Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Mô Hình Ngu N
Chương 4 - Mô Hình Ngu N
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH (PROCESS SAFETY)
thiệu chung
◼ Mô hình nguồn là gi?
1
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
Mô tả hệ thống
Mô hình nguồn
Xác suất xảy ra tai nạn Hậu quả tai nạn được sử dụng để
đánh giá hậu quả
Xác định rủi ro
Điều chỉnh:
NO · Quy trình/máy móc TB
Chấp nhận rủi
ro và/hoặc · Vận hành quy trình
nguy cơ · Đáp ứng khẩn cấp
· Khác
YES
Hình IV.1 Quy trình nhận diện nguy cơ và đánh giá rủi ro
Chemical Process Safety – Fall 2020 2
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
Lựa chọn sự cố
phát thải
Hình IV.2 Quy trình phân tích hậu quả phát thải hoá chất
Chemical Process Safety – Fall 2020 3
2
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
PT khẩu độ rộng
Cơ chế
phát thải
PT khẩu độ hẹp
3
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
Hình IV.3 Các dạng phát thải khẩu độ hẹp khác nhau
Chemical Process Safety – Fall 2020 7
4
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
5
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
AN TOÀN
1. Giới QUÁ TRÌNH
thiệu chung (tt) (PROCESS SAFETY)
6
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS SAFETY)
1 2
Lổ rò có tiết diện là A
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
(tt) SAFETY)
dP u2 g W
+ + z + F = - s
2g c g c m
(4.1)
Friction losses
Kinetic Energy
7
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
(tt) SAFETY)
dP u2 g W
+ + z + F = - s
2g c g c m
(4.1)
· P là áp suất;
· là khối lượng riêng của lưu chất;
· u là vận tốc tức thời trung bình của lưu chất; · Đối với dòng chảy tầng:
· gc là hằng số hấp dẫn; = 0,5
· là hệ số hiệu chỉnh tốc độ; · Đối với dòng chảy lý tưởng:
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
(tt) SAFETY)
❖ Phương trình xác định vận tốc của chất lỏng thoát ra khỏi lổ rò:
2 g c Pg
u = Co (4.6)
· Đối với các lổ sắc cạnh và trị số Reynolds > 30.000, Co ~ 0,61;
· Đối với đầu phun tròn trịa (well-roundes nozzle), Co ~ 1,0;
· Đối với các đoạn ống ngắn được gắn với bể chứa (với tỷ lệ chiều dài/
đường kính không nhỏ hơn 3), Co ~ 0,81;
· Khi hệ số xả không biết hoặc không chắc chắn, chọn Co = 1 để tính
cho dòng chảy cưc đại.
8
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
(tt) SAFETY)
❖ Lưu lượng khối Qm của dòng chất lỏng chảy qua lổ có tiết diện
A được xác định bởi phương trình (4.7)
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
(tt) SAFETY)
❖ Lượng chất lỏng phát thải có thể được xác định nếu biết thời
gian phát thải t như sau:
9
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
(tt) SAFETY)
◼ Ví dụ 4-1
Vào lúc 1 giờ chiều, nhân viên vận hành trong nhà máy thông báo
áp suất trong đường ống vận chuyển benzene bị giảm đột ngột.
Ngay lập tức, áp suất được phục hồi đến 100 psig. Vào lúc 2 giờ
30 phút chiều cùng ngày, một lỗ rò có đường kính ¼” được phát
hiện trên đường ống và được sửa chữa tức thì.
Hãy ước tính tổng lượng benzene thất thoát ra bên ngoài. Cho
biết tỉ trọng của benzene là 0,8794.
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
(tt) SAFETY)
◼ Đáp án 4-1
- Sự sụt giảm áp suất nhận biết được vào lúc 1 giờ chiều cho thấy
có sự rò rỉ trên đường ống dẫn. Giả sử việc rò rỉ xảy ra trong
khoảng thời gian từ 1 giờ đến 2 giờ 30 chiều cùng ngày, tức
tổng thời gian benzene bị rò rỉ là 90 phút.
- Diện tích của lổ rò:
10
AN TOÀN
2. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
(tt) SAFETY)
- Lưu lượng benzene rò rỉ được xác định từ phương trình 4.7. Giả
thiết lổ rò có dạng sắc cạnh (sharp-edged orifice), chọn hệ số xả
Co = 0,61
Qm = ACO 2 g c Pg
lb ft.lbm lbf in 2
= (3,14 *10-4 ft 2 )(0,61) 2 54,9 m3 32,17 100 144
ft lbf .s 2 in 2 ft 2
= 1,48 lbm / s
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa
◼ Mô hình u2 = u
Pg P = 1 atm
· Áp suất dư trên mặt
thoáng chất lỏng là Pg
u1 = 0 · Áp suất bên ngoài là áp
hL
11
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
◼ Các công thức tính toán
❖ Vận tốc tức thời của lưu chất thoát qua lổ rò được xác định
theo công thức (4.11):
g c Pg
u = C0 2 + ghL (4.11)
· Pg là áp suất dư trên bề mặt chất lỏng;
· là khối lượng riêng của lưu chất;
· gc là hằng số hấp dẫn;
· g là gia tốc trọng trường;
· hL là khoảng cách từ lổ rò đến mực chất lỏng tại thời điểm đang xét;
· Co là hệ số xả;
Chemical Process Safety – Fall 2020 22
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
❖ Lưu lượng khối tức thời của dòng lưu chất qua lổ rò có tiết diện
A được xác định theo công thức (4.12):
g c Pg
Qm = u A = C0 A 2 + ghL (4.12)
· Pg là áp suất dư trên bề mặt chất lỏng;
· là khối lượng riêng của lưu chất;
· gc là hằng số hấp dẫn;
· g là gia tốc trọng trường;
· hL là khoảng cách từ lổ rò đến mực chất lỏng tại thời điểm đang xét;
· Co là hệ số xả;
· A là tiết diện của lổ rò.
