You are on page 1of 27

CHƯƠNG 1: INCOTERM 2020

1. Incoterms là … do phòng thương mại quốc tế (ICC ) ban hành để giải thích các điều kiện thương mại
thông dụng nhất trong ngoại thương.
a. Bộ luật
b. Bộ quy tắc
c. Bộ tiêu chuẩn.
d. Tất cả đều sai.
2. Mục đích của Incoterms là
a. Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán
đến người mua.
b. Giúp các bên mua bán tránh những vụ tranh chấp và kiện tụng, làm lãng phí thời giờ và tiền
bạc.
c. Cả 2 đúng.
d. Cả 2 đều sai.
3. Phát biểu nào sai:
a. Incoterms không áp dụng với hàng hóa vô hình
b. Incoterms chỉ áp dụng giải quyết mối quan hệ giữa bên mua và bên bán theo hợp đồng mua bán hàng
hóa
c. Incoterms chỉ áp dụng với hợp đồng bảo hiểm
d. Incoterms không đề cập đến sự vi phạm hợp đồng và hậu quả của vi phạm hợp đồng

4. Tính đến thời điểm hiện tại Incoterms được sửa đổi, bổ sung bao nhiêu lần:
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
5. Incoterms 2020 có bao nhiêu điều kiện và được phân thành mấy nhóm?
a. 13-4
b. 13-2
c. 11-4
d. 11-2
6. Để lựa chọn điều kiện thương mại ta cần các yếu tố:
a. Tình hình thị trường, giá cả, khả năng thuê phương tiện vận tải.
b. Khả năng làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu.
c. Các qui định và hướng dẫn nhà nước…
d. Cả 3 đều đúng.
7. EXW-(EX WORKS) (named place) theo INCOTERMS 2020 thì người mua
a. Chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, thuê phương tiện vận chuyển, thủ tục xuất, nhập khẩu.
b. Không chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, vận chuyển, thủ tục xuất, nhập khẩu.
c. Chỉ chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, vận chuyển.
d. Tất cả đều sai.
8. Hàng giao cho người mua ở Singapore ngay tại kho abc của người bán ở Cần Thơ, thủ tục xuất khẩu
do người mua lo. Điều kiện áp dụng là :
a. FOB (shipment to Indonesia), incoterms 2020
b. EXW (abc, Can Thơ), Incoterms 2020
c. FCA (abc, Can Tho, incoterms 2020
d. CPT (Singapore port), Incoterm 2020
9. FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2020. Nếu việc giao hàng diễn ra tại cơ sở
của người bán thì người bán ...
a. Người bán giúp người mua bốc hàng lên PTVT
b. Người mua giúp người bán bốc hàng lên PTVT
c. Không chịu trách nhiệm bốc hàng lên PTVT
1
d. Chịu trách nhiệm bốc hàng lên PTVT
10. FCA – Free Carrier (named place ) theo INCOTERMS 2020. Nếu hai bên có thỏa thuận về vận đơn
On-board thì:
a. Người mua phải chỉ định người chuyên chở phát hành vận đơn có dấu On-board cho người bán
b. Người bán phải chỉ định người chuyên chở phát hành vận đơn có dấu On-board cho người bán
c. Người bán phải giao hàng lên tàu để người chuyên chở cấp vận đơn On-board
d. A và C
11. FCA – Free Carrier (named place ) theo INCOTERMS 2020. Rủi ro và chi phí để lấy vận đơn
On-board thì:
a. Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí
b. Người mua chịu mọi rủi ro và chi phí
c. Bên mua chịu rủi ro về hàng hóa, bên bán chịu các chi phí lấy vận đơn On-board
d. Bên bán chịu rủi ro về hàng hóa, bên mua chịu các chi phí lấy vận đơn On-board

12. CPT – Carriage Paid To (named place of destination) theo INCOTERMS 2020 thì người bán:
a. Giao hàng cho người chuyên chở do chính người bán chỉ định, trả chi phí vận tải cần thiết để
thuê tàu chở hàng đến nơi đến quy định.
b. Người mua chịu mọi rủi ro về hàng hóa đến khi giao hàng cho người chuyên chở.
c. Cả 2 đều đúng.
d. Cả 2 đều sai.
13. CPT – Carriage Paid To (named place of destination) theo INCOTERMS 2020. Địa điểm giao hàng
ngoài cơ sở của người bán , điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua:
a. Tại kho người bán khi hàng hóa đã chất lên phương tiện vận tải.
b. Tại điểm giao hàng khi khi hàng hóa đã được dỡ khỏi phương tiện vận tải
c. Tại điểm giao hàng khi hàng hóa chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải
d. Cả 3 đều sai.
14. CIP – Carriage and Insurrance Paid To (named place of destination) theo INCOTERMS 2020 thì...
a. Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí để đưa hàng đến nơi đến quy định
b. Người bán phải mua bảo hiểm hàng hóa và chịu mọi chi phí để đưa hàng đến nơi đến quy định
c. Người bán phải dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại địa điểm giao hàng
d. Cả 3 đều đúng.

15. CIP – Carriage and Insurrance Paid To (named place of destination) theo INCOTERMS 2020 thì người
bán phải mua bảo hiểm:
a. Mức tối thiểu
b. Mức trung bình
c. Mức cao nhất
d. Bên bán tự quyết định

16. DAP – Delivered at Place (Named place of destination) theo Incoterms 2020 thì:
a. Người bán giao hàng khi hàng đã dỡ khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến được chỉ định
b. Người bán giao hàng khi hàng hóa trên phương tiện vận tải, sẵn sàng để dỡ tại nơi đến chỉ định.
c. Người bán giao hàng khi hàng đã thông quan nhập khẩu, trên phương tiện vận tải chở đến và sẵn sàng
để dỡ tại điểm đến quy định
d. Cả 3 đều sai

17. DAP – Delivered at Place (Named place of destination) Incoterms 2020, nếu hợp đồng vận tải đã bao
gồm chi phí dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến thì:
a. Người bán yêu cầu người mua thanh toán
b. Người bán chỉ thanh toán chi phí vận tải, không bao gồm chi phí dỡ hàng
c. Người bán chịu chi phí này
d. Người bán và người mua cùng chịu

18. DPU – Delivered at Place Unloaded (Name place of destination) theo Incoterm 2020 thì:
2
a. Người bán giao hàng khi hàng trên phương tiện vận tải, sẵn sàng để dỡ tại nơi đến chỉ định.
b. Người bán giao hàng đã thông quan nhập khẩu, trên phương tiện vận tải chở đến và sẵn sàng để
dỡ tại điểm đến quy định.
c. Người bán giao hàng khi hàng đã dỡ khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến được chỉ định
d. Cả 3 đều sai
19. DPU – Delivered at Place Unloaded (Name place of destination) theo Incoterm 2020 thì:
a. Khi dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến, người bán chịu rủi ro, người mua chịu chi phí
b. Khi dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến, người mua chịu rủi ro, người bán chịu chi phí
c. Khi dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến, người mua chịu rủi ro và chi phí
d. Khi dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến, người bán chịu rủi ro và chi phí

20. DDP-Delivered Duty Paid (named place of Destination)- theo INCOTERMS 2020 thì người bán phải
chịu rủi ro, phí tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để giao cho người mua, hàng hóa …
a. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.
b. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá được dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.
c. Đã làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá được dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.
d. Đã hoàn thành thủ tục thông quan nhập khẩu, hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở
đến.
21. FAS – Free Alongside Ship (named port of shipment ) theo INCOTERMS 2020 thì người bán
a. Giao hàng khi hàng hóa đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.
b. Phải làm thủ tục xuất khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan đến hàng hóa. Cung cấp chứng từ
hoàn hảo thường lệ chứng minh hàng đã được đặt thực sự dọc mạn tàu.
c. Chuyển rủi ro và chi phí kể từ khi hàng hóa được giao tại dọc mạn con tàu.
d. Cả 3 đều đúng.
22. FAS – Free Alongside Ship (named port of shipment ) theo INCOTERMS 2020 thì người bán
a. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định .
b. Giao hàng khi hàng hóa đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.
c. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .
d. Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.
23. FOB – Free on Board (named port of shipment) theo INCOTERMS 2020 thì người bán chịu mọi rủi ro
về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá và phí tổn cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao:
a. Cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.
b. Cho người chuyên chở do người bán chỉ định, tại địa điểm qui định.
c. Lên tàu do người bán chỉ định, tại địa điểm qui định.
d. Lên tàu do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.
24. FOB_ Free On Board (named port of shipment) theo INCOTERMS 2020 thì ... thuê tàu, mua bảo hiểm
(nếu có).
a. Người bán.
b. Người mua.
c. Người bán giúp người mua.
d. Người mua giúp người bán.
25. CFR – Cost and (named port of destination) theo INCOTERMS 2020 thì người bán chịu mọi rủi ro về
mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá đến thời điểm hàng hoá đã được giao....
a. Cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.
b. Cho người chuyên chở do người bán chỉ định, tại địa điểm qui định.
c. Lên tàu do người bán chỉ định, tại địa điểm qui định.
d. Lên tàu do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.

