Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Cân bằng của phản ứng tạo phức (download tai tailieutuoi.com)
Chương 4 - Cân bằng của phản ứng tạo phức (download tai tailieutuoi.com)
4.1. Định nghĩa về hợp chất phức 4.1. Định nghĩa về hợp chất phức
Phức đơn nhân, đa nhân. • Phức đơn càng, phức càng cua (chất nội phức).
HO OH
[Ag(NH3)2]+ ; [FeF6]3-; Al
CH3 C C CH3
[Fe2(OH)2]4+; [(CN)5Co(CN)Fe(CN)5]6- O N N O O O
Phức dị phối (đơn nhân dị phối, đa nhân dị phối). H Ni H OH
[Pt(NH3)2Cl2]; [Co(NH3)3(NO2)3] O N N O
CH3 C C CH3 SO3Na
[(NH3)5CoNH2Co(NH3)5]5+; O
Phức đơn càng, phức càng cua (chất nội phức). phức của dimetyl phức của alizarin đỏ S
glioxim với Ni với Al(OH)3
1
05/10/2012
4.1. Định nghĩa về hợp chất phức 4.1. Định nghĩa về hợp chất phức
2
05/10/2012
4.2. Hằng số bền và hằng số không bền của Hằng số bền và hằng số không bền của phức có
phức chất nhiều phối tử
Hằng số bền và hằng số không bền của phức có Hằng số bền và hằng số không bền của phức có
nhiều phối tử nhiều phối tử
3
05/10/2012
4.3. Nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung 4.3. Nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung
dịch dịch
𝑀𝐿 = 𝛽1 𝑀 𝐿 (1)
2
𝑀𝐿2 = 𝛽2 𝑀𝐿 𝐿 = 𝛽1 𝛽2 𝑀 𝐿 (2)
M + L ⇌ ML β1 (1) β1 =
𝑀𝐿 𝑀𝐿3 = 𝛽3 [ML2 ] 𝐿 = 𝛽1 𝛽2 𝛽3 𝑀 𝐿 3 (3)
𝑀 𝐿
CM = [M] + [ML] + [ML2] + [ML3]
[ML2 ]
ML + L ⇌ ML2 β2 (2) β2 = = [M] + 𝛽1 𝑀 𝐿 +𝛽1 𝛽2 𝑀 𝐿 2 + 𝛽1 𝛽2 𝛽3 𝑀 𝐿 3
𝑀𝐿 𝐿
4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của phức 4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của phức
chất chất
4
05/10/2012
4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của phức 4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của phức
chất chất
M + OH → MOH K1 + Ảnh hưởng của pH: tạo phức hidroxo với ion
MOH+ OH → M(OH)2 K2
kim loại và sự proton hoá của phối tử.
…….
M(OH)n-1 + OH → M(OH)n Kn
𝑀′ = 𝑀 + 𝑀𝑂𝐻 + 𝑀(𝑂𝐻)2 + … 𝑀(𝑂𝐻)𝑛 + Ảnh hưởng của các chất tạo phức phụ đến
𝑀 𝑂𝐻 𝑀 𝑂𝐻 2 𝑀 𝑂𝐻 𝑛
𝑀′ = 𝑀 + + +…+ nồng độ cân bằng của phức.
𝐾1 𝐾1 𝐾2 𝐾1 𝐾2 …𝐾𝑛
𝑂𝐻 𝑂𝐻 2 𝑂𝐻 𝑛
𝑀′ = 𝑀 (1 + + +…+ )
𝐾1 𝐾1 𝐾2 𝐾1 𝐾2 …𝐾𝑛
1
𝑀 = 𝑀′
𝑂𝐻 𝑂𝐻 2 𝑂𝐻 𝑛
1+ + +…+
𝐾1 𝐾1 𝐾2 𝐾1 𝐾2 … 𝐾𝑛
𝑀 = 𝑀′ 𝛼𝑀−𝑂𝐻
4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của phức chất 4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của phức chất
M + L ⇌ ML β1 (1)
M + H2O ⇌ MOH + H+ 𝛽𝑀𝑂𝐻 ML + L ⇌ ML2 β2 (2)
ML2 + L ⇌ ML3 β3 (3)
[M’] = [M] + [MOH]
= [M] + 𝛽𝑀𝑂𝐻 𝑀 𝑂𝐻 [M’] = [M](1+ 𝛽1 𝐿 +𝛽1 ,2 𝐿 2 + 𝛽1,3 𝐿 3 )
= [M](1+ 𝛽𝑀𝑂𝐻 𝑂𝐻 )
5
05/10/2012
4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của phức chất 4.5. Hằng số bền và không bền điều kiện