Chemical Process Safety – Fall 2020 23
12
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
◼ Trường hợp đặc biệt
Giả thiết:
Áp suất trên bề mặt thoáng của chất lỏng Pg = const;
Diện tích mặt cắt ngang của bồn chứa At = const;
Tỷ trọng của chất lỏng = const
❖ Chiều cao của lớp chất lỏng hL tại thời điểm t được xác
định theo công thức (4.18):
2
C A. t g c Pg g C A. t
hL = hLo - o 2 + ghLo + o (4.18)
At 2 A t
Chemical Process Safety – Fall 2020 24
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
❖ Tốc độ xả của dòng chất lỏng qua lổ rò tại thời điểm t
được xác định theo công thức (4.19):
(4.19)
13
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
❖ Thời gian mực chất lỏng hạ xuống vị trí lổ rò, te (tương ứng hL= 0)
được xác định theo công thức (4.20):
1 At g c Pg 2 g c Pg
te = 2 + ghLo - (4.20)
Co g A
· Pg là áp suất dư trên bề mặt chất lỏng;
· là khối lượng riêng của lưu chất;
· gc và g là hằng số hấp dẫn và gia tốc trọng trường;
· hoL là khoảng cách từ lổ rò đến mực chất lỏng lúc ban đầu (t = 0);
· Co là hệ số xả;
· A là tiết diện lổ rò;
· At là diện tích mặt cắt ngang của bồn chứa;
Chemical Process Safety – Fall 2020 26
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
❖ Trong trường hợp áp suất bên trong bồn bằng với áp suất khí
quyển, Pg = 0, khi đó:
(4.21)
14
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
◼ Ví dụ 4-2
Một bồn chứa hình trụ có đường kính 8 ft và chiều cao 20 ft được
sử dụng để chứa benzene. Bồn này được đệm khí nitơ nhằm duy
trì áp suất 1 atm (dư) để tránh nổ. Mực chất lỏng trong bồn hiện
tại đang ở mức 17 ft. Do lái xe bất cẩn, tài xế lái xe nâng đã gây ra
một lổ thủng có kích thước 1 inch trên bồn chứa. Lổ thủng này
cách mặt đất 5 ft. Hãy ước lượng:
(a) Lượng benzene bị tràn ra;
(b) Thời gian cần thiết để benzene rò rỉ ra ngoài;
(c) Lưu lượng cực đại của dòng benzene qua chổ rò.
Xem tỷ trọng của benzene ở điều kiện này là 0,8794.
Chemical Process Safety – Fall 2020 28
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
◼ Đáp án 4-2
- Xác định khối lượng riêng của benzene:
15
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
(b) Thời gian cần thiết để benzene rò rỉ ra bên ngoài được tính từ
phương trình (4-20)
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
(c) Tốc độ phát thải đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t = 0 (tương
ứng với mức chất lỏng là 17 ft). Do đó, lưu lượng cực đại của
dòng benzene chảy qua lổ rò được xác định từ phương trình
(4.19):
16
AN TOÀN
3. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
lổ rò(PROCESS
trong bồn SAFETY)
chứa (tt)
◼ Đề thi cuối kỳ - DT 2018
Một bồn chứa hình trụ có đường kính hình trụ có đường kính 3m và chiều cao 8m được
sử dụng để chứa benzene. Bồn được đặt trên một đế làm bằng bê tông cao 1,5m. Phần
không gian hơi trong bồn được đệm bằng khí nitơ và được duy trì ổn định ở áp suất 1
atm (dư) nhờ hệ thống điều áp chuyên dụng. Hiện tại, mức chất lỏng trong bồn đang
nằm ở vị trí cách đáy bồn 6,5m. Vì sự cố kỹ thuật, toluene trong bồn đã bị rò rỉ ra bên
ngoài thông qua một lỗ rò nhỏ có đường kính 15mm trên thành bồn. Khoảng cách từ vị
trí của lỗ rò đến mặt đất đo được là 2m.
