You are on page 1of 18

9/29/2022

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

Quản lý nguy cơ sinh học


Bộ môn Y Dược học cơ sở

Mục tiêu học tập


1. Trình bày được về giảm thiểu nguy cơ trong quản lý nguy cơ sinh học

2. Trình bày được về triển khai quản lý nguy cơ sinh học trong thực tế

3. Vận dụng quy trình Quản lý nguy cơ trong một số trường hợp cụ thể

1
9/29/2022

Nguy cơ sinh học


Nguy cơ liên quan đến vật chất sinh học

Nguy cơ SH= Nguy cơ ATSH + Nguy cơ ANSH

Nguy cơ Nguy cơ
SH Nguy cơ ATSH ANSH

Thảo luận trong nhóm các câu hỏi sau

1. Làm thế nào để phát hiện/ xác định các nguy cơ sinh học ?

2. Bạn có thể làm gì để quản lý những nguy cơ này?

3. Làm sao để biết được việc quản lý những nguy cơ này đang

được thực hiện tốt và sẽ tiếp tục được duy trì?

2
9/29/2022

Quản lý nguy cơ sinh học: Mô hình AMP

Quản lý nguy cơ sinh học: Mô hình AMP

Giảm thiểu
nguy cơ (M)
Đánh giá Thực thi
Nguy cơ QLNC
(A) (P)
Quản lý
nguy cơ
sinh học

3
9/29/2022

3 cấu phần quan trọng trong


QUẢN LÝ NGUY CƠ SINH HỌC
1. Lượng giá nguy cơ sinh học (Biorisk Assessment)
Xác định yếu tố nguy cơ (hazards)
 Đánh giá nguy cơ sức khỏe (risk) liên quan đến tác
nhân sinh học (biological agents and toxins)
Mô tả nguy cơ (Risk Characterisation)

Quyết định xem nguy cơ ở mức độ chấp nhận được


(acceptable) hay không, sau khi xem xét sự sẵn có
của các biện pháp kiểm soát (control measure).
Đánh giá nguy cơ (Risk evaluation)

3 cấu phần quan trọng trong


QUẢN LÝ NGUY CƠ SINH HỌC
2. Giảm thiểu nguy cơ (Biorisk Mitigation)
• Các biện pháp kiểm soát được áp dụng để làm giảm hoặc
loại bỏ các nguy cơ sức khỏe do tác nhân sinh học gây ra

4
9/29/2022

3 cấu phần quan trọng trong


QUẢN LÝ NGUY CƠ SINH HỌC
3. Triển khai quản lý nguy cơ trong thực tế (Biorisk
Performance)
• Triển khai quy trình quản lý nguy cơ định kỳ tại cơ sở

• Liên tục cải thiện quy trình phù hợp với hoàn cảnh thực tế

Cần quan tâm đến những yếu tố nào khi


Lượng giá nguy cơ mất ATSH PXN?
Yếu tố ảnh hưởng đến khả Yếu tố ảnh hưởng đến hậu
năng xảy ra nguy cơ mất quả của nguy cơ mất an
an toàn (likelihood) toàn đó (consequence)

Cách thức lây truyền Thuốc, thiết bị y tế Đường xâm nhập


(Trực tiếp, gián tiếp)
Liều lây nhiễm
Khả năng tồn Độc lực của
tại của yếu tố Yếu tố sinh học Vắc xin PPE
sinh học
Tình trạng sức khỏe của vật chủ
10

5
9/29/2022

Yếu tố ảnh hưởng đến khả Yếu tố ảnh hưởng đến hậu
năng xảy ra nguy cơ mất quả của nguy cơ mất an
an toàn (likelihood) toàn đó (consequence)

Cách thức lây truyền Độc lực của


(Trực tiếp, gián tiếp) Yếu tố sinh học

Đường xâm nhập Vắc xin

Khả năng tồn tại Thuốc, thiết bị y tế


của yếu tố sinh học

Liều lây nhiễm


PPE Tình trạng sức khỏe của vật chủ

11 11

Mô hình quản lý nguy cơ sinh học

12

6
9/29/2022

Giảm thiểu nguy cơ mất an toàn sinh học

• Là các hành động và giải pháp được thực hiện để giảm


thiểu hoặc loại bỏ nguy cơ liên quan đến tác nhân sinh
học (VSV hoặc độc tố của VSV)

Các nhóm giải pháp


Loại bỏ hoặc thay thế: Bất hoạt VSV, kháng sinh, vắc
xin
Biện pháp kỹ thuật: Thay đổi môi trường lao động
làm giảm hoặc ngăn ngừa phơi nhiễm với tác nhân: tủ
ATSH, hệ thống xét nghiệm hiện đại
Biện pháp hành chính: Chính sách, tiêu chuẩn, hướng
dẫn kiểm soát nguy cơ, đào tạo cho nhân viên
Thực hành và quy trình: Rửa tay thường quy, SOP, xử
lý chất thải sắc nhọn, chất thải lây nhiễm, v.v.
BHLĐ cá nhân: Khẩu trang, kính, quần áo, găng tay,
ủng, v.v.

