Professional Documents
Culture Documents
Hóa Sinh 1800 Câu Mới Đã Chuyển Đổi Đã Nén
Hóa Sinh 1800 Câu Mới Đã Chuyển Đổi Đã Nén
1. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: Amylo
1-4 1-6 transglucosidase
2. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia
cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do: Amylo 1-6 Glucosidase
3. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện
hiếu khí cho: 38 ATP
4. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện
hiếu khí cho: 39 ATP
5. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện
yếm khí (kỵ khí) cho: 3 ATP
6. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện
yếm khí (kỵ khí) cho: 2 ATP
7. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra: Acetyl CoA
8. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:
F 1-6 Di P Phospho glyceraldehyd (PGA)
187. Thành phần hóa học chính của ADN: guanin, adenin, cytosin, thymin, β D
deoxyribose, H3PO4
188. Thành phần hóa học chính của ARN: guanin, adenin, cytosin, uracil, β D
ribose, H3PO4
189. Thành phần hóa học chính của acid nucleic: pentose H3PO4, base nito /
deoxyribose, H3PO4, base dẫn xuất từ purin / ribose, H3PO4, base dẫn xuất từ
pyrimidin
190. Các nucleosid sau gồm: adenin nối với ribose bởi liên kết glucosid / guanin
nối với deoxyribose bởi liên kết glucosid / thymin nối với deoxyribose bởi liên kết
glucosid
191. Thành phần nucleotid gồm: base nito, pentose, H3PO4 / nucleosid, H3PO4
192. Công thức sau có tên là gì: Adenosin 5’ monophosphat
194. Vai trò ATP trong cơ thể: Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể / Hoạt
hóa các chất / Tham gia phản ứng phosphoryl
195. Vai trò AMP vòng: Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin
thứ nhất
196. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid: CDP, CTP
197. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen: UDP, UTP
198. Cấu trúc polynucleotid giữ vững bởi liên kết: hydro, phosphodieste,
glucosid
199. Cấu trúc bậc 1 của ADN gồm: dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau
bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
200. Cấu trúc bậc 2 của ADN giữ vững bởi liên kết: liên kết hydro giữa A và T,
G và C
201. Thành phần chính của ARN gồm: AMP, CMP, UMP, GMP
202. Cấu trúc bậc 2 của ARN giữ vững bởi liên kết: hydro giữa A và U, G và C
203. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của base purin trong cơ thể người: acid uric
204. Thoái hóa base nito có nhân purin enzym xúc tác phản ứng Adenosin →
Inosin là: Adenosin desaminase
205. Thoái hóa base nito có nhân purin enzym xúc tác phản ứng Adenin →
Hypoxanthin là: Adenase
206. Các chất thoái hóa của base pyrimydin: beta alanin, beta amino, CO2, NH3
207. Nguyên liệu tổng hợp ribonucleotid có base purin: Asp, acid formic, CO2,
Gly, Gln, Ribosyl-p
208. Các giai đoạn tổng hợp ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:
Tạo glycinamid ribosyl 5’-p → Tạo nhân Imidazol → Tạo nhân purin hình thành
IMP → Tạo GMP, AMP
209. Quá trình tổng hợp mononucleotid từ base nito và PRPP theo phản ứng:
Guanin + PRPP → GMP + PPi. Enzym xúc tác có tên là: Guanin phosphoriboxyl
transferase
210. Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin: Asp,
Carbamyl, Phosphat
211. Enzym nào xúc tác phản ứng sau: Carbamyl (P) + Asp → Carbamyl
Asparat: Asp transcarbamylase
212. Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của
ribonucleotid sau: NDP → dNDP
213. Các yếu tố và enzym tổng hợp deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:
Thioredoxin, thioredoxin reductase, NADP+, enzym có vit B1, vit B2
214. Tổng hợp dTTP: UDP → dUDP → dUMP → dTMP → dTTP
215. Các enzym tổng hợp ADN: ADN polymerase, helicase, primase,
exonuclease, ligase
216. Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN: 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn
mẫu
217. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn: 4 loại NTP,
ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
218. Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do: thiếu enzym tổng hợp nucleotid
có base purin
219. Quy luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2
liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro: Sai
220. Tất cả các nito của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin: Sai
221. Enzym xúc tác tổng hợp phân tử mARN: ARN polymerase
222. Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin: CO2, -CHO,
Glutamin, Glycin
223. Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp: acid adenylic và guanilic
224. Sản phẩm thoái hóa chủ yếu của chuyển hóa purin ở người là: acid có uric
225. Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của
purin nucleotid là: Glutamin
226. Ribonuclease có khả năng thủy phân: ARN
227. Trong các base chính sau đây, base nito nào không có dạng đồng phân
Lactim – lactam: cytozin, thymin, guanin TẤT CẢ ĐỀU SAI
228. DNA được cấu tạo từ các base nito chính sau đây, ngoại trừ: Uracil
229. Trong DNA, cặp base nito nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:
cytosin và guanin
230. Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nhận: Các base nito
của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật đôi base / Mỗi chu kỳ
xoắn có chiều dài là 3,4nm / Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau
một khoảng 3,4 A0
231. Trong nucleosid, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N-glycosid, liên kết này được thực hiện bởi: C1’ của đường pentose và N9 của
base purin
232. Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử tARN:
Liên kết N-glycosid, liên kết este phosphat / Liên kết 3’, 5’ phosphodiester / Liên
kết hydro
233. Thành phần cấu tạo của GTP gồm: Guanin, ribose, 3H3PO4
234. Chất nào sau đây không phải base purin: Cytosin
235. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin: Guanin
236. Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức: Thymin
237. Chất nào sau đây là một nucleoside: Uridin
238. Chất nào sau đây là một nucleotid: AMP vòng
239. Liên kết giữa base nito và pentose trong một nucleotid là liên kết: N
glycosid
240. Chất nào sau đây là một dinucleotid: NAD+
241. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là: Sợi đôi xoắn
242. Tín hiệu di truyền được mã hóa bởi trình tự sắp xếp các bộ ba của từng
nucleotic trong phân tử: ADN
243. Vị trí của mỗi acid amin trong phân tử protein được mã hóa bởi vị trí của
bộ ba mật mã trong phân tử: mARN
244. Pentose của ADN và ARN đều gắn ở purin ở vị trí 9: Đúng
245. ARN có cấu tạo xoắn kép bởi liên kết hydro giữa các purin và pyrimidin:
Đúng
246. Acid adenylic là: Nucleotid
247. Adenosin là: Nucleosid
248. Adenin là: base purin
249. Uracil là: base pirimidin
250. ADN và ARN là: acid nucleic
251. Base nito có nhân purin được tổng hợp xong mới gắn ribose-5-phosphat
thành purinucleotid: Sai
252. Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid
guanylic: Đúng
253. Adenin phosphoriboxyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn adenin
với PRPP thành acid adenylic và giải phóng PP: Đúng
254. Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và CMP:
Đúng
255. Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp chất nào: acid adenylic và guanylic
256. Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN: ADN ligase
257. Tổng hợp ARN từ ARN làm mồi: ARN polymerase
258. Enzym cần cung cấp chất mồi sợi đơn ADN: ADN polymerase
259. Quy luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là A chỉ liên kết với T bằng 2 liên
kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro: Đúng
260. mARN được tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN: Sai
ĐỀ 37:
1. Kích hoạt hoặc bất hoạt enzyme được thực hiện bằng cách thay đổi liên kết cộng hóa
trị của amino acid: Serine
2. Enzyme, được sản xuất ở dạng bị bất hoạt trong tế bào sống, được gọi là: Proenzyme
4. Một nucleotide tương tự tổng hợp, được dùng trong cấy ghép nội tạng như một chất
kiềm chế miễn dịch thải ghép: 6-Mercaptopurine
10. Một Holoenzyme là: Đơn vị chức năng, Apo enzyme, Coenzyme
11. Từ arachidonate, sự tổng hợp các prostaglandin được xúc tác bởi: Cyclooxygenase
12. Thuốc không steroid chống viêm như aspirin hành động bằng cách ức chế hoạt động
của các enzyme: Cyclooxygenase
14. Axit béo có thể được vận chuyển vào và ra khỏi màng tế bào bằng: Tạo điều kiện vận
tải
15. Các enzyme xúc tác vận chuyển điện tử có mặt chủ yếu ở: Màng trong ti thể
17. Trong các tế bào động vật có vú rRNA được sản xuất chủ yếu ở: Hạch nhân
18. Thông tin di truyền của DNA hạt nhân được chuyển đến các vị trí tổng hợp protein
của: Polysomes
19. Các "nhà máy năng lượng" (power house) của tế bào là: Ti thể
20. Các enzyme tiêu hóa của hợp chất tế bào (cellular compound) được hạn chế trong:
Lysosome
21. Các đường pentose hiện diện chủ yếu ở các cơ tim: Lyxose
22. Hai đường chỉ khác nhau cấu hình xung quanh một nguyên tử carbon được gọi là:
Epimer
23. Đồng phân quan trọng nhất của glucose là: Galactose
25. Các hợp chất có công thức cấu tạo giống nhau nhưng khác nhau về cấu hình không
gian được gọi là: Đồng phân lập thể
26. Các đường được tìm thấy trong DNA là: Deoxyribose
27. Các đường được tìm thấy trong RNA là: Ribose
28. Các đường được tìm thấy trong sữa là: Lactose
29. Đường nghịch là: Các sản phẩm thủy phân sucrose
30. Sucrose gồm: Glucose + fructose
ĐỀ 38:
1. Các đơn vị monosaccharide được liên kết bởi liên kết 1-4 glycosidic trong: Maltose
2. Một dissaccharide hình thành bởi sự liên kết 1,1-glycosidic giữa các đơn vị
monpsaccharide: Trehalose
4. Một polysaccharid mà thường được gọi là tinh bột động vật là: Dextrin
5. Homopolysaccharide sử dụng để tiêm truyền tĩnh mạch để thay thế huyết tương: Agar
6. Các polysaccharide được sử dụng trong việc đánh giá tốc độ sự lọc cầu thận (GFR) là:
Inulin
8. Các polysaccharide được tìm thấy trong bộ xương ngoài của động vật không xương
sống là: Chitin
10. Các glycosaminoglycan không chứa axit uronic là: Keratan sulphate
12. Keratan sulphate được tìm thấy nhiều trong: Giác mạc
13. Tiểu phần đơn vị của axit hyaluronic là: N-acetyl glucosamine và D-glucuronic axit
14. Số lượng gần đúng của chi nhánh trong amylopectin là: 80
15. Trong amylopectin các khoảng của các đơn vị glucose của mỗi nhánh là: 24-30
17. Glucose trong quá trình oxy hóa không sinh: Glycoside
18. Quá trình oxy hóa của galactose với HNO3 sinh ra: Acid Mucic
19. Phản ứng dương tính với thuốc thử Benedict không được cho bởi: Sucrose
21. Phản ứng dương tính với thuốc thử Seliwanoff được thu với: Fructose
24. Suy chức năng thận được chỉ định khi lượng PSP bài tiết trong 15 phút đầu tiên là:
20%
25. Một dấu hiệu sớm của bệnh thận: Suy năng lực của các tiểu quản thực hiện công việc
thẩm thấu
26. Phép thử ADH dựa trên các phép đo: Trọng lượng riêng của nước tiểu
27. Trọng lượng riêng của nước tiểu thường dao động từ: 1,003-1,030
28. Khối lượng riêng của nước tiểu tăng trong: Đái tháo đường
29. Trọng lượng riêng của nước tiểu bị cố định ở 1,010 g/ml được tìm thấy trong: Viêm
cầu thận mãn tính
30. Phép thử Addis là thước đo của: Suy năng lực của các tiểu quản thực hiện công việc
thẩm thấu
ĐỀ 39:
1. Số đồng phân lập thể của glucose là: 16
2. Maltose có thể được hình thành bằng cách thủy phân: Tinh bột, Dextrin, Glycogen
3. α-D-glucuronic acid hiện diện trong: Axit Hyaluronic, Heparin, Chondroitin sulfat
4. Fructose có mặt trong sản phẩm thủy phân của: Sucrose, Inulin
10. Các hình thức chủ yếu của glucose trong dung dịch là: Glucopyranose
11. Một đồng phân L của monosaccharide hình thành trong cơ thể con người là: L-
Xylulose
12. Axit Hyaluronic được tìm thấy tron: Mô liên kết
13. Các monosaccharide nhỏ nhất có cấu trúc vòng furanose là: Ribose
14. Điều nào sau đây là một cặp đồng phân: Glucose và galactose
16. Phân nhánh xảy ra trong glycogen sau khoảng: Mười đơn vị glucose
22. Lactate hình thành trong cơ có thể được sử dụng thông qua chu trình: Cori
24. Pyruvate carboxylase được điều hòa bởi: Sự cảm ứng, Sự ức chế, Cơ chế dị lập thể
25. Fructose-2,6-biphosphate được hình thành do tác động của: Phosphofructokinase-2
26. Nồng độ cao nhất của fructose được tìm thấy trong: Tinh dịch
27. Glucose hấp thụ bởi các tế bào gan: Không phụ thuộc Insulin
28. Ngưỡng kích thích của thận với glucose giảm trong trường hợp: Đái đường do thận
29. Hấp thu tích cực của glucose bị ức chế bởi: Phlorrizin
30. Bệnh McArdle là do sự thiếu hụt: Phosphorylase cơ
ĐỀ 40:
1. Trong pento niệu vô căn, nước tiểu có chứa: L-Xylulose
2. Galactose huyết bẩm sinh có thể dẫn đến: Chậm phát triển tâm thần, Đục thủy tinh thể
sớm, Chết
3. Uridine diphosphate glucose (UDPG): Cần cho sự trao đổi chất của galactose, Cần cho
tổng hợp acid glucuronic, Một chất nền cho glycogen synthetase
4. Hoạt động xúc tác của nước bọt amylase đòi hỏi sự hiện diện của: Ion Chloride, Ion
Bromide, Iodide ion
7. Thu nạp quá mức ethanol làm tăng tỉ lệ: NADH : NAD
8. Ethanol làm giảm sự đường hóa (gluconeogenesis: sự hình thành đường trong cơ thể
động vật) bằng cách: Chuyển NAD+ thành NADH và giảm sự khả hoạt của pyruvate
9. Béo phì tăng nguy cơ: Tăng huyết áp, Đái tháo đường, Bệnh tim mạch
10. Trên thế giới, vitamin nào thiếu nhiều nhất (~ nhiều người bị thiếu nhất): Folic acid
11. Khuyên dùng muối iod để phòng chống: Bướu cổ địa phương
12. Hạn chế muối thường được khuyên cho bệnh: Tăng huyết áp
14. Trọng lượng riêng bình thường của nước tiểu: 1.012-1.024
15. Trọng lượng riêng trong nước tiểu tăng trong tất cả trường hợp sau, trừ: Viêm thận
tiểu cầu cấp
16. Trọng lượng riêng của nước tiểu giảm trong trường hợp: Viêm thận tiểu cầu cấp
17. Hiện tượng protein niệu nặng xảy ra ở: Viêm thận cấp
18. Mucopolysaccharide là: Hamopolysaccharide
20. Cholesterol huyết tương bị giảm trong: Thyrotoxicosis (Huyết thanh hủy tuyến giáp)
24. Mật ong chứa sản phẩm thủy phân của: Inulin
27. Phép thử phân biệt giữa monosaccharide và dissaccharide là: Barfoed's test
30. Trong glycogen, bao nhiêu đơn vị thì có một nhánh: 12-18
ĐỀ 41:
1. Một nhánh của amylopectin thì khoảng bao nhiêu đơn vị glucose: 24-30
4. Enzyme nối nhánh hoạt động trên glycogen khi chuỗi glycogen được kéo dài giữa bao
nhiêu đơn vị glucose: 6 và 11
7. UDPG bị oxy hóa thành UDP glucuronic acid bởi UDP dehydrogenase với sự có mặt
của: NAD+
10. Trong điều kiện kỵ khí, đường phân 1 mole glucose thu được ... mole ATP: 30
12. Đường mía (sucrose) được tiêm vào máu thì: Không bị tác động đáng kể
14. Sự đường hóa gia tăng trong trường hợp nào: Đái tháo đường
15. Tiểu đường sinh lý gặp ở: Tiểu đường do ăn quá nhiều dưỡng chất
16. Số phân tử ATP sinh ra bởi sự oxy hóa toàn phần acetyl CoA trong chu trình TCA là:
12
17. Cơ tạo lactic acid từ glucose. Hiện tượng này là: Đường giải kỵ khí
18. Glucose vào tế bào bởi: Vận chuyển không phụ thuộc Insulin, Vận chuyển phụ thuộc
Insulin
19. Sự thủy phân của Glucose-6-phosphate được xúc tác bởi một phosphatase đặc trưng
chỉ tìm thấy ở: Gan, ruột và thận
20. Sự hình thành citrate từ oxalo acetate và acetyl CoA là: Sự ngưng tụ
21. Hai trường hợp mà sự đường hóa gia tăng: Đái tháo đường và sự thiếu ăn
24. Tổng hợp glucose từ amino acid được gọi là: Đường hóa
25. Trong trạng thái nghỉ ngơi, hầu hết glucose bị đốt cháy như một "nhiên liệu" được
dùng bởi: Não
26. Sự thủy giải của Glucose-6-P được xúc tác bởi một phosphatase không diễn ra ở: Cơ
27. Yếu tố cần thiết cho sự chuyển glucose thành glycogen ở gan: UTP
28. So với trạng thái nghỉ ngơi, sự co cơ mạnh cho thấy: Giảm tỉ lệ NADH/NAD+
29. Phân tử nào sau đây không thể làm tăng sự tổng hợp glucose: Glycerol
