconitin, Palmatin

Reset Selection

Part 14 of 25 -

Question 14 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trường hợp nào sau đây CÓ THỂ định lượng alcaloid trong dược liệu bằng phương pháp thể tích
(acid – base) trực tiếp?
 A. Alcaloid có tính kiềm yếu
  B. Alcaloid có tính kiềm mạnh
  C. Alcaloid có tính kiềm rất yếu (hầu như không có tính kiềm)
  D. Alcaloid vừa có tính kiềm vừa có tính acid
Reset Selection

Part 15 of 25 -

Question 15 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp vi hóa mô (trên vi phẫu)
là:
 A. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
  B. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
  C. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không
  D. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử

Reset Selection

Part 16 of 25 -

Question 16 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Strychnos nux-
vomica:

 A. Dùng chữa ho
  B. Alcaloid chính là brucin
  C. Bộ phận dùng là rễ
  D. Thuộc họ Loganiaceae

Reset Selection

Part 17 of 25 -

Question 17 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2

Cocain có tính chất vật lý nào sau đây?

 A. Dạng lỏng, bay hơi được


  B. Dạng rắn, kết tinh được
  C. Dạng lỏng, kết tinh được
  D. Dạng rắn, bay hơi được

Reset Selection

Part 18 of 25 -

Question 18 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây thuộc họ Ranunculaceae?
 A. Hoàng liên
  B. Nấm cựa gà
  C. Bách bộ
  D. Mức hoa trắng

Reset Selection

Part 19 of 25 -

Question 19 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm nào ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
 A. Trong một cây, alcaloid thường phân bố ở tất cả bộ phận của
cây.
  B. Các cây cùng họ thường chứa các nhóm alcaloid khác nhau.
  C. Hàm lượng alcaloid trong cây thường thấp.
  D. Một alcaloid chỉ gặp ở một họ.

Reset Selection

Part 20 of 25 -

Question 20 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Một dược sĩ đã phân lập Alstonin từ dược liệu X bằng cách kiềm hóa dịch chiết theo thứ tự pH 6-7,
8-9, 12-13, thu lấy phân đoạn có pH 12-13. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
 A. Tạo dẫn chất
  B. Dựa vào độ phân cực
  C. Dựa vào tính kiềm
  D. Dựa vào độ tan
Reset Selection

Part 21 of 25 -

Question 21 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Ô đầu:
 A. Điều trị đau nửa đầu
  B. Thuộc họ Ranunculaceae
  C. Bộ phận dùng là quả
  D. Alcaloid chính là quinin

Reset Selection

Part 22 of 25 -

Question 22 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2

Conessin thuộc nhóm alcaloid nào sau đây?

 A. Iso-alcaloid
  B. Pseudo-alcaloid
  C. Alcaloid thực
  D. Proto-alcaloid
Reset Selection

Part 23 of 25 -
Question 23 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về hoạt chất


Morphin:

 A. Là alcaloid thực
  B. Có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
  C. Alcaloid chính trong dược liệu Stemona tuberosa
  D. Có tính acid (tạo phức phenolat với kiềm)

Reset Selection

Part 24 of 25 -

Question 24 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng với sulfocromic:

 A. Là phản ứng thuốc thử chung của alcaloid


  B. H2SO4 dùng để tham gia phản ứng oxy hóa – khử với alcaloid
  C. Phản ứng dùng để định tính Berberin
  D. Alcaloid đem đi định tính ở dạng muối
Reset Selection

Part 25 of 25 -

Question 25 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Belladon như


sau:

Phương pháp định lượng được sử dụng là:

 A. Cân gián tiếp


  B. Đo quang
  C. Acid – base gián tiếp
  D. Acid – base trực tiếp

 
cứu
Question 1 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Dược liệu nào sau đây có chứa alcaloid có tác dụng kích thích thần kinh trung ương?
 A. Cà độc dược
  B. Mã tiền
  C. Bình vôi
  D. Thuốc phiện

Reset Selection

Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là QUẢ, thường lựa chọn áp dụng
phương pháp nào?

 A. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp kém phân cực.
  B. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp phân cực.
  C. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp
kém phân cực.
  D. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do quả có nhiều tạp
phân cực.

