You are on page 1of 115

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐẠI HỌC Y DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 648/ĐATS-ĐHYD-ĐT TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1. Tên trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng dụng
và chuyển giao công nghệ tiên tiến đóng góp hiệu quả vào sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và
nâng cao sức khỏe nhân dân.
Địa chỉ các trụ sở:
Địa chỉ trụ sở chính: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 7 khoa:
▪ Khoa Y : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
▪ Khoa Răng Hàm Mặt : 652 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.HCM.
▪ Khoa Y học cổ truyền : 221B Hoàng Văn Thụ, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
▪ Khoa Dược : 41 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.HCM.
▪ Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học: 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP.HCM.
▪ Khoa Y tế công cộng : 159 Hưng Phú, Q.8, TP.HCM.
▪ Khoa Khoa học cơ bản : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.ump.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)

Khối
Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo
ngành VI
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 303
1.1.1 Khoa học y sinh 22
1.1.2 Gây mê hồi sức 5
1.1.3 Hồi sức cấp cứu và chống độc 8
1.1.4 Ngoại khoa 87
1.1.5 Sản phụ khoa 11
1.1.6 Nhi khoa 12
Khối
Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo
ngành VI
1.1.7 Nội khoa 48
1.1.8 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới 6
1.1.9 Dịch tễ học 6
1.1.10 Tai - Mũi - Họng 9
1.1.11 Mắt (Nhãn khoa) 7
1.1.12 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc 6
1.1.13 Hóa dược 7
1.1.14 Dược lý và dược lâm sàng 9
1.1.15 Dược liệu - Dược học cổ truyền 11
1.1.16 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất 13
1.1.17 Răng - Hàm - Mặt 21
1.1.18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1
1.1.19 Y tế công cộng 6
1.1.20 Y học cổ truyền 8
1.2 Thạc sĩ 1160
1.2.1 Khoa học y sinh 39
1.2.2 Gây mê hồi sức 23
1.2.3 Ngoại khoa 138
1.2.4 Sản phụ khoa 44
1.2.5 Nhi khoa 31
1.2.6 Nội khoa 182
1.2.7 Ung thư 30
1.2.8 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới 9
1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37
1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56
1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21
1.2.12 Y học dự phòng 20
1.2.13 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc 48
1.2.14 Dược lý và dược lâm sàng 104
1.2.15 Dược liệu - Dược học cổ truyền 28
1.2.16 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất 41
1.2.17 Điều dưỡng 60
1.2.18 Răng - Hàm - Mặt 55
Khối
Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo
ngành VI
1.2.19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 64
1.2.20 Kỹ thuật phục hồi chức năng 14
1.2.21 Y tế công cộng 47
1.2.22 Y học cổ truyền 45
1.2.23 Tổ chức quản lý dược 24
2 Đại học
2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 9488
2.1.1.1 Y khoa 2486
2.1.1.2 Y học dự phòng 579
2.1.1.3 Y học cổ truyền 957
2.1.1.4 Dược học 1997
2.1.1.5 Điều dưỡng 1337
2.1.1.6 Dinh dưỡng 136
2.1.1.7 Răng - Hàm - Mặt 652
2.1.1.8 Kỹ thuật phục hình răng 146
2.1.1.9 Kỹ thuật xét nghiệm y học 409
2.1.1.10 Kỹ thuật hình ảnh y học 257
2.1.1.11 Kỹ thuật phục hồi chức năng 295
2.1.1.12 Y tế công cộng 237
2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học hệ chính quy 84
2.2.1 Dược học 84
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt
2.3 256
nghiệp trình độ đại học trở lên
2.3.1 Dược học 256

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019


Khối ngành VI Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Đại học hệ chính quy 2050 2042 2250 2325
Y khoa 400 400 24.95 300 329 26.7
Y khoa (có c/c tiếng Anh) - - - 100 77 24.7
Răng - Hàm - Mặt 100 105 24.45 120 125 26.1
Y học cổ truyền 150 158 20.95 190 204 22.4
Y học dự phòng 120 100 19 120 115 20.5
Dược học 450 489 22.3 375 479 23.85
Dược học (có c/c tiếng Anh) - - - 125 35 21.85
Điều dưỡng 150 140 20.15 175 183 21.5
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ
120 110 19 120 113 20
sinh (chỉ tuyển nữ)
Điều dưỡng chuyên ngành
100 106 20 120 124 21.25
Gây mê hồi sức
Kỹ thuật xét nghiệm y học 120 114 21.5 150 162 23
Kỹ thuật phục hồi chức năng 80 79 19.75 80 99 21.1
Kỹ thuật hình ảnh y học 80 75 20.25 80 95 22
Y tế công cộng 80 56 18 90 73 18.5
Kỹ thuật phục hình răng 40 41 21.25 40 41 22.55
Dinh dưỡng 60 69 20.25 65 71 21.7

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 74.138,5 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên : 299 phòng.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy:

Số Diện tích sàn


Stt Loại phòng
lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,
phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 5 1,429.24
1.2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 9 1,383
1.3 Phòng học từ 50 – 100 chỗ 6 461
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 25 1,536.66
1.5 Số phòng học đa phương tiện 91 12,593.49
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
1.6 13 303
viên cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 6 1,195.06
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 92 8,914.29
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính


Mâm nóng Khoa Y học cổ
Lồng tự kích thích truyền

Máy đo thể tích chân chuột


Máy đếm vận động hồng ngọai
Hồ bơi tròn
Máy Ion đồ
Máy lắc bình tam giác
Bếp cách thủy
Máy đo vòng kháng khuẩn
Nồi hấp tiệt trùng
Phòng thí Máy cắt lát mỏng
1 nghiệm Y Dược
Học Cổ Truyền Máy nước cất 1 lần
Máy đo VS
Kính hiển vi Labomed LX 400 (04 kính)
Máy cất nước 2 lần
máy quang phổ tử ngoại khả kiến
máy khuấy từ gia nhiệt
Bể cách thủy không lắc
lò nung
Pipette thay đổi thể tích
Tủ cấy vô trùng
Máy lắc tròn
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Kính hiển vi 5 người quan sát
Kính hiển vi soi nổi
Pipette thay đổi thể tích
Tủ hút khí độc loại ESCO TECHNOLOGIES-
USA, EQR/GL-133-R
Máy cô quay dung môi Thụy Sĩ
(Buchi; R-200)
Máy li tâm,Đài Loan.Hãng Digisytem,MD:
DSC-302SD, Seri: CD3-16100232
Cân phân tích
Máy sắc ký lỏng hiệu nâng cao
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
Tủ sấy dược liệu 2 cánh Khoa Y học cổ
Máy đóng gói bao bì chân không truyền

Máy bao viên


Máy sao dược liệu
Dàn bình ngấm kiệt
Tủ sấy thành phẩm
Tủ sấy thành phẩm
Kính hiển vi Labomed LX 400 (06 kính)
máy cất quay chân không
Phòng thực tập
2 Tủ sấy 250°, 150L
Bào chế
Máy lắc tròn
Cân sấy ẩm
Máy đóng chai
Máy đóng gói thuốc sắc
Máy viên tễ 3 trục ngang
Máy xát cốm
Hệ thống pha chế thiết bị vô trùng
Máy đo độ rã
Cân phân tích
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Tủ sấy dược liệu 1 cánh Khoa Y học cổ
Máy tán dược liệu truyền

Máy ép màng co
Máy đánh bóng
Nồi nấu cao Inox
Máy đông khô, Alpha 1,4 LD, Plus, Germany
Máy xét nghiệm nước tiểu, MD: Clinitek 500,
Treland – UK
Máy do huyết áp đuôi chuột MD: 6R22931,
No: 120-306/120-229, Indirect Blood Pressurc
Met
Máy đồng hóa, Germany, T25D
Máy ly tâm lạnh, MD: SK3D, Germany
Kính hiển vi 02 thị kính (05 máy)
Máy xét nghiệm sinh hóa:EOS BRAVO
PLUS, MD: REF 890
Phòng thực hàng
3 Lò nung LENTON,MD:EF11/88 Serial:20-
Bộ môn Dược
800312
Tủ hút khí độc AIRSTREAM, ESCO -
DUECTLESS, Certifed
Nồi sắc thuốc đông dược
Kính hiển vi 02 tròng Humascope
Kính hiển vi 02 tròng Humascope
Thiết bị tránh né thụ động
Thử nghiệm chí nhiệt tố (Pyrogen Test)
Máy phân tích chuyển hóa ăn uống
Bể nuôi cơ quan cô lập
Máy thiết lập hành vi
Kính hiển vi 02 thị kính (02 máy)
Tủ sấy UNB 500
Kính hiển vi Labomed LX 400 (13 kính)
Bếp cách thủy WB11
Phòng thực hành Máy đo điện cơ người Khoa Y học cổ
thăm dò chức truyền
4 Máy triệu trị sóng ngắn (Bm.Châm cứu)
năng (Bộ môn
Châm cứu) Máy đo điện não
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy kích thích và luyện tập phát âm
Máy kéo cột sống lưng cổ
Máy kéo cột sống lưng cổ
Mô hình cánh tay tiêm trẻ em 1 tuổi Khoa Y học cổ
Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nam truyền

Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nữ


Mô hình cắt chỉ cánh tay
Mô hình cấp cứu nhi
Thực hành nhi Mô hình tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp tay trẻ em
khoa đông y
Mô hình đặt nội khí quản trẻ em (Mô hình
(Không có
5 chăm sóc bệnh nhân đặt nội khí quản)
phòng thực hành
riêng, chỉ có Mô hình khám sinh dục nam
thiết bị) Mô hình khám vùng xương chậu nữ
Mô hình khám thai có nối với máy tính
Mô hình thực tập khám phụ khoa bằng da (bộ
4 mô hình)
Máy điện châm 6 kênh
Máy châm cứu Laser 10 đầu châm
Máy điện tim 6 cần Khoa Y học cổ
(ECG 3 channeils) truyền

Mô hình khám tinh hoàn


Mô hình thực tập cấp cứu
ngưng hô hấp tuần hoàn
có phản hồi cơ học
Thực hành nội Mô hình thực tập cấp cứu
khoa đông y
6 (không có phòng ngưng hô hấp tuần hoàn
thực hành riêng, có hộp kiểm soát
chỉ có thiết bị)
Mô hình đặt nội khí quản người lớn (Ariway
Management Trainer Head)
Mô hình tiêm tĩnh mạch và phụ kiện
(Advaned Venipuncture and Injection Arm)
Máy triệu trị sóng ngắn (Bm. Nội)
Máy nội soi tai mũi họng nguồn sáng đơn
Máy siêu âm Doppler màu xách tay
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Monitor theo dõi bệnh nhân 6 thông số
Bơm truyền dịch tự động
Mô hình băng bó (mỏm cụt trên dưới)
Mô hình chọc dò màng tim
Mô hình chọc dò tràn khí màng phổi
Mô hình lấy máu động mạch
Mô hình người bệnh đa năng
Mô hình thay băng có dẫn lưu (thân)
Mô hình thực tập chăm sóc người già
Mô hình thực tập đa năng nam nữ có shock
điện
Mô hình thực tập thông mũi- dạ dày
Mô hình tiêm bắp
Mô hình tiêm cột sống
Mô hình tiêm dưới da và phụ kiện
Mô hình thăm khám hậu môn trực tràng
Phòng thực hành Khoa Y học cổ
Mô hình mạch tượng MM-3. Serial: 0611
YHCT – CS truyền
(1,2,3,4)
7 (không có phòng
Hệ thống máy xem lưỡi. Serial: JNFJ
thực hành riêng,
0071206180002
chỉ có thiết bị)
Bộ môn Xét Khoa Điều
Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi Olympus,
nghiệm – Phòng dưỡng – Kỹ thuật
1 kính hiển vi 2 TK Humascope, tủ sấy, máy
thực hành ký y học
hấp ướt, v.v…
sinh trùng
Bộ môn Xét Kính hiển vi 2 TK, kính hiển vi Labomed, Khoa Điều
nghiệm – Phòng máy nén khí hiệu Vactor, máy ly tâm để nền dưỡng – Kỹ thuật
2
thực hành vi nhà, nồi hấp tiệt trùng, tủ ủ hiệu Memmert, tủ y học
trùng mát Sanaky, v.v…
Bộ môn Xét Khoa Điều
Máy Elisa, máy quang phổ tử ngoại khả kiến,
nghiệm – Phòng dưỡng – Kỹ thuật
3 máy sinh hóa bán tự động, quang phổ kế, máy
thực hành sinh y học
ly tâm, máy sinh hóa Humalyzer, v.v…
hóa
Máy ly tâm spindown, máy ly tâm lạnh, máy Khoa Điều
Bộ môn Xét
ly tâm chân không, máy đo PH, máy lắc dưỡng – Kỹ thuật
nghiệm – Phòng
4 vortex, máy khuất từ gia nhiệt, tủ hút khí độc, y học
thực hành sinh
tủ lạnh trữ mẫu, máy quang phổ định lượng,
học phân tử
máy lắc tròn, máy nhân gen PCR, hệ thống
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
điện di Protein, hệ thống chụp và phân tích gel
Mô hình tiết niệu sinh dục, mô hình não 2 Khoa Điều
phần, bộ xương người, mô hình cơ toàn thân dưỡng – Kỹ thuật
Bộ môn Giải có nội tạng 30 phần, mô hình chi trên 7 phần, y học
phẫu sinh lý – mô hình cơ chi dưới 13 phần, mô hình cơ đầu
5
Phòng thực hành mặt cổ, mô hình tuyến vú, các cơ quan nội
giảng dạy GPSL tạng, mạch máu, mô hình thần kinh gai sống,
mô hình tụy và tá tràng, mô hình nhãn cầu,
mô hình tim, v.v…
Bộ môn Kỹ Khoa Điều
thuật hình ảnh – Máy X Quang Shimazu R20, mô hình người dưỡng – Kỹ thuật
6
Phòng thực tâp nộm Phantom y học
X Quang
Hệ thống rửa tay phòng mổ, máy sấy tay, máy Khoa Điều
hút đàm, máy phun khí dung dạng nén, máy dưỡng – Kỹ thuật
phun khí dung dạng sóng siêu âm, máy cho ăn y học
kangaroo, máy đo nhiệt kế tự động, bộ dụng
cụ khám tai mũi họng và soi đáy mắt, bộ dụng
cụ đặt nội khí quản, mô hình nursing anne
vital sim capable manikin, máy theo dõi dấu
hiệu sống màn hình màu, mô hình giảng dạy
hồi sức cấp cứu người lớn đa năng tương thích
Đơn vị huấn với máy tính, monitor theo dõi người bệnh,
luyện kỹ năng máy thở carina, mô hình thực tập đa năng
7
điều dưỡng – nam, mô hình nhi sơ sinh hồi sức cấp cứu, mô
Phòng Skillap hình nhi đa năng, mô hình thực tâp CPR cơ
bản. mô hình đặt ống nuôi ăn qua mũi dạ dày,
mô hình nửa người rửa dạ dày bằng máy tự
động, mô hình ép tim ngoài lồng ngực, mô
hình hút đàm, mô hình thông tiểu nam, mô
hình cánh tay hướng dẫn việc tiêm truyền, mô
hình thụt tháo, mô hình tiêm tĩnh mạch, mô
hình cấp cứu hô hấp tuần hoàn (1/2 người)
nâng cằm được, mô hình cánh tay tiêm thuốc
em bé, v.v…
Bộ môn Vật lý Hệ thống giường kéo cột sống lưng cổ, máy Khoa Điều
8 trị liệu – Phòng siêu âm điều trị, hệ thống tập mạch chi trên, dưỡng – Kỹ thuật
thực tập chi dưới y học
Đèn mổ có chân Khoa Y
Bàn mổ thủy lực
Phòng thực hành
1 Đèn mổ di động 1 chóa
BM. GPH
Máy điều hòa âm trần 2.0HP Daikin
Máy chụp X quang di động
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
KHV 2 mắt ( Olympus ) Khoa Y
KHV 2 mắt (Leica)
Máy đo ECG 9620L
Máy đo ECG 3 kênh a 100
Tủ sấy Memmert Typ UM2000
Máy hô hấp ký (Koko Spirometer-Ferraris)
Cân tiểu ly Vibra
Máy ký ba Việt Nam
Máy đo đường huyết đồng hồ
Micro Pipet
Phòng LAB thực
2 Bộ chưng cách thủy
hành SL-SLB
Máy đo đường huyết Onetouch Ultra 2
Máy đo điện não
Điện cực máy điện não
Máy điện cơ 780
Máy Đo Lipit máu
Máy phân tích nước tiểu
Máy đo huyết áp thủy ngân
Máy đo độ bão hòa oxy máu
Máy đo CO-Oximetry xách tay, kèm adapter
220V
KHV Olympus 5 đầu Khoa Y
KHV Olympus 2 đầu
Kính hiển vi Olympus
Phòng thực hành
3 KHV 2 mắt
GPB1
KHV có đầu gắn camera Nhật
Máy cắt sinh thiết lạnh
Máy tính xách tay
Hệ thống KHV camera và máy vi tính Khoa Y
Máy chiếu projector
Phòng thực hành
4 Máy chiếu Viewsonic ³3000Ans
GPB2
Máy xử lý môAutotechnicon-USA
KHV 1 người xem, Olympus
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy vi tính Khoa Y
Màn hình Dell 19
Máy cắt mỏng Micron
Máy cắt mỏng Micron
Máy cắt tiêu bản tay quay
Máy chưng nước cất (Hamilton)
Máy cắt lạnh Leica
Cân điện tử 0.1mg"
Máy sấy tiêu bản
Bàn hơ nóng mảnh cắt vi thể
Phòng thực hành
5 Máy khuấy và hâm nóng dung dịch, thúc đẩy
GPB3
phản ứng hóa học
Tủ lạnh sâu -30oC(274 lít)
Bộ pipet tự động (Bộ 6 cái 10µl, 20µl 100µl,
200µl, 300µl, 1.000µl)
Tủ hút khí độc
Máy đúc bệnh phẩm gồm 2 modul
Tủ ấm
Máy xử lý mô Citadel -GB
Máy đo pH (Zenco)
Hệ thống cắt lọc bệnh phẩm chuyên dụng
Máy cất nước 1 lần Khoa Y
Cân điện tử 0.1mg
Cân kỹ thuật điện tử 0.1g
Tủ sấy khô dụng cụ (161 lít)
Tủ ấm nóng chảy Parafin (53 lít)
Nồi hấp ướt 80-100L
Phòng kỹ thuật
6 Máy cắt tiêu bản tay quay

Máy chuyển bệnh phẩm
Máy vùi và đúc bệnh phẩm
Máy cách thủy Memmert
Máy cách thủy Memmert
Tủ lạnh 2 cửa 180L Westpoint
Máy cất nước 2 lần
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Bàn phơi tiêu bản
Tủ sấy khô Memmert
Bể rửa siêu âm Bandelin
Tủ hút khí độc (hơi xylen)
KHV quang học có chụp ảnh Olympus CH2 Khoa Y
Kính sinh hiển vi Nikon 55621
7 Phòng Seminar
Hệ thống KHV camera và máy vi tính
Bộ vi tính kèm phần mềm CytoVision
Máy sấy tiêu bản Khoa Y
8 Phòng di truyền Tủ ấm nóng chảy Parafin (53 lít)"
Tủ 37oC Heraeus
Tủ nuôi cấy vô trùng Khoa Y
Tủ lạnh âm sâu -85oC
Máy ly tâm lạnh
Bộ pipet tự động (Bộ 6 cái 10µl, 20µl 100µl,
200µl, 300µl, 1.000µl)

