You are on page 1of 13

CÔNG TY TNHH TMDV MAY CN THIỆN CHÍ

------------------------------

BẢNG NHẬN DIỆN MỐI NGUY


VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KHÍA CẠNH MÔI TRƯỜNG
- căn cứ luật môi trường
- căn cứ vào kết quả đo kiểm môi trường lao động, giám sát môi trường định kỳ của công ty
- căn cứ vào quy trình công nghệ sản xuất.
- ban giám đốc công ty tnhh quốc tế di hưng thiết lập bảng nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro khía cạnh môi trường như sau:
1. phương pháp
đánh giá tần suất, xác xuất xảy ra của mối nguy, từ đó tính ra mức độ rủi ro của từng mối nguy.

điểm số phân tích rủi ro đánh giá mức độ rủi ro

f = thường xuyên p = xác suất điểm số = f x mức độ rủi ro


5 = rất thường 5 = nhất định xảy ra p
xuyên <9 mức rủi ro không đáng kể
4 = thường xuyên 4 = có thể xảy ra từ 9 - 12 mức rủi ro có thể chấp
nhất nhận
3 = thỉnh thoảng 3 = có thể xảy ra từ 13 - 15 mức rủi ro vừa phải
2 = hiếm khi 2 = rất khó xảy ra từ 16 - 20 mức rủi ro cao
1 = không bao giờ 1 = không thể xảy >20 mức rủi ro không thể chấp
ra nhận
2. nhận diện, đánh giá tần suất, xác xuất xảy ra rủi ro

Phân tích mức độ rủi ro


TT Khía cạnh môi trường Tác động môi trường Thường Xác Chỉ số Đánh giá mức độ rủi ro
xuyên suất tới hạn
sử dụng nước từ nhà máy cấp cạn kiệt nguồn nước 2 3 6 mức rủi ro không đáng kể
1
nước ô nhiễm nguồn nước 2 2 4 mức rủi ro không đáng kể
cạn kiệt nguồn nước 1 1 1 mức rủi ro không đáng kể
sử dụng nước từ nguồn nước
2 sụt lún địa tầng 2 3 6 mức rủi ro không đáng kể
ngầm
ô nhiễm nguồn nước 2 2 4 mức rủi ro không đáng kể
sử dụng nước từ nguồn nước mặt ( cạn kiệt nguồn nước 1 1 1 mức rủi ro không đáng kể
3
sông, hồ,…) ô nhiễm nguồn nước 1 1 1 mức rủi ro không đáng kể
cạn kiệt tài nguyên không
1 1 1 mức rủi ro không đáng kể
tái tạo
sử dụng than đá ( nhiên liệu có mức rủi ro có thể chấp
4 ô nhiễm không khí 3 3 9
nguồn gốc tự nhiên ) nhận
mức rủi ro có thể chấp
mưa xít, hiệu ứng nhà kính 3 3 9
nhận
cạn kiệt tài nguyên không mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
tái tạo nhận
sử dụng gas, khí đốt ( nhiên liệu có mức rủi ro có thể chấp
5 ô nhiễm không khí 3 3 9
nguồn gốc tự nhiên ) nhận
mưa axít, hiệu ứng nhà mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
kính nhận
Phân tích mức độ rủi ro

TT Khía cạnh môi trường Tác động môi trường Thường Xác Chỉ số Đánh giá mức độ rủi ro

xuyên suất tới hạn

cạn kiệt tài nguyên không mức rủi ro có thể chấp


3 3 9
tái tạo nhận

sử dụng xăng, dầu (nhiên liệu có mức rủi ro có thể chấp


6 ô nhiễm không khí 3 3 9
nguồn gốc tự nhiên ) nhận

mức rủi ro có thể chấp


mưa axít, hiệu ứng nhà kính 3 3 9
nhận

cạn kiệt tài nguyên không mức rủi ro có thể chấp


3 3 9
tái tạo nhận

sử dụng điện năng từ lưới điện mức rủi ro có thể chấp


7 ô nhiễm không khí 3 3 9
chung nhận

mức rủi ro có thể chấp


mưa axít, hiệu ứng nhà kính 3 3 9
nhận
cạn kiệt tài nguyên không mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
tái tạo nhận

mức rủi ro có thể chấp


8 sử dụng điện từ máy phát điện ô nhiễm không khí 3 3 9
nhận

mức rủi ro có thể chấp


mưa axít, hiệu ứng nhà kính 3 3 9
nhận

cạn kiệt tài nguyên ( không mức rủi ro có thể chấp


3 3 9
tái tạo ) nhận
9 sử dụng các nguyên liệu kim loại
ô nhiễm không khí, đất, mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
nước nhận

can kiệt tài nguyên ( không mức rủi ro có thể chấp


3 3 9
sử dụng các nguyên liệu chất dẻo tái tạo ) nhận
10
( nhựa, hạt nhựa, cao su,…..) ô nhiễm không khí, đất, mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
nước nhận