Một dược sĩ đã phân lập Alstonin từ dược liệu X bằng cách kiềm hóa dịch chiết theo thứ tự pH
6-7, 8-9, 12-13, thu lấy phân đoạn có pH 12-13. Phương pháp phân lập được áp dụng là:

 A. Dựa vào độ tan


  B. Tạo dẫn chất
  C. Dựa vào tính kiềm
  D. Dựa vào độ phân cực

11. Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc II:

 A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  B. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong nước
  C. Ở pH acid, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong nước
  D. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước

Part 2 of 25 -

Question 2 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho các cách loại tạp từ dịch chiết alcaloid như sau:

a. Loại tạp bằng nước

b. Loại tạp bằng celite

c. Loại tạp bằng chì acetat

d. Loại bằng dung môi kém phân cực trước khi chiết xuất
alcaloid

e. Loại tạp bằng cách thay đổi pH và dung môi

Những phương pháp để loại tạp phân cực là:

 A. b, c, d
  B. a, b, c
  C. b, c, e
  D. a, c, d

Reset Selection

Part 3 of 25 -

Question 3 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho các đặc điểm sau:

a. Áp dụng được với hầu hết các alcaloid


b. Thích hợp cho quy mô nhỏ - kiểm nghiệm

c. Áp dụng cho quy mô lớn – công nghiệp

d. Dịch chiết thu được khá sạch

e. Dung môi rẻ tiền, ít độc hại

Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết với dung môi hữu cơ trong môi
trường kiềm:

 A. a, c, e
  B. a, b, d
  C. b, c, d
  D. a, c, d

Reset Selection

Part 4 of 25 -

Question 4 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bách bộ như sau:

Ý nghĩa của bước 2 đến bước 3 là:

 A. Loại bỏ dung môi


  B. Loại tạp kém phân cực
  C. Loại tạp phân cực
  D. Loại cả 2 loại tạp (phân cực và kém phân cực)
Reset Selection

Part 5 of 25 -
Question 5 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Alcaloid tập trung chủ yếu ở thân rễ trong dược liệu nào sau
đây?
 A. Thuốc phiện
  B. Hoàng đằng
  C. Mức hoa trắng
  D. Cà độc dược

Reset Selection

Part 6 of 25 -

Question 6 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Định nghĩa Alcaloid theo Max Polonovski KHÔNG CÓ ý nào sau đây?
 A. Cho phản ứng với thuốc thử chung của alcaloid
  B. Có chứa Nitơ
  C. Có phản ứng kiềm
  D. Đa số có nhân dị vòng Oxy

Reset Selection

Part 7 of 25 -

Question 7 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bình vôi như sau:

Phương pháp chiết được sử dụng là:

 A. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dạng base
  B. Chiết bằng dung môi hữu cơ, môi trường kiềm, thu được alcaloid ở dang muối
  C. Chiết bằng cồn, môi trường trung tính, thu được alcaloid ở dạng base
  D. Chiết bằng cồn, môi trường acid, thu được alcaloid ở dang muối

Reset Selection

Part 8 of 25 -
Question 8 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Datura metel:

 A. Thuộc họ Scrophulariaceae
  B. Không phải dược liệu độc
  C. Alcaloid chính có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
  D. Alcaloid chính là atropin

Reset Selection

Part 9 of 25 -

Question 9 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là RỄ - VỎ RỄ, thường lựa chọn áp
dụng phương pháp nào?
 A. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều tạp kém phân cực.
  B. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều tạp phân cực.
  C. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có
nhiều tạp phân cực.
  D. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có
nhiều tạp kém phân cực.

