You are on page 1of 38

6 1.

Báo cáo Pivot


2. Báo cáo
Consolidate
3. Bảo vệ bảng tính

5 1. Biểu đồ
2. Biểu đồ mini
3. Thiết lập in ấn

4 1. Sắp xếp dữ liệu


2. Lọc dữ liệu
3. Định dạng có điều
4. Kiểm soát nhập dữ
liệu
5. Định dạng bảng

3
kiện
1. Hàm tính toán một/ nhiều điều kiện đồng thời thỏa mãn
2. Hàm tính toán với điều kiện tùy ý
3. Hàm lồng

2 1. Hàm xử lý dữ liệu kiểu số, ký tự, ngày tháng năm


2. Hàm tìm kiếm, tham chiếu
3. Hàm logic

1 1. Nhập dữ liệu
2. Định dạng dữ
liệu
3. Công thức đơn
giản
áo cáo Pivot
áo cáo
solidate
ảo vệ bảng tính

4. Kiểm soát nhập dữ


liệu
5. Định dạng bảng

ều kiện đồng thời thỏa mãn

háng năm TỔNG KẾT


ỨNG DỤNG

EXCE
L
TỔNG KẾT 1. Nhập dữ liệu
2. Định dạng dữ liệu
TUẦN 1 3. Công thức đơn giản

<< Quay lại trang chính >> Chuyển sang Tổng kết Tuần 2
<< >>

1. Nhập dữ liệu
1. Nhập dữ liệu NHẬT KÝ BÁN HÀNG

1. Nhập dữ liệu Ngày bán: 12/15/2021

1. Nhập dữ liệu Hotline: 0962551255

1. Nhập dữ liệu STT Tên hàng Số kg Đơn giá Thành tiền

1. Nhập dữ liệu 1 Kiwi 3.5 20000 70000

1. Nhập dữ liệu 2 Nho Mỹ 2 15000 30000

1. Nhập dữ liệu 3 Cam Úc 1.5 10000 15000

2. Định dạng
dữ liệu NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Tỷ lệ Khuyến mãi 0.5%

Ngày bán hàng: 15/12/21

Ngày thanh toán: 12/16/21

Số
STT Tên hàng Đơn giá
kg Thành tiền
1 Kiwi 3.5 20,000 70000
2 Nho Mỹ 2.0 15,000 30000

3 Cam Úc 1.5 10000 15000

Vùng chưa được định dạng


3. Lập công thức
NHẬT KÝ BÁN HÀNG

Tỷ lệ Khuyến mãi 0.5%


Ngày bán hàng: 15/12/21

Ngày thanh toán: 16/12/21


Số
STT Tên hàng Đơn giá Thành tiền
kg
1 Kiwi 3.5 20,000 70,000

2 Nho Mỹ 2.0 15,000 30,000


3 Cam Úc 1.5 10,000 15,000

Tổng thành tiền: 115,000

Trả trước: 50,000


Thanh toán: 64,425
Lưu ý Dấu hiệu
Kiểu dữ liệu (DL)
DL nhập đúng
Ký tự Tự căn sang trái

Số Tự căn sang phải

Ngày tháng Tự căn sang phải

` F Dữ liệu nhập đúng -> Xử lý dữ liệu đúng -> Kết quả nhận được đúng

Lưu ý Kiểu dữ liệu Đối tượng

Vùng nền vàng

Vùng nền xanh

Tiêu đề bảng

Ký tự Tiêu đề cột

Tên hàng (ký tự)

Số Kg (Số có phần thập phân)

Số Đơn giá (Số lớn)

Tỷ lệ khuyến mãi (%)

Ngày tháng Ngày bán hàng

Độ rộng cột/ dòng

Viền bảng

Màu nền

F Làm như thế nào để định dạng bảng nhanh và chọn màu hợp lý? (Tìm hiểu thêm Fom
Lưu ý Thành phần trong
Ký hiệu
công thức (CT)

Dấu bằng =
Toán tử số học +, -, *, /, %, ^

Toán tử nối ký tự &

Dấu ngoặc đơn ()

Giá trị trống ""


Giá trị kiểu ký tự "A" - A là chuỗi ký tự

Địa chỉ tương đối VD: G39

ĐC tuyệt đối VD: $G$39

ĐC hỗn hợp VD: G$39/ $G39

F Hạn chế đưa các giá trị - hằng số vào CT vì khi đó hằng số không bị ẩn trong CT -> du
Lưu ý để nhập DL đúng giá trị (mặc định là hệ đo lường United States)

Nhập dãy chữ số ĐT thì thêm dấu ' trước số 0 (chọn ô G8 để xem)
Nhập số thập phân dùng dấu . là dấu ngăn cách phần nguyên và thập phân
Nhập theo trật tự tháng/ ngày/ năm (theo đồng hồ góc dưới phải màn hình)