1. Mục đích của việc đệm bằng khí nitơ cho vùng không gian hơi trong bồn chứa?
2. Xác định thời gian cần thiết để 30% thể tich touluen trong bồn bị rò rỉ ra bên ngoài?
3. Xác định lưu lượng lớn nhất mà dòng toluene có thể đạt được trong quá trình rò rỉ?
Giả sử thời điểm xảy ra rò rỉ, nhiệt độ trong bồn là 30ºC. Ở nhiệt độ này, khối lượng
riêng của toluene là 857,49 kg/m3.
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
◼ Mô hình
2
17
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
◼ Mô hình 1 2
❖ Độ chênh lệch áp suất qua ống là động lực của quá trình;
❖ Vận tốc không đổi nếu đường kính ống là không đổi;
❖ Lực ma sát giữa chất lỏng và thành ống chuyển hoá động năng
thành nhiệt năng;
làm giảm vận tốc và giảm áp suất của chất lỏng!!
Chemical Process Safety – Fall 2020 34
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
P u2 g W
+ + z + F = - s (4.28)
2g c g c m
18
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
u2
F = K f (4.29)
2gc
Trong đó:
· Kf là tổn thất áp suất do đường ống hay phụ kiện (không thứ
nguyên);
· u là vận tốc của dòng lưu chất (chiều dài/thời gian).
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
4 fL
Kf = (4.30)
d
Trong đó:
· f là hệ số ma sát Fanning (không thứ nguyên);
· L là chiều dài quãng đường đi của lưu chất (chiều dài);
· d là đường kính trong của ống dẫn (length).
19
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
1 1 1,255
= - 4 log + (4.32)
f 3,7 d Re f
Chemical Process Safety – Fall 2020 38
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
Một dạng thay thế của phương trình (4-32) rất hữu ích trong
việc xác định trị số Reynolds từ hệ số ma sát f
1 f −0, 25 / f 1
= 10 - (4.33)
Re 1,255 3,7 d
Đối với dòng chảy rối hoàn toàn trong ống nhám:
1 d
= 4 log 3,7 (4.34)
f
Chemical Process Safety – Fall 2020 39
20
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
1 Re f
= 4 log (4.35)
f 1,255
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
1 1 5,0452logA
= - 4 log − (4.37)
f 3,7065 d Re
Trong đó:
( / d )1,1098 5,8506
A= + 0,8981
2,8257 Re
Chemical Process Safety – Fall 2020 41
21
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
Hình IV.10 Giản đồ biểu thị quan hệ giữa hệ số ma sát Fanning f và trị số Reynolds.
Chemical Process Safety – Fall 2020 43
22
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
K1 1
Kf = + K 1 + (4.38)
Re ID inches
Trong đó:
· Kf là tổn thất áp suất (không thứ nguyên),
· K1 và K là các hằng số (không thứ nguyên),
· Re là trị số Reynolds (không thứ nguyên), và
· IDinches là đường kính trong của ống dẫn (inches).
Chemical Process Safety – Fall 2020 44
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
Bảng 4-2 Hằng số 2-K đối với hệ số tổn thất của ống nối và van
23
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
❖ Các hệ số K đối với ảnh hưởng của đầu vào và đầu ra của
ống được xác định bằng phương trình (4-39)
K1 (4.39)
Kf = + K
Re
· Đối với đầu vào của ống:
K1 = 160; K = 0,50
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
◼ Quy trình xác định tính lưu lượng chất được xả từ
hệ thống ống như sau:
1. Cho trước: chiều dài, đường kính, và loại ống; thay đổi áp suất và độ
cao qua hệ thống ống; công do bơm hoặc turbin,...; số lượng và loại
phụ kiện có trong đường ống; đặc tính của lưu chất (bao gồm khối
lượng riêng và độ nhớt);
2. Định rõ điểm đầu (điểm số 1) và điểm cuối cùng (điểm số 2). Điều này
phải được thực hiện một cách cẩn thận vì số hạng trong phương trình
(4-28) phụ thuôc nhiều vào các đặc tính kỹ thuật này;
3. Xác định áp suất và độ cao tại điểm 1 và 2. Xác định vận tốc ban đầu
của chất lỏng tại điểm 1;
4. Dự đoán môt giá trị vận tốc tại điểm 2. Nếu dòng chảy rối hoàn toàn
như dự kiến, thì việc này là không cần thiết.
Chemical Process Safety – Fall 2020 47
24
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn SAFETY)
5. Xác định hệ số ma sát cho đường ống sử dụng các phương trình 4-
31) đến (4-37);
6. Xác định tổn thất cho đường ống (sử dụng phương trình 4-30), cho
các phụ kiện (sử dụng phương trình 4-38), và cho ảnh hưởng của
đầu vào và đầu ra của ống (sử dụng phương trình 4-39). Tính tổng
của các hệ số tổn thất và tính tổng tổn thất do ma sát (sử dụng
phương trình 4-29. Sử dụng vận tốc tại điểm 2;
7. Tính toán giá trị cho tất cả các số hạng trong phương trình 4-28, và
thay vào phương trình. Nếu tổng của tất cả các điều khoản trong
phương trình 4-28 bằng 0, thì quá trình tính toán hoàn thành. Nếu
không, quay trở lại bước 4 và lặp lại các tính toán;
