You are on page 1of 3

TRẮC NGHIỆM BÀI 3 QPAN

Câu 1. Quân đội nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp, thống nhất của
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Quốc hội nước Việt Nam.
D. Chính phủ Việt Nam.
Câu 2. Quân đội nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
đặt dưới sự chỉ huy và điều hành của
A. Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Chủ tịch Quốc hội.
C. Thủ tướng chính phủ.
D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Câu 3. Quân đội nhân dân Việt Nam không bao gồm lực lượng nào dưới
đây?
A. Bộ đội chủ lực.
B. Bộ đội địa phương.
C. Bộ đội biên phòng.
D. Dân quân tự vệ.
Câu 4. Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của quân đội
nhân dân Việt Nam?
A. Tổng cục chính trị.
B. Tòa án quân sự trung ương.
C. Viện kiểm Nhân dân tối cao.
D. Tổng cục hậu cần.
Hiển thị đáp án
Câu 5. Cơ quan nào dưới đây thuộc hệ thống tổ chức của quân đội nhân
dân Việt Nam?
A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Tổng cục công nghiệp quốc phòng.
C. Tòa án nhân dân.
D. Tổng cục biển đảo và hải đảo Việt Nam.
Câu 6. Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan
nào có chức năng đảm bảo trình độ sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ
trang và điều hành các hoạt động quân sự trong thời bình, thời chiến?
A. Tổng cục chính trị.
B. Bộ Tổng tham mưu.
C. Tổng cục Hậu cần.
D. Tổng cục Kĩ thuật.
Câu 7. Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan
nào đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong toàn quân?
A. Tổng cục chính trị.
B. Bộ Tổng tham mưu.
C. Tổng cục Hậu cần.
D. Tổng cục Kĩ thuật.
Câu 8. Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan
nào có chức năng đảm bảo vật chất, quân y, vận tải cho toàn quân?
A. Tổng cục chính trị.
B. Bộ Tổng tham mưu.
C. Tổng cục Hậu cần.
D. Tổng cục Kĩ thuật.
Câu 9. Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, cơ quan
nào có chức năng đảm bảo vũ khí, trang bị, kĩ thuật, phương tiện chiến tranh
cho toàn quân?
A. Tổng cục chính trị.
B. Bộ Tổng tham mưu.
C. Tổng cục Hậu cần.
D. Tổng cục Kĩ thuật.
Câu 10. Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân
khu được hiểu là
A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.
B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.
C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.
D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…
Câu 11. Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân
đoàn được hiểu là
A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.
B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.
C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.
D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…
Câu 12. Trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam, quân
chủng được hiểu là
A. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.
B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.
C. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.
D. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…
Câu 13. Hệ thống bậc hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam bao
gồm bao nhiêu cấp, bậc?
A. 3 cấp, 12 bậc.
B. 2 cấp, 8 bậc.
C. 1 cấp, 4 bậc.
D. 4 cấp, 16 bậc.

Câu 14. Binh chủng nào sau đây thuộc Quân chủng lục quân – quân đội
nhân dân Việt Nam?
A. Binh chủng Pháo phòng không.
B. Binh chủng Tên lửa phòng không.
C. Binh chủng Bộ binh cơ giới.
D. Binh chủng tên lửa – pháo bờ biển.

You might also like