Ký hiệu #####: lỗi hiển thị do cột hẹp. -> Chỉnh độ rộng cột

-> Xử lý dữ liệu đúng -> Kết quả nhận được đúng

Gợi ý đỊnh dạng

Vùng chưa được đinh dạng (hoặc chỉ có định dạng mặc định)

Vùng đã định dạng để dễ xem hơn


In hoa, chữ đậm, Cữ chữ to hơn tiêu đề cột, ghép ô và căn giữa Merge & Center
-> ghép các ô (C17:G17) từ cột đầu STT đến cột cuối Thành tiền
Chữ đậm, Cỡ chữ to hơn DL, căn giữa ngang + dọc (Center + Middle Align) các ô C20:F20
Ngắt dòng Alt + Enter/ hoặc AutoFit nếu tiêu đề dài hơn độ rộng cột

Các dòng DL: Căn trái. Middle Align, Left Indent=1. Căn giữa nếu các DL cùng số ký tự.

Định dạng số chữ số thập phân tùy thuộc vào yêu cầu độ chính xác đến đâu.

Định dạng dấu phẩy phân cách phần nghìn, phần triệu…

Định dạng tỷ lệ phần trăm với số chữ số thập phân phù hợp với yêu cầu độ chính xác

Định dạng
AutoFit dd/mm/yy
để chỉnh (hiển
độ rộng thịdòng.
cột/ đảo lạiHoặc
thứ tự
tùyvịchỉnh
trí ngày, tháng
để DL sohiển
được với thứ tự nhập
thị đầy mặc định kiểu US)
đủ nội
dung,
Chỉnh độ cao dòng đủ thoáng. (VD Font TimeNewRoman, cỡ 12 thì Row Height ~ 22.5 pt)

Đường viền mảnh, Màu viền cùng màu ký tự và nên màu nhạt hơn để làm nổi DL

Tô màu nền ô. Tùy mức độ nhấn mạnh để chọn màu tương tự/ khác biệt với các màu có trước

định dạng bảng nhanh và chọn màu hợp lý? (Tìm hiểu thêm Fomat As Table và Themes)
Công thức/ diễn giải

VD1: Tính Thành tiền tại ô G40; = E40*F40


VD2: Tính Thanh toán tại ô G45: =G43*(1-$G$36)-G44

Ô công thức bắt đầu bởi dấu bằng

Cộng, trừ, nhân, chia, lấy phần trăm, lũy thừa.

Dấu và: để nối 2 chuối ký tự

Dấu mở, đóng ngoặc đơn để ưu tiên trật tự phép tính/ hoặc dấu ngoặc của hàm số

Dấu mở đóng ngoặc kép liền nhau

Trong CT giá trị kiểu ký tự phải đặt trong ngoặc kép

Địa chỉ (ĐC) tự động thay đổi khi sao chép CT

ĐC được cố định cả dòng và cột khi sao chép CT

ĐC được cố định dòng/ cột khi sao chép CT

trị - hằng số vào CT vì khi đó hằng số không bị ẩn trong CT -> duyệt CT dễ dàng hơn.
nh kiểu US)
1. Hàm xử lý dữ liệu kiểu số, ký tự, ngày tháng năm
TỔNG KẾT
2. Hàm tìm kiếm, tham chiếu
TUẦN 2 3. Hàm logic
<< Quay lại trang chính >> Chuyển sang Tổng kết Tuần 3
<< >>

Bảng DL NHẬT KÝ BÁN HÀNG DS


hàm
Tỷ lệ khuyến mãi: 0.5%
Ngày bán hàng: 15/12/21
Ngày thanh toán: 16/12/21
Số
STT Tên hàng Đơn giá Thành tiền
kg

Bảng Đơn giá 1 Kiwi 2.0 15,000 30,000


STT Tên hàng Đơn giá 2 Kiwi 1.0 15,000 15,000
1 Kiwi 15,000 3 Nho Mỹ 3.5 20,000 70,000
2 Cam Úc 10,000 4 Cam Úc 5.5 10,000 55,000
3 Nho Mỹ 20,000 5 Kiwi 3.0 15,000 45,000

Tổng thành tiền: 170,000

Thanh toán: 169,150


1. Nhập dữ liệu
háng năm Cấu Dấu phẩy phân cách tham số
Hàm Tham số
Tham số
trúc - có thể có/ không;
=SUM(G14:G15,G18 - có 1/ nhiều tham số;
của - là hằng số/ ĐC ô/ ĐC
hà ) ĐC vùng ĐC ô vùng.
m Dấu mở đóng ngoặc đơn