Phòng tế bào Tủ lạnh âm sâu -30oC


9
gốc KHV soi nổi truyền hình ảnh
KHV soi ngược Olympus
Tủ cấy CO2 Sanyo
Máy ly tâm Hettich
Rotor cho máy ly tâm Rotofix32 + 4 gía
Máy ly tâm Hettich Rotina 35
Máy tính dùng cho giáo viên Khoa Y
Phòng Visual
10 Máy tính dùng cho sinh viên
Slide A
Máy chiếu đa năng >2500AnsiLumen
Máy chiếu đa năng >2500AnsiLumen Khoa Y
Phòng Visual
Máy tính dùng cho sinh viên
11 Slide B
Hệ thống slide ảo
Hệ thống quét tiêu bản vi thể tự động
Phòng thực hà Cân tiểu ly có du xích Khoa Y
12 VS-KS 1 Cân Torsion balance
KHV 2 mắt 4 vật kính Tiyoda
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
KHV 1 mắt 3 vật kính Olumpus
KHV tương phản
Máy lắc Yankee
Máy li tâm ống
KHV huỳnh quang Nikon
Quang phổ kế MFE
Máy điện di Consort
Máy chưng cách thuỷ tự Kottermann
Máy đông khô Labconco
Máy li tâm Retsch
KHV 2 mắt 4 vật kính AO
Cân tiểu ly Ohaus
Cân phân tích Metteer
Máy đo pH Restch WTW
Cân điện Sartorius
Tủ lạnh West Point
Máy li tâm Mini spin Plus
Máy cất nước Nerit Water still
Máy pH 1100, OAKTON
Bộ điện di nhúng chìm
Bộ nâng cấp điện di
Phòng thực hành Khoa Y
13 KHV 2 mắt
VS-KS 2
Sinh hóa bán tự động RA-50 Khoa Y
Kính hiển vi Olymbus 2 mắt
Máy phân tích nước tiểu
Máy khuấy từ nhiệt
Phòng thực hành Máy ly tâm huyết thanh để bàn 24 lỗ 4.000-
14 HS 5.000 vòng/phút
Máy ly tâm (24 lỗ) 13.000-14.000 V/P
Máy đo pH
Máy ủ cách thủy (10 lít)
Cân điện tử 0.1mg
Máy lắc Vortex
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
Máy sinh hóa bán tự động
Phòng thực hành Khoa Y
15 Tủ hút khí độc
HS 2
Hệ thống điện tim gắng sức sử dụng thảm Khoa Y
chạy gồm:
Module ghi điện tim
Phòng HL nâng Thảm chạy
16 cao 1
Máy in trắng đen
Máy tính để bàn 20inch Dell
Máy holter điện tim/huyết áp 24/24h
Máy holter điện tim
Phòng HL nâng Máy siêu âm Doppler màu Khoa Y
17 cao 2 Hệ thống máy mô phỏng thực hành nội soi
tiêu hóa và phế quản
Mô hình nghe tim phổi có kèm máy tính Khoa Y
Ống nghe điện tử
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn
người lớn có hộp kiểm soát
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn trẻ
emMô hình chích isulin
Mô hình chọc dò dịch não tủy và bộ thay thế
gồm có da, cơ và tủy sống
Mô hình đặt CVP
Phòng mô phỏng Mô hình đặt sond dạ dày
18 thực tế ảo
Mô hình đầu đặt nội khí quản người lớn "
Mô hình khám u vú
Mô hình làm PAP'S
Mô hình người trưởng thành bán thân huấn
luyện quản lý đường thở
Mô hình thăm khám hậu môn trực tràng
Mô hình thực hành khâu vết thương
Mô hình thực hành thay băng cắt chỉ
Mô hình thực tập chọc dò tràn khí màng phổi
và màng phổi 2 lớp thay thế, da thay thế
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Đèn đặt nội khí quản thường
Màn hình tivi Led ³52 inch Toshiba
Mô hình luồn Catheter tĩnh mạch trung tâm
Mô hình thực tập đa năng nam nữ có shock
điện
Mô hình thực tập gây tê ngoài màng cứng
Màn hình tivi Led ³52 inch Toshiba
Mô hình sản khoa đỡ sanh
Mô hình khám tuyến vú
Mô hình đặt nội khí quản người lớn
Mô hình đặt nội khí quản trẻ em
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn
người lớn có hộp kiểm soát
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn
người lớn nâng cao
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn trẻ
em
Mô hình chọc dò dịch nảo tủy người lớn
Mô hình thực hành chọ dịch não tủy thắt lưng
trẻ em
Mô hình chọc dịch màng phổi
Valy cấp cứu chuyên dụng ULM Case Basic
Máy chiếu hiệu DELL ( 8W-100-240V.AC ) Khoa Răng Hàm
Máy đo PH Mặt

Máy cắt tiêu bản quay tay


Nồi Gelentin
Bàn sấy tiêu bản
LABO GIẢI Tủ rả Parafin ( Tủ sấy )
1 PHẪU BỆNH - Máy khuấy từ gia nhiệt
BM. BHM
Bộ Cassette nhuộm hóa mô miễn dịch bằng
tay
Tủ lạnh 358 lít hiệu MITSUBISHI
ELECTRIC
dùng chứa hóa chất
Cân phân tích hiệu hiệu Shimadzu
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Bộ máy vi tính Desktop PC hiệu SAMACPU
Intel i7-4790,DD ram 16G,VGA Asus
4GHDD 6TB, DVD.RW Asus, nguoàn
AcBell 550 WKey+Mouse USB HP+ Monitor
LCD Dell 21.5 inchN0.CN-0F4VYG
Bộ máy vi tính Optiplex 3050 MT + E2216H
Kính hiển vi 10 mắt hiệu Olympus
Kính hiển vi 2 mắt hiệu Olympus
LABO CƠ SỞ - Khoa Răng Hàm
2 Máy chiếu hiệu Panasonic + Remote
BM.NKCS Mặt
Máy đúc cao tần Bego-Fornax Khoa Răng Hàm
Lò Nung ống đúc Mặt

Micromotor K.9 [EWL.920/950]

LABO PHỐI Máy mài siêu tốc Demco B1- 230


3 HỢP LÂM Máy mài cao tốc Demco
SÀNG (labo 23) Máy hút bụi nhỏ Demco

Hệ thống máy hút bụi labo


Máy mài thạch cao (RENFER)
Máy mài thạch cao [Renfert , MT plus]
Máy nén khí hiệu Fusheng Khoa Răng Hàm
Máy ép sứ EP.500 IPS. Empress.II Mặt

Bơm chân không (PJ-13742-813.3)


Máy mài siêu tốc Demco B1- 230
Máy hút bụi Demco D1-230
Micromotor K.9 EWL 920/950
LABO PHỤC hộp điều khiển K.9 EWL 920
4 HÌNH ( SỨ ) Tay khoan Micromotor. 950
Foot control
gía để tay khoan = Plastic
Máy hàn Hydro / Lazer
Bình khí ARGON
Máy nướng sứ Programat (P.200)
Máy hút chân không (VP.3)
Máy nấu nhựa hiệu Emmevi
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy cưa và mài mẩu đai
Máy hút bụi (Cutter 970/model trimmer)
Máy điện giãi (Electropolishing) SIMED
Hệ thống máy hút bụi Labo
Máy mài song song kế - Model : Cruise.440
Càng Ép thủy lực
Máy mài thạch cao hiệu RENFER
Đục hơi Power pillo chisel (X/x Renfert)
Máy đánh bóng hàm giả Polishing machine-
Polix 905
Máy mài cao tốc hiệu Demco -Model: E.96 -
230
Máy thổi cát - Model : Basic Classic
Máy trộn chân không - Model: Twister-
venturi 100
Máy mài răng Forte 100a (Micromotor speed
- 50000rpm)
Máy mài răng Forte 100a
(Micromotor speed - 50000rpm)
Song Song kế Surveyor LESY1, L-UAF-01
Giá khớp Hanau (không có cung mặt)
Máy nướng sứ Programat P310
Máy xịt hơi nước nóng

Máy mài labo hiệu Demco E.96 Khoa Răng Hàm


Máy mài cao tốc Demco Mặt

Máy hút bụi nhỏ Demco


Máy mài cao tốc Demco (model E.76)
LABO KTPHR
(D) Máy hút bụi labo D
5
Micromotuer K.9 [EWL 920/950]
Đục hơi Power pillo chisel (X/x Renfert)
Máy điện giải Eltropol 300 (110-240V 50/60
Hz)
Máy khoan chốt đai Drill Machine FG900
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy mài cao tốc hiệu Demco
Máy thổi cát
Máy trộn chân không
Máy lạnh 2 cục hiệu DAIKIN 1,5HP
Máy mài mẩu thạch cao TORIT
Bộ vi tính ( CPU core DUO - E.5700, 3.0 Khoa Răng Hàm
GHZ, ram Mặt
DDR. 3,1 Gb ,HDD 250 Gb,DVD WRLG 22
NS,T
Mouse Mitsumi 6603 USB , MB Gigabyte
LABO CẤY G.41 M
GHÉP NHA + Monitor LCD.LG.19"
6 KHOA
Bộ đo vững ổn xương (Osstell )
Máy cấy ghép Implant Nobel Biocare
Bộ kít huấn luyện phẩu thuật Nobel
Bộ Kít phục hình Nobel
Đầu xịt hơi
Máy chiếu hiệu PANASONIC
PHÒNG MÔ Kính hiển Vi 1 mắt hiệu Olympus ( 0 số ) Khoa Răng Hàm
7 Mặt
PHÔI Kính hiển vi [Olympus BH ]
Máy đo độ ẩm và nhiệt độ của chất (AW-6) Khoa Răng Hàm
Tủ lạnh trử máu 120 lít hiệu SANYO Mặt

Máy đo bước sóng ánh sáng


Thermo Scientific 20D +
Máy đo pH (HORIBA D-21) ( bể đầu dò )

LABO SINH Máy làm ấm bằng nước


HỌC MIỆNG & ( gồm : 1 thùng KL + 2 đầu DX-10)
8 HÀM MẶT Máy làm ấm bằng nước (BF.400)
( gồm: 1thùng KL + 2 đầu BF.400 )
Tủ ủ tế bào hiệu SANYO
Máy hút dung dịch tự động
Máy Ly tâm hiệu HAEMATO KRIT
Cân điện tử Phân tích 4 số
Máy khuấy từ gia nhiệt
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy lắc ống nghiệm
Máy ly tâm 12 vị trí hiệu Spin Down , kèm rô
to và ống-
hổ trợ kích thước cho ống mẫu 0,5 ml và 0,2
ml , 240 V, 50-60 Hz
Tủ sấy hiệu Memmer
Serological Pipette Filler ( Pipette Aid )
Tủ lạnh 407 lít hiệu PANASONIC
Kính hiển vi hiệu Olympus VANOX-S
Kính hiển vi hiệu Nikon Microphot -FX
Hệ thống tủ, bình, đồng hồ C02
Máy Ly tâm lạnh phân lập tế bào
Tủ lạnh âm sâu - 86 độ C , > 410 lít
Kính hiển vi soi ngược có Camera
Máy mài Micromotuer ECO.450 Khoa Răng Hàm
(có chổi than ) Mặt

Máy hút bụi ( nhỏ )


đẩu FanTom thực tập
Bàn ép Múp
Máy cạo vôi (Cavitron Bobcat)130B
Máy lọc nước uống WW-01
Camera ốp trần Dahua HAC- HDW 1200M
Quạt điện đảo áp trần hiệu ASIA
Quạt điện trần 220 Vol hiệu ASIA
9 LABO TLS 1
Quạt điện treo tường hiệu SENKO
Ổn áp hiệu Hanshin 1,5 KVA
Đầu Phantom và giá đở
Đầu Phantom cho SV Thực tập
Thùng lắng
Bàn thực hành
Bàn chậu rửa
Bàn thực hành TLS có tủ bồn lắng thạch cao
( mặt đá đen )
Bàn thực hành Tiền lâm sàng RHM
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Bồn lắng bằng Inox
Ghế ngồi nha sĩ (xoay )
Ghế xoay mặt gổ
Tủ sắt đựng đồ SV ( loại tủ 10 hộc )
Bảng Mica
xe đẩy bằng sắt
Loa Thùng ( 20 x 40cm )
Kệ treo loa
Rèm che cửa sổ
Bình C02 PCCC
Quạt điện đảo áp trần hiệu ASIA Khoa Răng Hàm
Quạt điện trần hiệu ASIA 220 vol Mặt

Giá đở đầu Phantom


Camera ốp trần Dahua HAC- HDW 1200M
Mặt nạ nhựa đầu Fantom dùng cho SV T/tập
Tivi LCD 40 inch hiệu SamSung
Micro không dây hiệu Boss
Bộ Lưu điện UPS Sorotec 600 VA
N0.1603290072
Phong chiếu tự động ( có điều khiển)
Đèn ghế nha khoa
10 LABO TLS 1 Bàn cho SV thực hành
Bàn thực hành Tiền lâm sàng RHM
Bàn cho SV thực hành
Bàn chậu rửa
Bàn thực hành TLS X.quang RHM
Ghế xoay mặt gổ
Ghế sắt mặt gổ xoay
Thùng lắng
Thùng rữa phim
Tủ sắt đựng đồ SV ( loại tủ 10 hộc )
Tủ che tia X (Bộc chì)
Bảng Mica
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Chân đế quay camera + đèn LED
Phantom ( loại củ )
đồ gát tay Khoan
đồ gát tay xịt
Khung treo Tivi LED - LCD
Rèm che cửa sổ
Giá treo máy quay Sony ( Suptek )
Loa Thùng ( 20 x 40cm )
Kệ treo loa
LABO ĐÀO Khoa Răng Hàm
11 Không có thiết bị chuyên dùng
TẠO LIÊN TỤC Mặt
Phòng thực tập Máy đo các loại, kính hiển vi, cân kỹ thuật số, Khoa Khoa học
1
bộ môn Vật lý thước Lamer, thước kẹp, ... cơ bản
Phòng thực tập Bàn thí nghiệm, bể cách thủy, cân KTS, máy Khoa Khoa học
2
bộ môn Hóa khuấy từ, bếp đun các loại, ... cơ bản
Phòng thực tập Kính hiển vi, máy chiếu, màn chiếu, máy li Khoa Khoa học
3
bộ môn Sinh học tâm lạnh, máy làm đá vảy, lò hấp tiệt trùng,... cơ bản
Phòng thực hành Máy chiếu đa năng, camera kỹ thuật số, máy Khoa Dược
1
Dược lâm sàng tính xách tay, máy photocopy, v.v…
Phòng thực hành Khoa Dược
2 Máy vi tính, v.v…
Quản lý dược
Bộ điện di đôi, cân phân tích điện tử, hệ thống Khoa Dược
xét nghiệm Elisa, kính hiển vi Olympus, máy
Phòng thí điện di nhúng chìm, máy định lượng, máy đo
3 nghiệm Sinh PH và Ion, máy đun điện vô cơ hóa, máy ly
Hóa tâm, máy phân tích sinh hóa bán tự động, máy
quang phổ UV-VIS, tủ hút khí độc, máy vi
tính,v.v…
Phòng thí Khoa Dược
Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi sinh học, máy
4 nghiêm Thực
đo PH., tủ sấy 250 0C, bếp cách thủy,.v.v…
Vật
Cân phân tích, cabin vô trùng đóng thuốc Khoa Dược
tiêm, Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi
Phòng thí Labomed, máy luân nhiệt, máy ly tâm, máy
5
nghiệm Vi Sinh đông khô, máy quang phổ, tủ lạnh, tủ sấy
Memmert, máy đo PH, máy vortex, máy ly
tâm,v..v…
Phòng thí Cân phân tích, kính hiển vi 2 mắt, nồi hấp tiệt Khoa Dược
6
nghiệm Ký sinh trùng, tủ ấm nuôi cấy vi khuẩn, tủ cấy nấm có
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
trùng lọc vô trùng, tủ lạnh sâu -40 0C, tủ sấy hiện số
có timer, buồng thổi khí vô trùng đứng, bể
cách thủy, nồi hấp tiệt trùng 10l, máy chiếu,
máy quang phổ UV-VIS, tủ mát, tủ lạnh âm
sâu -86 0C 200l, v.v…
Tủ sấy có quạt timer 24h, tủ đựng hóa chất, Khoa Dược
cân kỷ thuật 0,01 – 410g, bếp cách thủy 29l,
Phòng thí
7 máy khuấy trộn siêu tốc, máy lắc Vortex, máy
nghiệm Hóa Lý
ly tâm hiện số, máy đồng hóa mẫu IKA, tủ hút
khí độc, v.v…
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp Waters Alliance Khoa Dược
Phòng thí
với detector PDA và detector ELSD, bể rửa
nghiệm Hóa
8 siêu âm Elma, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly
phân tích Kiểm
tâm cho ống 15ml EBA, tủ hút, máy bơm
nghiệm 1
chân không
Bể siêu âm, cân phân tích 4 số lẻ, đèn UV 2 Khoa Dược
Phòng thí
bước sóng, máy cất nước Aquatron. Máy cô
nghiệm Hóa
9 quay chân không BUCHI, máy đo PH, máy
phân tích Kiểm
khuấy từ, máy quang kế ngọn lửa PHF, máy
nghiệm 2
vi tính, tủ đựng hóa chất,v.v…
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử Z-2300, Khoa Dược
Phòng thí
máy quang phổ huỳnh quang F-7000, điện di
nghiệm Hóa
10 mao quản CE-7100, máy ly tâm lạnh thường,
phân tích Kiểm
máy chuẩn độ điện thế tự động T50, máy đo
nghiệm 3
PH để bàn, máy cô quay chân không 1l
Cân phân tích, máy cô quay Buchi R200, máy Khoa Dược
khuấy từ có điều nhiệt hiển thị số CD 162
Bibby Anh, máy xác định điểm chảy
Gallenkamp, Bơm chân không, tủ sấy
Phòng thí Memmert, máy quang phổ hồng ngoại chuyển
11 nghiệm Hóa hữu đổi Fourier, máy lọc hút chân không bằng sức
cơ nước JPV, máy khuấy từ gia nhiệt IKA, máy
cô quay chân không 1l, máy tạo áp suất dùng
nước, bộ cô quay áp suất giảm Bibby, buồng
soi UV, tủ mát, máy khuấy từ Heidolph, máy
tạo áp suất dùng nước,v.v…
Phòng thí Cân sấy ẩm hồng ngoại, cân kỹ thuật, thiết bị Khoa Dược
12 nghiệm Bào chế đo PH/TDS/EC/ION, tủ đựng hóa chất, máy
1 vi tính, v.v…
Máy dập viên, máy đo pH, máy đồng nhất Khoa Dược
Phòng thí thuốc mỡ, máy đóng nang thuốc, máy thử độ
13 nghiệm Bào chế cứng, máy thử độ tan rã, máy trộn bột cao tốc,
2 máy truyền động đa năng, máy dập viên, máy
vo viên, máy ép đùn, cân điện tử, bếp cách
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
thủy, máy sắc ký lỏng cao áp AZURA
Cân phân tích, lò nung, máy cô quay chân Khoa Dược
không, máy bơm hút chân không, máy khuấy
từ gia nhiệt có đầu dò nhiệt, máy khuấy đũa
cơ, máy đo năng suất quay cực, máy đo điểm
chảy, máy định lượng Titrator, máy quang
Phòng thí
phổ UV-VIS, máy vi tính, tủ lạnh, tủ hốt, tủ
14 nghiệm Hóa
sấy, máy chuẩn độ tự động, hệ thống sắc ký
Dược
lỏng hiệu năng cao HPLC với 2 detector PDA
và RI, bể siêu âm, máy đo điểm nóng chảy, bể
bẫy lạnh thể tích 10l, máy tạo áp suất giảm
dùng nước, máy quang phổ, thiết bị cô quay
Pilot 20l, v,v…
Cân điện tử, cân đo độ ẩm bằng hồng ngoại, Khoa Dược
máy dập viên tâm sai KBC U02, máy vi tính,
máy bao phim tự động, máy dập viên xoay
Phòng thí tròn, mát đo độ chảy thuốc cốm, máy đo độ
15 nghiệm Công thấm qua da, máy sấy phun sương, máy sấy
nghiệp Dược tầng sôi, máy sửa hạt khô trục đứng, máy đo
khả năng giải phóng hoạt chất, cân phân tích,
máy ly tâm lạnh tốc độ cao, hệ thống sắc ký
lỏng hiệu năng cao Alliance
Phòng thí Bếp cách thủy, cân kỹ thuật, cân sấy ẩm hồng Khoa Dược
16 nghiệm Dược ngoại, tủ sấy, kính hiển vi 2 mắt Labomed, tủ
liệu 1 hút khí độc, máy lắc tròn
Bếp cách thủy, lò nung, máy cô quay Buchi, Khoa Dược
Phòng thí tủ sấy, tủ đựng hóa chất, tủ hút khí độc, tủ sấy
17 nghiệm Dược chân không, máy khử khoáng, máy cất nước 2
liệu 2 lần, máy cô quay chân không, hệ thống sắc ký
lỏng siêu hiệu năng UPLC
Cân kỹ thuật, cân phân tích, máy đo chức Khoa Dược
năng vận động chuột, tủ sấy, máy lạnh, máy
đo pH, buồng an toàn sinh học cấp 2, máy
Phòng thí
18 khuấy đũa, đèn soi sắc ký bảng mỏng, tủ lạnh
nghiệm Dược lý
sâu -80 0C, máy lắc ngang, máy ty tâm
spindown, máy lắc vortex, tủ lưu trữ tế bào,
phôi, v.v…
Phòng thực hành Khoa Dược
19 Công nghệ Máy vi tính, server,máy chiếu,v….
Thông tin Dược
Thiết bị đo cuờng độ ánh sáng Khoa Y tế công
Bộ môn Sức cộng
1 Máy đo vi khí hậu
khỏe Môi trường
Máy đo bụi lơ lửng
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Cân điện tử 210G/0.0001G
(PA214)
Máy phân tích rung thời gian thực
Máy đo độ ồn và phân tích tần số thực
Máy phân tích chỉ tiêu nước
Máy phân tích BOD
Máy lấy mẫu bụi bông
Máy lấy mẫu bụi Amiang
Máy đo hơi khí độc
Máy đo độ rung
Máy đo bức xạ nhiệt
Bộ kit thiết bị đo PH đi hiện trường
Bộ kit thiết bị đo DO đi hiện trường
Bộ kiểm tra vi sinh nước
Âm kế cầm tay, Nhiệt kế
Thiết bị đo cuờng độ ánh sáng
Máy đo vi khí hậu
Máy sàng lọc thính lực
Máy đo chức năng hô hấp
Máy đo khí đa chỉ tiêu
Bộ môn dinh Khoa Y tế công
2 dưỡng thực Máy đo thành phần cơ thể cộng
phẩm
Máy đếm tế bào máu 43 thông số Trung tâm Kiểm
Máy phân tích đông máu tự động chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
Máy kéo lam, nhuộm lam tự động
Máy phân tích nước tiểu (02 chức năng)