11 sử dụng các nguyên liệu giấy, gỗ cạn kiệt tài nguyên ( có tái 3 3 9 mức rủi ro có thể chấp

tạo ) nhận
ô nhiễm không khí, đất, mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
nước nhận

Phân tích mức độ rủi ro


TT Khía cạnh môi trường Tác động môi trường Thường Xác Chỉ số Đánh giá mức độ rủi ro
xuyên suất tới hạn
mức rủi ro có thể chấp
cạn kiệt tài nguyên 3 3 9
nhận
12 tồn trữ / lưu kho hóa chất
ô nhiễm không khí, đất, nước mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
đo rò rỉ nhận

mức rủi ro có thể chấp


cạn kiệt tài nguyên 3 3 9
nhận
13 sử dụng hóa chất
ô nhiễm không khí, đất, nước mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
đo rò rỉ nhận

14 khí thải trực tiếp qua ống khói mức rủi ro có thể chấp
ô nhiếm không khí 3 3 9
( lò đốt, trạm phát điện,….) nhận

mưa axít, hiệu ứng nhà kính 3 3 9 mức rủi ro có thể chấp

nhận
suy giảm chất lượng cuộc mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
sống nhận

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiếm không khí 3 3 9
nhận

khí thải từ các phương tiện vận mức rủi ro có thể chấp
15 mưa axít, hiệu ứng nhà kính 3 3 9
chuyển ( ô tô, xe nâng,….) nhận

suy giảm chất lượng cuộc mức rủi ro có thể chấp


3 3 9
sống nhận

mức rủi ro có thể chấp


phát thải hơi nước, hơi nóng, ô nhiếm không khí 3 3 9
nhận
16 phân tán không khí qua ống
suy giảm chất lượng cuộc mức rủi ro có thể chấp
khói 3 3 9
sống nhận

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiếm không khí 3 3 9
nhận
17 phát thải nhiệt
suy giảm chất lượng cuộc mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
sống nhận

18 mùi ô nhiếm không khí 3 3 9 mức rủi ro có thể chấp


nhận

suy giảm chất lượng cuộc mức rủi ro có thể chấp


3 3 9
sống nhận

Phân tích mức độ rủi ro


TT Khía cạnh môi trường Tác động môi trường Đánh giá mức độ rủi ro
Thường Xác Chỉ số
xuyên suất tới hạn
mức rủi ro có thể chấp
ô nhiễm không khí 3 3 9
các chất khí phá hủy tầng nhận
19
ozon ( clo, cfc, hcfc,….) mức rủi ro có thể chấp
thủng tần ozôn 3 3 9
nhận

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiễm không khí 3 3 9
phát thải các khí độc phân tán nhận

( từ bể trộn hóa chất, kho hóa mức rủi ro có thể chấp


suy giảm chất lượng cuộc sống 3 3 9
20
chất, máy trộn hóa chất, dây nhận

chuyền sản xuất,….) ảnh hưởng đến sức khỏe con mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

21 bụi ô nhiễm không khí 3 3 9 mức rủi ro có thể chấp


nhận

mức rủi ro có thể chấp


suy giảm chất lượng cuộc sống 3 3 9
nhận

mức rủi ro có thể chấp


suy giảm chất lượng cuộc sống 3 3 9
nhận
tiếng ồn
22
ảnh hưởng đến sức khỏe con mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

mức rủi ro có thể chấp


suy giảm chất lượng cuộc sống 3 3 9
nhận
các rung động
23
ảnh hưởng đến các công trình mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
xây dựng nhận

mức rủi ro có thể chấp


suy giảm chất lượng cuộc sống 3 3 9
nhận
trường điện từ/ bức xạ ion hóa
24
ảnh hưởng đến sức khỏe con mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

