Professional Documents
Culture Documents
Study Design
Study Design
4
5
TOPIC 1.
8
• Biến số tác động nhân-quả được ước tính
• Phơi nhiễm có thể có hại hoặc có lợi
9
• Kết quả có thể xảy ra xuất phát từ việc phơi nhiễm với một
yếu tố nguyên nhân / biện pháp can thiệp
• Những thay đổi xác định được về tình trạng sức khoẻ phát sinh
do kết quả của việc xử lý một vấn đề sức khoẻ
10
1
1
1
Tin cậy (-) Tin cậy (-)
Giá trị (-) Giá trị (+)
Chiến lược
Thiết kế NGHIÊN CỨU
1
William •“the plan,
Zikmund “a master plan Kerlinger structure and
specifying the strategy of
methods and investigation
procedures for conceived so
collection and as to obtain
analyzing the answers to
needed research
information” questions and
to control
variance”
1
William
"Một kế hoạch •"Kế hoạch,
Kerlinger
Zikmund
tổng thể xác cấu trúc và
định các chiến lược điều
phương pháp tra được hình
và quy trình để thành để thu
phương thu thập và
Câu hỏi được câu trả
pháp phân tích lời cho các câu
thông tin cần hỏi nghiên cứu
thiết" và kiểm soát
phương sai"
1
A dictionary of epidemiology. — 6th Edition – The International Epidemiological Association 2014 1
A dictionary of epidemiology. — 6th Edition – The International Epidemiological Association 2014 2
https://www.equator-network.org/
Kiểu nghiên cứu Hướng dẫn
Phân tích Mô tả
Non
RCT
RCT
Hướng E&O Một/loạt
trường
hợp
Bệnh - Cắt
Cohort
chứng ngang
David A Grimes, Kenneth F Schulz. An overview of clinical research: the lay of the land. THE LANCET • Vol 359 • January 5, 2002:57-61
2
2
2
Hiệu quả của truyền thông
Hãng kem mở chiến dịch quảng cáo vào tháng 12 và kết quả
ghi nhận lượng kem bán ra trong 3 tháng sau tăng 80%
Số giờ nắng trung bình/tháng
300
250
200
150 Tết
100
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
3
3
3
3
TOPIC 3.
Thiết kế
NGHIÊN CỨU MÔ TẢ
Pediatr Invest 2019 Dec; 3(4): 245-252 3
Phơi nhiễm ?
Phân tích Mô tả
Non
RCT
RCT
Hướng E&O Một/loạt
trường
hợp
Bệnh - Cắt
Cohort
chứng ngang
David A Grimes, Kenneth F Schulz. An overview of clinical research: the lay of the land. THE LANCET • Vol 359 • January 5, 2002:57-61
Pediatr Invest 2019 Dec; 3(4): 245-252 4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
https://www.cdc.gov/mmwr/preview/mmwrhtml/june_5.htm
5
5
https://www.pnas.org/content/117/30/17720.long
http://www.tiemchungmorong.vn/vi/content/tu-dai-dich-covid-19-nghi-ve-vai-tro-cua-chuong-trinh-tiem-chung-mo-rong.html
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7395502/pdf/pnas.202008410.pdf
5
TOPIC 4.
Thiết kế
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH
6
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4318396/ 6
6
6
6
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6463505/#ref3 6
7
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6463505/ 7
7
Bệnh Chứng
Phơi nhiễm a b
Không phơi nhiễm c d
7
https://dioklecijanovalegija.hr/blog/2017/03/19/roman-cohort-backbone-of-roman-legion/ 7
7
Hướng thu thập số liệu
Prospective
Cohort Thời gian
7
Bệnh Chứng
Phơi nhiễm a b
Không phơi nhiễm c d
8
8
Restroprospective
Cohort
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2689572/ 8
8
Nghiên cứu mô tả hay phân tích?
• Mô tả
• Hình thành giả thuyết
• Trả lời câu hỏi: what, who, where, and when
• Không có nhóm so sánh
• Phân tích
• Kiểm định giả thuyết
• Trả lời câu hỏi: why and how
• Có nhóm so sánh
8
TOPIC 5.
