You are on page 1of 5

BÀI TẬP THỰC HÀNH TUẦN 2

PART 1: USEFUL PATTERNS (11-20) FOR ENGLISH – VIETNAMESE


TRANSLATION

1. Pattern 11

1. Tiếng Anh thật khó hiểu.

2. Bây giờ có thể bay vòng quanh thế giới một cách thoải mái và an toàn.

3. Bắt động vật làm xiếc không hề dễ dàng.

4. Việc có những cái tên giống như tên của chúng tôi thật thú vị.

5. Việc anh ấy trượt bài kiểm tra thật khó tin.

2. Pattern 12
1. Bạn tốt hơn hết là quay lại với chúng tôi.

2. Phải có một cuốn từ điển tiếng Anh là điều quan trọng đối với mỗi người học sinh.

3. Họ thường nghe thấy những âm thanh giống như tiếng kéo của những chiếc ghế
nặng.

4. Việc yên lặng trong nhiều giờ liền thật khso với anh ấy.

3. Pattern 13

1. Ông nội của Mike quá già, không thể làm việc chăm chỉ được.

2. Em trai của Mike còn quá nhỏ, vẫn chưa biết đi.

3. Bạn còn quá nhỏ nên không thể đi du lịch mà không có cha mẹ đi cùng.

4. Bây giờ tôi gặp khó khăn lớn đến nỗi thể giải quyết được.

4. Pattern 14

1. Chiếc váy quá nhỏ nên Chloe không thể mặc vào được.

2. Cái bao tải quá nặng khiến anh ta không thể nhấc lên nổi.

3. Nó quá xa nên tôi không thể nhìn rõ được.

4. Cửa sổ duy nhất trong căn phòng nơi anh ta bị giam giữ quá nhỏ nên anh ta không
thể trèo qua được.
5. Pattern 15

1. Thật là tệ khi bạn bị mất xe đạp.

2. Thật tốt khi tôi có mặt ở đây vào đúng giờ.

3. Theo tôi thấy thì rõ ràng họ không thường đến thăm hòn đảo này.

6. Pattern 16

1. Đã qua chìn tiếng từ trước khi trời bắt đầu tối.

2. Từ đây đến trường là bao xa?

3. Chỗ này cách nhà máy thép không xa.

4. Có vẻ như mọi người trong thị trấn và tất cả khách du lịch đều muốn ăn hoặc uống
gì đó.

5. Từ đây đến mỏ sắt còn có một chặng đường dài.

7. Pattern 17

1. Phải mất hơn 17 năm để hoàn thành nó.

2. Để phát triển một trang trại hiện đại cần phải mất nhiều thời gian và kinh phí.

3. Tôi đã mất khoảng ba tháng để rào kín đồng cỏ này.

4. Anh ấy đã mất một thời gian dài để hạ quyết tâm.

5. Bạn đã mất bao lâu để thu thập chúng?

8. Pattern 18

1. Mãi cho đến đến năm bốn tuổi, tôi mới có thể ăn được hạt ngũ cốc nhỏ nhất.

2. Mãi đến năm 1920, chương trình phát thanh thông thường mới bắt đầu.

3. Mãi cho đến khi động cơ xăng được phát minh, khó khăn này mới có thể khắc phục
được.

4. Mãi cho đến ngày hôm qua, cô ấy mới hoàn thành bài tập của mình.

9. Pattern 19
1. Tuy nhiên, không lâu sau năm tòa nhà khác vượt lên đứng trước tòa tháp
Woolworth.

2. Chẳng bao lâu sau, chúng đã đủ lớn để trồng được trên cánh đồng.

3. Chẳng bao lâu sau, tôi đã câu được tám con cá, và chúng tôi đã dùng chúng cho bữa
tối.

4. Chẳng lâu sau, tôi đã có thể làm cho con vẹt nói được.

10. Pattern 20

1. Anh ấy sẽ không chú ý đến bất kỳ ai.

2.… nhưng họ không muốn cho ai biết.

3. Chúng tôi không thể làm gì bây giờ.

4. Mọi người không làm gì hơn nữa.

5. Anh ấy đã sống một mình và không nói chuyện với bất kỳ ai.

PART 2: USEFUL PATTERNS (11-20) FOR VIETNAMESE – ENGLISH

TRANSLATION

1. Pattern 11

1. In spite of the high ticket price, he still buys it.

2. Regardless of how handy a computer is, I don’t believe it can replace people.

3. Although we are relatives, I have never met her.

4. Despite the cold weather, he still doesn't set fires.

2. Pattern 12

1. Because of raining, we stay at home.

2. Since you are my buddy, I will tell you everything.

3. Dick lives in the suburbs as he believes the suburbs are quiet.

4. Due to the crowded street, Dick goes to work by train.

3. Pattern 13

1. When will they go?


2. When did he go to Bali?

3. When is the next bus coming?

4. Pattern 14

1. Even I can't eat four bowls of rice.

2. We even send telegrams.

3. Even my mother goes to the movies.

4. Everybody can do this. Even a child can do it, too.

5. Pattern 15

1. Have Mrs. Brown's daughter married yet?

2. Have you finished your homework yet?

3. Has he completed the quotation yet?

6. Pattern 16

1. Do you have papers anymore? -No, we don't anymore. 

2. I don't see my ex-girlfriend anymore. 

3. I've been waiting for her for about 2 hours. I can't wait anymore.

4. Jack has moved to a new company. He doesn't work here anymore.

7. Pattern 17

1. She has not sent yet.

2. Steve has not had lunch yet.

3. He has not worn a new suit yet.

4. Peter has not watered the plants yet.

8. Pattern 18

1. Is she a student? -She's not a college student.

2. Does he meet her?

3. Is Dick a book publisher?


4. Is this item still for sale?

9. Pattern 19

1. Except for Sunday, I go to school everyday.

2. Apart from the bedroom, I looked for everywhere.

3. Ms. Doris has an advantage if she wants to travel overseas, because except for
English, she can speak another language.

4. Apart fom oranges and apples, I also have ice cream for dessert.

10. Pattern 20

1. If Mike is careless, he will cut his hand.

2. I would ride my bike to school if I had one.

3. If I am free, I will watch a film.

4. Katy will be angry if Sam is late again.

You might also like