DS Nhóm hàm Hàm VD


hàm
Sum(), Average() =SUM(G14:G15,G18)
Xử lý DL
Count(), Counta()
kiểu số
Min(), Max() -> Tính tổng các ô G14:G15 và G18

Left(), Right(), Mid() =RIGHT(F16,2)


Xử lý DL
kiểu ký tự Concatenate()

Toán tử nối chuỗi ký tự & -> Lấy 2 ký tự bên phải ô F16

Day(), Month(), Year() =DAY(I12)


Xử lý DL
kiểu ngày Today()
tháng
Date() -> Lấy ra ngày của Ngày thanh toán

Vlookup() =VLOOKUP(F14,$B$16:$C$18,2,0)
Nhóm hàm
tìm kiếm
Hlookup() -> Điền Đơn giá dựa vào Tên hàng và bảng ĐƠN GIÁ'

IF() =IF(I19>150,I19*(1-I10),I19)
Nhóm hàm
Logic
And(), Or() -> Điền Thanh toán, biết nếu Tổng thành tiền lớn hơn 150000 thì được hưởng

Toán tử so sánh =, >, <. >=, <=, <> Bằng, lớn hơn, nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, khác
#VALUE!: Đối số không đúng kiểu DL; #NAME!: Sai tên hàm;
Một số báo lỗi khi thực hiện CT #N/A!: Không tìm thấy DL; #REF!: Sai/ mất tham chiếu

F Làm như thế nào để lập CT khi chưa nhớ hàm? (-> Chọn Fx trên thanh công thức -> tìm hàm cần dùng -

F Để hàm VLOPKUP/ HLOOKUP tìm gần đúng thực hiện đúng đắn thì cột đầu tiên (trong vùng tham chiếu
Với tình huống xét điều kiện như thế nào của hàm IF thì nên dùng hàm VLOOKUP/ HLOOKUP tìm gần đú
Trải nghiệm công thức
6.0

Mỹ

16

15,000

à bảng ĐƠN GIÁ'

169,150

hành tiền lớn hơn 150000 thì được hưởng khuyến mại.

hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, khác.


u DL; #NAME!: Sai tên hàm;
: Sai/ mất tham chiếu

anh công thức -> tìm hàm cần dùng -> thiết lập CT trong cửa sổ HD của hàm )

hì cột đầu tiên (trong vùng tham chiếu) của bảng phụ phải sắp xếp tăng dần
àm VLOOKUP/ HLOOKUP tìm gần đúng (VD xét điều kiện các mức Điểm TB để Xếp loại học tập)
TỔNG KẾT 1. Hàm tính toán một/ nhiều điều kiện đồng thời thỏa
mãn
2. Hàm tính toán với điều kiện tùy ý
TUẦN 3 3. Hàm lồng
<< Quay lại trang chính >> Chuyển sang Tổng kết Tuần 4
<< >>

1->2. Hàm tính NHẬT KÝ BÁN HÀNG


toán
có điều kiện Tỷ lệ khuyến mãi: 0.5%
Ngày bán hàng: 15/12/21
Ngày thanh toán: 16/12/21

STT Mã hàng Số kg Đơn giá Thành tiền

Bảng Đơn giá 1 MH02 2.0 15,000 30,000


STT Mã hàng Đơn giá 2 MH02 5.2 15,000 78,000
1 MH01 10,000 3 MH03 3.5 20,000 70,000
2 MH02 15,000 4 MH01 5.5 10,000 55,000
3 MH03 20,000 5 MH02 6.0 15,000 90,000

Tổng thành tiền: 215,000

1. Nhập dữ liệu
Thanh toán: 213,925
3. Hàm
lồng NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Tỷ lệ khuyến mãi: 0.5%
Ngày Mã
STT Tên hàng Số kg Đơn giá Thành tiền KM
bán hàng
1 14/11/21 MH02 Kiwi 2.0 15,000 30,000 0.0%

2 15/12/21 MH02 Kiwi 1.0 15,000 15,000 0.0%

3 15/12/21 MH03 Nho Mỹ 3.5 20,000 70,000 0.0%

4 15/12/21 MH01 Cam Úc 5.5 8,000 44,000 0.5%

5 19/12/21 MH02 Kiwi 6.0 12,000 72,000 0.0%

Bảng đơn giá



STT Tên hàng Bán buôn Bán lẻ
hàng

1 01 Cam Úc 8,000 10,000

2 02 Kiwi 12,000 15,000


1. Nhập dữ liệu
3 03 Nho Mỹ 16,000 20,000
đồng thời thỏa

DS hàm Nhóm hàm Hàm


Sumif()
Tính toán có
Averageif()
một điều kiện
Countif()

Tính toán có Sumifs()


nhiều điều
kiện đồng thời Averageifs()
thỏa mãn. Countifs()
(đk AND - và)
Maxifs(), Minifs()

Dsum()