Thiết kế
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
8
http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0885200699000083 8
8
9
https://www.fda.gov/patients/drug-development-process/step-3-clinical-research#Clinical_Research_Phase_Studies
https://www.fda.gov/patients/drug-development-process/step-3-clinical-research#Clinical_Research_Phase_Studies
https://www.fda.gov/patients/drug-development-process/step-3-clinical-research#Clinical_Research_Phase_Studies
https://www.fda.gov/patients/drug-development-process/step-3-clinical-research#Clinical_Research_Phase_Studies
9
Giá trị Tên loại nghiên cứu Vài đặc điểm chính
1 Ý kiến của các chuyên gia, bài điểm Thường là các bài báo được các tập san mời viết
báo, xã luận, bình luận
2 Nghiên cứu cơ bản trên chuột và Các nghiên cứu sơ khởi trong phòng thí nghiệm về
động vật cấp thấp một phân tử hay tác nhân cụ thể
3 Báo cáo lâm sàng (case reports) Kinh nghiệm điều trị về một hay vài trường hợp lâm
sàng đặc biệt và hiếm thấy
4 Nghiên cứu đối chứng (case-control Mục đích là tìm hiểu mối liên hệ giữa một yếu tố nguy
study) cơ và bệnh tật
5 Nghiên cứu tiêu biểu tại một thời Mục đích thường là ước tính tỉ lệ hiện hành của bệnh
điểm (cross-sectional study) và các yếu tố liên quan đến bệnh trong một quần thể
6 Nghiên cứu theo thời gian Mục đích thường là ước tính tỉ lệ mắc mới của bệnh và
(prospective / longitudinal study) các yếu tố liên quan đến bệnh trong một quần thể
7 Thử nghiệm lâm sàng đối chứng Sử dụng trong thẩm định mức độ hiệu nghiệm của một
ngẫu nhiên (RCT) thuật điều trị lâm sàng trong một nhóm đối tượng cụ
thể
8 Phân tích tổng hợp (meta-analysis) Tổng hợp các kết quả nghiên cứu RCT, cross-section,
longitudinal và case-control.
https://www.thelancet.com/action/showPdf?pii=S0140-6736%2802%2907283-5 9
THANK YOU
FOR LISTENING!
Phơi nhiễm ?
Phân tích Mô tả
Non
RCT
RCT
Hướng E&O Một/loạt
trường
hợp
Bệnh - Cắt
Cohort
chứng ngang
David A Grimes, Kenneth F Schulz. An overview of clinical research: the lay of the land. THE LANCET • Vol 359 • January 5, 2002:57-61
Cơ hội mua hàng
Where ? What ?
When?
1
Grimes DA, Schulz KF. An overview of clinical research: the lay
of the land. Lancet. 2002 Jan 5;359(9300):57-61
Phơi nhiễm ?
Phân tích Mô tả
Non
RCT
RCT
Hướng E&O Một/loạt
trường
hợp
Bệnh - Cắt
Cohort
chứng ngang
David A Grimes, Kenneth F Schulz. An overview of clinical research: the lay of the land. THE LANCET • Vol 359 • January 5, 2002:57-61
1
1
1
1
1
https://sphweb.bumc.bu.edu/otlt/MPH-Modules/EP/EP713_AnalyticOverview/EP713_AnalyticOverview3.html
https://library.sacredheart.edu/c.php?g=29803&p=185902
https://conductscience.com/study-designs-complete-guide/
https://onlinelibrary.wiley.com/doi/epdf/10.1002/ped4.12166
https://www.thelancet.com/action/showPdf?pii=S0140-
6736%2802%2907283-5
Quần thể Sinh thái
Mô tả Loạt BN
Cá thể
Cắt ngang
Bệnh chứng
Quan sát Tiến cứu
Thuần tập
Phân tích Hồi cứu
Can thiệp Thử nghiệm LS
1
1
1
1