26. CFR- Cost and Freight (named port of destination) theo INCOTERMS 2020 nếu các bên không có ý
định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
a. CIF.
b. CPT.
c. FCA.
d. CIP.
3
27. CFR- Cost and Freight (named port of destination) theo INCOTERMS 2020 thì người bán:
a. Chịu mọi chi phí đến khi giao hàng cho người chuyên chở
b. Chịu mọi chi phí đến khi hàng hóa được giao lên tàu
c. Chịu mọi chi phí đến khi hàng hóa đến cảng đích
d. Chịu mọi chi phí đến khi hàng hóa được giao cho người mua
28. CIF - Cost, Insurrance and Freight (…named port of destination) theo INCOTERMS 2020 nếu các bên
không có ý định giao hàng qua lan can tàu, thì nên sử dụng điều kiện:
a. CFR.
b. CPT.
c. FCA.
d. CIP.
29. Điều kiện nào quy định người bán phải thuê phương tiện vận tải chặng chính?
a. CIF – CPT
b. FOB – CIF
c. CPT- FAS
d. FAS – FOB
30. CIF- Cost, Insurrance and Freight (…named port of destination) theo INCOTERMS 2020 thì …
a. Người bán phải mua bảo hiểm hàng hải.
b. Người mua phải mua bảo hiểm hàng hải.
c. Người bán phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
d. Cả a và c đều đúng.
31. CIF - Cost, Insurrance and Freight (named port of destination)theo INCOTERMS 2020 thì …
a. Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí khi giao hàng cho người chuyên chở
b. Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí khi giao hàng lên tàu
c. Người bán chịu mọi rủi ro khi giao hàng lên tàu và chịu mọi chi phí khi hàng hóa đến cảng đích
d. Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí khi hàng hóa đến cảng đích
32. CIF_ Cost, Insurrance and Freight (named port of destination) theo INCOTERMS 2020 thì người bán
phải mua bảo hiểm:
a. Mức tối thiểu
b. Mức trung bình
c. Mức cao nhất
d. Bên bán tự quyết định
33. Incoterms 2020 có một số sửa đổi, bổ sung so với Incoterms 2010, ngoại trừ:
a. Nâng cấp điều kiện FCA liên quan đến vận đơn On-board
b. Thay thế điều kiện DAT (Incoterms 2010) bằng điều kiện DPU (Incoterms 2020)
c. Thay đổi mức độ bảo hiểm trong điều kiện CIP và CIF: người bán phải mua bảo hiểm mức cao
nhất
d. Cho phép người bán, người mua tự vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện của mình trong các
điều kiện FCA, DAP, DPU và DDP
34. Giá FOB: 20.000 USD/MT, cước phí vận chuyển 200 USD/MT, tỷ lệ phí bảo hiểm: 0,3%. Tính CIF
a. 30149,2 USD/MT
b. 28857,1 USD/MT
c. 20260,8 USD/MT
d. 20266,8 USD/MT

35. Giá FOB: 30.000 USD/MT, cước phí vận chuyển 500 USD/MT, tỷ lệ phí bảo hiểm: 0,2%. Tính CIF
a. 30 561 USD/MT
b. 30 567 USD/MT
c. 38 125 USD/MT
d. 39 102 USD/MT
36. Những điều kiện Incoterms 2020 áp dụng cho đa phương tiện vận tải:
a. EXW/ FCA/ CFR
b. CIP/DPT/ DPU
c. FOB/ CPT/ CIF
4
d. FAS/ CFR/ CIF
37. Điều kiện Incoterms 2020 nào quy định người bán phải thuê phương tiện vận tải chặng chính?
a. CIF – CPT
b. FOB – CIF
c. CPT- FAS
d. FAS – FOB
38. Điều kiện giao hàng nào theo INCOTERMS 2020 thì người mua nhận hàng khi hàng hoá đã qua lan
can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Chịu tất cả chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng
hoá kể từ sau khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định. Thuê tàu, mua bảo hiểm
(nếu có).
a. FOB.
b. FCA.
c. CFR.
d. CIF.
39. Điều kiện Incoterms 2020 nào quy định phương thức vận tải áp dụng chỉ là đường biển, đường sông?
a. CFR
b. DAT
c. FCA
d. CIP
40. Phí bảo hiểm cao nhất nếu chủ hàng mua bảo hiểm theo điều kiện nào sau đây:
a. Điều kiện A
b. Điều kiện B
c. Điều kiện C
d. Điều kiện D
41. Loại hình vận tải nào hích hợp cho điều kiện giao hàng DDP
a. Xe tải, xe lửa
b. Đường thủy
c. Đường hàng không
d. Tất cả loại vận tải trên

42. Nhà xuất khẩu chịu mọi chi phí (kể cả đóng thuế nhập khẩu) và gánh chịu mọi rủi ro để giao hàng tại
kho của nhà Nhập khẩu. Điều kiện Incoterms 2020 phù hợp là:
a. EXW
b. FCA
c. DAP
d. DDP
43. Giá FOB: 200 USD/MT, F: 40 USD/MT, chi phí dỡ hàng: 10USD/MT, chi phí bảo hiểm I: 13
USD/MT. Tính giá CFR?
a. 223 USD
b. 240 USD
c. 250 USD
d. 263 USD

Nhà xuất khẩu ở TP.HCM cảng xếp hàng: cảng Sài Gòn, người mua hàng ở Ấn Độ, nơi đưa hàng đến
là cảng Osaka, Nhật Bản. Hãy lựa chọn điều kiện thương mại Incoterms 2020 thích hợp cho các trường
hợp:
44. (a) Hàng hóa là gạo 8000 tấn, người bán sau khi làm thủ tục xuất khẩu, thuê phương tiện vận tải, trả
cước phí vận tải, mua bảo hiểm cho hàng hóa. Địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa được chuyển từ
người bán sang người mua sau khi hàng giao lên phương tiện vận tải ở nước xuất khẩu.
a. CIF (Cảng Osaka, Nhật Bản)
b. CIF (Cảng Sài Gòn, Việt Nam)
c. CIP (Cảng Osaka, Nhật Bản)
d. CIP (Cảng Sài Gòn, Việt Nam)
5
45. (b) Hai bên mua bán hoàn toàn chấp thuận các điều kiện đã nêu ở mục (a), nhưng thay đổi địa điểm
chuyển rủi ro: sau khi người bán giao hàng an toàn trên phương tiện vận tải ở địa điểm: abc, Nhật Bản.
a. FCA (abc, Nhật Bản)
b. CPT (abc, Nhật Bản)
c. CFR (abc, Nhật Bản)
d. DAP (abc, Nhật Bản)
46. (c) Người bán đề nghị sau khi làm thủ tục xuất khẩu, họ sẽ giúp thuê phương tiện vận tải, nhưng cước
phí vận chuyển do người mua chịu, rủi ro được chuyển sang người mua sau khi hàng đã được giao lên
phương tiện vận tải ở nơi đi. Điều kiện Incoterms 2020 phù hợp:
a. FCA
b. FOB
c. CFR
d. CIF
47. Hàng hóa là gốm sứ mỹ nghệ. Người bán sau khi làm thủ tục xuất khẩu giao hàng cho người vận tải
tại bãi abc, cảng Sài Gòn là hết nghĩa vụ. Người mua thực hiện các công việc khác để đưa hàng đến
nước nhập khẩu tại địa điểm xyz, Osaka Nhật Bản. Điều kiện Incoterms 2020 phù hợp:
a. FCA (acb, Sai Gon)
b. FCA (xyz, Osaka)
c. CPT(acb, Sai Gon)
d. CPT(xyz, Osaka)
48. Điều kiện Incoterms 2020 nào sau đây sẽ chuyển rủi ro về hàng hóa từ người bán sang người mua sớm
hơn:
a. FOB
b. CFR
c. CIF
d. Như nhau
49. Một lô hàng nhập khẩu theo giá CFR Incoterms 2020. Trên đường vận chuyển do tránh bão phải đi
đường vòng mất nhiều ngày nên hàng bị giảm chất lượng. Chọn phương án đúng:
a. Người mua có thể từ chối nhận hàng
b. Người mua buộc phải nhận hàng
c. Người bán và người mua cùng chịu
d. Người bán phải bù đắp thiệt hại

50. Một nhà xuất khẩu ở TP HCM xuất khẩu cà phê đi Alaska, Mỹ . Hàng được đóng trong container,
người bán lo thuê tàu, giao hàng lên PTVT nhận vận đơn “ Ship on board” và mua bảo hiểm cho hàng
hóa:
a. CIF Anchorage port, Alaska, Incoterms 2020
b. CIP Alaska, Incoterms 2020
c. CIF Ho Chi Minh port, Incoterms 2020
d. CIP Ho Chi Minh, Incoterms 2020