Davarage(), Dcount()
Tính toán với
Dmax(), Dmin()
điều kiện tùy ý
(đk AND - và,
OR - hoặc)
Mã hàng

MH02

F Lưu ý nhóm hàm Sumif(), Sumifs()


Vùng Range
Điều kiện và Sum
Criteria Range
ở dạng số,không chứatham
biểu thức, tiêu đề cột ô, chuỗi ký tự hoặc hàm. (Dùng (?), (*) để
chiếu
tự bất kỳ)
Điều kiện xét Criteria là ký tự, biểu thức logic cần đặt trong ngoặc kép " ".
Điều kiện số nếu so sánh bằng có thể không cần cho vào " "

F Lưu ý nhóm hàm Dsum()


Tham số vùng Database, Criteria chứa tiêu đề cột;
Tiêu đề cột của bảng điều kiện Criteria nên copy từ Database
Tham số Field (tiêu đề của cột cần tính toán) của hàm Dcount có thể bỏ qua/ hoặc là tiêu đề

FLàm thế nào để ra 1 loạt kết quả tương ứng với mỗi điều kiện được xét để tính toán? -> Xem t
Consolidate trong tuần 6

DS hàm Nhóm hàm Hàm


Hàm IF và các If lồng Left, Right, Mid
hàm xử lý ký
tự, ngày tháng, If lồng Day, Month, Year
lồng hàm
AND, OR If lồng And, Or

Vlookup lồng Left, Right, Mid


VLOOKUP/
HLOOKUP và
các hàm xử lý ký If lồng Day, Month, Year
tự, ngày tháng
If lồng And, Or

VLOOKUP/ Vlookup lồng If


HLOOKUP lồng
IF và lồng các
Hlookup lồng If
hàm khác

F Để dễ dàng kiểm soát quá trình xây dựng CT có nhiều hàm, thì nên thiết lập CT trong
VD Trải nghiệm công thức
=SUMIF(F14:F18,">=MH02",G14:G18) 16.7

-> Tính Tổng Số kg của các Mã hàng từ "MH02" trở lên.

=COUNTIFS(F14:F18,"MH02",G14:G18,">5") 2

->Đếm Số lượt bán hàng của mã hàng "MH02" có số kg trên 5 kg

=DAVERAGE(E13:I18,I13,M21:N23) 63,250

-> Tính Trung bình Thành tiền của những lượt bán
Mã hàng "MH02" hoặc những lượt bán có Số kg trên 5 kg

Bảng đk

Số kg

Điều kiện
VÀ đặt cùng dòng,
>5 HOĂC đặt khác dòng

không chứatham
biểu thức, tiêu đề cột ô, chuỗi ký tự hoặc hàm. (Dùng (?), (*) để đại diện thay thế một/ một chuỗi ký
chiếu

ự, biểu thức logic cần đặt trong ngoặc kép " ".
ng có thể không cần cho vào " "

iteria chứa tiêu đề cột;


ện Criteria nên copy từ Database
t cần tính toán) của hàm Dcount có thể bỏ qua/ hoặc là tiêu đề 1 cột có dữ liệu kiểu số, ngày tháng.

uả tương ứng với mỗi điều kiện được xét để tính toán? -> Xem thêm báo cáo PivotTable và

VD Trải nghiệm công thức

=IF(AND(DAY(D40)=15,G40>5),$I$38,0) 0.5%
-> Điền KM là 0.5% (theo giá trị ô I42) nếu ngày bán là ngày
15 và Số kg trên 5kg

=VLOOKUP(RIGHT(E40,2),$E$47:$F$49,2,0) Kiwi

->Điền Tên hàng dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng


và bảng phụ Đơn giá

=VLOOKUP(RIGHT(E40,2),$E$47:$H$49,IF(G40>5,3,4),0) 15,000

-> Điền Đơn giá dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng


và bảng phụ Đơn giá. Biết Số kg trên 5kg thì
đơn giá Bán buôn, còn lại thì Đơn giá Bán lẻ.

quá trình xây dựng CT có nhiều hàm, thì nên thiết lập CT trong cửa sổ hàm
TỔNG KẾT 1. Sắp xếp dữ liệu 4. Kiểm soát nhập dữ
2. Lọc dữ liệu liệu
5. Định dạng bảng
TUẦN 3. Định dạng có điều kiện

<< Quay4
lại trang chính >> Chuyển sang Tổng kết Tuần 5
<< >>
1. Sắp xếp dữ liệu Mã hàng Số kg Tóm tắt Chức năng
(DL)
MH01 5.5 Sort -
Sắp xếp DL
MH01 3.5

