Professional Documents
Culture Documents
DC - Tongket - Excel (Version 2)
DC - Tongket - Excel (Version 2)
5 1. Biểu đồ
2. Biểu đồ mini
3. Thiết lập in ấn
3
kiện
1. Hàm tính toán một/ nhiều điều kiện đồng thời thỏa mãn
2. Hàm tính toán với điều kiện tùy ý
3. Hàm lồng
1 1. Nhập dữ liệu
2. Định dạng dữ
liệu
3. Công thức đơn
giản
áo cáo Pivot
áo cáo
solidate
ảo vệ bảng tính
EXCE
L
TỔNG KẾT 1. Nhập dữ liệu
2. Định dạng dữ liệu
TUẦN 1 3. Công thức đơn giản
<< Quay lại trang chính >> Chuyển sang Tổng kết Tuần 2
<< >>
1. Nhập dữ liệu
1. Nhập dữ liệu NHẬT KÝ BÁN HÀNG
2. Định dạng
dữ liệu NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Tỷ lệ Khuyến mãi 0.5%
Số
STT Tên hàng Đơn giá
kg Thành tiền
1 Kiwi 3.5 20,000 70000
2 Nho Mỹ 2.0 15,000 30000
` F Dữ liệu nhập đúng -> Xử lý dữ liệu đúng -> Kết quả nhận được đúng
Tiêu đề bảng
Ký tự Tiêu đề cột
Viền bảng
Màu nền
F Làm như thế nào để định dạng bảng nhanh và chọn màu hợp lý? (Tìm hiểu thêm Fom
Lưu ý Thành phần trong
Ký hiệu
công thức (CT)
Dấu bằng =
Toán tử số học +, -, *, /, %, ^
F Hạn chế đưa các giá trị - hằng số vào CT vì khi đó hằng số không bị ẩn trong CT -> du
Lưu ý để nhập DL đúng giá trị (mặc định là hệ đo lường United States)
Nhập dãy chữ số ĐT thì thêm dấu ' trước số 0 (chọn ô G8 để xem)
Nhập số thập phân dùng dấu . là dấu ngăn cách phần nguyên và thập phân
Nhập theo trật tự tháng/ ngày/ năm (theo đồng hồ góc dưới phải màn hình)
Ký hiệu #####: lỗi hiển thị do cột hẹp. -> Chỉnh độ rộng cột
Vùng chưa được đinh dạng (hoặc chỉ có định dạng mặc định)
Các dòng DL: Căn trái. Middle Align, Left Indent=1. Căn giữa nếu các DL cùng số ký tự.
Định dạng số chữ số thập phân tùy thuộc vào yêu cầu độ chính xác đến đâu.
Định dạng dấu phẩy phân cách phần nghìn, phần triệu…
Định dạng tỷ lệ phần trăm với số chữ số thập phân phù hợp với yêu cầu độ chính xác
Định dạng
AutoFit dd/mm/yy
để chỉnh (hiển
độ rộng thịdòng.
cột/ đảo lạiHoặc
thứ tự
tùyvịchỉnh
trí ngày, tháng
để DL sohiển
được với thứ tự nhập
thị đầy mặc định kiểu US)
đủ nội
dung,
Chỉnh độ cao dòng đủ thoáng. (VD Font TimeNewRoman, cỡ 12 thì Row Height ~ 22.5 pt)
Đường viền mảnh, Màu viền cùng màu ký tự và nên màu nhạt hơn để làm nổi DL
Tô màu nền ô. Tùy mức độ nhấn mạnh để chọn màu tương tự/ khác biệt với các màu có trước
định dạng bảng nhanh và chọn màu hợp lý? (Tìm hiểu thêm Fomat As Table và Themes)
Công thức/ diễn giải
Dấu mở, đóng ngoặc đơn để ưu tiên trật tự phép tính/ hoặc dấu ngoặc của hàm số
trị - hằng số vào CT vì khi đó hằng số không bị ẩn trong CT -> duyệt CT dễ dàng hơn.