Phòng xét Máy phân tích máu lắng


1 nghiệm Sinh hóa Máy soi lam tự động + phần mềm phân tích
+ Huyết Học Máy phân tích hóa sinh tự động
Máy ly tâm thường
Máy in Label (Máy in nhãn)
Máy điện hóa phát quang miễn dịch tự động
Tủ lạnh
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Tủ mát 800 lít 2 cánh
Tủ lạnh Trung tâm Kiểm
Máy đo pH chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
Cân điện tử
Tủ ấm thường
Máy đo độ đục tế bào
Tủ sấy dụng cụ
Phòng Sản xuất
2 Máy định danh vi khuẩn
2
Máy điều hòa không khí
Bếp khuếch từ
Máy ủ mẫu kèm lắc
Máy sấy lam
Tủ ấm CO2
Tủ an toàn sinh học cấp II
Hệ thống chụp ảnh và phân tích gel Trung tâm Kiểm
Máy giải trình tự gene chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
Máy soi gel
Phòng Giải trình
3 Máy chủ (Server)
tự gene
Máy làm đá vảy
Máy điện di đứng
Máy điện di ngang

Tủ hút Trung tâm Kiểm


4 Phòng đóng gói chuẩn chất lượng
Hệ thống cắt rút màng co xét nghiệm y học
Bể rửa bằng sóng siêu âm Trung tâm Kiểm
5
Phòng Sản xuất
Kính hiển vi quang học chuẩn chất lượng
1 xét nghiệm y học
Bể điều nhiệt
Máy khuếch đại gen PCR Trung tâm Kiểm
Máy quang phổ tử ngoại khả biến chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
Phòng Sinh học Máy ly tâm lạnh
6 Phân tử (PCR), Spin Down
Vi - ký sinh Máy lắc
Hệ thống ELISA
Máy đọc ELISA
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy rửa khay vi thể
Máy ủ
Máy Realtime PCR
Máy ly tâm thường
Máy đông khô
Kính hiển vi kết nối camera kỹ thuật số
Máy sấy lam
Dụng cụ đốt que cấy bằng điện
Máy đóng nắp nhôm
Dispenser 1-5ml
Dispenser 5-10ml
Dispenser 0,2-2ml
Trung tâm Y sinh
1 Phòng thực tập Bàn ghế thí nghiệm
học phân tử
Phòng thí Trung tâm Y sinh
2 nghiệm trung Tủ mát và tủ âm sâu học phân tử
tâm
Máy ly tâm, tủ an toàn sinh học, máy ủ nhiệt Trung tâm Y sinh
3 Phòng xử lý mẫu
khô, bể ổn nhiệt, máy đo Nanodrop học phân tử
Phòng hấp khử Trung tâm Y sinh
4 Máy hấp khử trùng, máy sấy, máy làm đá
trùng học phân tử
Phòng PCR-điện Máy luân nhiệt, tủ an toàn sinh học, máy điện Trung tâm Y sinh
5
di di, máy chụp gel, lò vi sóng học phân tử
Máy giải trình tự 8 mao quản, máy giải trình Trung tâm Y sinh
Phòng nghiên tự thế hệ mới, hệ thống phân tích miễn dịch học phân tử
6
cứu ung thư dòng chảy tế bào tự động, máy ly tâm, máy
luân nhiệt
Phòng y học hệ Trung tâm Y sinh
7 Máy tính
gene học phân tử
Phòng khoa học Kính hiển vi huỳnh quang, tủ an toàn sinh Trung tâm Y sinh
8 thần kinh và học, tủ ủ CO2, máy ly tâm, máy lọc nước, hệ học phân tử
miễn dịch thống Western Blot.
Phòng xử lý số Trung tâm Y sinh
9 Máy tính
liệu học phân tử
Phòng xử lý hình Trung tâm Y sinh
10 Máy tính
ảnh học phân tử
1 Labo hóa hợp Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA Trung tâm
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
chất tự nhiên và detector khối phổ MS/MS, hệ thống sắc ký Sapharcen
điều chế áp suất trung bình (MPLC), hệ thống
sắc ký điều chế tự động kèm theo detector
PDA ghép khối phổ MS/MS, hệ thống sắc ký
với đầu dò FID, đầu dò khối phổ phân giải cao
kết nối với máy sắc ký khí, thiết bị chiết xuất
(SFE), kính hiển vi huỳnh quang phân cực
Eclipse 80i, v.v…
Trung tâm
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA
Labo phân tích Sapharcen
2 và detector ELSD, máy cô quay chân không,
kiểm nghiệm
máy bơm chân không, v.v….

Kính hiển vi sinh học YS100, máy ly tâm, Trung tâm


Labo vi sinh máy khử khoáng, máy lắc, nồi hấp, máy lọc Sapharcen
3
công nghệ gel, máy đun nhiệt khô, máy điện di nhúng
chìm, máy PCR, máy Elisa, v.v…
Kính hiển vi soi ngược, máy khử khoáng, máy Trung tâm
cắt mô lạnh, bể siêu âm, tủ ấm, máy PCR, hệ Sapharcen
4 Labo Dược lý
thống lọc tẩy tế bào Sonicator, tủ lưu trữ tế
bào, phôi, v.v…
Trung tâm
5 Labo Cấy ghép Máy cấy ghép Implant, v.v…
Sapharcen
Trung tâm phẫu
1 Phòng vi phẫu Kính hiển vi thuật thực
nghiệm
Trung tâm phẫu
2 Phòng Phaco Kính phẫu thuật Phaco thuật thực
nghiệm
Trung tâm phẫu
3 Phòng mô phỏng Máy Simulator thuật thực
nghiệm
Trung tâm phẫu
4 Phòng nội soi Máy nội soi thuật thực
nghiệm
Đơn vị đào tạo - Trung tâm Đào
ứng dụng- tạo nhân lực y tế
1 Máy siêu âm
xử lý hinh ảnh y theo nhu cầu xã
khoa (PACS) hội
Trung tâm công
1 Phòng máy tính Máy vi tính, bàn ghế nghệ thông tin và
truyền thông
2 Phòng máy tính Máy vi tính, bàn ghế Trung tâm công
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
nghệ thông tin và
truyền thông

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo …sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Khối ngành đào


Stt Số lượng
tạo/nhóm ngành
Sách: khoảng 18.703 nhan đề/ khoảng 67.091 bản
Tạp chí: 1.384 nhan đề
Luận văn – luận án: 13.991 nhan đề/ 16.429 bản
Đề tài KH&CN cấp cơ sở: 902 nhan đề
CSDL toàn văn đề tài KH&CN cấp cơ sở: 420 nhan đề

1 Khối ngành VI CSDL toàn văn luận văn – luận án: 2.566 nhan đề
CSDL môn học: 211 nhan đề
Các CSDL toàn văn về y học trong và ngoài nước:
- Trong nước: VISTA, CESTI, Tạp chí Y học Thành phố
Hồ Chí Minh, MedPharmRes Journal
- Ngoài nước: Elservier Elibrary, Uptodate, HINARI, Thư
viện số Không gian Đại học Pháp ngữ BNEUF
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học

Ngành/ trình độ chủ trì giảng


Giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển
Giới Chức danh Trình độ dạy
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo sinh đại học
tính khoa học chuyên môn môn

chung Tên ngành
ngành
1 Ái Ngọc Phân Nữ Đại học Tâm lý học 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
2 Âu Nhựt Luân Nam Sản 7720101 Y khoa
cấp I
3 Âu Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
4 Bàng Ái Viên Nữ Lão khoa 7720701 Y tế công cộng
cấp I
5 Bùi Anh Tú Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
6 Bùi Cao Mỹ Ái Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
7 Bùi Chí Thương Nam Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
8 Bùi Chí Viết Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
9 Bùi Diễm Khuê Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
10 Bùi Đình Hoàn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
11 Bùi Đức Ánh Nam Thạc sĩ Sinh học x
Kỹ thuật hình ảnh y
12 Bùi Hoàng Minh Nam Thạc sĩ Vật lý y khoa 7720602
học
Chấn thương chỉnh
13 Bùi Hồng Thiên Khanh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7720101 Y khoa
hình
14 Bùi Hữu Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa
15 Bùi Huỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
16 Bùi Lâm Thương Nam Đại học Cử nhân Thể dục thể x
thao
17 Bùi Minh Giao Long Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
18 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học x
19 Bùi Phạm Minh Mẫn Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
20 Bùi Quang Vinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dinh dưỡng sức khỏe 7720101 Y khoa
21 Bùi Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình
22 Bùi Thế Hưng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720502
răng
Thực phẩm và Dinh
23 Bùi Thị Hoàng Lan Nữ Thạc sĩ 7720401 Dinh dưỡng
dưỡng
24 Bùi Thị Hồng Châu Nữ Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
25 Bùi Thị Hương Giang Nữ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
cấp I
Dược lý - Dược lâm
26 Bùi Thị Hương Quỳnh Nữ Tiến sĩ 7720115 Y học cổ truyền
sàng
27 Bùi Thị Ngọc Yến Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
28 Bùi Thị Thanh Huyền Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720110 Y học dự phòng
Kỹ thuật phục hình
29 Bùi Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Giải phẫu bệnh 7720502
răng
30 Bùi Thị Vân Anh Nữ Đại học Ngữ văn Pháp x
31 Bùi Trung Thành Nam Thạc sĩ Vật lý Điện tử x
Kỹ thuật phục hình
32 Bùi Võ Minh Hoàng Nam Tiến sĩ Y học căn bản 7720502
răng
33 Bùi Xuân Mạnh Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
34 Bùi Xuân Phúc Nam Hồi sức cấp cứu 7720301 Điều dưỡng
cấp II
35 Ca Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích x
Kỹ thuật phục hình
36 Cái Hữu Ngọc Thảo Trang Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720502
răng
Chấn thương chỉnh Kỹ thuật hình ảnh y
37 Cao Bá Hưởng Nam Thạc sĩ 7720602
hình học
Kỹ thuật phục hồi
38 Cao Minh Hạnh Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720603
chức năng
39 Cao Minh Nga Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Vi sinh - Dịch tễ 7720101 Y khoa
40 Cao Nguyễn Văn Điều Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp x
41 Cao Phạm Hà Giang Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
42 Cao Phi Phong Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
43 Cao Thanh Ngọc Nữ Tiến sĩ Nội khoa 7720701 Y tế công cộng
44 Cao Thỉ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
45 Cao Thị Mai Phương Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
46 Cao Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
47 Cao Thị Thúy Hà Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
48 Châu Đức Toàn Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
49 Châu Ngọc Hoa Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa
50 Châu Thị Nhã Trúc Nữ Thạc sĩ Hóa Hữu cơ 7720401 Dinh dưỡng
51 Chu Lan Anh Nữ Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
52 Chu Thị Loan Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
53 Chu Văn Thọ Nam Tiến sĩ Toán x
Công nghệ dược
54 Chung Khang Kiệt Nam Tiến sĩ phẩm và bào chế 7720201 Dược học
thuốc
55 Cung Thị Tuyết Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
56 Dai Nguyên Thiện Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
57 Đặng Đỗ Thanh Cần Nam Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng
cấp I
Y học chức năng - Kỹ thuật phục hình
58 Đặng Huỳnh Anh Thư Nữ Thạc sĩ 7720502
Sinh lý học răng
59 Đặng Minh Luân Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
60 Đặng Nguyễn Đoan Trang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học Dịch tễ 7720401 Dinh dưỡng
Kỹ sư Y sinhVật lý Kỹ thuật hình ảnh y
61 Đặng Nguyễn Ngọc An Nam Thạc sĩ 7720602
Kỹ thuật học
62 Đặng Nguyễn Trung An Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

63 Đặng Quốc Việt Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720110 Y học dự phòng
Dược học - Tổ chức
64 Đặng Thị Kiều Nga Nữ Tiến sĩ 7720201 Dược học
Quản lý Dược
65 Đặng Thị Lệ Thủy Nữ Đại học Dược 7720201 Dược học
66 Đặng Thị Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
CN. Điều Dưỡng - Hộ
67 Đặng Thị Thanh Phượng Nữ Đại học 7720110 Y học dự phòng
sinh
Chuyên khoa
68 Đặng Trần Khiêm Nam Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
cấp I
Kỹ thuật phục hình
69 Đặng Trần Quân Nam Thạc sĩ Y học hình thái 7720502
răng
Chuyên khoa
70 Đặng Trường Thái Nam Ngoại 7720110 Y học dự phòng
cấp I
71 Đặng Văn Giáp Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
Hóa Khoa học tự
72 Đặng Văn Hoài Nam Phó giáo sư Tiến sĩ x
nhiên
73 Đặng Vũ Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
KHGD (Lý luận và
74 Đào Hồng Nam Nam Tiến sĩ x
PP dạy học BM Toán)
KTYH - Xét nghiệm y
75 Đào Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
học
Kỹ thuật xét
76 Đào Thị Minh Nhã Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601
nghiệm y học
Ung thư, cấy ghép tế
77 Đào Thị Thanh An Nữ Tiến sĩ 7720101 Y khoa
bào tái sinh chức năng
78 Đào Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng dụng x
79 Đào Trần Tiết Hạnh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
80 Điền Hòa Anh Vũ Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
81 Diệp Từ Mỹ Nữ Tiến sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
82 Đinh Hiếu Nhân Nam Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa
83 Đinh Huỳnh Tố Hương Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
84 Đinh Ngọc Đức Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
KTYH - Xét nghiệm
85 Đinh Quốc Long Nam Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
Y học
86 Đinh Thị Hương Trà Nữ Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Ngoại thận và Tiết
87 Đỗ Anh Toàn Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
niệu
88 Đỗ Đăng Trí Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
89 Đỗ Đình Công Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa
Kỹ thuật hình ảnh y
90 Đỗ Hải Thanh Anh Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602
học
91 Đỗ Hồng Hải Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
92 Đỗ Lệnh Hùng Nam Niệu 7720101 Y khoa
cấp I
Khoa học Điều dưỡng
93 Đỗ Minh Phượng Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
- DD Nhi
Miễn dịch - Sinh lý
94 Đỗ Minh Quang Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
bệnh
Kỹ thuật hình ảnh y
95 Đỗ Nguyên Tín Nam Tiến sĩ Nhi 7720602
học
Chấn thương chỉnh
96 Đỗ Phước Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7720101 Y khoa
hình
97 Đỗ Quang Dương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa
98 Đỗ Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Sử học x
99 Đỗ Thị Hồng Tươi Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y sinh - Dược lý 7720201 Dược học
100 Đỗ Thị Hương Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng
101 Đỗ Thị Minh Châu Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Anh văn x
Chuyên khoa
102 Đỗ Thị Ngọc Mỹ Nữ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
cấp I
Bác sĩ Y học cổ
103 Đỗ Thị Thùy Nhân Nữ Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
truyền
104 Đỗ Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
105 Đỗ Trọng Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa
106 Đỗ Văn Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720701 Y tế công cộng
107 Đoàn Duy Tân Nam Đại học Y dự học phòng 7720110 Y học dự phòng
108 Đoàn Hồng Phượng Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
109 Đoàn Hữu Trí Nam Thạc sĩ Thần kinh và tâm thần 7720101 Y khoa
Cử nhân Gây mê hồi
110 Đoàn Minh Nhựt Nam Đại học 7720301 Điều dưỡng
sức
Kỹ thuật phục hình
111 Đoàn Minh Trí Nam Tiến sĩ Sinh học miệng 7720502
răng
112 Đoàn Nguyễn Minh Thiện Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
113 Đoàn Thị Anh Lê Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720301 Điều dưỡng
Điều dưỡng - Nghiên
114 Đoàn Thị Khánh Hà Nữ Thạc sĩ cứu lão khoa và chứng 7720301 Điều dưỡng
mất trí
115 Đoàn Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
116 Đoàn Thị Nguyệt Minh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720101 Y khoa
Kỹ thuật hình ảnh y
117 Đoàn Thị Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Y học 7720602
học
118 Đoàn Thị Thu Hoa Nữ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
119 Đoàn Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
Y học chức năng -
120 Đoàn Trúc Quỳnh Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
Sinh lý học
121 Đoàn Văn Lâm Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
122 Doanh Đức Long Nam Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
123 Đống Khắc Thẩm Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chuyên khoa
124 Đồng Văn Bình Nam Răng Hàm Mặt 7720101 Y khoa
cấp I
Y học - Ngoại tổng
125 Dương Bá Lập Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
quát
126 Dương Duy Khoa Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
127 Dương Minh Mẫn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại thần kinh 7720101 Y khoa
128 Dương Minh Ngọc Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
129 Dương Nguyễn Việt Hương Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
Dược học - Dược học
130 Dương Nguyên Xuân Lâm Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
cổ truyền
Công nghệ dược
131 Dương Phước An Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
phẩm và Bào chế
Lý luận và phương
132 Dương Thành Trung Nam Thạc sĩ x
pháp dạy tiếng Anh
133 Dương Thanh Tú Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
134 Đường Thị Hồng Diệp Nữ Tiến sĩ Sinh hóa 7720101 Y khoa
135 Dương Thị Ngọc Linh Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa
136 Dương Thị Nhị Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình
137 Dương Văn Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu học 7720502
răng
138 Hà Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
139 Hà Siu Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x
140 Hà Thị Như Xuân Nữ Tiến sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
141 Hà Thúc Nhượng Nam Đại học BS đa khoa 7720101 Y khoa
Ngôn ngữ học &
142 Hàn Quốc Việt Nam Thạc sĩ x
Ngôn ngữ ứng dụng
143 Hồ Hoài Nam Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
Kỹ thuật hình ảnh y
144 Hồ Hoàng Phương Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602
học
145 Hồ Lê Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
146 Hồ Ngọc Lợi Nam Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa
147 Hồ Nguyễn Thanh Chơn Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
148 Hồ Nguyễn Yến Phi Nữ Đại học BS đa khoa 7720101 Y khoa
149 Hồ Quốc Cường Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
Phương pháp giảng
150 Hồ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ x
dạy tiếng Pháp
Kỹ thuật hình ảnh y
151 Hồ Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Khoa học bức xạ 7720602
học
152 Hồ Thị Thùy Trang Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
153 Hồ Trần Bản Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại nhi 7720101 Y khoa
154 Hồ Viết Thắng Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
155 Hoàng Anh Việt Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
156 Hoàng Anh Vũ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sức khỏe Quốc tế 7720101 Y khoa
157 Hoàng Danh Tấn Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa
158 Hoàng Đạo Bảo Trâm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
159 Hoàng Đình Tuy Nam Tiến sĩ Y đa khoa 7720101 Y khoa
Chấn thương chỉnh
160 Hoàng Đức Thái Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
hình và tạo hình
Chuyên khoa
161 Hoàng Quốc Tưởng Nam Nhi 7720501 Răng - Hàm - Mặt
cấp I
162 Hoàng Thị Bích Thảo Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh x
163 Hoàng Thy Nhạc Vũ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học - YTCC 7720201 Dược học
164 Hoàng Tiến Mỹ Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720101 Y khoa
165 Hoàng Trọng Hùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
166 Hoàng Tú Oanh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh x
Chuyên khoa
167 Hoàng Văn Minh Nam Da Liễu 7720101 Y khoa
cấp I
168 Hoàng Văn Sỹ Nam Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa
169 Hồng Văn Hiệp Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
170 Hứa Hoàng Oanh Nữ Thạc sĩ Dược học 7720115 Y học cổ truyền
171 Hứa Phú Doãn Nam Đại học Vật lý x
172 Huỳnh Chung Nam Thạc sĩ Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
173 Huỳnh Giao Nữ Tiến sĩ Nhi khoa 7720701 Y tế công cộng
174 Huỳnh Hồ Ngọc Quỳnh Nữ Tiến sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Ngoại thần kinh - sọ
175 Huỳnh Hồng Châu Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
não
Kỹ thuật xét
176 Huỳnh Hữu Duyên Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601
nghiệm y học
177 Huỳnh Hữu Thục Hiền Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
178 Huỳnh Kim Khang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
179 Huỳnh Lê Trường Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y khoa 7720115 Y học cổ truyền
180 Huỳnh Minh Sang Nam Thạc sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa
Chấn thương chỉnh
181 Huỳnh Minh Thành Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
hình
182 Huỳnh Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Vi sinh y học 7720101 Y khoa
183 Huỳnh Nghĩa Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa
184 Huỳnh Ngọc Diễm Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720501 Răng - Hàm - Mặt
185 Huỳnh Ngọc Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
186 Huỳnh Ngọc Thanh Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