MH02 6.0

MH02 2.0

MH02 1.0

MH03 4.0

2. Lọc DL
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng

2/09/21 MH04 Kiwi Mỹ 2.0 AutoFilter -


Lọc tự động
15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0

20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5

15/12/21 MH01 Cam Úc 5.5

19/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0


Bảng DL
Advanced
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt
Filter -
Lọc nâng cao
2/09/21 MH04 Kiwi Mỹ 2.0

15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0

20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5

15/12/21 MH01 Cam Úc 5.5

19/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0

Bảng
KQ
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg
15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0
20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5
15/12/21 MH01 Cam Úc 5.5
19/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0

3. Định
dạng Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng
có Conditional
điều 2/09/21 MH04 Kiwi Mỹ 2.0
Formating -
kiện
15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0 Định dạng
có đk
20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5

15/12/21 MH01 Cam Úc 5.5

19/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0


4. Kiểm Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng
soát
nhập 2/09/21 MH02 Kiwi Úc 2.0 Data
DL Validation -
15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0 Kiểm soát
nhập DL
20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5

15/12/21 MH01 Cam Úc 5.5

19/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0

Mã hàng

MH01

MH02

MH03
5. Định Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng
dạng
bảng 2/09/21 MH02 Kiwi Úc 2.0 Format as
Table -
15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0 Định dạng
bảng
20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5

15/12/21 MH01 Cam Úc 5.5

19/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0

Total 18.0
m soát nhập dữ
h dạng bảng

Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen Bảng DL bao gồm cả tiêu đề cột-> Home-> Sort & Filter-> Custom S

Giúp tìm kiếm,


so sánh, đánh
giá DL dễ dàng
hơn.
-> Ra quyết
định hiệu quả
hơn.

Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen Bảng DL bao gồm cả tiêu đề cột-> Home-> Sort & Filter-> Filter)
Giúp rút gọn VD: 'Đưa ra DS lượt bán hàng trong quý 4 hoa quả Úc với Số kg<2, Số kg>=6
chỉ còn những
dòng DL mà
đồng thời thỏa
mãn (AND) tất
cả các điều
kiện lọc trên
các cột.

-> Tập trung


được vào DL
muốn xem.
Giúp rút gọn,
Bôi đen Bảng DL bao gồm cả tiêu đề cột->Data-> Sort & Filter-> Advanced Filter
và đưa ra một
bảng KQ gồm VD: 'Đưa ra DS lượt bán hàng trong quý 4, hoặc hoa quả Úc, hoặc Số kg>=6
các dòng DL
mà thỏa mãn Bảng
các điều kiện đk
lọc (AND, OR) Ngày bán Ngày bán Tên hàng Số kg
trên các cột.
>=10/01/21 <=12/31/21
-> Lưu giữ
được KQ lọc, *Úc
không bị mất
đi khi xóa lọc. >=6

Điều kiện VÀ đặt cùng dòng, HOĂC đặt khác


dòng

Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen vùng DL trong Cột -> Home-> Formats as Table)
Làm nổi bật VD: Làm nổi bật hoa quả Úc với định dạng Yellow Fill with Dark Yellow Text
(hình ảnh hóa.
màu sắc.
Icon…) các DL
thỏa mãn điều
kiện.

-> Nhận diện,


Nhìn thấy hình ảnh
phân tích, đánh
sự phân bố các lượt bán
giá nhanh các
hoa quả Úc trong tống thể
DL thoả mãn
-> có đánh giá nhận định
điểu kiện trong
cần thiết.
bức tranh DL
tổng thể
bức tranh DL
tổng thể

VD2: Làm nổi bật Sô kg theo các mốc Số kg <2 màu đỏ; 2<= Số kg<6: Vàng; Số kg>= 6: Xanh
với định dạng Icon Sets/ Shape/ 3 Signs

Manage Rule-> Edit Rule


để điều chỉnh điều kiện
-> Phân loại DL theo mầu
và hình ảnh dựa vào các
mốc điều kiện

Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen vùng DL trong Cột -> Data-> Data Validation)
DL được nhập VD1: Thiết lập chỉ được nhập Số kg> 0
thật chính xác
và nhất quán
(theo phạm vi
điều kiện cho
phép)

->Hạn chế
nhập nhầm,
nhập DL quá
giới hạn,...

