You are on page 1of 14

MỘT SỐ ỨNG DỤNG HAY VỀ TỶ SỐ THỂ TÍCH TRONG VIỆC

GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM

Từ khi Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chuyển hướng sang thi trắc nghiệm, việc dạy và học
môn toán cũng có sự thay đổi để đáp ứng đối với kì thi. Giáo viên phải dạy học sinh hiểu rõ
bản chất và cách làm nhanh nhất để đi đến kết quả. Còn học sinh mong muốn mình giải quyết
một bài toán với con đường đơn giản nhất và đáp số chính xác nhất. Sau đây tôi xin biên soạn
lại một vấn đề rất hay gặp trong các kì thi thử và thi THPTQG, giúp các em học sinh giải
quyết rất nhanh các bài toán liên quan đến thể tích khối đa diện..
I. KIẾN THỨC CƠ SỞ.
+) Hai hình chóp có cùng diện tích đáy thì tỷ số thể tích của chúng chính là tỷ số của đường
cao và ngược lại.
+) Với khối chóp tam giác ta có tính chất quen thuộc sau.
Cho khối chóp tam giác S . ABC . Mặt phẳng  P  cắt các đường thẳng SA, SB, SC lần
V SA ' SB ' SC '
lượt tại A ', B ', C ' . Khi đó ta có S . A ' B ' C '  . .  * .
VS . ABC SA SB SC
Chứng minh. S
Gọi H , H ' lần lượt là hình chiếu của A, A '
trên mp  SBC  .
1  và H’ C’
VS . ABC  VA.SBC  AH .SB.SC.sin BSC
6
1  A’
VA '.SB ' C '  A ' H '.SB '.SC '.sin B ' SC '
6 H
V AH ' SB ' SC ' B’
 S . A' B 'C '  . . C
VS . ABC AH SB SC A
A ' H ' SA '
Rõ ràng 
AH SA B
VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC '
  . .
VS . ABC SA SB SC
Đây là kết quả quen thuộc và nó là bài toán
mở đầu cho rất nhiều ứng dụng hay sau này.
\
II. MỘT SỐ TÍNH CHẤT .
1. Tính chất 1.
Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  P  SA, SB, SC , SD lần
lượt tại A ', B ', C ', D ' . Khi đó ta có
SA SC SB SD
  
SA ' SC ' SB ' SD '
Chứng minh.

1
V
Đặt VS . ABCD  V  VS . ABC  VS . ADC  VS . BAD  VS . BCD 
2
VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' VS . A ' B ' C ' V SA ' SD ' SC '
Ta có  . .  và S . A ' D ' C '  . .
VSABC SA SB SC V V SA SD SC
2 2
SA ' SB ' SC ' SA ' SC ' SD ' VS . A ' B ' C '  VS . A ' C ' D ' VS . A ' B ' C ' D '
 . .  . . 
V

V
1
SA SB SC SA SC SD
2 2
Tượng tự ta có
SB ' SA ' SD ' SB ' SC ' SD ' VS .B ' A ' D '  VS .B ' C ' D ' VS . A ' B ' C ' D '
. .  . . 
V

V
 2
SB SA SD SB SC SD
2 2
Từ (1), (2) S
SA ' SB ' SC ' SA ' SC ' SD '
 . .  . .
SA SB SC SA SC SD
SB ' SA ' SD ' SB ' SC ' SD '
 . .  . .  3 D’
SB SA SD SB SC SD
Nhân vào hai vế của (3) với
SA SB SC SD A’ C’
. . . ta được I
SA ' SB ' SC ' SD '
SA SC SB SD
   B’
SA ' SC ' SB ' SD ' C
D
Suy ra điều phải chứng minh.
O
A B

Tính chất 1 ta chỉ áp dụng cho chóp có đáy là hình bình hành.

Việc chứng minh Tính chất 1 như trên là ta đã áp dụng tính chất (*). Tuy nhiên ta có thể
chứng minh Tính chất 1 nhanh gọn như sau :

Gọi O là tâm hình bình hành, I là giao điểm của SO và  A ' B ' C ' D ' .

