You are on page 1of 4

Bài 

giảng Hóa Dược 1 08/09/2021

Câu 1
Thuốc nào sau đây là thuốc kháng 
lao/phong hàng thứ nhất, hàng thứ 2?
 Ethionamid  Streptomycin
Câu hỏi lượng giá  Rifampicin  Rifabutin
THUỐC TRỊ LAO, PHONG  Dapson  Ethambutol
 Isoniazid  Cycloserin
 Clofazimin  Levofloxacin
 Capreomycin  Pyrazinamid
 Pyrazinamid  Amikacin
 p‐aminosalicylic  Bedaquilin
 Thioacetazone  Clarithromycin
170 171

170 171

Câu 2 Câu 3

Streptomycin là thuốc kháng lao có cơ chế  Isoniazid là một tiền dược và cần được 
tác dụng: hoạt hóa bởi enzym:
A. Gắn kết ribosom 30S, ức chế  protein A. FAS‐II
B. Ức chế enzym inhA, ức chế  acid  B. inhA
mycolic
C. KatG
C. Gắn kết ARN polymerase, ức chế  ARN
D. Catalase/peroxidase
D. Ức chế enzym arabinosyl transferase B
172 173

172 173

ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị lao, phong ‐ 1
Bài giảng Hóa Dược 1 08/09/2021

Câu 4 Câu 5
Isoniazid ức chế sự tổng hợp acid mycolic  Cơ chế kháng lao của pyrazinamid:
bằng cách .......... phân tử .......... của 
enzym inhA A. Acid hóa tế bào chất của vi khuẩn
A. Oxy hóa ; Heme B. Ức chế FAS‐I gây ức chế  acid mycolic
B. Ester hóa ; NADPH C. Ức chế sự chuyển dịch mã
C. Amid hóa ; NADH D. Ức chế tổng hợp CoA
D. Acyl hóa ; NADH
174 175

174 175

Câu 6 Câu 7

Cấu trúc sau đây là của thuốc kháng lao  Rifampicin là thuốc kháng lao có cơ chế 
nào? tác dụng:
A. Pyrazinamid A. Gắn kết ribosom 30S, ức chế  protein

B. Isoniazid B. Ức chế enzym inhA, ức chế  acid 


mycolic
C. Ethambutol C. Gắn kết ARN polymerase, ức chế  ARN
D. Rifampicin D. Ức chế enzym arabinosyl transferase B
176 177

176 177

ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị lao, phong ‐ 2
Bài giảng Hóa Dược 1 08/09/2021

Câu 8 Câu 9
Trên cấu trúc của rifampicin, có thể thay  Nêu phương pháp định lượng các thuốc 
đổi vị trí nào để tạo ra các thuốc kháng  sau đây theo Dược điển Anh 2018.
lao có tác dụng tương tự?
 Isoniazid
A. C1‐C8
 Rifampicin
B. C3‐C4
C. C21‐C23  Pyrazinamid

D. C25‐C27  Ethambutol

178 179

178 179

Câu 10 Câu 11

Dapson là thuốc trị phong có cấu trúc: Cơ chế kháng vi khuẩn phong của dapson:
A. Phenothiazin A. Gắn kết với ADN và ngăn cản sự nhân 
lên của vi khuẩn
B. Sulfonamid
C. Phenazin B. Cạnh tranh với PABA trong  acid folic

D. Sulfon C. Gắn kết ribosom 30S, ức chế c protein
D. Ức chế sự  thành tế bào vi khuẩn

180 181

180 181

ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị lao, phong ‐ 3
Bài giảng Hóa Dược 1 08/09/2021

Câu 12 Câu 13

Hãy nêu sự khác biệt của các dẫn chất sau  Clofazimin là thuốc trị phong có cấu trúc:
đây so với dapson: A. Sulfon
B. Phenothiazin
C. Sulfonamid
D. Phenazin

182 183

182 183

Câu 14 Câu 15
Cơ chế kháng vi khuẩn phong của  Nêu phương pháp định lượng dapson và 
clofazimin là: clofazimin theo Dược điển Anh 2018.
A. Cạnh tranh với PABA trong  acid folic
B. Gắn kết ribosom 30S, ức chế  protein
C. Gắn kết với ADN của vi khuẩn
D. Điều biến miễn dịch do tác động trên 
bạch cầu
184 185

184 185

ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị lao, phong ‐ 4

You might also like