You are on page 1of 118

Phương pháp Nghiên cứu Y học

Health Research Methodology

Phạm Văn Hậu

Ho Chi Minh City, 23/03/2023


Thiết kế nghiên cứu
Study Design

Ho Chi Minh City, 23/03/2023


3
1. Liệt kê được các thiết kế nghiên cứu trong y sinh học
2. Mô tả những ưu – nhược điểm từng thiết kế
3. Ứng dụng thiết kế thường sử dụng trong nghiên cứu

4
5
TOPIC 1.

Khái niệm cơ bản


7
• Xác suất của một sự kiện bất lợi hoặc có lợi trong một quần thể
xác định trong một khoảng thời gian cụ thể
• Dịch tễ học và lâm sàng: Nguy cơ thường được đo lường thông
qua tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ mắc bệnh tích lũy

8
• Biến số tác động nhân-quả được ước tính
• Phơi nhiễm có thể có hại hoặc có lợi

9
• Kết quả có thể xảy ra xuất phát từ việc phơi nhiễm với một
yếu tố nguyên nhân / biện pháp can thiệp
• Những thay đổi xác định được về tình trạng sức khoẻ phát sinh
do kết quả của việc xử lý một vấn đề sức khoẻ

10
1
1
1
Tin cậy (-) Tin cậy (-)
Giá trị (-) Giá trị (+)

Tin cậy (+) Tin cậy (+)


Giá trị (-) và Giá trị (+)
1
TOPIC 2.

Chiến lược
Thiết kế NGHIÊN CỨU
1
William •“the plan,
Zikmund “a master plan Kerlinger structure and
specifying the strategy of
methods and investigation
procedures for conceived so
collection and as to obtain
analyzing the answers to
needed research
information” questions and
to control
variance”
1
William
"Một kế hoạch •"Kế hoạch,
Kerlinger
Zikmund
tổng thể xác cấu trúc và
định các chiến lược điều
phương pháp tra được hình
và quy trình để thành để thu
phương thu thập và
Câu hỏi được câu trả
pháp phân tích lời cho các câu
thông tin cần hỏi nghiên cứu
thiết" và kiểm soát
phương sai"
1
A dictionary of epidemiology. — 6th Edition – The International Epidemiological Association 2014 1
A dictionary of epidemiology. — 6th Edition – The International Epidemiological Association 2014 2
https://www.equator-network.org/
Kiểu nghiên cứu Hướng dẫn

Balkan Med J 2013; 30: 134-5 • DOI: 10.5152/balkanmedj.2013.009


Thực nghiệm Đánh giá Phân tích
Cơ bản Quan sát (can thiệp) kinh tế tổng hợp

Pediatr Invest 2019 Dec; 3(4): 245-252 2


2
Phơi nhiễm ?

Thực nghiệm Quan sát


Ngẫu nhiên ? Nhóm chứng ?

Phân tích Mô tả
Non
RCT
RCT
Hướng E&O Một/loạt
trường
hợp

EO OE EO

Bệnh - Cắt
Cohort
chứng ngang

David A Grimes, Kenneth F Schulz. An overview of clinical research: the lay of the land. THE LANCET • Vol 359 • January 5, 2002:57-61
2
2
2
Hiệu quả của truyền thông

Hãng kem mở chiến dịch quảng cáo vào tháng 12 và kết quả
ghi nhận lượng kem bán ra trong 3 tháng sau tăng 80%
Số giờ nắng trung bình/tháng

300

250

200

150 Tết
100
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tháng
3
3
3
3
TOPIC 3.

Thiết kế
NGHIÊN CỨU MÔ TẢ
Pediatr Invest 2019 Dec; 3(4): 245-252 3
Phơi nhiễm ?

Thực nghiệm Quan sát


Ngẫu nhiên ? Nhóm chứng ?

Phân tích Mô tả
Non
RCT
RCT
Hướng E&O Một/loạt
trường
hợp

EO OE EO

Bệnh - Cắt
Cohort
chứng ngang

David A Grimes, Kenneth F Schulz. An overview of clinical research: the lay of the land. THE LANCET • Vol 359 • January 5, 2002:57-61
Pediatr Invest 2019 Dec; 3(4): 245-252 4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
https://www.cdc.gov/mmwr/preview/mmwrhtml/june_5.htm

5
5
https://www.pnas.org/content/117/30/17720.long

http://www.tiemchungmorong.vn/vi/content/tu-dai-dich-covid-19-nghi-ve-vai-tro-cua-chuong-trinh-tiem-chung-mo-rong.html
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7395502/pdf/pnas.202008410.pdf
5
TOPIC 4.