2
S SA ' I S SC ' I 2 S SA ' C ' SA '.SI SC '.SI SA '.SC '
Ta có      2. . Nhân cả hai vế của đẳng thức
S SAO S SCO S SAC SA.SO SC.SO SA.SC
SA.SC.SO SA SC SO
sau cho ta được   2. . Chứng minh tương tự ta có
SA '.SC '.SI SA ' SC ' SI
SB SD SO
  2. .
SB ' SD ' SI

Vậy ta có điều phải chứng minh.

*) Cách chứng minh này còn cho ta kết quả mạnh hơn là

Kết quả 1 : Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  P 
SA, SB, SC , SD lần lượt tại A ', B ', C ', D ' . Khi đó ta có
SA SC SB SD SO
    2. .
SA ' SC ' SB ' SD ' SI

Kết quả trên còn có thể được chứng minh bằng nhiều cách khác nữa. Nó là kết quả rất hay
và được ứng dụng nhiều trong hình học không gian.
Tính chất 1 được ứng dụng rất nhiều trong bài toán tìm thiết diện cũng như thể tích khối đa
diện.
SA SB SC SD
Đặt x  ; y ; z ; t  x, y, z, t  0 **
SA ' SB ' SC ' SD '
Vận dụng Tính chất (*) và Tính chất 1 ta có
VS . A ' B ' C ' D ' VS . A ' B ' C ' VS . A ' D ' C ' 1  SA ' SB ' SC ' SA ' SD ' SC ' 
    . .  . . 
VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ADC 2  SA SB SC SA SD SC 
1 1 1  yt x y zt
     do x  z  y  t . Ta có
2  xyz xtz  2 xyz 4 xyz

VS . A ' B ' C ' D ' x  y  z  t


Kết quả 2 :  với x, y, z , t được xác định như ** .
VS . ABCD 4 xyzt

Chú ý : Nếu A ', B ', C ', D ' lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC , SD thì x, y, z, t  1 .
Kết quả 2 được áp dụng vào giải quyết các bài toán thể tích khối chóp có đáy là hình bình
hành một cách rất nhanh gọn và đơn giản thay cho việc phải chia khối chóp tứ giác loại này
thành các khối chóp tam giác để sử dụng Tính chất (*)
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm
SB , điểm P thuộc cạnh SD sao cho SP  2 PD . Mặt phẳng  AMP  cắt SC tại N . Tỷ số
VS . AMNP
bằng
VS . ABCD

3
Giải.
S
Ta có
SA SC SB SD SC 3
   1 2
SA SN SM SP SN 2 N
P
SC 5
  M
SN 2
5 3 A D
VS . AMNP 1  2  
Vậy  2 2 7
VS . ABCD 5 3 30
4.1.2. .
2 2 B C

Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD là hình vuông. Cạnh
SA   ABCD  và SC hợp với đáy một góc bằng 30 . Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc
với SC , cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại E , F , K . Thể tích khối chóp S . AEFK bằng

Giải.
SA2 SE SB SB 2
Ta có SA2  SE.SB    
SB 2 SB SE SA2
SD SD 2 SB SD
Tương tự  2
nên 
SK SA SE SK
SC SC 2
Mà  4
SF SA2
( do SCA vuông tại A,  SCA  300 )
SC SB SD SB SD 5
nên 1   5  
SF SE SK SE SK 2

VS . AEFK 10 1 V V
   VS . AEFK  S . ABCD  .
VS . ABCD 4.1.4. 5 . 5 10 10 10
2 2
Ví dụ 3. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  P  chứa
cạnh AB và đi qua điểm M trên SC chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích
SM
bằng nhau. Tính tỷ số k  .
SC
Giải.
 AB   P 
Gọi N   P   SC ta có  nên MN  CD .
 AB  CD
SM SC SD 1
Ta có k    
SC SM SN k
4
1 1
11 
VSABMN k k 1
Khi đó 
VSABCD 1 2
4. 2
k
1 1 1 1 5 5 1
2
 1  0   k .
k k k 2 2
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I nằm trên SC sao cho IS  2 IC .
Mặt phẳng  P  chứa cạnh AI cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , N . Gọi V ',V lần lượt là thể tích
V'
khối chóp S . AMIN và S . ABCD . Tính giá trị nhỏ nhất của tỉ số thể tích
V
Giải.

