Professional Documents
Culture Documents
1
Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức
cơ bản của phương trình toán lý.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 2 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
1
Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức
cơ bản của phương trình toán lý.
2
Môn học giúp sinh viên hiểu được vai trò và
ứng dụng của phương trình toán lý trong các
ngành khoa học cũng như trong cuộc sống.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 2 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
1
Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức
cơ bản của phương trình toán lý.
2
Môn học giúp sinh viên hiểu được vai trò và
ứng dụng của phương trình toán lý trong các
ngành khoa học cũng như trong cuộc sống.
3
Kết thúc môn học sinh viên biết ứng dụng các
mô hình phương trình toán lý đơn giản cho các
bài toán trong chuyên ngành.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 2 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 3 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 3 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 3 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 3 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 3 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 3 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 3 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 3 / 35
Giới thiệu môn học Nội dung môn học
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 4 / 35
Giới thiệu môn học Nhiệm vụ của sinh viên
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 4 / 35
Giới thiệu môn học Nhiệm vụ của sinh viên
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 4 / 35
Giới thiệu môn học Nhiệm vụ của sinh viên
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 4 / 35
Giới thiệu môn học Nhiệm vụ của sinh viên
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 5 / 35
Giới thiệu môn học Phương pháp đánh giá
1
Thi giữa kỳ tự luận - 40%.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 5 / 35
Giới thiệu môn học Phương pháp đánh giá
1
Thi giữa kỳ tự luận - 40%.
2
Thi viết tự luận cuối kỳ (90 phút) - 60%
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 5 / 35
Giới thiệu môn học Tài liệu tham khảo
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 6 / 35
Giới thiệu môn học Tài liệu tham khảo
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 6 / 35
Giới thiệu môn học Tài liệu tham khảo
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 7 / 35
Giới thiệu môn học Tài liệu tham khảo
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 7 / 35
Những kiến thức cơ bản Định nghĩa
Định nghĩa
Phương trình đạo hàm riêng là phương trình có
dạng
F (x, y , . . . , u, ux , uy , . . . , uxx , uxy , . . .) = 0, (1)
F −là hàm nhiều biến với biến số là
x, y , . . . , u, ux , uy , . . . , uxx , uxy , . . . .
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 8 / 35
Những kiến thức cơ bản Định nghĩa
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 10 / 35
Những kiến thức cơ bản Định nghĩa
∂u ∂u
Ví dụ 1. 3x + xy 2 = 0− PTĐHR cấp 1.
∂y ∂x
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 11 / 35
Những kiến thức cơ bản Ví dụ
∂u ∂u
Ví dụ 1. 3x + xy 2 = 0− PTĐHR cấp 1.
∂y
2 ∂x
∂u ∂u
Ví dụ 2. + 3 sin x + u − 1 = 0−
∂x ∂y
PTĐHR cấp 1.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 11 / 35
Những kiến thức cơ bản Ví dụ
∂u ∂u
Ví dụ 1. 3x + xy 2 = 0− PTĐHR cấp 1.
∂y
2 ∂x
∂u ∂u
Ví dụ 2. + 3 sin x + u − 1 = 0−
∂x ∂y
PTĐHR cấp 1.
2
∂u 2∂ u
Ví dụ 3. =a − PTĐHR cấp 2.
∂t ∂x 2
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 11 / 35
Những kiến thức cơ bản Ví dụ
∂u ∂u
Ví dụ 1. 3x + xy 2 = 0− PTĐHR cấp 1.
∂y
2 ∂x
∂u ∂u
Ví dụ 2. + 3 sin x + u − 1 = 0−
∂x ∂y
PTĐHR cấp 1.
2
∂u 2∂ u
Ví dụ 3. =a − PTĐHR cấp 2.
∂t ∂x 2
∂ 2u ∂ 2u ∂ 2u
Ví dụ 4. 2 + 2 + 2 = 0− PTĐHR cấp 2.