30. Sự chuyển pyruvate thành acetyl CoA và CO2: Có sự góp mặt của lipoic acid
ĐỀ 42:
1. Hiệu ứng Pasteur là: Sự ức chế quá trình đường phân, Có oxygen, Ức chế enzyme
phosphofructokinase
2. Bao nhiêu ATP sinh ra khi biến phosphoenol pyruvate thành citrate: 4
3. Giảm chức năng glutathione trong R.B.Cs để: Giảm các chất oxy hóa như H2O2
11. Ở pH trung hòa, một hỗn hợp của amino acid trong dung dịch phần lớn là: Ion lưỡng
cực
12. Phát biểu ĐÚNG về dung dịch amino acid ở pH sinh lý: Mọi amino acid đều chứa
cực âm và cực dương
14. Khi giá trị pK của aspartic acid là 2.0, 3.9 và 10.0, điểm đẳng điện (pH) là: 3.0
16. Chức năng của albumin huyết tương là: Thẩm thấu
17. Một ví dụ α-amino acid không hiện diện trong protein nhưng thiết yếu cho sự biến
dưỡng của động vật có vú là: 2-amino 4-mercaptobutanoic acid
18. Amino acid không thiết yếu: Có thể được tổng hợp từ amino acid thiết yếu
19. Nhiều protein hình cầu ổn định trong dung dịch mặc dù thiếu: Nối Disulphide
20. Protein hình cầu hoàn toàn gấp, cuộn chuỗi polypeptide và tỉ lệ trục (tỉ lệ giữa dài và
rộng) là: Nhỏ hơn 10 và thường không lớn hơn 3-4
22. Mỗi hướng của xoắn α chứa số amino acid (number): 3.6
24. Theo chiều dài xoắn α mỗi phần amino acid tiến lên khoảng ... nm: 0.15
27. Xoắn alpha của protein là: Một chu kì không chu kì
28. Cấu trúc bậc 3 của một protein mô tả: Cách thức gấp nếp của protein
29. Trong một phân tử protein liên kết disulphide không bị bẻ gãy bởi: Sự biến tính
ĐỀ 43:
1. Có mấy loại tocopherol: 7 loại
2. Vitamin E là loại vitamin có tính chất: Bảo đảm chức năng bình thường và cấu trúc của
mô và cơ quan
3. Thiếu vitamin E sẽ dẫn đến hiện tượng: Thiếu máu, tổn thương hệ thần kinh
4. Thừa vitamin E sẽ KHÔNG dẫn đến: Cơ quan sinh sản bị thoái hóa, Chảy máu cam,
Teo cơ
5. Vitamin K có đặc điểm: Người có khả năng tổng hợp được vitamin K, Khi bị thiếu thời
gian đông máu sẻ bị kéo dài
6. Filoquinon có tính chất: Trong môi trường kiềm bị đun nóng bị phá hủy nhanh
7. Đặc điểm nào sau đây của vitamin K: Vitamin K1 hình thành ở thực vật, Vitamin K2
là sản phẩm của vi khuẩn gây thối
8. Hàm lượng vitamin B1 trong thực phẩm nào là nhiều nhất: Nấm men, mầm ngũ cốc
9. Bộ phẫn nào là nơi tích trữ vitamin B1 trong cơ thể: Cơ thể không tích trữ vitamin B1
10. Chức năng nào là của vitamin B1: Vận chuyển tế bào thần kinh và tham gia vận
chuyển chất béo
11. Các biểu hiện do thiếu vitamin B1: Mệt mỏi, chán ăn, ảnh hưởng đến tim và thần kinh
12. Tính nhạy với nhiệt của vitamin B1 trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm
phụ thuộc những yếu tố nào: Nồng độ pH của môi trường, Thời gian chế biến, Nồng độ
oxy không khí
13. Thừa vitamin B1 có thể dẫn đến: Không ảnh hưởng gì đến cơ thể
15. Sau khi được hấp thụ tại ruột non, vitamin B3 vào máu đi khắp cơ thể dưới dạng:
Liên kết với protein
16. Vitamin B3 có vai trò gì trong cơ thể: Hoạt động như chất xúc tác trong các quá trình
tổng hợp
17. Vitamin B3 bền với nhiệt và oxy không khí trong môi trường: Trung tính
19. Vitamin B1 thường có trong: Nấm men bia, mầm ngũ cốc
20. Thiếu vitamin B1 sẽ mất dần đến hiện tượng: Mệt mỏi, chán ăn, vô cảm, tổn thương
thần kinh
22. Vitamin nào được phép hấp thụ tại ruột non và tá tràng: Vitamin B1
23. Vitamin B1 có khả năng: Chống bệnh tê phù
24. Lượng vitamin B1 ban đầu có thể bị mất khi bảo quản sau 1 năm là: 20%
25. Tăng sự phân giải của vitamin B1 dưới tác dụng của nhiệt độ cần có: Đường Hexose,
Nước, Kim loại
26. Vitamin nào sẽ tăng khi thêm nấm men vào quá trình nhào bột: Vitamin B1
28. Trong gan vitamin A tồn tại dưới dạng: Ester với axit axetic và axit palmitic
29. Vitamin A tham gia vào quá trình: Trao đổi protein, lipid, gluxit, muối khoáng
ĐỀ 44:
1. Nhu cầu của vitamin A: Giới tính, độ tuổi
7. Cơ thể thừa vitamin D sẽ: Nôn, bồn chồn; Giảm chức năng hoạt động của thận, có thể
bị tủa calci
9. Vai trò vitamin D: Tăng khả năng hấp thụ Ca và P trong của xương và ruột, Tăng nồng
độ Ca và P trong máu và xương
14. Chọn câu ĐÚNG nhất: Caroten là chất tiền thân của vitamin A hay gọi là provitamin
A
15. Các vitamin được tổng hợp chủ yếu ở: Thực vật
17. Điều nào sau đây SAI khi nói về vitamin C: Tan trong chất béo
19. Vitamin nào bị mất đi khi gia nhiệt thông thường: Vitamin A
20. Đáp án SAI: Vitamin là những chất hữu cơ mà cơ thể có nhu cầu cao
21. Chọn đáp án SAI các loại vitamin tan được trong chất béo: Vitamin nhóm B
24. Vitamin nào không xảy ra hiện tượng thừa trong cơ thể: E, B8, B9, B12
28. Có màu vàng sáng, ít tan trong nước, nhạy với nhiệt: Acid pantothenic
29. Vitamin K dễ bị phân hủy nhanh dưới tác dụng của: Tia tử ngoại
30. Vitamin nào được dự trữ qua hồng cầu và bạch cầu: C
ĐỀ 45:
1. β-Caroten là: Tiền vitamin
5. Các chất mùi thường gặp trong tự nhiên: Tinh dầu, Nhựa
6. Về bản chất hóa học tinh dầu thường là: Rượu, Ketone, Andehit
10. Băng phiến được khai thác từ: Thực vật hoặc phân động vật trong đất lâu ngày
11. Các chất thuộc nhóm iso prenoit có đặc tính gì: Hòa tan trong các dung môi hữu cơ
12. Người ta dùng tinh dầu làm gì: Làm mỹ phẩm, Sử dụng trong thực phẩm, Dùng trong
y dược
20. Tinh dầu dưới dạng etxang là gì: Dung dịch đậm đặc trong rượu các chất thơm tự
nhiên hoặc tổng hợp
21. Etxang có được bằng cách: Hòa tan tinh dầu trong rượu etylic
22. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào là phương pháp chiết suất tinh dầu:
Phương pháp hấp thụ
23. Phenylalanin cho màu nâu sẫm, mùi : Hoa hồng
26. Xitronelol là thành phần chủ yếu của tinh dầu: Hoa hồng
28. Xantonin được sử dụng rộng rãi làm: Thuốc tẩy giun sán
30. Mùi thơm của tinh dầu là gốc gì quyết định: Este và phenol, Aldehit và xeton, Các
hợp chất hữu cơ khác
1. Chọn phát biểu đúng: ATP – Creatin là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào
2. Cho phản ứng : Fructose – 6 – Phosphate + ATP -> Fructose – 1,6 –
Biphosphate + ADP. Enzyme nào xúc tác phản ứng trên : Phosphofructokinase
3. Hãy cho biết kiểu của phản ứng : Fructose – 6 – Phosphate + ATP -> Fructose
– 1,6 – Biphosphate + ADP : Phosphoryl hoá
4. Cho phản ứng : Gluctose – 6 – Phosphate -> Fructose – 6 – Phosphate. Xúv tác
phản ứng trên là: Enzyme Isomerase
5. Phản ứng dưới đây xảy ra trong chu trình nào: Gluctose – 6 – Phosphate ->
Fructose – 6 – Phosphate: Chu trình Glycosis, chu trình Đường phân.
6. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng: Chu trình Krebs tham gia quá trình đồng
hoá và tham gia quá trình dị hoá
7. Sự tạo thành acetyl – CoA từ pyruvate được xúc tác bởi: Pyruvate
dehydrogenase
8. Pyruvate chuyển đổi thành acetyl CoA trước khi đi vào chu trình Krebs,
pyruvate bị: Oxy hoá
9. Người ta phân biệt các quá trình lên men căn cứ vào : Các sản phẩm cuối cùng
10.Liên kết phosphat là liên kết : Vừa giàu vừa nghèo năng lượng
11.Quá trình chuyển hoá pyruvate thành acetyl CoA gồm bao nhiêu bước : 3
12. Chu trình nào là bản chất của sự sống: Glycolysis
13. Amylose là polysacharid: dễ hoà tan
14.Phát biểu nào sau đây đúng: Amylose có 1 đầu khử
15.Hai thành phần của tinh bột đều chứa các đơn vị cấu tạo : Glucose
16.Sự có mặt của các chất nào sau đây làm sự giảm sự trương phồng của các hạt
tinh bột : Các đường, các monoglyxerit, các diglyxerit
17. Đường Maltose có thể thuỷ phân thành glucose dưới tác dụng của : Maltase,
alpha- Glucosidase
18.Để điều chế glucose từ tinh bột người ta dùng enzyme nào sau đây đê thuỷ
phân tinh bột: Amylose Glucosidase
19.Chọn phát biểu đúng nhất: Saccharose bị thuỷ phân bởi enzyme invertase và
cũng bị thuỷ phân dưới các tác dụng của acid vô cơ và nhiệt độ.
20. Chọn câu sai khi nói về Maltose: Không lên men được bởi nấm men, bị thuỷ
phân trong môi trường acid cho sản phẩm là glucose
21.Chọn câu sai khi nói về rafinose: Ở dạng tinh thể có vị ngọt, bị thuỷ phân bởi
acid và enzyme invertase
22. Polysacharid của vi sinh vật là : Dextran
23.Chọn phát biểu sai: Quá trình đường phân xảy ra trong điều kiện hiếu khí
24. Sự trương nở của tinh bột phụ thuộc vào : Nhiệt độ
25. Chọn phát biểu sai sau đây : Khi có mặt của đường và rượu thìlafm tăng nhiệt
độ hồ hoá nên dễ hồ hoá hơn
26.Chọn phương án đúng nhất: Hàm lượng Cellulose có trong gỗ ít hơn hàm
cellulose có trong bông
27. Khả năng tạo gel của pectin chủ yếu phụ thuộc vào: Chiều dài của chuỗi pectin
và mức độ metyl hoá
28.Trong tự nhiên đường nghịch chuyển có trong: Mật ong
29.Điền vào chỗ trống. Đường glucose, maltose là những chất có tính …. Nên
thường có tính hút ẩm …. So với Saccharose: Khử cao/ kém.
30. Glucid có thể chuyển hoá thành lipid nhờ vào: Đường phân Hexose
Diphosphat và Hexose Mono Phosphat ( chu trình Pentose Phosphat) cung cấp
Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid béo
31.Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do : Acid béo được
tổng hợp từ acetyl CoA, kết hợp với glyserol tạo ra từ chuyển hoá glucid
32.Trong đái dường thể phụ thuộc Isulin, thiếu Insulin dẫn tới: Thoái hoá acid béo
bão hoà tăng, enzyme glucokinase giảm hoạt hoá, acetyl CoA không chuyển
hoá bình thường được trong chu trình Krebs
33. Trong bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, giai đoạn cuối bệnh nhân thừơng
chết trong tình trạng hôn mê do toan máu. Đó là hậu quả:
1/ Do tăng chuyển hoá acetyl CoA thành các thể Cetonic
2/ Do acetyl CoA không chuyển hoá bình thường được trong chu trình Krebs
3/ Do thiếu NADPHH+ nên giảm tổng hợp acetyl CoA thành aicd béo
4/ Do dùng nhiều insulin
5/ Do thiếu NADHH+
Chọn tập hợp đúng: 1,2,3
34.Chuyển hoá lipid thành glucid thường là : Hạn chế, ít xảy ra vì phải trải qua
nhiều giai đoạn
35.Chuyển hoá lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là :
1/ Thoái hoá acid béo thành acetyl CoA
2/ Thoái hoá glucose thành pỷuvatroofi thành acetyl CoA
3/ Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs chuyển hoá thành oxaloacetat
4/ Từ oxaloacetat chuyển hoá thành phosphoenol pyuvat
5/ Từ Aspartat trao đổi amin để tạo oxaloacetat.
Chọn tập hợp đúng: 1,3,4
36. Glucid chuyển hoá thành protid qua: Một số acid a cetonic tạo thành trong
chuyển hoá glucid, tham gia vào quá trình trao đổi amin để tạo thành acid amin
37.Protid chuyển hoá thành glucid là do: Một số acid amin theo con đường chuyển
hoá riêng để thành oxaloacetat
38. Protid chuyển hoá thành lipid là do: Một số acid amin chuyển hoá thành acetyl
CoA, acetyl CoA là nguyên liệu tổng hợp aicd béo
39.Protid có thể chuyển hoá thành acid nucleic do : Một số aicd amin như aspartat,
glutamin, glycin tham gia tổng hợp báe pyrimidin và purin
40. Glucid có thể chuyển hoá thành acid nucleic do: Đường phân theo con đường
hexose monophostphat ( chu trình pentose) cung cấp ribose 5 phosphat
41. Acid nucleic có thể chuyển hoá thành glucid là do:
1/ Glucose được tổng hợp từ UDP glucose, sản phẩm thuỷ phân của acid
nucleic
2/ Glucose được tổng hơp từ CDP, sản phẩm thuỷ phân của acid nucleic
3/ UDP glucose có UDP được tạo thành từ UTP, UTP là sản phẩm thuỷ phân
của acid nucleic
4/ Acid nucleic thuỷ phân giải phóng ribose, ribose có thể tạo thành glucose
5/ glucose được tổng hợp qua phosphoenolpyruvat do chuyển hoá acid nucleic
cung cấp
Chọn tập hợp đúng; 1,3,4
42. Acid nucleic có thể chuyển hoá thành lipid là do: Cung cấp CDP cho quá trình
tổng hợp photpholipid
43. Liên quan giữa chu trình Krebs, chuỗi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl
hoá thể hiện ở:
1/ Chuỗi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho hydro
2/ chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế bào
3/ năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến
kết hợp với Oxy để tạo thành H2O
4/ Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H+ và e từ những cơ chất cho hydro để kết
hợp Oxy để giải phóng năng lượng
5/ Năng lượng tạo thành từ chuỗi hô hấo tế bào một phần dưới dạng dự trữ
ATP nhờ quá trình phosphoryl hoá
Chọn tập hợp đúng: 2,4,5
44.Chu trình Krebs liên quan tới chu trình ure qua: Oxaloacetat – aspatat –
Fumarat
45. Trong cơ thể, điều hoà các quá trình chuyển hoá thường do: Điều hoà qua sự
hoạt hoá và ức chế hoạt động enzym, điều hoà qua sự kìm hãm tổng hợp
enzym, điều hoà theo cơ thể phản hồi ( Feedback)
46. Bằng những con đường chuyển hoá riêng các acid amin sau có thể tạo thành
acetyl CoA rồi từ đó có thể tổng hợp được acid béo: Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu
47. Acetyl CoA có thể chuyển hoá theo nhiều hướng như sau:
1/ Tổng hợp thành acid béo hoặc tổng hợp thành cholesterol
2/ Chuyển thành pyruvat
3/ tiếp tục thoái hoá trong chu trình Krebs
4/ Chuyển thành thể cetonic
5/ trong điều kiện yếm khí chuyển thành lactat
Chọn tập hợp đúng sau: 1,3,4
48. Oxaloacetat được tạo thành trực tiếp từ:
1/ Pyruvat
2/ Aspartat
3/ Fumarat
4/ Citrat
5/ Acetyl CoA
Chọn tập hợp đúng: 1,2
49.Vitamin D3 được tạo thành do tác động của tia cực tím vào : cholesterol
50.Glucose 6 phosphat được tạo thành trực tiếp từ : glucose
51. Pyruvat có thể được tạo thành từ:
1/ Một số acid amin như Ala, Ser, Cys
2/ Một số acid amin như Ala, Ser, Cys
3/ Sản phẩm đường phân của Gkucose
4/ Acetyl CoA
5/ Acid béo
Chọn tập hợp đúng: 1,3
52.Alpha-ceto glutarat được tạo thành trực tiếp từ: glutamat, citrat
53.Các chất sau là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp Hemoglobin: succinyl
CoA, Leucin
54. Cơ chất có khả năng cho hydro muốn tạo thành ATP phải trải qua: Hô hấp tế
bào và Phosphoryl hoá
55.Trong chuỗi biến hoá sau: Glucose-> glucose 6 P <- ? <- Glycogen chỗ còn
thiếu ( có dấu ? ) là : glucose 1 P
56.Chuyển hoá glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đễn tổng
hợp acid béo qua: NADP+, NADPHH+
57. Arginin có thể:
1/ Phân huỷ thành ure và ornithin
2/ Cùng với Glycin và Methionin tạo thành Creatinin
3/ Cùng với Succinyl CoA và Glycin tạo thành Hemoglobin
4/ kết hợp với Carbamyl phosphat tạo thành Citrulin
Chọn tập hợp đúng: 1,2
58.Furumat:
1/được tạo thành trực tiếp từ succinat
2/ được tạo thành trực tiếp từ glycin
3/ được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat
4/ chuyển thành malta
5/ chuyển thành acetyl CoA
Chọn tập hợp đúng: 1,3,4
59.Glucose 6 phosphat: được tạo thành trực tiếp từ glucose và glucose 1 phosphat
60.Thể cetonic:
1/ thường được tạo ra nhiều do bệnh đái đường
2/ làm cho pH máu có nguy cơ giảm
3/ làm cho pH máu có nguy cơ tăng
4/ được tạo thành nhiều do tăng acetyl CoA do bệnh đái đường
5/ được tạo thành nhiều do tăng pyruvat
Chọn tập hợp đúng: 1,2,4
61.Cholesterol được tạo thành từ: acetyl CoA
62.Creatin đực tạo thành do các acid amin sau: arginin, glycin, cystein
63.Các chất sau trao đổi amin thành acid amin : oxaloacetate, a cetoglutarate,
pyruvat
64.Arginin có thể có những chuyển hoá sau:
1/ Phân huỷ thành ure và ornithin
2/ tham gia tạo creatinin
3/ tạo acid d aminolevulinic
4/ phân huỷ tạo fumarate
Chọn tập hợp đúng: 1,2
65.Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:
1/ Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate
2/ Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA
3/ Fumarat có thể đuọc tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat
4/ Fumarat hợp nước tạo thành malate
5/ Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat
Chọn tập hợp đúng: 1,3,4
66.Bệnh đái tháo đường dẫn tới: thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá
năng lượng khó, giảm sự tạo thành oxaloacetat, tăng thoái hoá acid béo thành
acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic
67.Chức năng của các quá trình chuyển hoá chung như sau:
1/ chu trình krebs tạo cơ chất cho hydro
2/ chu trình krebs trực tiếp tạo 12 ATP
3/ hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H+ và điện tử
tới O2
4/ quá trình phosphoryl hoá tạo ATP