- Sự proton hoá của phối tử
Y4- + H+ ⇌ HY3- 𝐾4 −1 Do các ảnh hưởng nên người ta thay hằng số tạo
phức bền β bằng hằng số tạo phức bền điều kiện β’
HY3- + H+ ⇌ H2Y2- 𝐾3 −1
H2Y2- + H+ ⇌ H3Y- 𝐾2 −1
[MY]
H3Y- + H+ ⇌ H4Y 𝐾1 −1 βMY =
M [Y]
[Y’] = [Y] + [HY] + [H2Y] + [H3Y] + [H4Y] [M’]: tổng nồng độ các dạng tồn tại
𝐻 𝑌 𝑌 [𝐻]2 𝑌 [𝐻]3 𝑌 [𝐻]4 của M trừ phức MY
= 𝑌 + + + +
𝐾4 𝐾4 𝐾3 𝐾4 𝐾3 𝐾2 𝐾4 𝐾3 𝐾2 𝐾1
𝐻 [𝐻]2 [𝐻]3 [𝐻]4
= [Y] (1 + + + + )
𝐾4 𝐾4 𝐾3 𝐾4 𝐾3 𝐾2 𝐾4 𝐾3 𝐾2𝐾1
[Y’]: tổng nồng độ các dạng tồn tại
⇒ [Y] = [Y’]. 𝛼𝑌−𝐻
của Y trừ phức MY
4.5. Hằng số bền và không bền điều kiện 4.5. Hằng số bền và không bền điều kiện
VD: Tính hằng số bền điều kiện của phức MgY2- trong [Mg2+’] = [Mg2+] x (1+ βMgOH x OH )
dung dịch có pH = 11. Biết rằng hằng số bền của phức = [Mg2+] x ( 1 + 102.58 x 10-3)
MgY2- là 108.7; hằng số bền của phức MgOH+ là 102.58; [Mg ] = 1.38 x [Mg2+]
2+’
acid H4Y có pK1 = 2.00; pK2 = 2.67; pK3 = 6.27; pK4 = 𝐻 [𝐻]2 [𝐻]3 [𝐻]4
[y’] = [Y] x (1 + + + +
10.95 𝐾4 𝐾4 𝐾3 𝐾4 𝐾3 𝐾2 𝐾4 𝐾3 𝐾2 𝐾1
2
Mô tả cân bằng: 10−11 10−11
= [Y] x ( 1 + −10.95 + −10.95 +
Mg2+ + H2O ⇌ MgOH+ + H+ 10 10 10−6.27
3 4
10−11 10−11
Y4- + H+ ⇌ HY3- 𝐾4 −1 + )
10−10.95 10−6.27 10−2.67 10−10.95 10−6.27 10−2.67 10−2.00
HY3- + H+ ⇌ H2Y2- 𝐾3 −1 [Y’] = 1.89 x [Y]
[𝑀𝑔𝑌] [𝑀𝑔𝑌]
𝛽𝑀𝑔𝑌 ′ = =
H2Y2- + H+ ⇌ H3Y- 𝐾2 −1 2+′
𝑀𝑔 4−′
.[𝑌 ] 1.38𝑥 𝑀𝑔 𝑥 1.89𝑥[𝑌]
𝛽𝑀𝑔𝑌
H3Y- + H+ ⇌ H4Y 𝐾1 −1 =
1.38𝑥1.89
= 108.28
6
05/10/2012
4.5. Hằng số bền và không bền điều kiện 4.5. Hằng số bền và không bền điều kiện
VD: Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung 10−2 – [Mg’]
= 108.28
dịch chứa hỗn hợp Mg2+ có nồng độ ban đầu là 10-2M và [Mg′](10−2 + [Mg’])
EDTA (Y4-) có nồng độ ban đầu là 2.10-2M, dung dịch có Giả sử [Mg’] << 10-2
pH = 11. Biết rằng hằng số bền của phức MgY2- là 108.7; ⟹ [Mg’] = 10-8.28 thoả mãn giả sử trên.
hằng số bền của phức MgOH+ là 102.58; acid H4Y có pK1 .[Mg’] = 1.38 x [Mg]
= 2.00; pK2 = 2.67; pK3 = 6.27; pK4 = 10.95 ⟹ [Mg] = [Mg’]/1.38 = 3.8.10-9 = 10-8.42
Theo tính toán trên, ta có: [MgY] = 10-2 – [Mg’]
[Mg ’] = 1.38 x [Mg] [Y’] = 1.89 x [Y] ⟹ [MgY] = 10-2 – [Mg’] = 10-2 – 10-8.28 ≈ 10-2
Mà [Mg’] + [MgY] = 10-2 ⟹ [MgY] = 10-2 – [Mg’] [Y’] = 10-2 + [Mg’] = 10-2 + 10-8.28 ≈ 10-2
[Y’] + [MY] = 2.10-2 ⟹ [Y’] = 2.10-2 – [MgY] .[Y’] = 1.89 x [Y]
[Y’] = 2.10-2 - 10-2 + [Mg’]= 10-2 + [Mg’] ⟹ [Y] = [Y’]/1.89 = 5.29.10-3 = 10-2.28
[𝑀𝑔𝑌] 10−2 – [Mg’] Vậy ở pH = 11, hầu như toàn bộ ion Mg2+ đều tạo phức
𝛽𝑀𝑔𝑌 ′ = = = 108.28
′
𝑀𝑔 [𝑌 }′ [Mg′](10−2 + [Mg’]) hết với EDTA.