∂x ∂y ∂z
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 11 / 35
Những kiến thức cơ bản Ví dụ
∂u ∂u
Ví dụ 1. 3x + xy 2 = 0− PTĐHR cấp 1.
∂y
2 ∂x
∂u ∂u
Ví dụ 2. + 3 sin x + u − 1 = 0−
∂x ∂y
PTĐHR cấp 1.
2
∂u 2∂ u
Ví dụ 3. =a − PTĐHR cấp 2.
∂t ∂x 2
∂ 2u ∂ 2u ∂ 2u
Ví dụ 4. 2 + 2 + 2 = 0− PTĐHR cấp 2.
∂x ∂y ∂z
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 11 / 35
Những kiến thức cơ bản Phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Phương trình vi phân được gọi là tuyến tính, nếu
hàm số F tuyến tính theo biến
u, ux , uy , . . . , uxx , uxy , . . . và những hệ số chỉ phụ
thuộc vào biến số x, y , . . . .
Phần lớn ta sẽ nghiên cứu những phương trình
tuyến tính; những phương trình có dạng tổng quát
hơn thường sẽ được biến đổi về những phương
trình tuyến tính.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 12 / 35
Những kiến thức cơ bản Ví dụ
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 13 / 35
Những kiến thức cơ bản Ví dụ
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 14 / 35
Những kiến thức cơ bản Ví dụ
∂ 2u ∂ 2u
1
Phương trình Laplace 2 + 2 = 0 là
∂x ∂y
phương trình eliptic.
2
∂u 2∂ u
2
Phương trình truyền nhiệt =a là
∂t ∂x 2
phương trình parabolic.
∂ 2u 2
2∂ u
3
Phương trình sóng 2 = a là phương
∂t ∂x 2
trình hyperbolic.
∂ 2u ∂ 2u
4
Phương trình Tricomi y 2 + 2 = 0 là PT
∂x ∂y
ng.com
eliptic ở y >https://fb.com/tailieudientucntt
0 và là PT hyperbolic ở y < 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 15 / 35
Những kiến thức cơ bản Bài tập
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 16 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Đặt vấn đề
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 17 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Đặt vấn đề
ux = uξ ξx + uη ηx , uy = uξ ξy + uη ηy .
uxx = uξξ (ξx )2 +2uξη ξx ηx +uηη (ηx )2 +uξ ξxx +uη ηxx
uxy =
uξξ ξx ξy +uξη (ξx ηy +ξy ηx )+uηη ηx ηy +uξ ξxy +uη ηxy
uyy = uξξ (ξy )2 +2uξη ξy ηy +uηη (ηy )2 +uη ξyy +uη .ηyy
Thay vào phương trình ban đầu ta được
a11uξξ + 2a12uξη + a22uηη + G = 0, trong đó
a11 = A(ξx )2 + 2Bξx ξy + C (ξy )2,
a12 = Aξx ηx + B(ξx ηy + ξy ηx ) + C ξy ηy ,
a22 = A(ηx )2 + 2Bηx ηy + C (ηy )2.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 18 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Phương trình đặc trưng
Định nghĩa
Đường ϕ(x, y ) = C = const được gọi là đường
cong tích phân đặc trưng, nếu nó là nghiệm của
phương trình
2 2
∂ϕ ∂ϕ ∂ϕ ∂ϕ
A + 2B . +C = 0.
∂x ∂x ∂y ∂y
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 19 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Phương trình đặc trưng
Định nghĩa
Đường ϕ(x, y ) = C = const được gọi là đường
cong tích phân đặc trưng, nếu nó là nghiệm của
phương trình
2 2
∂ϕ ∂ϕ ∂ϕ ∂ϕ
A + 2B . +C = 0.
∂x ∂x ∂y ∂y
Vì ϕ(x, y ) = C nên
∂ϕ ∂ϕ
dx + dy = 0.
∂x ∂y
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 19 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Phương trình đặc trưng
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 21 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Phương trình loại Hyperbolic
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 23 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Phương trình loại Elliptic
Ví dụ 1.
