You are on page 1of 27

8/7/2022

Introduction to Epidemiology
Đại cương Dịch tễ học

Pham Van Hau

Ho Chi Minh City, 07/08/2022

1
8/7/2022

Dịch tễ học
Khi câu trả lời "Chúng tôi không biết", dịch tễ học bắt
đầu làm việc.

Mục tiêu bài học

Hoàn thành bài học này, sinh viên sẽ nắm được

1. Cách tiếp cận của y tế công cộng


2. Định nghĩa dịch tễ học
3. Mô tả được thuật ngữ cơ bản và giả thuyết của dịch tễ học
4. Phân biệt được dịch tễ học MÔ TẢ và PHÂN TÍCH
5. Xác định các bước của điều tra một vụ dịch

2
8/7/2022

Topic 1

A Public Health Approach


Cách tiếp cận Y tế Công cộng

Khoa học cơ bản của YTCC

Hiệu quả
dự phòng

Giám sát Dịch tễ học

Sức khỏe
công cộng

Tin học Xét nghiệm

3
8/7/2022

Cách tiếp cận YTCC

Giám sát Xác


Riskđịnh yếu
Factor Đánh giá
Intervention
Surveillance
Identification Evaluation
Triển khai
Implementation
tố nguy cơ can thiệp

Vấn đề Biện
Nguyên Cách
sức pháp
nhân? thực hiện
khỏe? nào?

Vấn đề Đáp ứng

Giải quyết các vấn đề sức khỏe

Bước 1 Giám sát; xác định thời


Thu thập gian, địa điểm và con người
số liệu

Bước 2
Giải Đánh giá Suy luận
quyết vấn
để sức Bước 3
khỏe Kiểm định
Xác định:
giả thuyết “thế nào”, “vì sao”

Bước 4 Can thiệp


Hành động

4
8/7/2022

Cách tiếp cận của dịch tễ - lâm sàng


Cách tiếp cận Lâm sàng Epidemiology

Focus Individuals Populations


Main Goal Diagnosis and treatment Prevention and control
Questions What are the leading causes of
What is wrong with this
disease in this population?
patient?
Risk factors?
Treatment What treatment is What can be done to reduce or
appropriate? prevent disease or risk factors?
Who is involved? Physician, laboratorian, Epidemiologists, statisticians, and
nurse, and others others from diverse disciplines

Mục đích dịch tễ học trong YTCC

• Phát hiện tác nhân, vật chủ và yếu tố môi trường ảnh hưởng đến
sức khỏe
• Xác định tầm quan trọng của nguyên nhân bệnh, tàn tật và tử
vong
• Xác định các nhóm quần thể có nguy cơ cao hơn từ nguyên nhân
nào đó của bệnh tật
• Đánh giá hiệu quả chương trình và dịch vụ y tế trong việc nâng
cao sức khỏe của quần thể

10

5
8/7/2022

Mục đích dịch tễ học trong YTCC


• Đo lường bệnh tật
‒ Số mắc bệnh
• Đánh giá sự phân bố bệnh
‒ Ai mắc bệnh? Who
‒ Ở đâu bệnh đang xảy ra? Where
‒ Khi nào bệnh xảy ra? When
• Thành lập giả thuyết về nguyên nhân và yếu tố liên quan
• Xác định các yếu tố liên quan bệnh
‒ Giả thuyết được kiểm định bằng các nghiên cứu dịch tễ học

11

2 1
Mouse 4
3

Cow
donkey Pig Sheep

12

6
8/7/2022

Các giả định về dịch tễ học

• Bệnh tật và sự kiện liên quan đến sức khỏe không ngẫu nhiên
• Bệnh tật và sự kiện liên quan đến sức khỏe thường có nguyên
nhân và yếu tố liên quan có thể xác định được

13

Topic 2

Key Concepts and Terms


Thuật ngữ và giả thuyết cơ bản

14

7
8/7/2022

Thuật ngữ chính

• Dịch (epidemic) hay vụ dịch (outbreak): Bệnh xảy ra ở trong một


quần thể vượt quá số mắc dự báo trong một khoảng thời gian và
không gian nào đó
• Chùm bệnh (cluster): Một nhóm bệnh nhân có liên quan xảy ra
nhiều hơn dự báo trong một khoảng thời gian hoặc/và không
gian
• Lưu hành địa phương (endemic): bệnh hay điều kiện thường
xuyên hiện diện trong 1 quần thể
• Đại dịch (pandemic): Bệnh hay sự kiện sức khỏe lan truyền
xuyên qua các vùng
• Tỷ lệ (rate): Số bệnh nhân xảy ra trong một khoảng thời gian,
luôn phụ thuộc và kích thước quần thể trong khoảng thời gian đó
A Dictionary of Epidemiology, 6th Edition Miquel Porta . Oxford University Press 2014 (Last, 2001)