5/ hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP
Chọn tạp hợp đúng: 1,3,4
68.Lipid là nhóm hợp chất: tan trong dung môi hữu cơ
69.Lipid có cấu tạo chủ yếu là : este của acid béo và alcol
70.Trong lipid có thể chứa các vitamin sau: Vitamin A,D,E,K
71.Acid béo bão hoà có công thức chung: CnH2n+1COOH
72.Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic: C20:2;5;8;11;14
73.Lipid thuần có cấu tạo: este của acid béo và alcol
74.Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác
được phân vào loại : lipid tạp
75. Những chất sau đây là lipid tạp: cererosid, glycolipid, sphingolipid
76.Este của acid béo với sterol goi là : sterid
77.Chất nào là tiền chất của vitamin D3: 7 dehyrocholesterol
78.Lipoprotein :
1/ cấu tạo gồm lipid và protein
2/ không tan trong nước
3/ tan trong nước
4/ vận chuyển lipid trong máu
5/ lipid thuần
Chọn tập hợp đúng: 1,2,4
79.Quá trình tiêu hoá lipid nhờ:
1/ sự nhũ tương của dịch mật, tuỵ
2/ sự thuỷ phân của enzym amylase
3/ sự thuỷ phân của enzym lipase
4/ sự thuỷ phân của enzym peptidase
5/ sự thuỷ phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng: 1,3,5
80.Lipase thuỷ phân triglycerid tạo thành sản phẩm
1/ sterol
2/ acid béo
3/ glycerol
4/ acid phosphoric
5/ cholin
Chọn: 2,3
81.Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ: VLDL
82.Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C) cần có sự tham gia của: 12 NADPHH+
83. Chọn tập hợp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình b oxi hoá acid béo
hão hoà sau:
1/ phản ứng khử hydro lần 1
2/ phản ứng khử hydro lần 2
3/ phẩn ứng kết hợp nước
4/ Phản ứng phân cất
Chọn: 1;3;2;4
84. Số phận acetyl CoA: tiếp tục thoái hoá trong chu trình krebs, tổng hợp acid
béo, tạo thành thể cetonic
85.Công thức dùng đê tính năng lượng thoái hoá hoàn tàn một aicd béo bão hoà có
số C chẵn : [(n/2)-1]x5 + (n/2)x12 – 2 ATP
86.Thoái hoá hoàn toàn aicd béo Palmitic 16 C tạo thành năng lượng ATP:
129ATP
87. Chác chất sau cholesterol, 7 dehydro cholesterol, ergosterol thuộc loại: sterol
88.Acid mật thuộc loại: dẫn xuất nhân steroid
89.Chất nào sau là acid mật: cheno cholic, desoxy cholic, acid lithocholic
90. Chất n. hexacozanol: alcol cao phân tử
91.Chất n. octacozanol: alcol cao phân tử
92.Lipase thuỷ phân triglycerid tạo thành các sản phẩm: acid béo, monoglycerid,
diglycerid
93.Ethanolamin là chất thuộc loại: aminoalcol
94.Chất có công thức C18:2;9;12: acid oleic
95.Chất có công thức C18:3;9;12;15 có tên: acid linolenic
96.Chất có công thức C20:4;5;8;11;14 có tên: acid arachidonic
97.Chất có công thức CnH2n+1COOH: acid béo bão hoà
98.Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau: CnH2n-5COOH
99.Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau: CnH2n-7COOH
100. Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau: CnH2n-7COOH
101. Acid béo chưa bão hoà có liên kết đôi gọi là: monoethenoid
102. Chất nào tan trong lipid: vitamin A,D,E
103. Vitamin tan trong lipid : vitamin B1,B6,B12
104. Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid: cholin,
ethanolamin, serin
105. Chất cephalin còn có tên gọi là : phosphatidyl ethanolamin
106. Chất lexithin còn có tên là: phosphatidyl cholin
107. Car diolipin còn có tên là : diphosphatidyl glycerol
108. Lipid có vai trò: cung cấp và dự trữ năng lượng, tham gia cấu tạo màng tế
bào, các chất hoạt tính sinh học; hocmon sinh dục
109. Lipid tiêu hoá nhờ: nhũ tương hoá lipid, enzym phospholipase,
cholesterolesrare
110. Lipase thuỷ phân lipid: triceglycerid
111. Enzym phospholipase thuỷ phân: phospholipid
112. Cholesterol esterase thuỷ phân: cholesterolester
113. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được
lưu ý để điều trị, Nồng độ này tương ứng với: 2,3mmol/l
114. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được
lưu ý để điều trị, Nồng độ này tương ứng với: 6,7mmol/l
115. VLDL là lipoprotein có: tỷ trọng rất thấp là từ 0,95-1,006
116. Apolipoprotein A1 có vai trò: hoạt hoá enzym L.C.A.T
117. LDL được chuyển hoá từ VLDL, mang chủ yếu: Cholesterol este và Apo
B100
118. LDL là một loại protein “ xấu” vì: Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào,
gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch
119. LDL receptor là một loại: Glycoprotein
120. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hoà bởi:
1/ giảm hoạt hoá enzym HMG reductase ( hydroxy metyl glucor)
2/ tăng hoạt hoá enzym HMG reductase
3/ tăng hoạt hoá enzym ACAT ( acyl CoA Cholesterol acyl transferase)
4/ giảm hoạt hoá enzym ACAT
5/ giảm tổng hơp LDL-receptor
Chọn tập hợp đúng: 1,3,5
121. HDL được coi là lipoprotein “ tốt” vì : vận chuyển cholesterol ra khỏi tế
bào về thoái hoá ở gan
122. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hoà bởi cơ chế: phân hồi,
điều kiện ngược, feedback
123. Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do: di truyền
124. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường
có: tăng chylomicron
125. Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường
có: tăng beta lipoprotein
126. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường
có: tăng cả tiền beta lipoprotein và beta lipoprotein ( xuất hiện dãi băng rộng
bất thường)
127. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường
có: tăng tiền lipoprotein
128. Bệnh Tangier là bệnh: Giảm alpha lipoprotein có tính chát gia đình
129. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát có nghĩa
là:
1/ tăng triglycerid nội sinh
2/ tăng triglycerid ngoại sinh
3/ test PHLA bình thường
4/ test PHLA giảm
5/ Huyết thanh trong suốt
Chọn tập hợp đúng: 1,3
130. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1/ huyết thanh đục như sữa
2/ tăng triglycerid ngoại sinh
3/ test PHLA bình thường
4/ tăng triglycerid nội sinh
5/ hoàn toàn ko phụ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống rượu
Chọn tập hợp đúng: 1,3,4
131. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp:
1/ thiểu năng tuyết giáp
2/ ứ mật
3/ ưu năng tuyến giáp
4/ suy thận
5/ bệnh tự miễn
Chọn tậo hợp đúng: 1,2,4
132. Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid: sai
133. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có: cholesterol este và triglycerid ở giữa,
chung quang và là cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài
cùng: Sai
134. HDL có tỷ trọng nằm trong trong khoảng 1,019 đến 1,063: Sai
135. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019: Sai
136. VLDL còn gọi là lipomicron: Đúng
137. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp , tương ứng với phân beta
lipoprotein khi điện di lipoprotein: Sai
138. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần a lipoprotein
khi điện di lipoprotein: đúng
139. IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,009 trung gian, nằm ở giữa
lipoprotein có tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp: sai
140. HDL- cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển
cholesterol ra khỏi té bào ngoại biên về thoái hoá ở gan: đúng
141. LDL-Cholesterol là loại cholesterol “ xấu” vì có vai trò vận chuyển
cholesterol vào trong tế bào ngoại biên: đúng
142. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng
hoạt enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym ACAT và giảm lương
LDL-receptor: sai
143. VLDL vận chuyển triglyverid nội sinh dến dự trữ ở mô mỡ, lượng
triglycerid bị ảnh hưởng của chuyển hoá alcol: đúng
144. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ.
Lượng triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn: đúng
145. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein
lipase: đúng
146. Arginin có thể có những chuyển hoá sau:
1/ Phân huỷ thành ure và ornithin
2/ tham gia tạo creatinin
3/ tạo acid d aminolevulinic
4/ phân huỷ tạo fumarate
Chọn tập hợp đúng: 1,2
147. Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:
1/ Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate
2/ Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA
3/ Fumarat có thể đuọc tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat
4/ Fumarat hợp nước tạo thành malate
5/ Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat
Chọn tập hợp đúng: 1,3,4
148. Chọn câu sai khi nói về Maltose: Không lên men được bởi nấm men, bị
thuỷ phân trong môi trường acid cho sản phẩm là glucose
149. Liên quan giữa chu trình Krebs, chuỗi hô hấp tế bào và quá trình
phosphoryl hoá thể hiện ở:
1/ Chuỗi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho hydro
2/ chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế bào
3/ năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến
kết hợp với Oxy để tạo thành H2O
4/ Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H+ và e từ những cơ chất cho hydro để kết
hợp Oxy để giải phóng năng lượng
5/ Năng lượng tạo thành từ chuỗi hô hấo tế bào một phần dưới dạng dự trữ
ATP nhờ quá trình phosphoryl hoá
Chọn tập hợp đúng: 2,4,5
150. Lipase thuỷ phân triglycerid tạo thành sản phẩm
1/ sterol
2/ acid béo
3/ glycerol
4/ acid phosphoric
5/ cholin
Chọn: 2,3
151. Quá trình chuyển hoá pyruvate thành acetyl CoA gồm bao nhiêu bước : 3
152. Chuyển hoá glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đễn
tổng hợp acid béo qua: NADP+, NADPHH+
153. Thoái hoá hoàn toàn aicd béo Palmitic 16 C tạo thành năng lượng ATP:
129ATP
154. Bệnh đái tháo đường dẫn tới: thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá
năng lượng khó, giảm sự tạo thành oxaloacetat, tăng thoái hoá acid béo thành
acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic
155. Cholesterol được tạo thành từ: acetyl CoA
156. Glucid có thể chuyển hoá thành lipid nhờ vào: Đường phân Hexose
Diphosphat và Hexose Mono Phosphat ( chu trình Pentose Phosphat) cung cấp
Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid béo
157. Trong bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, giai đoạn cuối bệnh nhân
thừơng chết trong tình trạng hôn mê do toan máu. Đó là hậu quả:
1/ Do tăng chuyển hoá acetyl CoA thành các thể Cetonic
2/ Do acetyl CoA không chuyển hoá bình thường được trong chu trình Krebs
3/ Do thiếu NADPHH+ nên giảm tổng hợp acetyl CoA thành aicd béo
4/ Do dùng nhiều insulin
5/ Do thiếu NADHH+
Chọn tập hợp đúng: 1,2,3
1. Hương thơm của các sản phẩm thực phẩm do tác nhân nào quyết định:
A. Các aldehit
B. Các xeton
C. Các axit amin
D. Các rượu
Câu 5: Khi nướng bánh mì, sấy malt nhằm mục đích gì:
A. Tạo hương thơm đặc trưng cho sản phẩm
B. Tạo màu đặc trưng cho sản phẩm
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Câu 8: Chất có vai trò quy định hương thơm của hỗn hợp mùi gọi là:
A. Chất phụ gia
B. Chất nền
C. Chất định hương
D. Chất bảo quản
Câu 10: Muốn đạt tới tốc độ cực đại, thì nồng độ của cơ chất phải… nồng độ của
enzyme…và luôn…
A. Cao hơn, hàng triệu lần, ở trạng thái thừa
B. Cao hơn, hàng trăm lần, ở trạng thái thừa
C. Cao hơn, hàng trăm lần, ở trạng thái vừa đủ
D. Cao hơn, hàng triệu lần, ở trạng thái vừa đủ
Câu 11: Tốc độ của phản ứng enzyme thường rất nhanh nên khi phản ứng tiến hành thì:
A. Nồng độ sản phẩm và cơ chất sẽ giảm xuống nhanh.
B. Nồng độ sản phẩm và cơ chất sẽ tăng lên.
C. Nồng độ sản phẩm tăng, nồng độ cơ chất giảm.
D. Nồng độ sản phẩm giảm, nồng độ cơ chất tăng.
Câu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme gồm
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 14: Có thể khắc phục được tính chất của chất chống chyển hóa:
A. Tăng nồng độ chất chuyển hóa.
B. Giảm nồng độ chất chuyển hóa.
C. Tăng nồng độ enzym.
D. Giảm nồng độ enzyme.
Câu 15: Ligase có khả năng tổng hợp liên kết ………………….. nhờ vào phản ứng trùng
ngưng liên hợp với sự thủy phân ATP và tác dụng của enzym:
A. C-C, C-S, ADP
B. C-O, C-N, AMP, C-C
C. C. C-C, C-S, C-O, C-N, ATP
D. A, B, C sai
Câu 16: “……….. là enzim chỉ có protein trong thành phần của nó”
A. Apoprotein
B. Coenzim
C. Apoenzim
D. Cả A & C
Câu 17: Enzim nào có khả năng chuyển nhóm chức trong phân tử tạo thành các đồng
phân:
A. Ligase
B. Transferase
C. Isomerase
D. Lyase
Câu 18: Theo kiểu phản ứng, thì enzim có mấy loại:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 19: “………. là enzim có protein kết hợp với phân tử kim loại tạo thành phức hữu
cơ kim loại”
A. Apoprotein
B. Coenzim
C. A & B sai
D. A & B đúng
Câu 20: Các kim loại kim hãm sinh tổng hợp của enzym amylase:
A. Mn, Cu, Hg
B. Cu, K, I2
C. Mn, Hg, Cs
D. Cu, Hg, Cs
Câu 21: Enzym gây màu tối sẫm cho rau quả sau khi gọt là:
A. Etanol dehydrogenaza
B. Poly phenoloxydase
C. Catalaza
D. Peptithy trolazan
Câu 22: Carboxylpeptidaza có khả năng thủy phân các liên kết peptit nằm kế nhóm –
COOH tự do. Nó là dạng enzym có tính:
A. Đặc hiệu kiểu phản ứng
B. Đặc hiệu của nhóm
C. Đặc hiệu tuyệt đối
D. Đặc hiệu tương đối
Câu 23: Đơn vị hoạt độ của enzym là UI, là lượng enzym có khả năng xúc tác làm
chuyển hóa được………….. sau một phút ở điều kiện tiêu chuẩn:
A. 1 micromol cơ chất
B. 1 milimol chất hoạt hóa
C. 1 milimol cơ chất
D. 1 micromol chất hoạt hóa
Câu 25: Yếu tố nào trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng enzym:
A. Nồng độ cơ chất
B. Nồng độ enzym
C. Nhiệt độ
D. Thời gian phản ứng
Câu 28: Phản ứng khi có enzym tham gia sẽ xảy ra theo 3 giai đoạn, tạo phức hợp ES,
phức hợp ES được tách ra và cuối cùng là E được giải phóng và hoạt động tự do. Hiện
tượng này được xem xét trên cơ sở nào sau đây:.
A. Trên cơ sở trong phản ứng chỉ có một cơ chất duy nhất
B. Trên cơ sở trong phản ứng có hai cơ chất
C. Trên cơ sở trong phản ứng có hai cơ chất
D. Số cơ chất tùy ý
Câu 29: Chọn câu sai Trong cơ chế xúc tác của enzym:
A. Giai đoạn đầu nếu nồng độ cơ chất thấp thì tốc độ phản ứng phụ thuộc tuyến tính với
nồng độ cơ chất.
B. Giai đoạn thứ hai: tốc độ phản ứng đạt cực đại và phụ thuộc vào nồng độ cơ chất.
C. Giai đoạn cuối: nếu nồng độ cơ chất vượt qua ngưỡng cực đại của tốc độ phản ứng thì
tốc độ phản ứng không có khả năng tăng theo.
D. Liên kết giữa E và S để tạo thành phức hợp ES là liên kết hidro, tương tác tĩnh điện,
tương tác vandervaal.
Câu 1: Phản ứng chuyển đổi Galactose thành Glucose được xúc tác bởi enzym thuộc
nhóm:
A. Transferase
B. Oxydoreductase
C. Lyase
D. Isomerase
Câu 2: AX-BY A=B + X-Y. Đây là phản ứng của nhóm enzym:
A. Isomerase
B. Ligase
C. Lyase
D. Không có đáp án nào đúng Sai C là đáp án đúng
Câu 3: Theo hội hóa sinh quốc tế tên gọi enzym gồm:.
A. Phần thể hiện cơ chất
B. Phần thể hiện loại phản ứng
C. Phần đuôi ase
D. Tất cả đều đúng. Chính xác
Câu 5: Tại sao vấn đề tách và làm thuần khiết enzym gặp nhiều khó khăn?
A. Do hàm lượng enzym có trong tế bào rất ít.
B. Do trong tế bào, enzym tồn tại đồng thời với các prôtêin khác có tính chất lý hóa rất
giống enzym.
C. Do enzym rất không bền, dễ mất khả năng xúc tác.
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Phương pháp loại bỏ protein tạp trong dịch chiết enzym:
A. Phương pháp biến tính chọn lọc
B. Phương pháp kết tủa phân đoạn và phương pháp lọc gel
C. Phương pháp sắc ký và điện di
D. Kết hợp tất cả các phương pháp trên
Câu 10: Chất hấp phụ chủ yếu trong phương pháp sắc ký hấp phụ là:
A. (NH4)2SO4
B. Hydroxyapatit
C. Sephadex
D. DEAE – xenluloza
Câu 11: Phương pháp loại bỏ muối và tạp chất có phân tử lượng thấp trong dịch chiết
enzym:
A. Phương pháp thẩm tích
B. Phương pháp lọc qua gel sephadex
C. Phương pháp sắc ký trao đổi ion
D. Cả a và b đều đúng
Câu 12: Đặc hiệu quang học là:
A. Tác dụng lên một dạng đồng phân quang học.
B. Tác dụng lên một kiểu nối hóa học một cách có điều kiện.
C. Tác dụng lên một cơ chất nhất định mà không tác dụng lên dẫn xuất của nó.
D. Tác dụng lên một kiểu nối hóa học, không phụ thuộc vào bản chất hóa học của chất
đó.
