Professional Documents
Culture Documents
Quản Trị Chuỗi Cung Ứng: Mục tiêu
Quản Trị Chuỗi Cung Ứng: Mục tiêu
Mục tiêu
Giúp học hiểu biết, vận dụng các công cụ và ứng dụng đã
được đúc kết và xây dựng để giải quyết các vấn đề được
đặt ra trong công tác quản lý như:
- Xác định tầm nhìn và vị trí của công tác quản lý vận hành
và chuỗi cung ứng sao cho đáp ứng các yêu cầu chiến
lược mà doanh nghiệp đã đặt ra,
- Thiết kế hệ thống, tổ chức thi hành các hoạt động, đảm
bảo chất lượng,
Ths. Ngô Thị Hải Xuân 2
1
10/6/2022
Mục tiêu
- Xác định các mô hình vận hành tối ưu, lập dự trù và thời
biểu,
- Tổ chức tinh gọn, đánh giá và kiểm soát.
2
10/6/2022
Đánh giá
Người học được đánh giá qua các hoạt động tham gia trong lớp
học. Cụ thể bao gồm:
NỘI DUNG
• CHỦ ĐỀ 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI
CUNG ỨNG (C.1)
• CHỦ ĐỀ 2: CHIẾN LƯỢC OSCM (C.2)
• CHỦ ĐỀ 3: HOẠCH ĐỊNH NĂNG LỰC CHIẾN LƯỢC
(C.5)
• CHỦ ĐỀ 4: NGUỒN CUNG ỨNG TOÀN CẦU (C.16)
3
10/6/2022
NỘI DUNG
• CHỦ ĐỀ 5: THIẾT KẾ VẬN HÀNH SẢN XUẤT VÀ
DỊCH VỤ (C7 + C9)
• CHỦ ĐỀ 6: LOGISTICS (C15)
• CHỦ ĐỀ 7: CHUỖI CUNG ỨNG TINH GỌN (C.14)
CHỦ ĐỀ 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHUỖI CUNG ỨNG
4
10/6/2022
NỘI DUNG
• Lịch sử hình thành và phát triển quản trị vận hành và chuỗi
cung ứng (OSCM)
• Một số khái niệm
• Đánh giá hiệu quả của một công ty
5
10/6/2022
6
10/6/2022
Mid 2010s
Business analytics
2. KHÁI NIỆM
• Hoạt động và quản lý chuỗi cung ứng liên quan đến:
- Thiết kế sản phẩm
- Thu mua
- Chế tạo
- Hoạt động dịch vụ Logistics
- Phân phối
7
10/6/2022
2. KHÁI NIỆM
• Hoạt động và quản lý chuỗi cung ứng thành công
phụ thuộc vào:
- Chiến lược
- Quy trình cung cấp sản phẩm và dịch vụ
- Phân tích để hỗ trợ các quyết định cần thiết để quản lý
công ty
2. KHÁI NIỆM
“Vận hành – Operations”:
liên quan đến các quy trình sản xuất và dịch vụ nhằm
chuyển hóa các nguyên vật liệu và nguồn lực của công
ty thành sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng
8
10/6/2022
2. KHÁI NIỆM
9
10/6/2022
Hàng hóa chính - Core Goods Dịch vụ thuần túy - Pure Services
Hàng hóa thuần túy -Pure goods Dịch vụ chính - Core Services
10
10/6/2022
2. KHÁI NIỆM
11
10/6/2022
Effectiveness
• Doing the right things to create the most value for your
customer
Value
12
10/6/2022
VÍ DỤ
Tổng thu gộp - Gross Income $25,240,000
Tổng doanh thu bán hàng - Total $24,324,000
Sales
- Doanh thu bán chịu -Total Credit $18,785,000
Sales
- Doanh thu thuần - Net Income $2,975,000
Chi phí hàng - Cost of Goods Sold $12,600,000
13
10/14/2022
CHỦ ĐỀ 2:
CHIẾN LƯỢC OSCM
Ths. Ngô Thị Hải Xuân
NỘI DUNG
• Khái niệm
1
10/14/2022
Khái niệm
• “Tính bền vững – Sustainability” là khả năng đáp
ứng các nhu cầu hiện tại mà không làm ảnh
hưởng đến khả năng đáp ứng như cầu của các thế
hệ tương lai
Khái niệm
• Chiến lược bền vững - Sustainable Strategy”
Yếu tố bền vững thể hiện ở việc Chiến lược của công ty
được xây dựng không chỉ tập trung vào khả năng kinh tế
của các cổ đông mà còn phải cân nhắc ảnh hưởng của
môi trường và xã hội đến những người có liên quan
2
10/14/2022
Khái niệm
• Chiến lược bền vững - Sustainable Strategy”
2-6
3
10/14/2022
Khái niệm
• Chiến lược vận hành và chuỗi cung ứng: là sự
thiết lập các chính sách và kế hoạch cụ thể nhằm
hướng dẫn sử dụng các nguồn lực cần thiết bởi
doanh nghiệp để thực hiện chiến lược kinh doanh
• Hiệu quả vận hành: thực hiện các hoạt động theo
cách có thể ứng dụng tốt nhất các ưu tiên chiến
lược với chi phí thấp nhất.