8. Xác định lưu lượng khối sử dụng phương trình: m = .u.A.
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
◼ Ví dụ 4-3
Nước bị nhiễm một lượng nhỏ chất thải nguy hại được xả ra khỏi
một bồn chứa lớn thông qua một ống thẳng làm bằng thép có
đườnh kính trong là 100 mm. Ống có chiều dài 100m và được lắp
1 van cửa (gate valve) gần với thành bồn. Toàn bộ kết cấu ống
gần như là nằm ngang. Nếu mực chất lỏng trong bồn chứa là 5,8
m so với ống ngoài và đường ống vô tình bị cắt đứt ở vị trí cách
bồn chứa 33 m, hãy tính lưu lượng vật liệu thoát ra từ ống?
25
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
◼ Đáp án 4-3
· Tốc độ dòng chất lỏng trong bồn chứa
là không đáng kể, u1 0;
· Không có thay đổi về áp suất;
· Không có công máy bơm.
1
dP
=0
5,8 m
2
Ws
33 m
- =0
m
Chemical Process Safety – Fall 2020 50
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
❖ Áp dụng phương trình cân bằng năng lượng cơ học (4-28) cho
điểm 1 và 2 như sau:
u2 g
+ z + F = 0
2 g c gc
26
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
❖ Các hệ số K đối với ảnh hưởng của đầu vào và đầu ra của ống
được xác định bằng phương trình (4-39). Các hệ số K cho van
cửa có thể tìm trong Bảng 4-2, và hệ số K cho chiều dài đường
ống được cho bởi phương trình (4-30).
K1
Kf = + K
Re
· Đối với đầu vào của ống: K1 = 160; K = 0,50
160
Kf = + 0,50
Re
Chemical Process Safety – Fall 2020 52
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
4 fL 4 f (33 m)
Kf = = = 1320 f
d (0,10 m)
Chemical Process Safety – Fall 2020 53
27
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
460
K f = + 1320 f + 1,60
Re
❖ Đối với Re > 10,000, số hạng đầu trong phương trình trên là
khá nhỏ. Do đó:
K f 1320 f + 1,60
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
❖ Phương trình cân bằng năng lượng rút gọn (không có sự thay
đổi về áp suất và không có bơm):
(*)
28
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
❖ Đối với ống thép định hình, từ bảng 4-1, ta tìm được:
= 0.0046 mm và
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
29
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
❖ Lưu ý: Bảng trên cũng cho thấy hệ số ma sát f thay đổi nhỏ
đối với trị số Re. Do đó, chúng ta có thể tính gần đúng bằng
cách sử dụng phương trình (4-34) đối với dòng chảy rối hoàn
toàn trong ống nhám.
❖ Hệ số ma sát tính được từ phương trình (4-34) là 0,0041.
AN TOÀN
4. Dòng QUÁqua
chất lỏng TRÌNH
ống (PROCESS
dẫn (tt) SAFETY)
30
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua lổ rò (PROCESS SAFETY)
◼ Lưu ý:
❖ Đối với lưu chất lỏng: ❖ Đối với lưu chất khí/ hơi:
· Sự thay đổi về động năng · Các giả thiết này chỉ đúng
cho trường hợp độ giảm áp
thường là không đáng kể;
suất nhỏ (P1/P2 < 2) và vận
· Các tính chất vật lý (đặc biệt tốc thấp (< 0,3 lần tốc độ của
là KLR) gần như là không âm thanh trong khí);
đổi. · Năng lượng áp suất của dòng
khí được chuyển hoá thành
động năng khi dòng khí/hơi
thoát ra và giãn nở qua lổ rò;
· Khối lượng riêng, áp suất và
nhiệt độ sẽ thay đổi.
Chemical Process Safety – Fall 2020 60
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
◼ Phân loại quá trình phát thải khí / hơi:
31
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
◼ Phân loại quá trình phát thải khí / hơi:
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
◼ Mô hình ❖ Độ chênh lệch áp suất
trong và ngoài là động
lực của quá trình;
Internal External ❖ Tổn thất do ma sát;
Po > P ❖ Khí giản nở khi thoát ra
do độ giảm áp suất.
To P, T
uo = 0 u < usonic · z = 0;
o · Ws = 0;
· Quá trình đẳng entropi
Hình IV-11 Mô hình dòng khí giản nở đẳng entropi qua lổ rò.