4.6. Ứng dụng của phản ứng tạo phức trong Chương 5: Cân bằng của phản ứng
hoá phân tích (TK) tạo thành hợp chất ít tan
- Ứng dụng trong Phân tích định tính:
+ Phát hiện ion 4.1. Điều kiện tạo thành kết tủa. Quy luật tích
+ Che ion
số tan
+ Đẩy ion ra khỏi phức chất 4.2. Mối liên hệ giữa độ tan và tích số tan
- Ứng dụng trong phân tích định lượng: 4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
+ Chuẩn độ phức chất 4.4. Ứng dụng của phản ứng tạo kết tủa trong
hoá phân tích
+ Phương pháp trắc quang
+ Phương pháp điện hoá
+ Sắc ký trao đổi ion
7
05/10/2012
4.1. Điều kiện tạo thành kết tủa. Quy luật tích 4.1. Điều kiện tạo thành kết tủa. Quy luật tích
số tan số tan
Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung Khi phản ứng đạt cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận
dịch NaCl tạo thành kết tủa AgCl. Các ion Na+ và NO3- bằng tốc độ phản ứng nghịch
không phản ứng nên còn lại trong dung dịch.AgCl sẽ Vkt = Vht ⇒ kt . [Ag+].[Cl-].s = kn. S
ngưng kết tủa khi phản ứng đạt cân bằng tức là tốc độ
kết tủa bằng tốc độ hoà tan. 𝑘𝑛
⇒ [Ag+].[Cl-] = = TAgCl = const
𝑘𝑡
Ag+ + Cl- ⇌ AgCl↓
Tốc độ phản ứng thuận Tốc độ phản ứng nghịch
- Nếu [Ag+].[Cl-] < TAgCl ⇒ tốc độ phản ứng nghịch lớn hơn
Vkt = kt . [Ag+].[Cl-].s Vht = kn. s
- Nếu [Ag+].[Cl-] = TAgCl ⇒ tốc độ phản ứng nghịch bằng thuận
s: diện tích tiếp xúc của kết tủa với dung dịch. - Nếu [Ag+].[Cl-] > TAgCl ⇒ tốc độ phản ứng thuận lớn hơn
4.1. Điều kiện tạo thành kết tủa. Quy luật tích 4.1. Điều kiện tạo thành kết tủa. Quy luật tích
số tan số tan
8
05/10/2012
4.2. Mối liên hệ giữa độ tan và tích số tan 4.2. Mối liên hệ giữa độ tan và tích số tan
4.2. Mối liên hệ giữa độ tan và tích số tan 4.2. Mối liên hệ giữa độ tan và tích số tan
Lực ion Ví dụ : Tính độ tan của CaSO4 ở 250C biết tích số tan
𝐼 = 0.5 (1.05𝑥10−5 𝑥22 + 1.05𝑥10−5 𝑥22 ) = 4.2x10-5 của CaSO4 ở nhiệt độ này là 9.1x10-6.
Hệ số hoạt độ: CaSO4 ⇌ Ca2+ + SO42-
𝑙𝑔𝑓𝐵𝑎2+ = 𝑙𝑔𝑓𝑆𝑂4 2− = −0.5x22 x 4.2𝑥10−6 TCaSO4 = (Ca )(SO42-) = [Ca2+] . fCa2+. [SO42-]. fSO4
2+
9
05/10/2012
4.2. Mối liên hệ giữa độ tan và tích số tan 4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
Lực ion
𝐼 = 0.5 (3.017𝑥10−3 𝑥22 + 3.017𝑥10−3 𝑥22 )
= 1.207x10-2 - Ảnh hưởng của các ion chung
Hệ số hoạt độ:
𝑙𝑔𝑓𝐶𝑎2+ = 𝑙𝑔𝑓𝑆𝑂4 2− = −0.5x22 x 1.207𝑥10−2 = - 0.2197
- Ảnh hưởng của pH
⇒ 𝑓𝐶𝑎2+ = 𝑓𝑆𝑂4 2− = 0.603 - Ảnh hưởng của chất tạo phức
𝑇𝐵𝑎𝑆𝑂4 = (Ca2+)(SO42-)= [Ca2+].[SO42-]. 𝑓𝐶𝑎2+ . 𝑓𝑆𝑂4 2− - Ảnh hưởng của nhiệt độ
𝑇𝐵𝑎𝑆𝑂4 = S2 . 𝑓𝐶𝑎2+ . 𝑓𝑆𝑂4 2− - Ảnh hưởng của kích thước hạt
𝑇𝐵𝑎𝑆𝑂4 9.1𝑥10−6
⇒S= = = 5x10-3 mol/L
𝑓𝐶𝑎2+ .𝑓𝑆𝑂 2− 0.6032
4
Ảnh hưởng của các ion chung Ảnh hưởng của các ion chung
10