2-8
4
10/14/2022
5
10/14/2022
- Chất lượng
- Chi phí
- Độ tin cậy
- ...
6
10/14/2022
Các nhà hoạch định chuỗi cung ứng đánh giá mức
độ rủi ro tương đối của các chiến lược của họ do
Sự không chắc chắn trong môi trường
7
10/14/2022
Chiến lược
giảm thiểu
rủi ro - Risk
Mitigation
Strategies
2-16
8
10/14/2022
9
10/14/2022
BÀI TẬP 1
• Yêu cầu: Hãy tính công suất trung bình mỗi tháng?
(sp/máy/giờ)
JAN FEB MAR APR
Number of Machines 3 5 4 4
BÀI TẬP 2
• Yêu cầu: Hãy tính tổng năng suất của một công ty
sản xuất lồng với dữ liệu sau:
Output Input
50,000 cages Production time 620 labor hours
Sales price: $3.50 per Wages $7.50 per hour
unit
Raw materials (total cost) $30,000
Component parts (total $15,350
cost)
10
10/14/2022
BÀI TẬP 3
• Yêu cầu: Một công ty ở Mỹ điều hành một chi nhánh ở
một nước kém phát triển (LDC - less-developed country)
U.S. LDC
Sales (units) 100,000 20,000
Labor (hours) 20,000 15,000
Raw materials (currency) $20,000 FC 20,000
Capital equipment (hours) 60,000 5,000
1. Hãy tính năng suất từng phần với lao động và máy móc của công ty
mẹ và chi nhánh
2. Hãy tính năng suất đa nhân tố cho lao động và máy móc. Kết quả này
có ý nghĩa hơn câu a hay không?
3. Hãy tính năng suất của nguyên vật liệu (theo sp/$, biết 1$ = 10FC).
Giải thích tại sao những kết quả này ở chi nhánh tốt hơn?
11
10/19/2022
Chapter Five
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2014 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
MỤC TIÊU
• LO5–1: Giải thích quản lý năng lực là gì và tại
sao nó lại quan trọng về mặt chiến lược.
• LO5–2: Ví dụ về cách lập kế hoạch năng lực.
• LO5–3: Đánh giá các phương án năng lực thay
thế sử dụng mô hình cây quyết định.
• LO5–4: So sánh việc lập kế hoạch năng lực
trong dịch vụ và trong sản xuất
5-2
1
10/19/2022
5-3
2
10/19/2022
5-5
Mức vận hành tốt nhất: mức năng lực khi chi phí
bình quân trên một đơn vị sản phẩm là thấp nhất
5-6
3
10/19/2022
5-7
4
10/19/2022
5-9
Sử dụng dự báo để
Tính toán các Dự trù lao
dự đoán doanh số
yêu cầu về lao động và thiết
bán hàng cho các
động và thiết bị bị trong thời
sản phẩm riêng lẻ
để đáp ứng các gian của kế
trong mỗi dòng
dự báo hoạch
sản phẩm
5-10
5
10/19/2022
• Công ty Stewart sản xuất hai loại nước sốt trộn salad:
Paul’s và Newman’s
• Mỗi loại có sẵn trong chai và túi dùng một lần.
• Yêu cầu xác định lượng thiết bị và lao động trong năm
năm tới.
5-11
6
10/19/2022
7
10/19/2022
5-15
Decision
Decision
5-16
8
10/19/2022
$365,000
$863,000
$413,000
$843,000
$850,000
$525,000
5-17
5-18
9
10/19/2022
5-19
Sufficient capacity to
provide quality service
5-26
10
10/3/2020
NỘI DUNG
1
10/3/2020
2
10/3/2020
Sản phẩm thông dụng Các catalogue này Bởi nhà cung cấp (NCC) là
thế nào, có bao nhiêu được tùy chỉnh theo khi khách hàng (KH) thực
sự thay thế sẵn có KH, nhận dạng KH đặc sự cho phép NCC quản lý
Ví dụ: sữa VNM, KH biệt cho phép KH mua chính sách hàng lưu kho
trên thị trường và sữa nhóm sản phẩm trong của một mặt hàng hoặc
VNM dành riêng cho khả năng chi trả. một nhóm mặt hàng.