187 Huỳnh Ngọc Thụy Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

Dược lý thực nghiệm


188 Huỳnh Ngọc Trinh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ 7720201 Dược học
và lâm sàng
189 Huỳnh Ngọc Vân Anh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Huỳnh Nguyễn Hoài
190 Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
Phương
191 Huỳnh Nguyệt Ánh Nữ Đại học Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng
Kỹ thuật hình ảnh y
192 Huỳnh Phượng Hải Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602
học
Chuyên khoa
193 Huỳnh Quang Đại Nam Nội tổng quát 7720701 Y tế công cộng
cấp I
194 Huỳnh Quốc Hùng Nam Đại học Ngoại ngữ x
195 Huỳnh Tấn Đạt Nam Thạc sĩ Y học - Nội tiết 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
196 Huỳnh Tấn Vũ Nam Y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
cấp II
197 Huỳnh Thanh Toàn Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
198 Huỳnh Thị Hồng Trâm Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Huỳnh Thị Lưu Kim Bác sĩ Y học cổ
199 Nữ Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
Hường truyền
200 Huỳnh Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

201 Huỳnh Thị Ngọc Phương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

202 Huỳnh Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

203 Huỳnh Thị Vũ Quỳnh Nữ Tiến sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

204 Huỳnh Thụy Phương Hồng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
205 Huỳnh Trúc Thanh Ngọc Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
206 Huỳnh Trương Lệ Hồng Nữ Thạc sĩ Chăm sóc sức khỏe 7720301 Điều dưỡng
207 Huỳnh Vĩnh Phạm Uyên Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
208 Kiều Xuân Thy Nữ Thạc sĩ Y học Cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Y tế công cộng (dịch
209 Kim Xuân Loan Nữ Thạc sĩ tễ học và pp nghiên 7720701 Y tế công cộng
cứu)
210 La Minh Đức Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
211 Lại Thị Phương Quỳnh Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720101 Y khoa
212 Lại Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
213 Lâm Cẩm Tiên Nữ Thạc sĩ Y học Cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

214 Lâm Đại Phong Nam Tiến sĩ Khoa học Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

215 Lâm Hoàng Cát Tiên Nữ Thạc sĩ Y học - Nội TQ 7720101 Y khoa
216 Lâm Huyền Trân Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
217 Lâm Lệ Trinh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Kỹ thuật phục hồi
218 Lâm Thanh Ngọc Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720603
chức năng
Kỹ thuật hình ảnh y
219 Lâm Thảo Cường Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720602
học
Dinh dưỡng thực
220 Lâm Vĩnh Niên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7720101 Y khoa
phẩm
Tiến sĩ Y học cổ
221 Lê Bảo Lưu Nam Tiến sĩ 7720115 Y học cổ truyền
truyền
222 Lê Bảo Trân Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Truyền nhiễm và các
223 Lê Bửu Châu Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
bệnh nhiệt đới
Lê Châu Hoàng Quốc Chuyên khoa
224 Nam Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
Chương cấp I
225 Lê Đại Dương Nam Thạc sĩ Chăm sóc giảm nhẹ 7720101 Y khoa
Quản trị kinh doanh,
226 Lê Đặng Tú Nguyên Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
Dược sỹ Đại học
Chuyên khoa
227 Lê Đình Quang Nam Nội tổng quát 7720101 Y khoa
cấp I
228 Lê Hậu Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
229 Lê Hoài Nam Nam Nội tổng quát 7720101 Y khoa
cấp I
230 Lê Hoàng Sơn Nam Tiến sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chấn thương chỉnh
231 Lê Hoàng Trúc Phương Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
hình
232 Lê Hồng Ngọc Nữ Thạc sĩ Lao 7720101 Y khoa
233 Lê Hồng Phước Nam Đại học Y dự học phòng 7720701 Y tế công cộng
Chuyên khoa
234 Lê Hữu Bình Nam Gây mê Hồi sức 7720701 Y tế công cộng
cấp I
Hồi sức cấp cứu và
235 Lê Hữu Thiện Biên Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
chống độc
Chuyên khoa
236 Lê Huy Lưu Nam Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
cấp I
237 Lê Huy Thành Nam Thạc sĩ Tâm lý GD học 7720701 Y tế công cộng
238 Lê Huỳnh Thiên Ân Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
239 Lê Khắc Bảo Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
240 Lê Khâm Tuân Nam Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng
cấp I
Kỹ thuật phục hình
241 Lê Kim Ngọc Giao Nữ Thạc sĩ Vi sinh Y học 7720502
răng
242 Lê Linh Thy Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Kỹ thuật môi 7720701 Y tế công cộng
trường
243 Lê Lưu Hoài Thu Nữ Đại học Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
244 Lê Minh Huy Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
Phẫu thuật thực
245 Lê Minh Khôi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7720101 Y khoa
nghiệm
246 Lê Minh Luật Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Chuyên khoa
247 Lê Minh Phúc Nữ Da liễu 7720101 Y khoa
cấp I
Dược học thực
248 Lê Minh Quân Nam Tiến sĩ 7720115 Y học cổ truyền
nghiệm và lâm sàng
249 Lê Minh Thông Nam Giáo sư Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
250 Lê Minh Thuận Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7720701 Y tế công cộng

251 Lê Minh Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

252 Lê Minh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa
253 Lê Ngọc Diệp Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
Chấn thương chỉnh
254 Lê Ngọc Quyên Nữ Tiến sĩ 7720101 Y khoa
hình và tạo hình
255 Lê Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Dược - Bào chế 7720101 Y khoa
256 Lê Ngọc Tú Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
257 Lê Ngọc Tuyết Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

258 Lê Nguyễn Bảo Khánh Nữ Tiến sĩ Hoá Học 7720201 Dược học

Công nghệ dược


259 Lê Nguyễn Nguyệt Minh Nữ Thạc sĩ 7720201 Dược học
phẩm và Bào chế
260 Lê Nguyễn Thụy Phương Nữ Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa
261 Lê Nguyễn Uyên Chi Nữ Tiến sĩ Tai - Tai thần kinh 7720101 Y khoa
262 Lê Nguyễn Uyên Chi Nữ Tiến sĩ Y học phân tử x
263 Lê Nguyễn Xuân Điền Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
264 Lê Nguyễn Yên Nam Đại học Ngoại nhi 7720101 Y khoa
265 Lê Nữ Thanh Uyên Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Khoa học đời sống -
266 Lê Phạm Ngọc Hà Nữ Tiến sĩ 7720101 Y khoa
Dược thần kinh
267 Lê Phạm Thu Hà Nữ Tiến sĩ Khoa học cuộc sống 7720101 Y khoa
268 Lê Phước Truyền Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
269 Lê Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng x
Chuyên khoa
270 Lê Quan Anh Tuấn Nam Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
cấp I
271 Lê Quan Nghiệm Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

272 Lê Quang Khang Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
273 Lê Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Y học chức năng 7720101 Y khoa
Y học chức năng - Kỹ thuật phục hình
274 Lê Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ 7720502
Sinh lý học răng
275 Lê Tấn Sơn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phẫu thuật đại cương 7720101 Y khoa
276 Lê Thái Vân Thanh Nữ Tiến sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa
277 Lê Thanh Toàn Nam Tiến sĩ y học 7720101 Y khoa
Khoa học phục hồi và
Kỹ thuật phục hồi
278 Lê Thanh Vân Nữ Thạc sĩ VLTL các rối loạn về 7720603
chức năng
mặt cơ xương
279 Lê Thị Ánh Phúc Nhi Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Giáo dục họcĐiều
280 Lê Thị Cẩm Thu Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
dưỡng
Y tế công cộng, Y học
281 Lê Thị Diễm Trinh Nữ Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
dự phòng
282 Lê Thị Hoàn Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

283 Lê Thị Hồng Vân Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học


Kỹ thuật xét
284 Lê Thị Khánh Phương Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7720601
nghiệm y học
Chuyên khoa
285 Lê Thị Kim Chi Nữ Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
cấp I
286 Lê Thị Kim Phấn Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Y học - Y học cổ
287 Lê Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
truyền
Dược học - Dược lý &
288 Lê Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
Dược lâm sàng
289 Lê Thị Lệ Uyên Nữ Thạc sĩ Hóa sinh x
Kỹ thuật xét
290 Lê Thị Mai Dung Nữ Thạc sĩ Hóa sinh 7720601
nghiệm y học
291 Lê Thị Minh Huyền Nữ Thạc sĩ Vật lý-Quang học x
292 Lê Thị Minh Tâm Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
293 Lê Thị Mỹ Ngọc Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Kỹ thuật 7720301 Điều dưỡng
294 Lê Thị Mỹ Trinh Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
295 Lê Thị Ngọc Hằng Nữ Thạc sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
Chuyên khoa Kỹ thuật phục hồi
296 Lê Thị Ngọc Tuyết Nữ Phục hồi chức năng 7720603
cấp I chức năng
297 Lê Thị Quỳnh Nhi Nữ Đại học Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng
Lịch sử Đảng cộng
298 Lê Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ x
sản VN
299 Lê Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

300 Lê Thị Thu Vân Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

Truyền nhiễm và các


301 Lê Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
bệnh nhiệt đới
KTYH - Xét Nghiệm Kỹ thuật xét
302 Lê Thị Xinh Nữ Thạc sĩ 7720601
Y học nghiệm y học
303 Lê Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
304 Lê Thượng Vũ Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa
305 Lê Thụy Minh An Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
306 Lê Tiến Đạt Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
Chuyên khoa
307 Lê Trần Minh Sử Nam Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng
cấp I
308 Lê Trung Nam Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Bào chế - CN sản xuất
309 Lê Tuấn Anh Nam Đại học 7720201 Dược học
Dược phẩm
310 Lê Văn Cường Nam Giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu 7720101 Y khoa
311 Lê Văn Quang Nam Phó giáo sư Tiến sĩ y học 7720101 Y khoa
312 Lê Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
Kỹ thuật hình ảnh y
313 Lê Viết Cẩn Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720602
học
314 Lê Viết Thắng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Công nghệ dược
315 Lê Vĩnh Bảo Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
phẩm và Bào chế
316 Lê Xuân Trường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
CN Dược phẩm và
317 Lê Xuân Trường Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
Bào chế
318 Liêu Ngọc Liên Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
319 Lữ Lam Thiên Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
320 Lữ Minh Lộc Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
321 Lữ Nguyễn Bảo Ngọc Nữ Đại học CN sinh học x
Giảng dạy tiếng Pháp
322 Lư Tuấn Nghĩa Nam Thạc sĩ x
như ngoại ngữ
323 Lương Hữu Đăng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
Tài chính và Thương
324 Lương Khánh Duy Nam Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
Mại quốc tế
325 Lương Văn Hoan Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Kỹ thuật phục hình
326 Lưu Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720502
răng
Kỹ thuật hình ảnh y
327 Lưu Xuân Tình Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7720602
học
328 Lý Chung Huy Nữ Thạc sĩ Y học 7720115 Y học cổ truyền
329 Lý Hữu Tuấn Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
Y học chức năng -
330 Lý Khánh Vân Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
Sinh lý học
331 Lý Văn Xuân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa
332 Lý Xuân Quang Nam Tiến sĩ Tai-Mũi-Họng 7720101 Y khoa
333 Mã Chí Thành Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

334 Mã Tùng Phát Nam Thạc sĩ Nội tiết 7720501 Răng - Hàm - Mặt
335 Mai Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
336 Mai Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Triết học 7720101 Y khoa
337 Mai Lê Hòa Nam Thạc sĩ Nội - Thận 7720101 Y khoa
338 Mai Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Y sinh học 7720101 Y khoa
Công nghệ dược và
339 Mai Thành Tấn Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
bào chế thuốc
Khoa học hình ảnh và Kỹ thuật hình ảnh y
340 Mai Thị Bạch Tiêu Nữ Thạc sĩ 7720602
X quang y học học
341 Mai Thị Hay Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
342 Mai Thị Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Vật lý trị liệu - Phục
343 Mai Thị Phúc Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
hồi chức năng
dịch vụ y tế - Y tế
344 Mai Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
công cộng
345 Mai Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
346 Ngô Bích Tuyền Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình
347 Ngô Đồng Khanh Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720502
răng
Dược học - Kiểm
348 Ngô Kiến Đức Nam Tiến sĩ nghiệm thuốc và độc 7720201 Dược học
chất
349 Ngô Minh Triết Nam Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
350 Ngô Nguyễn Hải Thanh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
351 Ngô Nguyễn Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
352 Ngô Quốc Đạt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720101 Y khoa

353 Ngô Thanh Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa

354 Ngô Thị Bình Lụa Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
355 Ngô Thị Hải Lý Nữ Thạc sĩ Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng
356 Ngô Thị Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
357 Ngô Thị Quỳnh Lan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

358 Ngô Thị Thanh Diệp Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa dược, dược liệu 7720201 Dược học
Chuyên khoa
359 Ngô Thị Thanh Thủy Nữ Nhi 7720110 Y học dự phòng
cấp I
Giải phẫu bệnh và Kỹ thuật phục hình
360 Ngô Thị Tuyết Hạnh Nữ Tiến sĩ 7720502
Pháp y răng
361 Ngô Tích Linh Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
362 Ngô Uyên Châu Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chấn thương chỉnh
363 Ngô Viết Nhuận Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
hình
Vật lý hạt nhân
Kỹ thuật hình ảnh y
364 Ngô Vinh Quang Nam Thạc sĩ nguyên tử và năng 7720602
học
lượng cao
365 Ngô Xuân Thái Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại tiết niệu 7720101 Y khoa
Ngoại di truyền - thần Kỹ thuật hình ảnh y
366 Nguyễn An Nghĩa Nam Tiến sĩ 7720602
kinh học
367 Nguyễn Anh Khoa Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
368 Nguyễn Anh Thư Nữ Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình Kỹ thuật phục hình
369 Nguyễn Anh Thư Nữ Đại học 7720502
răng răng
370 Nguyễn Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y tế Quốc tế 7720101 Y khoa
371 Nguyễn Anh Vũ Nam Tiến sĩ Toán x
Chuyên khoa
372 Nguyễn Bá Hiền Nam Răng trẻ em 7720101 Y khoa
cấp I
373 Nguyễn Bá Thắng Nam Tiến sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa
374 Nguyễn Bích Vân Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
375 Nguyễn Bình Thư Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Vật lý nguyên tử, hạt
376 Nguyễn Chế Linh Nam Thạc sĩ nhân và năng lượng 7720101 Y khoa
cao
377 Nguyễn Chí Thanh Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
378 Nguyễn Công Kiệt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa
379 Nguyễn Công Phi Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
KTYH - Xét nghiệm y
380 Nguyễn Đại Thức Nam Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
học
Tâm lý lâm sàng và
381 Nguyễn Đăng Dung Nữ Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
tâm lý y khoa
382 Nguyễn Đăng Phước Hiền Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
Khoa học về sức khỏe
383 Nguyễn Đào Thiên Ân Nữ Thạc sĩ Nghề nghiệp và Vệ 7720701 Y tế công cộng
sinh môi trường
Ngoại thận và Tiết
384 Nguyễn Đạo Thuấn Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
niệu
385 Nguyễn Đinh Quốc Anh Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
386 Nguyễn Đỗ Lâm Điền Nữ Đại học Dược 7720201 Dược học
387 Nguyễn Đỗ Nguyên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720701 Y tế công cộng
Chuyên khoa
388 Nguyễn Đỗ Thùy Giang Nữ Ung Thư Học 7720101 Y khoa
cấp I
389 Nguyễn Đông Phương Tiên Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Anh văn x
390 Nguyễn Đức Hạnh Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
391 Nguyễn Đức Khánh Nam Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hồi
392 Nguyễn Đức Sinh Nam Đại học Vật lý trị liệu 7720603
chức năng
393 Nguyễn Đức Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7720201 Dược học

394 Nguyễn Đức Tùng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
Nguyễn Duy Hoàng Minh
395 Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
Tâm
Dịch tễ học và các
396 Nguyễn Duy Phong Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7720115 Y học cổ truyền
bệnh truyền nhiễm
Kỹ thuật hình ảnh y
397 Nguyễn Duy Phú Nam Đại học Kỹ thuật hình ảnh 7720602
học
Y học chức năng -
398 Nguyễn Hiền Minh Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
Sinh lý học
399 Nguyễn Hồ Lam Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật xét
400 Nguyễn Hồ Phương Liên Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601
nghiệm y học
Răng Hàm Mặt, Khoa
401 Nguyễn Hồ Quỳnh Anh Nữ Tiến sĩ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
học Nha khoa
402 Nguyễn Hoài Phong Nam Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
403 Nguyễn Hoàng Anh Nam Tổ chức y tế 7720401 Dinh dưỡng
cấp I
404 Nguyễn Hoàng Bắc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa
405 Nguyễn Hoàng Định Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại Lồng ngực 7720101 Y khoa
406 Nguyễn Hoàng Như Ý Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
407 Nguyễn Hoàng Phúc Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
408 Nguyễn Hoàng Quý Nam Tiến sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
409 Nguyễn Hoàng Tâm Nam Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng
cấp I
Khoa học Sức khỏe, Y Kỹ thuật xét
410 Nguyễn Hoàng Tuyết Minh Nữ Tiến sĩ 7720601
học và KH đời sống nghiệm y học
Khoa học hình ảnh và Kỹ thuật hình ảnh y
411 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Thạc sĩ 7720602
X quang y học học
412 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa
413 Nguyễn Hồng Châu Nam Thạc sĩ Sản 7720101 Y khoa
414 Nguyễn Hồng Hoa Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
415 Nguyễn Hồng Hoa Nữ Tiến sĩ Sản khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật xét
416 Nguyễn Hồng Lập Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601
nghiệm y học
417 Nguyễn Hồng Sơn Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Kiểm nghiệm thuốc
418 Nguyễn Hồng Thiên Thanh Nữ Thạc sĩ 7720201 Dược học
và độc chất
419 Nguyễn Hưng Hòa Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng
Kỹ thuật hình ảnh y
420 Nguyễn Hưng Thịnh Nam Đại học KT hình ảnh 7720602
học
Kỹ thuật phục hồi
421 Nguyễn Hương Thảo Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược lâm sàng 7720603
chức năng
422 Nguyễn Hữu Đức Minh Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
423 Nguyễn Hữu Dũng Nam Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