6
CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH QUỐC TẾ
1. Các bước mua bán hàng hóa quốc tế trong giao dịch trực tiếp là:
a. Hỏi giá-chào giá-Hoàn giá -Chấp nhận- Đặt hàng
b. Hỏi giá-chào giá-Hoàn giá-Đặt hàng-Chấp nhận
c. Chào giá-Hỏi giá-Hoàn giá-Chấp nhận- Đặt hàng
d. Chào giá-Hỏi giá-Hoàn giá- Đặt hàng-Chấp nhận

2. Việc mua hàng từ một nước, vùng lãnh thổ để bán sang một nước, vùng lãnh thổi ngoài vùng lãnh thổ
Việt nam mà không cần làm thủ tục nhập khẩu vào VN và không làm thủ tục xuất khẩu ra khỏi Việt
Nam là?
a. Xuất khẩu, nhập khẩu
b. Tạm nhập -Tái xuất, Tạm xuất – Tái nhập
c. Gia công
d. Chuyển khẩu

3. Đặc điểm nào không đúng với phương thức Chuyển khẩu quá cảnh:
a. Lựa chọn tuyến đường thuận lợi trong việc vận chuyển
b. Áp dụng với những khu vực kinh tế không có sự thuận lợi về đường biển
c. Hàng hóa phải làm thủ tục thông quan nhập khẩu, xuất khẩu tại quốc gia quá cảnh
d. Tiềm ẩn rủi ro buôn lậu

4. Hình thức nào dưới đây gọi là gia công quốc tế


a. Nhận NVL tạo ra thành phẩm nhận thù lao
b. Mua NVL bán thành phẩm ra thị trường
c. Nhập hàng hóa vào, xuất chính hàng hóa đó
d. Đưa hàng hóa ra nước ngoài xuất chính hàng hóa đó.

5. Khi viết thư chào hàng cố định, người bán trong trường hợp nào nên sử dụng:
a. Giới thiệu sản phẩm
b. Hàng giảm giá
c. Cung lớn hơn cầu
d. Cầu lớn hơn cung

6. Những kết hợp các văn bản trong giao dịch thư từ, điện tín nào dưới đây không được xem như là giao
kết giữa bên mua và bán:
a. Chào hàng cố định bên bán và chấp nhận bên mua
b. Đơn đặt hàng của người mua và chấp nhận người bán
c. Hỏi hàng bên mua và chào hàng tự do bên bán
d. Cả A B C

7. Công ty chịu mọi chi phí hoạt động của đại lý, khách hàng ký hợp đồng với công ty thông qua đại lý
này, đại lý được hưởng 1% hợp đồng. Đại lý này là:
a. Đại lý hoa hồng
b. Đại lý thụ ủy
c. Đại lý kinh tiêu
d. Cả 3 điều sai

8. Thư chào hàng cố định sẽ trở thành hợp đồng khi:


a. Người mua nhận được thư chào hàng cố định trong thời gian có hiệu lực của chào hàng
b. Người mua chấp nhận thư chào hàng nhưng có yêu cầu sửa điều khoản thanh toán
c. Người mua gửi hoàn giá trong thời hạn hiệu lực của chào hàng
d. Người mua chấp nhận trong thời hạn hiệu lực của chào hàng

7
9. Đặc điểm nào không đúng với chào hàng tự do:
a. Gửi cho nhiều khách hàng
b. Thư chào hàng được áp dụng đến khi nào có thay đổi mới về giá
c. Có ràng buộc trách nhiệm của người bán
d. B và C đúng

10. Đặc điểm nào không đúng với chào hàng cố định:
a. Gửi cho nhiều khách hàng
b. Quy đinh thời hạn có hiệu lực của chào hàng bằng một khoảng thời gian
c. Quy đinh thời hạn có hiệu lực của chào hàng bằng một ngày kết thúc cụ thể
d. Ràng buộc trách nhiệm của người bán

11. Công ty Nhật ký kết với công ty A, VN hợp đồng gia công cho 1 lô hàng tổng giá trị hợp đồng
5000USD, nguyên vật liệu do công ty Nhật cung cấp, hàng này được chuyển ngược về Nhật để lắp ráp.
Hình thức gia công:
a. Hợp đồng thanh toán thực tế ; Gia công chuyển tiếp
b. Hợp đồng khoán; Gia công chuyển tiếp
c. Hợp đồng khoán; Gia công trực tiếp
d. Hợp đồng thanh toán thực tế; Gia công trực tiếp

12. Thư đề nghị mới do bên mua (hoặc bên bán) đưa ra sau khi nhận được chào hàng (hoặc đặt hàng),
nhưng không chấp nhận hoàn toàn chào hàng (hoặc đặt hàng) đó.
a. Hỏi giá (Inquiry-Enquiry)
b. Chào hàng (Offer-Quotation)
c. Hoàn giá (Counter-Offer):
d. Xác nhận (Confirmation)

13. Công ty Việt Nam ký hợp đồng xuất khẩu 4 tấn chân gà đông lạnh với công ty ở Pháp. Hàng được
công ty VN mua của công ty ở Trung Quốc. Hàng được chở từ Trung Quốc sang Pháp. Phương thức
giao dịch:
a. Tái xuất đúng nghĩa
b. Chuyển khẩu trực tiếp
c. Chuyển khẩu quá cảnh
d. Chuyển khẩu qua kho ngoại quan

14. Hàng hóa đi bằng đường biển từ Indonesia qua Lào, có đi ngang qua địa phận Việt Nam để giảm chi
phí vận chuyển Người mua nên lựa chọn phương thức giao dịch nào:
a. Tạm nhập-Tái xuất
b. Chuyển khẩu qua kho Ngoại quan tại Việt Nam
c. Chuyển khẩu quá cảnh tại Việt nam
d. Chuyển khẩu trực tiếp

15. Công ty A gọi điện công ty B hỏi thông tin về sản phẩm, B gửi mail báo giá theo yêu cầu của A, A
không đồng ý về thời gian giao hàng, A nên làm gì?
a. A gửi B đơn đặt hàng
b. A gửi B thư hỏi giá
c. A gửi B thư xác nhận
d. A gửi B thư chào hàng

16. Thư hỏi hàng (Enquiry):


a. Về thương mại là thư của người bán hỏi người mua trong đó thể hiện ý định bán hàng của mình.
b. Thư của người mua đề nghị người bán cho biết giá cả hàng hóa và các điều kiện cần thiết khác để mua
hàng.
c. Thư đề nghị mới do bên mua (hoặc bên bán) đưa ra sau khi nhận được chào hàng (hoặc đặt hàng).
8
d. Tất cả đều sai.

17. Chấp nhận (Acceptance):


a. Sau khi bên bán qua nhiều lần báo giá, chào giá và bên mua trả giá, hoàn giá cuối cùng chấp nhận hoàn
toàn với chào giá.
b. Về thương mại là thư của người bán gửi người mua trong đó thể hiện ý định chấp nhận giá cả bán
hàng.
c. Thư của người mua đề nghị người bán chấp nhận giá cả hàng hóa và các điều kiện cần thiết khác để
mua hàng.
d. Tất cả đều sai.

18. Chào hàng có ghi “Without Engagement”. Việc chấp nhận của người mua đối với chào giá phải được
sự xác nhận của người chào giá đối với sự chấp nhận đó mới được coi là hợp đồng được thành lập.
a. Chào hàng cố định (Firm Offer).
b. Chào hàng tự do (Free Offer).
c. Chào hàng bị động.
d. Tất cả đều sai.

19. Đại lý thụ ủy là đại lý


a. Hoạt động với danh nghĩa của mình, chi phí của mình
b. Hoạt động với danh nghĩa của người ủy thác, chi phí của người ủy thác
c. Hoạt động với danh nghĩa của mình, chi phí của người ủy thác
d. Hoạt động với danh nghĩa của  người ủy thác chi phí của mình

20. Đại lý kinh tiêu là đại lý


a. Hoạt động dưới danh nghĩa của  mình, chi phí của mình.
b. Hoạt động dưới danh nghĩa của  người ủy thác, chi phí của người ủy thác
c. Hoạt động dưới danh nghĩa của  mình, chi phí của người ủy thác
d. Hoạt động dưới danh nghĩa của người ủy thác, chi phí của người ủy thác

9
CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ

Cho hối phiếu trên


1. Người ký phát hối phiếu và người hưởng thụ hối phiếu là:
a. The Mitsui Bank, Singapore và công ty Cholonimex, Vietnam
b. Công ty Cholonimex, Vietnam và The Mitsuibank, Singapore
c. Bank for Foreign Trade of Vietnam và công ty Cholonimex, Vietnam
d. Công ty Cholonimex, Vietnam và Bank for Foreign Trade of Vietnam

