You are on page 1of 47

TRỌNG LƯỢNG

STT TÊN VẬT LIỆU STT


ĐƠN VỊ
1 Cát nhỏ ( cát đen ) 1,20 T/m3 39
2 Cát vừa ( cát vàng ) 1,40 T/m3 40
3 Sỏi các loại 1,56 T/m3 41
4 Đá đặc nguyên khai 2,75 T/m3 42
5 Đá dăm 0,5 à 2cm 1,60 T/m3 43
6 Đá dăm 3 à 8cm 1,55 T/m3 44
7 Đá hộc 15cm 1,50 T/m3 45
8 Gạch vụn 1,35 T/m3 46
9 Xỉ than các loại 0,75 T/m3 47
10 Đất thịt 1,40 T/m3 48
11 Vữa vôi 1,75 T/m3 49
12 Vữa tam hợp 1,80 T/m3 50
13 Vữa bê tông 2,35 T/m3 51
14 Bê tông gạch vỡ 1,60 T/m3 52
15 Khối xây gạch đặc 1,80 T/m3 53
16 Khối xây gạch có lỗ 1,50 T/m3 54
17 Khối xây đá hộc 2,40 T/m3 55
18 Bê tông thường 2,20 T/m3 56
19 Bê tông cốt thép 2,50 T/m3 57
20 Bê tông bọt để ngăn cách 0,40 T/m3 58
21 Bê tông bọt để xây dựng 0,90 T/m3 59
22 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao 1,30 T/m3 60
23 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối 1,00 T/m3 61
24 Bê tông rất nặng với gang dập 3,70 T/m3 62
25 Bê tông nhẹ với xỉ hạt 1,15 T/m3 63
26 Bê tông nhẹ với keramzit 1,20 T/m3 64
27 Gạch chỉ các loại 2,30 Kg/ viên 65
28 Gạch lá nem 20x20x1,5 cm 1,00 Kg/ viên 66
29 Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm 1,10 Kg/ viên 67
30 Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm 1,60 Kg/ viên 68
31 Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm 7,60 Kg/ viên 69
32 Gạch thẻ 5x10x20 cm 1,60 Kg/ viên 70
33 Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm 1,60 Kg/ viên 71
34 Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm 1,45 Kg/ viên 72
35 Gạch hourdis các loại 4,40 Kg/ viên 73
36 Gạch trang trí 20x20x6 cm 2,15 Kg/ viên 74
37 Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm 0,75 Kg/ viên 75
38 Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm 0,70 Kg/ viên 76
TRỌNG LƯỢNG
TÊN VẬT LIỆU
ĐƠN VỊ
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm 0,16 Kg/ viên
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm 0,25 Kg/viên
Gạch lát granitô 56,0 Kg/ viên
Ngói móc 1,20 Kg/ viên
Ngói máy 13 viên/m2 3,20 Kg/ viên
Ngói máy 15 viên/m2 3,00 Kg/ viên
Ngói máy 22 viên/m2 2,10 Kg/ viên
Ngói bò dài 33 cm 1,90 Kg/ viên
Ngói bò dài 39 cm 2,40 Kg/ viên
Ngói bò dài 45 cm 2,60 Kg/ viên
Ngói vẩy cá ( làm tường hoa ) 0,96 Kg/ viên
Tấm fibrô xi măng sóng 15,0 Kg/ m2
Tôn sóng 8,00 Kg/ m2
Ván gỗ dán 0,65 T/ m3
Vôi nhuyễn ở thể đặc 1,35 T/ m3
Carton 0,50 T/ m3
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III 1,00 T/ m3
Gỗ xẻ nhóm IV 0,91 T/ m3
Gỗ xẻ nhóm VII 0,67 T/ m3
Gỗ xẻ nhóm VIII 0,55 T/ m3
Tường 10 gạch thẻ 200 Kg/m2
Tường 10 gạch ống 180 Kg/m2
Tường 20 gạch thẻ 400 Kg/m2
Tường 20 gạch ống 330 Kg/m2
Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ 25 Kg/m2
Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình 30 Kg/m2
Mái ngói đỏ đòn tay gỗ 60 Kg/m2
Mái tôn thiếc đòn tay gỗ 15 Kg/m2
Mái tôn thiếc đòn tay thép hình 20 Kg/m2
Trần ván ép dầm gỗ 30 Kg/m2
Trần gỗ dán dầm gỗ 20 Kg/m2
Trần lưới sắt đắp vữa 90 Kg/m2
Cửa kính khung gỗ 25 Kg/m2
Cửa kính khung thép 40 Kg/m2
Cửa ván gỗ ( panô ) 30 Kg/m2
Cửa thép khung thép 45 Kg/m2
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ 40 Kg/m2
Sàn đan bê tông với 1cm chiều dày 25 Kg/m2
Bảng 1.1 – Tải trọng sàn phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn
Trọng lượng Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
STT Vật liệu riêng
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2)
1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 140 3.43
2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic 20 8 0.16
- Vữa lát nền 18 50 0.90
- Vữa lát trần 18 10 0.18
3 Hệ thống kỹ thuật (MEP) 0.40
4 Tường xây trên sàn 0.00
5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.64
6 Hoạt tải 1.50

Bảng 1.2 – Tải trọng sàn hành lang


Trọng lượng Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
STT Vật liệu riêng
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2)
1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 140 3.43
2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần

- Gạch Ceramic 20 8 0.16

- Vữa lát nền 18 50 0.90


- Vữa lát trần 18 10 0.18
3 Hệ thống kỹ thuật (Thạch cao) 0.40
4 Tường xây trên sàn 0.00
5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.64
6 Hoạt tải 3.00

Bảng 1.3 – Tải trọng ban công


Trọng lượng Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
STT Vật liệu riêng
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2)
1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 25 100 2.50
2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic 20 10 0.20
- Vữa lát nền 18 20 0.36

- Vữa lát trần 18 10 0.18

3 Hệ thống kỹ thuật 0.10


4 Tường xây trên sàn 0.00
5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện 0.84
6 Hoạt tải 2.00
Bảng 1.4 – Tải trọng sàn kỹ thuật
Trọng lượng Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
STT Vật liệu riêng
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2)
1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 25 100 2.5
2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
- Gạch chống nóng 20 10 0.2
- Vữa lát nền + tạo dốc+ chống thấm 18 30 0.54

- Vữa lát trần 18 10 0.18

3 Hệ thống kỹ thuật 0.1


4 Tường xây trên sàn 0
5 Tải bồn nước (bồn inox) 20
6 Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.02
7 Hoạt tải 1.5

Bảng 1.4 – Tải trọng sàn mái


Trọng lượng Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
STT Vật liệu riêng
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2)
1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 25 100 2.5
2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
- Gạch chống nóng 20 10 0.2

- Vữa lát nền + tạo dốc+ chống thấm 18 30 0.54

- Vữa lát trần 18 10 0.18


3 Hệ thống kỹ thuật 0.1
4 Tường xây trên sàn 0
5 Tải bồn nước (bồn inox) 20
6 Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.02
7 Hoạt tải 0.75
Bảng 1.5 – Tải trọng sàn mái ngói
Trọng lượng Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
STT Vật liệu riêng
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2)
1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 25 100 2.5
2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
- Mái ngói + Lito sắt hộp 30x30 0.60
- Vữa lát nền 18 20 0.36

- Vữa lát trần 18 10 0.18

3 Hệ thống kỹ thuật 0.1


4 Tường xây trên sàn 0
5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện 0.64
6 Hoạt tải 0.3

Bảng 1.6 – Tải trọng tường xây và vách kính nhôm

Loại tường Đơn vị (kN/m2)


tiêu chuẩn
Tường ngăn nhẹ (Vách ngăn di
1.0 (trên m2 sàn)
dộng)

T ường xây E-Block 100mm 1.0 (trên m2 tường)

T ường xây E-Block 200mm 1.5 (trên m2 tường)

Vách kính khung nhôm 1.0 (trên m2 vách)

Tường gạch nung dày 100 1.8 (trên m2 tường)


6.3

Tường gạch nung dày 200 3.3 (trên m2 tường)


11.55
Hệ số Tĩnh tải

vượt tải tính toán

(kN/m2)
1.1 3.78

1.1 0.18
1.3 1.17
1.3 0.23
1.2 0.48
1.1 0.00
1.72 2.06
1.3 1.95

Hệ số Tĩnh tải

vượt tải tính toán

(kN/m2)
1.1 3.78 Bảng 1.1 – Tải trọng sàn vệ sinh

1.1 0.18 STT Vật liệu

1.3 1.17
1.3 0.23 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
1.2 0.48 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.1 0.00
1.72 2.06
1.2 3.60
3 Hệ thống kỹ thuật(Thạch cao)
4 Tường xây trên sàn
Hệ số Tĩnh tải 5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện

vượt tải tính toán 6 Hoạt tải

(kN/m2)
1.1 2.75

1.2 0.24 Bảng 1.1 – Tải trọng sàn TRỆT


1.3 0.47

1.3 0.23 STT Vật liệu

1.2 0.12
1.1 0.00 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
0.885 1.06 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.2 2.40
Hệ số Tĩnh tải 3 Hệ thống kỹ thuật (M&E)

vượt tải tính toán 5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện

(kN/m2) 6 Hoạt tải


1.1 2.75

1.1 0.22 Bảng 1.1 – Tải trọng sàn HẦM


1.3 0.702

1.3 0.234 STT Vật liệu

1.2 0.12
1.2 0 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
1.1 0 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.06 1.276
1.3 1.95
3 Hệ thống kỹ thuật (M&E)
5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện
Hệ số Tĩnh tải 6 Hoạt tải

vượt tải tính toán

(kN/m2)
1.1 2.75
Bảng 1.1 – Tải trọng sàn VỈA HÈ
1.1 0.22

1.3 0.702 STT Vật liệu

1.3 0.234
1.2 0.12 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
1.2 0 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.2 0
1.06 1.276
1.3 0.975
3 Hệ thống kỹ thuật (M&E)
Hệ số Tĩnh tải 5 Tổng tĩnh tải hoàn thiện

vượt tải tính toán 6 Hoạt tải

(kN/m2)
1.1 2.75

1.2 0.72 Bảng 1.4 – Tải trọng sàn SÂN THƯỢNG


1.3 0.468

1.3 0.234 STT Vật liệu

1.2 0.12
1.2 0 1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)
1.29 1.542 2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần
1.3 0.39

