You are on page 1of 124

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

A Ủ
Ĩ V Ộ
(Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 ủ ủ tị N n p ố

Stt ên thủ tục hành chính Trang

1 Thủ tụ Đăng ký k i sin . 3 - 10

2 Thủ tụ Đăng ký kết hôn. 11 - 17

3 Thủ tụ Đăng ký n ận cha, mẹ, con. 18 - 24

Thủ tụ Đăng ký k i sin kết hợp đăng ký n ận cha, mẹ,


4 25 - 33
con.

5 Thủ tụ Đăng ký k i tử. 34 - 41

6 Thủ tục Đăng ký k i sin lưu động. 42 - 47

7 Thủ tụ Đăng ký kết ôn lưu động. 48 - 52

8 Thủ tụ Đăng ký k i tử lưu động. 53 - 57

9 Thủ tụ Đăng ký giám ộ 58 - 63

10 Thủ tụ Đăng ký ấm dứt giám hộ 64 - 69

11 Thủ tụ t y đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 70 - 77

12 Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. 78 - 86
2

53 Thủ tụ Đăng ký lại khai sinh. 87 - 93

Thủ tụ Đăng ký k i sin o người đã ó ồ sơ, giấy tờ


14 94 - 101
cá nhân.

15 Thủ tụ Đăng ký lại kết hôn. 102 - 108

16 Thủ tục Đăng ký lại khai tử. 109 - 114

Thủ tụ Đăng ký k i sin o trẻ em sinh ra do mang thai


17 115 – 119
hộ.

18 Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch 120 - 124
3
1. Thủ tục Đăng ký khai sinh
ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục HCM-273643
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký k i sin nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ
hồ sơ, đối chiếu thông tin trong Tờ khai và tính hợp lệ của giấy
tờ trong hồ sơ do người yêu cầu nộp, xuất trình.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp
nhận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ ư đầy
đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện, ký, ghi rõ họ,
chữ đệm, tên củ người tiếp nhận
- ước 3: Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ t eo quy định, nếu
thấy t ông tin k i sin đầy đủ và phù hợp, công chứ tư p áp
- hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. rường
hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đồng ý giải quyết thì
công chứ tư p áp - hộ tịch cập nhật thông tin khai sinh theo
ướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân, ghi nội dung khai sinh
vào Sổ đăng ký k i sin , ướng dẫn người đi đăng ký k i
sinh kiểm tra nội dung Giấy khai sinh và Sổ đăng ký k i sin ,
ùng người đi đăng ký k i sin ký tên v o Sổ. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã ký 01 bản chính Giấy khai sinh cấp cho
người đượ đăng ký k i sin , số lượng bản sao Giấy khai sinh
được cấp theo yêu cầu.
* ưu ý
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày sinh con, cha hoặc mẹ có
trách nhiệm đăng ký khai sinh cho con; trường hợp cha, mẹ
không thể đăng ký khai sinh cho con thì ông hoặc bà hoặc
người thân thích khác hoặc cá nhân, tổ chức đang nuôi dưỡng
trẻ em có trách nhiệm đăng ký khai sinh cho trẻ em.
- Trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi thì sau khi
nhận được thông báo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc
rình tự thực Trưởng công an cấp xã có trách nhiệm tổ chức lập biên bản về
hiện việc trẻ bị bỏ rơi.
4
Sau khi lập biên bản, Ủy ban nhân dân cấp xã tiến hành niêm
yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân trong 07 ngày liên tục về việc
trẻ bị bỏ rơi. Hết thời hạn niêm yết, nếu không có thông tin về
cha, mẹ đẻ của trẻ, Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo cho cá
nhân hoặc tổ chức đang tạm thời nuôi dưỡng trẻ để tiến hành
đăng ký khai sinh cho trẻ.
- Trường hợp trẻ chưa xác định được cha thì họ, dân tộc, quê
quán, quốc tịch của con được xác định theo họ, dân tộc, quê
quán, quốc tịch của mẹ; phần ghi về cha của trẻ để trống. Nếu
vào thời điểm đăng ký khai sinh người cha yêu cầu làm thủ tục
nhận con thì kết hợp giải quyết việc nhận con và đăng ký khai
sinh.
- Trường hợp trẻ chưa xác định được mẹ mà khi đăng ký khai
sinh cha yêu cầu làm thủ tục nhận con thì kết hợp giải quyết
việc nhận con và đăng ký khai sinh; phần khai về mẹ của trẻ để
trống.
- Trường hợp trẻ không thuộc diện bị bỏ rơi, chưa xác định
được cả cha và mẹ thì thực hiện tương tự như đăng ký khai
sinh cho trẻ bị bỏ rơi, nhưng trong Sổ hộ tịch ghi rõ “Trẻ chưa
xác định được cha, mẹ”.
ách thức thực
hiện rự tiếp

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình: 01
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
1
ầu đăng ký k i sin ;
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú để ứng min t ẩm
quyền đăng ký k i sin ;
trường ợp , mẹ ủ trẻ
đã đăng ký kết ôn t ì p ải
xuất trìn Giấy ứng n ận
hành phần hồ kết ôn (trong gi i đoạn
sơ uyển tiếp .
5
rường ợp gửi ồ sơ qu
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự á giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.
* Giấy tờ phải nộp: 01
- ờ k i đăng ký k i sin
t eo mẫu.
- ản ín Giấy ứng
sin ; trường ợp k ông ó
Giấy ứng sin t ì nộp văn
bản ủ người l m ứng
xá n ận về việ sin ; nếu
k ông ó người l m ứng
t ì p ải ó giấy m đo n
về việ sin ;
- rường ợp trẻ em bị bỏ
rơi t ì p ải ó biên bản về
việ trẻ bị bỏ rơi do ơ qu n
ó t ẩm quyền lập.
- rường ợp k i sin o
trẻ em sin r do m ng t i
ộ p ải ó văn bản xá n ận
ủ ơ sở y tế đã t ự iện Tờ k i đăng
2
kỹ t uật ỗ trợ sin sản o ký khai sinh
việ m ng t i ộ.
- Văn bản ủy quyền (đượ
ứng t ự t eo quy địn
ủ p áp luật trong trường
ợp ủy quyền t ự iện việ
đăng ký k i sin .
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
6
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.
- Trường hợp người đi đăng
ký khai sinh cho trẻ em là
ông, bà, người thân thích
khác thì không phải có văn
bản ủy quyền của cha, mẹ
trẻ em, nhưng phải thống
nhất với cha, mẹ trẻ em về
các nội dung khai sinh.
- Đối với việc xác định họ,
dân tộc, đặt tên cho trẻ:
+ Việc xác định họ, dân tộc,
đặt tên cho trẻ em phải phù
hợp với pháp luật và yêu
cầu giữ gìn bản sắc dân tộc,
tập quán, truyền thống văn
hóa tốt đẹp của Việt Nam;
7
không đặt tên quá dài, khó
sử dụng.
+ Trường hợp cha, mẹ
không thỏa thuận được về
họ, dân tộc, quê quán của
con khi đăng ký khai sinh
thì họ, dân tộc, quê quán
của con được xác định theo
tập quán nhưng phải bảo
đảm theo họ, dân tộc, quê
quán của cha hoặc mẹ.
- Trường hợp cho phép
người yêu cầu đăng ký hộ
tịch lập văn bản cam đoan
về nội dung yêu cầu đăng ký
hộ tịch thì cơ quan đăng ký
hộ tịch phải giải thích rõ
cho người lập văn bản cam
đoan về trách nhiệm, hệ quả
pháp lý của việc cam đoan
không đúng sự thật.
Cơ quan đăng ký hộ tịch từ
chối giải quyết hoặc đề nghị
cơ quan có thẩm quyền hủy
bỏ kết quả đăng ký hộ tịch,
nếu có cơ sở xác định nội
dung cam đoan không đúng
sự thật.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
5.000 đồng/ trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng; Đăng ký k i sin đúng ạn.
ức giá Không có thông tin
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ s u
hời hạn giải 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
quyết ngày làm việc tiếp theo.
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
8
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Giấy k i sin (bản ín
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín p ủ quy
địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị ;
- ông tư số 04/2020/TT-BTP ng y 28/5/2020 ủ ộ ư p áp quy địn
i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị địn
số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín p ủ quy địn i tiết
một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i ín ướng
dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn ủ Hội đồng n ân dân
tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ng y 09 t áng 12 năm 2016 ủ
Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ p í trên đị b n n
p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm 2016 ủ Ủy
b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10 loại p í v 7 loại lệ p í
trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ ộ trưởng
ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử đổi, bổ sung trong
ăn cứ pháp lý lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng ký ộ tị trong nướ t uộ
của p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ ư p áp.

êu cầu hoặc
điều kiện để
thực hiện
TTHC Không
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ K AI SI

Kính gửi: (1) ..............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .................................................................................


..........................................................................................................................................
Nơi ư trú: (2) ....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .........................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: .................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ...........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ............................................g i bằng chữ: ................................
..........................................................................................................................................
Giới tính:....................... Dân tộc:..........................Quốc tịch: ........................................
Nơi sin : (4) .......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người mẹ: .........................................................................................
Năm sin : (5).......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ...........
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người cha: ........................................................................................
Năm sin : (5)......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ............
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ôi m đo n nội dung đề nghị đăng ký k i sin trên đây l đúng sự thật, được sự
thỏa thuận nhất trí củ á bên liên qu n t eo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung m đo n ủa mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm
..............
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao(6): Có , Không


Số lượng:…….bản
.......................................

Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký k i sin .
10
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân củ người đi đăng ký, g i rõ số, ơ qu n
cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (Ví dụ:
Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày
20/10/2014).
(4)
rường hợp sinh tại ơ sở y tế t ì g i rõ tên ơ sở y tế v v địa chỉ trụ sở ơ sở
y tế đó.
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, đường La n , p ường Ngọc Khánh,
quận Đìn , H Nội
- Trạm y tế xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
rường hợp sin r ngo i ơ sở y tế t ì g i địa danh của 03 cấp hành chính
(xã, huyện, tỉn , nơi sin r .
Ví dụ: xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
(5)
G i đầy đủ ngày, tháng sinh của cha, mẹ (nếu có).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng..
11
2. Thủ tục Đăng ký kết hôn
ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270709-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký kết hôn nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ
hồ sơ, đối chiếu thông tin trong Tờ khai và tính hợp lệ của giấy
tờ trong hồ sơ do người yêu cầu nộp, xuất trình
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp
nhận, trong đó ghi rõ ngày, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ ư đầy
đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn ng y để người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ ng y t ì người tiếp nhận phải lập văn bản ướng
dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện, ký, ghi rõ họ, tên củ người tiếp nhận.
ước 3: Ngay sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ ợp lệ, nếu thấy đủ
điều kiện kết ôn t eo quy định, công chứ tư p áp - hộ tịch
báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. rường hợp Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đồng ý giải quyết thì công chứ tư
pháp - hộ tịch ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn. Khi trả
kết quả đăng ký kết hôn, công chứ tư p áp - hộ tị ướng
dẫn hai bên nam, nữ kiểm tra nội dung trong Sổ đăng ký kết
hôn và Giấy chứng nhận kết hôn. Nếu các bên thấy nội dung
đúng, p ù ợp với hồ sơ đăng ký kết hôn thì công chứ tư p áp
- hộ tịch cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ v ướng dẫn các
bên cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai
bên nam, nữ, mỗi bên được nhận 01 bản chính Giấy chứng
rình tự thực nhận kết hôn; số lượng bản sao Trích lục kết ôn được cấp theo
hiện yêu cầu.
ách thức thực
hiện rự tiếp

hành phần hồ Mẫu đơn, tờ Số


STT Loại giấy tờ
sơ khai lượng
12
Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký kết ôn.
- Giấy tờ ứng min nơi
1 ư trú để xá địn t ẩm
quyền (trong gi i đoạn
uyển tiếp .
- rí lụ g i ú ly ôn
đối với trường ợp ông
dân Việt N m đăng ký
t ường trú tại đị b n xã
l m t ủ tụ đăng ký kết
ôn, đã đượ giải quyết việ
ly hôn, hủy việ kết ôn
trướ đó tại ơ qu n ó
t ẩm quyền nướ ngo i.
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký kết ôn
t eo mẫu. H i bên n m, nữ
ó t ể k i ung v o một
ờ k i đăng ký kết ôn;
- ản ín Giấy xá n ận
tìn trạng ôn n ân do Ủy
ban nhân dân ấp xã ó
t ẩm quyền ấp trong
trường ợp người yêu ầu Tờ k i đăng
2
đăng ký kết ôn k ông đăng ký kết hôn
ký t ường trú tại đị b n xã,
p ường, t ị trấn l m t ủ tụ
đăng ký kết ôn (trong gi i
đoạn uyển tiếp .
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
13
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
ệ phí Miễn p í
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ s u
quyết 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
14
ngày làm việc tiếp t eo. rường hợp cần xá min điều kiện
kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá
05 ngày làm việc.
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực Giấy ứng n ận đăng ký kết ôn (bản ín , mỗi bên vợ,
hiện ồng 01 bản

- Luật Hôn n ân v gi đìn năm 2014;


- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư
p áp quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v
Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
ăn cứ pháp lý loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Minh.
của - Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 ủ
15
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
- N m từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Việ kết ôn do n m v nữ tự nguyện quyết địn ;
- á bên k ông bị mất năng lự n vi dân sự;
- Việ kết ôn k ông t uộ một trong á trường ợp ấm kết
ôn, gồm:
+ Kết ôn giả tạo;
+ ảo ôn, ưỡng ép kết ôn, lừ dối kết ôn, ản trở kết ôn;
+ Người đ ng ó vợ, ó ồng m kết ôn với người k á oặ
ư ó vợ, ư ó ồng m kết ôn với người đ ng ó
ồng, ó vợ;
+ Kết ôn giữ n ững người ùng dòng máu về trự ệ; giữ
n ững người ó ọ trong p ạm vi b đời; giữ , mẹ nuôi với
on nuôi; giữ người đã từng l , mẹ nuôi với on nuôi,
êu cầu hoặc ồng với on dâu, mẹ vợ với on rể, dượng với on riêng
điều kiện để ủ vợ, mẹ kế với on riêng ủ ồng.
thực hiện * Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng
TTHC giới tính.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
16

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

K AI ĐĂ KÝ KẾ Ô
(1) (2)

Kính gửi: (3)...............................................................

Thông tin Bên nữ Bên nam


Họ, chữ đệm, tên

Ng y, t áng, năm sin


Dân tộc
Quốc tịch
Nơi ư trú (4)

Giấy tờ tùy thân (5)

Kết hôn lần thứ mấy

úng tôi m đo n n ững lời k i trên đây l đúng sự thật, việc kết hôn của
chúng tôi là tự nguyện, không vi phạm quy định của Luật ôn n ân v gi đìn Việt Nam.
Chúng tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung m đo n ủa mình.
Đề nghị Quý ơ qu n đăng ký.
.....................…., ng y ..... t áng ......... năm.........

Bên nữ Bên nam


(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên) (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm,
tên)

....................................
....................................

