Professional Documents
Culture Documents
1.1.Tải Trọng Và Tổ Hợp Tải Trọng Nhà Cao Tâng TheoTCVN 2737-1995
1.1.Tải Trọng Và Tổ Hợp Tải Trọng Nhà Cao Tâng TheoTCVN 2737-1995
(kN/m2)
1.1 3.78
1.1 0.18
1.3 1.17
1.3 0.23
1.2 0.48
1.1 0.00
1.72 2.06
1.3 1.95
Hệ số Tĩnh tải
(kN/m2)
1.1 3.78 Bảng 1.1 – Tải trọng sàn vệ sinh
1.3 1.17
1.3 0.23 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
1.2 0.48 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.1 0.00
1.72 2.06
1.2 3.60
3 Hệ thống kỹ thuật(Thạch cao)
4 Tường xây trên sàn
Hệ số Tĩnh tải 5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện
(kN/m2)
1.1 2.75
1.2 0.12
1.1 0.00 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
0.885 1.06 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.2 2.40
Hệ số Tĩnh tải 3 Hệ thống kỹ thuật (M&E)
1.2 0.12
1.2 0 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
1.1 0 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.06 1.276
1.3 1.95
3 Hệ thống kỹ thuật (M&E)
5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện
Hệ số Tĩnh tải 6 Hoạt tải
(kN/m2)
1.1 2.75
Bảng 1.1 – Tải trọng sàn VỈA HÈ
1.1 0.22
1.3 0.234
1.2 0.12 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
1.2 0 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.2 0
1.06 1.276
1.3 0.975
3 Hệ thống kỹ thuật (M&E)
Hệ số Tĩnh tải 5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện
(kN/m2)
1.1 2.75
1.2 0.12
1.2 0 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
1.29 1.542 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.3 0.39
3 Hệ thống kỹ thuật
7 Hoạt tải
3 Hệ thống kỹ thuật
4 Tường xây trên sàn
5 Tải bồn nước (bồn inox)
6 Tổng tĩnh tải hoàn thiện
7 Hoạt tải
n vệ sinh
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 140 3.43 1.1 3.78
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic 20 8 0.16 1.1 0.18
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
ng kỹ thuật(Thạch cao) 0.40 1.2 0.48
xây trên sàn 0.00 1.1 0.00
ĩnh tải hoàn thiện 1.28 1.33 1.59
n TRỆT
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 150 3.68 1.1 4.05
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic 20 12 0.24 1.1 0.26
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
ng kỹ thuật (M&E) 0.40 1.2 0.48
n HẦM
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 200 4.91 1.1 5.40
p hoàn thiện sàn và trần
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
Lớp chống thấm 0.10 1.2 0.12
ng kỹ thuật (M&E) 0.40 1.2 0.48
ĩnh tải hoàn thiện 1.04 1.09 1.30
ải 5.00 1.2 6.00
n VỈA HÈ
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 200 4.91 1.1 5.40
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic 20 12 0.24 1.1 0.26
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
ng kỹ thuật (M&E) 0.40 1.2 0.48
ĩnh tải hoàn thiện 1.36 1.40 1.68
n SÂN THƯỢNG
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 25 140 3.5 1.1 3.85
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch chống nóng 20 10 0.2 1.1 0.22
- Vữa lát nền + tạo dốc+ chống thấm 18 50 0.9 1.3 1.17
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.234
n MÁI
HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN (TRA BẢNG 3 TCVN 2737:1995) - VÍ DỤ MỘT CÔNG TRÌNH CỤ THỂ
Giá trị tiêu chuẩn (kN/m2)
STT Chức năng các phòng của công trình
Phần dài
Toàn phần
hạn
1 Tầng hầm, ram dốc 5.0 3.2
2 Sàn nốc hầm tầng 1 (xe chữa cháy) 20.0 20.0
3 Phòng kỹ thuật 7.5 7.5
4 Sảnh, hành lang, cầu thang tầng 1 4.0 1.4
5 Bể nước PCCC + Sinh hoạt cột nước 4.0m 40.0 40.0
6 Bể tự hoại cột nước 4.0 m 40.0 40.0
7 Phòng ngủ căn hộ 1.5 0.3
8 Phòng khách, phòng ăn, vệ sinh căn hộ 1.5 0.3
9 Bếp, phòng giặt 1.5 0.3
10 Ban công, logia 2.0 0.7
11 Sảnh, hành lang, cầu thang tầng căn hộ 3.0 1.0
12 Tầng kỹ thuật mái 4.0 4.0
13 Tầng kỹ thuật sàn đặt bồn nước mái, cột nước 3.0m 30.0 30.0
14 Đỉnh mái sử dụng 2.0 2.0
15 Mái không sử dụng 0.75 0.75
Hoạt tải
Hệ số tính toán
vượt tải
(kN/m2)
1.20 6.0
1.20 6.0
1.20 3.6
1.30 2.0
1.30 2.0
1.20 3.6
1.30 2.0
1.30 1.0
Ghi chú: 1. Các tải trọng ở bảng trên là tải tính toán NẾU tính TTGH I
2. Các tải trọng ở bảng trên là tải tiêu chuẩn NẾU tính TTGH II
GHI CHÚ Ghi chú: các tải trọng ở bảng trên là tải tiêu chuẩn.