Thiết kế
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH
6
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4318396/ 6
6
6
6
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6463505/#ref3 6
7
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6463505/ 7
7
Bệnh Chứng
Phơi nhiễm a b
Không phơi nhiễm c d
7
https://dioklecijanovalegija.hr/blog/2017/03/19/roman-cohort-backbone-of-roman-legion/ 7
7
Hướng thu thập số liệu

Phơi nhiễm Bệnh



Phơi nhiễm
Mẫu nghiên Không
cứu Có
Không
phơi nhiễm
Không

Prospective
Cohort Thời gian
7
Bệnh Chứng
Phơi nhiễm a b
Không phơi nhiễm c d
8
8
Restroprospective
Cohort
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2689572/ 8
8
Nghiên cứu mô tả hay phân tích?

• Mô tả
• Hình thành giả thuyết
• Trả lời câu hỏi: what, who, where, and when
• Không có nhóm so sánh
• Phân tích
• Kiểm định giả thuyết
• Trả lời câu hỏi: why and how
• Có nhóm so sánh

8
TOPIC 5.

Thiết kế
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
8
http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0885200699000083 8
8
9
https://www.fda.gov/patients/drug-development-process/step-3-clinical-research#Clinical_Research_Phase_Studies
https://www.fda.gov/patients/drug-development-process/step-3-clinical-research#Clinical_Research_Phase_Studies
https://www.fda.gov/patients/drug-development-process/step-3-clinical-research#Clinical_Research_Phase_Studies
https://www.fda.gov/patients/drug-development-process/step-3-clinical-research#Clinical_Research_Phase_Studies
9
Giá trị Tên loại nghiên cứu Vài đặc điểm chính
1 Ý kiến của các chuyên gia, bài điểm Thường là các bài báo được các tập san mời viết
báo, xã luận, bình luận
2 Nghiên cứu cơ bản trên chuột và Các nghiên cứu sơ khởi trong phòng thí nghiệm về
động vật cấp thấp một phân tử hay tác nhân cụ thể
3 Báo cáo lâm sàng (case reports) Kinh nghiệm điều trị về một hay vài trường hợp lâm
sàng đặc biệt và hiếm thấy
4 Nghiên cứu đối chứng (case-control Mục đích là tìm hiểu mối liên hệ giữa một yếu tố nguy
study) cơ và bệnh tật
5 Nghiên cứu tiêu biểu tại một thời Mục đích thường là ước tính tỉ lệ hiện hành của bệnh
điểm (cross-sectional study) và các yếu tố liên quan đến bệnh trong một quần thể
6 Nghiên cứu theo thời gian Mục đích thường là ước tính tỉ lệ mắc mới của bệnh và
(prospective / longitudinal study) các yếu tố liên quan đến bệnh trong một quần thể
7 Thử nghiệm lâm sàng đối chứng Sử dụng trong thẩm định mức độ hiệu nghiệm của một
ngẫu nhiên (RCT) thuật điều trị lâm sàng trong một nhóm đối tượng cụ
thể
8 Phân tích tổng hợp (meta-analysis) Tổng hợp các kết quả nghiên cứu RCT, cross-section,
longitudinal và case-control.
https://www.thelancet.com/action/showPdf?pii=S0140-6736%2802%2907283-5 9
THANK YOU
FOR LISTENING!
Phơi nhiễm ?

Thực nghiệm Quan sát


Ngẫu nhiên ? Nhóm chứng ?

Phân tích Mô tả
Non
RCT
RCT
Hướng E&O Một/loạt
trường
hợp

EO OE EO

Bệnh - Cắt
Cohort
chứng ngang

David A Grimes, Kenneth F Schulz. An overview of clinical research: the lay of the land. THE LANCET • Vol 359 • January 5, 2002:57-61
Cơ hội mua hàng

Where ? What ?
When?
1
Grimes DA, Schulz KF. An overview of clinical research: the lay
of the land. Lancet. 2002 Jan 5;359(9300):57-61
Phơi nhiễm ?

Thực nghiệm Quan sát


Ngẫu nhiên ? Nhóm chứng ?

Phân tích Mô tả
Non
RCT
RCT
Hướng E&O Một/loạt
trường
hợp

EO OE EO

Bệnh - Cắt
Cohort
chứng ngang

David A Grimes, Kenneth F Schulz. An overview of clinical research: the lay of the land. THE LANCET • Vol 359 • January 5, 2002:57-61
1
1
1
1
1
https://sphweb.bumc.bu.edu/otlt/MPH-Modules/EP/EP713_AnalyticOverview/EP713_AnalyticOverview3.html

https://library.sacredheart.edu/c.php?g=29803&p=185902

https://conductscience.com/study-designs-complete-guide/
https://onlinelibrary.wiley.com/doi/epdf/10.1002/ped4.12166

https://www.thelancet.com/action/showPdf?pii=S0140-
6736%2802%2907283-5
Quần thể Sinh thái

Mô tả Loạt BN
Cá thể
Cắt ngang

Bệnh chứng
Quan sát Tiến cứu
Thuần tập
Phân tích Hồi cứu
Can thiệp Thử nghiệm LS
1
1
1
1

You might also like