SB SD
Đặt  x,  y  x, y  1 .
SM SN
3 5 5
Ta có  x  y  1    x  y 
2 2 2

Ta có
3
V' x  y 1
 2 5  5

8
2
V 3 6 xy  x  y  15
4 x. y.1. 6
2  
 2 
5
Dấu bằng xảy ra khi x  y  .
4

Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Mặt phẳng  
thay đổi luôn đi qua B , trung điểm I của SO và cắt các cạnh SA, SC và SD lần lượt tại
V
M , N và P. Tính GTNN và GTLN cùa tỷ số S . BMPN .
VS . ABCD

5
Giải.
SA SC
Đặt  x,  y  x, y  1 .
SM SN
SA SC SB SD SO
Ta có     2. 4
SM SN SB SP SI

SD
Nên  3; x  y  4 . Từ đó
SP
VS . BMPN 8 2 2
  
VS . ABCD 4.x. y.3.1 3 xy 3 x  4  x 
Từ x  y  4  x  4  y  3 vì y  1.
Xét
2 2 4  2x 
f  x  , 1  x  3 f ' x   2
0 x2
3x  4  x  3 x  4  x  
2 1
Ta có f 1  f  3  ; f  2   .
9 6
V 1 2
Vậy S . BMPN đạt GTNN, GTLN lần lượt là , .
VS . ABCD 6 9
Nhận xét. Qua năm ví dụ trên ta thấy sự lợi hại của Kết quả 2 đem lại. Vừa nhanh, dễ sử
dụng mà hiệu quả thì cực tốt. Rất hợp cho học sinh trong việc làm bài trắc nghiệm.
2. Tính chất 2. Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
AM BN CP V x yz
AA1 , BB1 , CC1 sao cho  x,  y,  z . Khi đó ta có tỷ số ABCMNP  .
AA1 BB1 CC1 VABC . A1B1C1 3
Chứng minh. Ta có VABCMNP  VM . ABC  VM . BCPN , đặt
V  VABC . A1B1C1
2V
dễ thấy VA. BCC1B1 
3
+ Ta có
1
d ( M ;( ABC )).S ABC
VM . ABC 3 1 d ( M ;( ABC )) 1 AM 1
  .   x
V d ( A1;( ABC ).S ABC 3 d ( A1;( ABC ) 3 AA1 3
x
Suy ra VM . ABC  .V 1 .
3
Do AM / /  BCC1 A1   VM . BCPN  VA.BCPN
Nên

6
1
VM . BCPN VA.BCPN S  CP  BN  .d ( P; BB1 ) yBB  zCC y  z
  BCPN  2  1 1
  BB1  CC1 
VA. BCC1B1 VA. BCC1B1 S BCC1B1 BB1.d  P, BB1  2 BB1 2
VM . BCPN y  z y  z 2V y  z
   VM . BCPN  .  .V  2  .
VA. BCC1B1 2 2 3 3
x yz V x yz
Vậy từ 1 ,  2  ta có VABCMNP  VM . ABC  VM .BCPN  .V  ABCMNP  .
3 VABC . A1B1C1 3
VA.MNP x V yz
Đặc biệt:  , M . BCPN  .
VABC . A1B1C1 3 VABC . A1B1C1 3
Ví dụ 6. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , có M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA, BB, CC 
sao cho AM  MA, BN  3NB, CP  3PC . Đặt V1 là thể tích của khối đa diện ABCMNP , V2
V
là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 .
V2
Giải. Ta có
MA 1 BN 3
MA  MA   ; BN  3 NB   ;
AA 2 BB 4
CP 3
CP  3PC   
CC  4
Đặt V  VABC . ABC 
Suy ra
1 3 3
V1 2  4  4 2 2 1
   V1  V  V2  V  V1  V
V 3 3 3 3
V
 1 2
V2
Ví dụ 7. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V , các điểm M , N , P lần lượt thuộc
các cạnh AA, BB, CC  sao cho AM  2MA, BN  3NB, CP  x.PC  . Đặt V1 là thể tích của
V 3
khối đa diện ABC.MNP , tính giá trị của x để 1  .
V 5