2. Người ký phát hối phiếu và người bị ký phát hối phiếu là:


a. The Mitsui Bank, Singapore và công ty Cholonimex, Vietnam
b. Công ty Cholonimex, Vietnam và The Mitsuibank, Singapore
c. Bank for Foreign Trade of Vietnam và The Mitsui bank, Tokyo, Japan
d. The Mitsui bank, Tokyo, Japan và Bank for Foreign Trade of Vietnam

3. Số tiền trên hối phiếu và ngày phát hành hối phiếu là:
a. 35,829 USD và 05/8/2020
b. 35,829 USD và 05/7/2020
c. 34,829 USD và 05/8/2020
d. 34,829 USD và 05/7/2020

4. Ngày ký phát hối phiếu và ngày đến hạn thanh toán của hối phiếu:
a. 05/8/2009 và 05/10/2020
b. 05/8/2009/và 04/10/2002
c. 05/7/2009 và 05/9/2020
d. 05/7/2009 và 04/9/2020

5. Người hưởng thụ hối phiếu muốn chuyển nhượng hối phiếu này và yêu cầu người bị ký phát thanh toán số
tiền trên hối phiếu cho ông Nguyen Van A thì:
a. Ký hậu và ghi “Pay to Nguyen Van A”
b. Ký hậu và ghi “Pay to the order of Nguyen Van A”
c. Ký hậu và ghi “Pay to: any Bank, Banker, Trust Company”
d. Ký hậu và ghi “Without recourse”

6. Người hưởng thụ hối phiếu muốn chuyển nhượng hối phiếu này và yêu cầu người bị ký phát thanh toán số
tiền trên hối phiếu theo lệnh của ông Nguyen Van A thì:
a. Ký hậu và ghi “Pay to Nguyen Van A”
b. Ký hậu và ghi “Pay to the order of Nguyen Van A”
c. Ký hậu và ghi “Pay to: any Bank, Banker, Trust Company”
d. Ký hậu và ghi “Without recourse”

10
7. Người hưởng thụ hối phiếu muốn chuyển nhượng hối phiếu này và yêu cầu người bị ký phát thanh toán số
tiền trên hối phiếu cho người cẩm hối phiếu thì:
a. Ký hậu và ghi “Pay to Nguyen Van A”
b. Ký hậu và ghi “Pay to the order of Nguyen Van A”
c. Ký hậu và ghi “Pay to: any Bank, Banker, Trust Company”
d. Ký hậu và ghi “Without recourse”

8. Thanh toán CWO là:


a. Người mua trả tiền ngay sau khi nìn thấy bộ chứng từ
b. Người mua trả ngay sau khi kí hợp đồng
c. Người mua trả tiền khi người bán giao hàng
d. Người mua trả tiền trước khi kí hợp đồng

9. Thanh toán CBD là:


a. Người mua trả tiền ngay sau khi nìn thấy bộ chứng từ
b. Người mua trả ngay sau khi kí hợp đồng
c. Người mua trả tiền ngay khi người bán giao hàng
d. Người mua trả tiền trước khi kí hợp đồng

10. Thanh toán COD (Cash on Delivery) là:


a. Người mua trả tiền ngay sau khi nìn thấy bộ chứng từ
b. Người mua trả ngay sau khi kí hợp đồng
c. Người mua trả tiền ngay khi người bán giao hàng
d. Người mua trả tiền trước khi kí hợp đồng

11. Phương thức thanh toán, trong đó nhà NK yêu cầu ngân hàng mở tài khoản tín thác (Trust Account) để
thanh toán cho nhà XK, khi nhà XK xuất trình đầy đủ những chứ6ng từ theo yêu cầu:
a. D/A
b. D/P
c. CAD
d. L/C

12. Đặc điểm nào đúng với tài khoản tín thác (Trust Account)
a. Nhà xuất khẩu yêu cầu ngân hàng thu số tiền trên hối phiếu từ nhà nhập khẩu
b. Nhà nhập làm đơn yêu cầu ngân hàng phát hành thư tín dụng
c. Nhà nhập khẩu ký quỹ 100% vào tài khoản trong ngân hàng
d. Cả 3 đều sai

13. Đặc điểm nào đúng với phương thức thanh toán CAD:
a. Ngân hàng thu hộ chỉ giao chứng từ khi nhà nhập khẩu thanh toán số tiền trên hối phiếu
b. Ngân hàng trích từ tài khoản của nhà nhập khẩu để thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu khi nhà xuất
khẩu xuất trình bộ chứng từ theo yêu cầu và thư xác nhận của nhà nhập khẩu
c. Ngân hàng phát hành thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ theo
quy định trong thư tín dụng
d. Nhà nhập khẩu yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển khoản tiền hàng cho nhà xuất khẩu

14. Sau khi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng, người bán ký phát hối phiếu, uỷ thác cho ngân hàng
thu hộ tiền từ phía người mua. Ngân hàng sẽ được khoản phí. Phương thức thanh toán:
a. Chuyển tiền (Remittance)
b. Giao chứng từ trả tiền (Cash against Documents-CAD)
c. Nhờ thu (Collection)
d. Tín dụng chứng từ (Documentary credit)

11
15. Nhà xuất khẩu sau khi giao hàng thì lập và gửi bộ chứng từ trực tiếp cho nhà nhập khẩu, sau đó ký
phát hối phiếu uỷ thác cho ngân hàng của mình thu hộ. Phương thức thanh toán:
a. Nhờ thu trơn
b. Nhờ thu kèm chứng từ
c. Tín dụng chứng từ
d. Thanh toán giao chứng từ

16. Người xuất khẩu giao hàng rồi gửi chứng từ (chứng từ thương mại có hoặc không kèm theo hối
phiếu) cho ngân hàng của mình nhờ thu hộ. NH thu hộ chỉ giao chứng từ thương mại khi người trả tiền
thanh toán/chấp nhận thanh toán/thực hiện các điều kiện khác được quy định trong Lệnh nhờ thu.
Phương thức thanh toán:
a. Nhờ thu trơn
b. Nhờ thu kèm chứng từ
c. Tín dụng chứng từ
d. Thanh toán giao chứng từ

17. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ: D/P at sight, ngân hàng chỉ giao chứng từ cho nhà
nhập khẩu khi:
a. Nhà nhập khẩu thanh toán tiền trong 3 ngày làm việc khi nhìn thấy hối phiếu
b. Nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu trong 2 ngày làm việc khi nhìn thấy hối phiếu, thanh toán tiền
trong vòng X ngày để nhận được bộ chứng từ
c. Nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu
d. Nhà nhập khẩu ký phát kỳ phiếu nhận nợ

18. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ: D/P at X days sight, ngân hàng chỉ giao chứng từ cho
nhà nhập khẩu khi:
a. Nhà nhập khẩu thanh toán tiền trong 3 ngày làm việc khi nhìn thấy hối phiếu
b. Nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu
c. Nhà nhập khẩu ký phát kỳ phiếu nhận nợ
d. Nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu trong 2 ngày làm việc khi nhìn thấy hối phiếu, thanh toán tiền
trong vòng X ngày để nhận được bộ chứng từ

19. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ: D/OT (30% D/P at sight, 70% D/A), ngân hàng chỉ
giao chứng từ cho nhà nhập khẩu khi:
a. Nhà nhập khẩu thanh toán 30% giá trị hợp đồng trong 3 ngày làm việc khi nhìn thầy hối phiếu
b. Nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu trong 2 ngày làm việc khi nhìn thấy hối phiếu , thanh toán tiền
trong vòng X ngày để nhận được bộ chứng từ
c. Nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu thanh toán 70% giá trị hợp đồng
d. Nhà nhập khẩu thanh toán ngay 30% giá trị hợp đồng và ký chấp nhận thanh toán hối phiếu trị giá
70% giá trị hợp đồng

20. Nhà XK và NK đồng ý thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ, nhà XK sẽ chuyển bộ
chứng từ thương mại cho ai?
a. Ngân hàng nhờ thu
b. Ngân hàng thu hộ
c. Ngân hàng phát hành
d. Ngân hàng thông báo

21. Nhà xuất khẩu ký phát hối phiếu cho phép nhà nhập khẩu thanh toán tiền hàng trong vòng 3 tháng, nhà
xuất khẩu gửi chứng từ hàng hoá, hối phiếu qua ngân hàng, ngân hàng chuyển chứng từ cho đại ý của
mình ở nước nhà nhập khẩu, ngân hàng đại lý chỉ giao chứng từ hàng hoá cho nhà nhập khẩu khi nhà
nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu. Đây là phương thức thanh toán:
a. D/P at sight (Documents against Payment)
12
b. D/P at X days sight (Documents against Payment)
c. D/A (Documents against Acceptance)
d. D/OT (Documents against Other Terms and Conditions)