3 Hệ thống kỹ thuật

4 Tường xây trên sàn

5 Tải bồn nước (bồn inox)

6 Tổng tĩnh tải hoàn thiện

7 Hoạt tải

Bảng 1.4 – Tải trọng sàn MÁI

STT Vật liệu

1 Bản thân kết cấu sàn (ETABS tự tính)


2 Các lớp hoàn thiện sàn và trần

3 Hệ thống kỹ thuật
4 Tường xây trên sàn
5 Tải bồn nước (bồn inox)
6 Tổng tĩnh tải hoàn thiện
7 Hoạt tải
n vệ sinh
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 140 3.43 1.1 3.78
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic 20 8 0.16 1.1 0.18
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
ng kỹ thuật(Thạch cao) 0.40 1.2 0.48
xây trên sàn 0.00 1.1 0.00
ĩnh tải hoàn thiện 1.28 1.33 1.59

ải 1.50 1.3 1.95

n TRỆT
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 150 3.68 1.1 4.05
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic 20 12 0.24 1.1 0.26
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
ng kỹ thuật (M&E) 0.40 1.2 0.48

ĩnh tải hoàn thiện 1.36 1.40 1.68

ải 4.00 1.2 4.80

n HẦM
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 200 4.91 1.1 5.40
p hoàn thiện sàn và trần
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
Lớp chống thấm 0.10 1.2 0.12
ng kỹ thuật (M&E) 0.40 1.2 0.48
ĩnh tải hoàn thiện 1.04 1.09 1.30
ải 5.00 1.2 6.00

n VỈA HÈ
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 24.525 200 4.91 1.1 5.40
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch Ceramic 20 12 0.24 1.1 0.26
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
ng kỹ thuật (M&E) 0.40 1.2 0.48
ĩnh tải hoàn thiện 1.36 1.40 1.68

ải 20.00 1.2 24.00

n SÂN THƯỢNG
Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải
Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 25 140 3.5 1.1 3.85
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch chống nóng 20 10 0.2 1.1 0.22
- Vữa lát nền + tạo dốc+ chống thấm 18 50 0.9 1.3 1.17
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.234

ng kỹ thuật 0.4 1.2 0.48

xây trên sàn 0 1.2 0

n nước (bồn inox) 0 0 0

ĩnh tải hoàn thiện 1.68 1.75 2.104

ải 1.5 1.3 1.95

n MÁI

Trọng lượng Tĩnh tải Hệ số Tĩnh tải


Chiều dày tiêu
Vật liệu riêng vượt tải tính toán
chuẩn
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
ân kết cấu sàn (ETABS tự tính) 25 100 2.5 1.1 2.75
p hoàn thiện sàn và trần
- Gạch chống nóng 20 10 0.2 1.1 0.22
- Vữa lát nền + tạo dốc+ chống thấm 18 30 0.54 1.3 0.702
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.234
ng kỹ thuật 0.4 1.2 0.48
xây trên sàn 0 1.2 0
n nước (bồn inox) 20 1.2 0
ĩnh tải hoàn thiện 1.32 1.36 1.636
ải 0.75 1.3 0.975
HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN (TRA BẢNG 3 TCVN 2737:1995) - PHẢI NHỚ
Giá trị tiêu chuẩn (kN/m2)
STT Chức năng các phòng của công trình
Phần dài
Toàn phần
hạn
1 Nhà để xe 5.0 1.80
2 Phòng thể thao 5.0 1.80
3 Thang, sảnh, hành lang 3.0 1.00
4 Phòng ở 1.5 0.30
5 Sàn WC 1.5 0.30
6 Ban công 3.0 1.00
7 Mái bằng có sử dụng 1.5 0.50
8 Mái bằng không có sử dụng 0.75 0.00

HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN (TRA BẢNG 3 TCVN 2737:1995) - VÍ DỤ MỘT CÔNG TRÌNH CỤ THỂ
Giá trị tiêu chuẩn (kN/m2)
STT Chức năng các phòng của công trình
Phần dài
Toàn phần
hạn
1 Tầng hầm, ram dốc 5.0 3.2
2 Sàn nốc hầm tầng 1 (xe chữa cháy) 20.0 20.0
3 Phòng kỹ thuật 7.5 7.5
4 Sảnh, hành lang, cầu thang tầng 1 4.0 1.4
5 Bể nước PCCC + Sinh hoạt cột nước 4.0m 40.0 40.0
6 Bể tự hoại cột nước 4.0 m 40.0 40.0
7 Phòng ngủ căn hộ 1.5 0.3
8 Phòng khách, phòng ăn, vệ sinh căn hộ 1.5 0.3
9 Bếp, phòng giặt 1.5 0.3
10 Ban công, logia 2.0 0.7
11 Sảnh, hành lang, cầu thang tầng căn hộ 3.0 1.0
12 Tầng kỹ thuật mái 4.0 4.0
13 Tầng kỹ thuật sàn đặt bồn nước mái, cột nước 3.0m 30.0 30.0
14 Đỉnh mái sử dụng 2.0 2.0
15 Mái không sử dụng 0.75 0.75
Hoạt tải
Hệ số tính toán
vượt tải
(kN/m2)
1.20 6.0
1.20 6.0
1.20 3.6
1.30 2.0
1.30 2.0
1.20 3.6
1.30 2.0
1.30 1.0

