You are on page 1of 29

BÀI GIẢNG

MÁY XÂY DỰNG

GV: NGUYỄN TIẾN DŨNG


Bộ môn Máy xây dựng – Khoa Cơ khí Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng
Email: dungnt3@nuce.edu..vn

24/04/2020 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO

GIÁO TRÌNH MÁY XÂY DỰNG SỔ TAY


MÁY XÂY DỰNG PHẦN BÀI TẬP MÁY XÂY DỰNG

24/04/2020 2
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
Chương 1. Khái niệm chung về máy xây dựng

Chương 2. Ô tô – Máy kéo

Chương 3. Máy và thiết bị vận chuyển liên tục

Chương 4. Máy nâng

Chương 5. Máy làm đất

Chương 6. Máy và thiết bị gia cố nền móng

Chương 7. Máy và thiết bị sản xuất đá xây dựng

Chương 8. Khai thác máy xây dựng

24/04/2020 3
KHOA CƠ KHÍ XÂY DỰNG
BỘ MÔN MÁY XÂY DỰNG

MÁY XÂY DỰNG

CHƯƠNG 4:
MÁY NÂNG

24/04/2020 4
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
+ Vận chuyển vật liệu, lắp ráp các cấu kiện XD trên công trình
+ Xếp dỡ và vận chuyển các kho bãi chứa vật liệu,...
+ Vận chuyển và lắp ráp thiết bị trong các nhà máy chế tạo, sửa chữa cơ khí,
nhiệt điện, chế biến gỗ,...
+ Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện,...

Vận chuyển vật liệu


Lắp ráp cấu kiện XD

24/04/2020 5
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
+ Vận chuyển vật liệu, lắp ráp các cấu kiện XD trên công trình
+ Xếp dỡ và vận chuyển các kho bãi chứa vật liệu,...
+ Vận chuyển và lắp ráp thiết bị trong các nhà máy chế tạo, sửa chữa cơ khí,
nhiệt điện, chế biến gỗ,...
+ Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện,...

Xếp dỡ kho cảng


Xếp dỡ vận chuyển tại kho bãi

24/04/2020 6
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
+ Vận chuyển vật liệu, lắp ráp các cấu kiện XD trên công trình
+ Xếp dỡ và vận chuyển các kho bãi chứa vật liệu,...
+ Vận chuyển và lắp ráp thiết bị trong các nhà máy chế tạo, sửa chữa cơ khí,
nhiệt điện, chế biến gỗ,...
+ Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện,...

Cầu trục nhà xưởng

24/04/2020 7
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
+ Vận chuyển vật liệu, lắp ráp các cấu kiện XD trên công trình
+ Xếp dỡ và vận chuyển các kho bãi chứa vật liệu,...
+ Vận chuyển và lắp ráp thiết bị trong các nhà máy chế tạo, sửa chữa cơ khí,
nhiệt điện, chế biến gỗ,...
+ Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện,...

Cầu trục gian máy Nâng hạ cửa van thủy điện

24/04/2020 8
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
a. Máy nâng đơn giản:
+ Kích:
-Kích cơ khí: Kích thanh răng, kích vít
-Kích thủy lực (dầu):

Kích thủy lực kích vít Kích thanh răng

24/04/2020 9
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
a. Máy nâng đơn giản:
+ Tời: Dùng để nâng hoặc kéo vật.
-Tời tay
-Tời máy

Tời máy
Tời tay
24/04/2020 10
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
a. Máy nâng đơn giản:
+ Pa lăng: Pa lăng xích (kéo tay), pa lăng điện (động cơ điện).

Pa lăng xích Pa lăng xích điện

24/04/2020 11
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:

b. Thang nâng trong xây dựng


Thang nâng hàng, thang máy công trường

24/04/2020 12
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:

c. Cần trục
+ Cần trục cố định kiểu cần: Cần trục cột cố định, Cần trục cột buồm,...

24/04/2020 13
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:

c. Cần trục

+ Cần trục tháp: Cố định, di động, loại tháp quay, đầu tháp quay,...

Di chuyển Cố định
Phần tháp quay
Đầu tháp quay
24/04/2020 14
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:
c. Cần trục
+ Cần trục tự hành: Cần trục ô tô, bánh lốp, xích ,...

Cần trục ô tô Cần trục bánh lốp Cần trục bánh xích

24/04/2020 15
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:

c. Cần trục

+ Cần trục kiểu cầu: Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục...

24/04/2020 16
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Nhóm công dụng:

c. Cần trục

+ Cần trục cáp,…

24/04/2020 17
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.3. Các thông số cơ bản của cần trục

a) Thông số hình học


_ Chiều cao nâng H (m) :
_ Tầm với R (m)

b) Tải trọng nâng


_ Tải trọng nâng Q (tấn)

_ Mô men tải trọng M


Q
M  Q.R  const
Qmax
1

Qmin

Rmin Rmax

24/04/2020 18
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.3. Các thông số cơ bản của cần trục

c) Thông số động học


_ Tốc độ nâng : vn (m/ph) nq
_ Tốc độ di chuyển : vdc (m/ph)
vxe
_ Tốc độ quay : nq (vg/ph)
_ Tốc độ thay đổi tầm với :
+ Với phương pháp thay đổi tầm với bằng vn

xe con: vxe (m/ph)


+ Với phương pháp thay đổi tầm với bằng
cách nâng hạ cần: vtv (m/ph) vdc

d) Chế độ làm việc


_ Chế độ làm việc CĐ (%) của máy nâng nói lên mức độ sử dụng máy
_ Trong máy xây dựng thường sử dụng 3 chế độ : nhẹ, trung bình, nặng.

