You are on page 1of 25

BÀI GIẢNG

MÁY XÂY DỰNG

GV: NGUYỄN TIẾN DŨNG


Bộ môn Máy xây dựng – Khoa Cơ khí Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng
Email: dungnt3@nuce.edu..vn

08/05/2020 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO

GIÁO TRÌNH MÁY XÂY DỰNG SỔ TAY


MÁY XÂY DỰNG PHẦN BÀI TẬP MÁY XÂY DỰNG

08/05/2020 2
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
Chương 1. Khái niệm chung về máy xây dựng

Chương 2. Ô tô – Máy kéo

Chương 3. Máy và thiết bị vận chuyển liên tục

Chương 4. Máy nâng

Chương 5. Máy làm đất

Chương 6. Máy và thiết bị gia cố nền móng

Chương 7. Máy và thiết bị sản xuất đá xây dựng

Chương 8. Khai thác máy xây dựng

08/05/2020 3
KHOA CƠ KHÍ XÂY DỰNG
BỘ MÔN MÁY XÂY DỰNG

MÁY XÂY DỰNG

CHƯƠNG 5:
MÁY LÀM ĐẤT

08/05/2020 4
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
Phục vụ các công tác đất đối với công trình xây dựng
+ Thu dọn mặt bằng
+ Đào (xúc) đất
+ Đào và chuyển đất
+ San đất
+ Đầm đất

08/05/2020 5
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
a. Máy san dọn mặt bằng:
+ Máy cắt xén bụi rậm
+ Máy nhổ gốc cây
+ Máy bóc lớp đất bề mặt

08/05/2020 6
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
b. Máy đào đất (xúc đất)
+ Máy đào 1 gầu
+ Máy đào nhiều gầu

08/05/2020 7
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
c. Máy đào và chuyển đất
+ Máy ủi đất
+ Máy cạp đất

08/05/2020 8
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
d. Máy vận chuyển đất
+ Ô tô
+ Xe goong
+ Băng tải

08/05/2020 9
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
e. Máy san đất

08/05/2020 10
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
f. Máy đầm đất

08/05/2020 11
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.1. Phân loại
a. Theo dạng thiết bị làm việc

+Máy đào gầu thuận (gầu ngửa)


+Máy đào gầu nghịch (gầu sấp)
+Máy đào gầu dây (gầu quăng)
+Máy đào gầu ngoạm
+Máy đào gầu bào

08/05/2020 12
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.1. Phân loại
b. Theo hệ di chuyển

+Máy đào di chuyển bằng xích;


+Máy đào di chuyển bằng bánh lốp;
+Máy đào di chuyển bằng bánh sắt;
+Máy đào di chuyển bằng phao;
+Máy đào di chuyển tự bước

08/05/2020 13
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.1. Phân loại
c. Theo dung tích gầu
+Loại nhỏ: q  1 m3 . PC 01, q=0,008 m3 –Komatsu-Nhật bản
+Loại trung bình: q = 1,0 ÷ 2,0 m3
+Loại lớn: q > 2 m3 .PC 8000, q=28 m3 - Komatsu-Nhật bản

08/05/2020 14
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.1. Phân loại
d. Theo hệ dẫn động thiết bị làm việc
+ Cơ khí
+ Thủy lực

08/05/2020 15
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
a. Máy đào gầu thuận dẫn động thủy lực

Các cơ cấu máy


- Di chuyển
- Quay máy
- Nâng hạ cần, tay cần
- Đóng mở đáy gầu

08/05/2020 16
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
a. Máy đào gầu thuận dẫn động thủy lực

5.Xi lanh co duỗi 9.Tay cần


1.Cơ cấu di chuyển tay cần 10.Cần
2.Cơ cấu quay 11.Ca bin
6.Xi lanh mở đáy gầu
3.Bàn quay 12. Động cơ
7.Thanh chống
4.Xi lanh nâng hạ cần 13. Đối trọng
8.Gầu xúc
08/05/2020 17
IV

9
11 7
12 cmax

13 III
10 8

H
6

h
II
14 I

3 4 5
1 2 R1
R2

Nguyên lý hoạt động:


Đặc điểm làm việc:
+Đưa máy tới vị trí làm việc
1.Làm việc nơi cao hơn mặt bằng đứng
của máy +Đưa gầu về vị trí sát máy (I)
2.Máy có thể làm việc ở nền đất cấp IV +Cắt đất và tích đất vào gầu, từ I-II-III
+Đưa gầu ra khỏi tầng đào
3. Đất xả qua đáy gầu
+Quay máy về vị trí xả đất
4.Máy làm việc trên từng chỗ đứng
+Xả đất
5.Máy làm việc theo chu kỳ
+Đưa máy về vị trí làm việc theo một
chu kỳ mới
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
b. Máy đào gầu nghịch dẫn động thủy lực