ÔNG TRÌNH CỤ THỂ


Hoạt tải
Hệ số tính toán
vượt tải
(kN/m2)
1.2 6.0
1.2 24.0
1.2 9.0
1.2 4.8
1.0 40.0
1.0 40.0
1.3 2.0
1.3 2.0
1.3 2.0
1.2 2.4
1.2 3.6
1.2 4.8
1.0 30.0
1.2 2.4
1.3 1.0
PHƯƠNG PHÁP TỔ HỢP 1 - KÍ HIỆU TIẾNG VIỆT
TT TÊN TỔ HỢP CẤU TRÚC TỔ HỢP
1 COMB1 TT + HT
2 COMB2 TT + GX
3 COMB3 TT + GY
4 COMB4 TT - GX
5 COMB5 TT - GY
6 COMB8 TT + 0,9(HT+GX)
7 COMB9 TT + 0,9(HT+GY)
8 COMB10 TT + 0,9(HT-GX)
9 COMB11 TT + 0,9(HT-GY)
10 COMB12 TT + 0.3HT+DDX + 0.3DDY
11 COMB13 TT + 0.3HT+DDY + 0.3DDX
12 THBAO ENVE(COMB1, COMB2,…COMB9)

PHƯƠNG PHÁP TỔ HỢP 2 - KÍ HIỆU TIẾNG VIỆT


TỔ HỢP TÍNH TOÁN
STT TÊN TỔ HỢP THÀNH PHẦN TỔ HỢP
1 COMVN1 1.1TT+1.3HT1 + 1.2HT2
2 COMVN2 1.1TT+1.2GX
3 COMVN3 1.1TT+1.2GXX
4 COMVN4 1.1TT+1.2GY
5 COMVN5 1.1TT+1.2GYY
6 COMVN6 1.1TT+0.9(1.3HT1+1.2HT2 +1.2GX)
7 COMVN7 1.1TT+0.9(1.3HT1+1.2HT2+1.2GXX)
8 COMVN8 1.1TT+0.9(1.3HT1+1.3HT2+1.2GY)
9 COMVN9 1.1TT+0.9(1.3HT1+1.3HT2+1.2GYY)
10 COMVN10 TT+0.3(HT1 + HT2)+Ex+0.3Ey
11 COMVN11 TT+0.3(HT1 + HT2)+0.3Ex+Ey

TỔ HỢP TIÊU CHUẨN


STT TÊN TỔ HỢP THÀNH PHẦN TỔ HỢP
1 MVN1 TT+HT1 + HT2
2 MVN2 TT+GX
3 MVN3 TT+GXX
4 MVN4 TT+GY
5 MVN5 TT+GYY
6 MVN6 TT+0.9(HT1 + HT2)+0.9GX
7 MVN7 TT+0.9(HT1 + HT2)+0.9GXX
8 MVN8 TT+0.9(HT1 + HT2)+0.9GY
9 MVN9 TT+0.9(HT1 + HT2)+0.9GYY
10 MVN10 TT+0.3(HT1 + HT2)+DDX+0.3DDY
11 MVN11 TT+0.3(HT1 + HT2)+0.3DDX+DDY
PHƯƠNG PHÁP TỔ HỢP 2 - KÍ HIỆU TIẾNG ANH
TỔ HỢP TÍNH TOÁN
STT TÊN TỔ HỢP THÀNH PHẦN TỔ HỢP
1 COMVN1 1.1DL+1.3LL1 + 1.2LL2
2 COMVN2 1.1DL+1.2Wx
3 COMVN3 1.1DL+1.2Wxx
4 COMVN4 1.1DL+1.2Wy
5 COMVN5 1.1DL+1.2Wyy
6 COMVN6 1.1DL+0.9(1.3LL1+1.2LL2 +1.2Wx)
7 COMVN7 1.1DL+0.9(1.3LL1+1.2LL2+1.2Wxx)
8 COMVN8 1.1DL+0.9(1.3LL1+1.2LL2+1.2Wy)
9 COMVN9 1.1DL+0.9(1.3LL1+1.2LL2+1.2Wyy)
10 COMVN10 DL+0.3(LL1 + LL2)+Ex+0.3Ey
11 COMVN11 DL+0.3(LL1 + LL2)+0.3Ex+Ey

TỔ HỢP TIÊU CHUẨN


STT TÊN TỔ HỢP THÀNH PHẦN TỔ HỢP
1 MVN1 DL+LL1 + LL2
2 MVN2 DL+Wx
3 MVN3 DL+Wxx
4 MVN4 DL+Wy
5 MVN5 DL+Wyy
6 MVN6 DL+0.9(LL1 + LL2)+0.9Wx
7 MVN7 DL+0.9(LL1 + LL2)+0.9Wxx
8 MVN8 DL+0.9(LL1 + LL2)+0.9Wy
9 MVN9 DL+0.9(LL1 + LL2)+0.9Wyy
10 MVN10 DL+0.3(LL1 + LL2)+Ex+0.3Ey
11 MVN11 DL+0.3(LL1 + LL2)+0.3Ex+Ey