424 Nguyễn Hữu Lạc Thủy Nữ Tiến sĩ Kiểm nghiệm thuốc 7720201 Dược học

425 Nguyễn Hữu Nam Nam Đại học Dược 7720201 Dược học
426 Nguyễn Hữu Phúc Nam Tiến sĩ Ung Thư 7720101 Y khoa

427 Nguyễn Hữu Thịnh Nam Tiến sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng

428 Nguyễn Hữu Trung Nam Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
Y Khoa và Kỹ thuật Y
429 Nguyễn Huy Bằng Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
sinh
430 Nguyễn Huy Luân Nam Tiến sĩ Nhi - Hồi sức 7720101 Y khoa
431 Nguyễn Khánh Việt Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
Kỹ thuật xét
432 Nguyễn Kim Trung Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601
nghiệm y học
Ngoại lồng ngực -
433 Nguyễn Lâm Vương Nam Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
Tim mạch
Chuyên khoa Kỹ thuật phục hồi
434 Nguyễn Lê Trà Mi Nữ Da Liễu 7720603
cấp I chức năng
435 Nguyễn Lê Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
Y học - Y học cổ
436 Nguyễn Lê Việt Hùng Nam Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
truyền
437 Nguyễn Lê Vũ Nam Thạc sĩ Hóa vô cơ x
Vật liệu và linh kiện
438 Nguyễn Mai Bảo Thy Nữ Thạc sĩ x
nano
Kỹ thuật phục hồi
439 Nguyễn Mai Ngọc Đoan Nữ Đại học Phục hồi chức năng 7720603
chức năng
440 Nguyễn Mẹo Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Ngoại thần kinh - sọ
441 Nguyễn Minh Anh Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
não
442 Nguyễn Minh Đức Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720701 Y tế công cộng
Y Học hình thái (Giải
443 Nguyễn Minh Kỳ Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
phẫu học)
Dược lý - Dược lâm
444 Nguyễn Minh Phúc Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
sàng
445 Nguyễn Minh Sang Nam Đại học Cử nhân Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
Công nghệ dược
446 Nguyễn Minh Thái Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
phẩm và Bào chế
Dinh dưỡng, Y học dự
447 Nguyễn Ngọc Bích Nữ Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
phòng
448 Nguyễn Ngọc Chương Nam Thạc sĩ Dược học 7720115 Y học cổ truyền
449 Nguyễn Ngọc Hà Nam Thạc sĩ Ngoại - Tiết niệu 7720101 Y khoa
Nguyễn Ngọc Hoành Mỹ
450 Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720110 Y học dự phòng
Tiên
451 Nguyễn Ngọc Khôi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7720201 Dược học
KTYH - Xét nghiệm
452 Nguyễn Ngọc Lâm Nam Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
Y học
453 Nguyễn Ngọc Lân Nam Thạc sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa
454 Nguyễn Ngọc Lan Anh Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Khoa học Y sinh -
Kỹ thuật xét
455 Nguyễn Ngọc Minh Nữ Thạc sĩ bệnh truyền nhiễm và 7720601
nghiệm y học
nhiệt đới
456 Nguyễn Ngọc Minh Nam Đại học Cử nhân Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
457 Nguyễn Ngọc Thái Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
458 Nguyễn Ngọc Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
459 Nguyễn Ngọc Thương Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng
460 Nguyễn Ngọc Tú Nam Thạc sĩ Y học Biển 7720101 Y khoa
KTYH - Xét nghiệm
461 Nguyễn Nhật Minh Thư Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
Y học
Kỹ thuật phục hình
462 Nguyễn Nhật Quỳnh Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720502
răng
463 Nguyễn Như Hồ Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720115 Y học cổ truyền

464 Nguyễn Như Vinh Nam Tiến sĩ Lao 7720101 Y khoa

465 Nguyễn Phạm Nhật Tuyền Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
466 Nguyễn Phạm Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
467 Nguyễn Phan Minh Nhật Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
468 Nguyễn Phát Đạt Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
469 Nguyễn Phú Thiện Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
470 Nguyễn Phúc Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
471 Nguyễn Phúc Minh Nam Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
cấp I
472 Nguyễn Phước Vĩnh Nam Thạc sĩ Giải phẫu học 7720101 Y khoa
473 Nguyễn Phương Dung Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720115 Y học cổ truyền
474 Nguyễn Phương Nam Nam Thạc sĩ Thạc sĩ Y học Tin học x
Quản trị kinh doanh
475 Nguyễn Quang Thái Dương Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
(QT Bệnh viện)
Truyền nhiễm và các
476 Nguyễn Quang Trung Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
bệnh nhiệt đới
477 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa
478 Nguyễn Quốc Hoà Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

479 Nguyễn Quốc Thái Nam Tiến sĩ Hóa sinh 7720201 Dược học

480 Nguyễn Quốc Thành Nam Thạc sĩ Huyết học 7720701 Y tế công cộng
481 Nguyễn Quốc Vinh Nam Tiến sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
482 Nguyễn Quý Tỷ Dao Nữ Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng
cấp I
483 Nguyễn Sào Trung Nam Giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720101 Y khoa
484 Nguyễn Sơn Lâm Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
485 Nguyễn Song Chí Trung Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa
486 Nguyễn Tạ Quyết Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa
Chấn thương chỉnh
487 Nguyễn Tấn Bảo Ân Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
hình
488 Nguyễn Tấn Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa
489 Nguyễn Tấn Thành Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
490 Nguyễn Tất Thắng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
491 Nguyễn Thái Dương Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
492 Nguyễn Thái Linh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Kỹ thuật phục hình
493 Nguyễn Thái Phượng Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502
răng
494 Nguyễn Thái Sơn Nam Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa
495 Nguyễn Thái Sơn Nam Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa
496 Nguyễn Thanh Bảo Nam Giáo sư Tiến sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa
Phục hồi chức năng Kỹ thuật phục hồi
497 Nguyễn Thanh Duy Nam Thạc sĩ 7720603
lâm sàng chức năng
498 Nguyễn Thanh Hà Nam Đại học Triết học x
499 Nguyễn Thanh Huân Nam Tiến sĩ Tim mạch 7720101 Y khoa
500 Nguyễn Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Vi sinh - Ký sinh 7720101 Y khoa
Kinh tế y tế và Quản
501 Nguyễn Thành Luân Nam Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
lý y tế
502 Nguyễn Thanh Minh Nam Thạc sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa
Chấn thương chỉnh Kỹ thuật hình ảnh y
503 Nguyễn Thành Nhân Nam Thạc sĩ 7720602
hình học
504 Nguyễn Thanh Phong Nam Thạc sĩ Tiếng Anh x
Khoa học tự nhiên -
505 Nguyễn Thành Triết Nam Tiến sĩ 7720115 Y học cổ truyền
ngành Dược
506 Nguyễn Thành Trung Nam Tiến sĩ Hóa học hữu cơ x
507 Nguyễn Thành Tuân Nam Thạc sĩ Tiết niệu 7720101 Y khoa
508 Nguyễn Thanh Tuyền Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
509 Nguyễn Thanh Vy Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720701 Y tế công cộng
Chuyên khoa
510 Nguyễn Thanh Xuân Nữ Tổ chức Quản lý y tế 7720301 Điều dưỡng
cấp II
511 Nguyễn Thảo Quyên Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
512 Nguyễn Thế Hùng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
513 Nguyễn Thế Quyền Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa
Bác sĩ Y học cổ
514 Nguyễn Thị Anh Đào Nữ Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
truyền
515 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
516 Nguyễn Thị Băng Sương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa sinh 7720101 Y khoa
517 Nguyễn Thị Bảo Hiếu Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng
518 Nguyễn Thị Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
519 Nguyễn Thị Bích Lý Nữ Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
520 Nguyễn Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
521 Nguyễn Thị Bích Quy Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
522 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Tiến sĩ Triết học x
Kỹ thuật phục hình
523 Nguyễn Thị Bích Uyên Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720502
răng
524 Nguyễn Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7720101 Y khoa
Truyền nhiễm và các
525 Nguyễn Thị Cẩm Hường Nữ Tiến sĩ 7720101 Y khoa
bệnh nhiệt đới
526 Nguyễn Thị Diễm Ngọc Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
CN. Vật lý trị
527 Nguyễn Thị Hải Liên Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
liệuQuản lý BV
528 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ Tiến sĩ Sức khỏe Cộng đồng 7720201 Dược học
529 Nguyễn Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
530 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Tiến sĩ Hóa học x
531 Nguyễn Thị Hoàn Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
532 Nguyễn Thị Hoàng Phụng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng
Kỹ thuật Phục hình Kỹ thuật phục hình
533 Nguyễn Thị Hồng Nữ Đại học 7720502
răng răng
534 Nguyễn Thị Hồng Chuyên Nữ Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
535 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
536 Nguyễn Thị Hồng Nhung Nữ Tiến sĩ Sinh học x
537 Nguyễn Thị Hướng Dương Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Công nghệ dược
538 Nguyễn Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ 7720201 Dược học
phẩm và Bào chế
Chuyên khoa
539 Nguyễn Thị Hương Xuân Nữ BS Y Khoa 7720101 Y khoa
cấp I
540 Nguyễn Thị Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
541 Nguyễn Thị Kiều Thơ Nữ Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
542 Nguyễn Thị Kim Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
543 Nguyễn Thị Kim Cúc Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
544 Nguyễn Thị Kim Oanh Nữ Đại học Điều dưỡng đa khoa 7720301 Điều dưỡng
545 Nguyễn Thị Kim Thoa Nữ Thạc sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
546 Nguyễn Thị Liên Chi Nữ Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng
cấp I
547 Nguyễn Thị Mai Anh Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
Sinh lý và khoa học
548 Nguyễn Thị Mai Hoàng Nữ Thạc sĩ 7720201 Dược học
thần kinh
549 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Hoá hữu cơ x
550 Nguyễn Thị Mai Lan Nữ Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình
551 Nguyễn Thị Minh Hiền Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720502
răng
552 Nguyễn Thị Minh Phương Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
Khoa học y sinh và
553 Nguyễn Thị Minh Thuận Nữ Tiến sĩ 7720201 Dược học
dược học
554 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ Tiến sĩ Khoa học y tế 7720701 Y tế công cộng
555 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa
556 Nguyễn Thị Mộng Dung Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
557 Nguyễn Thị Mộng Hồng Nữ Chuyên khoa Nhi 7720110 Y học dự phòng
cấp I
558 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720101 Y khoa
559 Nguyễn Thị Mỹ Hiền Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
Kỹ thuật hình ảnh y
560 Nguyễn Thị Mỹ Lâm Nữ Đại học Kỹ thuật Hình ảnh 7720602
học
561 Nguyễn Thị Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Dược học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
562 Nguyễn Thị Ngọc Đào Nữ Thạc sĩ Gây mê Hồi sức 7720701 Y tế công cộng
Tính phức tạp của vật
563 Nguyễn Thị Ngọc Dung Nữ Tiến sĩ 7720201 Dược học
thể sống
564 Nguyễn Thị Ngọc Hương Nữ Thạc sĩ Sinh lý thực vật 7720201 Dược học
565 Nguyễn Thị Ngọc Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
566 Nguyễn Thị Ngọc Thương Nữ Thạc sĩ Lao 7720101 Y khoa
567 Nguyễn Thị Ngọc Thủy Nữ Thạc sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
568 Nguyễn Thị Ngọc Trúc Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
569 Nguyễn Thị Nguyệt Ánh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
570 Nguyễn Thị Nhã Đoan Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Khoa học Điều
571 Nguyễn Thị Nhẫn Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
Dưỡng
572 Nguyễn Thị Như Hoa Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa XHKH x
573 Nguyễn Thị Như Thủy Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
574 Nguyễn Thị Phi Khanh Nữ Đại học Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng
575 Nguyễn Thi Phú Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa
576 Nguyễn Thị Phương Dung Nữ Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
577 Nguyễn Thị Phương Lan Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
578 Nguyễn Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
Dược lý - Dược lâm
579 Nguyễn Thị Phương Thùy Nữ Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
sàng
580 Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
581 Nguyễn Thị Sơn Nữ Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Kỹ thuật phục hình
582 Nguyễn Thị Thanh Tâm Nữ Tiến sĩ Khoa học Nha và Y 7720502
răng
KTYH - Xét nghiệm y
583 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
học
584 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ Dân số 7720701 Y tế công cộng
585 Nguyễn Thị Thoại An Nữ Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
586 Nguyễn Thị Thư Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

587 Nguyễn Thị Thu Ba Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa

588 Nguyễn Thị Thu Cúc Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
589 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
Chuyên khoa
590 Nguyễn Thị Thu Tâm Nữ Nhãn khoa 7720110 Y học dự phòng
cấp I
591 Nguyễn Thị Thu Thủy Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
592 Nguyễn Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
593 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
594 Nguyễn Thị Tố Quyên Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
595 Nguyễn Thị Trúc Anh Nữ Thạc sĩ Y sinh học phân tử 7720301 Điều dưỡng
Thạc sĩ Y học - Ngoại
596 Nguyễn Thị Trúc Linh Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
khoa
597 Nguyễn Thị Tường Vân Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét Nghiệm 7720301 Điều dưỡng
Y học
Khoa học - Hóa hữu
598 Nguyễn Thị Tuyết Trinh Nữ Thạc sĩ x

599 Nguyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Triết học x
600 Nguyễn Thị Việt Hương Nữ Thạc sĩ Hóa sinh x

601 Nguyễn Thiện Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa

602 Nguyễn Thu Thủy Nữ Tiến sĩ Sinh học miệng 7720501 Răng - Hàm - Mặt

603 Nguyễn Thu Tịnh Nam Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa


Chuyên khoa
604 Nguyễn Thụy Minh Thư Nữ Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng
cấp I
605 Nguyễn Thùy Vân Thảo Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
606 Nguyễn Thụy Việt Phương Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
607 Nguyễn Trần Tố Trân Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
608 Nguyễn Trần Tuyết Trinh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
609 Nguyễn Trúc Dung Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720101 Y khoa
Khoa học y sinh - Giải
610 Nguyễn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
phẫu học
Chấn thương chỉnh Kỹ thuật phục hồi
611 Nguyễn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ 7720603
hình chức năng
612 Nguyễn Trung Tín Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
Nguyễn Trương Đức
613 Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
Hoàng
614 Nguyễn Trường Duy Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
615 Nguyễn Trường Kỳ Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
616 Nguyễn Trương Minh Thế Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

617 Nguyễn Tú Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

618 Nguyễn Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
619 Nguyễn Tuấn Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720110 Y học dự phòng
Nguyễn Văn (Nguyễn
620 Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại đại cương 7720101 Y khoa
Hoài) Nam
621 Nguyễn Văn Chinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
622 Nguyễn Văn Đàn Nam Thạc sĩ Y học - YHCT 7720115 Y học cổ truyền
623 Nguyễn Văn Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phẫu thuật đại cương 7720101 Y khoa

624 Nguyễn Văn Hảo Nam Tiến sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa


Thống kê học - dịch tễ
625 Nguyễn Văn Kính Nam Thạc sĩ học và PP Y tế công 7720701 Y tế công cộng
cộng
626 Nguyễn Văn Lân Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
627 Nguyễn Văn Phùng Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
628 Nguyễn Văn Sĩ Nam Tiến sĩ Y khoa - Tim mạch 7720101 Y khoa
629 Nguyễn Văn Tân Nam Tiến sĩ Nội tim mạch 7720101 Y khoa
Vệ sinh xã hội học -
630 Nguyễn Văn Tập Nam Giáo sư Tiến sĩ 7720701 Y tế công cộng
Tổ chức y tế
Kỹ thuật xét
631 Nguyễn Văn Thắng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720601
nghiệm y học
632 Nguyễn Văn Thọ Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa

633 Nguyễn Văn Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
634 Nguyễn Văn Trung Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
635 Nguyễn Vân Yến Nhi Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
636 Nguyễn Viết Ngọc Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
637 Nguyễn Việt Thành Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
638 Nguyễn Vinh Anh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
639 Nguyễn Võ Vĩnh Lộc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Dược học - Công
640 Nguyễn Vũ Giang Bắc Nữ Thạc sĩ nghệ dược phẩm và 7720201 Dược học
Bào chế
641 Nguyễn Vũ Hà Phúc Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
642 Nguyễn Vũ Minh Thi Nữ Đại học KTV Phục hình răng 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Kỹ thuật phục hồi
643 Nguyễn Vũ Thị Kim Liên Nữ Đại học Phục hồi chức năng 7720603
chức năng
Kỹ thuật phục hình
644 Nguyễn Vũ Thiện Nam Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720502
răng
645 Nguyễn Vũ Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
Khoa học chăm sóc
sức khỏe răng miệng - Kỹ thuật phục hình
646 Nguyễn Vũ Vân Anh Nữ Thạc sĩ 7720502
Kỹ thuật phục hình răng
răng
647 Nguyễn Vy Vân Thảo Ngân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
648 Nguyễn Xuân Lành Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
649 Nguyễn Xuân Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Nội - Thận 7720101 Y khoa
Ngoại thần kinh - sọ
650 Phạm Anh Tuấn Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
não
651 Phạm Diễm Thu Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
652 Phạm Diệp Thùy Dương Nữ Tiến sĩ Nhi - Sơ sinh 7720101 Y khoa
653 Phạm Đình Anh Thy Nữ Thạc sĩ Anh văn x
Công nghệ bào chế
654 Phạm Đình Duy Nam Tiến sĩ dược phẩm và sinh 7720201 Dược học
dược học
655 Phạm Đình Luyến Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
Chuyên khoa Kỹ thuật phục hồi
656 Phạm Đình Ngân Thanh Nữ Phục hồi chức năng 7720603
cấp I chức năng
657 Phạm Đông Phương Nam Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

658 Phạm Hòa Bình Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa
659 Phạm Hồng Minh Nữ Thạc sĩ Ung Thư Học 7720101 Y khoa
660 Phạm Hồng Phú Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
661 Phạm Hùng Cường Nam Thạc sĩ Sản phụ Khoa 7720101 Y khoa
662 Phạm Hùng Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
Y học - Ngoại tổng
663 Phạm Hữu Thông Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
quát
664 Phạm Hữu Vàng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
665 Phạm Huy Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Giảm gánh nặng của
bệnh không lây
666 Phạm Huy Kiến Tài Nam Tiến sĩ 7720115 Y học cổ truyền
nhiễm. Y học cổ
truyền
667 Phạm Kiên Hữu Nam Giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
668 Phạm Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa
669 Phạm Lê An Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
670 Phạm Lê Duy Nam Tiến sĩ Y Khoa 7720101 Y khoa
671 Phạm Long Thủy Tú Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Vật liệu và linh kiện
672 Phạm Minh Khang Nam Thạc sĩ x
nano
Kỹ thuật xét
673 Phạm Minh Khoa Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601
nghiệm y học
Kỹ thuật phục hình
674 Phạm Ngọc Bích Nữ Đại học Phục hình răng 7720502
răng
675 Phạm Ngọc Chất Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
676 Phạm Ngọc Hà Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
677 Phạm Ngọc Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
Hóa hữu cơ - Hóa
678 Phạm Ngọc Tuấn Anh Nam Tiến sĩ 7720201 Dược học
dược
679 Phạm Nhật Tuấn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
680 Phạm Như Hảo Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
Phạm Phan Phương Hồi sức - Cấp cứu -
681 Nữ Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
Phương Chống độc
682 Phạm Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7720701 Y tế công cộng
683 Phạm Phương Trúc Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
684 Phạm Quang Nam Nam Tiến sĩ Kỹ thuật giáo dục x
Chấn thương chỉnh
685 Phạm Quang Vinh Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
hình và tạo hình
686 Phạm Quốc Thắng Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
687 Phạm Quỳnh Nga Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
688 Phạm Thái Bình Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720301 Điều dưỡng

689 Phạm Thái Hưng Nam Tiến sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720115 Y học cổ truyền
Chuyên khoa
690 Phạm Thanh Hoàng Nam Sản 7720101 Y khoa
cấp I
Kỹ thuật xét
691 Phạm Thanh Nguyên Nam Đại học Xét nghiệm 7720601
nghiệm y học
Kiểm nghiệm dược
692 Phạm Thanh Trang Nữ Thạc sĩ 7720201 Dược học
phẩm và độc chất
693 Phạm Thị Ánh Hương Nữ Thạc sĩ Giáo dục y học 7720301 Điều dưỡng
Kinh tế chính trị,
694 Phạm Thị Bích Ngần Nữ Thạc sĩ 7720401 Dinh dưỡng
Ngôn ngữ Anh
695 Phạm Thị Bình Minh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
696 Phạm Thị Hương Loan Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
697 Phạm Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
Kỹ thuật phục hình
698 Phạm Thị Lan Anh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502
răng
699 Phạm Thị Lan Anh Nữ Tiến sĩ Dinh dưỡng 7720701 Y tế công cộng

700 Phạm Thị Lệ Hoa Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720101 Y khoa

Công nghệ thông tin


701 Phạm Thị Mai Huyền Nữ Thạc sĩ x
(Khoa học máy tính)
702 Phạm Thị Minh Châu Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
703 Phạm Thị Minh Hồng Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
704 Phạm Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ Giáo dục học x
705 Phạm Thị Phương Thanh Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa
706 Phạm Thị Vân Như Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
707 Phạm Thị Vân Phương Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Kỹ thuật xét
708 Phạm Trương Trúc Giang Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601
nghiệm y học
709 Phạm Văn Khoa Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

710 Phạm Văn Tấn Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa


711 Phạm Xuân Tín Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
712 Phan Ái Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học răng 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Kỹ thuật hình ảnh y
713 Phan Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720602
học
714 Phan Cảnh Trình Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
715 Phan Chung Thùy Lynh Nữ Thạc sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
Giải phẫu bệnh và Kỹ thuật hình ảnh y
716 Phan Đặng Anh Thư Nữ Tiến sĩ 7720602
Pháp y học
717 Phan Đỗ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Ung Thư 7720101 Y khoa
Khoa học - Kỹ thuật Kỹ thuật hình ảnh y
718 Phan Hoài Phương Nam Thạc sĩ 7720602
hình ảnh học
719 Phan Hữu Nguyệt Diễm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
720 Phan Huỳnh An Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
721 Phan Minh Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
722 Phan Ngọc Toàn Nam Thạc sĩ Giải phẫu học 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
723 Phan Nguyễn Hoàng Vân Nữ Sản 7720101 Y khoa
cấp I
724 Phan Nguyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
725 Phan Thanh Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