15

Topic 3

Definitions of epidemiology
Định nghĩa Dịch tễ học

I hate definitions.
— Benjamin Disraeli (1804–1881, British Prime Minister 1868
and 1874–1880)

16

8
8/7/2022

Định nghĩa Dịch tễ học

Trên “Upon” “Study” Nghiên cứu

Epi
Epidemiology
demi ology
“People”
Quần thể người

haupv@hiu.vn

17

Định nghĩa Dịch tễ học

David E. Lilienfeld. Lilienfeld’s Foundations of Epidemiology. Oxford University Press 2015

18

9
8/7/2022

Definition of Epidemiology
The study of the occurrence and distribution of health-related
events, states, and processes in specified populations, including
the study of the determinants influencing such processes, and the
application of this knowledge to control relevant health problems.
1. Study
2. Distribution
3. Health-related States
4. Specified Population
5. Determinants
6. Application

A Dictionary of Epidemiology, 6th Edition Miquel Porta . Oxford University Press 2014 (Last, 2001)

19

Định nghĩa Dịch tễ học


Nghiên cứu sự xảy ra và phân bố của tình trạng, sự kiện liên
quan đến sức khỏe, tiến triển trong quần thể nhất định, bao gồm
nghiên cứu xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiến triển đó
cũng như áp dụng kiến thức này để kiểm soát các vấn đề sức
khỏe (1)
1. Nghiên cứu
2. Phân bố
3. Tình trạng liên quan đến sức khỏe
4. Quần thể nhất định/nào đó
5. Xác định
6. Áp dụng
(1) A Dictionary of Epidemiology, 6th Edition Miquel Porta . Oxford University Press 2014 (Last, 2001)

20

10
8/7/2022

Sáu thành phần của định nghĩa

1. Study Nghiên cứu


2. Distribution Phân bố
3. Health-related States Tình trạng liên quan đến sức khỏe
4. Specified Population Quần thể nhất định
5. Determinants Xác định
6. Application Áp dụng

A Dictionary of Epidemiology, 6th Edition Miquel Porta . Oxford University Press 2014 (Last, 2001)

21

1. Epidemiology - Study
Study includes:
1. Surveillance Giám sát
2. Observation Quan sát
3. Screening Sàng lọc
4. Hypothesis testing Kiểm định giả thuyết
5. Analytic research Nghiên cứu phân tích
6. Experiments Thực nghiệm
7. Prediction Dự báo

22

11
8/7/2022

2. Epidemiology – Phân bố
• Là mô tả theo thời gian, địa điểm và con người (TPP)
• Ex. The Hand, Foot and Mouth Disease (HFMD) outbreaks
occurred throughout Daklak province, Vietnam in 2011. This
study reviewed all 744 medical records of HFMD patients
admitted to Daklak Hospital in 2011 to describe the clinical
characteristics of HFMD patients and determined factors
associated with severe illness

Van Pham, H., Hoang, T.N.A., Duong, H.T. et al. Clinical characteristics of hand, foot and mouth disease in Daklak
Province, Vietnam and associated factors of severe cases. VirusDis. 28, 430–433 (2017).

23

2. Epidemiology – Phân bố
• Là phân tích theo thời gian, địa điểm và con người (TPP)
• Nghiên cứu hồi cứu 744 bệnh án Tay Chân Miệng điều trị tại bệnh
viện Dak Lak trong năm 2011 về đặc điểm lâm sàng của bệnh nhi và
xác định các yếu tố liên quan đến thể lâm sàng nặng

Van Pham, H., Hoang, T.N.A., Duong, H.T. et al. Clinical characteristics of hand, foot and mouth disease in Daklak
Province, Vietnam and associated factors of severe cases. VirusDis. 28, 430–433 (2017).

24

12
8/7/2022

3. Epidemiology – Vấn đề liên quan đến sức khỏe


Health-related events, states, and processes include:
1. Outbreaks, diseases, disorders, causes of death
2. Behaviors, environmental and socioeconomic processes,
effects of preventive programs, and use of health and social
services
• Ex. Deaths associated with HFMD occurred throughout 2011
among males three years or younger who were cared for at
home

Ngoc TB Nguyen, Hau V Pham et al. Epidemiological and Clinical Characteristics of Children Who Died from Hand, Foot
and Mouth Disease in Vietnam, 2011. BMC Infectious Diseases 2014, 14:341.

