You are on page 1of 13

QUẢN LÝ DỰ TRỮ VÀ KHO HÀNG

GROUP 03
• Phạm Minh Hiếu 20192344
• Nguyễn Trung Anh 20192316
• Nguyễn Tuấn Anh 20192317
• Nguyễn Thị Ngọc 20192379

CASE STUDY: HEWLET PACKARD SUPPLYING THE DESKJET PRINTER IN EUROPE


TÓM TẮT CASE STUDY

HEWLETT PARKARD (HP)


Máy in Deskjet được giới thiệu năm 1988 và là sản
phẩm thành công nhất của HP với doanh số bán hàng là
600.000 SP (năm 1990)

KHÓ KHĂN
Hàng tồn kho tăng cao, dẫn tới doanh thu bị ảnh hưởng nặng
Tổ chức ở Châu Âu muốn nâng cao mức tồn kho an toàn lên cao
CHUỖI CUNG ỨNG CỦA DESKJET

United State
Supplier IC Mfg DC Customers
1 week

European
Supplier PCAT FAT
DC Customers
5 weeks

Print Far East


Supplier
Mech Mfg DC Customers
Supplier
VanCouver GIẢI THÍCH
- IC Mfg : Intergrated Circuit Manufacturing
- PCAT : Printed Circuit Assembly and Test
- FAT : Final Assembly and Test
- Print Mech Mfg : Print Mechanism Manafacturing
B.O.M CỦA DESKJET HP

Power
Raw Print supply
ASIC VERSION
wafers mechanism
A

AA
Raw DeskJet Finished AB
PCB
PCB Printer product
AQ
AU
Raw head AY
driver board
Cables Manuals
Keypad
Motors
Plastic - HP thực hiện “địa phương hoá” để đáp ứng yêu cầu.
- Tại thị trường Châu Âu, có 6 phiên bản được sản xuất.
QUY TRÌNH PHÂN PHỐI CỦA TẠI D.C

1 2 3 4
Chọn ra sản
Nhận sản phẩm
phẩm để đáp ứng Bao gói và dán
từ các nhà cung Gửi đơn hàng đi
nhu cầu khách nhãn sản phẩm
cấp và lưu trữ
hàng

- Các trung tâm phân phối theo chiến lược MAKE TO - Vai trò là một nhà kho và có nhiệm vụ phân phối
STOCK để duy trì tính sẵn sàng cao hàng hoá.
- TỒN KHO = TỒN KHO DỰ BÁO + TỒN KHO AN TOÀN (SS) - Không có MRP; BOM
- Có một Quy trình phân phối chuẩn hoá.
TỒN KHO VÀ KHỦNG HOẢNG DỊCH VỤ
VẤN ĐỀ XẢY RA?
Sự mất cân bằng nhu cầu đáng báo động
25000 tại Châu Âu
Mức tồn kho
20000 Một số mẫu máy tồn kho quá nhiều trong khi
một số mẫu máy thì thiếu hàng trầm trọng
A
AB
15000 Mất hàng triệu đô la trong vấn đề hàng tồn kho
AU
luân chuyển chậm (slow-moving inventory)
AA

10000
AQ Mức dịch vụ
AY
Mong muốn có một mức tồn kho an toàn cao

5000 Lựa chọn Hàng tồn kho với CP vận chuyển


được sử dụng trong phân tích Dự trữ an toàn
0
11 12 1 2 3 4 5 6 7 - Chi phí lưu kho: 25%

BIỂU ĐỒ NHU CẦU CÁC DÒNG MÁY IN TẠI CHÂU ÂU - Giá máy in: 250$/ chiếc
- Tỷ lệ tồn kho an toàn: 98%
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

Phát triển mô hình nhà kho để quản lý máy in DeskJet ở châu Âu, giả định rằng nhà máy
Vancouver tiếp tục sản xuất 6 mẫu đó.
1 Sử dụng dữ liệu đã cho, hãy áp dụng mô hình của bạn và tính toán khoản đầu tư hàng
năm dự kiến vào kho máy in DeskJet tại kho phân phối ở Châu Âu

So sánh kết quả của bạn từ câu hỏi 1 với chính sách hiện tại của việc thực hiện hàng tồn
2 kho trung bình trong một tháng tại trung tâm phân phối.

Đánh giá ý tưởng cung cấp máy in chung cho Trung tâm phân phối Châu Âu và tích hợp
sản phẩm bằng cách đóng gói bộ nguồn lớp và hướng dẫn sử dụng tại Trung tâm phân
3 phối ngay trước khi giao hàng cho các đại lý châu Âu.
Hãy tập trung vào tác động lên đầu tư hàng tồn kho Trung tâm phân phối.

4 Đề xuất của bạn với HP là gì?


QUESTION 1 Nhu cầu sử dụng máy in DeskJet tại Châu Âu
EUROPE OPTION 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A 80 - 60 90 21 48 - 9 20 54 84 42