726 Phan Thanh Hải Yến Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
Vệ sinh xã hội học -
727 Phan Thanh Xuân Nam Tiến sĩ 7720701 Y tế công cộng
Quản lý y tế
728 Phan Thế Nguyên Nam Thạc sĩ Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
Chuyên khoa
729 Phan Thị Anh Thư Nữ Nhãn khoa 7720110 Y học dự phòng
cấp I
730 Phan Thị Hoài Yến Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Xã hội học 7720701 Y tế công cộng
Ung thư học - Xạ trị
731 Phan Thị Hồng Đáng Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
ung thư
732 Phan Thị Phương Thanh Nữ Thạc sĩ Sinh học x
733 Phan Thị Thu Hường Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
734 Phan Thị Xinh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sức khỏe Quốc tế 7720101 Y khoa

735 Phan Văn Hồ Nam Nam Tiến sĩ Hóa 7720201 Dược học

736 Phùng Nguyễn Thế Nguyên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi - Hồi sức 7720101 Y khoa
737 Quách Thanh Lâm Nam Thạc sĩ Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
738 Quách Trọng Đức Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội tiêu hóa 7720101 Y khoa
739 Quan Anh Tiến Nam Thạc sĩ Ung thư 7720401 Dinh dưỡng
Suzanne Monivong Cheanh
740 Nữ Tiến sĩ Nội thận - Tiết niệu 7720101 Y khoa
Beaupha
741 Tạ Nguyên Thảo Bình Nữ Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Kiểm nghiệm thuốc
742 Tạ Quang Vượng Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
và độc chất
743 Tạ Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Chấn thương chỉnh
744 Tăng Hà Nam Anh Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
hình
Bác sĩ Y học cổ
745 Tăng Khánh Huy Nam Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
truyền
Y học chức năng -
746 Tăng Mỹ Ngân Nữ Thạc sĩ 7720101 Y khoa
Sinh lý học

747 Thái Khắc Minh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
Chuyên khoa
748 Thái Kinh Luân Nam Niệu 7720101 Y khoa
cấp I
749 Thái Thanh Trúc Nam Tiến sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng
750 Thân Hà Ngọc Thể Nữ Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
751 Thân Trọng Thạch Nam Sản 7720101 Y khoa
cấp I
752 Tô Gia Kiên Nam Tiến sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng
753 Tô Mai Xuân Hồng Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
754 Tô Quốc Hãn Nam Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa
755 Tôn Thất Hoàng Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
756 Trần Anh Minh Nam Thạc sĩ Di truyền học x
757 Trần Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720110 Y học dự phòng

758 Trần Anh Vũ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược - Bào chế 7720101 Y khoa

759 Trần Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720301 Điều dưỡng
Chuyên khoa
760 Trần Cao Cường Nam Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
cấp I
761 Trần Cát Đông Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học

762 Trần Công Duy Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
763 Trần Công Duy Long Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
764 Trần Công Thắng Nam Tiến sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa
765 Trần Đại Cường Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
Truyền nhiễm và các
766 Trần Đăng Khoa Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
bệnh nhiệt đới
767 Trần Đặng Ngọc Linh Nam Tiến sĩ Ung Thư Học 7720101 Y khoa
768 Trần Diệp Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
769 Trần Đình Minh Huy Nam Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
770 Trần Đình Nguyên Nam Tiến sĩ Y tế quốc tế - vi sinh 7720101 Y khoa
771 Trần Đình Thanh Nam Tiến sĩ Toán x
772 Trần Đức Huy Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình
773 Trần Hải Phụng Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720502
răng
774 Trần Hồ Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
775 Trần Hòa Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
776 Trần Hoàng Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Ngoại thần kinh - sọ
777 Trần Hoàng Ngọc Anh Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
não
Kỹ thuật hình ảnh y
778 Trần Hồng Việt Nam Đại học Kỹ thuật hình ảnh 7720602
học
779 Trần Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
Giải phẫu bệnh và
780 Trần Hương Giang Nữ Tiến sĩ 7720101 Y khoa
Pháp y
Kỹ thuật phục hồi
781 Trần Hữu Đức Nam Đại học Phục hồi chức năng 7720603
chức năng
782 Trần Kế Tổ Nam Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa
783 Trần Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Di truyền học x
784 Trần Kim Trang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nội TQ 7720101 Y khoa
785 Trần Lệ Linh Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa
786 Trần Lệ Thủy Nữ Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật Dược lý và
787 Trần Lê Tuyết Châu Nữ Tiến sĩ 7720201 Dược học
Dược phẩm Sinh học
788 Trần Long Biên Nam Đại học Phục hồi chức năng 7720110 Y học dự phòng
789 Trần Mạnh Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
790 Trần Minh Bảo Luân Nam Tiến sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
791 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
Vật lý X quang và Kỹ thuật hình ảnh y
792 Trần Minh Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7720602
Chẩn đoán hình ảnh học
Truyền nhiễm và các
793 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
bệnh nhiệt đới
794 Trần Minh Huy Nam Thạc sĩ Ngoại Thần kinh 7720101 Y khoa
795 Trần Mỹ Bình Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
796 Trần Mỹ Liên Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Tiếng Anh x

797 Trần Ngọc Châu Nam Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học
Chăm sóc sức khỏe
798 Trần Ngọc Đăng Nam Tiến sĩ 7720701 Y tế công cộng
con người
799 Trần Ngọc Hoàng Pháp Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
800 Trần Ngọc Khắc Linh Nam Tiến sĩ Niệu khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình
801 Trần Ngọc Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502
răng
802 Trần Ngọc Liên Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
803 Trần Ngọc Minh Nữ Thạc sĩ Hóa sinh 7720101 Y khoa
804 Trần Ngọc Sinh Nam Giáo sư Tiến sĩ Tiết niệu 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
805 Trần Ngọc Thái Hòa Nữ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
cấp I
806 Trần Ngọc Trung Nam Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
807 Trần Nguyên Bình Nam Đại học Điều dưỡng 7720110 Y học dự phòng
808 Trần Nguyễn Như Uyên Nữ Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình
809 Trần Nguyễn Quốc Vương Nam Tiến sĩ Khoa học sự sống 7720502
răng
810 Trần Nhật Huy Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
Kinh tế y tế và Quản
811 Trần Nhật Quang Nam Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
lý y tế
Sinh học phân tử,
812 Trần Nhật Thăng Nam Tiến sĩ Dược lý học và Điều 7720101 Y khoa
trị
813 Trần Phi Hoàng Yến Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược lý - thần kinh 7720201 Dược học

814 Trần Phiên Nam Tiến sĩ Kinh tế x


Y học - Ngoại tiêu
815 Trần Phùng Dũng Tiến Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
hóa
816 Trần Quang Đại Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
817 Trần Quang Khánh Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
818 Trần Quang Nam Nam Tiến sĩ Nội - Nội tiết 7720101 Y khoa
819 Trần Quang Trung Nam Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720101 Y khoa
820 Trần Quốc Lãm Nam Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
821 Trần Quốc Thanh Nam Thạc sĩ Dược - Bào chế 7720201 Dược học
822 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng
823 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Huyết học 7720101 Y khoa

824 Trần Thành Đạo Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

825 Trần Thanh Duy Linh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
826 Trần Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

827 Trần Thanh Nhãn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
Chuyên khoa
828 Trần Thanh Tuấn Nam Nội TQ 7720101 Y khoa
cấp I
Chuyên khoa Ngọai lồng ngực - tim
829 Trần Thanh Vỹ Nam 7720101 Y khoa
cấp I mạch
Chuyên khoa
830 Trần Thảo Tuyết Tâm Nữ Y học gia đình 7720301 Điều dưỡng
cấp II
831 Trần Thế Trung Nam Thạc sĩ Y học - Nội tiết 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
832 Trần Thế Viện Nam Da Liễu 7720701 Y tế công cộng
cấp I
833 Trần Thị Bích Hạnh Nữ Đại học Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
834 Trần Thị Bích Hương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y học - Nội 7720101 Y khoa
835 Trần Thị Bích Huyền Nữ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
836 Trần Thị Bích Liên Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
837 Trần Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
838 Trần Thị Diệu Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin x
839 Trần Thị Hoàng Ngâu Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
840 Trần Thị Hồng Thắm Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
841 Trần Thị Huệ Vân Nữ Tiến sĩ Vi sinh - Ký sinh 7720101 Y khoa
Ký sinh trùng - Côn Kỹ thuật hình ảnh y
842 Trần Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ 7720602
trùng học
843 Trần Thị Kim Tú Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên khoa
844 Trần Thị Mai Thùy Nữ Chẩn đoán hình ảnh 7720301 Điều dưỡng
cấp II
845 Trần Thị Minh Châu Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật xét
846 Trần Thị Ngọc Lâm Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601
nghiệm y học
Kỹ thuật hình ảnh y
847 Trần Thị Ngọc Loan Nữ Thạc sĩ Giáo dục y học 7720602
học
848 Trần Thị Nguyên Ny Nữ Tiến sĩ Bệnh truyền nhiễm 7720501 Răng - Hàm - Mặt
849 Trần Thị Nhật Vy Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
850 Trần Thị Quế Châu Nữ Đại học Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
851 Trần Thị Tân Hương Nữ Tiến sĩ Xã hội học x
Chuyên khoa
852 Trần Thị Thanh Hồng Nữ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
cấp I
Kỹ thuật phục hình
853 Trần Thị Thanh Loan Nữ Tiến sĩ Giải phẫu học 7720502
răng
Giáo dục y tế Giáo
854 Trần Thị Thanh Tịnh Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
dục học
855 Trần Thị Thu Trang Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
856 Trần Thị Thùy Dung Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
857 Trần Thị Thúy Phượng Nữ Thạc sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
Dược học - Dược học
858 Trần Thị Thúy Quỳnh Nữ Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
cổ truyền
859 Trần Thị Thúy Tường Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
860 Trần Thị Tuyết Nga Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

861 Trần Thị Vân Anh Nữ Tiến sĩ khoa học Dược phẩm 7720201 Dược học

862 Trần Thiện Thuần Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720701 Y tế công cộng
Chuyên khoa Kỹ thuật phục hình
863 Trần Thiên Thủy Trúc Nữ Răng Hàm Mặt 7720502
cấp II răng
864 Trần Thiện Trung Nam Giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
865 Trần Thu Nga Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
866 Trần Thu Thủy Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720301 Điều dưỡng
867 Trần Thụy Khánh Linh Nữ Tiến sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
KTYH - Xét nghiệm
868 Trần Thùy Lẽn Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
Y học
869 Trần Trịnh Quốc Việt Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
870 Trần Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa
871 Trần Trung Nghĩa Nam Thạc sĩ Tâm Thần 7720101 Y khoa

872 Trần Văn Ngọc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa

873 Trần Văn Phơi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
Vật lý hạt nhân
874 Trần Văn Phúc Nam Thạc sĩ nguyên tử và năng 7720101 Y khoa
lượng cao
875 Trần Văn Phương Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
Bảo chế sinh dược
876 Trần Văn Thành Nam Phó giáo sư Tiến sĩ học thực nghiệm và 7720201 Dược học
lâm sàngBao che
Chấn thương chỉnh Kỹ thuật hình ảnh y
877 Trần Văn Vương Nam Thạc sĩ 7720602
hình học
878 Trần Viết Thắng Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
879 Trần Vũ Ngọc Tuyên Nam Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
880 Trần Xuân Hùng Nam Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
cấp I
881 Trần Xuân Vĩnh Nam Tiến sĩ Sinh lý học - RHM 7720501 Răng - Hàm - Mặt

882 Trần Yến Nga Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
883 Trang Mạnh Khôi Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa
X quang chẩn đoán, Kỹ thuật hình ảnh y
884 Triệu Phương Dung Nữ Tiến sĩ 7720602
Doctor of Philosophy học
Trịnh Nguyễn Thị Thanh
885 Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Nhàn
886 Trịnh Quốc Sử Nam Thạc sĩ Sinh lý động vật x
887 Trịnh Thị Bích Hà Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720701 Y tế công cộng
888 Trịnh Thị Diệu Thường Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Y tế cộng đồng và
889 Trịnh Thị Hoàng Oanh Nữ Tiến sĩ 7720401 Dinh dưỡng
Dịch tễ học lâm sàng

890 Trịnh Thị Thu Loan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
KTYH - Xét nghiệm y
891 Trịnh Tuyết Huệ Nữ Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
học
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh Kỹ thuật phục hồi
892 Trịnh Võ Xuân Phước Nam 7720603
cấp I hình chức năng
893 Trịnh Xuân Trang Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật Phục hình Kỹ thuật phục hình
894 Trương Bùi Hữu Phúc Nữ Đại học 7720502
răng răng
Kỹ thuật Dược và
895 Trương Công Trị Nam Tiến sĩ 7720201 Dược học
Sinh Dược học
896 Trương Đình Khải Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
897 Trương Hải Ninh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chuyên khoa
898 Trương Ngọc Diễm Trinh Nữ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
cấp I
899 Trương Ngọc Tuyền Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
Y học - Ngoại Gan
900 Trương Nguyễn Uy Linh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7720101 Y khoa
Mật
Kỹ thuật hình ảnh y
901 Trương Phi Hùng Nam Tiến sĩ Nội tổng quát 7720602
học
902 Trương Phương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
903 Trương Quang Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội tim mạch 7720101 Y khoa
KTYH - Xét Nghiệm Kỹ thuật xét
904 Trương Quang Vinh Nam Thạc sĩ 7720601
Y học nghiệm y học
Chuyên khoa
905 Trương Thành Trí Nam BS Y Khoa 7720101 Y khoa
cấp I
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh
906 Trương Trọng Tín Nam 7720301 Điều dưỡng
cấp II hình
Công nghệ dược
907 Trương Văn Đạt Nam Thạc sĩ 7720201 Dược học
phẩm và Bào chế
908 Ung Văn Việt Nam Tiến sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
909 Văn Đức Minh Lý Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh 7720101 Y khoa
hình
Kỹ thuật xét
910 Văn Hy Triết Nam Thạc sĩ Hóa sinh 7720601
nghiệm y học
Chuyên khoa Ngọai lồng ngực - tim
911 Văn Minh Trí Nam 7720101 Y khoa
cấp I mạch
912 Văn Thế Trung Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
913 Văn Thị Bích Thủy Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
914 Văn Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa
915 Văn Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Dinh dưỡng 7720401 Dinh dưỡng

916 Vĩnh Định Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

917 Vĩnh Sơn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin x


Kỹ thuật hình ảnh y
918 Võ Bá Tùng Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720602
học
919 Võ Chí Hùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chuyên khoa
920 Võ Chí Thành Nam Lao 7720701 Y tế công cộng
cấp I
921 Võ Đắc Tuyến Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Mô hình hóa Toán
922 Võ Đăng Khoa Nam Thạc sĩ x
học và Ứng dụng
923 Võ Duy Long Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
924 Võ Duy Thông Nam Tiến sĩ Nội khoa - Gan mật 7720101 Y khoa
Kỹ thuật phục hình
925 Võ Hiếu Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720502
răng
Chuyên khoa
926 Võ Hoàng Long Nam Tâm Thần 7720301 Điều dưỡng
cấp II
927 Võ Minh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phụ Sản 7720101 Y khoa
928 Võ Ngọc Hoàn Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
Miễn dịch - Sinh lý Kỹ thuật hình ảnh y
929 Võ Ngọc Quốc Minh Nam Thạc sĩ 7720602
bệnh học
Kỹ thuật xét
930 Võ Nguyên Trung Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720601
nghiệm y học
931 Võ Phạm Phương Uyên Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
932 Võ Quang Đỉnh Nam Thạc sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa
933 Võ Quang Minh Nam Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

934 Võ Tấn Đức Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa

935 Võ Tấn Sơn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TK 7720101 Y khoa
936 Võ Thành Nghĩa Nam Thạc sĩ Y học hình thái 7720101 Y khoa
937 Võ Thành Nhân Nam Giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
Bác sĩ Y học cổ
938 Võ Thanh Phong Nam Thạc sĩ 7720115 Y học cổ truyền
truyền
939 Võ Thị Cẩm Vân Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học

940 Võ Thị Hoàng Lan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
Chuyên khoa
941 Võ Thị Lương Trân Nữ Nội TQ 7720101 Y khoa
cấp I
Khoa học Tái tạo và
942 Võ Thị Ngọc Diễm Nữ Tiến sĩ 7720101 Y khoa
khoa học U
943 Võ Thị Thanh Nguyệt Nữ Đại học Hộ Sinh 7720301 Điều dưỡng
Chuyên khoa Kỹ thuật phục hồi
944 Võ Thị Thúy Hằng Nữ Chẩn đoán hình ảnh 7720603
cấp I chức năng
Truyền nhiễm và các
945 Võ Triều Lý Nam Thạc sĩ 7720101 Y khoa
bệnh nhiệt đới
Châm cứu - xoa bóp -
946 Võ Trọng Tuân Nam Tiến sĩ 7720115 Y học cổ truyền
Bấm huyệt Đông y
947 Võ Trường Quốc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
948 Võ Văn Hải Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa
949 Võ Văn Hùng Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa

950 Võ Văn Lẹo Nam Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

951 Võ Văn Tâm Nam Đại học Y học dự phòng 7720401 Dinh dưỡng
Y học - Chấn thương Kỹ thuật hình ảnh y
952 Vũ Bá Cương Nam Thạc sĩ 7720602
chỉnh hình học
953 Vũ Chí Lợi Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
954 Vũ Đức Duy Nam Thạc sĩ Ngoại Nhi 7720101 Y khoa
955 Vũ Hoàng Vũ Nam Đại học Nội TQ 7720101 Y khoa
956 Vũ Huy Trụ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
957 Vũ Minh Phúc Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
Ngôn ngữ học ứng
958 Vũ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ x
dụng
Chuyên khoa
959 Vũ Quang Hưng Nam Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
cấp I
Miễn dịch - Sinh lý Kỹ thuật hình ảnh y
960 Vũ Quang Huy Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7720602
bệnh học
961 Vũ Thanh Thảo Nữ Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học
Chuyên khoa
962 Vũ Thị Hạnh Như Nữ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
cấp I
963 Vũ Thị Hiệp Nữ Đại học Dược 7720115 Y học cổ truyền
964 Vũ Thị Ly Na Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
965 Vũ Thị Mai Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720301 Điều dưỡng
966 Vũ Thị Mai Uyên Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
967 Vũ Thị Thục Anh Nữ Thạc sĩ Sản phụ Khoa 7720101 Y khoa
968 Vũ Thị Tuyết Chinh Nữ Đại học Cử nhân Triết học x
969 Vũ Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh x
Y học chức năng - Kỹ thuật hình ảnh y
970 Vũ Trần Thiên Quân Nam Thạc sĩ 7720602
Sinh lý học học
971 Vũ Trí Thanh Nam Tiến sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
972 Vũ Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Thần kinh và tâm thần 7720101 Y khoa
Chuyên khoa Chấn thương chỉnh Kỹ thuật phục hồi
973 Vũ Xuân Thành Nam 7720603
cấp I hình chức năng
Chuyên khoa
974 Vương Thế Bích Thanh Nữ Da liễu 7720701 Y tế công cộng
cấp I
975 Vương Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
976 Vương Thừa Đức Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học - Ngoại TQ 7720101 Y khoa
Tổng số giảng viên toàn
976
trường