Đề nghị cấp bản sao(6): Có , Không


Số lượng:…….bản
17
Chú thích:
(1) (2)
rường hợp làm thủ tụ đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, thì phải
dán ảnh của hai bên nam, nữ.
(3)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký kết hôn.
(4)
G i t eo nơi đăng ký t ường trú, nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
g i t eo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(5)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/1982).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
18
3. Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục HCM-273644
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký n ận cha, mẹ, con nộp hồ
sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ
hồ sơ, xá định tính hợp lệ của giấy tờ trong hồ sơ do người
yêu cầu nộp, xuất trìn ; đối chiếu thông tin trong Tờ khai với
giấy tờ trong hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết
giấy/phiếu tiếp nhận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu
hồ sơ ư đầy đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn người nộp hồ sơ
bổ sung, hoàn thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ
rình tự thực sung, hoàn thiện hồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng
hiện dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện, ký, ghi rõ họ, tên củ người tiếp nhận.
ước 3: Sau khi nhận đủ hồ sơ, nếu thấy việc nhận cha, mẹ,
on l đúng v k ông ó tr n chấp, công chứ tư p áp - hộ
tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. rường hợp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đồng ý giải quyết thì công
chứ tư p áp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký n ận cha, mẹ, con,
ướng dẫn người yêu cầu kiểm tra nội dung Trích lụ đăng ký
nhận cha, mẹ, con và Sổ đăng ký n ận cha, mẹ, con, cùng các
bên ký vào Sổ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích
lụ đăng ký n ận cha, mẹ, on o người yêu cầu.
ách thức thực
hiện rự tiếp

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* iấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
1 n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
hành phần hồ ông dân oặ á giấy tờ
sơ k á ó dán ản v t ông
19
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký n ận , mẹ,
con.
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú để xá địn t ẩm
quyền đăng ký n ận ,
mẹ, on (trong gi i đoạn
uyển tiếp .
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký n ận ,
mẹ, on t eo mẫu.
- ứng ứ ứng min
qu n ệ , on oặ qu n
ệ mẹ, on gồm:
+ Văn bản ủ ơ qu n y tế,
ơ qu n giám địn oặ ơ
qu n k á ó t ẩm quyền
xá n ận qu n ệ on,
qu n ệ mẹ on.
+ Trường hợp không có văn
bản nêu trên thì phải có văn
bản cam đoan của các bên
nhận cha, mẹ, con về mối
Tờ k i đăng
quan hệ cha, mẹ, con và có
2 ký nhận cha,
ít nhất hai người làm chứng
mẹ, con
về mối quan hệ cha, mẹ,
con.
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
20
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.
- Trường hợp cho phép
người yêu cầu đăng ký hộ
tịch lập văn bản cam đoan
về nội dung yêu cầu đăng ký
hộ tịch thì cơ quan đăng ký
hộ tịch phải giải thích rõ
cho người lập văn bản cam
đoan về trách nhiệm, hệ quả
pháp lý của việc cam đoan
không đúng sự thật.
Cơ quan đăng ký hộ tịch từ
chối giải quyết hoặc đề nghị
cơ quan có thẩm quyền hủy
bỏ kết quả đăng ký hộ tịch,
nếu có cơ sở xác định nội
dung cam đoan không đúng
sự thật.
21
Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
10.000 đồng/ trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải 03 ngày làm việ . rường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
quyết giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực Ủy ban nhân dân cấp xã nơi ư trú ủ người nhận hoặ người
hiện được nhận là cha, mẹ, con.
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Trích lụ đăng ký n ận cha, mẹ, con (bản chính).
ăn cứ pháp lý - Luật Hôn n ân v gi đìn năm 2014;
của - Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
22
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
êu cầu hoặc - ên n ận v bên đượ n ận l , mẹ, on đều òn sống;
điều kiện để - Việ n ận , mẹ, on k ông ó tr n ấp.
thực hiện - rường ợp n m, nữ ung sống với n u n ư vợ ồng,
TTHC k ông đăng ký kết ôn, sin on, người on sống ùng với
người , k i người l m t ủ tụ n ận on m k ông liên
ệ đượ với người mẹ t ì k ông ần ó ý kiến ủ người mẹ
trong ờ k i đăng ký n ận , mẹ, on.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
23
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T KHAI ĐĂ KÝ ẬN CHA, MẸ, CON

Kính gửi: (1)....................................................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................


......................................................................................................................................
Nơi ư trú: (2) ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Quan hệ với người nhận cha/mẹ/con: (4) ......................................................................
Đề nghị cơ quan công nhận người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: .........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ................................................................................................
Giới tính:.....................................Dân tộc:...........................................Quốc tịch: .......
Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Là...................................... của người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ................................................................................................
Giới tính:.....................................Dân tộc:...........................................Quốc tịch: .......
Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
ôi m đo n việ n ận.......................................nói trên l đúng sự t ật, tự
nguyện, k ông ó tr n ấp v ịu trá n iệm trướ p áp luật về m đo n ủ
mình.
Làm tại..........................................ngày
............tháng............năm............
Người yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao (6): Có Không


Số lượng:……….bản
24
Ý kiến của người hiện đang là mẹ hoặc cha(5)

Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký nhận cha, mẹ, con;
(2)
G i t eo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
g i t eo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4)
Chỉ k i trong trường hợp người k i k ông đồng thời l người nhận
cha/mẹ/con.
(5)
Chỉ k i trong trường hợp cha hoặc mẹ nhận on ư t n niên oặc
người đã t n niên n ưng mất năng lực hành vi dân sự, ghi ý kiến củ người cha
nếu mẹ là người yêu cầu, ý kiến người mẹ nếu l người yêu cầu (trừ trường
hợp người đó đã ết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
25
4. Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục HCM-273645
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký k i sin v n ận cha, mẹ,
con nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ
hồ sơ, đối chiếu thông tin trong Tờ khai với giấy tờ trong hồ sơ
do người yêu cầu nộp, xuất trình
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp
nhận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ ư đầy
đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện, ký, ghi rõ họ,
chữ đệm, tên củ người tiếp nhận.
ước 3: Sau khi nhận đủ hồ sơ, nếu thấy việc nhận cha, mẹ,
on l đúng v k ông ó tranh chấp; t ông tin k i sin đầy đủ
và phù hợp, công chứ tư p áp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã. rường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã đồng ý giải quyết thì công chứ tư p áp - hộ tịch ghi nội
dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi
nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký k i sin , ập nhật thông tin
k i sin t eo ướng dẫn để lấy Số địn d n á n ân, ướng
dẫn người yêu cầu đăng ký ộ tịch kiểm tra nội dung giấy tờ hộ
tịch và Sổ hộ tị , ùng người đi đăng ký k ai sinh và nhận
cha, mẹ, con ký tên vào Sổ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
rình tự thực cấp Giấy khai sinh và Trích lục nhận cha, mẹ, on o người
hiện yêu cầu.
ách thức thực
hiện rự tiếp

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
hành phần hồ * Giấy tờ p ải xuất trìn :
1
sơ - Hộ iếu oặ ứng min
26
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký k i sin , n ận
cha, mẹ, on.
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú để ứng min t ẩm
quyền đăng ký k i sin ,
n ận , mẹ, on (trong
gi i đoạn uyển tiếp .
* Giấy tờ phải nộp: 01
- ờ k i đăng ký k i sin ,
ờ k i đăng ký n ận ,
mẹ, on t eo mẫu.
- ản ín Giấy ứng
sin ; trường ợp k ông ó
Giấy ứng sin t ì nộp văn
bản ủ người l m ứng
xá n ận về việ sin ; nếu
k ông ó người l m ứng
t ì p ải ó giấy m đo n
về việ sin ;
- ứng ứ ứng min ờ k i đăng
qu n ệ , on oặ qu n ký khai sinh,
2 ệ mẹ, on gồm: ờ k i đăng
+ Văn bản ủ ơ qu n y tế, ký n ận ,
ơ qu n giám địn oặ ơ mẹ, on
qu n k á ó t ẩm quyền
xá n ận qu n ệ on,
qu n ệ mẹ on.
+ Trường hợp không có văn
bản nêu trên thì các bên
nhận cha, mẹ, con lập văn
bản cam đoan về mối quan
hệ cha, mẹ, con, có ít nhất
hai người làm chứng về mối
quan hệ cha, mẹ, con.
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
27
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.
- Trường hợp cho phép
người yêu cầu đăng ký hộ
tịch lập văn bản cam đoan
về nội dung yêu cầu đăng ký
hộ tịch thì cơ quan đăng ký
hộ tịch phải giải thích rõ
28
cho người lập văn bản cam
đoan về trách nhiệm, hệ quả
pháp lý của việc cam đoan
không đúng sự thật.
Cơ quan đăng ký hộ tịch từ
chối giải quyết hoặc đề nghị
cơ quan có thẩm quyền hủy
bỏ kết quả đăng ký hộ tịch,
nếu có cơ sở xác định nội
dung cam đoan không đúng
sự thật.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
10.000 đồng/ trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng.
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải 03 ngày làm việ . rường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
quyết giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực Ủy ban nhân dân cấp xã nơi ư trú ủ người cha hoặ người
hiện mẹ thực hiện đăng ký k i sin kết hợp nhận cha, mẹ, con
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực Giấy khai sinh, Trích lụ đăng ký n ận cha, mẹ, con (bản
hiện chính).
29
- Luật Hôn n ân v gi đìn năm 2014;
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ng y 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ hí Minh.
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ăn cứ pháp lý ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
của ư p áp.
- ên n ận v bên đượ n ận l , mẹ, on đều òn sống;
- Việ n ận , mẹ, on k ông ó tr n ấp.
- rường ợp n m, nữ ung sống với n u n ư vợ ồng,
êu cầu hoặc k ông đăng ký kết ôn, sin on, người on sống ùng với
điều kiện để người , k i người l m t ủ tụ n ận on m k ông liên
thực hiện ệ đượ với người mẹ t ì k ông ần ó ý kiến ủ người mẹ
TTHC trong ờ k i đăng ký n ận , mẹ, on.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
30

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ K AI SI

Kính gửi: (1) ..............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .................................................................................


..........................................................................................................................................
Nơi ư trú: (2) ....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .........................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: .................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ...........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ............................................g i bằng chữ: ................................
..........................................................................................................................................
Giới tính:....................... Dân tộc:..........................Quốc tịch: ........................................
Nơi sin : (4) .......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người mẹ: .........................................................................................
Năm sin : (5).......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ...........
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người cha: ........................................................................................
Năm sin : (5)......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ............
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ôi m đo n nội dung đề nghị đăng ký k i sin trên đây l đúng sự thật, được sự
thỏa thuận nhất trí củ á bên liên qu n t eo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung m đo n ủa mình.
Làm tại: ………………., ngày ........ tháng ...... năm ..............
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao(6): Có , Không ......................................


Số lượng:…….bản
31
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký k i sin .
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân củ người đi đăng ký, g i rõ số, ơ qu n
cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (Ví dụ:
Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày
20/10/2014).
(4)
rường hợp sinh tại ơ sở y tế t ì g i rõ tên ơ sở y tế v v địa chỉ trụ sở ơ sở
y tế đó.
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, đường L n , p ường Ngọc Khánh,
quận Đìn , H Nội
- Trạm y tế xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
rường hợp sin r ngo i ơ sở y tế t ì g i địa danh của 03 cấp hành chính
(xã, huyện, tỉn , nơi sin r .
Ví dụ: xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
(5)
G i đầy đủ ngày, tháng sinh của cha, mẹ (nếu có).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng..
32
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ ẬN CHA, MẸ, CON

Kính gửi: (2)............................................................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................


......................................................................................................................................
Nơi ư trú: (2) ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Quan hệ với người nhận cha/mẹ/con: (4) ......................................................................
Đề nghị cơ quan công nhận người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: .........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ................................................................................................
Giới tính:.....................................Dân tộc:...........................................Quốc tịch: .......
Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Là...................................... của người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ................................................................................................
Giới tính:.....................................Dân tộc:...........................................Quốc tịch: .......
Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
ôi m đo n việ n ận.......................................nói trên l đúng sự t ật, tự
nguyện, k ông ó tr n ấp v ịu trá n iệm trướ p áp luật về m đo n ủ
mình.
Làm tại..........................................ngày
............tháng............năm............
Người yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao (6): Có Không


Số lượng:……….bản
33
Ý kiến của người hiện đang là mẹ hoặc cha(5)

Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký nhận cha, mẹ, con;
(2)
G i t eo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
g i t eo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4)
Chỉ k i trong trường hợp người k i k ông đồng thời l người nhận
cha/mẹ/con.
(5)
Chỉ k i trong trường hợp cha hoặc mẹ nhận on ư t n niên oặc
người đã t n niên n ưng mất năng lực hành vi dân sự, ghi ý kiến củ người cha
nếu mẹ l người yêu cầu, ý kiến người mẹ nếu l người yêu cầu (trừ trường
hợp người đó đã ết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
34
5. Thủ tục Đăng ký khai tử
ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270708-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký k i tử nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ
hồ sơ, đối chiếu thông tin trong Tờ khai với giấy tờ trong hồ sơ
do người yêu cầu nộp, xuất trình
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp
nhận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ ư đầy
đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện, ký, ghi rõ họ,
tên của người tiếp nhận.
ước 3: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ t eo quy định, nếu thấy
thông tin khai tử đầy đủ và phù hợp, công chứ tư p áp - hộ
tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. rường hợp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đồng ý giải quyết thì ký
Trích lục khai tử cấp o người có yêu cầu; công chứ tư p áp
- hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký k i tử, ướng dẫn người yêu cầu
rình tự thực đăng ký ộ tịch kiểm tra nội dung Trích lục khai tử và Sổ đăng
hiện ký khai tử, ùng người đi đăng ký k i tử ký tên vào Sổ.
ách thức thực
hiện rự tiếp

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
1 ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
hành phần hồ tin á n ân do ơ qu n ó
sơ t ẩm quyền ấp, òn giá trị
35
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký k i tử;
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú uối ùng ủ người
ết để xá địn t ẩm
quyền (trong gi i đoạn
uyển tiếp .
- rường ợp k ông xá
địn đượ nơi ư trú uối
ùng ủ người ết t ì xuất
trìn giấy tờ ứng min
nơi người đó ết oặ nơi
p át iện t i t ể ủ người
ết.
rường ợp gửi ồ sơ qu
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự á giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký k i tử
t eo mẫu;
- Giấy báo tử oặ giấy tờ
t y t ế Giấy báo tử do ơ
qu n ó t ẩm quyền ấp.
- Giấy tờ, tài liệu, chứng cứ
do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền cấp hoặc xác nhận
hợp lệ chứng minh sự kiện
chết đối với trường hợp
ờ k i đăng
2 đăng ký khai tử cho người
ký khai tử
chết đã lâu, không có Giấy
báo tử hoặc giấy tờ thay thế
Giấy báo tử.
- Văn bản ủy quyền (đượ
ứng t ự t eo quy địn
ủ p áp luật trong trường
ợp ủy quyền t ự iện việ
đăng ký k i tử. Trường
hợp người có trách nhiệm
đăng ký khai tử ủy quyền
cho người khác thực hiện
36
việc đăng ký khai tử mà
người được ủy quyền là
ông, bà, cha, mẹ, con, vợ,
chồng, anh, chị, em ruột
của người ủy quyền thì văn
bản ủy quyền không phải
chứng thực.
* ưu ý
- rong t ời ạn 15 ng y kể
từ ng y ó người ết t ì
vợ, ồng oặ on, ,
mẹ oặ người t ân t í
k á ủ người ết ó
trá n iệm đi đăng ký k i
tử; trường ợp người ết
k ông ó người t ân t í
t ì đại diện ủ ơ qu n, tổ
ứ , á n ân liên qu n ó
trá n iệm đi k i tử.
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
37
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
5.000 đồng/ trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng; Đăng ký k i tử đúng ạn.
ức giá Không có thông tin
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ s u
hời hạn giải 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
quyết ngày làm việc tiếp theo.
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
38
Kết quả thực
hiện Trích lục khai tử (bản chính).
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ăn cứ pháp lý ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
của ư p áp.
êu cầu hoặc
điều kiện để
thực hiện
TTHC Không
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
39
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ K AI Ử

Kính gửi: (1) ............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................


Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Quan hệ với người đã ết: .........................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai tử cho người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ......................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...............................................................................................
Giới tính: ..............................Dân tộc:................................... Quốc tịch: ...................
Nơi ư trú uối cùng: (2) ..............................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .....................................................................................................
......................................................................................................................................
Đã ết vào lúc: ..................giờ ......... phút, ngày .......... tháng ........ năm ............
Nơi ết: ......................................................................................................................
......................................................................................................................................
Nguyên nhân chết: ......................................................................................................
Số Giấy báo tử/ Giấy tờ thay thế Giấy báo tử: (4) .................... ................................... do
............................................................................ cấp ngày ..... tháng .... năm ..........
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự thật và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về m đo n ủa mình.
Làm tại: ............................ , ngày .... tháng .... năm ........

gười yêu cầu


(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

..........................................

Đề nghị cấp bản sao(5): Có , Không

Số lượng:…….bản
40
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký k i tử.
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: hộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4)
Nếu ghi theo Giấy báo tử, thì gạch cụm từ “Giấy tờ thay thế Giấy báo tử”;
nếu ghi theo số Giấy tờ thay thế Giấy báo tử thì ghi rõ tên, số giấy tờ và gạch cụm
từ “Giấy báo tử”; trường hợp không có thì mụ n y để trống
(5)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
41
6. Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270729-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Công chứ tư p áp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm
vụ đăng ký k i sin lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ
mẫu Tờ k i đăng ký k i sin , giấy tờ hộ tị v điều kiện
cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại
đị điểm tổ chứ đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho
người dân.
Tại đị điểm đăng ký ộ tị lưu động, công chứ tư p áp - hộ
tị ướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ
k i đăng ký k i sin ; kiểm tra các giấy tờ l m ơ sở cho việc
đăng ký k i sin ; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ
ước 2: Sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ, ông ứ tư p áp - hộ
tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký Giấy khai
sinh và ghi nội dung vào Sổ đăng ký k i sin .
ước 3: ông ứ tư p áp - ộ tị đem t eo Giấy k i sin
v Sổ đăng ký k i sin để trả kết quả o người ó yêu ầu tại
đị điểm đăng ký lưu động; ướng dẫn người yêu ầu kiểm tr
nội dung Giấy k i sin v Sổ đăng ký k i sin , ký, g i rõ ọ,
tên trong Sổ đăng ký k i sin ; tại mụ “G i ú” trong Sổ
đăng ký k i sin g i rõ “Đăng ký lưu động”.
- rường ợp người yêu ầu k ông biết ữ t ì ông ứ tư
pháp - ộ tị trự tiếp g i ờ k i, s u đó đọ o người yêu
ầu ng e lại nội dung v ướng dẫn người đó điểm ỉ v o ờ
k i. K i trả kết quả đăng ký ộ tị , ông ứ tư p áp - ộ
tị p ải đọ lại nội dung Giấy k i sin o người yêu ầu
rình tự thực ng e v ướng dẫn người đó điểm ỉ v o Sổ đăng ký k i
hiện sinh.
ách thức thực
hiện rự tiếp

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
hành phần hồ
sơ 1 * Giấy tờ phải xuất trình
42
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người yêu
ầu đăng ký k i sin .
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú để ứng min t ẩm
quyền đăng ký k i sin ;
trường ợp , mẹ ủ trẻ
đã đăng ký kết ôn t ì p ải
xuất trìn Giấy ứng n ận
kết ôn (trong gi i đoạn
uyển tiếp .
* Giấy tờ phải nộp: 01
- ờ k i đăng ký k i sin
t eo mẫu.
- ản ín Giấy ứng
sin ; trường ợp k ông ó
Giấy ứng sin t ì nộp văn
bản ủ người l m ứng
xá n ận về việ sin ; nếu
ờ k i đăng
2 k ông ó người l m ứng
ký khai sinh
t ì p ải ó giấy m đo n
về việ sin ;
- rường ợp k i sin o
trẻ em sin r do m ng t i
ộ p ải ó văn bản xá n ận
ủ ơ sở y tế đã t ự iện
kỹ t uật ỗ trợ sin sản o
việ m ng t i ộ.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
5.000 đồng/ trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng; Đăng ký k i sin đúng ạn.
ức giá Không có thông tin
43
hời hạn giải
05 ngày làm việc
quyết
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Giấy khai sinh (bản chính).
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ăn cứ pháp lý ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
của ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
44
ư p áp.
Trẻ em sinh ra mà cha mẹ bị khuyết tật, ốm bệnh không thể đi
êu cầu hoặc
đăng ký k i sin o on; mẹ bị bắt, tạm giam hoặ đ ng
điều kiện để
thi hành án phạt tù mà không còn ông bà nội, ngoại v người
thực hiện
thân thích khác hoặc những người n y k ông ó điều kiện đi
TTHC
đăng ký k i sin o trẻ.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
45
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ K AI SI

Kính gửi: (1) ..............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .................................................................................


..........................................................................................................................................
Nơi ư trú: (2) ....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .........................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: .................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ...........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ............................................g i bằng chữ: ................................
..........................................................................................................................................
Giới tính:....................... Dân tộc:..........................Quốc tịch: ........................................
Nơi sin : (4) .......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người mẹ: .........................................................................................
Năm sin : (5).......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ...........
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người cha: ........................................................................................
Năm sin : (5)......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ............
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ôi m đo n nội dung đề nghị đăng ký k i sin trên đây l đúng sự thật, được sự
thỏa thuận nhất trí củ á bên liên qu n t eo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung m đo n ủa mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm
..............
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

.......................................

Đề nghị cấp bản sao(6): Có , Không


Số lượng:…….bản
46
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký k i sin .
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân củ người đi đăng ký, g i rõ số, ơ qu n
cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (Ví dụ:
Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày
20/10/2014).
(4)
rường hợp sinh tại ơ sở y tế t ì g i rõ tên ơ sở y tế v v địa chỉ trụ sở ơ sở
y tế đó.
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, đường L n , p ường Ngọc Khánh,
quận Đìn , H Nội
- Trạm y tế xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
rường hợp sinh r ngo i ơ sở y tế t ì g i địa danh của 03 cấp hành chính
(xã, huyện, tỉn , nơi sin r .
Ví dụ: xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
(5)
G i đầy đủ ngày, tháng sinh của cha, mẹ (nếu có).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng..
47
7. Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270730-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Công chứ tư p áp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm
vụ đăng ký kết ôn lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ
các loại mẫu Tờ khai, giấy tờ hộ tị v điều kiện cần thiết để
thực hiện đăng ký lưu động.
ước 2: Tại đị điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chứ tư
pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện
kết hôn củ á bên; ướng dẫn người dân điền đầy đủ thông
tin trong Tờ k i đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chứ tư p áp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp
nhận hồ sơ.
ước 3: S u k i tiếp n ận ồ sơ, ông ứ tư p áp - ộ tị
báo áo ủ tị Ủy b n n ân dân ấp xã. rường ợp ủ
tị Ủy b n n ân dân đồng ý giải quyết t ì ký ấp 02 Giấy
ứng n ận kết ôn o người ó yêu ầu. ông ứ tư p áp -
ộ tị g i nội dung đăng ký v o Sổ đăng ký kết ôn, ướng
dẫn á bên kiểm tr nội dung Giấy ứng n ận kết ôn v Sổ
đăng ký kết ôn, ùng á bên n m, nữ ký v o Sổ đăng ký kết
ôn, Giấy ứng n ận kết ôn t eo quy địn ; tiến n tr o
Giấy ứng n ận kết ôn o á bên tại đị điểm đăng ký lưu
động. ại mụ “G i ú” trong Sổ đăng ký kết ôn g i rõ
“Đăng ký lưu động”
- rường ợp người yêu ầu k ông biết ữ t ì ông ứ tư
pháp - ộ tị trự tiếp g i ờ k i, s u đó đọ o người yêu
ầu ng e lại nội dung v ướng dẫn người đó điểm ỉ v o ờ
k i. K i tr o Giấy ứng n ận kết ôn, ông ứ tư p áp -
ộ tị p ải đọ lại nội dung Giấy ứng n ận kết ôn o
rình tự thực người yêu ầu ng e v ướng dẫn người đó điểm ỉ v o Sổ
hiện đăng ký kết ôn.
ách thức thực
hiện rự tiếp
hành phần hồ
sơ STT Loại giấy tờ Mẫu đơn, tờ Số
48
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
1
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký kết ôn.
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú để xá địn t ẩm
quyền (trong gi i đoạn
uyển tiếp .
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký kết ôn
ờ k i đăng
2 t eo mẫu. H i bên n m, nữ
ký kết ôn
ó t ể k i ung v o một
ờ k i đăng ký kết ôn.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
ệ phí Miễn p í
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải
05 ngày làm việc
quyết
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được Không có thông tin
49
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn (bản chính).
- Luật Hôn n ân v gi đìn năm 2014;
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ăn cứ pháp lý ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
của ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
- H i bên n m, nữ ùng t ường trú trên đị b n ấp xã m một
oặ ả i bên n m, nữ l người k uyết tật, ốm bện k ông
t ể đi đăng ký kết ôn đượ .
- N m từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Việ kết ôn do n m v nữ tự nguyện quyết địn ;
êu cầu hoặc
- K ông bị mất năng lự n vi dân sự;
điều kiện để
- Việ kết ôn k ông t uộ một trong á trường ợp ấm kết
thực hiện
ôn, gồm:
TTHC
+ Kết ôn giả tạo;
+ ảo ôn, ưỡng ép kết ôn, lừ dối kết ôn, ản trở kết ôn;
+ Người đ ng ó vợ, ó ồng m kết ôn với người k á oặ
ư ó vợ, ư ó ồng m kết ôn với người đ ng ó
ồng, ó vợ;
50
+ Kết ôn giữ n ững người ùng dòng máu về trự ệ; giữ
n ững người ó ọ trong p ạm vi b đời; giữ , mẹ nuôi với
on nuôi; giữ người đã từng l , mẹ nuôi với on nuôi,
ồng với on dâu, mẹ vợ với on rể, dượng với on riêng
ủ vợ, mẹ kế với on riêng ủ ồng;
* Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng
giới tính.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
51

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

K AI ĐĂ KÝ KẾ Ô
(1) (2)

Kính gửi: (3)..............................................................

Thông tin Bên nữ Bên nam


Họ, chữ đệm, tên

Ng y, t áng, năm sin


Dân tộc
Quốc tịch
Nơi ư trú (4)

Giấy tờ tùy thân (5)

Kết hôn lần thứ mấy

úng tôi m đo n n ững lời k i trên đây l đúng sự thật, việc kết hôn của chúng tôi
là tự nguyện, không vi phạm quy định của Luật ôn n ân v gi đìn Việt Nam.
Chúng tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung m đo n ủa
mình.
Đề nghị Quý ơ qu n đăng ký.
...........................………., ng y ..........…t áng
............ năm............…

Bên nữ Bên nam


(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên) (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

.................................... ....................................

Đề nghị cấp bản sao(6): Có , Không


Số lượng:…….bản
52
Chú thích:
(1) (2)
rường hợp làm thủ tụ đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, thì phải
dán ảnh của hai bên nam, nữ.
(3)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký kết hôn.
(4)
G i t eo nơi đăng ký t ường trú, nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
g i t eo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(5)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/1982).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
53
8. Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270730-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Công chứ tư p áp - hộ tị được giao nhiệm vụ đăng
ký khai tử lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ
k i đăng ký k i tử, giấy tờ hộ tị v điều kiện cần thiết để
thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại đị điểm tổ
chứ đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi o người dân.
ước 2: Tại đị điểm đăng ký k i tử lưu động, công chứ tư
pháp - hộ tị ướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin
trong Tờ k i đăng ký k i tử, kiểm tra các giấy tờ l m ơ sở
cho việ đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
ước 3: S u k i tiếp n ận ồ sơ, ông ứ tư p áp - ộ tị
báo áo ủ tị Ủy b n n ân dân ấp xã. rường ợp ủ
tị Ủy b n n ân dân đồng ý giải quyết t ì ký rí lụ k i tử
rình tự thực
v g i nội dung v o Sổ đăng ký k i tử
hiện
ước 4 ông ứ tư p áp - ộ tị đem t eo rí lụ k i
tử v Sổ đăng ký k i tử để trả kết quả o người ó yêu ầu
tại đị điểm đăng ký lưu động; ướng dẫn người yêu ầu kiểm
tr nội dung rí lụ k i tử v Sổ đăng ký k i tử, ký, g i rõ
ọ, tên trong Sổ đăng ký k i tử; tại mụ “G i ú” trong Sổ
đăng ký k i tử g i rõ “Đăng ký lưu động”.
- rường ợp người yêu ầu k ông biết ữ t ì ông ứ tư
pháp - ộ tị trự tiếp g i ờ k i, s u đó đọ o người yêu
ầu ng e lại nội dung v ướng dẫn người đó điểm ỉ v o ờ
k i. K i trả kết quả, ông ứ tư p áp - ộ tị đọ lại nội
dung rí lụ k i tử o người yêu ầu ng e v ướng dẫn
người đó điểm ỉ v o Sổ đăng ký k i tử.
ách thức thực
hiện rự tiếp

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
hành phần hồ * Giấy tờ phải xuất trình
1
sơ - Hộ iếu oặ ứng min
54
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người có yêu
ầu đăng ký k i tử;
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú uối ùng ủ người
ết để xá địn t ẩm
quyền (trong gi i đoạn
uyển tiếp .
- rường ợp k ông xá
địn đượ nơi ư trú uối
ùng ủ người ết t ì xuất
trìn giấy tờ ứng min
nơi người đó ết oặ nơi
p át iện t i t ể ủ người
ết.
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký k i tử
t eo mẫu; ờ k i đăng
2
- Giấy báo tử oặ giấy tờ ký k i tử
t y t ế Giấy báo tử do ơ
qu n ó t ẩm quyền ấp.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
5.000 đồng/trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng; Đăng ký k i tử đúng ạn.
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải
05 ngày làm việc
quyết
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
55
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Trích lục khai tử (bản chính).
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ăn cứ pháp lý ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
của ư p áp.
êu cầu hoặc
điều kiện để Người chết k ông ó người t ân t í , người thân thích không
thực hiện sống ùng địa bàn xã hoặ l người già, yếu, khuyết tật không
TTHC đi đăng ký k i tử được.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
56
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ K AI Ử

Kính gửi: (1) ............................................................................


Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................
Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Quan hệ với người đã ết: .........................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai tử cho người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ......................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...............................................................................................
Giới tính: ..............................Dân tộc:................................... Quốc tịch: ...................
Nơi ư trú uối cùng: (2) ..............................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .....................................................................................................
......................................................................................................................................
Đã ết vào lúc: ..................giờ ......... phút, ngày .......... tháng ........ năm ............
Nơi ết: ......................................................................................................................
......................................................................................................................................
Nguyên nhân chết: ......................................................................................................
Số Giấy báo tử/ Giấy tờ thay thế Giấy báo tử: (4) .................... ................................... do
............................................................................ cấp ngày ..... tháng .... năm ..........
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự thật và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về m đo n ủa mình.
Làm tại: ............................ , ngày .... tháng .... năm ........

gười yêu cầu


(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

..........................................