Đưa phương trình sau về dạng chính tắc
x 2uxx − y 2uyy = 0
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 24 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Ví dụ
Ví dụ 1.
Đưa phương trình sau về dạng chính tắc
x 2uxx − y 2uyy = 0
A = x 2, B = 0, C = −y 2. B 2 − AC = x 2y 2 > 0.
Đây là phương trình thuộc dạng Hyperbolic.
2 2 2 2
Phương trình đặc trưng
" x (dy ) − y (dx) =0⇒
xy = C1
xdy + ydx = 0
⇔ y
xdy − ydx = 0 = C2
x
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 24 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Ví dụ
y
Thực hiện phép đổi biến ξ = xy , η = . Khi đó ta
y x
có ux = uξ ξx + uη ηx = uξ y − uη 2 ,
x
1
uy = uξ ξy + uη ηy = uξ x + uη .
x
uxx = (ux )0x =
∂ 2u 2 ∂ 2u y 2 ∂ 2u y 2 ∂u y
y − 2 . + . + 2 .
∂ξ 2 ∂ξ∂η x 2 ∂η 2 x 4 ∂η x 3
0 ∂ 2u 2 ∂ 2u ∂ 2u 1
uyy = (uy )y = 2 x + 2 + . .
∂ξ ∂ξ∂η ∂η 2 x 2
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 25 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Ví dụ
Thay các giá trị đạo hàm riêng vào phương trình
banđầu, ta được
2 2 2 2 2
∂ u 2 ∂ u y ∂ u y ∂u y
x2 2
y − 2 . 2
+ .
2 x4
+ 2 . 3 −
∂ξ
2 ∂ξ∂η x ∂η ∂η x
∂ 2u ∂ 2u 1
2 ∂ u 2
y x +2 + . =0⇔
∂ξ 2 ∂ξ∂η ∂η 2 x 2
∂ 2u 2 ∂u y ∂ 2u 1 ∂u
−4 y +2 . =0⇔ − = 0.
∂ξ∂η ∂η x ∂ξ∂η 2ξ ∂η
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 26 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Ví dụ
Ví dụ 2.
Đưa phương trình sau về dạng chính tắc
∂ 2u 2 ∂ 2u 2
2∂ u
sin x − 2y sin x +y = 0.
∂x 2 ∂x∂y ∂y 2
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 27 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Ví dụ
Ví dụ 2.
Đưa phương trình sau về dạng chính tắc
∂ 2u 2 ∂ 2u 2
2∂ u
sin x − 2y sin x +y = 0.
∂x 2 ∂x∂y ∂y 2
Phương trình đặc trưng
sin2 x(dy )2 + 2y sin xdxdy + y 2(dx)2 = 0 ⇒
x
y tan = C là đường cong tích phân đặc trưng.
2 x
Thực hiện phép đổi biến ξ = y tan , η = y (hàm
2
2
∂ u ∂u
tùy ý), ta được y 2 = sin x.
ng.com ∂η ∂ξ
https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 27 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Ví dụ
2 tan x2 x ξ
Vì sin x = và tan = nên
1 + tan2 x2 2 η
2ξη
sin x = 2 . Vậy phương trình ở dạng chính
ξ + η2
tắc là
∂ 2u 2ξ ∂u
= .
∂η 2 ξ 2 + η 2 ∂ξ
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 28 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Ví dụ
Ví dụ 3.
Đưa phương trình sau về dạng chính tắc
∂ 2u ∂ 2u ∂ 2u
−2 + 2 2 = 0.
∂x 2 ∂x∂y ∂y
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 29 / 35
Đưa PTĐHR cấp 2 về dạng chính tắc Ví dụ
Ví dụ 3.
Đưa phương trình sau về dạng chính tắc
∂ 2u ∂ 2u ∂ 2u
−2 + 2 2 = 0.