24/04/2020 19
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.1. Kích thủy lực
a. Sơ đồ cấu tạo

1.Pít tông nâng vật


2.Xi lanh nâng vật
3.Thùng dầu
4.Van xả dầu
5,6.Van bi 1 chiều
7.Pít tông bơm dầu
8.Xi lanh bơm dầu
9.Tay bơm

b. Nguyên lý hoạt động:

c. Tính lực đẩy tay kích


l1 d 2 1
P  Q. . 2 .
l2 D 

24/04/2020 20
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.2. Kích vít
Q
a. Sơ đồ cấu tạo 3 R
1. Thân kích d1
2. Vít P

3. Đầu chịu tải 4


5
4. Bánh cóc
5. Tay quay
7 8
6. Đai ốc 1
2 6
Nâng
7. Con chặn
8. Lò xo đẩy

b. Nguyên lý hoạt động:

c. Tính lực quay tay kích


Khi nâng vật: Khi hạ vật:
r r
P= Q tg ( ρ + λ) P= Q tg ( ρ - λ)
R R

24/04/2020 21
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.1. Kích thanh răng Q
a. Sơ đồ cấu tạo
6
1.Thanh răng
2.Thân kích
3.Tay quay l
4.Bánh cóc
5.Bộ truyền bánh răng
6.Bộ truyền bánh răng thanh
răng
7
7.Cóc
P Q/2
b. Nguyên lý hoạt động:
2
1 Nâng Hạ

24/04/2020 22
Bổ sung kiến thức về Pa lăng cáp
Là một hệ thống cáp cuốn liên tiếp lên pu ly di động và pu ly cố định.
* Phân loại pa lăng
-Pa lăng thuận: Pa lăng thắng lực
+ Pa lăng đơn: Sử dụng tang đơn
+ Pa lăng kép: Sử dụng tang kép
-Pa lăng nghịch: Pa lăng vận tốc

*Cấu tạo chung của pa lăng cáp

S
c
vc Sc

Q vn Q vn
a Q
b
Q
* Lực căng cáp:
Q+q
S c=
a.p

vc Số nhánh cáp đi ra khỏi cụm puly di động


* Bội suất pa lăng: a = =
vn Số nhánh cáp cuốn lên tang
* Hiệu suất pa lăng (loại 2-
Sc-Lực căng cáp dây cáp đi ra từ puly động)
Q-Tải trọng nâng 1 - a
p =
q- Trọng lượng thiết bị mang vật a(1 -  ).
vc-Vận tốc kéo cáp
* Hiệu suất pa lăng (loại 1- dây
vn -Vận tốc nâng vật
cáp đi ra từ puly cố định):
 : Hiệu suất puly. (1 - a )
p =
a(1 -  ).
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng P

l
4 5 6
a. Tời dẫn động tay

- Sơ đồ cấu tạo:
1.Tang cuốn cáp;
2.Khung tời;
3.Các cặp bánh răng 3
4.Phanh áp trục;
5.Hai bánh răng có thể
2

Dt
chuyển động dọc trục; Mt
6.Tay quay
1 Q
- Nguyên lý làm việc
- Thông số cơ bản

24/04/2020 25
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng P

l
4 5 6
a. Tời dẫn động tay

-Tính toán mô men trên trục của tang cuốn cáp (Mt)

M t  M d .i. (Nm)
3

Với: i - Tỷ số truyền và hiệu suất bộ truyền.


η – Hiệu suất truyền động 2

Dt
Mt
Md = k.n.P.l - Mô men dẫn động do tay quay.
P - Lực quay của 1 người (N). 1 Q

l - Cánh tay đòn tay quay(mm).


n - Số người làm việc đồng thời.
k - Hệ số làm việc không đều.
Một người làm việc thì k = 1
Hai người làm việc thì k = 0,8
Bốn người làm việc thì k = 0,7

24/04/2020 26
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng
b. Tời máy (tời điện đảo chiều)
6
- Sơ đồ cấu tạo:

a
1.Động cơ điện; 5
Vc, Sc

2.Khớp nối ; z4
7

3.Phanh;

Dt
z2
4.Hộp giảm tốc; l
z3
5.Tang cuốn cáp;
M
z1 Vn
6.Puly đổi hướng cáp; Q
4 3 2
7.Pa lăng cáp. 1

- Nguyên lý làm việc

24/04/2020 27
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng 6

b. Tời máy (tời điện đảo chiều) a


5
Vc, Sc
- Các thông số chính của tời 7
z4
+ Lực kéo tời Sc

Dt
z2
Qq
Sc  l

a.pl .r z3
M
z1 Vn
q - Trọng lượng thiết bị mang vật, N. Q
4 3 2 1
ηpa - Hiệu suất của palăng cáp.

η - Hiệu suất của puli đổi hướng cáp


r - Số puli đổi hướng cáp.
Q - Trọng lượng vật nâng, N.
a - Bội suất palăng cáp.
+ Tốc độ cáp cuốn lên tang Vc = a.Vn

24/04/2020 28
§ 2. MÁY NÂNG ĐƠN GIẢN
2.4. Tời nâng 6

b. Tời máy (tời điện đảo chiều) a


5
Vc, Sc
- Các thông số chính của tời 7
z4
Sc .Vc
+ Công suất động cơ N dc 

Dt
z2
1000 . c
l
z3
ηc - Hiệu suất chung của cơ cấu M
z1 Vn
+ Tốc độ quay của tang 60 Vc Q
nt  4 3 2 1
.D tb
Dtb - Đường kính trung bình của cáp cuốn lên tang, m

+ Phanh được chọn theo mômen phanh


1
Mph  k t .Mt .
i.gt .T
kt - Hệ số an toàn phanh - Mô men tang
ηgt - Hiệu suất của hộp gia tốc D tb
M t  Sc .
ηT - Hiệu suất của tang 2

24/04/2020 29

You might also like