Đề nghị cấp bản sao(5): Có , Không

Số lượng:…….bản
57
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký k i tử.
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4)
Nếu ghi theo Giấy báo tử, thì gạch cụm từ “Giấy tờ thay thế Giấy báo tử”;
nếu ghi theo số Giấy tờ thay thế Giấy báo tử thì ghi rõ tên, số giấy tờ và gạch cụm
từ “Giấy báo tử”; trường hợp không có thì mụ n y để trống
(5)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
58
9. Thủ tục Đăng ký giám hộ

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục HCM-273646
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký giám ộ nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr ng y to n bộ
ồ sơ, xá địn tín ợp lệ ủ giấy tờ trong ồ sơ do người
yêu ầu nộp, xuất trìn ; đối iếu t ông tin trong ờ k i với
giấy tờ trong ồ sơ.
- Nếu ồ sơ đầy đủ, ợp lệ, người tiếp n ận ồ sơ viết giấy tiếp
n ận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu ồ sơ ư đầy
đủ, o n t iện t ì ướng dẫn người nộp ồ sơ bổ sung, o n
t iện t eo quy địn ; trường ợp k ông t ể bổ sung, o n t iện
rình tự thực ồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
hiện rõ loại giấy tờ, nội dung ần bổ sung, o n t iện, ký, g i rõ ọ,
tên ủ người tiếp n ận..
ước 3: Sau khi nhận đủ hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng ký giám
hộ đủ điều kiện t eo quy định pháp luật thì công chứ tư p áp -
hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. rường hợp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đồng ý giải quyết thì công
chứ tư p áp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký giám ộ, ướng dẫn
người yêu cầu đăng ký ộ tịch kiểm tra nội dung Trích lục
đăng ký giám ộ và Sổ đăng ký giám ộ, ùng người đi đăng
ký giám hộ ký vào Sổ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp
Trích lụ đăng ký giám ộ o người yêu cầu.
ách thức thực Nộp ồ sơ rự tiếp oặ qu ệ t ống bưu ín oặ t eo ệ
hiện t ống đăng ký ộ tị trự tuyến

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
Giấy tờ phải xuất trình:
- Hộ iếu oặ ứng min
1 n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
hành phần hồ ông dân oặ á giấy tờ
sơ k á ó dán ản v t ông
59
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
nhân thân ủ người ó yêu
ầu đăng ký giám ộ.
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú để xá địn t ẩm
quyền đăng ký giám ộ
(trong gi i đoạn uyển
tiếp .
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký giám ộ
t eo mẫu.
- Văn bản ử người giám ộ
t eo quy địn ủ ộ luật
dân sự đối với trường ợp
đăng ký giám ộ ử.
- Giấy tờ ứng min điều
kiện giám ộ đương n iên
t eo quy địn ủ ộ luật
dân sự đối với trường ợp
đăng ký giám ộ đương
n iên. rường ợp ó n iều
người ùng đủ điều kiện
l m giám ộ đương n iên
t ì nộp t êm văn bản t ỏ
ờ k i đăng
2 t uận về việ ử một người
ký giám ộ
l m giám ộ đương n iên.
- Văn bản ủy quyền t eo
quy địn ủ p áp luật
trong trường ợp ủy quyền
t ự iện việ đăng ký giám
ộ. Trường hợp người được
ủy quyền là ông, bà, cha,
mẹ, con, vợ, chồng, anh,
chị, em ruột của người ủy
quyền thì văn bản ủy quyền
không phải chứng thực.
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
60
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
không đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
ệ phí Miễn lệ p í
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải
03 ngày làm việc
quyết
61
Đối tượng thực
hiện Cá nhân, pháp nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Trích lụ đăng ký giám ộ (bản chính).
- ộ luật ân sự;
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ng y 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ăn cứ pháp lý ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
của TTHC ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
62
êu cầu hoặc
điều kiện để
thực hiện
TTHC Không
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
63
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ IÁ Ộ

Kính gửi: (1) ................................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ............................................................................


Nơi ư trú: (2) ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .....................................................................................................
......................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký việc giám hộ giữa những người có tên dưới đây
gười giám hộ:
Họ, chữ đệm, tên: ........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ................................................................................................
Giới tính: ..............................Dân tộc:................................... Quốc tịch: ...................
Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
gười được giám hộ:
Họ, chữ đệm, tên: ........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...............................................................................................
Giới tính: ..............................Dân tộc:................................... Quốc tịch: ...................
Nơi ư trú: (2) ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy khai sinh/Giấy tờ tùy thân: (3) ..............................................................................
......................................................................................................................................
ý do đăng ký giám hộ: ............................................................................................
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự thật và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về m đo n ủa mình.
Làm tại: ......................... , ngày .... tháng .... năm ........
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao(4): Có , Không


Số lượng:…….bản .............................................
64
10. Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270716-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký ấm dứt giám hộ nộp hồ
sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr ng y to n bộ
ồ sơ, xá địn tín ợp lệ ủ giấy tờ trong ồ sơ do người
yêu ầu nộp, xuất trìn ; đối iếu t ông tin trong ờ k i với
giấy tờ trong ồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp
nhận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ ư đầy
đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện, ký, ghi rõ họ,
tên củ người tiếp nhậ.
ước 3: Sau khi nhận đủ hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng ký
chấm dứt giám hộ đủ điều kiện t eo quy định pháp luật thì
công chứ tư p áp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã. rường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đồng ý
giải quyết thì công chứ tư p áp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký
chấm dứt giám hộ, ướng dẫn người yêu cầu kiểm tra nội dung
Trích lụ đăng ký ấm dứt giám hộ và Sổ đăng ký ấm dứt
giám hộ, ùng người đi đăng ký ấm dứt giám hộ ký vào Sổ.
rình tự thực Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lụ đăng ký ấm
hiện dứt giám hộ o người yêu cầu.
ách thức thực Nộp ồ sơ rự tiếp oặ qu ệ t ống bưu ín oặ t eo ệ
hiện t ống đăng ký ộ tị trự tuyến

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
1
hành phần hồ n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
sơ ông dân oặ á giấy tờ
65
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký ấm dứt giám
ộ.
rường ợp gửi ồ sơ qu
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký ấm dứt
giám ộ t eo mẫu.
- Giấy tờ l m ăn ứ ấm
dứt giám ộ t eo quy địn
ủ ộ luật dân sự.
- Văn bản ủy quyền t eo
quy địn ủ p áp luật
trong trường ợp ủy quyền
t ự iện việ đăng ký
ấm dứt giám ộ. Trường
hợp người được ủy quyền là
ông, bà, cha, mẹ, con, vợ,
chồng, anh, chị, em ruột
của người ủy quyền thì văn ờ k i đăng
2 bản ủy quyền không phải ký ấm dứt
chứng thực. giám ộ
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
66
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
ệ phí Miễn lệ p í
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải
02 ngày làm việc
quyết
Đối tượng thực
hiện Cá nhân, pháp nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
67
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Trích lụ đăng ký chấm dứt giám hộ (bản chính).
- ộ luật ân sự;
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ăn cứ pháp lý ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
của ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
êu cầu hoặc
điều kiện để
thực hiện
TTHC Không
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
68
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

K AI ĐĂ KÝ Ấ Ứ IÁ Ộ

Kính gửi: (1) .............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ..........................................................................


Nơi ư trú: (2) ............................................................................................................
..................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ..................................................................................................
..................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký chấm dứt việc giám hộ giữa:
gười giám hộ:
Họ, chữ đệm, tên: ....................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ............................................................................................ .
Giới tính: ..............................Dân tộc:................................... Quốc tịch: ...............
Nơi ư trú(2): ............................................................................................................
..................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .................................................................................................

............................................................................................................................... ..
gười được giám hộ:
Họ, chữ đệm, tên: ....................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...........................................................................................
Giới tính: ..............................Dân tộc:................................... Quốc tịch: ...............
Nơi ư trú(2): ...........................................................................................................
..................................................................................................................................
Giấy khai sinh/Giấy tờ tùy thân (3): .........................................................................
..................................................................................................................................
Đã đăng ký giám ộ tại (4) .......................................................................................
ng y ....... t áng ......... năm ......... số.....................................quyển số: .................
Lý do chấm dứt việc giám hộ: ..............................................................................
..................................................................................................................................
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự thật và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về m đo n ủa mình.
Làm tại: ......................... , ngày .... tháng .... năm ....
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao(5): Có , Không


Số lượng:…….bản

................................
69

Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký ấm dứt giám hộ.
(2)
G i t eo nơi đăng ký t ường trú, nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
g i t eo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sinh sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014).
(4)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký giám ộ trướ đây (số, ng y t áng năm đăng
ký).
(5)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.

Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký giám ộ.
(2)
G i t eo nơi đăng ký t ường trú, nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
g i t eo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014).
(4)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
70
11.Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
Mã thủ tục T-HCM-270720-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu t y đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm
quyền.
ước 2: Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr ng y to n bộ
ồ sơ, xá địn tín ợp lệ ủ giấy tờ trong ồ sơ do người
yêu ầu nộp, xuất trìn ; đối iếu t ông tin trong ờ k i với
giấy tờ trong ồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp
nhận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ ư đầy
đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện, ký, ghi rõ họ,
tên củ người tiếp nhận.
ước 3: S u k i n ận đủ giấy tờ t eo quy địn , nếu t ấy việ
t y đổi, ải ín , bổ sung t ông tin ộ tị l ó ơ sở, p ù
ợp với quy địn ủ p áp luật dân sự v p áp luật ó liên
qu n, ông ứ tư p áp - ộ tị báo áo ủ tị Ủy b n
n ân dân ấp xã. rường ợp ủ tị Ủy b n n ân dân ấp xã
đồng ý giải quyết t ì ký rí lụ ộ tị tương ứng ( rí lụ
t y đổi ộ tị / rí lụ ải ín ộ tị / rí lụ bổ sung
t ông tin ộ tị ấp o người yêu ầu; ông ứ tư p áp -
ộ tị g i nội dung t y đổi, ải ín , bổ sung t ông tin ộ
tị v o Sổ đăng ký t y đổi, ải ín , bổ sung t ông tin ộ
tị , xá địn lại dân tộ ; ướng dẫn người yêu ầu kiểm tr
nội dung giấy tờ ộ tị v Sổ ộ tị , ùng người yêu ầu ký
v o Sổ.
rường ợp t y đổi, ải ín , bổ sung t ông tin ộ tị liên
qu n đến Giấy k i sin , Giấy ứng n ận kết ôn t ì ông
ứ tư p áp - ộ tị g i nội dung t y đổi, ải ín ộ tị
v o Giấy k i sin , Giấy ứng n ận kết ôn; bổ sung t ông
rình tự thực tin ộ tị v o mụ tương ứng v đóng dấu v o nội dung bổ
hiện sung.
71
rường ợp đăng ký t y đổi, ải ín ộ tị k ông p ải tại
nơi đăng ký ộ tị trướ đây t ì Ủy b n n ân dân ấp xã p ải
thông báo bằng văn bản kèm t eo bản s o trí lụ ộ tị đến
Ủy b n n ân dân nơi đăng ký ộ tị trướ đây để g i v o Sổ
ộ tị .
rường ợp nơi đăng ký ộ tị trướ đây l ơ qu n đại diện
t ì Ủy b n n ân dân ấp xã p ải t ông báo bằng văn bản kèm
t eo bản s o trí lụ ộ tị đến ộ Ngoại gi o để uyển đến
ơ qu n đại diện g i v o Sổ ộ tị .
ách thức thực Nộp ồ sơ rự tiếp oặ qu ệ t ống bưu ín oặ t eo ệ
hiện t ống đăng ký ộ tị trự tuyến

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký t y đổi, ải
ín , bổ sung t ông tin ộ
1 tị .
hành phần hồ - Giấy tờ ứng min nơi
sơ ư trú để xá địn t ẩm
quyền đăng ký t y đổi, ải
ín , bổ sung t ông tin ộ
tị (trong gi i đoạn uyển
tiếp .
rường ợp gửi ồ sơ qu
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự á giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.
* Giấy tờ phải nộp Tờ k i đăng 01
- ờ k i đăng ký t y đổi, ký t y đổi,
2 ải ín , bổ sung t ông tin cải chính, bổ
ộ tị , xá địn lại dân tộ sung thông tin
t eo mẫu. hộ tịch, xác
72
- Giấy tờ l m ăn ứ t y định lại dân
đổi, ải ín , bổ sung tộc.
t ông tin ộ tị .
- Văn bản ủy quyền t eo
quy địn ủ p áp luật
trong trường ợp ủy quyền
t ự iện việ đăng ký t y
đổi, ải ín , bổ sung
t ông tin ộ tị . Trường
hợp người được ủy quyền là
ông, bà, cha, mẹ, con, vợ,
chồng, anh, chị, em ruột
của người ủy quyền thì văn
bản ủy quyền không phải
chứng thực.
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trình bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
sao giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
73
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
10.000 đồng/ trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng.
ức giá Không có thông tin
- 03 ng y l m việ đối với yêu ầu t y đổi, ải ín ộ tị ;
trường ợp p ải xá min t ì t ời ạn giải quyết k ông quá 06
hời hạn giải ng y l m việ .
quyết - Ng y trong ng y l m việ đối với yêu ầu bổ sung thông tin
ộ tị , trường ợp n ận ồ sơ s u 15 giờ m k ông giải quyết
đượ ng y t ì trả kết quả trong ng y l m việ tiếp t eo.
Đối tượng thực
hiện Cá nhân, pháp nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
74
Kết quả thực Trích lụ t y đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch/Trích lục
hiện bổ sung thông tin hộ tịch (bản chính).
- ộ luật ân sự;
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ăn cứ pháp lý ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
của ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
+ Việ t y đổi ọ, ữ đệm, tên o người dưới 18 tuổi p ải
ó sự đồng ý ủ , mẹ người đó v đượ t ể iện rõ trong
ờ k i; đối với người từ đủ 9 tuổi trở lên t ì òn p ải ó sự
đồng ý ủ người đó.
+ Việc cải chính hộ tịch chỉ được giải quyết sau khi có đủ căn
cứ để xác định có sai sót do lỗi của công chức làm công tác hộ
tịch hoặc của người yêu cầu đăng ký hộ tịch; không cải chính
êu cầu hoặc
nội dung trên giấy tờ hộ tịch đã được cấp hợp lệ nhằm hợp
điều kiện để
thức hóa thông tin trên hồ sơ, giấy tờ cá nhân khác.
thực hiện
+ Giấy tờ hộ tịch quy định đã cấp cho cá nhân theo quy định
TTHC
của pháp luật về hộ tịch trước ngày 01/01/2016 (ngày Luật Hộ
tịch có hiệu lực) có giá trị sử dụng mà không phải bổ sung
thông tin hộ tịch còn thiếu so với biểu mẫu hộ tịch hiện hành.
+ Giấy tờ hộ tịch được cấp hợp lệ kể từ ngày 01/01/2016 mà
thông tin hộ tịch còn thiếu thì được bổ sung, nếu có giấy tờ, tài
liệu do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp hợp lệ chứng minh.
Yêu cầu ghi bổ sung quốc tịch Việt Nam chỉ thực hiện đối với
75
giấy tờ hộ tịch được cấp kể từ ngày 01/01/2016, sau khi đã xác
định người yêu cầu đang có quốc tịch Việt Nam theo quy định
của Luật Quốc tịch Việt Nam.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
76
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ VIỆ A ĐỔI, CẢI CHÍNH,


BỔ SUNG THÔNG TIN HỘ T , XÁ Đ NH LẠI DÂN TỘC

Kính gửi: (1) ...........................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................


Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Quan hệ với người đượ t y đổi, cải ín , xá định lại dân tộc, bổ sung thông tin
hộ tịch:..........................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký việc (4) ................ .............................................................
cho người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ......................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...............................................................................................
Giới tính:................Dân tộc:.......................................................Quốc tịch: ...............
Nơi ư trú: (2) ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Đã đăng ký (5)
..............................................................................................................................
tại.................................................................................................................................
..................
ngày......... tháng ......... năm ........... số: ................ Quyển số:............................... ....
Nội dung: (6) .................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Lý do:...........................................................................................................................
......................................................................................................................................
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về m đo n ủa mình.
Đề nghị cấp bản sao(7): Có , Không ; số lượng:...........bản(7).
Làm tại: ........................... , ngày .... tháng .... năm ........
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
77
Ý kiến củ người đượ t y đổi họ, chữ đệm, tên Ý kiến của cha và mẹ (nếu t y đổi họ, chữ
(nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên ; xá định lại đệm, tên o người dưới 18 tuổi)
dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18
tuổi) .........................................................................................
.........................................................................................
...................................................................................
.........................................................................................
...................................................................................
....................................................................................

Chú thích: .................................. .................................. ..................................


(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký việ t y đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tị , xá định lại dân tộc.
(2)
G i t eo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
g i t eo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân, ghi rõ số, ơ qu n ấp, ngày cấp hộ
chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (Ví dụ: Chứng minh nhân
dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4)
Ghi rõ nội dung loại việ đề nghị đăng ký.
Ví dụ: t y đổi họ, tên/ cải chính phần khai về chữ đệm củ người mẹ/ xác
định lại dân tộc/ bổ sung phần khai về năm sin ủ người cha.
(5)
Ghi rõ loại việc hộ tị đã đăng ký trướ đây ó liên qu n.
Ví dụ: Đã đăng ký k i sin tại UBND xã Hà Hồi, huyện ường Tín, thành
phố Hà Nội ng y 05 t áng 01 năm 2015, số 10 quyển số 01/2015.
(6)
Ghi rõ nội dung t y đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông hộ tị , xá định
lại dân tộc
Ví dụ: - Đượ t y đổi họ từ Nguyễn Văn N m t n V Văn N m.
- Được cải ín năm sin từ 1975 thành 1976
(7)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
78
12. Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
Mã thủ tục HCM-273634
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr ng y to n bộ
ồ sơ, đối iếu t ông tin trong ờ k i v tín ợp lệ ủ giấy
tờ trong ồ sơ do người yêu ầu nộp, xuất trìn .
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp
nhận, trong đó g i rõ ngày, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ ư đầy
đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn ng y để người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ ng y t ì người tiếp nhận phải lập văn bản ướng
dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện, ký, ghi rõ họ, tên củ người tiếp nhận.
ước 3: S u k i n ận đủ ồ sơ ợp lệ, ông ứ tư p áp - ộ
tị kiểm tr , xá min tìn trạng ôn n ân ủ người ó yêu
ầu.
- rường ợp người yêu ầu xá n ận tìn trạng ôn n ân đã
rình tự thực
từng đăng ký t ường trú tại n iều nơi k á n u t ì người đó
hiện
ó trá n iệm ứng min về tìn trạng ôn n ân ủ mìn .
rường ợp người yêu ầu k ông ứng min đượ t ì ông
ứ tư p áp - ộ tị báo áo ủ tị Ủy b n n ân dân ấp
xã ó văn bản đề ng ị Ủy b n n ân dân ấp xã nơi người đó đã
từng đăng ký t ường trú tiến n kiểm tr , xá min về tìn
trạng ôn n ân ủ người đó.
S u k i ng y n ận đượ văn bản đề ng ị, Ủy b n n ân dân ấp
xã đượ yêu ầu, tiến n kiểm tr , xá min v trả lời bằng
văn bản về tìn trạng ôn n ân trong t ời gi n t ường trú tại
đị p ương ủ người ó yêu ầu.
Nếu kết quả kiểm tr , xá min o t ấy người yêu ầu ó đủ
điều kiện, việ ấp Giấy xá n ận tìn trạng ôn n ân l p ù
ợp quy địn p áp luật oặ sau thời hạn 20 ngày kể từ ngày
gửi văn bản yêu cầu xác minh mà không nhận được văn bản
trả lời thì cho phép người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân có văn bản cam đoan về tình trạng hôn nhân
79
của mình, ông ứ tư p áp - ộ tị trìn ủ tị Ủy b n
n ân dân ký ấp 01 bản Giấy xá n ận tìn trạng ôn n ân để
sử dụng v o mụ đí kết ôn o người yêu ầu.
- Trường hợp người yêu cầu cấp lại Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân để kết hôn mà không nộp lại được Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân đã được cấp trước đây, thì người yêu cầu
phải trình bày rõ lý do không nộp lại được Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hộ tịch có văn bản trao đổi
với nơi dự định đăng ký kết hôn trước đây để xác minh. Trường
hợp không xác minh được hoặc không nhận được kết quả xác
minh thì cơ quan đăng ký hộ tịch cho phép người yêu cầu lập
văn bản cam đoan về tình trạng hôn nhân.
- Trường hợp yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
để sử dụng vào mục đích khác, không phải để đăng ký kết hôn
thì trong Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân phải ghi rõ mục
đích sử dụng, số lượng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
được cấp theo yêu cầu.
- Trường hợp yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
để kết hôn với người cùng giới tính hoặc kết hôn với người
nước ngoài tại Cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam thì
cơ quan đăng ký hộ tịch từ chối giải quyết.
ách thức thực Nộp ồ sơ rự tiếp oặ qu ệ t ống bưu ín oặ t eo ệ
hiện t ống đăng ký ộ tị trự tuyến

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
hành phần hồ
t ẩm quyền ấp, òn giá trị

sử dụng để ứng min về
1
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu ấp Giấy xá n ận tìn
trạng ôn n ân.
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú ủ người yêu ầu
ấp Giấy xá n ận tìn
trạng ôn n ân để xá địn
t ẩm quyền (trong gi i đoạn
80
uyển tiếp .
rường ợp gửi ồ sơ qu
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự á giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.

* Giấy tờ phải nộp 01


- ờ k i ấp Giấy xá n ận
tìn trạng ôn n ân t eo
mẫu;
- rường ợp người yêu ầu
ấp Giấy xá n ận tìn
trạng ôn n ân đã ó vợ
oặ ồng n ưng đã ly ôn
oặ người vợ/ ồng đã
ết t ì p ải xuất trìn (bản
ín oặ nộp bản s o
giấy tờ ợp lệ để ứng
minh;
- ông dân Việt N m đã ly
ôn, ủy việ kết ôn ở
nướ ngo i t ì p ải nộp bản
s o rí lụ g i ú ly Tờ khai cấp
hôn. giấy xác nhận
2
- rường ợp á n ân yêu tình trạng hôn
ầu ấp lại Giấy xá n ận nhân
tìn trạng ôn n ân để sử
dụng v o mụ đí k á
oặ do Giấy xá n ận tìn
trạng ôn n ân đã ết t ời
ạn sử dụng t eo quy địn
t ì p ải nộp lại Giấy xá
n ận tìn trạng ôn n ân đã
đượ ấp trướ đó.
- Văn bản ủy quyền t eo
quy địn ủ p áp luật
trong trường ợp ủy quyền
t ự iện việ đăng ký t y
đổi, ải ín , bổ sung ộ
tị . Trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà,
cha, mẹ, con, vợ, chồng,
81
anh, chị, em ruột của người
ủy quyền thì văn bản ủy
quyền không phải chứng
thực.
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.
82
- Trường hợp cho phép
người yêu cầu đăng ký hộ
tịch lập văn bản cam đoan
về nội dung yêu cầu đăng ký
hộ tịch thì cơ quan đăng ký
hộ tịch phải giải thích rõ
cho người lập văn bản cam
đoan về trách nhiệm, hệ quả
pháp lý của việc cam đoan
không đúng sự thật.
Cơ quan đăng ký hộ tịch từ
chối giải quyết hoặc đề nghị
cơ quan có thẩm quyền hủy
bỏ kết quả đăng ký hộ tịch,
nếu có cơ sở xác định nội
dung cam đoan không đúng
sự thật.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
3.000 đồng/trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng.
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải 03 ngày làm việ ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết quyết không quá 23 ngày
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được Không có thông tin
83
ủy quyền
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi t ường trú trướ đây ủ người
yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng ôn n ân (trường hợp
ơ quan phối người yêu cầu đã t ường trú ở nhiều nơi k á n u , Ủy ban
hợp n ân dân nơi dự địn đăng ký kết ôn trướ đây.
Kết quả thực
hiện Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Luật Hôn n ân v gi đìn năm 2014;
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ăn cứ pháp lý ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
của ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
rường ợp yêu ầu xá n ận tìn trạng ôn n ân n ằm mụ
đí kết ôn t ì người yêu ầu p ải đáp ứng đủ điều kiện kết
hôn:
- N m từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên;
êu cầu hoặc
- Việ kết ôn do n m v nữ tự nguyện quyết địn ;
điều kiện để
- K ông bị mất năng lự n vi dân sự;
thực hiện
- Việ kết ôn k ông t uộ một trong á trường ợp ấm kết
TTHC
ôn, gồm:
+ Kết ôn giả tạo, ly ôn giả tạo;
+ ảo ôn, ưỡng ép kết ôn, lừ dối kết ôn, ản trở kết ôn;
+ Người đ ng ó vợ, ó ồng m kết ôn với người k á oặ
84
ư ó vợ, ư ó ồng m kết ôn với người đ ng ó
ồng, ó vợ;
+ Kết ôn giữ n ững người ùng dòng máu về trự ệ; giữ
n ững người ó ọ trong p ạm vi b đời; giữ , mẹ nuôi với
on nuôi; giữ người đã từng l , mẹ nuôi với on nuôi,
ồng với on dâu, mẹ vợ với on rể, dượng với on riêng
ủ vợ, mẹ kế với on riêng ủ ồng.
- Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng
giới tính.
Trường hợp yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để
sử dụng vào mục đích khác, không phải để đăng ký kết hôn, thì
người yêu cầu không phải đáp ứng điều kiện kết hôn.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
85
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

K AI Ấ IẤ XÁ Ậ Ạ Ô

Kính gửi: (1)..............................................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................


Nơi ư trú: (2) ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Quan hệ với người được cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: .............................
Đề nghị cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ......................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...............................................................................................
Giới tín : …………....... ân tộ : ………………….......Quốc tịch: ........................
Nơi ư trú:(2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân: (4) ................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Mụ đí sử dụng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: (5) ...........................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự t ật v ịu trá n iệm
trướ p áp luật về m đo n ủ mìn .
Làm tại:.............................,ngày .......... tháng
......... năm ..............

gười yêu cầu


(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

.................................
86
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n ấp giấy XNTTHN.
(2)
rường hợp công dân Việt N m ư trú trong nướ t ì g i t eo nơi đăng ký
t ường trú, nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú t ì g i t eo nơi đăng ký tạm trú.
rường hợp công dân Việt N m ư trú ở nước ngoài thì ghi theo nơi t ường trú
hoặc tạm trú ở nước ngoài.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an
thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4)
Đối với ông dân Việt N m ư trú ở trong nướ t ì g i rõ tìn trạng ôn
n ân iện tại: đ ng ó vợ oặ ó ồng; oặ ư đăng ký kết ôn với i; oặ
đã đăng ký kết ôn/đã ó vợ oặ ồng, n ưng đã ly ôn oặ người ki đã ết.
Đối với người đ ng ó vợ/chồng yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân trong thời
gi n trướ k i đăng ký kết hôn thì ghi: Trong thời gian từ
ng y…t áng….năm….đến ng y….t áng…..năm…. ư đăng ký kết hôn với ai;
hiện tại đ ng ó vợ/chồng l b /ông… (Giấy chứng nhận kết hôn số …, do … ấp
ng y…t áng…năm .
Đối với công dân Việt N m ư trú ở nước ngoài có yêu cầu xác nhận tình trạng
hôn nhân trong thời gi n ư trú tại Việt N m trước khi xuất cảnh; người đã qu
nhiều nơi t ường trú k á n u đề nghị xác nhận tình trạng hôn nhân tại nơi
t ường trú trướ đây thì khai về tình trạng hôn nhân của mình trong thời gi n đã
t ường trú tại nơi đó (Ví dụ: K ông đăng ký kết hôn với ai trong thời gi n ư trú tại
............................................, từ ng y...... t áng ..... năm ......... đến ngày ........ tháng
....... năm ........ .
Đối với công dân Việt N m đ ng ư trú ở nước ngoài, có yêu cầu xác nhận tình
trạng hôn nhân trong thời gi n ư trú ở nước ngoài, thì khai về tình trạng hôn nhân
của mình trong thời gi n ư trú tại nướ đó (Ví dụ: trong thời gi n ư trú tại CHLB
Đức từ ng y ....... t áng ..... năm ....... đến ng y ........ t áng ....... năm ........ không
đăng ký kết hôn với ai tại Đại sứ quán Việt Nam tại HL Đức).
(5)
Ghi rõ mụ đí sử dụng Giấy xác nhận tình trạng ôn n ân. rường hợp sử
dụng Giấy xác nhận tình trạng ôn n ân để kết hôn, thì phải ghi rõ kết hôn với ai
(họ, chữ đệm, tên; ng y, t áng, năm sin ; quốc tịch; giấy tờ tùy t ân; nơi ư trú ;
nơi dự địn đăng ký kết hôn.
87
13.Thủ tục Đăng ký lại khai sinh