Câu 16: Enzyme là xúc tác sinh học mang bản chất của protein nên hoạt động của
enzyme phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Nhiệt độ, pH, môi trường
B. Nhiệt độ, nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất.
C. Nhiệt độ, chất ức chế, chất hoạt hóa.
D. Nhiệt độ, pH, môi trường, nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất, chất ức chế, chất hoạt
hóa.
Câu 18: Qúa trình tương tác giữa enzyme và cơ chất. Yếu tố có khả năng làm thay đổi
cấu hình không gian của enzyme tạo nên sự định hướng cho phản ứng là:
A. Enzyme
B. Cơ chất
C. Sản phẩm trung gian
D. Enzyme, cơ chất
Câu 20: Đây là phần rất nhỏ của enzyme nhưng nó lại quyết định tính xúc tác, tính đặc
hiệu của enzyme:
A. Trung tâm hoạt động
B. Vùng gắn cơ chất
C. Vùng xúc tác
D. Cả ba phần trên
Câu 21: Enzym có hình thức sống, có thể biến đổi phù hợp với cơ chất là mô hình nào?
A. Mô hình chìa và khóa của Fiser.
BMô hình chìa và khóa của Koshland.
C. Mô hình khớp cảm ứng của Fisher.
D. Mô hình khớp cảm ứng của Koshland.
Câu 22: Theo thuyết enzyme cơ chất ( Victor Henri ) (1903), Michaelis-Menten (1913)
thì quá trình tương tác giữa enzyme và cơ chất trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23: Enzym kết hơp với cơ chất chủ yếu bằng các liên kết nào?
A. Tương tác tĩnh điện.
B. Liên kết hydro
C. Liên kết vanderwaals.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Khi hơp chất A-B kết hơp với enzyme thì liên kết A-B bị kéo căng, kèm theo sư
chuyển dịch electron dẫn đến làm đứt liên kết A-B thuôc giai đoạn nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1,2 Chính xác
Câu 25: Phản ứng giữa enzyme và cơ chất xảy ra với vận tốc nhanh nhất ở giai đoạn nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Chất ức chế hoạt tính của enzym là những chất:
A. Làm tăng hoạt động xúc tác của enzym
B. Làm cho enzym không hoạt động trở thành hoạt động
C. Làm cho enzym hoạt động trở thành không hoạt động
D. Kiềm hãm hoạt động của enzym
Câu 28: Phương pháp tinh sạch enzym thường được sử dụng có thể là:
A. Nghiền xay với bột thủy tinh
B. Sử dụng sóng siêu âm
C. Dùng máy xay đồng hóa
D. Sử dụng sắc ký hấp thu
Câu 29: Enzym sau khi tinh sạch, nếu cần bảo quản ở dạng khô thì thường được sử lý
như sau:
A. Sấy khô
B. Sấy chân không hoặc sấy quật gió ở nhiệt độ thấp
C. Sấy chân không
D. Sấy phun
Câu 4: Ở thực vật, glucose được tổng hợp qua quá trình:
A. Quang hợp
B. Hô hấp
C. Bài tiết
D. Đồng hóa
Câu 6: Ở thực vật, thông qua quá trình quang hợp thì glucose được tổng hợp từ:
A. CO2 và O3
B. H2O và SO2
C. CO2 và H2O
D. N2, CO2 và H2O
Câu 10: Phần lớn carbohydrat từ thức ăn hấp thụ vào máu là:
A. Galactose
B. Maltose
C. Glucose
D. Saccarose
Câu 12: Glucid nào là những glucid đơn giản nhất và chúng còn được gọi là OSE?
A. Monosaccarid
B. Oligosaccarid
C. Polysaccarid
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Loại monosaccarid quan trọng nhất trong thiên nhiên:
A. L – glucose
B. D – glucose
C. D – manose
D. D – fructose
Câu 14: Loại monosaccarid là nguồn nguyên liệu chính cung cấp năng lượng cho phần
lớn sinh vật:
A. D – manose
B. L – glucose
C. D – glucose
D. D – fructose
Câu 15: Oligosaccarid gồm từ 2 – 10 đơn vị monosaccarid nối lại với nhau bằng nối:
A. Oresol
B. Acid
C. Phối trí
D. Osid
Câu 17: Tính chất vật lý của các monosaccarid, chọn câu SAI:
A. Chất kết tinh vàng
B. Tan trong nước
C. Có vị ngọt
D. Có ít nhất 1 ý sai trong 3 ý trên
Câu 18: Tính chất vật lý của các monosaccarid, chọn câu SAI dưới đây: A. Chất kết tinh
trắng
B. Không tan trong nước
C. Có vị ngọt
D. Có ít nhất 1 ý sai trong 3 ý trên
Câu 20: Hàm lượng glucose trong máu người không đổi chiếm:
A. 0,1%
B. 1%
C. 0,01%
D. 0,001%
Câu 21: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),
đó là loại đường nào?
A. Saccarose
B. Fructose
C. Manltose
D. Glucose
Câu 22: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucose và fructose là hai chất đồng phân với nhau
B. Glucose và fructose đều tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH
C. Carbohydrate còn có tên là glucid
D. Fructose không tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucose có
nhiều nhóm -OH?
A. Glucose tác dụng với Na giải phóng H2
B. Glucose tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
C. Glucose tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
D. Glucose tác dụng với AgNO3/NH3
Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucose có
nhóm chúc –CHO?
A. Glucose tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
B. Glucose tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
C. Glucose tác dụng với AgNO3/NH3
D. Cả B va C đúng
Câu 25: Carbohydrate X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun
nóng lại tạo kết tủa đỏ gạch. X là:
A. Glucose
B. Saccarose
C. Maltose
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucose, phát biểu
SAI?
A. Trong y học, glucose được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucose) cho người
bệnh
B. Glucose là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C
C. Trong công nghiệp, glucose dùng để tráng gương, tráng ruột phích
D. Trong công nghiệp ngành dược, glucose dùng để pha chế một số thuốc ở dạng bột
hoặc dạng lỏng
Câu 29: Glucuronic là một trong những dẫn chất uronic của glucose và galactose tham
gia vào cơ hế khử độc, liên hợp bilirubin tại:
A. Lách
B. Mật
C. Thận
D. Gan
Câu 30: Pentose nào là chất chuyển hóa trung gian của con đường uronic acid?
A. L – Xylolose
B. D – Ribulose
C. D – Fructose
D. D – Arabinose
Câu 3: Pentose nào là thành phần cấu tạo của acid nucleic và các coenzym như ATP,
NAD, NADP và flavoprotein?
A. D – Ribulose
B. L – Glucose
C. D – Ribose
D. D – Arabinose
Câu 4: Pentose có trong thành phần lyxoflavin được phân lập từ cơ tim:
A. D – Lyxose
B. D – Manose
C. D – Galactose
D. D – Fructose
Câu 5: Hexose có nguồn gốc từ dịch ép trái cây và từ sự thủy phân đường mía:
A. D – Glucose
B. D – Fructose
C. D – Arabinose
D. Cả A và B đúng
Câu 8: Nếu cả hai nhóm –OH bán acetal của hai monosaccarid đều tham gia tạo liên kết
glycosid thì dissacarid tạo thành:
A. Không còn tính khử
B. Còn tính khử
C. Bán khử
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Nếu –OH của monosaccarid thứ hai tham gia tạo liên kết glycosid là –OH ancol
thì disaccarid tạo thành:
A. Không còn tính khử
B. Còn tính khử
C. Bán khử
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Sản phẩm do sự thủy phân tinh bột thu được là:
A. Lactose
B. Fructose
C. Maltose
D. Sucrose
Câu 11: Có trong mầm lúa, men bia, kẹo mạch nha là:
A. Sucrose
B. Lactose
C. Glucose
D. Maltose
Câu 12: Là đường sữa, có nhiều trong sữa của các loài động vật:
A. Sucrose
B. Lactose
C. Glucose
D. Maltose
Câu 18: Hỗn hợp glucose và fructose là một hỗn hợp chất:
A. Hữu triền
B. Tả triền
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 19: Có thể theo dõi sự thủy phân của saccarose bằng:
A. Trực quan
B. Máy saccarose kế
C. Triền quang kế
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Chất thường gặp nhất trong thành phần của polysaccarid:
A. D – Glucose
B. L – Glucose
C. D – Maltose
D. D – Fructose
Câu 23: Nhận định nào sai khi nói về tinh bột:
A. Không tan trong nước
B. Cho màu đỏ nâu với iod
C. Cấu tạo bởi 2 loại phân tử là amylose và amylopectin
D. Sản phẩm cuối cùng của thủy phân tinh bột là maltose
Câu 26: Tinh bột cấu tạo bởi mấy loại phân tử?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27: Sản phẩm trung gian của sự thủy phân tinh bột là:
A. Glycogen
B. Chitin
C. Dextrin
D. Pectin
Câu 28: Glycogen là glucid dự trữ của động vật, có nhiều nhất ở:
A. Gan
B. Cơ
C. Tim
D. Cả A và B đúng
Câu 30: Trong y học, chất được dùng để thay thế huyết tương:
A. Glycogen
B. Dextran
C. Cellulose
D. Chitin
Câu 8: Sự thủy phân hoàn toàn cellulose trong acid loãng cho những phân tử:
A. Glucose
B. Cellobiose
C. Sorbitol
D. Amylodextrin
Câu 9: Sự thủy phân không hoàn toàn cellulose trong acid loãng cho một đường đôi:
A. Glucose
B. Cellobiose
C. Sorbitol
D. Amylodextrin
Câu 15: Nhận định về chức năng sinh lý của glycoprotein, chọn câu đúng: A. Tham gia
vào cấu tạo mô, màng tế bào
B. Thành phần của các dịch nhầy
C. Bản chất của các hormone như LH, FSH, TSH…
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Nhận định về chức năng sinh lý của glycoprotein, chọn phát biểu đúng:
A. Hầu hết protein huyết tương đều có bản chất của glycoprotein
B. Các dịch sinh lý trong cơ thể như nước tiểu, nước bọt, máu cũng chứa glycoprotein
C. Giữ vai trò quan trọng ở màng tế bào như kháng nguyên nhóm máu A, B, O ở màng
hồng cầu
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Dựa vào màng tế bào, người ta chia vi khuẩn thành:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 21: Các chất sau đây khi thủy phân đều cho ra glucose, ngoại trừ:
A. Maltose
B. Glycogen
C. Heparin
D. Amylopectin
Câu 22: Glucose tham gia vào thành phần cấu tạo các chất sau đây, ngoại trừ:
A. Maltose
B. Glycogen
C. Sucrose
D. Mannose
Câu 25: Chất nào sau đây được xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận:
A. Glucose
B. Inulin
C. Insulin
D. Dextrin
Câu 26: Nhận định về lactose, chọn câu đúng:
A. Có nhiều ở gan
B. Không có tính khử
C. Là glucid dự trữ ở cơ
D. Tham gia điều hòa đường huyết
Câu 29: Đường nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh:
A. Glucose
B. Galactose
C. Lactose
D. Sucrose
Câu 30: Tinh bột và cellulose khác nhau ở điểm:
A. Thành phần hóa học
B. Cấu tạo nguyên tử
C. Độ tan trong nước
D. Phản ứng thủy phân
Câu 2: Hợp chất X là chất bột màu trắng, không tan trong nước, trương lên trong nước
nóng tạo thành hồ, sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng
của men lactic hay enzyme, chất Y tạo thành chất Z có chứa hai loại nhóm chức. Chất X
là:
A. Sucrose
B. Maltose
C. Tinh bột
D. Cellulose
Câu 3: Chọn câu không đúng:
A. Vỏ bánh mì ngọt hơn ruột bánh
B. Cơm sau khi nhai kém ngọt hơn trước khi nhai
C. Nhỏ dung dịch iod lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc
Câu 5: Trong các hợp chất sau, loại nào có thành phần nguyên tố hóa học khác với những
chất còn lại?
A. Tinh bột
B. Cellulose
C. Lipid
D. Protid
Câu 7: Tập hợp nào sau đây thuộc loại Polysaccarid tạp:
A. Heparin, Acid hyaluronic
B. Chondroitin sunfat, Amylopectin
C. Heparin, Dextran
D. Cellulose, Heparin
Câu 11: Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo KHÔNG phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen.
B. Amylopectin, Cellulose.
C. Cellulose, Amylose
D. Dextrin, Cellulose.
Câu 12: Amylose có cấu tạo mạch thẳng do các đơn vị α-D Glucose nối với nhau bằng:
A. Liên kết 1-4 glucozid
B. Liên kết 1-6 glucozid
C. Liên kết 1-2 glucozid
D. Liên kết 1-4 và 1-6 glucozid
Câu 13: Amylopectin có cấu tạo mạch thẳng và phân nhánh do các đơn vị α-D Glucoz
nối với nhau bằng:
A. Liên kết 1-4 glucozid
B. Liên kết 1-6 glucozid
C. Liên kết 1-2 glucozid
D. Liên kết 1-4 và 1-6 glucozid
Câu 14: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh tím:
A. Tinh bột
B. Amylodextrin
C. Glycogen
D. Maltodextrin
Câu 16: Chất nào sau đây có cả liên kết 1-4 và 1-6 glucozid?
A. Amylose
B. Saccarose
C. Glycogen
D. Cellulose
Câu 17: Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho cơ thể được tạo bởi:
A. Glucose bị oxy hóa ở carbon số 1
B. Galactose bị oxy hóa ở carbon số 1
C. Glucose bị oxy hóa ở carbon số 6
D. Galactose bị oxy hóa ở carbon số 6
Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về Cellulose:
A. Là thành phần chủ yếu của mô mỡ
B. Cấu tạo gồm nhiều gốc α-D-glucose
C. Tan trong nước
D. Không có giá trị dinh dưỡng đối với người
Câu 21: Các Glucid sau được cấu tạo từ α-D-glucose, ngoại trừ:
A. Amylose
B. Glycogen
C. Cellulose
D. Dextran
Câu 23: Điều nào sau đây đúng khi nói về cellulose:
A. Có tính khử
B. Trong cấu trúc có liên kết α 1-4 và 1-6 glucosid
C. Chỉ có chuỗi thẳng, không có chuỗi nhánh trong cấu trúc
D. Là glucid dự trữ của động vật
Câu 24: Heparin là một chất chống đông máu do ngăn chặn sự biến đổi Prothrombin
thành:
A. Glucose
B. Glycolipid
C. Thrombin
D. Thromboplastin
Câu 26: Các hạt tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, không có tính khử.
B. Không tan trong nước lạnh, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, không có tính khử
D. Tan trong nước lạnh tạo dung dịch keo, không có tính khử.
Câu 27: Thành phần cấu tạo của tinh bột bởi 2 loại phân tử amyloz và amylopectin theo tỉ
lệ sau:
A. Amyloz 18% và Amylopectin 80%
B. Amyloz 20% và Amylopectin 80%
C. Amyloz 80% và Amylopectin 20%
D. Amyloz 80% và Amylopectin 18%
Câu 28: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tinh bột:
A. Là glucid dự trữ của thực vật
B. Cho màu xanh tím khi tác dụng với iod
C. Trong cấu trúc có liên kết β 1-4 và 1-6 glucosid
D. Không có tính khử
Câu 3: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về glycogen:
A. Cho màu nâu đỏ khi tác dụng với iod
B. Là glucid dự trữ của thực vật
C. Không tan trong alcol ethylic
D. Khi thủy phân cho ra maltose và glucose
Câu 10: Tất cả các đường sau đây cấu tạo từ đường glucose, ngoại trừ:
A. Acid nucleic
B. Glycogen
C. Dextran
D. Saccarose
Câu 11: D-Glucose trong môi trường kiềm cho hỗn hợp gồm các đồng phân sau:
A. D-Glucose, D-Fructose, D-Manose
B. D-Glucose, D-Fructose, D-Galactose
C. D-Glucose, D-Galactose, D-Manose
D. D-Fructose, D-Manose, D-Galactose
Câu 12: Các monosaccarid nào sau đây cho cùng một osazon:
A. D-Glucose, D-Fructose, D-Manose
B. D-Glucose, D-Fructose, D-Galactose
C. D-Glucose, D-Galactose, D-Manose
D. D-Fructose, D-Manose, D-Galactose
Câu 14: Đơn vị cấu tạo của Chondroitin sulfat là disaccarid mà trong thành phần của
disaccarid này gồm hai đơn vị là:
A. GlcUA, GalNAC
B. GalUA, GalNAC
C. GlcUA, GalNAC-6S
D. GalUA, GalNAC-6S
Câu 15: Đơn vị cấu tạo của Acid hyaluronic là disaccarid mà trong thành phần của
disaccarid này gồm hai đơn vị là:
A. GlcUA, GalNAC
B. GalUA, GalNAC
C. GlcUA, GalNAC-6S
D. GalUA, GalNAC-6S
Câu 18: Những chất nào dưới đây là polymer của α-D-Glucose:
A. Pectin
B. Tinh bột
C. Amylopectin
D. Cellulose
Câu 19: Oxy hóa galactose bằng tác nhân oxy hóa mạnh thu được:
A. Galactonic
B. Galacturonic
C. Acid mucic D.
Tất cả đều sai
Câu 20: Nhận định đúng khi nói về đặc điểm của lipid:
A. Rất đa dạng về mặt cấu tạo
B. Tạo phức hợp với glucid hay với protein
C. . Phần lớn lipid có chứa acid béo dưới dạng liên kết ester vói alcol
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Trong bữa ăn hằng ngay, giá trị dinh dưỡng cao nhất có trong thức ăn thuộc về:
A. Protid
B. Lipid
C. Glucid
D. Peptid
Câu 28: Lipd vận chuyển trong cơ thể dưới dạng như thế nào?