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Thâm niên
Tên doanh
công tác
nghiệp (bắt
(bắt buộc
Chức Giảng buộc với
Trình độ với các
Giới danh Chuyên môn dạy Mã các ngành
Stt Họ và tên chuyên Tên ngành ngành ưu
tính khoa được đào tạo môn ngành ưu tiên mà
môn tiên mà
học chung trường
trường
đăng ký
đăng ký
đào tạo)
đào tạo)
1 Bùi Ngọc Sanh Nam Đại học Ngoại khoa 7720101 Y khoa
2 Bùi Thị Kiều Anh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Chuyên
3 Bùi Văn Đức Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp II
Phó
4 Cao Hữu Nghĩa Nam Tiến sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
giáo sư
Kiểm nghiệm
5 Cao Minh Thắng Nữ Thạc sĩ dược phẩm và độc 7720110 Y học dự phòng
chất
Phó
6 Cao Ngọc Nga Nữ Tiến sĩ Truyền nhiễm 7720101 Y khoa
giáo sư
7 Cao Thị Hường Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720110 Y học dự phòng
Kỹ thuật xét
8 Cao ThịVân Nữ Thạc sĩ Sinh hóa 7720601
nghiệm y học
9 Châu Văn Lượm Nam Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
10 Cù Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
11 Đặng Ngọc Sơn Nữ Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
12 Đặng Thanh Phú Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp II
13 Đặng Thị Kim Anh Nữ Đại học Y học gia đình 7720101 Y khoa
14 Đặng Thị Minh Hà Nữ Tiến sĩ Xét nghiệm chẩn 7720101 Y khoa
đoán lao
15 Đặng Thị Xuân Dũng Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Phó
16 Đặng Văn Chính Nam Tiến sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
giáo sư
17 Đào Huy Mạnh Nam Tiến sĩ Khoa học y sinh 7720110 Y học dự phòng
Quản lý tài
18 Đào Viết Hoàng Nam Thạc sĩ nguyên và Môi 7720701 Y tế công cộng
trường
19 Diệp Thanh Hải Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
20 Đinh Cẩm Tú Nữ Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên Chấn thương
21 Đỗ Bình An Nam 7720115 Y học cổ truyền
khoa cấp I chỉnh hình
22 Đỗ Châu Giang Nam Tiến sĩ Lao & Bệnh phổi 7720101 Y khoa
23 Đỗ Hữu Liệt Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
24 Đỗ Kiến Quốc Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
25 Đỗ Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Chuyên
26 Đỗ Thị Diễm Thúy Nữ Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
27 Đỗ Thị Phương Nga Nữ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp I
28 Đỗ Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
Kỹ thuật môi
29 Đỗ Thị Thúy Phương Nữ Thạc sĩ 7720701 Y tế công cộng
trường
30 Đỗ Triều Hưng Nam Thạc sĩ Y học gia đình 7720101 Y khoa
Sức khỏe môi
31 Đỗ Xuân Diệu Nam Đại học 7720701 Y tế công cộng
trường
32 Đỗ Xuân Khiên Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
33 Đoàn Bình Minh Nam Tiến sĩ Côn trùng Y học 7720110 Y học dự phòng
Đoàn Ngọc Minh
34 Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Quân
Chuyên
35 Đồng Quang Tráng Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
36 Dương Thanh Nhàn Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Dương Thị Minh
37 Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Tâm
38 Dương Thị Trang Nữ Thạc sĩ Điều Dưỡng 7720101 Y khoa
39 Dương Thị Trang Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
40 Dương Tiểu Phụng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
41 Hà Ngọc Bản Nam Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Hồ Nguyễn Lộc
42 Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
Thùy
43 Hồ Thị Quỳnh Duyên Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
44 Hồ Vĩnh Thắng Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Ký sinh trùng Y
45 Hoàng Anh Nam Thạc sĩ 7720110 Y học dự phòng
học
46 Hoàng Anh Thắng Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng
47 Hoàng Kim Loan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
48 Hoàng Quốc Cường Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng
Hoàng Thị Thanh Chuyên
49 Nữ Sản khoa 7720115 Y học cổ truyền
Thảo khoa cấp II
50 Hoàng Tử Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chuyên Kỹ thuật xét
51 Hoàng Văn Thịnh Nam Giải phẫu bệnh 7720601
khoa cấp II nghiệm y học
Chuyên
52 Hoàng Xuân Hưng Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
53 Huỳnh Anh Lan Nữ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp II
Huỳnh Hoàng Khánh
54 Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng
Thư
55 Huỳnh Kim Phượng Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Chuyên
56 Huỳnh Ngọc Phúc Nữ Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp II
Công nghệ Sinh
57 Huỳnh Phương Thảo Nữ Đại học 7720110 Y học dự phòng
học, Dược sĩ
Chuyên
58 Huỳnh Thị Kiểu Nữ Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa
khoa cấp II
Huỳnh Thị Kim
59 Nữ Thạc sĩ Chính trị học x
Quyên
60 Huỳnh Văn Dương Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chuyên
61 Huỳnh Văn Hà Nam Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
62 Huỳnh Văn Tú Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
63 Khuất Thị Anh Đào Nữ Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
64 Khưu Thoại Hoa Nữ Đại học Điều Dưỡng 7720101 Y khoa
65 Khưu Văn Nghĩa Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
66 Kiều Hồng Thúy Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
67 La Hoàng Huy Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
68 Lạc Ngọc Thêm Nữ Đại học Xét nghiệm 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
69 Lâm Bình Diễm Nữ Da liễu 7720115 Y học cổ truyền
khoa cấp II
Chuyên
70 Lâm Đức Hoàng Nam Ung bướu 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp II
Phó
71 Lâm Hoài Phương Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
giáo sư
72 Lâm Phước Trí Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Chuyên
73 Lâm Quốc Việt Nam Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp II
Công nghệ môi
74 Lâm Trần Vân Anh Nữ Đại học 7720701 Y tế công cộng
trường
75 Lâm Việt Trung Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
76 Lê Chí Thanh Nam Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng
77 Lê Công Tiến Nam Đại học Khoa Cấp cứu 7720101 Y khoa
78 Lê Công Minh Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Vật lý hạt nhân
79 Lê Đình Hùng Nam Thạc sĩ nguyên tử & năng 7720701 Y tế công cộng
lượng cao
Phó
80 Lê Đức Lánh Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
giáo sư
81 Lê Đức Nhã Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Lê Duy Hoàng
82 Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Chương
83 Lê Hồng Nga Nữ Thạc sĩ Y 7720701 Y tế công cộng
84 Lê Khánh Diệu Nữ Thạc sĩ Y học gia đình 7720101 Y khoa
Chuyên An toàn thực
85 Lê Khôi Nam 7720701 Y tế công cộng
khoa cấp I phẩm
Chuyên Kỹ thuật phục hình
86 Lê Minh Nam Nội thần kinh 7720502
khoa cấp II răng
Kỹ thuật xét
87 Lê Minh Hoài An Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601
nghiệm y học
Chuyên
88 Lê Nguyễn Hoàng Nam Khoa Cấp cứu 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
89 Lê Quan Minh Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
90 Lê Quang Nhân Nam Tiến sĩ Ngoại Tiêu hóa 7720101 Y khoa
Chuyên Kỹ thuật xét
91 Lê Quốc Thịnh Nam Vi sinh 7720601
khoa cấp II nghiệm y học
Công nghệ Sinh
92 Lê Thanh Tùng Nam Đại học 7720110 Y học dự phòng
học
93 Lê Thị Ánh Tuyết Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
94 Lê Thị Hoàng Thơ Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720101 Y khoa
95 Lê Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm 7720201 Dược học
96 Lê Thị Ngọc Lan Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
97 Lê Thị Thảo Vi Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
98 Lê Thị Xuân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Kỹ thuật phục Kỹ thuật phục hình
99 Lê Thục Oanh Nữ Cao đẳng 7720502
hình răng răng
Phó
100 Lê Tiến Dũng Nam Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
giáo sư
101 Lê Trọng Thảo Ly Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
102 Lê Trung Chánh Nam Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp II
Chuyên
103 Lê Văn Tâm Nam Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp I
104 Liêu Thị Trúc Thanh Nữ Đại học Nội 7720101 Y khoa
105 Lương Chấn Quang Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
106 Lương Thái Duy Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
107 Lương Văn Tô My Nam Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp I
Lý Huỳnh Kim Công nghệ Sinh
108 Nam Thạc sĩ 7720110 Y học dự phòng
Khánh học
Chuyên
109 Lý Mộng Thu Nữ Da liễu 7720115 Y học cổ truyền
khoa cấp I
Ký sinh trùng Y
110 Mai Đình Thắng Nam Thạc sĩ 7720110 Y học dự phòng
học
Chuyên
111 Não Thị Mỹ Trang Nữ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
khoa cấp I
Khoa học xã hội
112 Ngô Ngọc Khuê Nam Thạc sĩ x
và Nhân văn
Chuyên
113 Ngô Thế Hoàng Nam Nội hô hấp 7720101 Y khoa
khoa cấp II
Kỹ thuật xét
114 Ngô Thị Hồng Đào Nữ Thạc sĩ Huyế thọc 7720601
nghiệm y học
Nguyễn Anh Chuyên
115 Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Nguyễn khoa cấp I
116 Nguyễn Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
Chuyên
117 Nguyễn Bá Hợp Nam Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Thận học - lọc
118 Nguyễn Bách Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
máu
119 Nguyễn Bích Hà Nữ Thạc sĩ Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng
Chuyên
120 Nguyễn Bình Khiêm Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
121 Nguyễn Chấn Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Ung bướu 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chuyên
122 Nguyễn Cộng Hòa Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
123 Nguyễn Công Minh Nam Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
khoa cấp II
Chuyên
124 Nguyễn Công Sang Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp II
125 Nguyễn Diệu Thúy Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Phó Đông dược, thuốc
126 Nguyễn Đinh Nga Nữ Tiến sĩ 7720201 Dược học
giáo sư nam
127 Nguyễn Đỗ Phúc Nam Tiến sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
Nguyễn Đoàn Diễm
128 Nữ Đại học Hóa học 7720701 Y tế công cộng
Ngọc
Chuyên
129 Nguyễn Đức Minh Nam Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
130 Nguyễn Đức Minh Nam Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp II
131 Nguyễn Duy Phúc Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
132 Nguyễn Hải Thy Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
133 Nguyễn Hiếu Hạnh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
134 Nguyễn Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
Công nghệ Sinh
135 Nguyễn Hoàng Quân Nam Đại học 7720110 Y học dự phòng
học
136 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
137 Nguyễn Hồng Minh Nam Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
138 Nguyễn Hùng Diệt Nam Quản lý y tế 7720701 Y tế công cộng
khoa cấp II
139 Nguyễn Hữu Thiện Nam Thạc sĩ Nội - Nhiễm 7720101 Y khoa
Chuyên
140 Nguyễn Khôi Nam Nhi khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
141 Nguyễn Lệ Huyền Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Nguyễn Lê Thục Chuyên
142 Nữ Y học gia đình 7720101 Y khoa
Đoan khoa cấp I
Chuyên
143 Nguyễn Mạnh Hùng Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
144 Nguyễn Ngọc Duy Nam Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp II
Chuyên Kỹ thuật xét
145 Nguyễn Quang Đẳng Nam Huyết học 7720601
khoa cấp II nghiệm y học
146 Nguyễn Quang Nam Đại học Công nghệ Sinh 7720110 Y học dự phòng
Trường học
Kỹ thuật phục Kỹ thuật phục hình
147 Nguyễn Quang Tỳ Nam Đại học 7720502
hình răng răng
Công nghệ thông
148 Nguyễn Quốc Kiên Nam Đại học 7720110 Y học dự phòng
tin
Chuyên
149 Nguyễn Thanh Tâm Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
150 Nguyễn Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
151 Nguyễn Thị Chuyên Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
Phó
152 Nguyễn Thị Bay Nữ Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
giáo sư
Chuyên
153 Nguyễn Thị Bé Thơ Nữ Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Nguyễn Thị Bích
154 Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Hồng
155 Nguyễn Thị hà Linh Nữ Đại học Hóa học 7720701 Y tế công cộng
Nguyễn Thị Hạnh
156 Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
Hoa
Phó
157 Nguyễn Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
giáo sư
Nguyễn Thị Hồng
158 Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
Điệp
Nguyễn Thị Hồng
159 Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Nga
160 Nguyễn Thị Huyền Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
Nguyễn Thị Huỳnh Chuyên An toàn thực
161 Nữ 7720701 Y tế công cộng
Trâm khoa cấp I phẩm
162 Nguyễn Thị Kiều Mỹ Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Nguyễn Thị Mai Chuyên
163 Nữ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Hương khoa cấp II
164 Nguyễn Thị Minh Nữ Chuyên Sản khoa 7720115 Y học cổ truyền
Tâm khoa cấp II
Nguyễn Thị Ngọc
165 Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720101 Y khoa
Cần
Nguyễn Thị Ngọc
166 Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Cần
Nguyễn Thị Ngọc Chuyên
167 Nữ Nội-Thận tiết niệu 7720101 Y khoa
Linh khoa cấp II
Nguyễn Thị Ngọc
168 Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
Minh
Nguyễn Thị Ngọc Chuyên
169 Nữ Nhi 7720115 Y học cổ truyền
Trâm khoa cấp I
Nguyễn Thị Phương Chuyên Dịch tễ học thực
170 Nữ 7720110 Y học dự phòng
Thúy khoa cấp I địa
Nguyễn Thị Quỳnh Kỹ thuật xét
171 Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601
Nga nghiệm y học
Kỹ thuật xét
172 Nguyễn Thị Thái An Nữ Tiến sĩ Sinh học phân tử 7720601
nghiệm y học
Nguyễn Thị Thanh
173 Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

Nguyễn Thị Thanh
174 Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Thảo
Nguyễn Thị Thanh
175 Nữ Đại học Bác sĩ Đa khoa 7720110 Y học dự phòng
Thảo
Nguyễn Thị Thanh
176 Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
Trúc
177 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
178 Nguyễn Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
179 Nguyễn Thị Tố Như Nữ Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
180 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Tiến sĩ Hồ Chí Minh học x
Nguyễn Thị Yến Chuyên
181 Nữ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
Loan khoa cấp II
Chuyên
182 Nguyễn Thiện Thuật Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Nguyễn Thượng
183 Nam Tiến sĩ Nội Tim mạch 7720101 Y khoa
Nghĩa
Nguyễn Thượng
184 Nam Tiến sĩ Bác sĩ 7720301 Điều dưỡng
Nghĩa
185 Nguyễn Trọng Hào Nam Tiến sĩ Da liễu 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Chuyên Kỹ thuật xét
186 Nguyễn Tự Nam Huyết học 7720601
khoa cấp I nghiệm y học
Phó
187 Nguyễn Văn Ân Nam Tiến sĩ Ngoại tiết niệu 7720101 Y khoa
giáo sư
188 Nguyễn Văn Đạo Nam Tiến sĩ Hồ Chí Minh học x
189 Nguyễn Văn Đẩu Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
190 Nguyễn Văn Khởi Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
191 Nguyễn Văn Tấn Nam Nội thần kinh 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên Kỹ thuật xét
192 Nguyễn Văn Thịnh Nam Sinh hóa 7720601
khoa cấp I nghiệm y học
193 Nguyễn Văn Thương Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
194 Nguyễn Văn Tuấn Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
195 Nguyễn Viết Chánh Nam Đại học Xét nghiệm 7720110 Y học dự phòng
196 Nguyễn Viết Thinh Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
Nguyễn Vũ Minh
197 Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Thư
198 Nguyễn Vũ Thượng Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng
NguyễnThị Khánh
199 Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
Hòa
Chuyên
200 NguyễnThị Thu Thảo Nữ Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Dịch tễ–Mô hình
201 Phạm Duy Quang Nam Tiến sĩ 7720110 Y học dự phòng
hóa
202 Phạm Hữu Thiện Chí Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Phạm Huỳnh Ngọc
203 Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Thảo
Phạm Mai Thùy Công nghệ sinh
204 Nữ Thạc sĩ 7720110 Y học dự phòng
Trang học
Chuyên
205 Phạm Minh Thành Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp II
Chuyên
206 Phạm Minh Thiện Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
207 Phạm Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
Chuyên
208 Phạm Thanh Vũ Nam Ngoại khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
209 Phạm Thanh Trúc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Phạm Thị Bích
210 Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7720701 Y tế công cộng
Phượng
211 Phạm Thị Hoan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
212 Phạm Thị Lệ Diễm Nữ Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
213 Phạm Thị Minh Hằng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
214 Phạm Thị Thảo Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
215 Phạm Thị Thu An Nữ Đại học Điều Dưỡng 7720101 Y khoa
Công nghệ sinh
216 Phạm Thị Thu Hằng Nữ Đại học 7720110 Y học dự phòng
học
Công nghệ Sinh
217 Phạm Thị Thúy Ngọc Nữ Đại học 7720110 Y học dự phòng
học
Chuyên
218 Phan Cảnh Thịnh Nam Phẫu thuật miệng 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp I
Kỹ thuật phục hình
219 Phan Hoàng Hải Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502
răng
Chuyên Chấn thương
220 Phan Quang Toản Nam 7720115 Y học cổ truyền
khoa cấp II chỉnh hình
Chuyên
221 Phan Thanh Hải Nam Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
khoa cấp I
222 Phan Thanh Long Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
223 Phan Thị Ngọc Uyên Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
Phan Thị Quỳnh
224 Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Trâm
225 Phòng Ngọc Thanh Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
226 Phùng Đức Nhật Nam Tiến sĩ Y 7720110 Y học dự phòng
Y học Nhiệt Đới
227 Phùng Đức Thuận Nam Thạc sĩ 7720110 Y học dự phòng
Lâm sàng
Chuyên
228 Quách Minh Phong Nam Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
229 Quách Thanh Khánh Nam Ung Thư 7720101 Y khoa
khoa cấp II
230 Quách Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720110 Y học dự phòng
Kỹ thuật xét
231 Quan Minh Phú Nam Thạc sĩ Sinh hóa 7720601
nghiệm y học
Phó
232 Quang Văn Trí Nam Tiến sĩ Lao & Bệnh phổi 7720101 Y khoa
giáo sư
233 Tạ Quốc Đạt Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
234 Tạ Thị Nghĩa Hà Nữ Đại học Sinh học 7720110 Y học dự phòng
235 Tạ Thị Thanh Hương Nữ Tiến sĩ Nội Tim mạch 7720101 Y khoa
Chuyên
236 Tào Tuấn Kiệt Nam Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp II
Chuyên
237 Thái Thị Kim Chi Nữ Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
238 Thân Thị Thu Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
Chuyên
239 Tôn Nữ Mộng Thúy Nữ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp II
Quản trị Kinh
240 Trần Anh Tuấn Nam Đại học 7720110 Y học dự phòng
doanh
241 Trần Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
242 Trần Cao Minh Nam Y 7720110 Y học dự phòng
khoa cấp I
243 Trần Công Khả Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Chuyên
244 Trần Hà Nam Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
khoa cấp II
245 Trần Hùng Lâm Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Phó
246 Trần Minh Trường Nam Tiến sĩ Tai mũi họng 7720101 Y khoa
giáo sư
Trần Ngọc Minh
247 Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hoá học 7720110 Y học dự phòng
Tuấn
Trần Nguyễn Tuyết
248 Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
Nhung
Phó Kỹ thuật xét
249 Trần Phủ Mạnh Siêu Nam Tiến sĩ Ký Sinh Trùng 7720601
giáo sư nghiệm y học
250 Trần Phúc Hậu Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng
251 Trần Quang Khải Nam Đại học Nội khoa 7720101 Y khoa
Kỹ thuật xét
252 Trần Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Giải phẫu bệnh 7720601
nghiệm y học
253 Trần Thị Ái Huyên Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Điều dưỡng Gây
254 Trần Thị Bích Thủy Nữ Đại học 7720301 Điều dưỡng
mê hồi sức
Chuyên
255 Trần Thị Diễm Thúy Nữ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp I
Chuyên
256 Trần Thị Kim Xuân Nữ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
khoa cấp I
257 Trần Thị Liên Nữ Thạc sĩ Chính trị học x
Chuyên
258 Trần Thị Thúy Hà Nữ Nội tiết 7720101 Y khoa
khoa cấp I
259 Trần Tôn Nam Tiến sĩ Vi sinh Y học 7720110 Y học dự phòng
Chuyên An toàn thực
260 Trần Trọng Hữu Nam 7720110 Y học dự phòng
khoa cấp I phẩm
261 Trần Văn Vũ Nam Tiến sĩ Nội thận - tiết niệu 7720101 Y khoa
Kỹ thuật xét
262 TrầnThanhVinh Nam Tiến sĩ Sinh hóa 7720601
nghiệm y học
263 Trịnh Trung Trực Nam Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
264 Trương Công Hiếu Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
265 Trương Phi Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Quản lý y tế 7720701 Y tế công cộng
Vệ sinh học xã hội
266 Trương Phi Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ 7720101 Y khoa
- Tổ chức y tế
Phó
267 Trương Thị Đẹp Nữ Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học
giáo sư
Trương Thị Kim
268 Nữ Đại học Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng
Nguyên
Trương Thị Thanh
269 Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
Lan
Trương Thị Thùy
270 Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
Dung
Kỹ thuật xét
271 Trương Thiên Phú Nam Tiến sĩ Vi sinh 7720601
nghiệm y học
Ngoại chấn
272 Trương Trí Hữu Nam Tiến sĩ 7720101 Y khoa
thương chỉnh hình
Chuyên
273 Từ Kim Thanh Nữ Nội tiết 7720101 Y khoa
khoa cấp II
Công nghệ sinh
274 Từ Thêu Anh Nữ Đại học 7720701 Y tế công cộng
học
275 Văn Thị Ngọc Thịnh Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
276 Võ Hoàng Định Nam Chuyên Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
277 Võ Hồng Minh Công Nam Tiến sĩ Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa
Chuyên
278 Võ Ngọc Quang Nam Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
khoa cấp I
Chuyên
279 Võ Tấn Kiệt Nam Nội - Nhiễm 7720101 Y khoa
khoa cấp I
Chuyên
280 Võ Thanh Hùng Nam Nhiễm 7720115 Y học cổ truyền
khoa cấp I
Chuyên
281 Võ Thị Minh Thùy Nữ Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
282 Võ Thị Mỹ Dung Nữ Tiến sĩ Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa
283 Võ Thị Ngọc Thu Nữ Đại học Hóa thực phẩm 7720110 Y học dự phòng
284 Võ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
285 Võ Thị Trang Đài Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
286 Võ Thuận Anh Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
287 Võ Tố Quyên Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng
288 Võ Văn Nhân Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
Phó
289 Vũ Anh Nhị Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
giáo sư
290 Vũ Hoài Nam Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa
291 Vũ Khôi Nguyên Nam Đại học Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng
Vũ Như Tuyết Chuyên
292 Nữ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
Hương khoa cấp II
Vũ Phạm Hồng Công nghệ Sinh
293 Nữ Đại học 7720110 Y học dự phòng
Nhung học
294 Vũ Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
Kỹ thuật xét
295 Vũ Thị Kim Cương Nữ Thạc sĩ Xét nghiệm 7720601
nghiệm y học
296 Vũ Thị Tường Vi Nữ Thạc sĩ Y tế Công cộng 7720110 Y học dự phòng
Vật lý hạt nhân
297 Vũ Tuấn Minh Nam Thạc sĩ nguyên tử & năng 7720701 Y tế công cộng
lượng cao
Chuyên
298 Vũ Văn Bẫy Nam Y học gia đình 7720101 Y khoa
khoa cấp I
299 Vũ Xuân Thịnh Nam Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng
Tổng số giảng viên
299
toàn trường