Chemical Process Safety – Fall 2020 63
32
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
❖ Phương trình cân bằng năng lượng cơ học tổng quát có thể
áp dụng cho lưu chất nén được:
dP u2 g W
+ + z + F = - s
2g c g c m
(4.1)
Ws = 0
Chemical Process Safety – Fall 2020 64
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
❖ Tổn thất do ma sát qua lổ rò được xác định bởi phương trình:
dP dP
F = − + C12 (4.42)
❖ Giả thiết quá trình giãn nở đẳng entropy
P
Pv = = constant (4.44)
Cp
Trong đó là tỉ số nhiệt dung của chất khí =
Cv
Chemical Process Safety – Fall 2020 65
33
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
❖ Lưu lượng dòng khí (subsonic) tại điểm bất kỳ nào đó trong
quá trình giãn nở đẳng entropy được xác định:
+1
2/
2 g c M P P
Qm = Co APo - (4.48)
RgTo − 1 Po Po
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
Bảng 4-3 Tỉ số nhiệt dung () đối với một số loại khí
Tỉ số nhiệt dung
STT Khí Công thức hoá học KLPT, M
= Cp/Cv
1 Acetylene C2H2 26,0 1,30
2 Air - 29,0 1,40
3 Ammonia NH3 17,0 1,32
4 Argon Ar 39,9 1,67
5 Butane C4H10 58,1 1,11
6 Carbon dioxide CO2 44,0 1,30
7 Carbon monoxide CO 28,0 1,40
8 Chlorine Cl2 70,9 1,33
9 Ethane C2H6 30,0 1,22
10 Ethylene C2H4 28,0 1,22
11 Helium He 4,0 1,66
12 Hydrogen chloride HCl 36,5 1,41
Chemical Process Safety – Fall 2020 67
34
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
Bảng 4-3 Tỉ số nhiệt dung () đối với một số loại khí (tt)
Tỉ số nhiệt dung
STT Khí Công thức hoá học KLPT, M
= Cp/Cv
13 Hydrogen H2 2,0 1,41
14 Hydrogen sulfide H2S 34,1 1,30
15 Methane CH4 16,0 1,32
16 Methyl chloride CH3Cl 50,5 1,20
17 Natural gas - 19,5 1,27
18 Nitric oxide NO 30,0 1,40
19 Nitrogen N2 28,0 1,41
20 Nitrous oxide N2O 44,0 1,31
21 Oxygen O2 32,0 1,40
22 Propane C3H8 44,1 1,15
23 Propylene C3H6 42,1 1,14
24 Sulfur dioxide SO2 64,1 1,26
Chemical Process Safety – Fall 2020 68
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
◼ Dòng bế tốc (Choked flow) qua lổ rò
Internal External
P < Pchoked
Po > P
To
Tại miệng lổ: P = Pchoked
uo = 0
o u = usonic
35
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
❖ Xác định tỉ số P/Po ứng với trạng thái lưu lượng cưc đại:
Pchoked 2 -1
= (4.49)
Po + 1
❖ Công thức tính Pchoked cho một số khí
36
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
❖ Xác định lưu lượng cực đại của dòng khí qua lổ rò
+1
g c M 2 -1
(Qm ) choked = Co APo (4.50)
RgTo + 1
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
◼ Quy trình xác định lưu lượng của dòng khí qua lổ rò
❖ Biết trước điều kiện upstream và downstream;
❖ Xác định tỉ số nhiệt dung của chất khí theo bảng 4-3;
❖ Tính tỉ số Pchoked/Po theo phương trình (4-49). Từ đó xác định
giá trị của Pchoked;
❖ So sánh Pdownstream và Pchoked để xác định có xảy ra dòng bế
tốc hay không;
❖ Nếu Pdownstream > Pchoked : không có dòng bế tốc và lưu lượng
sẽ được xác định theo phương trình (4-48);
❖ Nếu Pdownstream < Pchoked : sẽ có dòng bế tốc. Khi đó, lưu lượng
khí qua lổ đạt cực đại và co giá trị được xác định theo phương
trình (4-50);
Chemical Process Safety – Fall 2020 73
37
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
◼ Ví dụ 4-4
Một lỗ rò có đường kính 0,1 inch hình thành trong 1 bồn chứa
Nitơ ở áp suất 200 psig và nhiệt độ 80F. Hãy xác định lưu lượng
khí rò rỉ qua lổ này?
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
◼ Đáp án 4-4
❖ Từ Bảng 4-3, tìm được tỉ số nhiệt dung = 1,41. Thay giá trị
này vào phương trình (4-49), ta xác định được tỉ số Pchoked/Po:
Do đó:
Điều này có nghĩa là áp suất bên ngoài nhỏ hơn 113,1 psia sẽ
đưa đến dòng bế gia tốc chảy qua lổ rò.
38
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
❖ Bởi vì trong trường hợp này áp suất bên ngoài là áp suất khí
quyển nên sẽ có dòng bế gia tốc và phương trình (4-50) được
sử dụng.
❖ Tiết diện của lổ:
AN TOÀN
5. Dòng QUÁ
khí chảy TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
lổ rò (tt)
39
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS SAFETY)
ống dẫn
◼ Mô hình chung:
P1 > P2
P1 P2
❖ Độ chênh lệch áp suất qua ống là động lực của quá trình;
❖ Khi áp suất giảm, khí sẽ giản nở và vận tốc sẽ tăng;
❖ Nhiệt độ có thể tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào tác động tương
đối của sự giãn nở khí và ma sát.
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
◼ 2 trường hợp:
❖ Dòng đoạn nhiệt (Adiabatic flow):
· Dòng khí chảy nhanh qua một ống dẫn được cách nhiệt;
· Không có tổn thất năng lượng ra môi trường xung quanh.