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270717-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh nộp hồ sơ tại
Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền.
ước 2: Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr ng y to n bộ
ồ sơ, đối iếu t ông tin trong ờ k i v tín ợp lệ ủ giấy
tờ trong ồ sơ do người yêu ầu nộp, xuất trìn .
- Nếu ồ sơ đầy đủ, ợp lệ, người tiếp n ận ồ sơ viết giấy tiếp
n ận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu ồ sơ ư đầy
đủ, o n t iện t ì ướng dẫn người nộp ồ sơ bổ sung, o n
t iện t eo quy địn ; trường ợp k ông t ể bổ sung, o n t iện
ồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
rõ loại giấy tờ, nội dung ần bổ sung, o n t iện, ký, g i rõ ọ,
tên ủ người tiếp n ận.
ước 3: S u k i tiếp n ận ồ sơ, ông ứ tư pháp - ộ tị
kiểm tr , xá min ồ sơ.
rường ợp việ đăng ký lại k i sin đượ t ự iện tại Ủy
b n n ân dân ấp xã k ông p ải nơi đăng ký k i sin trướ
rình tự thực
đây t ì ông ứ tư p áp - ộ tị báo áo ủ tị Ủy b n
hiện
n ân dân ấp xã ó văn bản đề ng ị Ủy b n n ân dân ấp xã
nơi đăng ký k i sin trướ đây kiểm tr , xá min về việ lưu
giữ sổ ộ tị .
S u k i n ận đượ văn bản đề ng ị, Ủy b n n ân dân nơi đã
đăng ký k i sin trướ đây tiến n kiểm tr , xá min v trả
lời bằng văn bản về việ òn lưu giữ oặ k ông lưu giữ đượ
sổ ộ tị .
Trường hợp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký lại khai sinh
không có thông tin chứng minh quan hệ cha, mẹ, con thì cơ
quan đăng ký hộ tịch có văn bản đề nghị cơ quan công an có
thẩm quyền xác minh. Trường hợp cơ quan công an trả lời
không có thông tin thì cơ quan đăng ký hộ tịch cho người yêu
cầu đăng ký lại khai sinh lập văn bản cam đoan về thông tin
của cha, mẹ và xác định nội dung khai sinh theo văn bản cam
đoan.
S u k i n ận đượ kết quả xá min về việ k ông òn lưu giữ
88
đượ sổ ộ tị tại nơi đã đăng ký k i sin oặ sau thời hạn
20 ngày kể từ ngày gửi văn bản yêu cầu xác minh mà không
nhận được văn bản trả lời, nếu t ấy việ đăng ký lại k i sin
ín xá , đúng quy địn p áp luật, ông ứ tư p áp - ộ
tị báo áo ủ tị Ủy b n n ân dân ấp xã. rường ợp
ủ tị Ủy b n n ân dân đồng ý giải quyết t ì ông ứ tư
pháp - ộ tị g i nội dung k i sin v o Sổ đăng ký k i sin ,
ướng dẫn người yêu ầu kiểm tr nội dung Giấy k i sin v
Sổ đăng ký k i sin , ùng người đi đăng ký lại k i sin ký
v o Sổ. ủ tị Ủy b n n ân dân ký ấp Giấy k i sin o
người ó yêu ầu.
ách thức thực Nộp ồ sơ rự tiếp oặ qu ệ t ống bưu ín oặ t eo ệ
hiện t ống đăng ký ộ tị trự tuyến

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
nhân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký lại k i sin .
1
- Giấy tờ ứng min nơi
hành phần hồ ư trú để xá địn t ẩm
sơ quyền đăng ký lại k i sin
(trong gi i đoạn uyển
tiếp .
rường ợp gửi ồ sơ qu
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự á giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.
Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký lại k i
Tờ k i đăng
sin t eo mẫu, trong đó ó
2 ký lại khai
m đo n ủ người yêu
sinh
ầu về việ đã nộp đủ á
giấy tờ iện ó.
89
- ản s o to n bộ ồ sơ,
giấy tờ ủ người yêu ầu
oặ ồ sơ, giấy tờ, t i liệu
khác trong đó ó t ông tin
liên qu n đến nội dung k i
sin , gồm:
+ ản s o Giấy k i sin do
ơ qu n ó t ẩm quyền ủ
Việt N m ấp ợp lệ (bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín , bản s o đượ ấp từ
Sổ đăng ký k i sin ; ản
ín oặ bản s o giấy tờ
có giá trị t y t ế Giấy k i
sin đượ ấp trướ năm
1945 ở miền ắ v trướ
năm 1975 ở miền N m.
+ rường ợp người yêu
ầu k ông ó giấy tờ nêu
trên t ì p ải nộp bản s o
giấy tờ do ơ qu n, tổ
chức ó t ẩm quyền ủ
Việt N m ấp ợp lệ n ư:
Giấy ứng min n ân dân,
ẻ ăn ướ ông dân
oặ Hộ iếu; Sổ ộ k ẩu,
Sổ tạm trú, giấy tờ ứng
min về nơi ư trú; ằng tốt
ng iệp, Giấy ứng n ận,
ứng ỉ, Họ bạ, ồ sơ
ọ tập do ơ qu n ó t ẩm
quyền ấp oặ xá n ận;
giấy tờ k á ó t ông tin về
ọ, ữ đệm, tên, ngày,
t áng, năm sin ủ á
nhân.
Người yêu ầu đăng ký k i
sin ó trá n iệm nộp đầy
đủ bản s o á giấy tờ nêu
trên (nếu ó v p ải m
đo n đã nộp đủ á giấy tờ
mìn ó; ịu trá n iệm,
ệ quả ủ việ m đo n
k ông đúng sự t ật.
90
- rường ợp người yêu ầu
đăng ký lại k i sin l án
bộ, ông ứ , viên ứ ,
người đ ng ông tá trong
lự lượng v tr ng t ì p ải
ó văn bản xá n ận ủ
ủ trưởng ơ qu n, đơn vị
về việ n ững nội dung
k i sin ủ người đó gồm
ọ, ữ đệm, tên; giới tín ;
ng y, t áng, năm sin ; dân
tộ ; quố tị ; quê quán;
qu n ệ - on, mẹ - con
p ù ợp với ồ sơ do ơ
qu n, đơn vị đ ng quản lý.
- Văn bản ủy quyền t eo
quy địn ủ p áp luật
trong trường ợp ủy quyền
t ự iện việ đăng ký lại
khai sinh. Trường hợp
người được ủy quyền là
ông, bà, cha, mẹ, con, vợ,
chồng, anh, chị, em ruột
của người ủy quyền thì văn
bản ủy quyền không phải
chứng thực.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
5.000 đồng/trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạn
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải 05 ngày làm việ ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết quyết không quá 25 ngày
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực Ủy ban nhân dân cấp xã
91
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký lại khai
sin đã đăng ký k i sin trướ đây trong trường hợp thực hiện
ơ quan phối đăng ký lại khai sinh tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi t ường
hợp trú.
Kết quả thực
hiện Giấy khai sinh (bản chính)
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín p ủ quy
địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ng y 28/5/2020 ủ ộ ư p áp quy địn
i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị địn
số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ ín p ủ quy địn
i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i ín ướng
dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn ủ Hội đồng n ân dân
ăn cứ pháp lý tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
của - Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm 2016 ủ
Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ p í trên đị b n n
p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm 2016 ủ Ủy
b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10 loại p í v 7 loại lệ p í
trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ ộ trưởng
ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử đổi, bổ sung trong
lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng ký ộ tị trong nướ t uộ
p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ ư p áp.

êu cầu hoặc - Việ k i sin đã đượ đăng ký tại ơ qu n ó t ẩm quyền


điều kiện để ủ Việt N m trướ ng y 01/01/2016 n ưng Sổ đăng ký k i
thực hiện sin v bản ín Giấy k i sin đều bị mất.
TTHC - Người ó yêu ầu òn sống tại t ời điểm yêu ầu đăng ký lại.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
92
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ ẠI KHAI SINH

Kính gửi: (1) ..............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................


Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: .............................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký lại khai sinh cho người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ......................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : .........................................g i bằng chữ: ...............................
......................................................................................................................................
Giới tính:....................... Dân tộc: ............. ...........Quốc tịch: ....................................
Nơi sin :(4) ....................................................................................................................
Quê quán: ....................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người mẹ: ......................................................................................
Năm sin : (5).................................Dân tộc:.................Quốc tịch: ...............................
Nơi ư trú: (2) ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người cha: .....................................................................................
Năm sin : (5).................................Dân tộc:.................Quốc tịch: ................................
Nơi ư trú: (2) ...............................................................................................................
......................................................................................................................................
Đã đăng ký k i sin tại: (6) .........................................................................................
Giấy khai sinh số: (7)………………………….., quyển số (7)………. ngày …… /
………./…………...
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự thật v đã nộp đủ các giấy
tờ hiện có. Tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc cam đo n ủa mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm
..............
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao(8): Có , Không ……………………….


Số lượng:…….bản
93
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký lại khai sinh
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân củ người đi đăng ký, g i rõ số, ơ qu n
cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (Ví dụ:
Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày
20/10/2004).
(4)
rường hợp sinh tại ơ sở y tế t ì g i rõ tên ơ sở y tế v địa chỉ ơ sở y tế
đó; trường hợp sin r ngo i ơ sở y tế t ì g i địa danh của 03 cấp hành chính (xã,
huyện, tỉn nơi sin r ; trường hợp k ông rõ nơi sin đầy đủ thì chỉ g i địa danh
hành chính cấp tỉnh.
(5)
G i đầy đủ ngày, tháng sinh của cha, mẹ (nếu có).
(6)
G i tên ơ qu n đã đăng ký k i sin trướ đây.
(7)
Chỉ k i trong trường hợp biết rõ.
(8)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu
94
14. Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270732-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký k i sin nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền..
ước 2: Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr ng y to n bộ
ồ sơ, đối iếu t ông tin trong ờ k i v tín ợp lệ ủ giấy
tờ trong ồ sơ do người yêu ầu nộp, xuất trìn .
- Nếu ồ sơ đầy đủ, ợp lệ, người tiếp n ận ồ sơ viết giấy tiếp
n ận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu ồ sơ ư đầy
đủ, o n t iện t ì ướng dẫn người nộp ồ sơ bổ sung, o n
t iện t eo quy địn ; trường ợp k ông t ể bổ sung, o n t iện
ồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
rõ loại giấy tờ, nội dung ần bổ sung, o n t iện, ký, g i rõ ọ,
tên ủ người tiếp n ận..
ước 3: S u k i tiếp n ận ồ sơ, ông ứ tư p áp - ộ tị
kiểm tr , xá min ồ sơ. rong trường ợp ần t iết, ông
ứ tư p áp - ộ tị báo áo ủ tị Ủy b n n ân dân ấp
xã ó văn bản đề ng ị Ủy b n n ân dân ấp xã nơi ư trú trướ
rình tự thực
đây ủ người yêu ầu đăng ký k i sin để kiểm tr , xá min
hiện
về việ đăng ký k i sin v việ lưu giữ sổ ộ tị .
S u k i n ận đượ văn bản đề ng ị, Ủy b n n ân dân ấp xã
nơi người yêu ầu đăng ký k i sin ư trú trướ đây tiến n
kiểm tr , xá min v trả lời bằng văn bản về việ người yêu
ầu đã đượ đăng ký k i sin y ư đượ đăng ký k i
sin ; việ òn lưu giữ oặ k ông lưu giữ đượ sổ ộ tị .
Trường hợp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký khai sinh không
có thông tin chứng minh quan hệ cha, mẹ, con thì cơ quan
đăng ký hộ tịch có văn bản đề nghị cơ quan công an có thẩm
quyền xác minh. Trường hợp cơ quan công an trả lời không có
thông tin thì cơ quan đăng ký hộ tịch cho người yêu cầu đăng
ký khai sinh lập văn bản cam đoan về thông tin của cha, mẹ và
xác định nội dung khai sinh theo văn bản cam đoan.
S u k i n ận đượ kết quả xá min oặ sau thời hạn 20 ngày
kể từ ngày gửi văn bản yêu cầu xác minh mà không nhận được
văn bản trả lời, nếu t ấy ồ sơ đăng ký k i sin l đầy đủ,
95
ín xá , đúng quy địn p áp luật, ông ứ tư p áp - ộ
tị báo áo ủ tị Ủy b n n ân dân ấp xã. rường ợp
ủ tị Ủy b n n ân dân ấp xã đồng ý giải quyết t ì ông
ứ tư p áp - ộ tị g i nội dung k i sin v o Sổ đăng ký
k i sin , ướng dẫn người yêu ầu kiểm tr nội dung Giấy
k i sin v Sổ đăng ký k i sin , ùng người đi đăng ký k i
sin ký tên v o Sổ. ủ tị Ủy b n n ân dân ấp xã ấp Giấy
k i sin o người đượ đăng ký k i sin ..
ách thức thực Nộp ồ sơ rự tiếp oặ qu ệ t ống bưu ín oặ t eo ệ
hiện t ống đăng ký ộ tị trự tuyến

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký k i sin (giấy
tờ tùy thân).
1
- Giấy tờ ứng min nơi
hành phần hồ ư trú để xá địn t ẩm
sơ quyền đăng ký k i sin
(trong gi i đoạn uyển
tiếp .
rường ợp gửi ồ sơ qu
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự á giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.

Giấy tờ phải nộp 01


- ờ k i đăng ký k i sin
t eo mẫu.
Tờ k i đăng
2 - Văn bản m đo n ủ
ký khai sinh
người yêu ầu về việ ư
đượ đăng ký k i sin .
- ản s o to n bộ ồ sơ,
96
giấy tờ ủ người yêu ầu
oặ ồ sơ, giấy tờ, t i liệu
k á trong đó ó t ông tin
liên qu n đến nội dung k i
sin , gồm: Giấy ứng
min n ân dân, ẻ ăn
ướ ông dân oặ Hộ
iếu; Sổ ộ k ẩu, Sổ tạm
trú, giấy tờ ứng min về
nơi ư trú; ằng tốt ng iệp,
Giấy ứng n ận, ứng
ỉ, Họ bạ, Hồ sơ ọ tập
do ơ qu n ó t ẩm quyền
ấp oặ xá n ận; giấy tờ
khác có t ông tin về ọ, ữ
đệm, tên, ng y, t áng, năm
sin ủ á n ân.
Người yêu ầu đăng ký k i
sin ó trá n iệm nộp đầy
đủ bản s o á giấy tờ nêu
trên (nếu ó v p ải m
đo n đã nộp đủ á giấy tờ
mìn ó; ịu trá n iệm,
ệ quả ủ việ m đo n
không đúng sự t ật.
- rường ợp người yêu ầu
đăng ký k i sin l án bộ,
ông ứ , viên ứ , người
đ ng ông tá trong lự
lượng v tr ng t ì p ải ó
văn bản xá n ận ủ ủ
trưởng ơ qu n, đơn vị về
việ n ững nội dung k i
sin ủ người đó gồm ọ,
chữ đệm, tên; giới tín ;
ng y, t áng, năm sin ; dân
tộ ; quố tị ; quê quán;
qu n ệ - on, mẹ - con
p ù ợp với ồ sơ do ơ
qu n, đơn vị đ ng quản lý.
- Văn bản ủy quyền t eo
quy địn ủ p áp luật
trong trường ợp ủy quyền
t ự iện việ đăng ký k i
97
sinh. Trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà,
cha, mẹ, con, vợ, chồng,
anh, chị, em ruột của người
ủy quyền thì văn bản ủy
quyền không phải chứng
thực.
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
98
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.
- Trường hợp cho phép
người yêu cầu đăng ký hộ
tịch lập văn bản cam đoan
về nội dung yêu cầu đăng ký
hộ tịch thì cơ quan đăng ký
hộ tịch phải giải thích rõ
cho người lập văn bản cam
đoan về trách nhiệm, hệ quả
pháp lý của việc cam đoan
không đúng sự thật.
Cơ quan đăng ký hộ tịch từ
chối giải quyết hoặc đề nghị
cơ quan có thẩm quyền hủy
bỏ kết quả đăng ký hộ tịch,
nếu có cơ sở xác định nội
dung cam đoan không đúng
sự thật.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
5.000 đồng/trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
mạng
ệ phí
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải 05 ngày làm việ ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết quyết không quá 25 ngày
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
99
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký k i sin
hợp ư trú trướ đây.
Kết quả thực
hiện Giấy khai sinh (bản chính)
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ng y 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
ăn cứ pháp lý
ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
của
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 ủ
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
Công dân Việt N m ư trú trong nướ , sin trước ngày
êu cầu hoặc 01/01/2016, ư đượ đăng ký k i sin , ó ồ sơ, giấy tờ cá
điều kiện để nhân (bản chính hoặc bản s o được chứng thực hợp lệ n ư:
thực hiện giấy tờ tùy thân; Sổ hộ khẩu; Sổ tạm trú; giấy tờ k á do ơ
TTHC qu n n nước có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
100
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ K AI SI

Kính gửi: (1) ..............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .................................................................................