A. Glycolipid
B. Mỡ trung tính
C. Các acid béo
D. Cholesterol
Câu 1:
Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp là gì?
A. VLDLC
B. IDLC
C. LDLC
D. HDLC
Câu 2:
Lipoprotein có tỷ trọng cao là gì?
A. VLDLC
B. IDLC
C. LDLC
D. HDLC
Câu 3:
Lipoprotein có tỷ trọng trung gian là:
A. VLDLC
B. IDLC
C. LDLC
D. HDLC
Câu 4:
Nhu cầu lipid hằng ngày chiếm bao nhiêu % khẩu phần ăn?
A. 5 – 10%
B. 15 – 20%
C. 30 – 35%
D. 40 – 45%
Câu 5:
Cung cấp lipid bằng dầu thực vật tốt hơn mỡ động vật là do:
D. Dầu thực vật chỉ có liên kết đơn trong công thức
Câu 6:
Dựa vào cấu trúc, lipid được chia thành:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7:
Cho những chất sau đây: glycerid, cerid (sáp), sterid,… thuộc loại:
C. Glucid
D. Acid amin
Câu 8:
Ký hiệu 16:1 (Δ9) có ý nghĩa:
A. Hợp chất có 16C
Câu 9:
Ký hiệu 18:3 (Δ6,9,12) có bao nhiêu liên kết đôi:
A. 3 liên kết
B. 6 liên kết
C. 9 liên kết
D. 12 liên kết
Câu 10:
Acid béo đặc biệt cần thiết cho quá trình phát triển của tế bào não ở thời kỳ đầu của
quá trình sinh trưởng ở trẻ em:
A. DHA
B. EPA
C. PG
D. Cả A và B đúng
Câu 11:
Acid béo không bão hòa nhóm Eicosanoid, chọn câu đúng:
C. Không vận chuyển vào máu mà tác động lên chính nơi sản sinh ra chúng
Câu 12:
Acid béo không bão hòa nhóm Eicosanoid, chọn câu KHÔNG đúng:
D. Không vận chuyển vào máu mà tác động lên chính nơi sản sinh ra chúng
Câu 13:
Acid béo không bão hòa nhóm Eicosanoid, chọn câu KHÔNG đúng dưới đây:
D. Không vận chuyển vào máu mà tác động lên chính nơi sản sinh ra chúng
Câu 14:
Acid béo không bão hòa nhóm Eicosanoid, chọn câu nào KHÔNG đúng dưới đây:
D. Vận chuyển vào máu mà tác động lên chính nơi sản sinh ra chúng
Câu 15:
Tính chất vật lý của acid béo, chọn câu đúng:
Câu 17:
Phản ứng dùng để chế biến dầu thành bơ thực vật:
Câu 18:
Alcol trong thành phần của lipid được chia thành:
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
Câu 19:
Alcol của lipid không có nitơ là:
A. Cholesterol
B. Serin
C. Cholin
D. Glycerol
Câu 20:
Đặc điểm về Cholesterol, chọn câu đúng:
Câu 21:
Đặc điểm về Cholesterol, chọn câu đúng dưới đây:
B. Là thành phần cấu trúc quan trọng lipoprotein của huyết tương
Câu 22:
Sterol nào dưới tác động của tia cực tím tạo thành vitamin D2:
A. Coprosterol
B. Ergosterol
C. 7-dehydrocholesterol
D. Acid mật
Câu 23:
Sterol nào dưới tác động của tia cực tím tạo thành vitamin D3:
A. Coprosterol
B. Ergosterol
C. 7-dehydrocholesterol
D. Muối mật
Câu 24:
Hormone steroid gồm mấy nhóm chính?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
Câu 25:
Glycerid là lipid:
A. Trung gian
B. Trung tính
C. Trung hòa
Câu 26:
Khi nói về triglycerid, chọn câu đúng:
Câu 27:
Khi nói về triglycerid, chọn câu KHÔNG đúng:
Câu 28:
Khi nói về triglycerid, chọn câu KHÔNG đúng dưới đây:
Câu 29:
Khi nói về triglycerid, chọn câu nào KHÔNG đúng dưới đây:
Câu 30:
Chỉ số xà phòng hóa là:
B. Số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do của 1g chất béo
Đề 54
Câu 1:
Chỉ số acid là:
A. Số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa 1g chất béo
B. Số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do của 1g chất béo
Câu 2:
Chỉ số iod là:
B. Số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do của 1g chất béo
Câu 3:
Chỉ số iod càng …, số nối đôi trong chuỗi acid béo càng …
A. Thấp / Ít
B. Cao / Ít
C. Thấp / Nhiều
Câu 4:
Điền vào chỗ trống: Chỉ số iod càng …, số nối đôi trong chuỗi acid béo càng …
A. Cao / Ít
B. Thấp / Nhiều
D. Cao / Nhiều
Câu 5:
Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu đúng:
A. Có vị trí quan trọng trong cơ thể ở vai trò chuyển hóa trung gian
Câu 6:
Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu KHÔNG đúng:
Câu 7:
Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu nào KHÔNG đúng dưới đây:
A. Có vị trí quan trọng trong cơ thể ở vai trò chuyển hóa trung gian
Câu 8:
Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu KHÔNG đúng dưới đây:
A. Có vị trí quan trọng trong cơ thể ở vai trò chuyển hóa trung gian
A. Acid phosphatidic
B. Cephalin
C. Phosphatidyl Serin
D. Phosphatidyl Inositol
Câu 10:
Chất trung gian trong quá trình chuyển hóa lipid là:
A. Cardioliphin
B. Plasmanogen
C. Acid phosphatidic
Câu 11:
Apoprotein chủ yếu được tìm thấy trong Lipoprotein có khoảng bao nhiều loại:
A. 4
B. 5
C. 9
D. 20
Câu 12:
Xác định bằng phương pháp siêu ly tâm, Lipoprotein được phân thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 5
C. 8
D. 10
Câu 13:
Dựa vào phương pháp điện di trên giá polyacrylamide, Lipoprotein được phân thành
bao nhiêu loại:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14:
Mỗi loại Lipoprotein có chức năng đặc biệt, phụ thuộc vào:
Câu 15:
Lipoprotein có kích thước lớn nhất là:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
Câu 16:
Lipid tan trong:
A. Nước
Câu 17:
Thành phần cấu tạo của một lipid có thể chỉ gồm có:
D. Glycerol và cholamin
Câu 18:
Lipid có những chức năng sau, ngoại trừ:
C. Bảo vệ cơ thể
Câu 19:
Tập hợp nào chỉ gồm các lipid đơn giản:
C. Lecithin, sufatid
Câu 20:
Thành phần của cephalin gồm có:
Câu 21:
Thành phần của lecithin gồm:
C. Cholin, H3PO4
Câu 22:
Lecithin có một trong những đặc điểm sau:
Câu 23:
Chất nào sau đây không phải là một phospholipid:
A. Cerebrozid
B. Plasmanogen
C. Cephalin
D. Lecithin
Câu 24:
Chất béo trung tính là:
A. Monoglycerid
B. Diglycerid
C. Triglycerid
D. Tetraglycerid
Câu 25:
Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL:
A. Triglycerid
B. Cholesterol
C. Phospholipid
D. Acid béo tự do
Câu 26:
Loại lipoprotein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại biên về gan:
A. HDL
B. Chylomicron
C. VLDL
D. LDL
Câu 27:
Phospholipid có nhiều trong:
A. HDL
B. Chylomicron
C. VLDL
D. LDL
Câu 28:
Cholesterol có nhiều trong:
A. HDL
B. Chylomicron
C. VLDL
D. LDL
Câu 29:
Acid béo bão hòa (no) là:
A. Acid capric
B. Acid oleic
C. Acid linoleic
D. Acid erucic
Câu 30:
Acid béo bão hòa (no) là gì?
A. Acid lactic
B. Acid palmitic
C. Acid arachidonic
D. Acid clupanodonic
P57
1. Glucagon là một polypeptid có: 29 aa
2. Cầu nối disulfur (-S-S-) loại đi: 2H
3. Liên kết dissulfur đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc mấy
của protein: bậc 3
4. Protein của tóc, móng, sừng rất bền vững với các tác nhân hóa học do chứa tới:
12% cystein
5. Liên kết hidro tuy yếu nhưng nó có tác ụng to lớn trong việc hình thành và duy
trì cấu trúc không gian của chuỗi polypeptid bậc mấy của protein: bậc II
6. Một trong những peptid nội bào phố biến nhất có nhiều ở tim, gan, thận, phổi,
hồng cầu: Glutathion
7. Insulin là một polypeptid có: 51 aa
8. Tác dụng của hormon Oxytocin: Tăng co bóp tử cung
9. Tác dụng của hormon Vasopressin: Ức chế sự lợi tiểu
10. Tác dụng của hormon Insulin: Làm hạ đường huyết
11. Tác dụng của hormon Glucagon: Làm tăng đường huyết
12. Đâu là peptid kháng sinh trong những loại sau: Gramicidin
13. Bình thường, người ta phân biệt cấu trúc phân tử protein thành: 4 bậc
14. Phân tử hemoglobin là dạng tiêu biểu của cấu trúc protein: bậc 4
15. Trình tự sắp xếp đặc thù của các acid amin trong chuỗi polypeptid tạo nên
protein có cấu trúc: bậc 1
16. Các loại protein khác nhau được phân biệt nhau bởi: Số lượng, thành phần,
trật tự sắp xếp các acid amin và cấu trúc không gian
17. Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là: Protein
18. Protein có thể bị biến tính bởi:
A. Độ pH thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của oxy nguyên tử
D. Cả A và B
19. Khi các liên kết hidro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian
của protein ít bị ảnh hưởng nhất là: Bậc 1
20. Nguyên tố hóa học nào sau đây có trong protein ueng không có trong lipid và
đường: Nito
21. Loại protein nào sau đây không có chứa liên kết hidro: bậc 1
22. Chuỗi polypeptid xoắn cục bộ trong khong gian cả từng phần trong mạch là
của cấu trúc protein: bậc 2
23. Chuỗi polypeptid biểu thị sự xoắn và gấp khúc là cấu trúc của protein: bậc 3
24. Dựa vào thành phần hóa học thì protein được chia thành bao nhiêu loại: 2 loại
25. Chọn câu Sai khi nói về cách phân loại protein:
A. Theo nguồn gốc động vật hay thực vật
B. Theo chức năng: enzym, hormon, cấu tạo
C. Theo cấu trúc: cầu, sợi
D. Theo hình dạng: dày, mỏng
P58
1. Tập hợp nào sau đây là những protein đơn giản: Albumin,Globulin, Protamin và
Collagen
2. Hemoglobin là protein tạp thuộc nhóm: Cromoprotein
3. Casein là protein tạp thuộc nhóm: Phosphoprotein
4. Ferritin là protein tạp thuộc nhóm: Metaloprotein
5. Tập hợp nào sau đây là những protein tạp: Glucoprotein, Metalorotein,
Phosphoprotein và Cromoprotein
6. Phát biểu đúng về protein:
A. Những phân tử keo có kích thước lớn
B. Khuếch tán rất chậm trong dung dịch
C. Không qua được các màng thẩm thấu
D. Tất cả đều đúng
7. Một trong những phương pháp quan trọng để xác định khối lượng phân tử protein:
Phương pháp siêu ly tâm phân tích
8. Có mấy loại biến tính protein: 2 loại
9. Lòng trắng trứng khi đun sôi là: Biến tính không thuận nghịch
10. Protein cho phản ứng với thuốc thử Biuret có màu: xanh tím
11. Chức năng của hemoglobin và myoglobin: vận chuyển oxy đến các mô và các cơ
quan trong cơ thể
12. Chức năng của protein, trừ một: bài tiết
13. Chọn câu Sai khi nói về chức năng của protein:
A. Bảo vệ miễn dịch
B. Điều hòa
C. Ức chế
D. Dự trữ dinh dưỡng
14.
15.
Đây là công thức cấu tạo của:
A. Serin
B. Threonin
C. Isoleucin
D. Valin
16.
17.
18.
20.
Đây là công thức của:
A. Leucin
B. Isoleucin
C. Lysin
D. A, B và C sai
21. 5-oxy Lysin là: Acid amin hiếm gặp trong phân tử protein
22. 4-hydroxy Prolin: Acid amin hiếm gặp trong phân tử protein
23. Các acid amin sau có 4 đồng phân lập thể: Threonin và Isoleucin
24. Tyrosin, Trytophan và Phenylalanin hấp thu mạnh: Ở vùng cực tím ( 240-280 nm)
25. Khi chạy điện di, acid asparrtic (pHi = 2,77) trong môi trường pH=3,9 sẽ di chuyển:
về cực dương
26. Khi chạy điện di, acid aspartic (pHi=2,77) trong ôi trường pH=3,9 sẽ: tích điện âm
27. Khi chạy điện di, acid aspartic (pHi=3,12) trong ôi trường pH=3,9 sẽ di chuyển: về
cực dương
28. Khi chạy điện di, acid aspartic (pHi=3,12) trong ôi trường pH=3,9 sẽ: tích điện âm
29. Để điện di hỗn hợp acid amin, người ta dùng dung dịch đệm pyrin/acid acetic/ nước
có dung dịch pH=3,9. Điều nào sau đây đúng với acid glutamic:
A. Tích điện âm
B. Tích điện dương
C. pHi= 3,12
D. Cả A và C đúng
30. Tập hợp nào sau đây trong công thức có chứa lưu huỳnh: Cytosin, Methionin, Cystein
P59
1. Tập hợp acid amin nào sau đây với gốc R có nhóm –OH: Serin, Threonin, Tyrosin
2. Phản ứng Ninhydrin dùng để: Định tính và định lượng acid amin
3. Khi phân tích hỗn hợp acid amin bằng phương pháp sắc kí trao đổi ion, người ta
thường dùng: nhựa cationit gắn Na+
4. Liên kết disulfur là: liên kết đồng hóa trị
5. Phản ứng màu Biuret dùng để: Định lượng và định tính các peptid và protein
6. Chọn đáp án đúng khi nói về peptid:
A. Là những protid gồm từ 2 đến vài chục acid amin nối với nhau bởi các liên
kết peptid
B. Có các pHi riêng biệt cho từng chất
C. Cho phản ứng với thuốc thử Milon
D. Tất cả đều đúng
7. Glutathion là 1 peptid gồm 3 acid amin: Acid glutamic – Cystein – Glycin
8. Chọn đáp án đúng khi nói về Glucagon: có tác dụng làm tăng đường huyết
9. Chọn đáp án đúng khi nói về Insulin:
A. Là 1 peptid hormon cấu tạo bởi 51 acid amin
B. Có tác dụng làm hạ đường huyết
C. Có tác dụng làm tăng đường huyết
D. Cả A và B đúng
10. Liên kết đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc bậc II của phân tử protein là: Liên kết
hydro
11. Một protein được gọi là biến tính khi:
A. Mất đi một số tính chất sinh hoá đặc hiệu
B. Thay đổi về tính chất lý hóa như độ hòa tan bị giảm
C. Cấu trúc phân tử bị thay đổỉ
D. Tất cả đều đúng
12. Tại sao khi nhiệt độ cơ thể tăng cao trên 420C mà không có biện pháp hạ nhiệt thì
bệnh nhân sẽ tử vong:
A. Protein ở người chỉ thực hiện chức năng tốt nhất ở 370C
B. Khi nhiệt độ cơ thể tăng cao trên 420c thì cấu trúc không gian sẽ bị phá vỡ
C. Protein bị mất chức năng sẽ ảnh hưởng lớn đến chức năng của cơ quan khác
D. Tất cả đều đúng
14. Phân tử 2,3-DPG được tạo ra trong: sự thoái hóa của glucose
15. Công thức cấu tạo này là:
A. Protoporphyrin IX
B. Hem
C. 2,3-DPG
D. Globin
P60
1. Trong phân tử porphyn , các vòng pyrol được đánh số: I, II, III, và IV theo chiều
kim đồng hồ
2. Trong phân tử porphyn, các cầu nối methylen được kí hiệu:
3. Trong phân tử porphyn, vị trí các nhóm thế trên khung phân tử được đánh số:
1,2,3,4,5,6,7 và 8
4. Công thức hóa học này là:
A. Protoporphyrin IX
B. Hematoporphyrin
C. Coproporphyrin III
D. Porphin
10. Các nhóm thế của Porphyrin, kí hiệu –E- OH có tên gốc là: hydroxyetyl
11. Các nhóm thế của porphyrin , kí hiệu –V có tên gốc là: Vinyl
12. Công thức hóa hịc này gồm 4M, 2V và 2P đó là: Protoporphyrin IX
13. Công thức hóa học này gồm 4M và 4P, đó là: Coproporphyrin
14. Công thức hóa học này gồm 4P và 4A, đó là: Uroporphin
15. Công thức hóa học này gồm 2 E-OH, 4M và 2P đó là: Hematoporphyrin
16. Các nhóm thế của Porphyrin, kí hiệu –M là: Methyl
17. Các nhóm thế của Porphyrin, kí hiệu –A là: Acetyl
18. Độ tan của Porphyrin phụ thuộc vào: Nhóm carboxyl thế
19. Uroporphyrin có bao nhiêu nhóm thế carboxyl: 4 nhóm
20. Protoporphyrin có bao nhiêu nhóm thế carboxyl: 5 nhóm
21. Chọn phát biểu đúng về Metaloprotein: Dễ tạo phức với ion kim loại
22. Porphyrin kết hợp Fe2+ trong nhóm: Hemoglobin, Catalase, Myoglobin và
Cytocrom
23. Porphyrin kết hợp với Mg2+ trong nhóm: Chlorophyl
24. Hồng cầu người chứa khoảng: 32% Hb
25. Hemoglobin gồm có: 2 phần
26. Trong hemoglobin, nhóm ngoại là: Hem
27. Trong hemoglobin, phần thuần là: Globin
28. Hem có nhân là: Protoporphyrin IX
29. Hem là hợp chất có nhân gắn với: Fe2+
30. Hem bị oxy hóa thành: Hematin
P61
1. Tinh thể được ứng dụng trong pháp y để xác định các vết máu:
A. Tinh thể Hemin
B. Teichman
C. Hematin
D. Câu A và B đúng
P62
1. Protein trong nhóm ngoại thường là: Histon hoặc Protamin
2. Tùy theo thành phần cấu tạo của ose trong phân tử acid nucleic, người ta phân
biệt có bao nhiêu loại acid nucleic khác nhau: 2 loại
3. Chọn đáp án đúng về Ose:
A. Đơn phân của acid nuleic
B. Một tên gọi cố định
C. Đường
D. Pyrin hoặc Pyrimidin
P63
1. Chọn câu đúng khi nói về acid nucleic:
A. Nucleosid là sản phẩm thủy phân không hoàn toàn của acid nucleic
B. Mononucleotid là đơn vị cơ sở của acid nucleic
C. ATP là nguồn năng lượng chủ yếu cho phần lớn các phản ứng trong tế
bào
D. Tất cả đều đúng
5. Chất được dùng như thuốc chống thải ghép trong ghép cơ quan: Azathioprin
6. Hai chuỗi polynucleotid nối với nhau bằng: Liên kết hidro
7. Mỗi nucleotid cách nhau khoảng: 3,4 Ao
8. Khoảng cách từ nguyên tử hidro đến trục là: 10 Ao
9. Chiều rộng toàn bộ sợi AND: 20 Ao
10. Mỗi tế bào sống động vật, thực vật cũng như vi khuẩn đều chứa bao nhiêu loại
ARN: 3 loại
11. Loại nào chiếm vai khoảng 80% tổng số ARN và có vai trò nhà máy tổng hợp
protein: ARNr
12. Loại nào chiếm khoảng 10% tổng số ARN và có vai trò dịch mã thông tin của
đoạn nucleotid ARNm ra acid amin: ARNt
13. Loại nào chiếm khoảng 5% tổng số ARN, có vai trò chuyển thông tin từ gen và
làm mẫu cho quá trình tổng hợp protein: ARNm
Đề 10-18
• Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2: Đúng
• C4, C5 và C7 của purin đều có cùng một nguồn gốc: sai
• NH3 trong máu có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin: Đúng
• Bản chất của sự hô hấp tế bào là: Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước
• Sản phẩm cuối cùng của chuổi hô hấp tế bào thường là: H2O
• α-Cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuỗi hô hấp tế bào tích
lũy được: 4 ATP
• Sự phosphoryl oxy hóa là: Đi kèm theo phản ứng oxy hoá khử. Sự gắn acid
phosphoric vào ADP
• Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra từ một mẫu acetylCoA là:
12 ATP
• Quá trình đồng hóa là: Quá trình biến đổi G, L, P thức ăn thành acid amin,
acid béo, monosaccarid..., Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu
cho cơ thể từ các chất khác
• Quá trình dị hóa là: Quá trình giải phóng năng lượng. Quá trình thoái hóa các
chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả rồi đào
thải ra ngoài.