III. Các thông tin của năm tuyển sinh


1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
- Có nguyện vọng, đăng ký xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các điểm thu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và Điều dưỡng theo phương thức kết hợp (có
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) phải nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
(Phòng Đào tạo Đại học - 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh).
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu
có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng
tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020. Riêng ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và Điều
dưỡng có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (xem mục 1.7.3.2).
Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Ngày tháng
Trường tự Năm tuyển
năm ban hành
Số quyết định mở chủ QĐ Năm sinh và đào
Số quyết định
ngành hoặc hoặc Cơ bắt tạo gần
TT Mã ngành Tên ngành mở ngành
chuyển đổi tên quan có đầu nhất với
hoặc chuyển
ngành (gần nhất) thẩm quyền đào tạo năm tuyển
đổi tên ngành
cho phép sinh
(gần nhất)
1 7720101 Y khoa 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019
2 7720110 Y học dự phòng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2008 2019
3 7720115 Y học cổ truyền 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1987 2019
4 7720201 Dược học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019
5 7720301 Điều dưỡng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1996 2019
6 7720401 Dinh dưỡng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2018 2019
7 7720501 Răng - Hàm - Mặt 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019
8 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2002 2019
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1996 2019
10 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2000 2019
11 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2000 2019
12 7720701 Y tế công cộng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1999 2019
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét


Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 tuyển 2
Trình độ Theo
Stt Mã ngành Ngành học Theo xét
đào tạo phương Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
KQ thi
thức môn chính môn chính
THPT
khác
1 Đại học 7720101 Y khoa 276 24 B00 - - -
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng
2 Đại học 7720101_02 100 - B00 - - -
Anh quốc tế)
3 Đại học 7720110 Y học dự phòng 111 9 B00 - - -
4 Đại học 7720115 Y học cổ truyền 174 16 B00 - - -
5 Đại học 7720201 Dược học 380 32 B00 - A00 -
Dược học (kết hợp chứng chỉ
6 Đại học 7720201_02 138 - B00 - A00 -
tiếng Anh quốc tế)
7 Đại học 7720301 Điều dưỡng 122 13 B00 - - -
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ
8 Đại học 7720301_04 45 - B00 - - -
tiếng Anh quốc tế)
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ
9 Đại học 7720301_02 112 8 B00 - - -
sinh (chỉ tuyển nữ)
Điều dưỡng chuyên ngành Gây
10 Đại học 7720301_03 112 8 B00 - - -
mê hồi sức
11 Đại học 7720401 Dinh dưỡng 66 6 B00 - - -
12 Đại học 7720501 Răng - Hàm - Mặt 82 8 B00 - - -
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp
13 Đại học 7720501_02 30 - B00 - - -
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)
14 Đại học 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 36 4 B00 - - -
Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 tuyển 2
Trình độ Theo
Stt Mã ngành Ngành học Theo xét
đào tạo phương Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
KQ thi
thức môn chính môn chính
THPT
khác
15 Đại học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 139 11 B00 - - -
16 Đại học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 73 7 B00 - - -
17 Đại học 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 74 6 B00 - - -
18 Đại học 7720701 Y tế công cộng 81 9 B00 - - -
Tổng cộng 2151 161

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường
1.6.1. Thông tin về các ngành xét tuyển

Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét


Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 tuyển 2
Mã Theo
Stt Mã ngành Ngành học Dự bị
trường xét KQ Tuyển Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
dân
thi thẳng môn chính môn chính
tộc
THPT
1 YDS 7720101 Y khoa 276 20 04 B00 - - -
Y khoa (kết hợp chứng chỉ
2 YDS 7720101_02 100 - - B00 - - -
tiếng Anh)
3 YDS 7720110 Y học dự phòng 111 06 03 B00 - - -
Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
Chỉ tiêu (dự kiến)
tuyển 1 tuyển 2
Mã Theo
Stt Mã ngành Ngành học Dự bị
trường xét KQ Tuyển Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
dân
thi thẳng môn chính môn chính
tộc
THPT
4 YDS 7720115 Y học cổ truyền 174 10 06 B00 - - -
5 YDS 7720201 Dược học 380 28 04 B00 - A00 -
Dược học (kết hợp chứng chỉ
6 YDS 7720201_02 138 - - B00 - A00 -
tiếng Anh)
7 YDS 7720301 Điều dưỡng 122 09 04 B00 - - -
Điều dưỡng (kết hợp chứng
8 YDS 7720301_04 45 - - B00 - - -
chỉ tiếng Anh quốc tế)
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ
9 YDS 7720301_02 112 06 02 B00 - - -
sinh (chỉ tuyển nữ)
Điều dưỡng chuyên ngành
10 YDS 7720301_03 112 06 02 B00 - - -
Gây mê hồi sức
11 YDS 7720401 Dinh dưỡng 66 04 02 B00 - - -
12 YDS 7720501 Răng - Hàm - Mặt 82 06 02 B00 - - -
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp
12 YDS 7720501_02 30 - - B00 - - -
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)
13 YDS 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 36 02 02 B00 - - -
14 YDS 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 139 08 03 B00 - - -
15 YDS 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 73 04 03 B00 - - -
16 YDS 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 74 04 02 B00 - - -
17 YDS 7720701 Y tế công cộng 81 05 04 B00 - - -
Tổng cộng 2151 118 43
1.6.2. Tổ hợp xét tuyển:
- Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp
▪ Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
▪ Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.
- Tổ hợp xét tuyển vào các ngành còn lại là B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
1.6.3. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá số lượng dự kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt
của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng ngành đào tạo của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh do bằng nhau về điểm xét tuyển, nhà trường
áp dụng ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
1.7.1 Đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo, điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
dự kiến theo lịch đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT khoảng từ 15/6/2020 đến 30/6/2020.
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức kết hợp (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng
Anh trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học - 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) dự kiến từ
ngày 24/8 đến 17 giờ 00 ngày 26/8/2020.
Thí sinh có nhu cầu thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT sau khi có kết quả thi THPT: Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh
ĐKXT 01 lần trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức: trực tuyến hoặc bằng Phiếu ĐKXT.
- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến: dự kiến từ ngày 09/9 đến 17 giờ 00 ngày
16/9/2020.
- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu ĐKXT tại điểm thu nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 09/9 đến 17 giờ 00
ngày 18/9/2020.
1.7.2. Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
- Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp
▪ B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.
▪ A00: bài thi Toán, môn thi Vật lí và môn thi Hóa học.
- Tổ hợp xét tuyển vào các ngành còn lại là B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.
1.7.3. Phương thức xét tuyển
Nhà trường tuyển sinh theo 02 phương thức xét tuyển độc lập nhau. Thí sinh có thể đăng ký cả hai phương thức khi xét tuyển.
Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.
1.7.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
a) Đối tượng tuyển sinh:
Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu
có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng
tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
b) Chỉ tiêu:
Được xác định của từng ngành, sau khi trừ số thí sinh được xét theo phương thức khác (bao gồm số thí sinh được xét tuyển thẳng
và số học sinh dự bị dân tộc các trường dự bị đại học được phân bổ về trường), số thí sinh đã trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp
(phương thức 2) (mục 1.6).
c) Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc
A00 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + các điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học
hoặc:
(a) điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lí + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư
điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không
nhân hệ số).
Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển.
Danh sách thí sinh trúng tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo
của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh
có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
1.7.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và
Điều dưỡng)
a) Đối tượng tuyển sinh:
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu
có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng
tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 6,0 trở lên, hoặc TOEFL iBT 60 trở
lên.
Đơn vị cấp chứng chỉ:
▪ TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)
▪ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
(Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy
định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).
b) Chỉ tiêu: 25% chỉ tiêu của từng ngành (mục 1.6).
c) Nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống theo quy định và bổ sung hồ sơ trực tiếp (bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc
tế) tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) (không qua bưu
điện hay các hình thức khác) dự kiến từ ngày 24/8 đến 17 giờ 00 ngày 26/8/2020.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc
A00 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học
hoặc: (a) điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lí + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm)
tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
- Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương án 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương án 1 trong cùng 1 ngành là 02
(hai điểm).
Trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 27/9/2020.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 03/10/2020 (tính theo dấu bưu điện). Quá thời hạn này,
thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường sẽ được xét tuyển thí sinh khác trong các đợt tiếp theo (nếu
có). Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí
Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) hoặc bằng hình thức thư chuyển phát nhanh, thí sinh đã
xác nhận nhập học thì không được tham gia xét tuyển ở các trường khác.
1.8. Chính sách ưu tiên
1.8.1. Xét tuyển thẳng:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/7/2020.
Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng đến trường trước ngày 01/8/2020.
a) Đối tượng xét tuyển thẳng
Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được xét theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình
độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo. Cụ thể như sau:
a1. Thí sinh thuộc diện điểm a đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học một trong tất cả các ngành.
a2. Thí sinh thuộc diện điểm b đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo ngành đã trúng tuyển trước đây.
a3. Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế:
▪ Môn Hóa: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học hoặc Kỹ thuật xét nghiệm y học.
▪ Môn Sinh: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành (trừ ngành Dược học).
a4. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia:
Môn Sinh:
▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y khoa hoặc Răng - Hàm -Mặt.
▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng,
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ
thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.
Môn Hóa:
▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học
▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
a5. Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp trung học
phổ thông có dự án hoặc nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến:
Lĩnh vực y, sinh học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:
▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng
▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê
hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật
hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.
Lĩnh vực hóa học, dược học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:
▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Việc xác định nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan và phù hợp với ngành đào tạo do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
b) Chỉ tiêu tuyển thẳng
Chỉ tiêu tuyển thẳng của từng ngành được ghi tại mục 1.6 của đề án tuyển sinh.
c) Phương án xét tuyển thẳng
Trong trường hợp số lượng thí sinh nộp vào từng ngành vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh tại bảng tại mục 1.6, nhà trường sẽ xét ưu tiên
lần lượt theo thứ tự các đối tượng được từ mục a1 đến mục a5 cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định, cập nhật danh sách trúng tuyển vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin
tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và gửi kết quả xét tuyển thẳng cho các sở Giáo dục và Đào tạo để thông báo cho thí sinh trước 17
giờ 00 ngày 20/8/2020.
Thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số
217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) bằng cách nộp ít nhất một trong các giấy tờ sau: bản sao Chứng nhận là thành viên được triệu
tập tham dự kỳ thi chọ đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; bản chính Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh
giỏi quốc gia; bản chính Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và bản sao chứng thực Giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT (tạm thời) trước 17 giờ 00 ngày 04/9/2020. Quá thời hạn trên, thí sinh không nộp các giấy tờ theo đúng quy định xem như
từ chối nhập học. Nhà trường sẽ báo cáo kết quả xét tuyển thẳng cho Vụ Giáo dục Đại học trước 17 giờ 00 ngày 10/9/2020.
d) Riêng các trường hợp đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học theo quy định tại điểm i khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ
đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trường không xét tuyển thẳng mà chỉ tiếp nhận đào tạo cử tuyển theo danh sách và chỉ tiêu do Bộ Giáo
dục và Đào tạo giao cho Trường hàng năm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính
thức. Các học sinh diện cử tuyển phải đạt các yêu cầu do Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển: không có.
1.9. Lệ phí xét tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa từng năm
Học phí năm học 2020 - 2021:

Stt Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng)


1 7720101 Y khoa 68.000.000
2 7720110 Y học dự phòng 38.000.000
3 7720115 Y học cổ truyền 38.000.000
4 7720201 Dược học 50.000.000
5 7720301 Điều dưỡng 40.000.000
6 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 40.000.000
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 40.000.000
8 7720401 Dinh dưỡng 30.000.000
9 7720501 Răng - Hàm - Mặt 70.000.000
10 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 55.000.000
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 40.000.000
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 40.000.000
13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 40.000.000
14 7720701 Y tế công cộng 30.000.000
Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%.
1.11. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.11.1. Tình hình việc làm năm 2019
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
Số SV trúng
Chỉ tiêu Tuyển Số SV tốt việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
tuyển nhập
sinh nghiệp nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
Stt Nhóm ngành học
năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP


1 Khối ngành VI 2250 0 2325 0 1690 0 80.79 0
Tổng 2250 0 2325 0 1690 0 80.79 0
1.11.2. Tình hình việc làm năm 2018

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có


Số SV trúng
Chỉ tiêu Tuyển Số SV tốt việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
tuyển nhập
sinh nghiệp nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
Stt Nhóm ngành học
năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP


1 Khối ngành VI 2050 0 2042 0 1757 0 64.35 0
Tổng 2050 0 2042 0 1757 0 64.35 0
1.12. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường (năm 2019): 225.806.700.000 đồng
+ Ngân sách cấp cho đào tạo đại học năm 2019: 90.870.000.000 đồng
+ Phải thu học phí năm 2019-2020: 134.936.700.000 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 22.975.000 đồng
2. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học: từ trung cấp lên đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp Trung cấp Điều dưỡng (trường hợp tốt nghiệp Y sĩ đăng ký dự thi Điều dưỡng phải có thêm chứng chỉ
đào tạo chuyển đổi thành Điều dưỡng trung cấp theo chương trình của Bộ Y tế do các cơ sở đào tạo được Bộ Y tế cấp phép).
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Người đang làm việc tại Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh (được tuyển dụng trước ngày 30/12/2019).
2.3. Phương thức tuyển sinh: thi tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngày Cơ quan có thẩm


Năm bắt
Trình độ Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo tháng năm quyền cho phép
Stt Mã ngành Ngành học đầu đào
đào tạo (dự kiến) liên thông ban hành hoặc trường tự
tạo
QĐ chủ QĐ
3958/QĐ-
1 Đại học 7720301 Điều dưỡng 150 29/9/2016 2016
BGDĐT
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển
2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm mỗi môn thi phải đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
2.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển
Thí sinh dự thi phải có chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng.
Được Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh xác nhận và có công văn cử đi thi.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký thi tuyển vào các ngành của trường
2.6.1. Thông tin về ngành thi tuyển

Chỉ tiêu Nhóm hình thức Thời gian đào


Stt Mã trường Mã ngành Ngành đào tạo Hình thức đào tạo
(dự kiến) đào tạo tạo
1 YDS 7720301 Điều dưỡng 150 Đào tạo liên thông Vừa làm vừa học 3 năm
2.6.2. Hình thức thi: Trắc nghiệm
2.6.3. Môn thi:
- Môn cơ bản: môn Toán (theo chương trình Trung học phổ thông hiện hành).
- Môn cơ sở ngành: Giải phẫu – Sinh lý.
- Môn chuyên ngành: Điều dưỡng cơ sở; Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh Nội khoa; Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh
Ngoại khoa; Chăm sóc sức khỏe người bệnh Truyền nhiễm; Chăm sóc sức khỏe trẻ em.
(Đề cương chương trình các môn thi tuyển được đăng trên trang điện tử http://yds.edu.vn hoặc https://ump.edu.vn của Trường).
2.7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1. Thời gian và địa điểm phát hành hồ sơ đăng ký dự thi
- Thời gian phát hành hồ sơ: từ ngày 18/5/2020.
- Địa điểm phát hành hồ sơ: Phòng Đào tạo Đại học – Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh (Tầng trệt, tòa nhà 15 tầng, số 217
Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM).
2.7.2. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ đăng ký dự thi
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 29/5/2020 (sáng từ 8g00 đến 11g00; chiều 13g30 đến 16g00; trừ thứ 7 và
Chủ nhật)
- Địa điểm nhận hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học – Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí
Minh.
Trường không nhận hồ sơ trễ hạn và những hồ sơ không đúng với quy định.
2.7.3. Hồ sơ đăng ký dự thi
Hồ sơ đăng ký dự thi gồm các loại giấy tờ sau:
- Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông trình độ đại học năm học 2020-2021 (theo mẫu thống nhất của Đại học Y Dược TP. Hồ
Chí Minh).
- Bản sao chứng thực Giấy Khai sinh (Hoặc bản sao trích lục).
- Bản sao chứng thực Hộ khẩu thường trú.
- Bản sao chứng thực Chứng minh nhân dân/ Thẻ Căn cước công dân
- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc BTVH.
- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (kèm theo bảng điểm các môn học).
- Bản sao chứng thực chứng chỉ đào tạo chuyển đổi từ Y sĩ sang Điều dưỡng (nếu là Y sĩ xin dự thi ngành Điều dưỡng).
- Công văn cử đi thi của Bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
- Giấy xác nhận thâm niên chuyên môn và đơn vị đang công tác của thí sinh (theo mẫu thống nhất của Đại học Y Dược TP.HCM).
- Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động (để hưởng ưu tiên công tác thì thí sinh phải có thời gian công
tác liên tục đủ 3 năm trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ).
- Bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng.
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để học tập do cơ sở khám, chữa bệnh có thẩm quyền cấp.
- Ba ảnh 4x6 có ghi phía sau ảnh: họ tên, ngày sinh, mã ngành dự thi.
Bản sao chứng thực hộ khẩu thường trú và ảnh chụp không quá 6 tháng (tính đến ngày dự thi).
2.7.4. Phương thức xét tuyển
a) Đối tượng xét tuyển:
Các thí sinh có điểm thi của mỗi môn thi Toán, Giải phẫu – Sinh lý, Chuyên ngành phải đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
b) Chính sách ưu tiên về khu vực
Khu vực ưu tiên được phân chia theo địa chỉ cơ quan công tác dựa trên Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
c) Chính sách ưu tiên về đối tượng
Chính sách ưu tiên về đối tượng được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để thuận tiện xử lý vi tính, ngoài các đối tượng nhóm ưu tiên 1 và nhóm ưu tiên 2, các đối tượng còn lại xếp vào nhóm 3.
d) Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo
quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi (a) + các điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm môn thi Toán + điểm môn thi Giải phẫu – Sinh lý + điểm môn thi Chuyên ngành
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm)
tương ứng với tổng điểm 3 môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số).
Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh thi tuyển của ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển. Danh sách thí sinh trúng
tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu ngành đào tạo của Đại học Y Dược TP. HCM.
Thí sinh trúng tuyển phải nộp hồ sơ nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không đăng ký nhập học được
xem như từ chối nhập học.
2.8. Lệ phí thi tuyển
- Lệ phí đăng ký dự thi : 100.000 đồng/thí sinh.
- Lệ phí dự thi : 200.000 đồng/môn x 3 môn = 600.000 đồng/thí sinh.
Lệ phí được nộp cùng với hồ sơ đăng ký dự thi.
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa từng năm
Học phí năm học 2020 – 2021: 40.000.000 đồng.
Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%.

Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG


Họ tên: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi
Số điện thoại: 0903537782 (đã ký)
Email: nnkhoi@ump.edu.vn

PGS.TS. Trần Diệp Tuấn

You might also like