..........................................................................................................................................
Nơi ư trú: (2) ....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .........................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: .................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ...........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ............................................g i bằng chữ: ................................
..........................................................................................................................................
Giới tính:....................... Dân tộc:..........................Quốc tịch: ........................................
Nơi sin : (4) .......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người mẹ: .........................................................................................
Năm sin : (5).......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ...........
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người cha: ........................................................................................
Năm sin : (5)......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ............
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ôi m đo n nội dung đề nghị đăng ký k i sin trên đây l đúng sự thật, được sự
thỏa thuận nhất trí củ á bên liên qu n t eo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung m đo n ủa mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm
..............
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao(6): Có , Không


Số lượng:…….bản
.......................................
101
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký k i sin .
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân củ người đi đăng ký, g i rõ số, ơ qu n
cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (Ví dụ:
Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày
20/10/2014).
(4)
rường hợp sinh tại ơ sở y tế t ì g i rõ tên ơ sở y tế và và địa chỉ trụ sở ơ sở
y tế đó.
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, đường L n , p ường Ngọc Khánh,
quận Đìn , H Nội
- Trạm y tế xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
rường hợp sin r ngo i ơ sở y tế t ì g i địa danh của 03 cấp hành chính
(xã, huyện, tỉn , nơi sin r .
Ví dụ: xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
(5)
G i đầy đủ ngày, tháng sinh của cha, mẹ (nếu có).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng..
102
15. Thủ tục Đăng ký lại kết hôn

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270719-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền..
ước 2: Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr ng y to n bộ
ồ sơ, xá địn tín ợp lệ ủ giấy tờ trong ồ sơ do người
yêu ầu nộp, xuất trìn ; đối iếu t ông tin trong ờ k i với
giấy tờ trong ồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, người tiếp nhận hồ sơ viết giấy tiếp
nhận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu hồ sơ ư đầy
đủ, hoàn thiện t ì ướng dẫn ng y để người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện t eo quy địn ; trường hợp không thể bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ ng y t ì người tiếp nhận phải lập văn bản ướng
dẫn, trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện, ký, ghi rõ họ, tên củ người tiếp nhận. hồ sơ.
ước 3: S u k i tiếp n ận ồ sơ, ông ứ tư p áp - ộ tị
kiểm tr , xá min ồ sơ.
rường ợp việ đăng ký lại kết ôn t ự iện tại Ủy b n n ân
dân ấp xã k ông p ải nơi đã đăng ký kết ôn trướ đây t ì
ông ứ tư p áp - ộ tị báo áo ủ tị Ủy b n n ân dân
ó văn bản đề ng ị Ủy b n n ân dân nơi đăng ký kết ôn trướ
đây kiểm tr , xá min về việ lưu giữ sổ ộ tị tại đị
p ương.
S u k i n ận đượ văn bản đề ng ị, Ủy b n n ân dân nơi đã
đăng ký kết ôn trướ đây tiến n kiểm tr , xá min v trả
lời bằng văn bản về việ òn lưu giữ oặ k ông lưu giữ đượ
Sổ ộ tị .
ước 4 Sau khi nhận được kết quả xác minh về việc không
òn lưu giữ được Sổ hộ tịch tại nơi đã đăng ký kết hôn
hoặc sau thời hạn 20 ngày kể từ ngày gửi văn bản yêu cầu xác
minh mà không nhận được văn bản trả lời, nếu thấy hồ sơ đầy
đủ, ín xá , đúng quy định pháp luật thì công chứ tư p áp -
hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. rường hợp
rình tự thực Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đồng ý giải quyết thì công
hiện chứ tư p áp - hộ tịch ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn,
103
ướng dẫn các bên kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận kết hôn
và Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ và
ướng dẫn các bên cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức trao Giấy chứng nhận kết
hôn cho hai bên nam, nữ.
ách thức thực
hiện Nộp ồ sơ rự tiếp tại N ấp xã

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình
- Hộ iếu oặ ứng min
n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
1 ầu đăng ký lại kết ôn.
- Giấy tờ ứng min nơi
ư trú để xá địn t ẩm
quyền trong trường ợp
việ đăng ký lại kết ôn
hành phần hồ t ự iện tại Ủy b n n ân
sơ dân ấp xã k ông p ải l
nơi đăng ký kết ôn trướ
đây (trong gi i đoạn uyển
tiếp .
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký lại kết
ôn t eo mẫu;
- ản s o Giấy ứng n ận
kết ôn đượ ấp trướ đây.
Nếu k ông ó bản s o Giấy
Tờ k i đăng
2 ứng n ận kết ôn t ì nộp
ký kết hôn
bản s o ồ sơ, giấy tờ á
nhân có các thông tin liên
qu n đến nội dung đăng ký
kết ôn.
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
104
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trình bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
sao giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
Miễn p í
ệ phí
105
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải 05 ngày làm việ ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết quyết không quá 25 ngày
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
Ủy b n n ân dân nơi đăng ký kết ôn trướ đây trong trường
ơ quan phối hợp đăng ký lại kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người
hợp yêu cầu t ường trú
Kết quả thực Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính), mỗi bên vợ, chồng 01
hiện bản.
- Luật Hôn n ân v gi đìn năm 2014;
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật
Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ng y 28/5/2020 ủ ộ ư p áp
quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ
ín p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n
ăn cứ pháp lý Luật Hộ tị ;
của - ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i
ín ướng dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn
ủ Hội đồng n ân dân tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
- Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ngày 09 tháng 12 năm
2016 ủ Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ
p í trên đị b n n p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm
2016 ủ Ủy b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10
loại p í v 7 loại lệ p í trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ
106
ộ trưởng ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử
đổi, bổ sung trong lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng
ký ộ tị trong nướ t uộ p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ
ư p áp.
- Việ kết ôn đã đượ đăng ký tại ơ qu n ó t ẩm quyền ủ
êu cầu hoặc
Việt N m trướ ng y 01/01/2016 n ưng Sổ đăng ký kết ôn v
điều kiện để
bản ín Giấy ứng n ận kết ôn đều bị mất;
thực hiện
- Người yêu ầu đăng ký lại kết ôn òn sống v o t ời điểm
TTHC
yêu ầu đăng ký lại kết ôn.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
107
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ ẠI KẾT HÔN

Kính gửi: (1) ..............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................


Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
.....................................................................................................................................
........ ..............................................................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký lại kết hôn theo nội dung dưới đây
Họ, chữ đệm, tên của vợ: ...........................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...............................................................................................
Dân tộc: ......................................................Quốc tịch: ...............................................
Nơi ư trú:(2) .................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân:(3) .......................................................................................................
.....................................................................................................................................
....... ...............................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên của chồng: ....................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...............................................................................................
Dân tộc: ......................................................Quốc tịch: ...............................................
Nơi ư trú:(2) .................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân:(3) .......................................................................................................
.....................................................................................................................................
....... ...............................................................................................................................
Đã đăng ký kết hôn tại: (4) ............................................................................................
.........................................ngày ………. tháng ……….năm........................................
Theo Giấy chứng nhận kết hôn số: (5)…………………………., Quyển số: (5) ..........
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự thật và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về m đo n ủa mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm
..............
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
(6)
Đề nghị cấp bản sao : Có , Không

Số lượng:…….bản ....................................
108
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký lại kết hôn.
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an
thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4)
G i rõ tên ơ qu n đã đăng ký kết ôn trướ đây.
(5)
Chỉ k i trong trường hợp biết rõ.
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
109
16. Thủ tục Đăng ký lại khai tử

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min
ã thủ tục T-HCM-270718-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
ước 1: Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền..
ước 2: Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr ng y to n bộ
ồ sơ, đối iếu t ông tin trong ờ k i v tín ợp lệ ủ giấy
tờ trong ồ sơ do người yêu ầu nộp, xuất trìn .
- Nếu ồ sơ đầy đủ, ợp lệ, người tiếp n ận ồ sơ viết giấy tiếp
n ận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu ồ sơ ư đầy
đủ, o n t iện t ì ướng dẫn người nộp ồ sơ bổ sung, o n
t iện t eo quy địn ; trường ợp k ông t ể bổ sung, o n t iện
rình tự thực ồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
hiện rõ loại giấy tờ, nội dung ần bổ sung, o n t iện, ký, g i rõ ọ,
tên ủ người tiếp n ận.
ước 3: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ, nếu thấy thông tin khai
tử đầy đủ và phù hợp, công chứ tư p áp - hộ tịch báo cáo Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. rường hợp Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã đồng ý giải quyết thì công chứ tư p áp - hộ
tịch ghi vào Sổ đăng ký k i tử, ướng dẫn người yêu cầu kiểm
tra nội dung Trích lục khai tử và Sổ đăng ký k i tử, cùng
người đi đăng ký k i tử ký vào Sổ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã ký cấp Trích lục khai tử o người đi đăng ký k i tử.
Nộp ồ sơ rự tiếp tại N ấp xã oặ nộp qu dị vụ
ách thức thực bưu ín oặ nộp ồ sơ t eo ệ t ống đăng ký ộ tị trự
hiện tuyến

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ phải xuất trình
hành phần hồ
- Hộ iếu oặ ứng min

n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
1
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
110
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu đăng ký lại k i tử;
rường ợp gửi ồ sơ qua
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.
* Giấy tờ phải nộp 01
- ờ k i đăng ký lại k i
tử t eo mẫu;
- ản s o Giấy ứng tử
trướ đây đượ ấp ợp lệ.
Nếu k ông ó bản s o Giấy
ứng tử trướ đây đượ
ấp ợp lệ t ì nộp bản s o
ồ sơ, giấy tờ liên qu n ó
nội dung ứng min sự
kiện ết.
- Văn bản ủy quyền t eo
quy địn ủ p áp luật
trong trường ợp ủy quyền
t ự iện việ đăng ký lại
k i tử. Trường hợp người
được ủy quyền là ông, bà, Tờ k i đăng
2
cha, mẹ, con, vợ, chồng, ký lại khai tử
anh, chị, em ruột của người
ủy quyền thì văn bản ủy
quyền không phải chứng
thực.
* ưu ý
- Đối với giấy tờ nộp, xuất
trình:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
s o đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
111
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ Đối với giấy tờ xuất trìn
k i đăng ký ộ tị , người
tiếp n ận ó trá n iệm
kiểm tr , đối iếu với
t ông tin trong tờ k i,
ụp lại oặ g i lại t ông
tin để lưu trong ồ sơ v trả
lại o người xuất trìn ,
k ông đượ yêu ầu nộp
bản s o oặ bản ụp giấy
tờ đó.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
5.000 đồng/trường ợp.
Miễn lệ p í đối với trẻ em, người t uộ ộ ng èo, người o
tuổi, người k uyết tật, người t uộ gi đìn ó ông với á
ệ phí mạng.
ức giá Không có thông tin
hời hạn giải 05 ngày làm việ ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết quyết không quá 10 ngày làm việc
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
112
ơ quan thực
Ủy ban nhân dân cấp xã
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Trích lục khai tử (bản chính).
- Luật Hộ tị năm 2014;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15/11/2015 ủ ín p ủ quy
địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị ;
- ông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 ủ ộ ư p áp quy địn
i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị địn
số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ ín p ủ quy địn
i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị ;
- ông tư số 85/2019/TT-BTC ng y 29/11/2019 ủ ộ i ín ướng
dẫn về p í v lệ p í t uộ t ẩm quyền quyết địn ủ Hội đồng n ân dân
ăn cứ pháp lý tỉn , t n p ố trự t uộ rung ương;
của - Ng ị quyết số 124/2016/NQ-HĐN ng y 09 t áng 12 năm 2016 ủ
Hội đồng n ân dân t n p ố về á loại p í v lệ p í trên đị b n n
p ố Hồ í Min ;
- Quyết địn số 52/2016/QĐ-UBND ng y 10 t áng 12 năm 2016 ủ Ủy
b n n ân dân n p ố b n n mứ t u 10 loại p í v 7 loại lệ p í
trên đị b n n p ố Hồ í Min .
- Quyết địn số 1872/QĐ-BTP ng y 04 t áng 9 năm 2020 ủ ộ trưởng
ộ ư p áp về việ ông bố t ủ tụ n ín sử đổi, bổ sung trong
lĩn vự ộ tị t ự iện tại ơ qu n đăng ký ộ tị trong nướ t uộ
p ạm vi ứ năng quản lý ủ ộ ư p áp.

êu cầu hoặc
điều kiện để Việc khai tử đã đượ đăng ký tại ơ qu n ó t ẩm quyền của
thực hiện Việt N m trướ ng y 01/01/2016 n ưng Sổ đăng ký k i tử và
TTHC bản chính Giấy chứng tử đều bị mất.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
113
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ ẠI KHAI TỬ

Kính gửi: (1) ............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................


Nơi ư trú: (2) ................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ......................................................................................................
......................................................................................................................................
Quan hệ với người đã ết: .........................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký lại khai tử cho người có tên dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ......................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ...............................................................................................
Giới tính:....................... Dân tộc: ............. ...........Quốc tịch: ....................................
Nơi ư trú uối cùng: (2) ..............................................................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .....................................................................................................
......................................................................................................................................
Đã ết vào lúc: ..................giờ ......... phút, ngày .......... tháng ........ năm ............
Nơi ết: ......................................................................................................................
......................................................................................................................................
Nguyên nhân chết:(4) ..................................... ......................... ................. .................
Đã đăng ký k i tử tại: (5) …………………………………..ngày ………. tháng
……….năm ...................................................
Giấy chứng tử/Trích lục khai tử số: (6)………………………………, quyển số:
(6)
……………
ôi m đo n n ững nội dung k i trên đây l đúng sự thật và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về m đo n ủa mình.
Làm tại: ............................ , ngày .... tháng .... năm ........
gười yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Đề nghị cấp bản sao(7): Có , Không


Số lượng:…….bản
..........................................
114
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký lại khai tử.
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú t ì g i t eo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy t ân n ư: ộ chiếu, chứng minh nhân dân
hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công
an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4)
rường hợp ư xá địn đượ t ì để trống.
(5)
G i rõ tên ơ qu n đã đăng ký k i tử trướ đây.
(6)
Chỉ k i trong trường hợp biết rõ.
(7)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
115
17. Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ

ơ quan ông
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Minh
ã thủ tục T-HCM-270725-TT
ấp thực hiện ấp xã
oại H đượ luật gi o quy địn i tiết
ĩnh vực Hộ tị
- ước 1 Người ó yêu ầu đăng ký k i sin nộp ồ sơ trự
tiếp oặ gửi ồ sơ qu ệ t ống bưu ín đến ộ p ận tiếp
n ận v trả kết quả ủ Ủy b n n ân dân p ường, xã, t ị trấn,
nơi người đăng ký k i sin ư trú từ t ứ i đến t ứ sáu (buổi
sáng từ 07 giờ 30 p út đến 11 giờ 30 p út, buổi iều từ 13 giờ
00 p út đến 17 giờ 00 p út v sáng t ứ bảy (từ 07 giờ 30 p út
đến 11 giờ 30 p út .
- ước 2 ộ p ận tiếp n ận v trả kết quả ủ Ủy b n n ân
dân p ường, xã, t ị trấn tiếp n ận ồ sơ, kiểm tr tín ợp lệ
v đầy đủ ủ á giấy tờ ó trong ồ sơ:
* rường ợp nộp trự tiếp:
+ rường ợp ồ sơ đầy đủ ợp lệ, ông ứ tiếp n ận v xử
lý ồ sơ t eo quy địn ;
rường ợp tiếp n ận ồ sơ s u 15 giờ m Ủy b n n ân dân
rình tự thực
p ường, xã, t ị trấn k ông t ể giải quyết v trả kết quả ng y
hiện
trong ng y t ì người tiếp n ận ồ sơ p ải ó p iếu ẹn g i rõ
t ời gi n (giờ, ng y trả kết quả o người nộp ồ sơ.
+ rường ợp ồ sơ ư đầy đủ, ư ợp lệ, ông ứ đượ
p ân ông tiếp n ận ướng dẫn bằng văn bản o người nộp
ồ sơ bổ sung v o n t iện ồ sơ t eo quy địn .
* rường ợp nộp qu bưu ín :
rường ợp ồ sơ đầy đủ v ợp lệ t ì t ự iện giải quyết ồ
sơ t eo quy địn . rường ợp ồ sơ ư đầy đủ oặ ư
ợp lệ t ì mời người nộp ồ sơ đến bổ sung t eo quy địn .
- ước 3 Ng y k i n ận đủ ồ sơ ợp lệ, ông ứ ư p áp-
Hộ tị , người đi đăng ký k i sin ùng ký tên v o Sổ ộ tị .
ủ tị Ủy b n n ân dân p ường, xã, t ị trấn ấp Giấy k i
sin o người đượ đăng ký k i sin . rường ợp từ ối, t ì
t ông báo bằng văn bản, ó nêu rõ lý do.
ách thức thực Nộp ồ sơ rự tiếp tại N ấp xã oặ nộp qu dị vụ
hiện bưu chính
116
Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng
* Giấy tờ p ải xuất trìn :
+ Giấy ứng n ận kết ôn
ủ , mẹ trẻ em (nếu
, mẹ ủ trẻ em ó đăng
ký kết ôn ;
+ Giấy tờ tùy t ân gồm: ộ
iếu, ứng min n ân
1
dân, t ẻ ăn ướ công dân
oặ giấy tờ k á ó dán
ản v t ông tin á n ân do
ơ qu n ó t ẩm quyền ấp,
hành phần hồ òn giá trị sử dụng;
sơ + Giấy tờ ứng min nơi
ư trú ủ oặ ủ mẹ.
* Giấy tờ p ải nộp:
+ ờ k i (t eo mẫu ; 01
+ Văn bản xá n ận ủ ơ
sở y tế đã t ự iện kỹ t uật 01
ỗ trợ sin sản o việ
m ng t i ộ; Tờ k i đăng
2
+ rường ợp ủy quyền ký khai sinh
t ự iện việ đăng ký k i
sin o trẻ em sin r do
m ng t i ộ: Nộp kèm 01
t eo văn bản ủy quyền t eo
quy địn p áp luật.

Số bộ hồ sơ 01
Phí Không có
ệ phí Không có
ức giá Không có thông tin
Ngay trong ngày làm việc. Nếu nộp hồ sơ s u 15 giờ mà không
hời hạn giải giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
quyết theo
Đối tượng thực
hiện Cá nhân
ơ quan thực Ủy ban nhân dân cấp xã
117
hiện
ơ quan có
thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định
Địa chỉ tiếp
Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận hồ sơ
ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền
ơ quan phối
Không
hợp
Kết quả thực
hiện Giấy khai sinh hoặ văn bản từ chối, có nêu rõ lý do
- Luật Hộ tị ng y 20 t áng 11 năm 2014 ( ó iệu lự kể từ ng y 01
t áng 01 năm 2016 ;
- Ng ị địn số 123/2015/NĐ- P ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ ín
p ủ quy địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị ( ó
iệu lự kể từ ng y 01 t áng 01 năm 2016 ;
- ông tư số 15/2015/ - P ng y 16 t áng 11 năm 2015 ủ ộ trưởng
ộ ư p áp quy địn i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị
địn số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ ín p ủ quy
địn i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị ( ó iệu lự kể
từ ng y 02 t áng 01 năm 2016 ;
ăn cứ pháp lý
- Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
của Hội đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017);
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 7 loại lệ phí
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2017).
- ông tư 04/2020/TT-BTP ng y 28/5/2020 ủ ộ ư p áp quy địn
i tiết t i n một số điều ủ Luật Hộ tị v Ng ị địn
số 123/2015/NĐ-CP ng y 15 t áng 11 năm 2015 ủ ín p ủ quy địn
i tiết một số điều v biện p áp t i n Luật Hộ tị .

- rong t ời ạn 60 ng y kể từ ng y sin on, oặ mẹ ó


trá n iệm đăng ký k i sin o on; trường ợp , mẹ
k ông t ể đăng ký k i sin o on t ì ông oặ b oặ
êu cầu hoặc người t ân t í k á oặ á n ân, tổ ứ đ ng nuôi dưỡng
điều kiện để trẻ em ó trá n iệm đăng ký k i sin o trẻ em;
thực hiện - P ần k i về , mẹ ủ trẻ đượ xá địn t eo ặp vợ
TTHC ồng n ờ m ng t i ộ.
Đánh giá tác
Không có thông tin
động
118
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

T K AI ĐĂ KÝ K AI SI

Kính gửi: (1) ..............................................................................

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .................................................................................


..........................................................................................................................................
Nơi ư trú: (2) ....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) .........................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: .................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây
Họ, chữ đệm, tên: ...........................................................................................................
Ng y, t áng, năm sin : ............................................g i bằng chữ: ................................
..........................................................................................................................................
Giới tính:....................... Dân tộc:..........................Quốc tịch: ........................................
Nơi sin : (4) .......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Quê quán: ........................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người mẹ: .........................................................................................
Năm sin : (5).......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ...........
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người cha: ........................................................................................
Năm sin : (5)......................................................Dân tộc:...................Quốc tịch: ............
Nơi ư trú: (2) ...................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ôi m đo n nội dung đề nghị đăng ký k i sin trên đây l đúng sự thật, được sự
thỏa thuận nhất trí củ á bên liên qu n t eo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung m đo n ủa mình.
Làm tại: ………………., ngày ......... tháng ....... năm ..............
gười yêu cầu
Đề nghị cấp bản sao(6): Có , Không (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
Số lượng:…….bản

.......................................
119
Chú thích:
(1)
G i rõ tên ơ qu n đăng ký k i sin .
(2)
Ghi theo nơi đăng ký t ường trú; nếu k ông ó nơi đăng ký t ường trú thì
ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp k ông ó nơi đăng ký t ường trú v nơi
đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đ ng sin sống.
(3)
Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân củ người đi đăng ký, g i rõ số, ơ qu n
cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (Ví dụ:
Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày
20/10/2014).
(4)
rường hợp sinh tại ơ sở y tế t ì g i rõ tên ơ sở y tế v v địa chỉ trụ sở ơ sở
y tế đó.
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, đường L n , p ường Ngọc Khánh,
quận Đìn , H Nội
- Trạm y tế xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
rường hợp sin r ngo i ơ sở y tế t ì g i địa danh của 03 cấp hành chính
(xã, huyện, tỉn , nơi sin r .
Ví dụ: xã Đìn ảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
(5)
G i đầy đủ ngày, tháng sinh của cha, mẹ (nếu có).
(6)
Đề nghị đán dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng..
120
18. Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch

ơ quan Công
bố/ ông khai N t n p ố Hồ í Min

ã thủ tục 2.000635.000.00.00.H29

ấp thực hiện Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã

H k ông được luật gi o o đị p ương quy định hoặc


oại quy định chi tiết

ĩnh vực Hộ tị

Người ó yêu ầu ấp bản s o trí lụ ộ tị nộp ồ sơ tại ơ


qu n quản lý ơ sở dữ liệu ộ tị ó t ẩm quyền. rường ợp
ơ qu n, tổ ứ ó t ẩm quyền đề ng ị ấp bản s o trí lụ
ộ tị ủ á n ân t ì gửi văn bản yêu ầu nêu rõ lý do o
ơ qu n quản lý ơ sở dữ liệu ộ tị .
Người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr , đối iếu t ông tin
trong ờ k i v tín ợp lệ ủ giấy tờ do người yêu ầu xuất
trìn oặ nộp.
Nếu ồ sơ đầy đủ, ợp lệ, người tiếp n ận ồ sơ viết giấy tiếp
n ận, trong đó g i rõ ng y, giờ trả kết quả; nếu ồ sơ ư đầy
đủ, o n t iện t ì ướng dẫn người nộp ồ sơ bổ sung, o n
t iện t eo quy địn ; trường ợp k ông t ể bổ sung, o n t iện
ồ sơ ng y t ì p ải lập t n văn bản ướng dẫn, trong đó nêu
rõ loại giấy tờ, nội dung ần bổ sung, o n t iện, ký, g i rõ ọ,
ữ đệm, tên ủ người tiếp n ận.
Hồ sơ yêu ầu ấp bản s o trí lụ s u k i đã đượ ướng dẫn
t eo quy địn m k ông đượ bổ sung đầy đủ, o n t iện t ì
người tiếp n ận từ ối tiếp n ận ồ sơ. Việ từ ối tiếp n ận
ồ sơ p ải đượ t ể iện bằng văn bản, trong đó g i rõ lý do từ
ối, người tiếp n ận ký, g i rõ ọ, ữ đệm, tên.
Ng y s u k i tiếp n ận ồ sơ, nếu t ấy ồ sơ đầy đủ v p ù
ợp, ông ứ l m ông tá ộ tị ăn ứ v o ơ sở dữ liệu
ộ tị , g i nội dung bản s o trí lụ ộ tị , báo áo ủ
trưởng ơ qu n quản lý ơ sở dữ liệu ộ tị ký ấp bản s o
trí lụ ộ tị o người yêu ầu.

Lưu ý:
rường ợp người yêu ầu nộp giấy tờ l bản s o đượ ấp từ
rình tự thực sổ gố oặ bản s o đượ ứng t ự từ bản ín t ì người
hiện tiếp n ận ồ sơ k ông đượ yêu ầu xuất trìn bản ín ; nếu
121
người yêu ầu ỉ nộp bản ụp v xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm tr , đối iếu bản ụp với bản
ín v ký v o bản ụp xá n ận về việ đã đối iếu nội
dung giấy tờ đó, k ông đượ yêu ầu người đi đăng ký nộp bản
s o ó ứng t ự giấy tờ đó.
rường ợp p áp luật quy địn xuất trìn giấy tờ k i đăng ký
ộ tị , người tiếp n ận ó trá n iệm kiểm tr giấy tờ xuất
trìn , đối iếu với t ông tin trong ờ k i v trả lại o người
xuất trìn , k ông đượ yêu ầu người đăng ký ộ tị nộp
t êm bản s o giấy tờ đó. Người tiếp n ận ó t ể ụp 01 bản
giấy tờ xuất trìn oặ g i lại t ông tin ủ giấy tờ xuất trìn
để lưu ồ sơ.
Người tiếp n ận ó trá n iệm tiếp n ận đúng, đủ ồ sơ đăng
ký ộ tị t eo quy địn ủ p áp luật ộ tị , k ông đượ yêu
ầu người đăng ký ộ tị nộp t êm giấy tờ m p áp luật ộ
tị k ông quy địn p ải nộp.

ách thức thực


hiện Nộp ồ sơ rự tiếp tại N ấp xã

Mẫu đơn, tờ Số
STT Loại giấy tờ
khai lượng

* Giấy tờ phải nộp:

Tờ khai cấp bản sao trích 18. TK yeu 01


lục hộ tịch theo mẫu đối với cau ban sao
1
trường hợp người yêu cầu là trich luc ho
cá nhân. tich.doc

Văn bản yêu ầu ấp bản


s o trí lụ ộ tị nêu rõ 01
2 lý do trong trường ợp
người yêu ầu l ơ qu n, tổ
ứ .

Văn bản ủy quyền t eo quy 01


địn ủ p áp luật trong
trường ợp ủy quyền t ự
iện yêu ầu ấp bản s o
trí lụ ộ tị . rường
ợp người đượ ủy quyền l
hành phần hồ ông, b , , mẹ, on, vợ,
sơ ồng, n , ị, em ruột ủ
122
người ủy quyền t ì văn bản
ủy quyền k ông p ải ứng
t ự .

Giấy tờ phải xuất trình:

Hộ iếu oặ ứng min


n ân dân oặ t ẻ ăn ướ
ông dân oặ á giấy tờ
k á ó dán ản v t ông
tin á n ân do ơ qu n ó
t ẩm quyền ấp, òn giá trị
sử dụng để ứng min về
n ân t ân ủ người ó yêu
ầu ấp bản s o trí lụ ộ
tị .

rường ợp gửi ồ sơ qu
ệ t ống bưu ín t ì p ải
gửi kèm t eo bản s o ó
ứng t ự giấy tờ p ải
xuất trìn nêu trên.

* Lưu ý:
+ rường ợp người yêu
ầu nộp giấy tờ l bản s o
đượ ấp từ sổ gố oặ bản
sao đượ ứng t ự từ bản
ín t ì người tiếp n ận ồ
sơ k ông đượ yêu ầu xuất
trìn bản ín ; nếu người
yêu ầu ỉ nộp bản ụp v
xuất trìn bản ín t ì
người tiếp n ận ồ sơ kiểm
tr , đối iếu bản ụp với
bản ín v ký v o bản
ụp xá n ận về việ đã
đối iếu nội dung giấy tờ
đó, k ông đượ yêu ầu
người đi đăng ký nộp bản
s o giấy tờ đó.
+ rường ợp p áp luật quy
địn xuất trìn giấy tờ k i
đăng ký ộ tị , người tiếp
123
n ận ó trá n iệm kiểm
tr giấy tờ xuất trìn , đối
iếu với t ông tin trong ờ
k i v trả lại o người
xuất trìn , k ông đượ yêu
ầu người đăng ký ộ tị
nộp t êm bản s o giấy tờ
đó. Người tiếp n ận ó t ể
ụp 01 bản giấy tờ xuất
trìn oặ g i lại t ông tin
ủ giấy tờ xuất trìn để lưu
ồ sơ.
+ Người tiếp n ận ó trá
n iệm tiếp n ận đúng, đủ
ồ sơ đăng ký ộ tị t eo
quy địn ủ p áp luật ộ
tị , k ông đượ yêu ầu
người đăng ký ộ tị nộp
t êm giấy tờ m p áp luật
ộ tị k ông quy địn p ải
nộp.

Số bộ hồ sơ 01

Phí

ệ phí

ức giá (8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tị đã đăng ký

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ s u


hời hạn giải 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
quyết ngày làm việc tiếp theo.

Đối tượng thực


hiện Cá nhân

ơ quan thực Ủy ban Nhân dân xã, p ường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp
hiện Huyện, Sở ư p áp

ơ quan có
thẩm quyền Không có thông tin
quyết định
124
Địa chỉ tiếp - Sở ư p áp; - UBND cấp huyện nơi quản lý ơ sở dữ liệu hộ
nhận hồ sơ tịch; - UBND cấp xã nơi quản lý ơ sở dữ liệu hộ tịch.

ơ quan được
Không có thông tin
ủy quyền

ơ quan phối
Không có thông tin
hợp

Kết quả thực


hiện Bản sao Trích lục hộ tịch

- Luật 60/2014/QH13;
ăn cứ pháp lý - Ng ị địn 123/2015/NĐ-CP;
của - ông tư 15/2015/ -BTP.

êu cầu hoặc
điều kiện để
thực hiện
TTHC Không có thông tin

Đánh giá tác


Không có thông tin
động

You might also like