Professional Documents
Culture Documents
BỘ MÔN KINH TẾ Y TẾ
1. Đặt vấn đề
4. Kết luận
5. Khuyến nghị
www.ipmph.edu.vn
Đặt vấn đề
www.ipmph.edu.vn
Đề tài nghiên cứu
“Thực trạng sử dụng dịch vụ y tế, gánh nặng
www.ipmph.edu.vn
Mục tiêu nghiên cứu
www.ipmph.edu.vn
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
6
www.ipmph.edu.vn
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
www.ipmph.edu.vn
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
+ Với HGĐ: chi tiêu, thu nhập, nhân khẩu, học vấn, y tế
sức khỏe, lao động việc làm…
+ Với xã: nhân khẩu, dân tộc, kết cấu hạ tầng, kinh tế xã
hội, môi trường…
Nguồn cung cấp số liệu: Tổng cục thống kê Việt Nam.
Phân tích và quản lý số liệu bằng phần mềm STATA
11.
www.ipmph.edu.vn
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
Bảng 2.1 Biến số, chỉ số nghiên cứu
www.ipmph.edu.vn
Kết quả và bàn luận (1)
3.1 Thực trạng sử dụng dịch vụ y tế
www.ipmph.edu.vn
Kết quả và bàn luận (2)
Nông
6.9 31,7 35,3 8,4 36,2 40,4 6,5 35,2 38,7
thôn
Thành
6 31,8 34,4 7,5 39,1 42,2 7,6 37,8 40,2
thị
www.ipmph.edu.vn
Kết quả và bàn luận (3)
Đơn vị: %
Năm 2008 2010 2012
Nghèo 6,5 30,7 34,5 7,9 33,1 34,5 7,6 32,8 36,6
Cận
6,1 30,3 33,5 8,5 35 33,5 7,4 34,2 37,6
nghèo
Trung
6,3 32,9 36,2 8,5 36,7 36,2 7,3 36,4 39,4
bình
Khá 7,1 31,2 34,5 8,5 38,4 34,5 6,9 36,7 39,5
Giàu 7,1 33,7 36,5 7,2 42 36,5 7,4 39,4 42,2
www.ipmph.edu.vn
Kết quả và bàn luận (5)
3.2 Thực trạng chi phí y tế hộ gia đình
Biểu đồ 3.4 Chi phí y tế từ tiền túi trung bình của hộ gia đình
www.ipmph.edu.vn
Kết quả và bàn luận (6)
Thành
thị 248,5 7,5 4,8 285,8 6,5 4,0 355,0 7,2 4,4
Chung 201,3 10,5 5,6 243,0 8,3 4,6 278,4 8,2 4,3
www.ipmph.edu.vn
Kết quả và bàn luận (7)
Bảng 3.4 Chi phí y tế từ tiền túi (OOP), tỷ lệ chi phí y tế từ
tiền túi với khả năng chi trả (CTP) và tổng chi tiêu (EXP)
theo nhóm thu nhập
Năm 2008 2010 2012
OOP OOP OOP OOP OOP OOP
OOP OOP OOP
Nhóm thu /CTP /EXP /CTP /EXP /CTP /EXP
nhập (000) (000) (000)
(%) (%) (%) (%) (%) (%)
VNĐ VNĐ VNĐ
Nghèo 53,3 14,1 5,3 69,2 9,9 4,2 82,1 9,6 3,9
Cận
nghèo 93,0 11,7 5,4 130,6 9,5 4,6 150,9 8,6 4,0
TB 135,1 10,3 5,6 190,4 8,6 4,7 226,9 8,4 4,4
Khá 188,5 9,0 5,6 287,9 7,8 4,9 239,3 7,6 4,6
Giàu 420,4 7,5 5,8 481,5 5,7 4,4 602,9 6,6 5,0
Chung 201,3 10,5 5,6 243,0 8,3 4,6 278,4 8,2 4,3
www.ipmph.edu.vn
Kết quả và bàn luận (8)
Gánh nặng chi phí y tế hộ gia đình
Bảng 3.5 Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế thảm họa mức 40%
(Cata 40) và tỷ lệ hộ gia đình bị nghèo hóa do chi phí y tế
(Impoor) theo khu vực
Đơn vị: %
www.ipmph.edu.vn
Kết quả và bàn luận (9)
Bảng 3.6 Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế thảm họa mức
40% (Cata 40) và tỷ lệ hộ gia đình bị nghèo hóa do chi phí
y tế (Impoor) theo nhóm thu nhập.
Đơn vị: %
Thành thị 1 1 1
1 Khu vực
Nông thôn 1,23 (0,33) 1,98 (0) 1,5 (0,06)
2 Quy mô hộ Số thành viên 0,88(0) 0 (0) 0,8 (0)
HGĐ có người Không có 1 1 1
3 già
Có 1,24 (0,09) 1,68(0) 2,2 (0)
Sử dụng Không có 1 1 1
4 BHYT Ít nhất 1người 0,94 (0,66) 0,71 (0,05) 1,2 (0,4)
Nghèo 1 1 1
Cận nghèo 1,28 (0,07) 1,25 (0,16) 4,6 (0)
Nhóm
5 thu nhập Trung bình 0,21 (0) 0,16 (0) 0,6 (0,07)
Khá 0,01 (0) 0,09 (0) 0,2 (0)
Giàu NA 0,03(0) 0,1 (0)
www.ipmph.edu.vn
Kết luận
- Liên quan đến nghèo hóa do chi phí y tế: HGĐ sống ở
nông thôn, có người già, HGĐ thu nhập thấp có nguy cơ
cao hơn bị nghèo hóa do chi phí y tế.
- HGĐ có nhiều người trong gia đình có nguy cơ thấp
hơn bị chi phí y tế thảm họa và nghèo hóa do chi phí y
tế.
www.ipmph.edu.vn
Khuyến nghị
www.ipmph.edu.vn