Reset Selection

Part 10 of 25 -
Question 10 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Bình vôi như sau:

Ý nghĩa của bước 4 đến bước 5 là:

 A. Loại tạp phân cực


  B. Chuyển alcaloid về dạng base để định lượng
  C. Loại tạp kém phân cực
  D. Chuyển alcaloid về dạng muối để định lượng

Reset Selection
Part 11 of 25 -

Question 11 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc III:
 A. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  B. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  C. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước
  D. Ở pH acid, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực

Reset Selection

Part 12 of 25 -

Question 12 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây là dược liệu độc?
 A. Ma hoàng
  B. Trà (chè)
  C. Mức hoa trắng
  D. Bách bộ

Reset Selection
Part 13 of 25 -

Question 13 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Những alcaloid nào sau đây được đặt tên dựa vào tên thực vật:
 A. Ephedrin, Morphin, Colchicin
  B. Aconitin, Papaverin, Nicotin
  C. Papaverin, Colchicin, Strychnin
  D. Aconitin, Emetin, Palmatin

Reset Selection

Part 14 of 25 -

Question 14 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Trường hợp nào sau đây KHÔNG THỂ định lượng alcaloid trong dược liệu bằng phương pháp đo
quang?
 A. Alcaloid chưa rõ về cấu trúc hóa học
  B. Berberin có màu vàng
  C. Quinin sulfat phát huỳnh quang
  D. Alcaloid có tính kiềm yếu

Reset Selection

Part 15 of 25 -
Question 15 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng khi chấm mẫu thử song song
mẫu chuẩn (mẫu chuẩn là hoạt chất alcaloid A) là:
 A. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
  B. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không
  C. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
  D. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử

Reset Selection

Part 16 of 25 -

Question 16 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Strychnos nux-
vomica:

 A. Bộ phận dùng là rễ
  B. Thuộc họ Loganiaceae
  C. Dùng chữa ho
  D. Alcaloid chính là brucin

Reset Selection

Part 17 of 25 -
Question 17 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2

Colchicin có tính chất vật lý nào sau đây?

 A. Dạng lỏng, kết tinh được


  B. Dạng rắn, bay hơi được
  C. Dạng lỏng, bay hơi được
  D. Dạng rắn, kết tinh được

Reset Selection

Part 18 of 25 -

Question 18 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Dược liệu nào sau đây thuộc họ Liliaceae?
 A. Mã tiền
  B. Tỏi độc
  C. Coca
  D. Hoàng đằng
Reset Selection

Part 19 of 25 -

Question 19 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?
 A. Hàm lượng alcaloid trong cây thường cao.
  B. Trong một cây, alcaloid thường ở một số bộ phận nhất định.
  C. Một alcaloid có thể gặp ở nhiều họ khác nhau.
  D. Các cây cùng họ thường chứa các alcaloid cùng nhóm.

Reset Selection

Part 20 of 25 -

Question 20 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2
Một dược sĩ đã phân lập Berberin từ dược liệu X bằng cách tạo thành muối clorid kém tan trong
nước. Phương pháp phân lập được áp dụng là:
 A. Dựa vào độ tan
  B. Dựa vào độ phân cực
  C. Tạo dẫn chất
  D. Dựa vào tính kiềm

Reset Selection
Part 21 of 25 -

Question 21 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về dược liệu Nấm cựa gà:
 A. Thuộc họ Loganiaceae
  B. Điều trị tiêu chảy
  C. Alcaloid chính là ergotamin
  D. Tên gọi khác là Hoàng liên chân gà

Reset Selection

Part 22 of 25 -

Question 22 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer:
0.2

Nicotin thuộc nhóm alcaloid nào sau đây?


 A. Pseudo-alcaloid
  B. Alcaloid thực
  C. Iso-alcaloid
  D. Proto-alcaloid

Reset Selection

Part 23 of 25 -

Question 23 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về hoạt chất Cafein:

 A. Có tính kiềm mạnh


  B. Có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
  C. Alcaloid chính trong dược liệu Erythroxylum
coca
  D. Là Pseudo-alcaloid

Reset Selection

Part 24 of 25 -

Question 24 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng Cacothelin:

 A. Alcaloid đem đi định tính ở dạng base


  B. Phản ứng dùng để định tính Berberin
  C. Là phản ứng thuốc thử chung của alcaloid
  D. HNO3 dùng để tạo muối nitrat với alcaloid

Reset Selection
Part 25 of 25 -

Question 25 of 25
0.4 Points. Point(s) deducted for incorrect answer: 0.2

Cho quy trình định lượng alcaloid trong Cà độc dược như
sau:

Phương pháp định lượng được sử dụng là:

 A. Cân gián tiếp


  B. Acid – base trực tiếp
  C. Acid – base gián tiếp
  D. Đo quang

Reset Selection

Trong định tính alcaloid, đối với dược liệu có bộ phận dùng là RỄ - VỎ RỄ, thường lựa chọn áp
dụng phương pháp nào?
 A. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều tạp phân cực.
  B. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều
tạp kém phân cực.
  C. Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều
tạp phân cực.
  D. Chiết bằng nước acid để hạn chế tạp, do rễ-vỏ rễ có nhiều tạp kém phân cực.

17. Rotundin có tính chất vật lý nào sau đây?

 A. Dạng rắn, bay hơi được


  B. Dạng lỏng, bay hơi được
  C. Dạng rắn, kết tinh được
  D. Dạng lỏng, kết tinh được

19. Đặc điểm nào ĐÚNG với phân bố của alcaloid trong thực vật?

 A. Trong một cây, alcaloid thường phân bố ở tất cả bộ phận của cây.
  B. Một alcaloid chỉ gặp ở một họ.
  C. Các cây cùng họ thường chứa các nhóm alcaloid khác nhau.
  D. Hàm lượng alcaloid trong cây thường thấp.

22. Quinin thuộc nhóm alcaloid nào sau đây?

 A. Iso-alcaloid
  B. Proto-alcaloid
  C. Alcaloid thực
  D. Pseudo-alcaloid

23. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về hoạt chất Strychnin:
 

 A. Chỉ có 1 nitơ thể hiện tính kiềm


  B. Có tác dụng kích thích thần kinh trung ương
  C. Alcaloid chính trong dược liệu Stemona tuberosa
  D. Là alcaloid thực

 
 
Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc IV:

 A. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong dung môi kém phân cực
  B. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  C. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong nước
  D. Ở mọi pH, tồn tại ở dạng ion, tan trong nước

Mục đích của định tính alcaloid bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng khi chấm mẫu thử song song
mẫu chuẩn (mẫu chuẩn là dịch chiết dược liệu chuẩn A) là:
 A. Xác định mẫu thử có phải là dược liệu A hay không
  B. Xác định hàm lượng của hoạt chất A trong mẫu thử
  C. Xác định mẫu thử có chứa hoạt chất A hay không
  D. Xác định mẫu thử có chứa alcaloid hay không

Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng Cacothelin:


 A. Phản ứng dùng để định tính Berberin
  B. Là phản ứng thuốc thử chung của alcaloid
  C. HNO3 dùng để tạo muối nitrat với alcaloid
  D. Alcaloid đem đi định tính là ở cắn cloroform

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về hoạt chất Strychnin:

 A. Có tính kiềm mạnh do có 2 Nitơ trong cấu trúc


  B. Alcaloid chính trong dược liệu Strychnos nux-vomica
  C. Là Pseudo-alcaloid
  D. Có tác dụng ức chế thần kinh trung ương

24. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng Murexid:
 A. HCl dùng để tạo muối clorid với alcaloid
  B. Alcaloid đem đi định tính ở dạng base
  C. Là phản ứng thuốc thử chung của alcaloid
  D. Phản ứng dùng để định tính Berberin

3. Cho các đặc điểm sau:


a. Áp dụng được với hầu hết các alcaloid
b. Thích hợp cho quy mô nhỏ - kiểm nghiệm
c. Áp dụng cho quy mô lớn – công nghiệp
d. Dịch chiết thu được khá sạch
e. Dung môi rẻ tiền, ít độc hại
Những đặc điểm nào là ưu điểm của phương pháp chiết cất kéo hơi nước:
 A. b, d, e
  B. a, b, e
  C. a, c, e
  D. b, c, e

Đặc điểm sau đây ĐÚNG với đa số alcaloid bậc II:


 A. Ở pH acid, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  B. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  C. Ở pH acid, tồn tại ở dạng không ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực
  D. Ở pH kiềm, tồn tại ở dạng ion hóa, tan trong dung môi kém phân cực

You might also like