❖ Dòng đẳng nhiệt (Isothermal flow):
· Dòng chảy qua một ống không có bảo ôn, ống này được duy
trì ở nhiệt độ không đổi;
# Ví dụ: đường ống dẫn ở dưới nước.
❖ Thực tế xảy ra nằm giữa đoạn nhiệt và đẳng nhiệt;
❖ Mô hình hoá cho trường hợp thực tế rất khó khăn!!
Chemical Process Safety – Fall 2020 79
40
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
41
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Qm
G= = *u (4.51)
A
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
g
dz 0 Ws = 0
gc
Chemical Process Safety – Fall 2020 83
42
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
T2 Y1 -1
= (4-56) Với Yi = 1 + Ma i2
T 1 Y2 2
P2 Ma 1 Y1
= (4-57)
P1 Ma 2 Y2
2 Ma 1 Y2
= (4-58)
1 Ma 2 Y1
Chemical Process Safety – Fall 2020 84
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
g c M g c M
G = u = Ma1 P1 = Ma 2 P2 (4-59)
Rg T1 Rg T2
❖ Phương trình liên quan giữa trị số Mach và tổn thất do ma sát
trong đường ống:
+ 1 Ma 22Y1 1 1 4 fL
2
ln
Ma 2
Y Ma 2 Ma 2 + d = 0
- - (4-60)
1 2 1 2
Kinetic energy Compressibility Pipe friction
43
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
2gc M T2 - T1
G=
Rg - 1 T1 2 T2 2 (4-62)
P - P
1 2
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
· Lưu chất;
· Chiều dài ống (L);
· Loại ống;
· Đường kính trong của ống (d);
· Nhiệt độ T1 và áp suất P1 của upstream;
· Áp suất P2 của downstream.
44
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Xác định độ nhám ống từ Bảng 4-1. Tính độ nhám tương đối /d;
Xác định hệ số ma sát Fanning f từ phương trình (4-34). Phương
trình này được sử dụng với giả thiết là dòng chảy rối hoàn toàn ở trị
số Reynolds cao. Giả thiết này có thể kiểm tra sau nhưng thường là
hợp lý;
1 d
= 4 log 3,7 (4-34)
f
Xác định nhiệt độ T2 từ phương trình (4-61) bằng phương pháp thử
và sai;
Tính thông lượng G từ phương trình (4-62).
Tính trị số Reynolds để kiểm chứng phương trình (4-34).
Chemical Process Safety – Fall 2020 88
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
P1 Q=0 P2 = PChocked
T1 T2
u1 u2 = u sonic
L Ma2 = 1
Ma1
g
dz 0 Ws = 0
gc
Chemical Process Safety – Fall 2020 89
45
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
◼ Lưu ý:
❖ Khi đạt đến tốc độ âm thanh, dòng khí được gọi là bế tốc;
❖ Khí đạt đến vận tốc âm thanh ở cuối của đường ống;
❖ Nếu Pupstream tăng hoặc Pdownstream giảm: vận tốc khí ở cuối
đường ống vẫn không đổi ở tốc độ âm thanh;
❖ Nếu Pdownstream < Pchoked: dòng chảy qua ống vẫn bế tốc và
không đổi, không phụ thuộc vào Pdownstream;
❖ Áp suất tại cuối ống sẽ vẫn giữ nguyên ở Pchoked ngay cả khi áp
suất này lớn hơn so với áp suất xung quanh;
❖ Khí thoát khỏi ống có sự thay đổi đột ngột từ áp suất bế tốc
Pchoked đến áp suất môi trường xung quanh.
Chemical Process Safety – Fall 2020 90
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Tchoked 2Y -1
= 1 (4-63) Với Yi = 1 + Ma i2
T1 +1 2
Pchoked 2Y1
= Ma1 (4-64)
P1 +1
choked +1
= Ma1 (4-65)
1 2Y1
46
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
g c M g c M
Gchoked = u = Ma 1 P1 = Pchoked (4-66)
Rg T1 Rg Tchoked
+1 2Y1 1 4 fL
ln -
2
- 1 + =0 (4-67)
2 ( + 1)Ma1 Ma 2
1 d
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
· Lưu chất;
· Chiều dài ống (L);
· Loại ống;
· Đường kính trong của ống (d);
· Nhiệt độ T1 và áp suất P1 của upstream;
· Áp suất P2 của downstream.
47
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
m 2 g c 1 ( P1 - P2 )
G= = Yg (4-68)
A Kf
Trong đó:
· Yg là hệ số giãn nở khí (không thứ nguyên);
· Kf là là tổng các hệ số tổn thất bao gồm do chiều dài
ống, do phụ kiện, ảnh hưởng của đầu vào và đầu ra
của ống dẫn (không thứ nguyên);
· P1, P2 là áp suất upstream và downstream.