nh kiểu US)
1. Hàm xử lý dữ liệu kiểu số, ký tự, ngày tháng năm
TỔNG KẾT
2. Hàm tìm kiếm, tham chiếu
TUẦN 2 3. Hàm logic
<< Quay lại trang chính >> Chuyển sang Tổng kết Tuần 3
<< >>
Vlookup() =VLOOKUP(F14,$B$16:$C$18,2,0)
Nhóm hàm
tìm kiếm
Hlookup() -> Điền Đơn giá dựa vào Tên hàng và bảng ĐƠN GIÁ'
IF() =IF(I19>150,I19*(1-I10),I19)
Nhóm hàm
Logic
And(), Or() -> Điền Thanh toán, biết nếu Tổng thành tiền lớn hơn 150000 thì được hưởng
Toán tử so sánh =, >, <. >=, <=, <> Bằng, lớn hơn, nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, khác
#VALUE!: Đối số không đúng kiểu DL; #NAME!: Sai tên hàm;
Một số báo lỗi khi thực hiện CT #N/A!: Không tìm thấy DL; #REF!: Sai/ mất tham chiếu
F Làm như thế nào để lập CT khi chưa nhớ hàm? (-> Chọn Fx trên thanh công thức -> tìm hàm cần dùng -
F Để hàm VLOPKUP/ HLOOKUP tìm gần đúng thực hiện đúng đắn thì cột đầu tiên (trong vùng tham chiếu
Với tình huống xét điều kiện như thế nào của hàm IF thì nên dùng hàm VLOOKUP/ HLOOKUP tìm gần đú
Trải nghiệm công thức
6.0
Mỹ
16
15,000
169,150
hành tiền lớn hơn 150000 thì được hưởng khuyến mại.
anh công thức -> tìm hàm cần dùng -> thiết lập CT trong cửa sổ HD của hàm )
hì cột đầu tiên (trong vùng tham chiếu) của bảng phụ phải sắp xếp tăng dần
àm VLOOKUP/ HLOOKUP tìm gần đúng (VD xét điều kiện các mức Điểm TB để Xếp loại học tập)
TỔNG KẾT 1. Hàm tính toán một/ nhiều điều kiện đồng thời thỏa
mãn
2. Hàm tính toán với điều kiện tùy ý
TUẦN 3 3. Hàm lồng
<< Quay lại trang chính >> Chuyển sang Tổng kết Tuần 4
<< >>
1. Nhập dữ liệu
Thanh toán: 213,925
3. Hàm
lồng NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Tỷ lệ khuyến mãi: 0.5%
Ngày Mã
STT Tên hàng Số kg Đơn giá Thành tiền KM
bán hàng
1 14/11/21 MH02 Kiwi 2.0 15,000 30,000 0.0%
Dsum()
Davarage(), Dcount()
Tính toán với
Dmax(), Dmin()
điều kiện tùy ý
(đk AND - và,
OR - hoặc)
Mã hàng
MH02
FLàm thế nào để ra 1 loạt kết quả tương ứng với mỗi điều kiện được xét để tính toán? -> Xem t
Consolidate trong tuần 6
F Để dễ dàng kiểm soát quá trình xây dựng CT có nhiều hàm, thì nên thiết lập CT trong
VD Trải nghiệm công thức
=SUMIF(F14:F18,">=MH02",G14:G18) 16.7
=COUNTIFS(F14:F18,"MH02",G14:G18,">5") 2
=DAVERAGE(E13:I18,I13,M21:N23) 63,250
-> Tính Trung bình Thành tiền của những lượt bán
Mã hàng "MH02" hoặc những lượt bán có Số kg trên 5 kg
Bảng đk
Số kg
Điều kiện
VÀ đặt cùng dòng,
>5 HOĂC đặt khác dòng
không chứatham
biểu thức, tiêu đề cột ô, chuỗi ký tự hoặc hàm. (Dùng (?), (*) để đại diện thay thế một/ một chuỗi ký
chiếu
ự, biểu thức logic cần đặt trong ngoặc kép " ".