7
Giải.
Ta có

AM 2 BN 3
MA  2 MA   ; BN  3 NB   ;
AA 3 BB 4
CP x
CP  xPC   
CC  x  1
Suy ra
2 3 x
 
V1 3 4 x  1 3 17 x 9
    
V 3 5 12 x  1 5 .
x 23 23
  x .
x  1 60 37

Ví dụ 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 60cm3 , các điểm M , N , P lần lượt
thuộc các cạnh AA, BB, CC  sao cho AM  2MA, BN  3NB, CP  4 PC. Thể tích của khối
đa diện BC.MNP .

Giải.
Ta có
AM 2 BN 3
MA  2 MA   ; BN  3 NB   ;
AA 3 BB 4
CP 4
CP  4 PC   
CC  5
Nên
2 3 4
 
VABCMNP 3 4 5  133

VABCA ' B ' C ' 3 180
133 133
 VABCMNP  .60 
180 3
1 1 2 2 40
Mà VM . ABC  d  M ;  ABC   .S ABC  . d  A ';  ABC   .S ABC  .VABC . A ' B ' C '  .
3 3 3 9 3
133 40
Vậy VBCMNP    31 cm3  .
3 3
Nhận xét. Các bài toán dạng này sẽ xuất hiện nhiều khối không phải là các khối có công thức
tính thể tích như chóp hay lăng trụ.. Thay vì việc phải phân chia các khối này thành các khối
có công thức tính, nay ta có ngay một kết quả rất nhanh và chính xác.
Ví dụ 9.
Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có G, G ' lần
lượt là trọng tâm của ABC , A ' B ' C .
8
B
A G
Mặt phẳng   cắt AA ', BB ', CC ', GG '
lần lượt tại M , N , P, I . Chứng minh M C
AM BN CP GI
rằng    3. N
AA ' BB ' CC ' GG ' I
Chứng minh.
Đặt
AM BN CP GI
x ,y ,z  ,t  ;
AA ' BB ' CC ' GG ' B’ P
VABC . A ' B ' C '  V
Dễ thấy A’ G’
V
VAGB. A ' G ' B '  VCGB.C ' G ' B '  VAGC . A ' G ' C ' 
3 C’
V x y t V z  y  t VCGAPIN z  y t
Ta có AGBMIN  . Tương tụ ta có CGBPIN  ; 
VVAGB . A ' G ' B ' 3 VVCGB .C ' G ' B ' 3 VVCGA.C 'G ' A ' 3
Cộng vế với vế cả 3 đẳng thức trên ta được
3VABCMNBP x  y  t z  y  t z  y  t 2  x  y  z 
    t
V 3 3 3 3
3V x yz x yz
Mà ABCMNBP  3.  x  y  z nên t  . Ta được điều phải chứng minh.
V 3 3
V GI
Từ kết quả trên ta có ABCMNBP  .
VABC . A ' B ' C ' GG '
Nhận xét. Dựa vào kết quả trên ta thấy rẳng chỉ cần biết   cắt GG ' tại vị trí điểm I xác
định là ta đã biết   chia lăng trụ thành hai phần với tỉ số bao nhiêu rồi.
3. Tính chất 3. Cho hình
hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng   cắt
các cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt tại
M , N , P, Q sao cho
AM BN CP DQ
 x ,  y ,  z , t.
AA' BB ' CC ' DD'
Khi đó ta có :
a. x  z  y  t.
V x y z t x z yt
b. ABCDMNQP   
VABCD. A ' B ' C ' D ' 4 2 2