VD2: Thiết lập nhập Mã hàng từ DS mã hàng cho trước. (tham chiếu List)
Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen bảng DL bao gồm cả tiêu đề Cột ->Home-> Format as table)
Bảng DL được VD1: - Định dạng bảng theo mẫu phù hợp
dạng nhanh - Hiển thi các tùy chọn Filter, Total Row cho bảng
theo mẫu có - Lọc DL là hoa quả Úc
sẵn và có thêm - Tại Total Row lấy tổng Số kg của hoa quả Úc.
tiện ích đi kèm.
Sort & Filter-> Custom Sort)
Lưu ý

- Unhide cột/ dòng trước khi sắp xếp

- Loại bỏ ký tự trống ở đầu DL kiểu ký tự (Xem hàm Trim)

- Định dạng cột DL kiểu số/ thời gian phải thống nhất

Sort & Filter-> Filter) Lưu ý


<2, Số kg>=6
- Trước khi lọc DL mới, trên mỗi cột đang có lọc
cần chọn Select All để lấy lại DL

- Thứ tự ưu tiên cột nào lọc trước/ sau ảnh hưởng tới KQ lọc

- KQ sẽ thiếu khi dùng AutoFilter để lọc DL theo đk OR trên các cột.


-> Giải pháp: xem Advanced Filter

- Chú ý để lựa chon And, Or đúng với yêu cầu khi đặt đk lọc
"và", "hoặc" trên một cột
- Sắp xếp trên nút Lọc chỉ được 1 tiêu chí-> Dùng Custom Sort khi cần
Sắp xếp hơn 1 tiêu chí.

> Advanced Filter - Tiêu đề cột của bảng điều kiện (Criteria range) nên copy
c Số kg>=6 từ bảng DL (List range)

- Nhập ngày tháng theo thứ tự mặc định (xem đồng hồ góc
dưới phải màn hình) khi đưa giá trị ngày tháng năm vào
bảng điều kiện

- Có thể dùng ký tự */ ? đại diện cho 1 nhóm/ 1 ký tự trong đk

- Cần đặt vị trí bảng KQ (Copy to) ngoài vùng Criteria range và
List range

mats as Table) Lưu ý


k Yellow Text - Cần xóa các định dạng có điều kiện cũ trước khi thiết lập định
dạng có điều kiện mới để tránh việc định dạng chồng chéo
ra kết quả không đúng

- Lựa chọn Manage Rule/ Edit Rule để mở rộng, chỉnh sửa định dạng

- Xét điều kiện định dạng là ngày tháng thì cần nhập ngày tháng
theo thứ tự mặc định (xem đồng hồ góc dưới phải màn hình)
: Vàng; Số kg>= 6: Xanh

Validation) Lưu ý

- Nên xóa các đk nhập DL trước khi thiết lập điều kiện kiểm soát mới

-Thiết lập đủ: đk trên Setting, lời nhắc trên Input Message, Error Alert

- Điều kiện nhập DL cần phù hợp kiểu DL

- Thiết lập điều kiện là ngày tháng thì cần nhập ngày tháng
theo thứ tự mặc định (xem đồng hồ góc dưới phải màn hình)

- Nếu phạm vi nhập là List có ít giá trị thì tại Source có thẻ liệt kê các
giá trị phân cách nhau bởi dấu phẩy "," (mặc định)/ hoặc ";" nếu máy
st)
đang setting vùng là VN

- Nên lập sẵn DS phạm vi nhập để dễ quản lý ->để tham chiếu vào
DS này hãy đặt con trỏ vào tại Source -> Kéo và chuột tới DS đã lập
sẵn.
- Nên lập sẵn DS phạm vi nhập để dễ quản lý ->để tham chiếu vào
DS này hãy đặt con trỏ vào tại Source -> Kéo và chuột tới DS đã lập
sẵn.

> Format as table) Tiện ích


- Có nút lọc Filter trên dòng tiêu đề cột
- Có dòng Total Row cuối bảng tính toán theo đk Lọc.
- Tự động điền tiếp công thức khi có CT mới được thiết lập
- Tự mở rộng bảng, thêm dòng DL cùng công thức khi nhập thêm DL
cuối bảng
- Loại bỏ DL trùng lặp
- Tự động hiển thị tiêu đề cột trên dòng Row Heading khi tiêu đề
khuất
khỏi khung màn hình.
- Chèn Slice tương tác điều kiện lọc DL.
- Xóa định dạng bảng: Convert to Range
SUN FLOWER
Hoa, quà tặng PHIẾU THANH TOÁN
Ngày bán hàng: 15/12/20
Họ tên khách hàng: Công ty ABC Nhân viên BH: Nguyễn Hồng Hạnh

IN
SĐT: 0962738519 Mã số: A1000

G
Chiết
STT Mã SP Tên SP ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
khấu

N
1 S01 HOA Hồng nhung Hà Lan Bông 250 50,000 0% 12,500,000

Ù
2 S03 Hoa Linh lan. Cành 200 35,000 0% 7,000,000

V
3 S08 Hoa Cẩm Tú cầu Bông 150 45,000 0% 6,750,000

4 S23 Ly pha lê Chiếc 100 200,000 0% 20,000,000

5 S05 Hoa Tulip


ọ n Bông 300 45,000 0% 13,500,000

7
S28

S11
Ch
Đĩa pha lê

HOA Thiên điểu


Chiếc

Cành
100

200
150,000

5,000
0%

0%
15,000,000

1,000,000

Trang
33/ 38
ọn
Ch IN
G
Chiết
STT Mã SP Tên SP ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
khấu