PHƯƠNG PHÁP TỔ HỢP 3 - KÍ HIỆU TIẾNG ANH


TỔ HỢP TÍNH TOÁN
STT TÊN TỔ HỢP THÀNH PHẦN TỔ HỢP
1 COMVN1 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+1.3LL1 + 1.2LL2
2 COMVN2 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+1.2Wx
3 COMVN3 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+1.2Wxx
4 COMVN4 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+1.2Wy
5 COMVN5 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+1.2Wyy
6 COMVN6 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+0.9(1.3LL1+1.2LL2 +1.2Wx)
7 COMVN7 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+0.9(1.3LL1+1.2LL2+1.2Wxx)
8 COMVN8 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+0.9(1.3LL1+1.2LL2+1.2Wy)
9 COMVN9 1.1SW+1.2SDL+1.1WAL+0.9(1.3LL1+1.2LL2+1.2Wyy)
10 COMVN10 1.0SW+1.0SDL+1.0WAL+0.3(LL1 + LL2)+Ex+0.3Ey
11 COMVN11 1.0SW+1.0SDL+1.0WAL+0.3(LL1 + LL2)+0.3Ex+Ey

TỔ HỢP TIÊU CHUẨN


STT TÊN TỔ HỢP THÀNH PHẦN TỔ HỢP
1 MVN1 DL+LL1 + LL2
2 MVN2 DL+Wx
3 MVN3 DL+Wxx
4 MVN4 DL+Wy
5 MVN5 DL+Wyy
6 MVN6 DL+0.9(LL1 + LL2)+0.9Wx
7 MVN7 DL+0.9(LL1 + LL2)+0.9Wxx
8 MVN8 DL+0.9(LL1 + LL2)+0.9Wy
9 MVN9 DL+0.9(LL1 + LL2)+0.9Wyy
10 MVN10 DL+0.3(LL1 + LL2)+Ex+0.3Ey
11 MVN11 DL+0.3(LL1 + LL2)+0.3Ex+Ey
CHÚ THÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG
GHI CHÚ STT Ký hiệu
TCVN 2737:1995 1 TLBT
2 H.THIEN
3 TUONG
4 TT = TLBT+H,THIEN+TUONG
5 HT1
6 HT2
7 GX
8 -GX=GXX
9 GY
TCVN 9386:2012 10 -GY=GYY
11 DDX
12 DDY

Ghi chú: 1. Các tải trọng ở bảng trên là tải tính toán NẾU tính TTGH I
2. Các tải trọng ở bảng trên là tải tiêu chuẩn NẾU tính TTGH II

CHÚ THÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG


GHI CHÚ STT Ký hiệu
TCVN 2737:1995 1 TLBT
2 H.THIEN
3 TUONG
4 TT = TLBT+H,THIEN+TUONG
5 HT1
6 HT2
7 GX
8 GXX
9 GY
TCVN 9386:2012 10 GYY
11 DDX
12 DDY

GHI CHÚ Ghi chú: các tải trọng ở bảng trên là tải tiêu chuẩn.
TCVN 2737:1995

TCVN 9386:2012
CHÚ THÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG
GHI CHÚ TT Ký hiệu
TCVN 2737:1995 1 SW
2 SDL
3 WAL
4 DL = SW+SDL+WAL
5 LL1
6 LL2
7 Wx
8 Wxx
9 Wy
TCVN 9386:2012 10 Wyy
11 Ex
12 Ey

GHI CHÚ Ghi chú: các tải trọng ở bảng trên là tải tiêu chuẩn.
TCVN 2737:1995

TCVN 9386:2012

CHÚ THÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG


GHI CHÚ TT Ký hiệu
TCVN 2737:1995 1 SW
2 SDL
3 WAL
4 LL1
5 LL2
6 Wx
7 Wxx
8 Wy
9 Wyy
TCVN 9386:2012 10 Ex
11 Ey

GHI CHÚ Ghi chú: các tải trọng ở bảng trên là tải tiêu chuẩn.
TCVN 2737:1995

TCVN 9386:2012
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG KHAI BÁO TRONG ETABS
Tên tải trọng TT Ký hiệu Loại
Trong lượng bản thân KC 1 TLBT DEAD
Các lớp hoàn thiện + M&E 2 H.THIEN Super DEAD
Tải tường 3 TUONG Super DEAD
Tĩnh tải 4 TT ADD
Hoạt tải (có giá trị nhỏ hơn 2 kN/m2) 5 HT1 LIVE
Hoạt tải (có giá trị lớn hơn = 2 kN/m2) 6 HT2 LIVE
Gió theo phương X 7 GTX WIND
Gió theo phương -X 8 GTY WIND
Gió theo phương Y 9 GDX WIND
Gió theo phương -Y 10 GDY WIND
Động đất theo phương X 11 DDX QUAKE
Động đất theo phương Y 12 DDY QUAKE
13 GX ADD
ải tính toán NẾU tính TTGH I 14 GY ADD
ải tiêu chuẩn NẾU tính TTGH II 15 DDX SRSS
16 DDY SRSS
17 GDX1 WIND
18 GDX2 WIND
19 GDY1 WIND
20 GDY2 WIND

Tên tải trọng


Trong lượng bản thân KC
Các lớp hoàn thiện + M&E
Tải tường
Tĩnh tải
Hoạt tải (có giá trị nhỏ hơn 2 kN/m2)
Hoạt tải (có giá trị lớn hơn = 2 kN/m2)
Gió theo phương X
Gió theo phương -X
Gió theo phương Y
Gió theo phương -Y
Động đất theo phương X
Động đất theo phương Y

êu chuẩn.
Tên tải trọng
Trong lượng bản thân KC
Các lớp hoàn thiện + M&E
Tải tường
Tĩnh tải
Hoạt tải (có giá trị nhỏ hơn 2 kN/m2)
Hoạt tải (có giá trị lớn hơn = 2 kN/m2)
Gió theo phương X
Gió theo phương -X
Gió theo phương Y
Gió theo phương -Y
Động đất theo phương X
Động đất theo phương Y

êu chuẩn.