Vietnam Airlines
HIỆU ỨNG BULLWHIP (Bullwhip Effect) là hiện tượng khuếch đại biến
thiên về nhu cầu khi chúng ta dịch chuyển từ khách hàng sang nhà sản
xuất trong chuỗi cung ứng.
3
10/3/2020
4
10/3/2020
Chiến lược đặt mục tiêu hiệu quả chi Chiến lược đặt mục tiêu sử dụng
phí cao nhất. chung hoặc chia sẻ tài nguyên trong
chuỗi cung ứng mà rủi ro gián đoạn
được chia cho các bên.
5
10/3/2020
Chiến lược đặt mục tiêu đáp Chiến lược nhằm đáp ứng nhạy
ứng và linh hoạt đối với nhu và linh hoạt nhu cầu của khách
cầu thay đổi đa dạng của hàng trong khi các rủi ro về
khách hàng. thiếu hụt hoặc gián đoạn nguồn
cung được bảo hiểm bằng tồn
kho chung và các nguồn lực khả
năng khác.
6
10/3/2020
Khái niệm tồn kho tinh gọn được nhấn mạnh mang ý
nghĩa có ít chỗ hơn cho các sai sót trong việc giao hàng.
7
10/3/2020
Kết nối lộn xộn. Kết nối chuẩn hóa giữa các tác vụ
liền kề.
Các nhiệm vụ liền kề liên quan cao về sự đáp ứng lẫn
Kết Thông tin cần thiết (giá, chất
nhau, trao đổi kiến thức tiềm ẩn, vừa học vừa làm.
hợp lượng, số lượng, thời gian giao
KHUNG Các thông tin cần thiết có vai trò đặc biệt với các hàng, …) được hệ thống hóa và
CÁC MỐI nhiệm vụ. tiêu chuẩn hóa.
QUAN HỆ Rất cao: Đầu tư đáng kể về tài sản quan hệ đặc biệt Rất thấp: Tài sản sử dụng cho
VỚI NHÀ bền bỉ cần thiết để tối ưu hóa thực hiện công việc. Đầu công ty với số lượng lớn khách
Kiểm
CUNG CẤP tư không thể thu hồi nếu mối quan hệ kết thúc. hàng hoặc nhà cung ứng tiềm
soát
Sắp xếp phương tiện chuyên biệt năng.
chiến
Đầu tư thương hiệu
lược Đường cong học tập độc quyền dài
Đầu tư dài hạn cho R&D
Bảo hộ sở hữu trí tuệ mạnh.
Bảo hộ sở hữu trí tuệ yếu.
Sở hữu Công nghệ khó bắt chước.
Công nghệ dễ bắt chước
trí tuệ Kết nối lộn xộn các yếu tố công nghệ khác nhau. Ranh giới rõ ràng giữa các yếu tố
công nghệ khác nhau.
Hoạt động CỐT LÕI là chìa khóa đối với doanh nghiệp
nhưng lại không có lợi thế cạnh tranh (VD: hoạt động
CNTT của ngân hàng).
8
10/3/2020
9
10/3/2020
10
10/3/2020
11
10/3/2020
12
16/2/2020
Chapter Seven
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2014 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
7-2
1
16/2/2020
Production Processes
• Production processes
are used to make any
manufactured item.