• Quá trình dị hóa là gì? Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản
phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài, và với sự giải
phóng năng lượng.
• Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là:
Nhiệt độ, chất xúc tác
• Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở
ngoài cơ thể là: Nhiệt độ sinh ra, Sự tích luỹ năng lượng
• Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các enzym sau: Các
dehydrogenase có các coenzym: NAD+, FAD
• Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các Coenzym sau: NAD+, FAD,
CoQ
• Phản ứng nào không đúng về số hóa trị của Fe trong những phản ứng sau:
• CoQH2 + 2cyt b Fe3+ → CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+ (1)
• 2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+ → 2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+ (2)
• 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ → 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ (3)
• 2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+ → 2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+ (4)
• 2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+ → 2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+ (5)
• Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuổi hô hấp tế bào:
• Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuổi hô hấp tế bào: Thiếu Vit A
• Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên kết
này, năng lượng được giải phóng là: > 7000 calo
• NADHH+ đi vào chuổi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta: 3
ATP
• FAD đi vào chuổi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta: 2 ATP
• Trong chu trình Krebs, năng lượng không được tích lũy ở giai đoạn nào: Gđ 1
→ Gđ2 : AcetylCoA → Citrat
• Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 9 ATP ở những giai đoạn
nào:
• 1.Gđ 1 → Gđ 2 : AcetylCoA → Citrat
• 2.Gđ 2 → Gđ 7 : Citrat → Malat
• 3.Gđ 3 → Gđ 8 : Isocitrat → Oxaloacetat
• 4.Gđ 3 → Gđ 7 : Isocitrat → Malat
• 5.Gđ 4 → Gđ 8 : α-Cetoglutatrat → Oxaloacetat
• Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 12 ATP ở giai đoạn nào: Gđ
3 → Gđ 8 : Isocitrat → Oxaloacetat
• Sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs là: Oxalosuccinat, α-Cetoglutatrat,
Malat, Succinat
• Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý nghĩa quan trọng là vì: Cung
cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
• Tìm câu không đúng:
A. Liên quan giữa chu trình Krebs và chuỗi hô hấp tế bào là a-cetoglutarat,
sản phẩm của chu trình Krebs, được oxy hóa trong chuổi hô hấp tế bào.
B. Chất khử là chất có thể nhận điện tử
C. Hydro hay điện tử được chuyển từ hệ thống có thế năng oxy hóa khử thấp
đến cao
D. Tất cả các phản ứng trong chuỗi hô hấp tế bào đều thuộc loại phản ứng
oxy hóa khử và đều tạo ra năng lượng
• Giai đoạn nào của chu trình Krebs tích lũy được 1 ATP từ GTP: SuccinylCoA –
Succinat
• Cho 2 phản ứng:
Isocitrat → Oxalosuccinat
SuccinylCoA → Succinat
Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác hai phản ứng trên: Isocitrat
dehydrogenase, succinat thiokinase
• Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình phosphoryl hóa và khử
phosphoryl: Phosphatase, Phosphorylase
• Phản ứng khử carboxyl oxy hóa α-Cetoglutatrat thành succinylCoA (giai đoạn
4 của chu trình Krebs), có các coenzym tham gia: CoASH, NAD+, FAD, LTPP
• Trong chu trình Krebs, enzym Citrat synthetase xúc tác phản ứng biến đổi:
AcetylCoA thành Citrat
• Trong chu trình Krebs, Isocitrat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
Isocitrat thành α-Cetoglutarat
• Trong chu trình Krebs, multienzym α-Cetoglutarat dehydrogenase xúc tác
phản ứng biến đổi: α-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
• Trong chu trình Krebs, Succinat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
Succinat thành Fumarat
• Trong chu trình Krebs, Malat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
Malat thành Oxaloacetat
• Trong chuỗi hô hấp tế bào:
A. Cytocrom oxydase của chuổi hô hấp tế bào có thế năng oxy hóa khử cao
nhất và chuyển hydro tới oxy thở vào để tạo thành H2O.
B. Flavoprotein xúc tác chuyển điện tử từ NADHH+ đến FAD
C. Năng lượng được tạo ra trong chuổi hô hấp tế bào không phụ thuộc vào
chuổi ngắn hay dài.
D. Tất cả các câu trên đề
• Phosphoryl oxy hóa là gì? Sự tạo ATP phối hợp với quá trình tích lũy năng
lượng
• Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để
tạo thành ATP: NAD → CoQ
• Những chất nào sau đây không phải là sản phẩm trung gian của chu trình
Krebs: Aspartat, Glutamat
• Quá trình phosphoryl oxy hóa được điều hòa trực tiếp bởi: Mức ADP
• Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế
bào: b, c1, c, a, a3
• Các chất có khả năng vận chuyển hydro trong chuổi hô hấp tế bào: CoQ, FAD,
LTPP
• Các loại Enzym, Coenzym trong chuỗi hô hấp tế bào là: Cytocrom oxydase,
NAD, FAD, Acid lipoic, TPP.
• Các liên kết phosphat giàu năng lượng gồm: Acyl phosphat, Amid phosphat,
Enol phosphat
• Các sản phẩm của chu trình Krebs theo thứ tự trước sau là: Citrat, Oxalo
succinat, α-Cetoglutarat, Succinat, Malat
• Một mẫu Acetyl CoA được đốt cháy trong chu trình Krebs cho ta: 12 ATP, 2
CO2 và H2O
• Chất nào sau đây không phải là chất trung gian trong chu trình acid citric:
Acid Pyruvic
• Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP có thể được sử dụng cho:
A. Hoạt động nhiệt, thẩm thấu, cơ học
B. Hoạt động điện
C. Các phản ứng thu nhiệt
D. Tất cả các mục đích trên
• Trong chu trình Krebs sản phẩm biến đổi trực tiếp từ oxaloacetat là: Acid
citric
• Enzym Aconitase xúc tác phản ứng: Đồng phân hoá citrat
• Ý nghĩa của chu trình Krebs: Cung cấp sản phẩm trung gian, Điều hoà các quá
trình chuyển hoá, Là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của chất đường
• Điều kiện hoạt động của chu trình Krebs: Tốc độ của chu trình phụ thuộc vào
sự tiêu thụ ATP
• Yếu tố nào không tham gia điều hoà trực tiếp chu trình Krebs:ADP
• Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro và năng lượng cho cơ thể? Đúng
• Chu trình Krebs là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của glucid, lipid và là nơi
điều hoà các quá trình chuyển hoá cho cơ thể?Đúng
• Chu trình Krebs không phải là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của lipid và
nhiều chất khác nên không đóng vai trò trung tâm cho các quá trình chuyển
hoá trong cơ thể. Sai
• Bản chất của sự hô hấp tế bào là sự chuyển hydro từ cơ chất đến oxy để tạo
thành nước?
• Bản chất của sự hô hấp tế bào là sự chuyển hydro từ cơ chất đến oxy để tạo
thành nước? Đúng
• Trong chuỗi hô hấp tế bào, điện tử được vận chuyển từ nơi có thế năng oxy
hoá khử cao đến nơi có thế năng oxy hoá khử thấp? Sai
• Trong cơ thể, carbon dioxid được tạo thành chủ yếu bởi quá trình oxy hoá
trực tiếp carbon? Sai
• Sự phosphoryl oxy hoá là sự tạo thành ATP cùng với quá trình oxy hoá? Đúng
• Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin nucleotid? Sai
• Năng lượng tự do tích trử trong phân tử ATP có thể được sử dụng cho quá
trình hấp thụ thức ăn: đúng
• Quá trình khử carboxyl oxy hoá của tất cả các acid α-cetonic đều giống với
acid pyruvic. Nhu cầu chung cho tất cả các chất là: Acid lipoic
• Ubiquinon là: Chất chuyển điện tử từ CoQ đến cytocrom b
• Flavoprotein là: Xúc tác sự vận chuyển hydro giữa NADH và ubiquinon
• Cytocrom oxydase là: Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa cytocrom a và oxy
• Cytocrom a là: Nằm ở hệ thống gần kết thúc chuỗi
• Cytocrom b là: Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa ubiquinon và cytocrom c
• Một trong những yếu tố điều hoà quá trình phosphoryl oxy hoá quan trọng là
mức ADP? Đúng
• Chu trình Krebs trở thành vị trí trung tâm điều hoà các chất trong cơ thể vì
nó là nơi cung cấp các sản phẩm như: Oxaloacetic, acid α-Cetoglutaric,
Succinyl CoA, acid fumaric? Đúng
• Trong chu trình Krebs, Cis Aconitat là chất trung gian giữa: Citrat và Isocitrat
• Trong chu trình Krebs, Oxalosuccinat là chất trung gian giữa: Iso citrat và α-
Cetoglutarat
• Trong chu trình Krebs, SuccinylCoA là chất trung gian giữa: α-Cetoglutarat và
Succinat
• Trong chu trình Krebs, Fumarat là chất trung gian giữa: Succinat và Malat
• Trong chu trình Krebs, Succinat là chất trung gian giữa: SuccinylCoA và
Fumarat
• Các Coenzym của phức hợp enzym khử a-Cetoglutarat thành SuccinylCoA là:
CoASH, Lipoic, NAD+, FAD và CoQ? Đúng
• Điều kiện hoạt động của chuỗi hô hấp tế bào: Trong ty thể và có Oxy
• Chuỗi hô hấp tế bào cần điều kiện hoạt động nào? Oxy và cơ chất, Vitamin và
Coenzym, Vitamin và enzym, Fe
• Điều kiện hoạt động của quá trình phosphoryl oxy hoá:
1.ATP, ADP
2.Enzym xúc tác
3.Synthetase
4.Năng lượng
5.Chất xúc tác
• Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng lượng: Estephosphat
• Chất nào sau đây là chất trung gian trong chu trinh acid citric: Cis-aconitat
• Trong chu trình Krebs, sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là: Acid citric
• CO2 được tạo thành chủ yếu bởi quá trình oxy hoá trực tiếp carbon: Sai
• Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin nucleotid: sai
• Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và Cytocrom b:
Ubiquinon
• Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi: Cytocrom oxydase
• Công thức bên dưới đây có tên: Bilirubin tự do
• Bilirubin liên hợp gồm: Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic
• Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành: Biliverdin
• Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym: Hem oxygenase
• Hb được tổng hợp chủ yếu ở: Tủy xương, hồng cầu non
• Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin IX và Fe++: Ferrochetase
• Các giai đoạn tổng hợp hem:
• Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen III (3)
Coproporphyrinogen III (4) → Uroporphyrinogen III (5) → protoporphyrin IC
(6) → hem. Trình tự sắp xếp đúng: 1,2,4,3,5,6
• Nguyên liệu tổng hợp Hem: Succinyl CoA, glycin, Fe
• Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb: Diaphorase
• Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin: Peroxydase,
catalase, cytocrom
• Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng: pCO2 giảm, H+ giảm, pO2 tăng
• Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể:
1. Kết hợp với CO để giải độc
2. Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào
3. Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi
4. Phân hủy H2O2
5. Oxy hóa Fe++ thành Fe+++ vận chuyển điện tử
Chọn tập hợp đúng: 2,3,4
• Hb kết hợp với CO: Qua Fe++ của hem
• Hb bị oxy hóa tạo thành: Methemoglobin
• Hb bình thường của người trưởng thành là: HbA, HbA2
• Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần: 1,3,2,4,5
1. Pyrol
2. Porphyrin
3. Porphin
4. Hem
5. Hb
• O2 gắn với Hb ở phổi thì: Fe++ → Fe++
• Oxyhemoglobin được hình thành do: Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí
• Liên kết hình thành giữa hem và globin là: Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ
của imidazol
• Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp: Glucuronyl transferase
• Bilirubin tự do có tính chất: Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
• Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu:
1. Mesobilirubin
2. Mesobilirubinogen
3. Stercobilinogen
4. Stercobilin
5. Bilirubin
Chọn tập hợp đúng: 2,3
• Phân thường màu vàng do có: Stercobilin
• Phân có màu xanh do:
1. Bilirubin không bị khử
2. Vi khuẩn ruột giảm sút
3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh
4. Có sự hiện diện của biliverdin
5. Stercobilinogen không oxy hóa
Chọn tập hợp đúng: 1,2,4
• Vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng.
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu.
4. Bilirubin có trong nước tiểu.
5. Urobilin trong nước tiểu tăng.
Chọn tập hợp đúng: 3,4,5
• Các hemoglobin người bình thường là: HbA, HbA2, HbF
• Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong: Chuỗi α hay β
• Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin:
1. Toàn phần tăng
2. Liên hợp tăng
3. Tự do tăng
4. Liên hợp không tăng
5. Tự do không tăng
Chọn tập hợp đúng: 1, 3
• Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng: Bilirubin tự do
• Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
• Trong vàng da do viêm gan: Tăng Bilirubin liên hợp
• Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và
thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb? Đúng
• Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và
HbA2 chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb? Sai
• Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với
Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO?
Sai
• Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu α- Thalassemie và β-Thalasesmie
là do sự bất thường về các chuỗi α và β? Đúng
• Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối
giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không? Đúng
• Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột;
một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình
ruột gan? Đúng
• Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là: Glycin và succinyl CoA
• Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: 1,2,3
• Trong vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Sắc tố mật có trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: 1,4,5
• Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein? Đúng
• Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển? Đúng
• Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase? Đúng
• Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
Sai
• Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do
trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận? Sai
• Nước tiểu của bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật thì có màu vàng sậm. Đúng
• Nước tiểu của bệnh nhân bị trùn huyết thì có màu vàng sậm. Sai
• Sắc tố mật trong nước tiểu chính là bilirubin tự do. Sai
• Trẻ sơ sinh trong thời kỳ vàng da sinh lý sẽ có bilirubin gián tiếp tăng. Đúng
• Chọn câu đúng:
A. Nồng độ bilirubin toàn phần trong huyết thanh người bình thường là: 0,05
–0,1 g/L.
B. Khi bilirubin tự do cao trong máu sẽ được đào thải qua nước tiểu.
C. Vàng niêm mạc và vàng da bắt đầu xuất hiện trong trường hợp bệnh lý khi
bilirubin toàn phần lớn hơn 20 mg/L.
D. Bilirubin khi di chuyển trong máu phải kết hợp với albumin.
• Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, bệnh nào làm
tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh? Tắc mật
• Bilirubin tự do là bilirubin: Kết hợp với albumin khi di chuyển trong
máu
• Chọn câu đúng dưới đây:
A. Trong trường hợp tắc mật, bilirubin liên hợp tăng trong máu và
urobilinogen tăng trong nước tiểu.
B. Trong viêm gan siêu vi, bilirubin tự do và bilirubin liên hợp tăng
trong máu, đồng thời urobilinogen tăng trong nước tiểu.
C. Trong vàng da do truyền nhầm nhóm máu, bilirubin toàn phần tăng
và có sắc tố mật xuất hiện trong nước tiểu.
D. Khi bilirubin tự do tăng cao trong máu sẽ được đào thải theo đường
tiểu.
• Chọn phương án câu đúng:
A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp
B. Bilirubin liên hợp là bilirubin gián tiếp
C. Bilirubin tự do được tạo thành ở ruột
D. Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo
đường mật.
• Chọn câu sai:
A. Bilirubin liên hợp chủ yếu là bilirubin monoglucuronat.
B. Gan là cơ quan khử độc chuyển bilirubin tự do thành bilirubin liên
hợp.
C. Bilirubin tự do kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan
D. Quá trình thoái hóa từ Hb đến bilirubin tự do chủ yếu xảy ra ở lách
• Chọn câu đúng sau đây:
A. Bilirubin tự do sẽ theo mật đổ vào ruột non.
B. Ở cuối ruột non, đầu ruột già, bilirubin tự do bị khử để tạo thành 3
hợp chất không màu gọi chung là urobilinogen.