Tên tải trọng


Trong lượng bản thân KC
Các lớp hoàn thiện + M&E
Tải tường
Hoạt tải (có giá trị nhỏ hơn 2 kN/m2)
Hoạt tải (có giá trị lớn hơn = 2 kN/m2)
Gió theo phương X
Gió theo phương -X
Gió theo phương Y
Gió theo phương -Y
Động đất theo phương X
Động đất theo phương Y

êu chuẩn.
ABS
Thành phần Ý nghĩa
- Tĩnh tải
- Hoạt tải
- Gió tĩnh theo phương X
TT = TLBT+H.THIEN+TUONG Tĩnh tải
- Hoạt tải
- Hoạt tải (có giá trị nhỏ hơn 2 kN/m2)
- Hoạt tải (có giá trị lớn hơn = 2 kN/m2)
- Gió tĩnh theo phương Y
- Gió động theo phương X
- Gió động theo phương Y
- Động đất theo phương X
- Động đất theo phương Y
GTX,GDX Gió theo phương X
GTY,GDY Gió theo phương Y
DDX1,DDX2,DDX3… Động đất theo phương X
DDY1,DDY2,DDY3… Động đất theo phương Y
- Gió động theo phương X mode1
- Gió động theo phương X mode 2
- Gió động theo phương Y mode1
- Gió động theo phương T mode1
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS WWW.VIETCONS.ORG

1. Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn (SDL)


Bảng 1.1 – Sàn căn hộ điển hình
Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp gạch lát nền 20 10 0.20 1.1 0.22
2 Lớp vữa lót gạch 18 30 0.54 1.3 0.70
3 Lớp vữa lát trần (50%) 18 15 0.14 1.3 0.18
4 Trần thạch cao (50%) - - 0.05 1.3 0.07
5 Tĩnh tải hoàn thiện 0.93 1.16
6 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 0.97 1.2 1.16

Bảng 1.2 – Sàn sảnh, hành lang (tầng điển hình)


Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp gạch lát nền 20 10 0.20 1.1 0.22
2 Lớp vữa lót tạo dốc 18 30 0.54 1.3 0.70
3 Trần thạch cao - - 0.10 1.3 0.13
4 Hệ thống kỹ thuật - - 0.25 1.2 0.30
5 Tĩnh tải hoàn thiện 1.09 - 1.35
6 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.13 1.2 1.35

Bảng 1.2 – Sàn khu vê sinh toàn bộ công trình


Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp gạch lát nền 20 10 0.20 1.1 0.22
2 Lớp vữa lót tạo dốc 18 50 0.90 1.3 1.17
3 Trần thạch cao - - 0.10 1.3 0.13
4 Hệ thống kỹ thuật - - 0.25 1.2 0.30
5 Tĩnh tải hoàn thiện 1.45 - 1.82
6 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.52 1.2 1.82

Bảng 1.2 – Sàn kỹ thuật (sàn sân thượng)


Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp gạch lát nền 20 10 0.20 1.1 0.22
2 Bê tông đá mi 25 50 1.25 1.1 1.38
3 Lớp vữa tạo dốc 18 80 1.44 1.3 1.87
4 Lớp vữa trát trần 18 15 0.14 1.3 0.18
4 Trần thạch cao - - 0.10 1.3 0.13
5 Hệ thống kỹ thuật - - 0.25 1.2 0.30
6 Tĩnh tải hoàn thiện 3.38 - 4.07
7 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 3.39 1.2 4.07

Page 36
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS WWW.VIETCONS.ORG

Bảng 1.2 – Sàn tầng 1 (Khu thương mại, Sảnh hành lang)
Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp gạch lát nền 20 10 0.20 1.1 0.22
2 Lớp vữa lót gạch 18 30 0.54 1.3 0.70
3 Hệ thống kỹ thuật - - 1.00 1.2 1.20
4 Tĩnh tải hoàn thiện 1.74 - 2.12
5 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.77 1.2 2.12

Bảng 1.2 – Sàn tầng 1 (Khu vực nắp hầm bên ngoài)
Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp đá Granite 27 20 0.54 1.1 0.59
2 Bê tông đá mi 25 50 1.25 1.1 1.38
3 Lớp vữa tạo dốc & chống thấm 18 80 1.44 1.3 1.87
4 Hệ thống kỹ thuật - - 1.00 1.2 1.20
5 Tĩnh tải hoàn thiện 4.23 - 5.04
6 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 4.20 1.2 5.04
4.58
Bảng 1.2 – Sàn bể nước ngầm
Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Lớp gạch lát nền 20 10 0.20 1.1 0.22
2 Lớp vữa lót gạch và chống thấm 18 50 0.90 1.3 1.17
3 Tĩnh tải hoàn thiện 1.10 - 1.39
4 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.16 1.2 1.39