Chứng minh.
a. Dễ thấy tứ giác MNPQ là hình bình hành. Gọi I , O lần lượt là tâm của hình bình hành
MNPQ và hình vuông ABCD . Ta có OI là đường trung bình của hình thang AMPC nên
9
AM  CP BN  DQ
OI  . Tương tự OI  , do đó
2 2
AM  CP  BN  DQ  xAA'+zCC'=yBB'+tDD'  x  z  y  t
b. Áp dụng Tính chất 2 ta có
VABDMNQ x y t 2VABDMNPQ x yt VABDMNQ x yt
    
VABD. A ' B ' D ' 3 VABCD. A ' B ' C ' D ' 3 VABCD. A ' B ' C ' D ' 6
VBCDNPQ y zt
tương tự 
VABCD. A ' B ' C ' D ' 6
Do đó,
VABCDMNPQ VABDMNQ VBCDNPQ x yt y  z t x y z t  yt
    
VABCD. A ' B ' C ' D ' VABCD. A ' B ' C ' D ' VABCD. A ' B ' C ' D ' 6 6 6
x y zt
x y zt  x y zt
 2 
6 4
VABCDMNQP x  y  z  t OI
Chú ý :   .
VABCD. A ' B ' C ' D ' 4 OO '
Nhận xét. Một kết quả tương tự như Tính chất 2. Ở lăng trụ là tổng ba tỉ số chia ba, còn hình
hộp là chia bốn.
Và cũng chỉ cần biết   cắt đoạn thẳng nối hai tâm đáy ở đâu là ta đã tìm được tỷ số hai
khối tạo thành do   cắt hình hộp. Tuy nhiên, Tính chất 3 cũng khẳng định chỉ cần biết hai
tỉ số ở hai cạnh bên đối diện của hình hộp mà   cắt là ta cũng tìm được tỉ số thể tích các
khối.
Ví dụ 10. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết
AM  MA, DN  3 ND và CP  2C P . Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho thành hai
khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng bao nhiêu.
Giải.
 MNP  cắt BB’ tại Q .
AM 1 CP 2
Từ giải thiết ta có  ;  .
AA ' 2 CC ' 3
Do đó
AM CP 1 2
VABCDMNPQ  
 AA ' CC '  2 3 7
VABCD. A ' B ' C ' D ' 2 2 12
7 7385
 VABCDMNPQ  .2110 
12 6
7385 5275
Vậy VA ' B ' C ' D ' MNPQ  2110  
6 6

10
Ví dụ 11. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có N là trung điểm CC . Mặt phẳng  
đi qua AN , cắt các cạnh BB ', DD lần lượt tại M , P .   chia khối lập phương thành hai
V
phần có thể tích tương ứng bằng V1 và V2 V1  V2  . Tính tỉ số 2
V1
Từ giải thiết ta có
AA CN 1
 0 
VABCDPNM 2 1
 AA ' CC ' 
VABCD. A ' B ' C ' D ' 2 2 4
VABCDPNM 1 V
Nên   2 3
VAMNPA ' B ' C ' D ' 3 V1

Kết luận. Việc áp dụng các tính chất trên vào lớp các bài toán thể tích tương ứng rất là hữu
ích. Nó làm cho việc giải toán trắc nghiệm của các em học sinh nhanh gọn và nhẹ nhàng hơn
nhiều so với việc giải truyền thống. Hy vọng nó sẽ giúp các em đạt kết quả cao nhất trong các
kỳ thi sắp tới.