TCVN 2737:1995
TCVN 9386:2012
CHÚ THÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG
GHI CHÚ TT Ký hiệu
TCVN 2737:1995 1 SW
2 SDL
3 WAL
4 DL = SW+SDL+WAL
5 LL1
6 LL2
7 Wx
8 Wxx
9 Wy
TCVN 9386:2012 10 Wyy
11 Ex
12 Ey
GHI CHÚ Ghi chú: các tải trọng ở bảng trên là tải tiêu chuẩn.
TCVN 2737:1995
TCVN 9386:2012
GHI CHÚ Ghi chú: các tải trọng ở bảng trên là tải tiêu chuẩn.
TCVN 2737:1995
TCVN 9386:2012
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG KHAI BÁO TRONG ETABS
Tên tải trọng TT Ký hiệu Loại
Trong lượng bản thân KC 1 TLBT DEAD
Các lớp hoàn thiện + M&E 2 H.THIEN Super DEAD
Tải tường 3 TUONG Super DEAD
Tĩnh tải 4 TT ADD
Hoạt tải (có giá trị nhỏ hơn 2 kN/m2) 5 HT1 LIVE
Hoạt tải (có giá trị lớn hơn = 2 kN/m2) 6 HT2 LIVE
Gió theo phương X 7 GTX WIND
Gió theo phương -X 8 GTY WIND
Gió theo phương Y 9 GDX WIND
Gió theo phương -Y 10 GDY WIND
Động đất theo phương X 11 DDX QUAKE
Động đất theo phương Y 12 DDY QUAKE
13 GX ADD
ải tính toán NẾU tính TTGH I 14 GY ADD
ải tiêu chuẩn NẾU tính TTGH II 15 DDX SRSS
16 DDY SRSS
17 GDX1 WIND
18 GDX2 WIND
19 GDY1 WIND
20 GDY2 WIND
êu chuẩn.
Tên tải trọng
Trong lượng bản thân KC
Các lớp hoàn thiện + M&E
Tải tường
Tĩnh tải
Hoạt tải (có giá trị nhỏ hơn 2 kN/m2)
Hoạt tải (có giá trị lớn hơn = 2 kN/m2)
Gió theo phương X
Gió theo phương -X
Gió theo phương Y
Gió theo phương -Y
Động đất theo phương X
Động đất theo phương Y
êu chuẩn.
êu chuẩn.
ABS
Thành phần Ý nghĩa
- Tĩnh tải
- Hoạt tải
- Gió tĩnh theo phương X
TT = TLBT+H.THIEN+TUONG Tĩnh tải
- Hoạt tải
- Hoạt tải (có giá trị nhỏ hơn 2 kN/m2)
- Hoạt tải (có giá trị lớn hơn = 2 kN/m2)
- Gió tĩnh theo phương Y
- Gió động theo phương X
- Gió động theo phương Y
- Động đất theo phương X
- Động đất theo phương Y
GTX,GDX Gió theo phương X
GTY,GDY Gió theo phương Y
DDX1,DDX2,DDX3… Động đất theo phương X
DDY1,DDY2,DDY3… Động đất theo phương Y
- Gió động theo phương X mode1
- Gió động theo phương X mode 2
- Gió động theo phương Y mode1
- Gió động theo phương T mode1
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS WWW.VIETCONS.ORG
Page 36
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS WWW.VIETCONS.ORG
Bảng 1.2 – Sàn tầng 1 (Khu thương mại, Sảnh hành lang)
Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp gạch lát nền 20 10 0.20 1.1 0.22
2 Lớp vữa lót gạch 18 30 0.54 1.3 0.70
3 Hệ thống kỹ thuật - - 1.00 1.2 1.20
4 Tĩnh tải hoàn thiện 1.74 - 2.12
5 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.77 1.2 2.12
Bảng 1.2 – Sàn tầng 1 (Khu vực nắp hầm bên ngoài)
Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp đá Granite 27 20 0.54 1.1 0.59
2 Bê tông đá mi 25 50 1.25 1.1 1.38
3 Lớp vữa tạo dốc & chống thấm 18 80 1.44 1.3 1.87
4 Hệ thống kỹ thuật - - 1.00 1.2 1.20
5 Tĩnh tải hoàn thiện 4.23 - 5.04
6 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 4.20 1.2 5.04
4.58
Bảng 1.2 – Sàn bể nước ngầm
Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp gạch lát nền 20 10 0.20 1.1 0.22
2 Lớp vữa lót gạch và chống thấm 18 50 0.90 1.3 1.17
3 Tĩnh tải hoàn thiện 1.10 - 1.39
4 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.16 1.2 1.39
Page 37
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org
38
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org
39
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org
SÀN TẦNG 1
Tĩnh Tải
Trọng
Chiều dày chất thêm Hoạt Tải LL
Khu vực Cấu tạo lượng riêng
(mm) SDL (kN/m2)
(kN/m3)
(kN/m2)
Cầu thang Đá lát 23 20
bộ khu Vữa lót nền 20 30 1.36 3.0
thương mại Vữa tô dạ cầu thang 20 15
Sảnh thang Đá lát 23 20
máy / hành 1.06 3.0
lang Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20
Vệ sinh Vữa lót nền 20 30 1.16 1.5
Chống thấm 0.1 kN/m2 0.1
Đá lát 23 20
Khu thương 1.06
Vữa lót nền 20 30 4.0
mại, dịch vụ
Hệ thống kỹ Vách ngăn di dộng 1
thuật M&E
treo dưới 0.5
sàn, trần
treo
40
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org
41
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org
42
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org
43
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
44
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org
45
Chung cư sàn dày 150 15
TLBT 4.125
Hoan thien 2
Tường 2
Hoat tải 2.4
10.525
32