Bảng 1.2 – Sàn tầng kỹ thuật (Nhà Xe)


Trọng Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Chiều dày Hệ số vượt tính toán
STT Các lớp cấu tạo sàn lượng chuẩn
tải
(kN/m3) (mm) (kN/m2) (kN/m2)
1 Hệ thống kỹ thuật - - 0.50 1.2 0.60
2 Tĩnh tải hoàn thiện 0.50 - 0.60

Page 37
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org

SÀN TẦNG HẦM 2


Tĩnh Tải
Trọng lượng
Chiều dày chất thêm Hoạt Tải LL
Khu vực Cấu tạo riêng
(mm) SDL (KN/m2)
(kN/m3)
(KN/m2)
Các khu vực đậu xe 5.0
Đá lát 23 20
Cầu thang bộ Vữa lót nền 20 30 1.36 3.0
Vữa tô dạ cầu 20 15
thang
Đá lát 23 20
Sảnh thang máy 1.06 3
Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20
Phòng kỹ thuật M&E 1.06 7.5
Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20
Kho 1.06 5.0
Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20
Vữa lót nền 20 30

Vệ sinh 1.16 1.5


Chống thấm 0.1 0.1
kN/m2

Ram dốc Lớp hoàn thiện 24 50 1.20 5.0

Bể nước sinh hoạt (Hầm Hoàn thiện/chống 24 50 1.20


2) thấm
Chiều cao nước 2 10 20.0
(m)
Hoàn thiện/chống 24 50 1.20
Bể nước PCCC (Hầm 2) thấm
Chiều cao nước 10 25.0
2.5 (m)
Hoàn thiện/chống 24 50 1.20
Bể tự hoại (Hầm 2) thấm
Chiều cao nước 10 25.0
2.5 (m)
Bể xử lý nước thải (Hầm Hoàn thiện/chống 24 200 4.80
2) thấm
Chiều cao nước 10 35.0
Bể xử lý nước thải (Hầm 3.5
Hoàn(m)
thiện/chống 24 50 1.20
2) thấm
Chiều cao nước 4 10 40.0
Hố pit thang máy sàn (m)
theo catalog
Hầm 2

38
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org

SÀN TẦNG HẦM 1


Tĩnh Tải
Trọng
Chiều dày chất thêm Hoạt Tải LL
Khu vực Cấu tạo lượng riêng
(mm) SDL (KN/m2)
(kN/m3)
(KN/m2)
Các khu vực
5.0
đậu xe
Đá lát 23 20
Cầu thang
Vữa lót nền 20 30 1.36 3.0
bộ Vữa tô dạ
20 15
cầu thang
Sảnh thang Đá lát 23 20
1.06 3.0
máy Vữa lót nền 20 30
Phòng kỹ Đá lát 23 20
1.06 7.5
thuật M&E Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20
Kho 1.06 5.0
Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20

Vữa lót nền 20 30


Vệ sinh 1.16 1.5
Chống thấm
0.1
0.1 kN/m2
Hệ thống kỹ
thuật M&E
0.5
treo dưới
sàn Lớp hoàn
Ram dốc 24 50 1.2 5.0
Bể nước thiện
Hoàn 24 50 1.20
sinh hoạt thiện/chống
(Hầm 1) Chiều cao 10 25.0
Bể tự hoại thấm2.5
nước
Hoàn 24 50 1.20
(Hầm 1) (m)cao
thiện/chống
Chiều 10 25.0
thấm
nước
Đá lát2.5 23 20
Phòng máy (m)
Vữa lót
Tổng trọngnền 20 30 1.06 16.77
biến áp
lượng máy
18250
Đá látkG 23 20
Phòng tủ
Vữa
Tổnglót nền
trọng 20 30 1.06 3.81
điện hạ thế
lượng máy
9200 kG

39
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org

SÀN TẦNG 1
Tĩnh Tải
Trọng
Chiều dày chất thêm Hoạt Tải LL
Khu vực Cấu tạo lượng riêng
(mm) SDL (kN/m2)
(kN/m3)
(kN/m2)
Cầu thang Đá lát 23 20
bộ khu Vữa lót nền 20 30 1.36 3.0
thương mại Vữa tô dạ cầu thang 20 15
Sảnh thang Đá lát 23 20
máy / hành 1.06 3.0
lang Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20
Vệ sinh Vữa lót nền 20 30 1.16 1.5
Chống thấm 0.1 kN/m2 0.1
Đá lát 23 20
Khu thương 1.06
Vữa lót nền 20 30 4.0
mại, dịch vụ
Hệ thống kỹ Vách ngăn di dộng 1
thuật M&E
treo dưới 0.5
sàn, trần
treo

40
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org

SÀN CĂN HỘ TẦNG 2 ĐẾN TẦNG 20


Tĩnh Tải
Trọng lượng
Chiều dày chất thêm Hoạt Tải LL
Khu vực Cấu tạo riêng
(mm) SDL (kN/m2)
(kN/m3)
(kN/m2)
Đá lát 23 20
Cầu thang bộ Vữa lót nền 20 30 1.36 3.0
Vữa tô dạ 20 15
cầu thang
Đá lát 23 20
Sảnh thang máy / hành lang 1.06 3.0
Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20
Vệ sinh Vữa lót nền 20 30 1.16 1.5
Chống thấm 0.1
0.1
GạchkN/m2
lát 20 10
Căn hộ Vữa lót nền 18 30 0.92 1.5
Vữa hoản 18 10
thiện
Hệ thống kỹ thuật M&E treo dưới sàn, trần
0.5
treo