∂x 2 ∂x∂y ∂y
Phương trình đặc trưng
(dy )2 + 2dxdy + 2(dx)2 = 0 ⇒ dy =
(−1 ± i)dx ⇒ y + x − ix = C1, y + x + ix = C2
là những đường cong tích phân đặc trưng. Thực
hiện phép đổi biến ξ = y + x, η = x, ta được
∂ 2u ∂ 2u
+ = 0.
∂ 2ξ ∂η 2
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 29 / 35
Những khái niệm chung về tập hợp nghiệm Định nghĩa
Định nghĩa
Nghiệm của PTVPĐHR trong miền D của không
gian các biến độc lập là một hàm số có tất cả các
đạo hàm riêng chứa trong phương trình và thỏa
mãn phương trình tại mọi điểm của D
Nói chung, PTVPĐHR có tập nghiệm rất rộng.
Đối với phương trình tuyến tính thuần nhất nếu
u1, u2 là nghiệm thì c1u1 + c2u2, c1, c2 ∈ R cũng là
nghiệm.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 30 / 35
Những khái niệm chung về tập hợp nghiệm Ví dụ
∂u
Ví dụ 1. Phương trình = 1 với hàm chưa biết
∂x
u(x, y ) có nghiệm u(x, y ) = x + ϕ(y ) với ϕ(y ) là
1 hàm bất kỳ.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 31 / 35
Những khái niệm chung về tập hợp nghiệm Ví dụ
∂u
Ví dụ 1. Phương trình = 1 với hàm chưa biết
∂x
u(x, y ) có nghiệm u(x, y ) = x + ϕ(y ) với ϕ(y ) là
1 hàm bất kỳ.
Ví dụ 2. Các hàm u = x 2 − y 2 và u = e x cos y
đều là nghiệm của phương trình Laplace
∂ 2u ∂ 2u
+ =0
∂x 2 ∂y 2
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 31 / 35
Những khái niệm chung về tập hợp nghiệm Điều kiện đầu, điều kiện biên
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 32 / 35
Những khái niệm chung về tập hợp nghiệm Điều kiện đầu, điều kiện biên
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 33 / 35
Những khái niệm chung về tập hợp nghiệm Điều kiện đầu, điều kiện biên
Còn nếu trên biên γ biết đạo hàm theo hướng véc
tơ pháp tuyến →
−
n của biên γ
∂u
|γ = g (x, y )
∂→−
n
→
− →
−
có nghĩa là nếu → − n = n1 i + n2 j thì
∂u
∂→−
n
= ux0 .n1 + uy0 .n2 = g (x, y ), ∀(x, y ) ∈ γ. Lúc
này điều kiện này được gọi là điều kiện biên
Neuman.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 34 / 35
Những khái niệm chung về tập hợp nghiệm Điều kiện đầu, điều kiện biên
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 35 / 35
Các hệ tọa độ cong trực giao
trong đó s 2 2 2
∂x ∂y ∂z
h1 = + +
∂x1 ∂x1 ∂x1
s 2 2 2
∂x ∂y ∂z
h2 = + +
∂x2 ∂x2 ∂x2
s 2 2 2
∂x ∂y ∂z
h3 = + +
∂x3 ∂x3 ∂x3
là các hệ số Mê-tríc hay hệ số Lame.
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 36 / 35
Các hệ tọa độ cong trực giao
→
−
Cho u = u(x1 , x2 , x3 ), F = (F1 , F2 , F3 )
1 ∂u → − 1 ∂u → − 1 ∂u → −
grad u = i + j + k.
h1 ∂x1 h2 ∂x2 h3 ∂x3
→
− 1∂ ∂ ∂
div F = (h2 h3 F1 ) + (h3 h1 F2 ) + (h1 h2 F3 )
h1 h2 h3
∂x1 ∂x2 ∂x3
→
h −i h → − →
−
1 2 j h 3k
→
− 1 ∂ ∂ ∂
rot F =
h1 h2 h3 ∂x1 ∂x2 ∂x3
h1 F1 h2 F2 h3 F3
1 ∂ h2 h3 ∂u ∂ h3 h1 ∂u ∂ h1 h2 ∂u
∆u = + +
h1 h2 h3 ∂x1 h1 ∂x1 ∂x2 h2 ∂x2 ∂x3 h3 ∂x3
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 37 / 35
Các hệ tọa độ cong trực giao Hệ tọa độ Đề-các
x1 = x
x2 = y ⇒ h1 = 1, h2 = 1, h3 = 1
x3 = z
∂u →
− ∂u →
− ∂u →
−
grad u = i + j + k.