N
7 S34 Thiên Nga Pha lê Con 2 900,000 5% 1,710,000

Ù
9 S09 Phong lan Cành 250 60,000 0% 15,000,000

V
10 S72 Lọ HOA Pha lê Lọ 30 950,000 5% 27,075,000

Tổng thành tiền: 119,535,000

ọ n Đặt trước: 5,000,000

Ch Chưa thanh toán: 114,535,000

Trang
34/ 38
TỔNG KẾT 1. Báo cáo Pivot
2. Báo cáo Consolidate
TUẦN 6 3. Bảo vệ bảng tính

<< Quay lại trang chính


<<

1. Báo cáo Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen Bảng DL bao gồm cả tiêu đề cột -> Insert-> Pivot Table) Lưu ý
Pivot Table Pivot Table - Pivot báo cáo
2/09/21 MH03 Cam Úc 5.0
Báo cáo (BC) tính toán tổng - Dữ liệu cần nhập đúng nhất quán giúp cho KQ BC tính toán theo nhóm đúng đắn hơn
2/09/21 MH02 Kiwi Úc 6.5 tổng hợp. hợp dựa trên - Việt hóa bảng Pivot
các nhóm DL,
2/09/21 MH01 Nho Mỹ 4.5 cho thấy mốii - ĐỊnh dạng số liệu, Font chữ,… thống nhất giữa Pivot và biểu đồ

2/09/21 MH03 Cam Úc 9.0 quan hệ về DL - Nên ẩn các nút lọc trên biểu đồ nếu không cần lọc từ biểu đồ
giữa các nhóm
2/09/21 MH02 Kiwi Úc 9.5 đó. - Nên chọn màu phù hợp thống nhất giữa Pivot, Slicer và biểu đồ
Bật/ tắt tổng con Chèn dòng trắng Chèn nút Cập nhật Sửa vùng Chèn Hiện/ ẩn khung - Toàn bộ BC nên đặt trọn ven trên 1 trang màn hình, thêm tiêu đề báo cáo; ẩn Gridlines
20/11/21 MH01 Nho Mỹ 4.0
Tổng gộp phân tách nhóm DL điều kiện lọc DL DL biểu đồ PivotTable FIlelds
20/11/21 MH03 Cam Úc 3.0 -> Pivott tính - Cần cập nhật DL (Refresh) ngay sau khi có sự thay đổi trên DL nguồn (tránh hiện tượng BC sai với sô liệu)
toán nhanh mà
20/11/21 MH02 Kiwi Úc 9.5 không phải lập - Nên sắp xếp Fields Rows, Column theo tiêu chí hoặc sắp đặt trặt tự các giá trị theo ý đồ
This shape represents a slicer. Slicers are supported in Excel
CT.
20/11/21 MH01 Nho Mỹ 9.5 2010 or later. - Chú ý trạng thái nút lọc trên mỗi Fields Rows, Column để nhận biết BC đang lọc / không lọc DL
So sánh, đánh
20/11/21 MH03 Cam Úc 7.5 giá xu hướng If the shape was modified in an earlier version of Excel, or if the
DL dễ dàng workbook was saved in Excel 2003 or earlier, the slicer cannot - Có thể gộp Fields Rows, Column thành nhóm (Group) theo tiêu chí giúp BC biểu diễn cô đọng hiệu quả hơn.
hơn. be used. Riêng các giá trị kiểu ký tự thì đưa các giá trị sẽ cùng nhóm đứng liền kề nhau để ghép nhóm.
20/11/21 MH02 Kiwi Úc 5.0

15/12/21 MH03 Cam Úc 6.5 - Chọn nút công, trừ ( ) để hiện hay ẩn các giá trị chi tiết trên BC

36.5
44.0
27.0
15/12/21 MH02 Kiwi Úc 7.5 Tên hàng Cam Úc Kiwi Úc Nho Mỹ -Thiêt lập điều kiện lọc trên BC-> xem phần Auto Fliter tuần 4
Tổng Số kg Tên hàng

16.0
15/12/21 MH01 Nho Mỹ 9.0

14.5
Ngày bán Cam Úc Kiwi Úc Nho Mỹ Total Result

14.0

13.5

13.5
12.0
MH03 Cam Úc 5.5

10.5
15/12/21
2/09/21 14.0 16.0 4.5 34.5

9.0
15/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0 20/11/21 10.5 14.5 13.5 38.5

4.5
15/12/21 12.0 13.5 9.0 34.5

Total Result 36.5 44.0 27.0 107.5 4 4 44 1 4 45 20 44 54 5 To tal Resu lt

Chọn hàm tính toán cho


BC

Hiện menu tinh chỉnh thành phần trên BĐ: Kích phải chuột -> Format..., (Data Label, Axis...)