22. Nhà xuất khẩu gửi chứng từ hàng hoá cho nhà nhập khẩu, ký phát hối phiếu thanh toán ngay và chỉ thị
nhờ thu gửi ngân hàng, ngân hàng chuyển qua đại lý của mình ở nước nhà nhập khẩu, ngân hàng đại lý
thông báo nhà nhập khẩu và thu số tiền trên hối phiếu. Đây là phương thức thanh toán:
a. D/P at sight (Documents against Payment)
b. D/P at X days sight (Documents against Payment)
c. D/A (Documents against Acceptance)
d. Clean Collection

23. Việc ngân hàng của bên NM thay mặt cho người mua đứng ra cam kết rằng ngân hàng này sẽ trả tiền
cho người bán nếu người bán xuất trình cho ngân hàng những chứng từ chứng minh rằng người bán đã
hoàn thành những nghĩa vụ được qui định trong một văn bản gọi là thư tín dụng. Đây là phương thức
thanh toán:
a. Nhờ thu trơn
b. Nhờ thu kèm chứng từ
c. Tín dụng chứng từ
d. Thanh toán giao chứng từ

24. Đặc điểm nào đúng với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (Documentary credit):
a. Có lợi cho nhà xuất khẩu vì được thu được tiền nhanh
b. Ngân hàng đứng ra cam kết thanh toán tiền hàng cho nhà xuất khẩu
c. Ngân hàng đứng ra thu hộ tiền từ nhà nhập khẩu theo yêu cầu của nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng chuyển tiền cho nhà xuất khẩu theo yêu cầu của nhà nhập khẩu

25. Đặc điểm nào đúng với phương thức thanh toán L/C:
a. Ngân hàng trích từ tài khoản nhà nhập khẩu thanh toán tiền hàng cho nhà xuất khẩu khi nhà xuất khẩu
xuất trình bộ chứng từ đúng yêu cầu
b. Ngân hàng thanh hàng cho nhà xuất khẩu khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ đúng yêu cầu, sau
đó ngân hàng yêu cầu nhà nhập khẩu thanh toán đổi lấy bộ chứng từ
c. Ngân hàng đứng ra thu hộ tiền từ nhà nhập khẩu theo yêu cầu của nhà xuất khẩu
d. Ngân hàng chuyển tiền cho nhà xuất khẩu theo yêu cầu của nhà nhập khẩu

26. L/C là hợp đồng kinh tế giữa:


a. Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu
b. Ngân hàng phát hành và ngân hàng thông báo
c. Nhà xuất khẩu và ngân hàng phát hành
d. Nhà nhập khẩu và ngân hàng phát hành

27. Thời điểm L/C được phát hành là thời điểm:


a. Ngày ngân hàng phát hành chấp nhận đơn mở L/C
b. Ngày bức điện được truyền đi
c. Ngày ngân hàng thông báo xác minh tính chân thực L/C và thông báo cho người thụ hưởng
d. Ngày người thụ hưởng chấp nhận L/C

28. Hợp đồng mua bán quy định thanh toán bằng L/C , người xuất khẩu giao hàng khi :
a. Người nhập khẩu mở L/C
b. Ngân hàng phát hành L/C
c. L/C được thông báo
d. L/C có hiêu lực

13
29. Với tư cách là nhà xuất khẩu, phương thức thanh toán áp dụng nhờ thu nhà xuất khẩu sẽ lựa chọn cách
thức nào có lợi nhất:
a. Clean collection
b. D/A
c. D/P at sight
d. D/P at 15 days sight

30. Đối với mặt hàng khan hiếm, có nhu cầu cao trên thị trường, nhà xuất khẩu nên lựa chọn phương thức
thanh toán nào?
a. D/A
b. D/P
c. L/C
d. CAD

31. Khi bên bán và bên mua lần đầu mua bán hàng hóa với nhau thì bên bán nên chọn phương thức thanh
toán nào để đảm bảo việc thanh toán tiền hàng:
a. D/A
b. D/P
c. L/C
d. Clean collection

32. Khi bên mua và bên bán có sự tín nhiệm lẫn nhau, người bán tạo sự thuận lợi cho người mua trong
việc nhanh chóng nhận được hàng hóa thì phương thức thanh toán nào nên được áp dụng:
a. CAD
b. D/P
c. L/C
d. Clean collection

14
HỢP ĐỒNG

1. Hợp đồng ngoại thương bắt buộc tối thiểu phải có các điều khoản:
a. Tên hàng, chất lượng, số lượng, đơn giá, thanh toán, giao hàng
b. Tên hàng, số lượng, đơn giá, thanh toán, đóng gói, giao hàng
c. Tên hàng, chất lượng, số lượng, đơn giá, thanh toán, bảo hành
d. Tất cả đều sai

2. Chất lượng hàng hóa của hợp đồng được xác định căn cứ vào chất lượng của một số ít hàng hóa lấy ra
làm đại diện cho lô hàng đó. Chất lượng hàng hóa được xác định theo phương thức:
a. Dựa vào hàng mẫu
b. Dựa vào dung trọng hàng hóa
c. Dựa vào tiêu chuẩn
d. Dựa vào hiện trạng hàng hóa

3. Chất lượng hàng hóa được quy định như sau: “Độ ẩm: không quá 14%; Tạp chất: không quá 0,05%;
Hạt vỡ: không quá 25%; Hạt nguyên: ít nhất 40%; Hạt bị hư:không quá 2%”. Chất lượng hàng hóa
được xác định theo phương thức:
a. Dựa vào sự mô tả hàng hóa
b. Dựa vào hiện trạng hàng hóa
c. Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu
d. Dựa vào tiêu chuẩn

4. Công ty X nhập khẩu xe máy cũ từ Hàn Quốc, trong điều khoản chất lượng có ghi “as is sale” để mô
phỏng chất lượng của hàng. Khi nhận hàng công ty đó nhận thấy 1 số xe máy bị hỏng, không thể sử
dụng được. Công ty X:
a. Bắt buộc thanh toán hợp đồng vì hợp đồng qui định có thế nào thì giao thế ấy.
b. Bắt buộc thanh toán hợp đồng vì công ty X đã xem hàng và đồng ý mua.
c. Có quyền từ chối thanh toán số hàng bị hỏng.
d. Có quyền từ chối thanh toán hợp đồng vì hàng hóa không đúng quy định trong hợp đồng

5. Công ty X nhập khẩu 20 kiện hàng, mỗi kiện hàng có Gross Weight: 525 kg; Tare Weight: 15 kg. Net
Weight của lô hàng này:
a. 10200 kg
b. 10500 kg
c. 10485 kg
d. 10800 kg

6. Điều khoản giá trong hợp đồng ngoại thương bắt buộc phải có nội dung:
a. Đồng tiền tính giá, điều kiện cơ sở giao hàng, giảm giá (nếu có)
b. Mức giá/đơn vị tính, điều kiện cơ sở giao hàng, phương pháp quy định giá (nếu không phải là giá
cố định)
c. Đồng tiền tính giá, phương pháp tính giá, giảm giá (nếu có), số tiền bằng chữ
d. Mức giá/đơn vị tính, phương pháp tính giá, tổng giá trị hợp đồng

7. Cảng xếp hàng: Cảng Sai Gòn, cảng dỡ hàng: Cảng Kobe, Nhật Bản. Điều khoản giá trong hợp đồng
ngoại thương:
a. USD 500/MT. CIF Kobe port (Japan). Incoterms 2020
b. USD 500/MT. CIF Sai Gon port (Viet Nam). Incoterms 2020
c. USD 500/MT. CIF Kobe port (Japan)
d. USD 500/MT. CIF Sai Gon port (Viet Nam)

8. Giá của hàng hóa không được quy định vào lúc ký kết hợp đồng mà được xác định trong quá trình thực
hiện hợp đồng. Giá của hàng hóa được xác định bằng phương pháp:
15
a. Giá quy định sau (deferred price)
b. Giá có thể xem xét lại lại (flexible price/ reviseable price)
c. Giá di động (sliding scale price)
d. Tất cả đều sai

9. Giá của hàng hóa được tính toán dứt khoát vào lúc thực hiện hợp đồng (giá cả ban đầu), có đề cập đến
những biến động về chi phí sản xuất (chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công) trong quá trình thực
hiện hợp đồng. Giá của hàng hóa được xác định bằng phương pháp:
a. Giá quy định sau (deferred price)
b. Giá có thể xem xét lại lại (flexible price/ reviseable price)
c. Giá di động (sliding scale price)
d. Tất cả đều sai

10. Trong hợp đồng ngoại thương có quy định về giá như sau: “163.00 USD/MT (Nếu khi thực hiện hợp
đồng, giá thị trường biến động quá 5% thì sẽ điều chỉnh lại giá)”. Giá của hàng hóa được xác định
bằng phương pháp:
a. Giá quy định sau (deferred price)
b. Giá có thể xem xét lại lại (flexible price/ reviseable price)
c. Giá di động (sliding scale price)
d. Tất cả đều sai

11. Trong hợp đồng ngoại thương, điều khoản giao hàng có ghi: “total shipment”. Việc giao hàng được
chấp nhận:
a. Giao một lần
b. Giao từng phần
c. Cho phép chuyển tải
d. Tất cả đều sai