∂x ∂y ∂z
→
− ∂F1 ∂F2 ∂F3
div F = + +
∂x ∂y ∂z
→
−i →
− →
−
j k
→
− ∂ ∂ ∂
rot F =
∂x ∂y ∂z
F1 F2 F3
∂ 2u ∂ 2u ∂ 2u
∆u = + +
∂x 2 ∂y 2 ∂z 2
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 38 / 35
Các hệ tọa độ cong trực giao Hệ tọa độ trụ
1x = r x = r cos ϕ
x = ϕ và y = r sin ϕ
2
x3 = z z =z
s
2 2 2
∂x ∂y ∂z
⇒ h1 = + + =1
∂r ∂r ∂r
s
2 2 2
∂x ∂y ∂z
⇒ h2 = + + =r
∂ϕ ∂ϕ ∂ϕ
s
2 2 2
∂x ∂y ∂z
⇒ h3 = + + =1
ng.com
∂z ∂z
https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
∂z
PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 39 / 35
Các hệ tọa độ cong trực giao Hệ tọa độ trụ
∂u → − 1 ∂u → − ∂u → −
grad u = i + j + k.
∂r r ∂ϕ ∂z
→
− 1∂ 1 ∂F2 ∂F3
div F = (rF1) + +
r ∂r r ∂ϕ ∂z
→
−i r → − → −
j k
→
− 1 ∂ ∂ ∂
rot F =
r ∂r ∂ϕ ∂z
F1 rF2 F3
1 ∂ 2u ∂ 2u
1∂ ∂u
∆u = r + 2 2+ 2
ng.com
r https://fb.com/tailieudientucntt
∂r ∂r r ∂ϕ ∂z
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 40 / 35
Các hệ tọa độ cong trực giao Hệ tọa độ cầu
1x = r x = r sin θ cos ϕ
x = θ và y = r sin θ sin ϕ
2
x3 = ϕ z = r cos θ
s
2 2 2
∂x ∂y ∂z
⇒ h1 = + + =1
∂r ∂r ∂r
s
2 2 2
∂x ∂y ∂z
⇒ h2 = + + =r
∂θ ∂θ ∂θ
s
2 2 2
∂x ∂y ∂z
⇒ h3 = + + = r sin θ
ng.com
∂ϕhttps://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
∂ϕ ∂ϕ
PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 41 / 35
Các hệ tọa độ cong trực giao Hệ tọa độ cầu
∂u →
− 1 ∂u →
− 1 ∂u → −
grad u = i + j + k.
∂r r ∂θ r sin θ ∂ϕ
→
− 1 ∂ 1 ∂ 1 ∂F3
div F = 2 (r 2 F1 ) + (sin θF2 ) +
r ∂r r sin θ ∂θ r sin θ ∂ϕ
→− →
−
i r j r sin θ k →
−
→
− 1 ∂ ∂ ∂
rot F = 2
r sin θ ∂r ∂θ
∂ϕ
F1 rF2 r sin θF3
∂ 2u
1 ∂ 2 ∂u 1 ∂ ∂u 1
∆u = 2 r + 2 sin θ + 2 2
r ∂r ∂r r sin θ ∂θ ∂θ r sin θ ∂ϕ2
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 42 / 35
Các hệ tọa độ cong trực giao Hệ tọa độ cầu
ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) PHƯƠNG TRÌNH TOÁN LÝ TP. HCM — 2015. 43 / 35