C. Bilirubin tự do được lọc qua thận.
D. Bilirubin trực tiếp là thành phần chính của bilirubin toàn phần
• Trong vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh, trong máu: Tăng bilirubin tự do
• Enzym nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp Bilirubin
liên hợp: ALA synthetase
• Bilirubin trực tiếp: là biliburin liên hợp
• Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào
làm tăng Bilirubin gián tiếp? Sốt rét
• Enzym nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp
hemoglobin?
A. ALA synthetase
B. Peptidyl transferase
C. Decarboxylase
D. Không có enzym nào kể trên.
• Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu: Gặp trong tắc ống mật chính
• Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào
làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh? Viêm gan
• Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu: không bao giờ
• Nồng độ bình thường của Bilirubin toàn phần trong huyết thanh là:
0,5 – 1 g/L
• Chọn câu đúng. Trong quá trình tổng hợp hemoglobin: Phản ứng kết
hợp hem và globin để tạo ra hemoglobin thì xảy ra ở bào tương
• Một bệnh nhân bị viêm gan siêu vi cấp có thể có những đặc điểm nào
sau đây?
1. Vàng da, vàng mắt
2. Nước tiểu không vàng sậm
3. Nước tiểu vàng sậm
4. Bilirubin liên hợp trong máu tăng
5. Bilirubin tự do trong máu tăng.
Chọn tập hợp đúng: 1, 3, 4, 5
• Chọn tập hợp đúng: 3, 4, 5
1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước.
2. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật.
3. Biliverdin là sắc tố chính của mật người
4. Bilirubin liên hợp còn gọi là bilirubin trực tiếp
5. Khoảng 20% urobilinogen ở ruột được tái hấp thu theo tĩnh mạch
cửa trở về gan.
• Chọn tập hợp đúng: Trong huyết thanh của các trường hợp vàng da
trước gan:
1. bilirubin tự do tăng cao
2. có sắc tố mật trong nước tiểu
3. tăng urobilinogen trong nước tiểu
4. có muối mật trong nước tiểu
5. tăng bilirubin toàn phần.
Đáp án: 1, 3, 5
• Hemoglobin là một loại: Chromoprotein
• Catalase, Peroxidase là loại: Hemoprotein
• Cytocrom là loại
A. Protein thuần
B. Protein có màu
C. Nucleoprotein
D. Tất cả các câu trên đều sai
• Chức năng nào không phải của máu:Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ
thể thông qua các hormon
• Máu chiếm tỷ lệ trọng lượng cơ thể người khoảng: 1/13
• Máu gồm có: Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45%
thể tích máu
• Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu: Độ nhớt phụ thuộc
chủ yếu vào hàm lượng globulin
• PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có
hệ thống đệm sau đây: Acetat
• Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong
chẩn đoán: Viêm tuỵ cấp
• Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp: P Amylase và Lipase
• Enzym nào được dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp: GPT
• Enzym nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut: Acid uric
• Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán rối loạn chuyển hóa lipid,
nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành:
A. Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL
B. Triglycerid, Cholesterol
C. Cholesterol HDl, Cholesterol LDL
D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng
• Hàm lượng Cholesterol bình thường là: < 5,2 mmol/l
• Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do:
Ăn một lúc nhiều đường
• Enzym nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut: Acid uric
• Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán rối loạn chuyển hóa lipid,
nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành:
A. Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL
B. Triglycerid, Cholesterol
C. Cholesterol HDl, Cholesterol LDL
D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng
• Hàm lượng Cholesterol bình thường là: < 5,2 mmol/l
• Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do:
Ăn một lúc nhiều đường
• Protein tạp chính của Sữa: Casein
• Hàm lượng glucose và protein trong dịch não tủy có những đặc điểm
sau: Glucose gần bằng trong máu, còn protein rất thấp
• Liên quan chức năng tạo mật của gan: Acid mật là dẫn xuất của acid
cholanic
• Chuyển hoá glucid ở gan: Nghiệm pháp galactose được thực hiện để
thăm dò chức năng gan
• Liên quan chức năng điều hoà đường huyết: Gan thamgia điều hoà
đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly Glycogen
• Chuyển hoá lipid ở gan: Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA
• Chuyển hoá protid ở gan:
A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure
B. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin
C. Tỉ lệ A/G < 1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá
trình điều trị.
D. Tất cả các câu đều sai
• Liên quan chức năng khử độc của gan: Cố định và thải trừ là cơ chế
khử độc thường xuyên của cơ thể. Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol
etylic thành acid acetic
• Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật: Phosphatase
kiềm, γGT, 5’ nucleotidase, LAP
• Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau: GOT,
GPT, OCT, LDH
• Liên quan thử nghiệm gan mật: GPT tăng cao so với GOT gặp trong
các trường hợp viêm gan cấp
• Đặc điểm thành phần hoá học của gan: Gan chứa một hệ thống
enzyme hoàn chỉnh
• Gan có các chức năng sau: Chức năng bài tiết mật. Chức năng chuyển
hoá glucid, lipid, protid. Chức năng điều hoà thể tích máu.
• Chức năng khử độc của gan là gì?Cố định và thải trừ chất độc. Chuyển
hoá chất độc thành chất không độc.
• Các biểu hiện của gan suy: Rối loạn chức năng đông máu.
• Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp:
Tắc mật.
• Chất nào sau là muối mật: Taurocholic
• Sắc tố mật là: Bilirubin liên hợp
• Công dụng của muối mật là: Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
• Định lượng enzyme SGOT, enzyme SGPT trong huyết thanh:
A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính.
B. Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi máu cơ tim.
C. Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính.
D. Câu A & B đúng, câu C sai.
• Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau: Phù và Protid
máu giảm. Rối loạn chức năng đông máu.NH3 máu tăng.
• Khi gan suy có rối loạn đông máu thì: Định lượng fibrinogen trong máu
giảm, tỷ prothrombin giảm.
• Các chất nào sau đây là acide mật Acid chenodexoycholic, Acid
desoxycholic và Acid cholic, Acid litocholic
• Chất có công thức: NH2 - CH2 - COOH là: Glycin
• Mật có tác dụng gì? Nhủ tương hoá lipid
• Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:Định
lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT, Định lượng bilirubin trong máu,
Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
• Gan cung cấp Glucose máu nhờ enzym: Glucose 6 phosphatase
• Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các
quá trình: Tân tạo glucose. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan. Dự
trữ glycogen tại gan
• Khi có hoại tử tế bào gan: Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
• Biểu hiện chức năng gan suy là: Rối loạn chức năng đông máu
• Biểu hiện tắt mật: Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước
tiểu (+) Muối mật trong nước tiểu (+). Hoạt độ enzym phosphatase
kiềm tăng
• Gan khử độc bằng cách: Cố định và thải trừ. Tổng hợp ure từ NH3.
Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid
hipuric
• Viêm gan do các loại virus sau: Viêm gan A, B, C
• Giai đoạn của xơ gan gây ra: Giảm protid máu. Phù, cổ trướng. Rối
loạn đông máu
• Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng: Các phân tử mang điện
dương. Các phân tử có kích thước nhỏ
• Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn: Glucose
• Nước được tái hấp thu ở thận: 99 %
• Thận điều hoà thăng bằng acid base: Giữ lại Na+ và bài tiết H+
• Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với: Ion Na+
• Renin là gì? Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận. Trong máu
renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan. Renin có
trọng lượng phân tử 40000
• Angiotensin II có tác dụng gì? Có hoạt tính sinh học mạnh. Có đời sống
ngắn. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết
Aldosteron
• Sự bài tiết Renin tăng khi:Huyết áp hạ
• Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:Hạ Natri máu. Huyết áp hạ. Lưu
lượng máu thận giảm
• Erythropoietin là gì?Là chất tạo hồng cầu. Được tổng hợp từ a1
globulin
• Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
Proteinkinase (+)
• Công dụng của Prostaglandin E2: Tham gia vào sự tổng hợp REF
• Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào: Chế độ ăn. Chế độ làm việc. Tình
trạng bệnh lý
• pH nước tiểu bình thường:Hơi acid, khoảng 5 – 6
• Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường: Acid uric, Ure, Creatinin
• Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu: Sự bài
xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
• Chất bất thường trong nước tiểu: Protein, Cetonic
• Glucose niệu gặp trong: Đái tháo đường
• Protein niệu: > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
• Nước tiểu ban đầu có: Thành phần các chất gần giống thành phần của
huyết tương
• Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc
2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể
3. Chức năng tạo mật
4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: 2,4,5
• Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:Trọng lượng phân tử các chất.
Sự tích điện của các phân tử. Tình trạng thành mao mạch của màng
đáy cầu thận
• Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng
của: Enzym chuyển
• Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến: Sự biến đổi ATP thành AMP
vòng
• Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
4. Urê nước tiểu
5. Axit Uric nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: 1, 4, 5
• Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau: Đái đường.
Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler). Viêm cầu thận
• Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ
sung: Ion đồ huyết thanh và nước tiểu. Các thông số về pH, pO2,
pCO2
• Ure được tái hấp thu ở thận: Khoảng 40 - 50%. Theo cơ chế thụ động
phụ thuộc nồng độ Ure máu
• Thận tham gia chuyển hoá chất: Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
• Tác dụng của REF: Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
• Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào: Hệ
thống Renin - Angiotensin – Aldosteron
• Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng: 180 lít
• Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng: 300g
• Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là: 1200 ml/phút
• Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận: Ure,
Creatinin
• So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu
ban đầu: Khác nhau hoàn toàn
• Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận: 1,75g/lít
• Tái hấp thu nước ở thận: Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu
ảnh hưởng của ADH
• Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của: Aldosteron.
Renin và Angiotesin II
• Chất không được tái hấp thu ở ống thận:Manitol, Insulin
• Chức năng chuyển hoá của thận:Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở
thận.Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
• Sử dụng oxy của thận chiếm: 10% của toàn cơ thể
• Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở: Ống lượn gần
• Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:
1. Bài tiết H+
2. Đào thải HCO3-
3. Giữ lại Na+
4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...
5. Đào thải Na+
Chọn tập hợp đúng: 1,3,4
• Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây: Angiotensinogen
thành Angiotensin I
• Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu: Tổng hợp REF
• Chất nào sau đây có tác dụng co mạch: TXA2 và Angiotesin II
2. Enzyme loại 2 có đặc điểm: transferase, xúc tác cho phản ứng chuyển nhóm
chức
3. Acid alpha-ketonic được chuyển hóa tiếp tục theo những con đường nào,
NGOẠI TRỪ: tổng hợp acid béo sau khi khử nhóm amin
4. Trong chuỗi hô hấp tế bào, phức hợp protein III có tên: cytocrom reductase
5. Chọn câu phát biểu SAI: Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng
cầu ở dạng cấu trúc dimer
6. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại cromoprotein có nhóm ngoại chứa nhân
porphyrin: hemoglobin, cytochrome, lipoprotein
7. Bệnh nào sau đây gây ra hiện tượng nước tiểu màu nâu: Alcapton niệu
8. Loại peptide nào có trong cấu trúc của Hb F: 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gama
9. Đường nào sau đây thuộc heteropolysaccarid: heparin, hyaluronate, dermatan
sulfate, chondroitin sulfat
10. Phản ứng giữa Se-P với acid amine… tạo thành selenocystein: cysteine
11. Con đường pentose phosphat có đặc điểm: xảy ra ở tế bào chất, gồm 2
phase, tạo ra đường pentose, NADPH cung cấp cho quá trình tổng hợp acid
béo
12. Hemoglobin kết hợp với CO tạo ra: carboxyhemoglobin
13. Hb C là bệnh thiếu máu huyết giải nhẹ do: đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí
beta 6) glutamate thay bằng lysine
14. Acid mật sẽ liên hợp với thành phần nào sau đây để hình thành muối mật:
taurin và glycin
15. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của thymin: β-aminoisobutyrat
16. Những enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình tiêu hóa lipid: lipase,
phospholipase, lipoprotein lipase
17. Giai đoạn nào của quá trình tổng hợp hem xảy ra trong ty thể: tạo δ-amino
levulinic acid, protoporphyrin IX, uroporphyrinogen III
18. Tinh thể lactosazon có hình: cầu gai
19. Tinh thể maltosazon có hình: hoa hướng dương
20. Acid palmitic có ký hiệu: 16:0
21. Sản phẩm kết thúc của quá trình beta-oxy hóa acid béo bão hòa có số C
chẵn: acetyl CoA
22. Phản ứng khử amin oxy hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một chất
trung gian được tạo ra là: acid imino
23. Con đường acid uronic có đặc điểm: xảy ra ở tế bào gan, không tổng hợp
ATP, tổng hợp acid D-glucuronic có chức năng giải độc
24. Trong con đường β-oxy hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme: FAD và NAD+
25. Chọn phát biểu ĐÚNG: thoái hóa cholesterol xảy ra ở gan và ruột, tạo ra
acid mật và muối mật
26. Acid oleic ký hiệu: 18:1 c (9)
27. Acid linoleic ký hiệu: 18:2 c (9,12) 2 liên kết đôi dạng cis, giữa C9 và
C10, C12 và C13
28. Acid stearic ký hiệu: 18:0 không có liên kết đôi
29. Lipase thủy phân triacylglycerol thành: cholesterol và acid béo
30. Lipoprotein cấu trúc gồm: lớp vỏ gồm apoprotein, phospholipid, cholesterol
và phần lõi gồm triglyceride, cholesterolester
31. Bilirubin liên hợp được tạo ra ở: gan
32. Đặc điểm của con đường đường phân: gồm 10 phản ứng, tổng hợp 8 ATP
33. Các enzyme tham gia vào phase không oxy hóa của chu trình pentose
phosphate là: transaldolase, transketolase
34. Bilirubin tồn tại ở gan dạng: bilirubin-glucose
35. Đường disaccarid nào sau đây được tổng hợp nhân tạo: lactulose
36. Nguyên nhân của bệnh homocystein niệu là: thiếu enzyme cystathionin
synthetase
37. Năng lượng ATP được tạo ra từ quá trình dị hóa được sử dụng để thực hiện
sinh công, NGOẠI TRỪ: công thẩm thấu như vận chuyển các chất qua màng
theo cơ chế tích cực
38. trình tự các bước tổng hợp hemoglobin: succinyl CoA – ALA –
coproporphyrinogen III – porphobillinogen – protoporphyrin IX – hem
39. Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình ure: arginine
40. Ure huyết tương giảm trong các trường hợp sau: các bệnh về gan
41. Đặc điểm cấu trúc của nhân porphin, NGOẠI TRỪ: 4 cầu nối methylen
42. Trong số những trường hợp bệnh lý gây vàng da, bệnh nào gây tăng chủ yếu
bilirubin trực tiếp: tắc mật
43. Codon mở đầu được dịch mã trên mRNA là: AUG
44. Chất nào sau đây là dẫn xuất alcol của đường: mannitol
45. Chọn phát biểu SAI về chu trình TCA: chu trình xảy ra trong tế bào chất của
tế bào
46. Trình tự vận chuyển điện tử trên chuỗi vận chuyển điện tử như sau: FADH2
– CoQ – phức hợp I – phức hợp III – Cyt C – phức hợp IV
47. Glycerid được cấu tạo: glycerol và acid béo
48. Nucleoprotein có nhóm ngoại là: acid nucleic
49. Nguyên nhân gây bệnh vàng da tại gan, NGOẠI TRỪ: bệnh di truyền do
thiếu Glucose-6-phosphatase dehydrogenase
50. Đặc điểm của đường laclutose: đường tổng hợp, cấu tạo gồm fructose và
galactose, không có tính khử
51. Enzyme glutamic oxaloacetic transaminase còn gọi là: aspartic transaminase
52. Enzyme nucleotidase có bản chất là: deaminase
53. Đặc điểm của VLDL: hình thành ở gan, vận chuyển triglyceride nội sinh và
cung cấp acid vào mô cơ và mô mỡ dưới thủy phân của lipoprotein lipase
54. Enzyme xúc tác phản ứng acetyl coA + H2O → CoA + acetic acid:
hydrolase
55. Phản ứng nào sau đây của acid amin tạo thành amin: phản ứng khử cacboxyl