ng có thể không cần cho vào " "
uả tương ứng với mỗi điều kiện được xét để tính toán? -> Xem thêm báo cáo PivotTable và
=IF(AND(DAY(D40)=15,G40>5),$I$38,0) 0.5%
-> Điền KM là 0.5% (theo giá trị ô I42) nếu ngày bán là ngày
15 và Số kg trên 5kg
=VLOOKUP(RIGHT(E40,2),$E$47:$F$49,2,0) Kiwi
=VLOOKUP(RIGHT(E40,2),$E$47:$H$49,IF(G40>5,3,4),0) 15,000
quá trình xây dựng CT có nhiều hàm, thì nên thiết lập CT trong cửa sổ hàm
TỔNG KẾT 1. Sắp xếp dữ liệu 4. Kiểm soát nhập dữ
2. Lọc dữ liệu liệu
5. Định dạng bảng
TUẦN 3. Định dạng có điều kiện
<< Quay4
lại trang chính >> Chuyển sang Tổng kết Tuần 5
<< >>
1. Sắp xếp dữ liệu Mã hàng Số kg Tóm tắt Chức năng
(DL)
MH01 5.5 Sort -
Sắp xếp DL
MH01 3.5
MH02 6.0
MH02 2.0
MH02 1.0
MH03 4.0
2. Lọc DL
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng
Bảng
KQ
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg
15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0
20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5
15/12/21 MH01 Cam Úc 5.5
19/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0
3. Định
dạng Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng
có Conditional
điều 2/09/21 MH04 Kiwi Mỹ 2.0
Formating -
kiện
15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0 Định dạng
có đk
20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5
Mã hàng
MH01
MH02
MH03
5. Định Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng
dạng
bảng 2/09/21 MH02 Kiwi Úc 2.0 Format as
Table -
15/09/21 MH02 Kiwi Úc 1.0 Định dạng
bảng
20/11/21 MH03 Nho Mỹ 3.5
Total 18.0
m soát nhập dữ
h dạng bảng
Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen Bảng DL bao gồm cả tiêu đề cột-> Home-> Sort & Filter-> Custom S
Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen Bảng DL bao gồm cả tiêu đề cột-> Home-> Sort & Filter-> Filter)
Giúp rút gọn VD: 'Đưa ra DS lượt bán hàng trong quý 4 hoa quả Úc với Số kg<2, Số kg>=6
chỉ còn những
dòng DL mà
đồng thời thỏa
mãn (AND) tất
cả các điều
kiện lọc trên
các cột.
Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen vùng DL trong Cột -> Home-> Formats as Table)
Làm nổi bật VD: Làm nổi bật hoa quả Úc với định dạng Yellow Fill with Dark Yellow Text
(hình ảnh hóa.
màu sắc.
Icon…) các DL
thỏa mãn điều
kiện.
VD2: Làm nổi bật Sô kg theo các mốc Số kg <2 màu đỏ; 2<= Số kg<6: Vàng; Số kg>= 6: Xanh
với định dạng Icon Sets/ Shape/ 3 Signs
Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen vùng DL trong Cột -> Data-> Data Validation)
DL được nhập VD1: Thiết lập chỉ được nhập Số kg> 0
thật chính xác
và nhất quán
(theo phạm vi
điều kiện cho
phép)
->Hạn chế
nhập nhầm,
nhập DL quá
giới hạn,...
VD2: Thiết lập nhập Mã hàng từ DS mã hàng cho trước. (tham chiếu List)
Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen bảng DL bao gồm cả tiêu đề Cột ->Home-> Format as table)
Bảng DL được VD1: - Định dạng bảng theo mẫu phù hợp
dạng nhanh - Hiển thi các tùy chọn Filter, Total Row cho bảng
theo mẫu có - Lọc DL là hoa quả Úc
sẵn và có thêm - Tại Total Row lấy tổng Số kg của hoa quả Úc.
tiện ích đi kèm.