Các cơ cấu máy


- Di chuyển
- Quay máy
- Nâng hạ cần, tay cần
- Quay gầu

08/05/2020 19
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
b. Máy đào gầu nghịch dẫn động thủy lực

1.Cơ cấu di chuyển


8.Tay cần
2.Cơ cấu quay
9.Xi lanh co duỗi tay cần
3.Bàn quay
10,11.Cần ( hai đoạn )
4.Xi lanh nâng hạ cần
12.Ca bin
5. Thanh chống
13. Động cơ
6.Gầu xúc
14. Đối trọng
7.Xi lanh quay gầu
08/05/2020 20
V

11
12
13

H2
10
9

cmax I
8
14
3 5 IV
4
1 2

h
III 6
Đặc điểm làm việc II

1.Máy làm việc nơi thấp hơn hoặc cao hơn R1

mặt bằng đứng của máy


Nguyên lý hoạt động
2.Làm việc ở nền đất cấp IV +Đưa máy tới vị trí làm việc
3. Đất xả qua miệng gầu +Hạ gầu xuống vị trí I

4.Máy làm việc trên từng chỗ đứng +Cắt đất và tích đất vào gầu từ I-II-III
+Đưa gầu ra khỏi tầng đào
+Quay máy về vị trí xả đất
5.Máy làm việc theo chu kỳ
+Xả đất
+Quay máy về vị trí làm việc tiếp theo
3. Máy đào gầu dây (Đọc thêm) 1.Cơ cấu di chuyển
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc 2.Cơ cấu quay
12 3.Bàn quay
4.Cơ cấu kéo gầu
11 5.Cần
13 I 6.Cụm pu ly dẫn hướng
10 cáp kéo gầu
14 9 7.Cáp kéo gầu
15 8.Xích kéo gầu
8 9.Cụm gầu
17 16 7 10.Xích nâng gầu
6 11.Cáp cân bằng
12.Cáp nâng gầu
18 13.Cáp nâng hạ cần
1 2 3 4 5 14.Ca bin
15.Cơ cấu nâng hạ gầu
16.Cơ cấu nâng hạ cần
17. Động cơ
18. Đối trọng
12 Nguyên lý làm việc
11 +Đưa máy tới vị trí làm việc
+Đưa gầu về vị trí I
13 I 10
+Thả gầu rơi tự do về vị trí II
14 9
+Cắt đất và tích đất vào gầu II-III-IV
15 V
I +Đưa gầu ra khỏi tầng đào IV-V
16 8
17 7 +Nâng gầu V-VI
+Quay máy về vị trí xả đất
6
V h +Xả đất
max

18 +Quay máy về vị trí làm việc tiếp


1 2 3 4 5 theo
IV
Đặc điểm làm việc:

III 1.Máy làm việc ở nền đất thấp hơn
mặt bằng đứng của máy
II
2. Đất xả qua miệng gầu
3.Làm việc ở nền đất đồng đều
4.Máy đào gầu ngoạm 12
11
Sơ đồ cấu tạo 10
1.Cơ cấu di chuyển 16.Cơ cấu nâng hạ cần 13
9
17. Động cơ 14
2.Cơ cấu quay 8
3.Bàn quay 18. Đối trọng
15
4.Cơ cấu đóng mở gầu
16 7
5.Cụm pu li dẫn hướng 6
17
6.Cáp chống xoay gầu 5
7.Gầu ngoạm
8.Thanh chống
18
9. Dầm dưới 1 2 3 4
10.Dầm trên Đặc điểm làm việc:
11.Cáp nâng hạ gầu +Làm việc nơi cao hơn hoặc thấp
12.Cáp đóng mở gầu hơn mặt bằng đứng của máy
13.Cần +Đất cấp IV
14.Ca bin +Đất xả qua miệng gầu
15.Cơ cấu nâng hạ gầu +Làm việc theo chu kỳ
§ 2. MÁY ĐÀO 1 GẦU
2.3. Năng suất máy đào 1 gầu

3600 .q .kđ.ktg
Ntt = [ m3 / h ]
Tck.kt

q - Thể tích gầu [ m3 ]


kđ - Hệ số đầy gầu
ktg - Hệ số sử dụng thời gian
Tck - Thời gian một chu kỳ [ s ]
kt - Hệ số tơi

08/05/2020 25

You might also like