Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4. May Nang - Buoi 7
Chuong 4. May Nang - Buoi 7
24/04/2020 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
24/04/2020 2
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
Chương 1. Khái niệm chung về máy xây dựng
24/04/2020 3
KHOA CƠ KHÍ XÂY DỰNG
BỘ MÔN MÁY XÂY DỰNG
CHƯƠNG 4:
MÁY NÂNG
24/04/2020 4
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
+ Vận chuyển vật liệu, lắp ráp các cấu kiện XD trên công trình
+ Xếp dỡ và vận chuyển các kho bãi chứa vật liệu,...
+ Vận chuyển và lắp ráp thiết bị trong các nhà máy chế tạo, sửa chữa cơ khí,
nhiệt điện, chế biến gỗ,...
+ Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện,...
24/04/2020 5
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
+ Vận chuyển vật liệu, lắp ráp các cấu kiện XD trên công trình
+ Xếp dỡ và vận chuyển các kho bãi chứa vật liệu,...
+ Vận chuyển và lắp ráp thiết bị trong các nhà máy chế tạo, sửa chữa cơ khí,
nhiệt điện, chế biến gỗ,...
+ Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện,...
24/04/2020 6
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
+ Vận chuyển vật liệu, lắp ráp các cấu kiện XD trên công trình
+ Xếp dỡ và vận chuyển các kho bãi chứa vật liệu,...
+ Vận chuyển và lắp ráp thiết bị trong các nhà máy chế tạo, sửa chữa cơ khí,
nhiệt điện, chế biến gỗ,...
+ Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện,...
24/04/2020 7
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
+ Vận chuyển vật liệu, lắp ráp các cấu kiện XD trên công trình
+ Xếp dỡ và vận chuyển các kho bãi chứa vật liệu,...
+ Vận chuyển và lắp ráp thiết bị trong các nhà máy chế tạo, sửa chữa cơ khí,
nhiệt điện, chế biến gỗ,...
+ Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện,...
24/04/2020 8
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
a. Máy nâng đơn giản:
+ Kích:
-Kích cơ khí: Kích thanh răng, kích vít
-Kích thủy lực (dầu):
24/04/2020 9
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
a. Máy nâng đơn giản:
+ Tời: Dùng để nâng hoặc kéo vật.
-Tời tay
-Tời máy
Tời máy
Tời tay
24/04/2020 10
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
a. Máy nâng đơn giản:
+ Pa lăng: Pa lăng xích (kéo tay), pa lăng điện (động cơ điện).
24/04/2020 11
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
24/04/2020 12
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
c. Cần trục
+ Cần trục cố định kiểu cần: Cần trục cột cố định, Cần trục cột buồm,...
24/04/2020 13
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
c. Cần trục
+ Cần trục tháp: Cố định, di động, loại tháp quay, đầu tháp quay,...
Di chuyển Cố định
Phần tháp quay
Đầu tháp quay
24/04/2020 14
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
c. Cần trục
+ Cần trục tự hành: Cần trục ô tô, bánh lốp, xích ,...
Cần trục ô tô Cần trục bánh lốp Cần trục bánh xích
24/04/2020 15
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
c. Cần trục
+ Cần trục kiểu cầu: Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục...
24/04/2020 16
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
c. Cần trục
24/04/2020 17
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.3. Các thông số cơ bản của cần trục
Qmin
Rmin Rmax
24/04/2020 18
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.3. Các thông số cơ bản của cần trục
24/04/2020 19
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.1. Kích thủy lực
a. Sơ đồ cấu tạo
24/04/2020 20
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.2. Kích vít
Q
a. Sơ đồ cấu tạo 3 R
1. Thân kích d1
2. Vít P
24/04/2020 21
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.1. Kích thanh răng Q
a. Sơ đồ cấu tạo
6
1.Thanh răng
2.Thân kích
3.Tay quay l
4.Bánh cóc
5.Bộ truyền bánh răng
6.Bộ truyền bánh răng thanh
răng
7
7.Cóc
P Q/2
b. Nguyên lý hoạt động:
2
1 Nâng Hạ
24/04/2020 22
Bổ sung kiến thức về Pa lăng cáp
Là một hệ thống cáp cuốn liên tiếp lên pu ly di động và pu ly cố định.
* Phân loại pa lăng
-Pa lăng thuận: Pa lăng thắng lực
+ Pa lăng đơn: Sử dụng tang đơn
+ Pa lăng kép: Sử dụng tang kép
-Pa lăng nghịch: Pa lăng vận tốc
S
c
vc Sc
Q vn Q vn
a Q
b
Q
* Lực căng cáp:
Q+q
S c=
a.p
l
4 5 6
a. Tời dẫn động tay
- Sơ đồ cấu tạo:
1.Tang cuốn cáp;
2.Khung tời;
3.Các cặp bánh răng 3
4.Phanh áp trục;
5.Hai bánh răng có thể
2
Dt
chuyển động dọc trục; Mt
6.Tay quay
1 Q
- Nguyên lý làm việc
- Thông số cơ bản
24/04/2020 25
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng P
l
4 5 6
a. Tời dẫn động tay
-Tính toán mô men trên trục của tang cuốn cáp (Mt)
M t M d .i. (Nm)
3
Dt
Mt
Md = k.n.P.l - Mô men dẫn động do tay quay.
P - Lực quay của 1 người (N). 1 Q
24/04/2020 26
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng
b. Tời máy (tời điện đảo chiều)
6
- Sơ đồ cấu tạo:
a
1.Động cơ điện; 5
Vc, Sc
2.Khớp nối ; z4
7
3.Phanh;
Dt
z2
4.Hộp giảm tốc; l
z3
5.Tang cuốn cáp;
M
z1 Vn
6.Puly đổi hướng cáp; Q
4 3 2
7.Pa lăng cáp. 1
24/04/2020 27
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng 6
Dt
z2
Qq
Sc l
a.pl .r z3
M
z1 Vn
q - Trọng lượng thiết bị mang vật, N. Q
4 3 2 1
ηpa - Hiệu suất của palăng cáp.
24/04/2020 28
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng 6
Dt
z2
1000 . c
l
z3
ηc - Hiệu suất chung của cơ cấu M
z1 Vn
+ Tốc độ quay của tang 60 Vc Q
nt 4 3 2 1
.D tb
Dtb - Đường kính trung bình của cáp cuốn lên tang, m
24/04/2020 29