Sort & Filter-> Custom Sort)
Lưu ý
- Định dạng cột DL kiểu số/ thời gian phải thống nhất
- Thứ tự ưu tiên cột nào lọc trước/ sau ảnh hưởng tới KQ lọc
- Chú ý để lựa chon And, Or đúng với yêu cầu khi đặt đk lọc
"và", "hoặc" trên một cột
- Sắp xếp trên nút Lọc chỉ được 1 tiêu chí-> Dùng Custom Sort khi cần
Sắp xếp hơn 1 tiêu chí.
> Advanced Filter - Tiêu đề cột của bảng điều kiện (Criteria range) nên copy
c Số kg>=6 từ bảng DL (List range)
- Nhập ngày tháng theo thứ tự mặc định (xem đồng hồ góc
dưới phải màn hình) khi đưa giá trị ngày tháng năm vào
bảng điều kiện
- Cần đặt vị trí bảng KQ (Copy to) ngoài vùng Criteria range và
List range
- Lựa chọn Manage Rule/ Edit Rule để mở rộng, chỉnh sửa định dạng
- Xét điều kiện định dạng là ngày tháng thì cần nhập ngày tháng
theo thứ tự mặc định (xem đồng hồ góc dưới phải màn hình)
: Vàng; Số kg>= 6: Xanh
Validation) Lưu ý
- Nên xóa các đk nhập DL trước khi thiết lập điều kiện kiểm soát mới
-Thiết lập đủ: đk trên Setting, lời nhắc trên Input Message, Error Alert
- Thiết lập điều kiện là ngày tháng thì cần nhập ngày tháng
theo thứ tự mặc định (xem đồng hồ góc dưới phải màn hình)
- Nếu phạm vi nhập là List có ít giá trị thì tại Source có thẻ liệt kê các
giá trị phân cách nhau bởi dấu phẩy "," (mặc định)/ hoặc ";" nếu máy
st)
đang setting vùng là VN
- Nên lập sẵn DS phạm vi nhập để dễ quản lý ->để tham chiếu vào
DS này hãy đặt con trỏ vào tại Source -> Kéo và chuột tới DS đã lập
sẵn.
- Nên lập sẵn DS phạm vi nhập để dễ quản lý ->để tham chiếu vào
DS này hãy đặt con trỏ vào tại Source -> Kéo và chuột tới DS đã lập
sẵn.
IN
SĐT: 0962738519 Mã số: A1000
G
Chiết
STT Mã SP Tên SP ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
khấu
N
1 S01 HOA Hồng nhung Hà Lan Bông 250 50,000 0% 12,500,000
Ù
2 S03 Hoa Linh lan. Cành 200 35,000 0% 7,000,000
V
3 S08 Hoa Cẩm Tú cầu Bông 150 45,000 0% 6,750,000
7
S28
S11
Ch
Đĩa pha lê
Cành
100
200
150,000
5,000
0%
0%
15,000,000
1,000,000
Trang
33/ 38
ọn
Ch IN
G
Chiết
STT Mã SP Tên SP ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
khấu
N
7 S34 Thiên Nga Pha lê Con 2 900,000 5% 1,710,000
Ù
9 S09 Phong lan Cành 250 60,000 0% 15,000,000
V
10 S72 Lọ HOA Pha lê Lọ 30 950,000 5% 27,075,000
Trang
34/ 38
TỔNG KẾT 1. Báo cáo Pivot
2. Báo cáo Consolidate
TUẦN 6 3. Bảo vệ bảng tính
1. Báo cáo Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng Ý nghĩa Thực hiện (Bôi đen Bảng DL bao gồm cả tiêu đề cột -> Insert-> Pivot Table) Lưu ý