12. Trong hợp đồng ngoại thương, điều khoản giao hàng có ghi: “transhipment allowed”. Việc giao hàng
được chấp nhận:
a. Giao một lần
b. Giao từng phần
c. Cho phép chuyển tải
d. Tất cả đều sai

13. Trong hợp đồng ngoại thương, điều khoản giao hàng có ghi: “total shipment and transhipment
allowed”. Việc giao hàng không được chấp nhận:
a. Giao một lần
b. Giao từng phần
c. Chuyển tải hàng hóa
d. Hàng hóa trên một con tàu từ cảng xếp đến cảng đến

14. Điều khoản thanh toán trong hợp đồng ngoại thương bắt buộc phải có nội dung:
a. Đồng tiền thanh toán, thời hạn thanh toán
b. Thời hạn thanh toán, phương thức thanh toán
c. Thời hạn thanh toán, địa điểm thanh toán
d. Thời hạn thanh toán, bộ chứng từ thanh toán

Nội dung trong hợp đồng:


Article 6: Payment
By an Irrevocable Letter of Credit the full amount of the contract value at sight in favour of ABC Co
Ltd. L/C to be opened not later than 20 Sept 2019 through Standard Chartered Bank, Seoul Korea. L/C to be
advised through Vietcombank HCMC branch...
Required Documents:….
16
15. Phương thức thanh toán được đề cập đến ở đây là:
a. Phương thức nhờ thu
b. Phương thức chuyển tiền
c. Phương thức tín dụng chứng từ
d. Thanh toán bằng tiền mặt

16. Thời gian mở L/C và Ngân hàng phát hành L/C là:
a. Ngày 20/9/2019. Ngân hàng Standard Chartered Bank.
b. Trước ngày 20/9/2019. Ngân hàng Standard Chartered Bank.
c. Ngày 20/9/2019. Ngân hàng Vietcombank HCMC.
d. Trước ngày 20/9/2019. Ngân hàng Vietcombank HCMC.

17. Phát biểu nào đúng sau đây?


a. Nhà XK ở: Vietnam; Nhà NK ở: Korea, Người thụ hưởng là: Standard Chartered Bank
b. Nhà XK ở: Korea; Nhà NK ở: Vietnam, Người thụ hưởng là: Standard Chartered Bank
c. Nhà XK ở: Korea; Nhà NK ở: Vietnam, Người thụ hưởng là: ABC Co Ltd
d. Nhà XK ở: Vietnam; Nhà NK ở: Korea, Người thụ hưởng là: ABC Co Ltd

18. Trọng lượng hàng hóa là 100 MT; Trọng lượng bao bì là 0,1 MT; Giá hàng hóa là 500 USD/MT; Giá
bao bì 800 USD/MT. Giá bao bì được tính vào giá hàng. Người mua thanh toán bao nhiêu:
a. 50 000 USD
b. 50 050 USD
c. 50 080 USD
d. 50 100 USD

19. Trọng lượng hàng hóa là 100 MT; Trọng lượng bao bì là 0,1 MT; Giá hàng hóa là 500 USD/MT; Giá
bao bì 800 USD/MT. Giá bao bì được tính như giá hàng. Người mua thanh toán bao nhiêu:
a. 50 000 USD
b. 50 050 USD
c. 50 080 USD
d. 50 100 USD

20. Nội dung nào không phù hợp trong điều khoản bảo hành:
a. Người mua phải sử dụng đúng theo hướng dẫn
b. Trong thời gian bảo hành, nếu có hư hỏng hàng hóa được sẽ sửa chữa hoặc đổi trả
c. Số hàng hư hỏng vượt quá 5% lô hàng, bồi thường 110% giá trị hợp đồng
d. Bảo hành 6 tháng kể từ ngày giao hàng, bảo hành 2 tháng kể từ ngày giao cho người tiêu dùng.

21. Điều khoản giao hàng trong hợp đồng ngoại thương bắt buộc phải có nội dung:
a. Thời gian giao hàng, địa điểm giao hàng
b. Địa điểm giao hàng, thời gian tàu chạy
c. Thông báo giao hàng, cho phép giao từng phần
d. Thời gian giao hàng, cho phép chuyển tải

22. Điều khoản giá trong hợp đồng ngoại thương bắt buộc phải có nội dung:
a. Đồng tiền tính giá, điều kiện cơ sở giao hàng, giảm giá
b. Đồng tiền tính giá, mức giá, điều kiện cơ sở giao hàng
c. Mức giá, phương pháp tính giá, giảm giá
d. Mức giá, phương pháp tính giá, tổng giá trị hợp đồng

23. Những nội dung cần có trong điều khoản thanh toán:
a. Phương thức thanh toán, thời gian thanh toán, bộ chứng từ hàng hóa
b. Thời gian thanh toán, bộ chứng từ hàng hóa và đồng tiền thanh toán
17
c. Bộ chứng từ hàng hóa, đồng tiền thanh toán, chứng từ tài chính
d. Cả 3 câu trên

24. Nội dung cần có trong điều khoản trọng tài:


a. Địa điểm trọng tài, luật dùng để xét xử
b. Thời hạn nộp đơn khiếu nại và cách thức giải quyết khiếu nại
c. Chấp hành tài quyết, phân định chi phí trọng tài
d. A và C đúng

25. Điều khoản phạt/Bồi thường (Penalty) quy định:


a. Giao hàng không phù hợp
b. Chậm thanh toán tiền hàng
c. Biện pháp khi hợp đồng không được thực hiện (một phần hay toàn phần)
d. Các trường hợp được xem là vi phạm hợp đồng

26. Điều khoản Phạt/bồi thường quy định “In case of delayed payment/ shipment, the penalty for delayed
payment/ shipment shall be based on the annual rate of 15%. Cancellation of contract: 20% of contract
value as penalty to the party cancels the contract.” Lựa chọn câu đúng:
a. Người mua chậm thanh toán sẽ bị phạt 15% giá trị hợp đồng
b. Người mua hủy bỏ hợp đồng sẽ bị phạt 15% giá trị hợp đồng
c. Người bán chậm giao hàng sẽ bị phạt 20% giá trị hợp đồng
d. Tất cả đều sai

27. Những sự kiện Bất khả kháng trong hợp đồng ngoại thương được quy định bằng cách:
a. Liệt kê những sự kiện bất khả kháng
b. Quy định những tiêu chí để xác định sự kiện bất khả kháng
c. Dẫn chiếu ấn phẩm 421 (ICC) về những sự kiện bất khả kháng
d. Tất cả đều đúng

28. Khi có xảy ra sự cố bất khả kháng trong quá trình thực hiện hợp đồng, người bán/người mua không có
trách nhiệm phải:
a. Khắc phục khó khăn
b. Thông báo cho bên kia biết bằng văn bản
c. Gửi chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền về diễn biến của sự kiện
d. Bồi thường thiệt hại cho bên kia

29. Hợp đồng ghi “ 1000 MT ± 5% at seller’s option in FOB Haiphong” người bán giao 997 MT:
a. Người bán phải giao bổ sung 3 tấn hàng
b. Người bán phải giao bổ sung 3 tấn nếu người mua yêu cầu
c. Người bán bị phạt vi phạm hợp đồng theo quy định
d. Người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng

30. Hợp đồng ghi “ 1000 MT ± 5% at seller’s option in FOB Haiphong”. Phương pháp quy định về số
lượng/trọng lượng được áp dụng:
a. Quy định dứt khoát
b. Quy định phỏng chừng
c. Quy định theo trọng lượng thương mại
d. Quy định theo trọng lượng lý thuyết

31. Cho điều khoản giá: “Price: 500USD, CIF(Kobe port, Japan), Incoterms 2020”, Nhận xét đúng về
điều khoản giá:
a. Thiếu điều kiện cơ sở giao hàng
b. Thiếu địa điểm giao hàng
c. Thiếu đơn vị tính trên mức giá
18
d. a và c đúng

32. Hàng hóa xuất khẩu là gạo, số lượng: 100 MT ± 2%, thời gian giao hàng là cuối tháng 3/2022. Điều
khoản về giá được quy định trong hợp đồng:
a. USD 550/MT, CIF(Kobe port, Japan), Incoterms 2020
Total amount: 55,000 USD ± 2%
b. USD 550/MT, CIF(Kobe port, Japan), Incoterms 2020
c. USD 550/MT, CIF(Kobe port, Japan), Incoterms 2020 (Nếu khi thực hiện hợp đồng, giá thị trường
biến động quá 5% thì sẽ điều chỉnh lại giá)
d. A và B đúng

Article 6: Payment
By an Irrevocable Letter of Credit the full amount of the contract value at sight in favour of ABC Co
Ltd. L/C to be opened not later than 20 Sept 2021 through Standard Chartered Bank, Seoul Korea. L/C to be
advised through Vietcombank HCMC branch...