7
9/29/2022

Loại bỏ hoặc thay thế


Loại bỏ yếu tố nguy cơ, không làm việc với các tác nhận hoặc thay thế
bằng yếu tố ít nguy hiểm hơn

Biện pháp kĩ thuật


Những thay đổi cơ học tại nơi làm
việc, thiết bị, vật liệu, cơ sở sản
xuất hoặc bất kỳ khía cạnh nào
khác có liên quan của môi trường
làm việc nhằm giảm hoặc ngăn
chặn việc tiếp xúc với các mối
nguy hiểm

8
9/29/2022

Biện pháp hành chính

Các chính sách, tiêu chuẩn và hướng dẫn được sử dụng để kiểm
soát nguy cơ

17

Thực hành và quy trình

Các quy trình và hoạt động đã được chứng minh trong thực tế là
có hiệu quả trong việc giảm thiểu nguy cơ

9
9/29/2022

Bảo hộ lao động cá nhân


Các thiết bị được sử dụng để bảo vệ khỏi các mối nguy hiểm

trong phòng thí nghiệm

Trang phục bảo hộ cá nhân (PPE)


Quần áo

Giày/dép, bao giày, ủng

Thiết bị bảo vệ mắt, mặt, tai

Găng tay

Khẩu trang

Mũ trùm đầu

20

10
9/29/2022

So sánh sự bảo vệ của ô tô và xe máy

Bảo vệ của ô tô là các


biện pháp kĩ thuật

Bảo vệ của xe máy là


các đồ BHLD cá nhân

Cấp độ an toàn sinh học (BSL) theo nhóm tác nhân lây nhiễm

22

11
9/29/2022

23

Ưu và nhược điểm của từng giải pháp


Giải pháp Ưu điểm Nhược điểm
Giảm thiểu nguy cơ ngay lập Không phải lúc nào cũng phù
Loại bỏ hoặc thay thế tức hợp và thực hiện được

Chi phí, sự phức tạp, cần đào


Biện pháp kỹ thuật Có hiệu quả, có nguy hiểm
tạo, cần bảo trì, bảo dưỡng

Tiếp cận gián tiếp, chủ yếu


Biện pháp hành chính Quản lý các vấn đề chung
giải quyết yếu tố con người

SOP: Standard Operating


Thực hành và quy trình Procedure - Quy trình chuẩn
Yêu cầu đào tạo và giám sát

Không loại bỏ nguy cơ, không


thoải mái có thể gây hạn chế
BHLĐ cá nhân Dễ sử dụng, giá thành hợp lý
trong quá trình làm việc, chỉ
bảo vệ người sử dụng

12
9/29/2022

25

Thực thi Quản lý nguy cơ

• Thực thi là cách mà trong đó con người, sự việc làm đúng chức năng

• Thực thi là kết quả của nỗ lực của mọi người trong đơn vị

• Thực thi cải thiện QLNCSH: biết được hệ thống làm việc tốt và nguy
cơ chấp nhận được

26

13
9/29/2022

Thực thi Quản lý nguy cơ


Tình huống cụ thể Nguy cơ cần kiểm soát
• Thực thi giúp đánh giá miếng
phô-mai có đặt đúng chỗ
không, có nhiều lỗ không, độ
lớn, những lỗ mới không?

Hậu quả • Nhiều cách áp dụng tùy theo

Mối đơn vị và lý thuyết về quản lý


nguy/ đe • Áp dụng PDCA
dọa
PP giảm thiểu
27

Cải thiện hiệu suất


• Lỗi không phải là một nguyên nhân của sự thất bại, mà là một
dấu hiệu của sự cố trong hệ thống.
• Lỗi của con người cũng không phải là ngẫu nhiên – đó là sự kết
nối một cách có hệ thống với các tính năng của công cụ của
con người, nhiệm vụ họ thực hiện và môi trường làm việc của
họ.
• Hành vi và nguyên nhân có giá trị vì là tín hiệu để cải thiện quá
trình làm việc, ngăn chặn, nhận ra hoặc khắc phục các lỗi.

14
9/29/2022

Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện


công việc
Công việc
• Thiết lập
• Giá trị/ý nghĩa
Cá nhân
• Tính cách
• Hệ giá trị
Tổ chức
• Kì vọng
• Đánh giá

Yếu tố công việc


5 Rs: 5 Rs:
• Responsibility • Nhiệm vụ
• Relationships • Các mối quan hệ
• Respect • Tôn trọng
• Recognition • Sự công nhận
• Rewards • Phần thưởng

15
9/29/2022

Yếu tố cá nhân: tính cách

The “Big Five” - OCEAN


Openness Sự cởi mở
• imaginative/curious vs. consistent/guarded • Giàu trí tưởng tượng/tò mò vs. nhất quán/bảo vệ ý kiến

Conscientiousness Sự tận tâm

• efficient/organized vs. easy-going/thoughtless


• Hiệu quả/có tổ chức vs. dễ dãi/thiếu suy nghĩ
Sự hướng ngoại
Extraversion
• Hòa đồng/năng động vs. hướng nội/trầm lặng
• gregarious/energetic vs. introverted/quiet
Sự dễ chịu
Agreeableness
• Thân thiện vs. thù địch
• friendly vs. hostile
Sự nhạy cảm
Neuroticism • Tinh thần/cảm xúc không ổn định vs. sự tự tin/ổn định
• nervous/emotionally unstable vs. confident/emotionally stable cảm xúc

16
9/29/2022

Yếu tố tổ chức
Các bước để quản lý hiệu suất công việc:
• Phân công rõ trách nhiệm công việc
• Thiết lập kỳ vọng về hiệu suất
• Truyền đạt kỳ vọng
• Theo dõi hiệu suất
• Cung cấp phản hồi
• Đánh giá cao và khen thưởng thành tích tốt

Khi có vấn đề xảy ra trong công việc

Nhớ rằng hiệu suất của mỗi cá nhân bị ảnh hưởng bởi
• Yếu tố công việc
• Yếu tố cá nhân
• Các yếu tố tổ chức

Mỗi yếu tố đều có thể ảnh hưởng.

17
9/29/2022

Chiến lược quản lý nguy cơ

Đánh giá rủi ro

Giảm thiểu rủi ro

CWA 15793: Laboratory Biorisk Management, 2011, CENWorkshop Agreement

18

You might also like