2. Báo cáo Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng Ý nghĩa Thực hiện (Chọn vị trí đặt BC-> Data-> Consolisate) Lưu ý

2/09/21 MH03 Cam Úc 5.0 Consolidate - Consolidate BC - Dữ liệu cần nhập đúng, nhất quán giúp cho BC tính toán theo nhóm có KQ đúng đắn hơn
Consolidate BC hợp nhất tính toán hợp
2/09/21 MH02 Kiwi Úc 6.5 nhất từ 1/ - Cần loại bỏ các dòng trống từ DL nguồn trước khi làm BC
Sheet nhiều nguồn
Sheet Consolidate

20/11/21 MH01 Nho Mỹ 9.5 Consolidate Chọn hàm tính - Các Bảng DL nguồn cần có cấu trúc như nhau
2021 DL có cấu trúc
giống nhau Cập nhật DL khi DL nguồn có sự thay đổi về giá trị, ĐC tham toán
15/12/21 MH02 Kiwi Úc 7.5 - Nên lặp BC Consolidate từ 1 Sheet mới
(trên 1/ nhiều chiếu Chọn ĐC vùng tham chiếu
Sheet khác tới DL nguồn - Dòng đầu tiên của vùng tham chiếu trên DL nguồn là dòng tiêu đề cột
nhau)
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg - Cột đầu tiên của vùng tham chiếu trên DL nguồn phải là cột có vai trò gộp nhóm

2/09/22 MH03 Cam Úc 9.5 - Chỉ BC tính toán được các cột bên phải cột gộp nhóm (->chuyển lại vị trí cột cần tính toán nếu cần)
->Consolidate Sheet Lấy tiêu đề cột của DL nguồn
tính toán làm tiêu đề cột của BC - Cần chọn lại ĐC vùng tham chiếu khi tham chiếu sang nguồn DL mới -> tránh mất mát DL do DL trên các nguồn có độ
20/11/22 MH03 Cam Úc 8.0
nhanh tổng
Consolidat dài khác nhau
Sheet
15/12/22 MH01 Nho Mỹ 4.0
hợp từ nhiều e Lấy giá trị (bỏ trùng lặp)
- Xóa các cột không cần thiết trong BC; đặt tên cột thiếu tiêu đề; định dạng lai dữ liệu, định dạng bảng KQ.
2022 nguồn DL. trên cột đầu tiên của DL nguồn
làm tiêu đề dòng của BC
15/12/22 MH03 Cam Úc 7.0 Hiển thị DL chi tiết/ gộp Giữ liên kết tới DL nguồn Thêm DL nguồn vào
nhóm BC

3. Bảo vệ Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng Ý nghĩa Thực hiện (Chọn vị trí đặt BC-> Data-> Consolisate) Lưu ý
bảng tính
2/09/21 MH03 Cam Úc 5.0 Protect Sheet - Thiết lập các - Không nên đặt Password bảo vệ nếu không thực sự cần thiết.
Bảo vệ bảng Bảo vệ vùng DL trong Bảo vệ bảng
Bảo vệ cấp độ quyền Bảo vệ vùng DL trong
tính Sheet tính
2/09/21 MH02 Kiwi Úc 6.5 bảng tính thực hiện - Tháo bảo vệ ở cấp độ cũ trước khi thiết lập bảo vệ mới ở cấp độ tương đương.
Sheet
tương tác trên
20/11/21 MH01 Nho Mỹ 9.5 File, Sheet - Thông báo về các bảo vệ ở các cấp độ nếu DL đang dùng chung

15/12/21 MH02 Kiwi Úc 7.5

->Bảo vệ dữ
liệu.

Thiết lập bảo vệ cho vùng mới

Bỏ bảo vệ toàn Sheet Chọn vùng DL cần bảo vệ

Bỏ chọn
3

Bỏ chọn 1 Chọn 2

Trang
35/ 38
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg

2/09/21 MH03 Cam Úc 5.0


2/09/21 MH02 Kiwi Úc 6.5
20/11/21 MH01 Nho Mỹ 9.5
15/12/21 MH02 Kiwi Úc 7.5
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg
2/09/22 MH03 Cam Úc 9.5
20/11/22 MH03 Cam Úc 8.0
15/12/22 MH01 Nho Mỹ 4.0
15/12/22 MH03 Cam Úc 7.0
15/12/22 MH01 Nho Mỹ 4.0
15/12/22 MH03 Cam Úc 7.0
Tên hàng Số kg

Cam Úc 29.5

Kiwi Úc 14.0

Nho Mỹ 13.5

You might also like