• Step 1 – Source the
parts needed
• Step 2 – Make the
product
• Step 3 – Deliver the
product
7-3
2
16/2/2020
7-5
Types of Firms
Sản xuất để tồn trữ - Make-to-Stock
• Serve customers from finished goods inventory
7-6
3
16/2/2020
7-8
4
16/2/2020
7-9
5
16/2/2020
11 2 3 4 5
7-12
6
16/2/2020
The Charts
• Assembly drawing: Bản vẽ lắp ráp
Một cách nhìn sản phẩm khi tháo tung thành bộ
phận - an exploded view of the product showing
its component parts
• Assembly chart: Biểu đồ lắp ráp
Dòng thông tin trong bản vẽ lắp ráp - defines
how parts go together, their order of assembly,
and overall flow pattern
7-13
The Charts
• Operation and route sheet: Bảng vẽ hoạt động và
hành trình
Chỉ ra hành trình và hoạt động của các bộ phận
nhất định - specifies operations and process
routing
• Process flowchart: Biểu đồ dòng chảy quy định
Chỉ rõ điều gì xảy ra với sản phẩm trong suốt quá
trình - denotes what happens to the product as it
progresses through the production facility
7-14
7
16/2/2020
16
8
16/2/2020
KHÁI NIỆM
Dịch vụ (DV) là bất kỳ hoạt động hay lợi ích nào mà
chủ thể này cung cấp cho chủ thể kia, trong đó đối
tượng cung cấp nhất thiết phải mang tính vô hình và
không dẫn đến quyền sở hữu một vật nào cả, còn việc
sản xuất dịch vụ có thể hoặc không có thể gắn liền với
một sản phẩm vật chất nào (Philip Kotler)
1
16/2/2020
1.Tính vô hình
1 Khách hàng là tâm điểm của mọi quyết định và hành động
2
16/2/2020
GÓI DỊCH VỤ
Gói hàng hóa và dịch vụ cung cấp cho khách hàng trong một số hoàn
cảnh nào đó
3
16/2/2020
TẠO DỊCH VỤ
Quy trình thực hiện việc cung cấp dich vụ
Không tiếp xúc Tiếp xúc không trực tiếp Tiếp xúc trực tiếp
với khách hàng với khách hàng với khách hàng
4
16/2/2020
Trong dịch vụ
Hàng chờ có thể
không thể tách
giúp giải quyết
biệt chức năng
vấn đề năng lực
quản trị vận hành
khỏi marketing
Cao Thấp
Vùng đệm lõi Hệ thống chuyển tiếp (một Hệ thống tác nghiệp (nhiều)
(không) vài)
Tùy chỉnh
toàn diện mặt
đối mặt
Cơ hội Chuẩn mặt
Hiệu quả
bán hàng đối mặt
Chuẩn mặt không chặt qui trình
đối mặt chặt
Liên lạc chẽ
Internet và ĐT
công nghệ
Liên lạc tại chỗ
Thấp thư
Cao
Thấp Mức độ tiếp xúc khách hàng – nhà cung cấp dịch vụ
Cao
5
16/2/2020
Đặc tính của nhân viên, sự vận hành, và sự sáng tạo liên
quan đến mức độ tiếp xúc khách hàng/ dịch vụ
6
16/2/2020
Tiếp xúc thuần túy ảo của KH Tiếp xúc ảo pha trộn của KH
Khách hàng tương tác trong KH tương tác với nhau trong
một môi trường mở một môi trường có điều tiết
7
16/2/2020
8
16/2/2020
• Đảm bảo nhân viên có • Thiết kế các dịch vụ tự phục • Thuyết phục khách • Đặt khách hàng mục
thể dự đoán được mong vụ cho phép tùy chỉnh hàng điều chỉnh sự tiêu dựa trên sự mong
Mong muốn
đợi và đáp ứng tương mong đới của họ để muốn chủ quan
chủ quan
thích phù hợp với giá trị đề
xuất
9
16/2/2020
10
16/2/2020
Lượng khách hàng trung bình sẽ Thời gian trung bình phục vụ
đến trong một khoảng thời gian một khách
Số người cung cấp dịch vụ Thông tin về số lượng khách hàng
11
16/2/2020
VÍ DỤ VỀ POKA - YOKE
Thanh chắn chiều cao (height bars) Cửa quay (turn – stiles)
12
16/2/2020
13
16/2/2020
14
3/3/2020
1
3/3/2020
2
3/3/2020
Đường thuỷ
Đường ống
(Tàu thuỷ)
Đường thủy
Hàng không
Giao tận tay
Thấp
Thấp
3
3/3/2020
Thiết kế kho
4
3/3/2020
BỐ TRÍ
CÁC CƠ SỞ LOGISTICS
5
3/3/2020
6
3/3/2020
Sự tiếp cận đối với việc lựa chọn vị trí một cơ sở bằng cách
kết hợp một nhóm đa dạng các yếu tố. Thang đo điểm được
phát triển cho từng tiêu chuẩn.
Sau đó, mỗi địa điểm tiềm năng được đánh giá từ tiêu chuẩn
và các điểm được kết hợp lại để tính toán thứ hạng cho các
địa điểm.
7
3/3/2020
8
3/3/2020
Kỹ thuật định
Nhu cầu thị
ĐỊNH VỊ vị dịch vụ có
trường ảnh
mục đích tối
hưởng đến CƠ SỞ đa hóa lợi
quy mô, số DỊCH VỤ nhuận tiềm
lượng các cơ
năng.
sở dịch vụ.
Dùng mô hình
hồi quy trong
Excel trong kỹ
thuật định vị