AB 20.572 20.895 19.252 11.052 19.864 20.316 13.336 10.578 6.095 14.496 23.712 9.792

AU 4.564 3.207 7.485 4.908 5.295 90 - 5.004 4.385 5.103 4.302 6.153

AA 400 255 408 645 210 87 432 816 430 630 456 273

AQ 4.008 2.196 4.761 1.953 1.008 2.358 1.676 540 2.310 2.046 1.797 2.961

AY 248 450 378 306 219 204 248 484 164 363 384 234

TOTAL 29.872 27.003 32.344 18.954 26.617 23.103 15.692 17.431 13.404 22.692 30.735 19.455

QUESTION 1: Mô hình dự trữ khi nhu cầu không ổn định, ta tính các thông số sau:
- Nhu cầu trung bình theo tháng
Cycle time (tuần) 1 - Nhu cầu trung bình theo tuần
Trans time (tuần) 5
- Độ lệch chuẩn nhu cầu theo tháng = STDEV (tháng 11 : tháng 10)
Leadtime = Cycle time + Trans time 6
Độ 𝐥ệ𝐜𝐡 𝐧𝐡𝐮 𝐜ầ𝐮 (𝐭𝐡á𝐧𝐠)
Chi phí lưu kho/năm 25% - Độ lệch chuẩn nhu cầu theo tuần = (30 ngày ~ 4,3 tuần)
𝟒,𝟑
Giá 1 máy ($) 250
- Dữ trữ an toàn (SS) =. 𝒛×𝑺𝑻𝑫× 𝑳𝒆𝒂𝒅𝒕𝒊𝒎𝒆
CP lưu kho 1máy/1 năm 62,5
2,054 𝒏𝒉𝒖 𝒄ầ𝒖 𝒕𝒓𝒖𝒏𝒈 𝒃ì𝒏𝒉
Giá trị chuẩn hoá Z (a=98%)
- Mức lưu kho trung bình =. + 𝑺𝑺
𝟐
- Chi phí lưu kho = Mức lưu kho trung bình X Chi phí lưu kho
Nhu cầu sử dụng máy in DeskJet tại Châu Âu
EUROPE OPTION 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A 80 - 60 90 21 48 - 9 20 54 84 42

AB 20.572 20.895 19.252 11.052 19.864 20.316 13.336 10.578 6.095 14.496 23.712 9.792

AU 4.564 3.207 7.485 4.908 5.295 90 - 5.004 4.385 5.103 4.302 6.153

AA 400 255 408 645 210 87 432 816 430 630 456 273

AQ 4.008 2.196 4.761 1.953 1.008 2.358 1.676 540 2.310 2.046 1.797 2.961

AY 248 450 378 306 219 204 248 484 164 363 384 234

TOTAL 29.872 27.003 32.344 18.954 26.617 23.103 15.692 17.431 13.404 22.692 30.735 19.455

EURO Ave Monthly STD Ave Weekly STD Ave


SS
OPTION Demand (month) Demand (weekly) Inventory

Cycle time (tuần) 1 A 42 32,4 9,8 16 79 83,6


Nhu cầu trong Leadtime 32.244
Trans time (tuần) 5 AB 15.830 5624,7 3.681,4 2712 13646 15486,2
Leadtime (tuần) 6 AU 4.208 2204,6 978,6 1063 5348 5837,6 Mức tồn kho mong muốn 54.897

Chi phí lưu kho/năm 25%


AA 420 203,9 97,7 98 495 543,6 Chi phí lưu kho hàng tuần 30.456
Giá máy ($) 250
AQ 2.301 1168,5 535,2 563 2835 3102,3 Chi phí lưu kho hàng năm 19.004.368
CP lưu kho 1máy/1 năm 62,5
AY 307 103,1 71,4 50 250 285,9
Z 2,054
CP lưu kho hàng tuần 1,2 TOTAL 23.109 9.337 5.374 4503 22652 25.339
QUESTION 2
EURO Ave Monthly STD Ave Weekly STD Ave Inventory
SS
OPTION Demand (month) Demand (weekly) (week)
A 42 32,4 9,8 16 79 83,6
AB 15.830 5624,7 3.681,4 2712 13646 15486,2
Chi phí lưu kho hàng tuần 30.456
AU 4.208 2204,6 978,6 1063 5348 5837,6
AA 420 203,9 97,7 98 495 543,6 Chi phí lưu kho hàng năm 19.004.368
AQ 2.301 1168,5 535,2 563 2835 3102,3
AY 307 103,1 71,4 50 250 285,9
TOTAL 23.109 9.337 5.374 4503 22652 25.339

Leadtime (tháng) 1,4

CP lưu kho hàng tháng 5,2 Ta có thể thấy, chính sách hiện tại có chi phí THẤP HƠN

EURO Ave Monthly


TOTAL COST
OPTION Demand

A 42 220,5
AB 15.830 82.447,9
AU 4.208 Chi phí lưu kho hàng tháng 120.357
21.916,7
AA 420 2.188,4 Chi phí lưu kho hàng năm 17.331.375
AQ 2.301 11.985,2
AY 307 1.598,1
TOTAL 23.109 120.357
QUESTION 3

ĐÁNH GIÁ
Thực hiện quy trình tích hợp tại các Trung tâm phân phối sẽ có kết
quả tích cực đối với việc quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp.
=> Điều này sẽ tạo ra sự giảm đáng kể về chi phí
vận chuyển hàng hóa và thuế hải quan của họ.

Họ sẽ tập trung vào sản phẩm chung và nó sẽ làm giảm


giá trị của hàng tồn kho vận chuyển.

Bằng cách đóng gói nguồn điện và hướng dẫn sử dụng


trước khi giao hàng có thể đáp ứng tiêu chuẩn địa phương
và tạo ra sự hiện diện của thị trường địa phương cho thuê.
QUESTION 4

• HP nên có chính sách đảm bảo ĐỀ XUẤT 3


chất lượng để tiếp tục cung cấp
các sản phẩm có chất lượng cao
như sản phẩm được sản xuất tại
Trung tâm sản xuất Vancouver

ĐỀ XUẤT 2

• Giảm lượng hàng tồn kho trong quá


trình vận chuyển, giảm chi phí vận tải

ĐỀ XUẤT 1
• HP nên tiến hành đầu tư phát triển “địa
phương hoá” máy in DeskJet tại các trung
tâm phân phối để giảm chi phí tại nơi sản
xuất
THANK YOU!
CONTACT US
HANA

You might also like