41
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org

SÀN TẦNG KỸ THUẬT


Tĩnh Tải
Trọng lượng
Chiều dày chất thêm Hoạt Tải LL
Khu vực Cấu tạo riêng
(mm) SDL (kN/m2)
(kN/m3)
(kN/m2)
Đá lát 23 20
Cầu thang
Vữa lót nền 20 30 1.36 3.0
bộ
Vữa tô dạ 20 15
Sảnh thang cầu thang
Đá lát 23 20
máy / hành 1.06 3.0
lang Vữa lót nền 20 30
Gạch lát 20 0
Sàn tầng kỹ
Hệ thống kỹ Vữa lót nền 18 0 0.00 0.75
thuật
thuật M&E Vữa hoản 18 0
treo dưới thiện 0.5
sàn, trần
treo

42
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org

SÀN SÂN THƯỢNG & MÁI


Trọng Chiều dày Tĩnh Tải
lượng (mm) chất Hoạt Tải LL
Khu vực Cấu tạo riêng thêm SDL (kN/m2)
(kN/m3) (kN/m2)
Đá lát 23 20
Cầu thang
Vữa lót nền 20 30 1.36 3.0
bộ
Vữa tô dạ cầu thang 20 15
Sảnh thang Đá lát 23 20
máy / hành 1.06 3.0
lang Vữa lót nền 20 30
Đá lát 23 20
Vệ sinh
Hệ thống kỹ Vữa lót nền 20 30 1.16 2.0
thuật M&E Chống thấm 0.1 kN/m2 0.1
treo kính
Mái dướilấy 0.5
sàn,
ánh trần
Sân thượng Vữa hoàn thiện và tạo dốc 24 200 4.80 0.75
treo
sáng(trong 2 5
lỗ thông Hoàn thiện/chống thấm 24 50 1.20
tầng)

Bể nước mái Chiều cao nước 2.0 (m) 10


20.0

Mái Vữa hoàn thiện và tạo dốc 24 50 1.20 0.75

43
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org

TẢI TƯỜNG TỔ HỢP TÍNH TOÁN


Loại tường
Tĩnh tải chất thêm SDL (kN/m2) STT

T ường 1.0 (trên m2 sàn) 1


ngăn
T nhẹ
ường xây 1.0 (trên m2 tường) 2
(Vách
E-Bl
T ườngngăn
ock xây 1.5 (trên m2 tường) 3
di dộng)
100mm
E-bl
Váchock
kính 1.0 (trên m2 vách) 4
200mmnhôm
khung
Tường gạch 1.8 (trên m2 tường) 5
(trong căn
nung dày
Tường
hộ
gạch 3.3 (trên m2 tường) 6
100& chu
nung dày
vi
7
toà nhà)
200 8
9
10
11

TỔ HỢP TIÊU CHUẨN

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

44
KS.Nguyễn Đình Nghĩa Thuyết minh tính toán tải trọng www.vietcons.org

TỔ HỢP TÍNH TOÁN

TÊN TỔ HỢP THÀNH PHẦN TỔ HỢP GHI CHÚ

COMVN1 1.1DL+1.1SDL+1.2LL TCVN 2737:1995


COMVN2 1.1DL+1.1SDL+1.2Wx
COMVN3 1.1DL+1.1SDL+1.2Wxx
COMVN4 1.1DL+1.1SDL+1.2Wy
COMVN5 1.1DL+1.1SDL+1.2Wyy
1.1DL+1.1SDL+0.9(1.2LL+1.2W
COMVN6 1.1DL+1.1SDL+0.9(1.2LL+1.2W
COMVN7 x)
1.1DL+1.1SDL+0.9(1.2LL+1.2W
xx)
COMVN8 1.1DL+1.1SDL+0.9(1.2LL+1.2W
COMVN9 y)
COMVN10 yy)
DL+SDL+0.3LL+Ex+0.3Ey TCVN 9386:2012
COMVN11 DL+SDL+0.3LL+0.3Ex+Ey

TỔ HỢP TIÊU CHUẨN

TÊN TỔ HỢP THÀNH PHẦN TỔ HỢP GHI CHÚ


MVN1 DL+SDL+LL TCVN 2737:1995
MVN2 DL+SDL+Wx
MVN3 DL+SDL+Wxx
MVN4 DL+SDL+Wy
MVN5 DL+SDL+Wyy
MVN6 DL+SDL+0.9LL+0.9Wx
MVN7 DL+SDL+0.9LL+0.9Wxx
MVN8 DL+SDL+0.9LL+0.9Wy
MVN9 DL+SDL+0.9LL+0.9Wyy
MVN10 DL+SDL+0.3LL+Ex+0.3Ey TCVN 9386:2012
MVN11 DL+SDL+0.3LL+0.3Ex+Ey

45
Chung cư sàn dày 150 15
TLBT 4.125
Hoan thien 2
Tường 2
Hoat tải 2.4
10.525
32

You might also like