25

4. Epidemiology – Quần thể cụ thể


• Quần thể được chỉ định là quần thể có bối cảnh và đặc điểm
xác định được
• Được định nghĩa theo vị trí, thời gian, nhân khẩu học và các
đặc điểm khác
• Ví dụ: Trong năm 2011, tử vong do TCM ở Việt Nam ghi nhận
quanh năm, ở trẻ nam ≤ 3 tuổi hoặc trẻ chăm sóc tại nhà

Ngoc TB Nguyen, Hau V Pham et al. Epidemiological and Clinical Characteristics of Children Who Died from Hand, Foot
and Mouth Disease in Vietnam, 2011. BMC Infectious Diseases 2014, 14:341.

26

13
8/7/2022

5. Epidemiology – Xác định


• Xác định: Tất cả các nguyên nhân và yếu tố nguy cơ của việc
xảy ra bệnh, bao gồm các yếu tố vật lý, kinh tế, sinh học, xã
hội và hành vi.
• Triệu chứng loét miệng (OR = 3.74; 2.13 - 6.58), giật mình (OR
= 44.75; 6.04–331.66) và bạch cầu tăng (OR=1.08; 1.01–1.16
tang mỗi 1000/mm3) sự kết hợp có ý nghĩa với thể lâm sàng
nặng của bệnh nhi TCM

Hau Van Pham et al. Clinical characteristics of hand, foot and mouth disease in Daklak Province, Vietnam and associated
factors of severe cases. Virusdisease. 2017 Dec; 28(4): 430–433

27

5. Epidemiology – Xác định (TỶ LỆ)

So sánh vấn đề sức khỏe giữa các


quần thể khác nhau, bao gồm 2 hay
nhiều nhóm khác nhau theo đặc
điểm lựa chọn
Số BN
Tỷ lệ (%) = x 100
Quần thể nguy cơ
Khoảng thời gian mà chúng ta tính
toán tỷ lệ

28

14
8/7/2022

6. Epidemiology - Ứng dụng


• Mục đích của dịch tễ học - thúc đẩy, bảo vệ và phục hồi sức
khỏe cũng như nâng cao kiến thức khoa học
• Phân tích, kết luận, phân phối và sử dụng kịp thời thông tin
dịch tễ học để bảo vệ sức khỏe cộng đồng
• Ví dụ: Dữ liệu gợi ý việc sử dụng chỉ số bọ chét, chỉ số chuột
và lượng mưa để dự báo số mắc bệnh dịch hạch ở Việt Nam

Pham HV, Dang DT, Tran Minh NN, Nguyen ND, Nguyen TV. Correlates of environmental factors and human plague: an
ecological study in Vietnam. Int J Epidemiol. 2009 Dec;38(6):1634-41

29

Topic 4
Epidemiology Study Types
Thiết kế nghiên cứu

30

15
8/7/2022

Các loại nghiên cứu dịch tễ học

Experimental
Epidemiology
study types Descriptive

Observational

Analytic

31

Approaches to Epidemiology

Dịch tễ học mô tả
Descriptive Epidemiology

Dịch tễ học phân tích


Analytic Epidemiology

32

16
8/7/2022

Dịch tễ học mô tả
• Nghiên cứu mô hình và tần suất của sự kiện/bệnh tật xảy ra
trong quân thể liên quan đến thuật ngữ:
‒ Person
‒ Place
‒ Time
• Mục đích:
‒ Xác định vấn đề để nghiên cứu sâu hơn
‒ Lập kế hoạch, cung cấp và đánh giá dịch vụ y tế / sức khỏe

33

Dịch tễ học phân tích


• Nghiên cứu sự kết hợp giữa yếu tố nguy cơ và bệnh
• Xác định tại sao tỷ lệ mắc bệnh ở nhóm đối tượng này cao
hơn đối tượng khác

34

17
8/7/2022

Dịch tễ học mô tả và phân tích

Descriptive Analytic
epidemiology epidemiology
Khi nào quần thể bị ảnh Quần thể bị ảnh hưởng như
hưởng ? thế nào ?
Ở đâu quần thể bị ảnh hưởng Tại sau quần thể đó bị ảnh
? hưởng?
Quần thể nào bị ảnh hưởng ?

