Professional Documents
Culture Documents
- Lá kim và lá rộng
+ Nhiệt độ thấp
+ Đặc điểm thích nghi: mô giậu phát triển, diện tích lá nhỏ, đường kính mạch gỗ
nhỏ, tỉ lệ tế bào hóa gỗ cao
Một số loài TV có hoa thích nghi với môi trường nước và thường đc chia làm 3 loại
tùy thuộc vào độ ngập của cây trong nước. Các nhóm này bao gồm: TV ngoi từ dưới
bùn lên không khí, TV trôi nổi trên mặt nước, TV sống ngập trong nước
Đặc điểm A B C
2
Mật độ lông hút/mm
Độ dày tầng sáp trên bề mặt lá (micromet)
Số mạch xylem/mm2
Số lớp mô dày
Tỉ lệ vách/diện tích TB (%)
a. Hãy cho biết A, B, C tương ứng với mỗi nhóm TV nào? Giải thích
- Lông hút
+ Có ở TV trên cạn, TV chịu hạn
+ Nằm ở phần rễ sơ cấp (rễ non)
+ Ở môi trường ít nước (đất) rễ phát triển
+ Ở môi trường nước ngoi lên cạn vẫn có lông hút để neo đỡ
+ Ở hoàn toàn ngập trong môi trường nước và cộng sinh với nấm ko có rễ
- Lớp sáp
+ Có nhiều ở TV chịu hạn, TV sống trong nước LINH HOẠT
+ Bản chất là lipid kị nước
+ Hạn chế thấm nước và thoát hơi nước
+ Lớp sáp có màu trắng bạc phản xạ lại ánh sáng
+ Lá của TV thủy sinh ko có sáp
+ Tầng sáp ko xuất hiện tăng S tiếp xúc với mt tăng tốc độ hấp thu
+ Tầng sáp khá dày giữ cho bề mặt lá luôn khô
+ Cutin – Sáp: Cutin nửa vời, sáp kị hơn
- Lá: Đung đưa trong gió tăng tốc độ đổi mới không khí + ko cho côn trùng có hại
bám vào
c. Trong một diễn biến bất thường của khí hậu, thủy vực nơi có 3 nhóm TV nói trên
sinh sống trở nên khô hạn. Hãy dự đoán nhóm nào có kn thích ứng tốt nhất? Giải
thích
- TV sống ngập trong nước sẽ kém thích nghi nhất vì ko có cơ chế hạn chế thoát hơi
nước
+ Tiêu giảm lá ở cây chịu hạn lá cứng
+ Lỗ khí tập trung ở mặt dưới lá, nằm sâu trong thịt lá
+ Mô khuyết, mô xốp tiêu giảm (hô hấp)
+ Mô giậu tăng (quang hợp)
+ Sinh trưởng mùa mưa
+ Rụng lá mùa khô
- Động vật hạn chế thoát hơi nước:
+ Ko có tuyến mồ hôi
+ Tăng tái hấp thu nước
+ Lớp da dày chống thấm nước
+ Ko tiết nước tiểu
+ Dự trữ nước
+ Trú ẩn và ngủ qua mùa khô
- Nhóm tuổi trước sinh sản và sinh sản có ở mọi quần thể
- Tháp phát triển/Tháp trẻ:
+ Có ở nhiều loại
+ Nguồn sống cho mỗi cá thể tăng tăng tỉ lệ sinh tăng sl con non
+ Kích thước quần thể giảm do con non chống chịu kém
- Tháp ổn định
+ Khai thác phù hợp, tương ứng với tiềm năng quần thể
- Tháp suy vong
+ Có trong trường hợp trông rừng và để cho rừng tự phát triển + chăn nuôi, trông
trọt
+ Cây non ko cạnh tranh được
+ Sức chứa của môi trường có hạn
- Khai thác con trưởng thành tốc độ TĐC của quần thể giảm nguồn sống cho
con non nhiều
- Khai thác bền vững vì N không đổi sau 3 CK khai thác khai thác nằm trong kn tự
phục hồi của QT