56. Phản ứng nhận biết acid amin có nhóm –SH của cysterine là: phản ứng oxy
hóa khử
57. Phản ứng nhận biết –OH phenol của tyrosine là: phản ứng thuốc thử Millon
Question 6: Acid béo không tổng hợp được trong cơ thể, phải cung cấp qua thức
ăn: /9 – chương 5
a. Acid linoleic
b. Acid oleic
c. Acid palmitic
d. Acid stearic
Question 7: Hb bình thường của người trưởng thành là: /9 – chương 11
a. Hb A, Hb A2 (Adult)
b. Hb A, Hb G
c. Hb G, Hb P
d. Hb A2, Hb F
Question 8: Chymotrypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động chymotrypsin
bởi: /4 – chương 8
a. Trypsin
b. Enterocrinin
c. HCl
d. Enterokinase
Question 9: Cách đọc tên peptid nào đúng: /22 – chương 7
a. H3N+–Alanyl–Tyroxyl–Aspartyl–Glycin–COO−
b. H2N–Alanin–Tyroxin–Aspartic–Glycyl–COOH
c. H2N–Alanyl–Tyroxyl–Aspartic–Glycin–COOH
d. H3N+–Alanyl–Tyroxin–Aspartyl–Glycin–COO−
Question 10: Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy: /3 – chương 8
a. Pepsinogen
b. Trypsinogen
c. Chymotrypsinogen
d. Amylase
Question 11: Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong chylomicron: /38 –
chương 5
a. Triglyceride ngoại sinh
b. Phospholipid
c. Cholesterol
d. Triglyceride nội sinh
Question 12: Số ATP tích trữ được trong quá trình ß-oxy hóa acid palmitic là: /19 –
chương 6
a. 129
b. 131
c. 146
d. 148
Question 13: Trong sự biến tính protein, liên kết nào không bị phá vỡ: /30 –
chương 7
a. Liên kết peptide
b. Liên kết disulfide
c. Liên kết hydro
d. Liên kết ion
Question 14: Trong bệnh vàng da trước gan: /15 – chương 12
a. Bilirubin tự do và liên hợp đều tăng
b. Bilirubin liên hợp tăng
c. Bilirubin tự do tăng
d. Có bilirubin tự do trong nước tiểu
Question 15: Liên kết chính trong cấu trúc bậc 2 của protein là: /25 – chương 7
a. Liên kết hydro
b. Liên kết peptid
c. Liên kết tĩnh điện
d. Liên kết van-der-van
Question 16: 18:3 (Δ9,12,15) là ký hiệu của /9 – chương 5
a. Acid linolenic
b. Acid oleic
c. Acid stearic
d. Acid linoleic
Question 17: Chymotrypsin hoạt động là: /24 – chương 1
a. α- chymotrypsin
b. π-chymotrypsin
c. δ- chymotrypsin
d. γ- chymotrypsin
Question 18: Quá trình nào sau đây xảy ra ở gan /13 – chương 12
a. Bilirubin liên hợp với acid glucuronic
b. Hem bị oxy hóa thành sắc tố mật
c. Bilirubin liên hợp với albumin
d. Bilirubin bị oxy hóa thành urobilinogen
Question 19: Acid amin thứ 21 là: /11 – chương 7
a. Selenocystein
b. Pyrrolysin (aa thứ 22)
c. Monoiodotyrosine
d. GABA
Question 20: Chất nào là sắc tố mật: /11 – chương 12
a. Bilirubin
b. Acid cholic
c. Acid Deoxycholic
d. Acid Lithocholic
Question 21: Acid amin có vai trò cung cấp nhóm methyl chủ yếu của cơ thể là /5 –
chương 7
a. Methionine
b. Cysteine
c. Prolin
d. Histidin
Question 22: Quá trình tổng hợp acid béo xảy ra ở /13 – chương 6
a. Tế bào chất
b. Ty thể
c. Peroxysome
d. Lysosome
Question 23: 18:2 (Δ9,12) là ký hiệu của /8 – chương 5
a. Acid linoleic
b. Acid oleic
c. Acid linolenic (18:3)
d. Acid stearic
Question 24: Chất nào sau đây có màu vàng /10 – chương 12
a. Bilirubin
b. Biliverdin (xanh lá cây)
c. Cholate
d. Deoxycholate
Question 25: Chuỗi globin α có: /7 – chương 11
a. 141 acid amin
b. 143 acid amin
c. 146 acid amin (
d. 151 acid amin
Question 26: Để tổng hợp được một phân tử protoporphyrinogen III cần bao nhiêu
phân tử porphobilinogen: /6 – chương 12
a. 4
b. 2
c. 3
d. 5
Question 27: Chất cung cấp 2 carbon trong quá trình tổng hợp acid béo là /17, 33 –
chương 6
a. Malonyl-CoA
b. Acetyl-CoA
c. Acetyl-ACP
d. Mevalonic
Question 28: Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại cromoprotein có nhóm ngoại chứa
nhân porphyrin: /2 – chương 11
a. Chlorophyll, hemoglobin, cytochrome
b. Hemoglobin, cytochrome, lipoprotein
c. Hemoglobin, chlorophyll, glycoprotein
d. Ferritin, hemocyamin, hemoglobin
Question 29: Trong HbC: /11 – chương 11
a. Glutamat ở vị trí 6 của chuỗi β được thay bằng lysin
b. Glutamat ở vị trí 6 của chuỗi β được thay bằng valin
c. Glutamat ở vị trí 6 của chuỗi β được thay bằng tyrosin
d. Histidin ở vị trí 6 của chuỗi β được thay bằng tyrosin
Question 30: Sản phẩm (2 carbon) trong quá trình oxy hóa acid béo là /17, 33 –
chương 6
a. Acetyl-CoA
b. Acetyl-ACP
c. Malonyl-CoA
d. Mevalonic
Câu 16: Hoạt tính lactate dehydrogenase được xác định dựa trên: Sự thay đổi nồng
độ NADH ở bước sóng 340nm /11 – chương 1
Câu 17: Chọn câu phát biểu sai:
A. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc dimer
B. Hemoglobin (Hb) có chức năng trong tế bào hồng cầu ở dạng cấu trúc tetramer
C. HeInoglobin (Hb) là một hệ đệm quan trọng trong cơ thể /19 – chương 11
D. Hermoglobin (Hb) có chức năng trong vận chuyển oxy
Câu 18: Vai trò đệm của Hb thể hiện khi: Hb chịu tác dụng của Anhydrase carbonic
Câu 19: Chức năng nào sau đây không thuộc về lipid-steroid: Thành phần màng tế
bào
Câu 20: Trong chu trình urê, arginosuccinate được hình thành từ phản ứng: Citrullin
+ Aspartate /16 – chương 8
Câu 21: Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của: Bệnh ứ đọng uroporphyrin I /15 –
chương 12
Câu 22: Thụ thể (receptor) của hormone nằm ở nhân tế bào: Insulin
Câu 23: Trong con đường -oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như
coenzyme? FADH2 và NADH+
Câu 24: Tiền vitamin D nằm dưới da là: 7-dehydrocholesterol /12 – chương 14
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sự kết hợp của oxy với Hb bị ảnh hưởng bởi tương tác Hem-Hem
B. Thiếu uroporphyrinogen III
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
D. Bệnh ứ đọng porphobilinogen trong gan
Câu 27: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, ngoại trừ: Prolactin
/8 – chương 13
Câu 28: Thành phần hóa học chính của ADN: Guanin, Adenin, Cytosin, Thyrnin, -
D-deoxyribose,
Câu 29: Phản ứng Oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra: Trans
enol-CoA /15 – chương 6
Câu 30: Acid amine thiết yếu ở người là: Threonine /5 – chương 7
Câu 31: Thành phần hóa học chính của ARN: Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, -
D-ribose,
Câu 32: Enzyme exopeptidase là: Carboxypeptidase /4 – chương 8
Câu 34: Phospholipid là thành phần quan trọng đối với màng tế bào vì: Chúng có cả
2 đầu phân cực và không phân cực
Câu 35: Sự thoái hóa Hb xảy ra ở :Tế bào liên võng nội mô /10 – chương 12
Câu 36: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của : 1 phân tử glycin cung cấp
carbon và nitơ /6 – chương 10
Câu 37: Sản phẩm của phản ứng khử nhóm carboxyl acid gluctamic là : GABA /12
– chương 8
Câu 38: Vitamin K2 là : Menaquinone /14 – chương 14
Câu 39. Trong cấu trúc của acid amin chứa nhóm –OH: Tyr, Ser, Thr /20 – chương
7
Câu 40: Phân tử nào không phải là acid béo thiết yếu: Acid oleic /9 – chương 5
Câu 41: Phản ứng succinate tạo thành fumarate: Xảy ra trong chu trình TCA, là
phản ứng oxy hóa tạo ra FADH2 /31 – chương 2
Câu 42: Quá trình thủy phân tinh bột, Enzyme -amylase: Exoamylase, bẻ gãy liên
kết 1-1,4-glycoside
Câu 43: Chất nào là sắc tố mật: Bilirubin /11 – chương 12
Câu 44: Ganglioside cấu tạo gồm: Sphingosine, acid béo, glucose /32 – chương 5
Câu 45: Chọn câu phát biểu sai: pH trong máu tại các mô giảm sự giải phóng oxy
khỏi Hb tăng
Câu 46: Bilirubin không được tạo ra từ chất nào sau đây: Coenzyme /2 – chương 11
Câu 47: Đường triose: Glycerose /5 – chương 3
Câu 48: Liên kết peptide là liên kết được hình thành giữa: Nhóm α-amine và α-
carboxy giữa 2 acid amin kế nhau /4 – chương 7
Câu 49: Xác định tổ hợp sắp xếp các tiểu đơn vị trong cấu trúc hemoglobin trưởng
thành? )( )
Câu 50: Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình Urê: Arginine /17 –
chương 8
Câu 51: Hai chất là sản phẩm chính của con đường pentose phosphate gồm:
NADPH và ribose /18 – chương 4
Câu 52: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước: Niacin, riboflavin,
B8, acid folic /2 – chương 14
Câu 53: Enzym xúc tác phản ứng ATP + Acetate + CoA→ AMP + Hydrophosphate
+ Acetyl-CoA: Hydrolase
Câu 54: Hai sản phẩm quan trọng của con đường HMP là: NADPH và pentose
Câu 55: Các acid amin trực tiếp tạo oxaloacetat: Aspartate, asparagine /19 – chương
8
Câu 56: Sự kết hợp Hb và gián tiếp nhờ vào sự tham gia của enzyme nào sau
đây: Carbonic anhydrase
Câu 57: Liên kết có trong cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là: Liên kết peptide /25
– chương 7
Câu 58: Hormon tác động lên thể nhận (receptor) trên bề mặt tế bào là: Hormon
peptide /3 – chương 13
Câu 59: Acid nucleic bị thủy phân thành nucleotide bởi enzyme: Nuclease có bản
chất phosphodiesterase có trong dịch tụy /2 – chương 10
Câu 60: Acid aspartic tham gia trong chu trình Urê có vai trò? Cung cấp một phân
tử NH3 /17 – chương 8
Câu 62: Chylomicron: Được tạo ở ruột
Câu 63: Liên kết chính được hình thành bởi serin và acid béo là: Liên kết ester
Câu 64: Cấu trúc của ADN có đặc điểm: Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với
nhau đều đặn, ngược chiều nhau /11 – chương 9
Câu 65: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy cao nhất: Acid stearic /9 – chương 5
Câu 66: Dạng vận chuyển trong máu của : Glutamin /13 – chương 8
Câu 67: Chọn câu đúng: Dưới tác dụng của Hb, sẽ bị oxy hóa thành O
Câu 68: Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon: Insulin thuộc nhóm hormone
endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào B của tuyên tụy đi đến ức chế tế bào của
tuyến tụy.
Câu 69: Bệnh Scorbut có thể gây ra do thiếu: Vitamin C /9 – chương 14
Câu 70: Hormon nào được tổng hợp từ acid béo không bão hòa Arachidonic (20:4):
Leukotriene /8 – chương 13
Câu 71: Hiệu ứng Borh ở mô: pH giảm, phân áp CO2 tăng, giải phóng /16 –
chương 11
Câu 72: Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người: Phôi thai /9 –
chương 11
Câu 73: Glycerol được thủy phân từ triglyceride trong chylomicron và VLDL được
vận chuyển về: Mô mỡ để tổng hợp triglyceride dự trữ
Câu 74: Thiếu vitamin B12 gây ra: Tạo nguyên hồng cầu to /9 – chương 14
Câu 75: Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách: Giảm năng lượng hoạt hóa của
phản ứng
Câu 76: Vitamin tham gia tổng hợp yếu tố đông máu prothrombin: Vitamin K /14 -
chương 14
Câu 77: Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy: Pepsinogen /3 – chương 8
Câu 78. Trong số những trường hợp bệnh lý gây vàng da, bệnh nào gây tăng chủ
yếu bilirubin gián tiếp: Hạch to chèn ép đường ống dẫn mật
Câu 79. Acid béo được thủy phân tử triglyceride trong chylomicron và VLDL được
giải phóng vào: Mô cơ để oxy hóa và mô mỡ để dự trữ ở dạng triglyceride
Câu 80: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di từ cực âm đến cực dương:
Chylomicron-LDL-IDL-VLDL-HDL /61 – chương 6
A. Hemoglobin
B. Myoglobin
C. Loenzym
D. Cytocrom
252. Acid béo nào được vận chuyển vào ty thể nhờ hệ thống carnitin.
254. Trong quá trình tiêu hóa lipid, triglycerid được thủy phân bởi
enzym lipase.
A. Cholesterolesterase
B. Phospholipase
C. Lipase
D. Elatase
255. Hormon được chính tế bào đích tiết ra, tác động lên tế bào đó
bằng cách gắn với receptor trên bề mặt tế bào gọi là.
A. Hormon endocrin
B. Hormon autocrin
C. Hormon paracrin
D. Hormon indocrin
A. Các phản ứng của phase không oxi hóa của chu trình pentose pp
được xúc tác bởi enzym transketolase và transaldolase
B. Chu trình pentose pp là con đường oxi hóa glucose thây thế
D. Chu trình pentose pp gồm phase oxi hóa và không oxi hóa
257. Oxi hóa acid béo (β oxh) palmitic tạo ra 8 Acetyl CoA và 129 ATP
258. Enzyme thủy phân protein được tiết ra từ tuyến tụy là.
259. Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo ACP, là
protein vận chuyển gốc acetyl trong quá trình sinh tổng hợp acid béo.
A. Vit B5
B. Vit B2
C. Vit B6
D. Vit B1
D. Quá trình tổng hợp mới base nitơ purin gồm 2 giai đoạn
261. Các yếu tố tham gia quá trình tổng hợp acid béo, ngoại trừ.
A. Malonyl CoA
B. Acetyl CoA
D. Carnitin
262. Trong pha không oxi hóa của chu trình pentose phosphat
seodohepto 7pp và glyceroldehyde 3pp được tạo ra từ.
Phản ứng giữa xylulox 5pp và ribose 5pp bởi enzym transketolase
A. Alanine transaminase
B. Oxaloacetase transaminase
D. Aspartic transaminase
A. Sắc tố mật có vai trò hình thành nhũ tương và các hạt micel ở ruột
non
B. Muối mật có vai trò hình thành nhũ tương và các hạt micel ở ruột
non
C. Acid mật có vai trò hình thành nhũ tương và các hạt micel ở ruột
non
D. Muối mật có vai trò hình thành nhũ tương và các hạt micel ở dạ
dày
266. Quá trình thoái hóa glucose thành pyruvat hoặc lactat gọi là.
267. Đặc điểm của quá trình tổng hợp glycogen là.
268. Sự oxi hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose thành CO2 và H2O tạo
ra bao nhiêu ATP.
A. 38
B. 8
C. 12
D. 24
B. Glycine và formate
A. NAD+
B. GTP
C. NADP+
D. ATP
271. Tập hợp nào sau đây là acid mật nguyên phát (được tạo thành từ
gan).
Oxytocin, Vasopressin
277. Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin gồm, ngoại trừ.
A. Khử amin
C. Khử carboxy
278. Phản ứng trao đổi amin xúc tác bởi enzym.
Transaminase
279. Hoạt tính lactat dehydrogenase được xúc tác dựa trên.
280. Hai chất là sản phẩm chính của con đường pentose pp gồm.
NADPH và Ribose
281. Phân tử glucose (từ sự thoái hóa glycogen ở cơ) khi thực hiện
quá trình glycolysis -> 2ATP
282. Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá trình.
283. Sự hoạt hóa acid béo được xúc tác bởi enzyme.
Liên kết giữa các base nitơ của hai chuỗi đối diện là liên kết hydro
285. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân cellulose là.
A. β - D Glucose
B. β - D Fructose
C. α - D Fructose
D. α - D Glucose
Glycogen
C. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng O2 khỏi Hb tăng
D. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp O2 với Hb tăng
288. Trong quá trình β oxi hóa, vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa
acid béo.
A. Acid ascorbic
B. Pyridoxal
C. Acid folic
D. Acid pantothenic
289. Phản ứng amin oxi hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một
chất trung gian được tạo ra là.
A. Ure
B. Cetoacid
C. Glutamin
D. Acid imin
290. Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm vị trí δ của gốc glutamyl trên
chuỗi β của Hb trưởng thành bình thường được thây thế bằng.
Valin
C. Fructose hấp thu qua tế bào niêm mạc ruột theo cơ chế khuếch tán
đơn giản
294. Enzym không tham gia vào quá trình thủy phân glycogen.
A. Glycogen propylase
B. Hexolinase
C. Tranglycosylase
D. Phosphoglucomutase
B. Enzym glycogen synthase xúc tác tạo ra liên kết 1,4 glycosid
C. Con đường acid uronic xảy ra ở tế bào gan tổng hợp D-gluconic có
chức năng giải độc
C. Glucose phản ứng với CU2+ trong môi trường tạo ra acid gluronic
A. Chu trình pentose pp gồm pha oxi hóa và không oxi hóa
B. Các phản ứng pha không oxi hóa được xúc tác bởi enzym
transketol và transaldol
D. Chu trình pentose pp là con đường oxi hóa glucose thay thế và
tổng hợp ATP
Chương 13: HORMON
1. Hormone theo định nghĩa cũ: là những chất hóa học được tiết ra từ những
tuyến nội tiết và đổ thẳng vào hệ bạch huyết, có tác dụng kích thích và
điều hòa hoạt động sinh lý của cơ thể
2. Hormone theo định nghĩa mở rộng: là những chất được tiết ra từ những tế
bào đặc hiệu và tác dụng lên receptor đặc hiệu
3. Vai trò của hormone:
- Một lượng nhỏ và tồn tại trong thời gian ngắn, hormone tác dụng rất
mạnh lên quá trình chuyển hóa, tham gia mọi quá trình hoạt động
của cơ thể.
- Chỉ một sự rối loạn nhỏ (thừa hoặc thiếu) đều dẫn đến những rối
loạn rất lớn đối với cơ thể
4. Phân loại hormone theo cấu trúc hóa học và cơ chế tác dụng: 3 loại
(Hormone peptide, amine và eicosanoid & hormone steroid, vitamin D,
retinoid và thyroid & nitric oxid)
5. Hormone peptide, amine và eicosanoid: Tác động lên receptor trên bề mặt
tế bào
6. Hormon steroid, vitamin D, retinoid và thyroid: Đi vào tế bào và tác động
lên receptoe trong nhân
7. Nitric oxid: Đi vào tế bào nhưng tác động bằng cách kích hoạt enzyme
trong bào tương là guanyl cyclase
8. Phân loại hormone dựa trên quãng đường di chuyển từ cơ quan tiết đến cơ
quan đích: 3 loại (Hormone endocrin, Hormone paracrin, hormone
autocrin)
9. Hormone endocrin: Đổ trực tiếp vào máu và được vận chuyển đến tế vào
đích khắp cơ thể (insulin)
10. Hormone paracrin: Tiết vào khoảng gian bào từ đó khuếch tán vào tế bào
đích ở lân cận (eicosanoid)
11. Hormone autocrin: Là những hormone được chính tế bào đích tiết ra, tác
động lên tế bào đó bằng cách gắn với receptor trên bề mặt tế bào
12. Hormone peptide: Hormone vùng dưới đồi – tuyến yên, hormone tuyến
yên, hormone tuyến tụy, hormone tuyến cận giáp, hormone tiêu hóa
13. Hormone là dẫn xuất của acid amine: Hormone tủy thượng thận, hormone
tuyến giáp
14. Hormone steroid: Hormone vỏ thượng thận, hormone sinh dục nam,
hormone sinh dục nữ
15. Hormone eicosanoid: Prostaglandin, Thromboxan, Leucotrien
16. Hormone eicosanoid:
- Được tổng hợp từ acid béo không bão hòa Arachidonic
- Chỉ được tạo ra khi cơ thể cần