Chemical Process Safety – Fall 2020 95
48
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
K f P1
Yg = Ma1 (4-69)
2 P1 - P2
Trong đó:
· Ma1 là trị số Mach của dòng khí ở upstream;
· Kf là là tổng các hệ số tổn thất bao gồm do chiều dài ống,
do phụ kiện, ảnh hưởng của đầu vào và đầu ra của ống
dẫn (không thứ nguyên);
· P1, P2 là áp suất upstream và downstream
Chemical Process Safety – Fall 2020 96
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Hình IV-13 Độ giảm áp suất âm đối với dòng khí qua ống đoạn nhiệt ứng với vác tỉ số
nhiệt dung khác nhau.
Chemical Process Safety – Fall 2020 97
49
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Hình IV-14 Hệ số giãn nở Yg đối với dòng chảy trong ống đoạn nhiệt = 1.4.
Chemical Process Safety – Fall 2020 98
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
P1 - P2
ln( ) = A(ln K f ) 3 + B(ln K f ) 2 + C (ln K f ) + D (*)
P1
ln Yg = A(ln K f ) 3 + B(ln K f ) 2 + C (ln K f ) + D (**)
Chemical Process Safety – Fall 2020 99
50
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Giả thiết dòng chảy rối hoàn toàn trong ống dẫn để xác định Kf
cho đường ống, phụ kiện, ảnh hưởng của đầu vào và ra. Trị số
Reynolds có thể được kiểm tra sau để kiểm chứng giả thiết.
Tính tổng các tổn thất Kf;
Tính (P1 – P2)/P1 độ giảm áp suất đã được xác định. Kiểm tra
giá trị này với Hình 4-13 để xác định xem có phải là dòng âm
thanh hay không. Tất cả các khu vực trên các đường cong
trong Hình 4-13 đại diện cho dòng chảy âm. Xác định áp suất
bế tốc P2 bằng cách sử dụng Hình 4-13 trực tiếp, nội suy giá trị
từ bảng, hoặc sử dụng các phương trình được cung cấp trong
Bảng 4-4.
51
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
52
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
T2 = T 1 (4-70)
P2 Ma1
= (4-71)
P1 Ma 2
2 Ma1
= (4-72)
1 Ma 2
g c M
G = u = Ma1 P1 (4-73)
Rg T1
Chemical Process Safety – Fall 2020 104
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
❖ Phương trình liên quan giữa trị số Mach và tổn thất do ma sát
trong đường ống:
Ma 2 1 1 1 4 fL
2 ln - - +
2
=0 (4-74)
Ma 1 Ma 2
1 Ma 2 d
Kinetic energy Compressibility Pipe friction
2 ln
P1 g c M
- 2
P2 G RgT
2 2
P1 - P2 +
d
(
4 fL
=0 ) (4-75)
53
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
◼ Quy trình xác định thông lượng G cho dòng khí qua
ống đẳng nhiệt + không bế tốc
❖ Biết trước:
· Lưu chất;
· Chiều dài ống (L);
· Loại ống;
· Đường kính trong của ống (d);
· Áp suất P1 của upstream;
· Áp suất P2 của downstream.
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Xác định độ nhám ống từ Bảng 4-1. Tính độ nhám tương đối
/d;
Xác định hệ số ma sát Fanning f từ phương trình (4-34).
Phương trình này được sử dụng với giả thiết là dòng chảy rối
hoàn toàn ở trị số Reynolds cao. Giả thiết này có thể kiểm tra
sau nhưng thường là đúng;
1 d
= 4 log 3,7 (4-34)
f
54
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
55
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
· Lưu ý:
❖ Đối với dòng khí qua ống dẫn đoạn nhiệt, vận tốc cực đại bằng
vận tốc âm thanh;
❖ Đối với dòng đẳng nhiệt, vận tốc tối đa có thể có trong dòng khí
không là vận tốc âm thanh như trong trường hợp đoạn nhiệt.
❖ Trị số Mach ứng với tốc độ cực đại:
1
Ma choked = (4-76)
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Tchoked = T1 (4-78)
Pchoked
= Ma 1 (4-79)
P1
choked
= Ma1 (4-80)
1
uchoked 1
= (4-81)
u1 Ma1
Chemical Process Safety – Fall 2020 111
56
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
g c M gc M
Gchoked = u = 1u1 = Ma 1 P1 = Pchoked (4-82)
Rg T Rg T
1 1 4 fL
ln -
2
- 1 + =0 (4-83)
Ma 1 Ma 2
1 d
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
· Lưu chất;
· Chiều dài ống (L);
· Loại ống;
· Đường kính trong của ống (d);
· Nhiệt độ T1 và áp suất P1 của upstream;
· Áp suất P2 của downstream.
57
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Xác định độ nhám ống từ Bảng 4-1. Tính độ nhám tương đối
/d;
Xác định hệ số ma sát Fanning f từ phương trình (4-34).
Phương trình này được sử dụng với giả thiết là dòng chảy rối
hoàn toàn ở trị số Reynolds cao. Giả thiết này có thể kiểm tra
sau nhưng thường là đúng;
Xác định Ma1 từ phương trình (4-83).
Tính thông lượng G từ phương trình (4-82).
Kiểm tra trị số Reynolds để kiểm chứng phương trình (4-34).