33. Chọn đáp án đúng về Điều khoản về thanh toán trong Hợp đồng ngoại thương:
a. Ngân hàng phát hành L/C: Vietcombank HCMC
b. L/C được phát hành muộn nhất là ngày 20/9/2021
c. Ngân hàng phát hành L/C sẽ thanh toán một phần giá trị hợp đồng khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ
chứng từ đúng theo quy định trong L/C
d. A và C đúng

19
CÁC CHỨNG TỪ

1. Chứng từ nào không phải chứng từ thương mại:


a. Chứng từ hàng hoá
b. Chứng từ tài chính
c. Chứng từ vận tải
d. Chứng từ bảo hiểm

2. Chứng từ nào sau đây không thuộc chứng từ hàng hoá:


a. Invoice
b. Packing list
c. Bill of Lading
d. Certificate of Origin

3. Chứng từ nào sau đây thuộc chứng từ bảo hiểm:


a. Invoice, Packing list
b. Bill of Lading
c. Policy Insurance
d. Certificate of Origin

4. Chứng từ do người bán lập đòi tiền người mua trả số tiền ghi trên hoá đơn, chỉ ra chi tiết về số tiền đó:
a. Invoice
b. Packing list
c. Bill of Lading
d. Certificate of Origin

5. Hoá đơn nào được dùng để yêu cầu người mua thanh toá sơ bộ tiền hàng:
a. Hoá đơn chi tiết
b. Hoá đơn trung lập
c. Hoá đơn chiếu lệ
d. Hoá đơn tạm tính

6. Hóa đơn nào được dùng để yêu cầu người mua thanh toán số tiền trên hoá đơn và phân tích chi tiết các
bộ phận của giá hàng
a. Hoá đơn chi tiết
b. Hoá đơn chính thức
c. Hoá đơn trung lập
d. Hoá đơn chiếu lệ

7. Hoá đơn nào được lập để xuất khẩu hàng hoá nhưng không dùng để yêu cầu người mua thanh toán
a. Hoá đơn chi tiết
b. Hoá đơn chính thức
c. Hoá đơn trung lập
d. Hoá đơn chiếu lệ

8. Chứng từ chứng nhận xuất xứ của hàng hoá (nơi sản xuất hoặc khai thác)
a. Invoice
b. Packing list
c. Bill of Lading
d. Certificate of Origin

9. C/O form D được cấp cho hàng hóa thuộc khu vực nào với khu vực nào?
a. Các nước trong khu vực Asean
b. Asean-Trung Quốc
20
c. Asean-Hàn Quốc
d. Việt nam-Lào

10. Chứng từ xác nhận chất lượng hàng hoá, là căn cứ để chứng minh hàng được giao có phù hợp với điều
khoản chất lượng trong hợp đồng:
a. Packing list
b. Bill of Lading
c. Certificate of Origin
d. Certificate of quality

11. Chức năng của Bill of Lading:


a. Là biên lai đòi tiền người mua
b. Là bằng chứng của việc người mua đã nhận hàng
c. Là chứng từ về quyền sở hữu hàng hoá
d. Cả a và c đúng

12. Vận đơn giao hàng theo lệnh của của ngân hàng phát hành L/C được gửi tới ngân hàng, công ty A
thanh toán đủ tiền hàng cho ngân hàng, công ty A chỉ có thể nhận được hàng khi:
a. Ngân hàng giao vận đơn cho công ty A đi nhận hàng
b. Ngân hàng ký hậu trên vận đơn, ghi “Delivery to A”
c. Ngân hàng ký hậu trên vận đơn và ghi “Delivery to order of A”
d. B và C đúng

13. Nội dung nào không đúng với chức năng của Bill of Lading:
a. Là biên lai của người chuyên chở
b. Là bằng chứng của việc người mua đã nhận hàng
c. Là bằng chứng của việc thực hiện các điều khoản của hợp đồng vận tải
d. Là chứng từ về quyền sở hữu hàng hóa

14. Chứng từ thể hiện chức năng quyền sở hữu hàng hóa là:
a. Certificate of Origin
b. Insurerance Policy
c. Commercial Invoice
d. Bill of lading

15. Hàng hoá đã được xếp lên tàu và không có ghi chú xấu về hàng hoá/bao bì, vận đơn được cấp:
a. Received for shipment B/L
b. Clean on board B/L
c. B/L to a name person
d. Through B/L

16. Hàng hoá được giao hàng theo lệnh của người được ghi trên vận đơn, vận đơn được cấp:
a. B/L to order of issuing bank
b. Bearer B/L
c. B/L to order of shipper
d. B/L to a name person

17. Vận đơn nào được cấp trước khi hàng hóa được đưa lên tàu
a. Clean B/L
b. Direct B/L
c. Receive for shippment B/L
d. Straight B/L

18. Hàng hoá được giao hàng cho người được ghi trên vận đơn, vận đơn được cấp:
21
a. Received for shipment B/L
b. Clean on board B/L
c. B/L to order
d. B/L to a name person

19. Trên vận đơn tại ô Consignee: ”To order”. Tại cảng đến hàng hóa được giao:
a. Cho người cầm vận đơn đến nhận hàng
b. Cho người mua hàng được xác định trên hợp đồng
c. Cho người được ngân hàng phát hành L/C chỉ định ở mặt sau của vận đơn
d. Cho người được chủ hàng chỉ định ở mặt sau vận đơn

20. Người giao hàng muốn bên vận chuyển giao hàng theo lệnh của người mua, thì tại ô Consignee (người
nhận hàng) trên vận đơn được lập phải thể hiện là:
a. Tên của một cá nhân/tổ chức
b. Để trống
c. “To order”
d. “To order of ….(cá nhân/tổ chức)”

21. Vận đơn giao hàng theo lệnh của của ngân hàng phát hành L/C được lập, ngân hàng phát hành yêu cầu
bên vận tải giao hàng cho người cầm vận đơn, ngân hàng phát hành phải:
a. Ký hậu để trắng
b. Ký hậu đích danh
c. Ký hậu theo lệnh
d. Ký hậu miễn truy đòi

22. Vận đơn giao hàng theo lệnh của của ngân hàng phát hành L/C được lập, ngân hàng phát hành yêu cầu
bên vận tải giao hàng cho công ty A, ngân hàng phát hành phải:
a. Ký hậu để trắng
b. Ký hậu đích danh/Ký hậu và ghi “Delivery to A”
c. Ký hậu theo lệnh/ Ký hậu và ghi “Delivery to order of A”
d. Ký hậu miễn truy đòi/ Ký hậu và ghi thêm “Without recourse endorsement”

23. Vận đơn giao hàng theo lệnh của của ngân hàng phát hành L/C được lập, ngân hàng phát hành yêu cầu
bên vận tải giao hàng theo lệnh công ty A và không muốn chịu trách nhiệm liên đới với người hưởng
thụ, ngân hàng phát hành phải:
a. Ký hậu để trắng
b. Ký hậu đích danh
c. Ký hậu theo lệnh
d. Ký hậu miễn truy đòi

24. Trong hợp đồng xuất hiện vận đơn: “clean on board bill of lading” thì người xuất khẩu sẽ xuất trình
vận đơn loại :
a. Vận đơn hoàn hảo
b. Vận đơn đã xếp lên tàu
c. Vận đơn đã xếp lên tàu hoàn hảo
d. Vận đơn nhận hàng để xếp lên tàu

25. Hàng hóa nhập khẩu có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O dùng để:
a. Áp dụng ưu đãi thuế quan
b. Miễn thuế
c. Hoàn thuế
d. Thông quan.

22
26. Công ty A, Việt Nam nhập khẩu giấy của công ty B, Trung Quốc, để được hưởng ưu đãi về thuế nhập
khẩu, công ty A nên:
a. Yêu cầu công ty B cung cấp C/O form D
b. Yêu cầu công ty B cung cấp C/O form E
c. Yêu cầu công ty B cung cấp B/L clean on board
d. Yêu cầu công ty B cung cấp Commercial invoice

27. Mặt trước của bận đơn đường biển (B/L) cần ghi các nội dung sau ngoại trừ:
a. Tên tàu và quốc tịch của tàu
b. Cảng đi, cảng đến, cảng chuyển tải.
c. Cước phí và điều kiện thanh toán cước phí
d. Điều kiện bất khả kháng

28. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, hóa đơn thương mại được lập để đòi tiền ai:
a. Người mua
b. Người bán
c. Ngân hàng phát hành
d. Ngân hàng thông báo

29. Vận đơn nào được cấp khi hàng hóa được chuyên chở qua 2 chủ tàu nhưng người cấp vận đơn phải
chịu trách nhiệm về hàng hóa từ cảng xếp đến cảng dỡ:
a. Direct B/L
b. Through B/L
c. Local B/L
d. Bearer B/L