Pivot Table Pivot Table - Pivot báo cáo
2/09/21 MH03 Cam Úc 5.0
Báo cáo (BC) tính toán tổng - Dữ liệu cần nhập đúng nhất quán giúp cho KQ BC tính toán theo nhóm đúng đắn hơn
2/09/21 MH02 Kiwi Úc 6.5 tổng hợp. hợp dựa trên - Việt hóa bảng Pivot
các nhóm DL,
2/09/21 MH01 Nho Mỹ 4.5 cho thấy mốii - ĐỊnh dạng số liệu, Font chữ,… thống nhất giữa Pivot và biểu đồ
2/09/21 MH03 Cam Úc 9.0 quan hệ về DL - Nên ẩn các nút lọc trên biểu đồ nếu không cần lọc từ biểu đồ
giữa các nhóm
2/09/21 MH02 Kiwi Úc 9.5 đó. - Nên chọn màu phù hợp thống nhất giữa Pivot, Slicer và biểu đồ
Bật/ tắt tổng con Chèn dòng trắng Chèn nút Cập nhật Sửa vùng Chèn Hiện/ ẩn khung - Toàn bộ BC nên đặt trọn ven trên 1 trang màn hình, thêm tiêu đề báo cáo; ẩn Gridlines
20/11/21 MH01 Nho Mỹ 4.0
Tổng gộp phân tách nhóm DL điều kiện lọc DL DL biểu đồ PivotTable FIlelds
20/11/21 MH03 Cam Úc 3.0 -> Pivott tính - Cần cập nhật DL (Refresh) ngay sau khi có sự thay đổi trên DL nguồn (tránh hiện tượng BC sai với sô liệu)
toán nhanh mà
20/11/21 MH02 Kiwi Úc 9.5 không phải lập - Nên sắp xếp Fields Rows, Column theo tiêu chí hoặc sắp đặt trặt tự các giá trị theo ý đồ
This shape represents a slicer. Slicers are supported in Excel
CT.
20/11/21 MH01 Nho Mỹ 9.5 2010 or later. - Chú ý trạng thái nút lọc trên mỗi Fields Rows, Column để nhận biết BC đang lọc / không lọc DL
So sánh, đánh
20/11/21 MH03 Cam Úc 7.5 giá xu hướng If the shape was modified in an earlier version of Excel, or if the
DL dễ dàng workbook was saved in Excel 2003 or earlier, the slicer cannot - Có thể gộp Fields Rows, Column thành nhóm (Group) theo tiêu chí giúp BC biểu diễn cô đọng hiệu quả hơn.
hơn. be used. Riêng các giá trị kiểu ký tự thì đưa các giá trị sẽ cùng nhóm đứng liền kề nhau để ghép nhóm.
20/11/21 MH02 Kiwi Úc 5.0
15/12/21 MH03 Cam Úc 6.5 - Chọn nút công, trừ ( ) để hiện hay ẩn các giá trị chi tiết trên BC
36.5
44.0
27.0
15/12/21 MH02 Kiwi Úc 7.5 Tên hàng Cam Úc Kiwi Úc Nho Mỹ -Thiêt lập điều kiện lọc trên BC-> xem phần Auto Fliter tuần 4
Tổng Số kg Tên hàng
16.0
15/12/21 MH01 Nho Mỹ 9.0
14.5
Ngày bán Cam Úc Kiwi Úc Nho Mỹ Total Result
14.0
13.5
13.5
12.0
MH03 Cam Úc 5.5
10.5
15/12/21
2/09/21 14.0 16.0 4.5 34.5
9.0
15/12/21 MH02 Kiwi Úc 6.0 20/11/21 10.5 14.5 13.5 38.5
4.5
15/12/21 12.0 13.5 9.0 34.5
Hiện menu tinh chỉnh thành phần trên BĐ: Kích phải chuột -> Format..., (Data Label, Axis...)