35

Topic 4

Core Functions of Epidemiology


Chức năng cơ bản của Dịch tễ học

36

18
8/7/2022

Functions of Epidemiology
1. Giám sát YTCC Public Health Surveillance
2. Điều tra Investigation
3. Data Analysis Phân tích số liệu
4. Can thiệp Intervention
5. Đánh giá Evaluation
6. Truyền thông Communication
7. Quản lý và làm việc nhóm Management and Teamwork

37

Functions of Epidemiology - Giám sát


• Thu thập, phân tích và giải thích dữ liệu 1 cách liên tục và có
hệ thống, kết hợp chặt chẽ với phổ biến kịp thời kết quả và
đánh giá đến cơ quan chức năng biết để thực hiện các hành
động
• Giám sát là một trong những chức năng thiết yếu của dịch tễ
học và thực hành YTCC
• Các hình thức giám sát
• Giám sát dựa vào chỉ số
• Giám sát dựa vào sự kiện

A Dictionary of Epidemiology, 6th Edition Miquel Porta . Oxford University Press 2014 (Last, 2001)

38

19
8/7/2022

Functions of Epidemiology - Giám sát

• Giám sát bệnh truyền nhiễm


• Giám sát các bệnh không lây truyền

• Giám sát chủ động


• Giám sát bị động

39

https://ncov.moh.gov.vn/trang-chu

40

20
8/7/2022

Functions of Epidemiology – Điều tra

Điều tra

41

Functions of Epidemiology – Phân tích dữ liệu


• Mô tả sự phân bố của tình trạng sức khỏe hoặc sự kiện trong
cộng đồng
• Tạo giả thuyết về những gì gây ra hoặc bảo vệ chống lại bệnh
tật hoặc thương tích
• Tìm hiểu về các yếu tố được cho là có liên quan đến bệnh tật
• Đánh giá mối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ và bệnh tật,
sử dụng các phương pháp thống kê
• Giải thích kết quả và phổ biến thông tin

42

21
8/7/2022

Functions of Epidemiology – Can thiệp

43

Functions of Epidemiology – Đánh giá

Process

Outcome

44

22
8/7/2022

Functions of Epidemiology – Truyền thông

45

Functions of Epidemiology– Quản lý và làm việc nhóm

Vệ sinh
học

Cộng Xét
đồng nghiệm
Dịch
tễ

Lâm
YTCC
sàng

46

23
8/7/2022

Topic 6

Investigating an Outbreak
Điều tra vụ dịch

47

48

24
8/7/2022

Outbreak Investigation

Ten steps are involved in outbreak investigations, including


1. Xác lập sự tồn tại của một ổ dịch
2. Chuẩn bị thực địa
3. Xác minh chẩn đoán
4. Định nghĩa và xác định các trường hợp
5. Sử dụng dịch tễ học mô tả
6. Phát triển giả thuyết
7. Đánh giá các giả thuyết
8. Tinh chỉnh các giả thuyết
9. Thực hiện các biện pháp kiểm soát và phòng ngừa
10. Truyền thông kết quả

49

Outbreak Investigation — Steps 1 and 2

Step 1. Xác lập sự tồn tại của một ổ


dịch
• Sử dụng dữ liệu từ các nguồn:
bệnh viện, trạm y tế, nhà thuốc

Step 2. Chuẩn bị thực địa


• Nghiên cứu tài liệu về bệnh
• Trang thiết vị, vật tư …
• Sắp xếp chuyến đi thực địa
Fraser DW, Tsai, T, Orenstein W, et al. Legionnaires’ disease: description of an epidemic of pneumonia. New Engl J Med 1977;297 1189–97.

50

25
8/7/2022

Outbreak Investigation — Steps 3 and 4

Step 3. Xác minh chẩn đoán


• Speak with patients
• Review laboratory findings and
clinical test results
Step 4. Định nghĩa và xác định các
trường hợp
• Establish a case definition by using
a standard set of criteria

Fraser DW, Tsai, T, Orenstein W, et al. Legionnaires’ disease: description of an epidemic of pneumonia. New Engl J Med 1977;297 1189–97.

51

Outbreak Investigation — Steps 5

Step 5. Sử dụng dịch tễ học mô


tả
• Mô tả dữ liệu
• Định hướng dữ liệu

Fraser DW, Tsai, T, Orenstein W, et al. Legionnaires’ disease: description of an epidemic of pneumonia. New Engl J Med 1977;297 1189–97.

52

26
8/7/2022

Outbreak Investigation — Steps 6, 7 and 8

Step 6. Phát triển giả thuyết


Step 7. Đánh giá giả thuyết
Step 8 — Xem lại giả thuyết nếu cần
thiết

Fraser DW, Tsai, T, Orenstein W, et al. Legionnaires’ disease: description of an epidemic of pneumonia. New Engl J Med 1977;297 1189–97.

53

Outbreak Investigation — Steps 9 and 10

Step 9. Ứng dụng các biện pháp phòng


chống dịch
• Control and prevent additional cases
Step 10. Truyền thống kết quả
• Determine who needs to know
• Determine how information will be
communicated
• Identify why the information needs to
be communicated

Fraser DW, Tsai, T, Orenstein W, et al. Legionnaires’ disease: description of an epidemic of pneumonia. New Engl J Med 1977;297 1189–97.

54

27

You might also like