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
◼ Ví dụ 4-5
Không gian hơi ở phía trên ethylene oxit (EO) trong bồn chứa cần phải được
tẩy sạch oxy và sau đó được đệm bằng nitrogen đến áp suất 81psig để ngăn
ngừa cháy nổ. Khí nitơ được cấp từ một nguồn có áp suất 200psig. Nitơ được
điều áp ở mức 81psig và cung cấp cho bồn chứa thông qua ống thép định hình
có chiều dài 33 ft và có đường kính trong 1,049in.
Trong trường hợp thiết bi điều áp bi hỏng, bồn chứa sẽ thông áp với nguồn nitơ
có áp suất 200 psig và điều này sẽ vượt quá mức áp suất cho phép của bồn
chứa. Để tránh bi vỡ, bồn chứa được lắp thiết bị giảm áp trong trường hợp cần
thiết để xả khí nitơ ra bên ngoài. Hãy xác định lưu lượng nitơ tối thiểu cẩn thiết
đi qua thiết bị giảm áp để ngăn chặn sự tăng áp suất bên trong bình chứa trong
trường hợp thiết bị điều áp bị hỏng hóc.
Xác định lưu lượng trong 3 trường hợp sau:
(a) Lổ có đường kính miệng lổ bằng với đường kính của ống.
(b) Ống đoạn nhiệt
(c) Ống đẳng nhiệt
Chemical Process Safety – Fall 2020 115
58
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
◼ Đáp án 4-5
(a) Trường hợp qua lổ rò:
- Lưu lượng cực đại qua lổ sẽ đạt được trong điều kiện bế tốc.
Tiết diện của ống là:
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
- Áp suất bế tốc Pchoked xác dịnh từ phương trình (4-49), đối với
khí 2 nguyên tử:
Do bồn chứa thông với khí quyển (khi có sự cố), tức P = 14,7 psia
< Pchoked = 113,4 psia. Như vậy, sẽ có dòng bế tốc xuất hiện.
Phương trình (4-50) được dùng để tính lưu lượng cực đại phát
thải qua lổ.
59
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Qm = 4,16 lbm / s
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
- Đối với ống thép định hình, từ Bảng 4-1, ta xác định được độ
nhám của ống:
= 0,046 mm
- Đường kính trong của ống:
0,046 mm
= = 0,00173
d 26,6 mm
Chemical Process Safety – Fall 2020 119
60
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
- Giả sử dòng chảy rối hoàn toàn trong ống dẫn. Hệ số ma sát
Fanning được xác định từ phương trình (4-34)
1 d 1
= 4 log 3,7 = 4 log 3,7 = 13,32
f 0,00137
f = 0,00564
+1 2Y1 1 4 fL
ln -
2
- 1 + =0
2 ( + 1)Ma1 Ma 2
1 d
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
Đối với khí nitơ, = 1.4. Với Y1 xác định từ phương trình (4-56).
Thay các giá trị tìm được vào phương trình trên, ta được:
2 + 0,4Ma12 1
1,2 ln 2 - 2
- 1 + 11,92 = 0 (*)
2,4Ma1 Ma1
Đối với phương trình trên, sử dụng phương pháp “thử và sai” để
tìm ra giá trị của Ma. Các kết quả được trình bày trong bảng sau:
61
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
- Giá trị số Mach dự đoán sau cùng Ma1 = 0,25 cho kết quả gần
bằng 0. Đây chính là giá trị Ma1 cần tìm.
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
- Xác định nhiệt độ và áp suất tại đầu ra của ống theo phương
trình (4-63) và (4-64):
- Do áp suất khí quyển P = 14,7 psia < Pchoked = 49,4 psia, đảm
bảo có dòng bế tốc trong ống dẫn. Khi đó, thông lượng được
xác định theo dụng phương trình (4-66):
62
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
- Tổn thất do chiều dài ống được xác định bởi phương trình (4-
30). Hệ số ma sát Fanning f được xác định như sau:
Đối với phương pháp này, chỉ có ma sát đường ống sẽ được xem
xét và ảnh hưởng do đầu vào và ra sẽ được bỏ qua.
- Để xác nhận có dòng bế tốc trong ống hay không, trước tiên
chúng ta xác định độ giảm áp suất âm từ Hình 4-13 (hoặc các
phương trình trong Bảng 4-4).
Chemical Process Safety – Fall 2020 125
63
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
- Bằng cách thay các giá trị tìm được vào phương trình (4-68) và
sử dụng P2 = Pchoked = 49,4, ta nhận được:
Kết quả này là cơ bản gần giống với các kết quả tính trước!!
64
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
- Đối với trường hợp đẳng nhiệt, trị số Mach dòng downstream
được xác định bởi phương trình (4-83). Thay các giá trị tìm
được vào phương trình này, ta được:
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
65
AN TOÀN
6. Dòng QUÁ
chất khí TRÌNH
qua (PROCESS
ống dẫn (tt) SAFETY)
· Các kết quả được tóm tắt trong bảng dưới đây:
1 Lổ 113.4 4.16
66