2. Báo cáo Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng Ý nghĩa Thực hiện (Chọn vị trí đặt BC-> Data-> Consolisate) Lưu ý
2/09/21 MH03 Cam Úc 5.0 Consolidate - Consolidate BC - Dữ liệu cần nhập đúng, nhất quán giúp cho BC tính toán theo nhóm có KQ đúng đắn hơn
Consolidate BC hợp nhất tính toán hợp
2/09/21 MH02 Kiwi Úc 6.5 nhất từ 1/ - Cần loại bỏ các dòng trống từ DL nguồn trước khi làm BC
Sheet nhiều nguồn
Sheet Consolidate
20/11/21 MH01 Nho Mỹ 9.5 Consolidate Chọn hàm tính - Các Bảng DL nguồn cần có cấu trúc như nhau
2021 DL có cấu trúc
giống nhau Cập nhật DL khi DL nguồn có sự thay đổi về giá trị, ĐC tham toán
15/12/21 MH02 Kiwi Úc 7.5 - Nên lặp BC Consolidate từ 1 Sheet mới
(trên 1/ nhiều chiếu Chọn ĐC vùng tham chiếu
Sheet khác tới DL nguồn - Dòng đầu tiên của vùng tham chiếu trên DL nguồn là dòng tiêu đề cột
nhau)
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg - Cột đầu tiên của vùng tham chiếu trên DL nguồn phải là cột có vai trò gộp nhóm
2/09/22 MH03 Cam Úc 9.5 - Chỉ BC tính toán được các cột bên phải cột gộp nhóm (->chuyển lại vị trí cột cần tính toán nếu cần)
->Consolidate Sheet Lấy tiêu đề cột của DL nguồn
tính toán làm tiêu đề cột của BC - Cần chọn lại ĐC vùng tham chiếu khi tham chiếu sang nguồn DL mới -> tránh mất mát DL do DL trên các nguồn có độ
20/11/22 MH03 Cam Úc 8.0
nhanh tổng
Consolidat dài khác nhau
Sheet
15/12/22 MH01 Nho Mỹ 4.0
hợp từ nhiều e Lấy giá trị (bỏ trùng lặp)
- Xóa các cột không cần thiết trong BC; đặt tên cột thiếu tiêu đề; định dạng lai dữ liệu, định dạng bảng KQ.
2022 nguồn DL. trên cột đầu tiên của DL nguồn
làm tiêu đề dòng của BC
15/12/22 MH03 Cam Úc 7.0 Hiển thị DL chi tiết/ gộp Giữ liên kết tới DL nguồn Thêm DL nguồn vào
nhóm BC
3. Bảo vệ Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg Tóm tắt Chức năng Ý nghĩa Thực hiện (Chọn vị trí đặt BC-> Data-> Consolisate) Lưu ý
bảng tính
2/09/21 MH03 Cam Úc 5.0 Protect Sheet - Thiết lập các - Không nên đặt Password bảo vệ nếu không thực sự cần thiết.
Bảo vệ bảng Bảo vệ vùng DL trong Bảo vệ bảng
Bảo vệ cấp độ quyền Bảo vệ vùng DL trong
tính Sheet tính
2/09/21 MH02 Kiwi Úc 6.5 bảng tính thực hiện - Tháo bảo vệ ở cấp độ cũ trước khi thiết lập bảo vệ mới ở cấp độ tương đương.
Sheet
tương tác trên
20/11/21 MH01 Nho Mỹ 9.5 File, Sheet - Thông báo về các bảo vệ ở các cấp độ nếu DL đang dùng chung
->Bảo vệ dữ
liệu.
Bỏ chọn
3
Bỏ chọn 1 Chọn 2
Trang
35/ 38
Ngày bán Mã hàng Tên hàng Số kg
Cam Úc 29.5
Kiwi Úc 14.0
Nho Mỹ 13.5