30. Đơn bảo hiểm (Insurance Policy) là:


a. Chứng từ do tổ chức bảo hiểm cấp cho người ký kết hợp đồng bảo hiểm
b. Chứng từ do tổ chức bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm theo điều kiện của hợp đồng bảo hiểm
c. Bằng chứng xác nhận hàng hoá được bảo hiểm theo điều kiện hợp đồng bảo hiểm
d. Cả b và c đúng

31. Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate) là:


a. Chứng từ do tổ chức bảo hiểm cấp cho người ký kết hợp đồng bảo hiểm
b. Chứng từ do tổ chức bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm theo điều kiện của hợp đồng bảo hiểm
c. Bằng chứng thể hiện sự tồn tại của thoả thuận hợp đồng bảo hiểm theo điều kiện nào
d. Cả b và c đúng

32. Nội dung trong hợp đồng quy định về chứng từ yêu cầu: “Full set of clean on board Ocean Bill of
Lading made out of to order of issuing bank.” Nội dung tại ô “Consignee” trên Vận đơn được chấp
nhận:
a. Tên ngân hàng phát hành L/C
b. “To order of ABC bank (issuing bank)”
c. Tên ngân hàng thông báo nội dung L/C
d. “To order of ABC bank (advising bank)”

23
TỔ CHỨC THỰC HIỆN HĐ XUẤT NHẬP KHẨU

1. Khi nhận hàng từ người chuyên chở, người nhận hàng cần
a. Xuất trình vận đơn bản chính
b. Xuất trình vận đơn bản gốc
c. Xuất trình vận đơn hợp lệ
d. Xuất trình vận đơn ký hậu

2. Khi xuất trình vận đơn người chuyên chở sẽ cấp cho người nhận hàng chứng từ sau đây xuống cảng
nhận hàng:
a. B/L
b. D/O
c. C/O
d. Cả 3 chứng từ trên

3. Chứng từ nào sau đây không không có trong bộ hồ sơ đăng ký thủ tục hải quan hàng xuất khẩu
a. Bill of Lading
b. Insurance Certificate
c. Certificate of Origin
d. Cả ba chứng từ.

4. Để nhận được thông quan xuất khẩu, người xuất khẩu cần :
a. Làm tờ khai hải quan
b. Làm thủ tục hải quan
c. Làm đăng ký hải quan
d. Làm kiểm tra hải quan

5. Thực hiện hợp đồng nhập khẩu, mua hàng theo điều kiện FCA gồm có các công việc :
1) Xin giấy phép nhập khẩu ;
2) Thuê tàu ;
3) Mở L/C ;
4) mua bảo hiểm hàng hóa;
5) Làm thủ tục hải quan nhập khẩu,
6) Xử lý tranh chấp.
Thứ tự đúng của công việc này là:
a. 1-2-3-4-5-6
b. 1-2-4-5-3-6
c. 1-3-4-2-5-6
d. 1-3-2-4-5-6

6. Tàu chợ có đặc điểm sau đây, ngoại trừ:


a. Trên tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng nhất định theo lịch trình
b. Có cấu trúc thích hợp chuyên chở nhiều loại hàng khô, cước phí theo chặng.
c. Cước phí định sẵn theo chặng và ít thay đổi, trong đó có cả phí cẩu và dỡ hàng.
d. Cước phí được thỏa thuận trong hợp đồng thuê tàu.

7. Trình tự thuê tàu chợ gồm các công việc :


1) Người thuê tàu gửi giấy lưu cước;
2) Hàng được đưa lên tàu;
3) Chủ hàng đưa hàng ra cảng;
4) Thuyền trởng cấp vận đơn;
5) Chủ tàu chấp nhận và thông báo thời gian tàu đến cảng xếp hàng.
Trình tự đúng là:
a. 1.2.3.4.5
24
b. 1.2.4.5.3
c. 1.5.3.2.4
d. 2.1.3.4.5

8. Khi chuyên chở hàng khô với khối lượng không lớn thì nên thuê tàu:
a. Tàu chợ
b. Tàu chuyến
c. Tàu định hạn
d. Cả ba phương thức trên đều hợp lý

9. Khi chuyên chở hàng với khối lượng lớn chiếm gần hết con tàu thì nên thuê tàu:
a. Tàu chợ (Liner)
b. Tàu chuyến (Voyage charter)
c. Tàu định hạn (Time charter)
d. Cả a, b và c sai

10. Gửi hàng theo phương thức FCL (Full container load), trách nhiệm cung cấp contrainer do:
a. Chủ hàng thuê của công ty cho thuê vỏ cont tại nước người bán
b. Người chuyên chở cho thuê trong 1 khoảng thời gian nhất định
c. Người chuyên trở cung cấp cho người thuê
d. Cả a,b và c sai

11. Chủ tàu cho người thuê tàu thuê toàn bộ hay một phần chiếc tàu chạy rông chở hàng hoá từ 1 hay
vài cảng đến 1 hay vài cảng khác là phương thức thuê tàu:
a. Tàu chợ (Liner)
b. Tàu chuyến (Voyage charter)
c. Tàu định hạn (Time charter)
d. Cả a,b và c sai

12. Trình tự thực hiện hợp đồng xuất khẩu với phương thức thanh toán là T/T trả trước, bán theo điều kiện
CIF. Các công việc gồm có:
1) Kiểm tra việc thanh toán;
2) Thuê phương tiện vận tải;
3) Mua bảo hiểm cho hàng hoá;
4) Chuẩn bị và kiểm tra hàng để xuất khẩu;
5) Làm thủ tục hải quan và giao hàng cho vận tải.
Trình tự đúng là:
a. 2-3-5-1-4
b. 4-5-1-2-3
c. 1-4-2-5-3
d. 1-2-4-3-5

13. Trong quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu, bước “Kiểm tra thanh toán” đối với phương thức thanh
toán Tín dụng chứng từ, việc nhà xuất khẩu phải làm trước khi giao hàng là:
a. Nhắc người mua mở L/C theo yêu cầu
b. Kiểm tra L/C, nếu phù hợp mới đồng ý giao hàng
c. Gửi bộ chứng từ phù hợp cho ngân hàng phát hành L/C
d. A và B đúng
14. Trong quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu, bước “Kiểm tra thanh toán” đối với phương thức thanh
toán chuyển tiền (TT) trả trước, việc nhà xuất khẩu phải làm trước khi giao hàng là:
a. Nhắc nhở đối tác trả tiền trước đúng hạn
b. Gửi bộ chứng từ giao hàng cho người mua
c. Chờ ngân hàng báo “Có” mới giao hàng
d. A và C đúng
25
15. Trong quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu, bước “Kiểm tra thanh toán” đối với phương thức thanh
toán CAD, việc nhà xuất khẩu phải làm trước khi giao hàng là:
a. Nhắc nhở đối tác mở tài khoản tín thác đúng hạn
b. Nhắc người mua mở L/C theo yêu cầu
c. Nhắc nhở đối tác trả tiền trước đúng hạn
d. Giao hàng và nhắc nhở người mua thanh toán tiền hàng

16. Chứng từ nào bắt buộc phải có trong bộ hồ sơ khai báo hải quan hàng xuất khẩu:
a. Tờ khai hải quan và Hợp đồng mua bán
b. Tờ khai hải quan và Giấy chứng nhận xuất xứ
c. Hợp đồng mua bán và Giấy chứng nhận xuất xứ
d. Tờ khai hải quan và Giấy phép xuất khẩu

17. Trình tự thực hiện thủ tục hải quan đối với hàng xuât khẩu:
1) Nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định;
2) Khai báo hải quan và nhận hình thức và mức độ kiểm tra;
3) Đưa hàng hoá đến địa điểm quy định cho việc kiểm tra;
4) Nộp và xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan.
Trình tự đúng là:
a. 3-4-2-1
b. 2-1-4-3
c. 2-4-3-1
d. 2-3-4-1

18. Trình tự thực hiện giao hàng FCL (full container load) bằng đường biển:
1) Mời đại diện hải quan kiểm tra giám sát và niêm phong container;
2) Giao container cho tàu tại bãi container;
3) Lưu cước (Booking) và nhận container rỗng đóng hàng;
4) Đổi biên lai lấy vận đơn.
Trình tự đúng là:
a. 3-1-2-4
b. 3-4-1-2
c. 4-2-3-1
d. 1-3-2-4

19. Trình tự thực hiện giao hàng LCL (Less than a container load) bằng đường biển:
1.Mời đại diện hải quan kiểm tra và giám sát việc đóng hàng vào container;
2.Chủ hàng lưu cước (booking);
3.Nhận vận đơn;
4.Giao hàng tại kho hàng lẻ.
Trình tự đúng là:

a. 1-4-2-3
b. 4-1-2-3
c. 2-1-3-4
d. 2-4-1-3

20. Hàng hoá được quyết định mức độ kiểm tra: miễn kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn kiểm tra thực tế hàng
hóa là được phân luồng:
a. Xanh
b. Vàng
c. Đỏ
d. Cả a,b và c đều sai
26
27

You might also like