11
III. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG .
Câu 1. Cho khối chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA  a và SA   ABCD  .
Gọi B ', D ' lần lượt là trung điểm SB, SD . Mặt phẳng  AB ' D ' cắt SC tại C ' . Đặt
V
k  S . AB ' C ' D ' , giá trị của k bằng.
VS . ABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 6
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N lần lượt là trung
điểm của SA và SB . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối chóp S .MNCD và S . ABCD.
V
Ttỷ số 1 bằng.
V2
3 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 4
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Mặt phẳng  P  chứa AM và song song với BD lần lượt cắt các cạnh bên SB và
V
SD tại N và Q . Tỷ số S . ANMO bằng.
VS . ABCD
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 4
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm I nằm trên cạnh
SC sao cho IS  2 IC . Mặt phẳng  P  chứa cạnh AI cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M
và N . Gọi V ' và V lần lượt là thể tích của khối chóp S . AMIN và S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất
V'
của tỷ số bằng.
V
4 5 8 5
A. . B. . C. . D. .
5 54 15 24
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, điểm M thuộc cạnh SA ,
SM 1 SN 2
điểm N thuộc cạnh SD sao cho  ,  . Mặt phẳng   thay đổi luôn chứa MN ,
SA 2 SD 3
cắt các cạnh SB và SC lần lượt tại Q và P. Biết thể tích của khối chóp S . ABCD bằng V .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .MNPQ bằng.
V 2V 3V V
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 3

12
Câu 6. Cho khối chóp S . ABC có G là trọng tâm tam giác SBC . Đường thẳng d đi qua G ,
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M và N . Gọi V1 ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp
V
S . AMN và S . ABC . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỷ số 1 bằng.
V
17 21 37 10
A. . B. . C. . D. .
18 22 33 9
Câu 7. Cho chóp S . ABC . Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ . Gọi G
SA SB SC
là trọng tâm tam giác ABC và SG cắt  A’B’C’ tại G’ . Khi đó   bằng.
SA ' SB ' SC '
3SG SG ' 2 SG 3SG '
A. . B. . C. . D. .
SG ' SG SG ' SG
Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA và
BB . Mặt phẳng  CMN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Đặt V 1 là thể tích của
V
khối chóp C '.MNB ' A ' và V2 là thể tích của khối đa diện ABC.MNC ' . Tỷ số 1 bằng.
V2
2 1 3
A. . B. 2. C. . D. .
3 2 2
  
Câu 9. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc
AM 1 BN CP 2
các cạnh AA, BB, CC  sao cho  ,   . Thể tích của khối đa diện
AA ' 2 BB ' CC ' 3
ABC.MNP bằng.
2 9 20 11
A. V . B. V . C. V. D. V .
3 16 27 18
Câu 10. Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  . Gọi I là trung điểm của AA ' . Mặt phẳng
 IB ' C  chia khối lăng trụ thành hai phần. Phần chứa đỉnh A, B có thể tích bằng V1 và phần
V
còn lại có thể tích bằng V2 . Tỉ số 1 bằng.
V2
2 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 11. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA, BB, CC  lần lượt lấy ba điểm
A' M 1 B ' M 2 C ' P 1
M , N , P sao cho  ;  ;  . Biết mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD ' tại Q.
AA ' 3 BB ' 3 CC ' 2
D 'Q
Tỉ số bằng.
DD '
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3

13
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA, BB, CC  lần lượt lấy ba
điểm X ;Y ; Z sao cho AX  2 AX ; BY  BY ; CZ  3C Z . Mặt phẳng  XYZ  cắt cạnh DD ' tại
điểm T. Tỉ số thể tích của khối XYZT . ABCD và khối XYZT . ABC D bằng.
7 7 17 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 7 24
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Mặt phẳng   cắt các cạnh
1 2
AA, BB, CC  và DD lần lượt tại M , N , P, Q . Biết AM  a, CP  a . Thể tích của khối đa
3 5
diện ABCD.MNPQ bằng.

11 3 a3 2a 3 11
A. a . B. . C. . D. a 3
30 3 3 15
Câu 14. Cho khối lập phương ABCD. ABC D . Mặt phẳng   đi qua A cắt các cạnh
BB, CC , DD lần lượt tại M , N , P sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B bằng
CN
một nửa thể tích của khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng.
CC 
3 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 2

14

You might also like