25 chất thải rắn công nghiệp mức rủi ro có thể chấp


ô nhiễm đất 3 3 9
thông thường nhận

ô nhiễm nguồn nước 3 3 9 mức rủi ro có thể chấp


nhận

Phân tích mức độ rủi ro


TT Khía cạnh môi trường Tác động môi trường Đánh giá mức độ rủi ro
Xác
Thường Chỉ số
xuyên suất tới hạn
mức rủi ro có thể chấp
ô nhiễm đất 3 3 9
chất thải rắn sinh hoạt/ văn nhận
26
phòng thông thường mức rủi ro có thể chấp
ô nhiễm nguồn nước 3 3 9
nhận

chất thải rắn nguy hại ( hóa mức rủi ro có thể chấp
ô nhiễm đất 3 3 9
chất thải dạng rắn, giẻ lau nhận

27 dính dầu/mỡ, vỏ thùng /hộp


mức rủi ro có thể chấp
hóa chất thải, hộp mực in ô nhiễm nguồn nước 3 3 9
nhận
laser/ in màu/ photo thải,…)

28 chất thải y tế từ phòng y tế ô nhiễm đất ( nghiêm trọng) 3 3 9 mức rủi ro có thể chấp

( băng, ghạc, ống tiêm, thuốc nhận


ô nhiễm nguồn nước ( nghiêm mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
trọng) nhận
thải bỏ,…)
ảnh hưởng đến sức khỏe con mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiễm đất 3 3 9
nhận
29 nước thải sinh hoạt
mức rủi ro có thể chấp
ô nhiễm nguồn nước 3 3 9
nhận

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiễm đất 3 3 9
nhận
30 nước thải công nghiệp
mức rủi ro có thể chấp
ô nhiễm nguồn nước 3 3 9
nhận

chất thải lỏng nguy hại ( hóa mức rủi ro có thể chấp
ô nhiễm đất ( nghiêm trọng) 3 3 9
31 chất thải dạng lỏng, nước thải nhận

dầu/ mỡ,…) ô nhiễm nguồn nước ( nghiêm mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
trọng) nhận
Phân tích mức độ rủi ro

TT Khía cạnh môi trường Tác động môi trường


Đánh giá mức độ rủi ro
Thườn Xác Chỉ số
g xuyên suất tới hạn

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiễm đất ( nghiêm trọng) 3 3 9
nhận

các chất độc hại phát thải khi ô nhiễm nguồn nước ( nghiêm mức rủi ro có thể chấp
32 3 3 9
tẩy hàng : nước tẩy,… trọng) nhận

ảnh hưởng đến sức khỏe con mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiếm không khí 3 3 9
nhận

mức rủi ro có thể chấp


33 rủi ro cháy do chập điện suy giảm chất lượng cuộc sống 3 3 9
nhận

ảnh hưởng đến tính mạng con mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

34 rủi ro cháy các hóa chất và ô nhiếm không khí, đất, nước 3 3 9 mức rủi ro có thể chấp
nhận

mức rủi ro có thể chấp


suy giảm chất lượng cuộc sống 3 3 9
vật liệu dễ cháy,… nhận

ảnh hưởng đến tính mạng con mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiễm đất (nghiêm trọng ) 3 3 9
rò rỉ các loại hóa chất khác nhận

nhau từ thùng chứa, bể ô nhiễm nguồn nước ( nghiêm mức rủi ro có thể chấp
35 3 3 9
chứa, hoặc bể chứa ngầm trọng ) nhận

ngấm vào đất ảnh hưởng đến sức khỏe con mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

các vi khuẩn, mầm bệnh sinh ảnh hưởng đến sức khỏe con mức rủi ro có thể chấp
36 3 3 9
học từ rác thải phân hủy người nhận
phân tích mức độ rủi ro
đánh giá mức độ rủi
tt khía cạnh môi trường tác động môi trường xác
thường chỉ số ro
xuyên suất tới hạn

mức rủi ro có thể chấp


ô nhiễm đất ( nghiêm trọng) 3 3 9
nhận
ô nhiễm nguồn nước ( nghiêm
nước rác do nước tạo ra từ rác thải mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
37
trọng) nhận
phân hủy
ảnh hưởng đến sức khỏe con
mức rủi ro có thể chấp
3 3 9
người nhận

You might also like