You are on page 1of 14

Đề 132 câu/ 60 phút

Trường hợp nào Shunt (P) – (T): Đ/S


1. TLN và hẹp DMP
2. Rò mạch vành vào DMP
3.
4.
Về chất gây:
5. Xuất hiện 2h sau sinh
6. Là mỡ và chất thượng bì
7. Mỡ, đường, đạm
8. Là sản phẩm của da
Suy dinh dưỡng hay gặp lứa tuổi nào?
9. <6th
10. 6-24th
11. 24-36th
12. >5t
Giai đoạn cho ăn trở lại ( Slide)
Cho trẻ ăn thường xuyên (2-3h một bữa), ăn nhiều bữa, chia nhỏ các bữa ăn
Ngày đầu: 75Kcal/ngày, tăng dần sao choấu 1 tuần ăn đạt 100Kcal/ngày
Dịch: 130ml/kg/ngày; 100ml/kg/ngày nếu phù
Protein: 1-1,5 g/kg/ngày
Từ tuần thứ 3 trẻ có thể ăn thức ăn theo lứa tuổi
Nếu Hb<4g/dl truyền máu tươi 10-15ml/kg , best: hồng cầu
Nếu Protid<30g/l truyền plasma tươi 10-15ml/kg
13. Số lượng bữa ăn ổn địn
14. Tăng số lượng bữa ăn
15. Nhu cầu NL < 150
16. Nhu cầu NL 150-220
VCTC chuyển sang mạn tính trong trường hợp
17. Vô niệu > 3 ngày
18. đái máu vi thể, Protein niệu >=12 tháng
19. Đái máu vi thể > 6th
20. Cao huyết áp có co giật
Chẩn đoán chảy máu trong sọ trẻ 5t dựa vào:
21. Lâm sàng
22. Chọc dịch não tủy
23. Siêu âm qua thóp
24. CT/MRI
Dấu hiệu nôn là bệnh lí ngoài tiêu hóa
25. Sốt, nhiễm khuẩn
26. Có hội chứng màng não
27. Đau bụng, trướng bụng, phân lỏng
28.
Về sự phát triển của gan
29. Nhu mô gan trẻ sơ sinh phát triển tương đối ít, mạch máu phát triền nhiều,
trong gan còn có nhiều hốc sinh sản máu.
30. Gan kiện toàn lúc 3 tuổi 8 tuổi
31. Gan trẻ nhiều mạch máu, dễ phản ứng khi nhiễm khuẩn hoặc nhiễm độc
32. Gan phát triển nhanh nhất thời kì dậy thì
33. Tốc độ tăng trưởng của trẻ mạnh nhất khi nào

A. Nhũ nhi
B. Nhi đồng
C. Răng sữa
D. Dậy thì

34. Công thức tính cân nặng 2-10 tuổi? 9+1,5*(n-1)


Cân nặng tăng trong 6 tháng đầu:750g/tháng

Cân nặng trong 6 tháng sau: 250g

Sau 1 tuổi-10 tuổi: 9+ 1,5*(n-1)

Giai đoạn dậy thì: 21+4(n-10)

Trong giai đoạn dậy thì: con gái tăng từ 3-3,5 kg/năm (tb 4kg/năm)

Con trai tăng từ 4-4,5 kg/năm( tb 5kg/năm)

35. Trẻ 6-7 tháng ăn bổ sung mấy bữa/ngày?

Cách ăn bổ sung cho trẻ

Trẻ 6-7 tháng: 1 bữa bột 5%: 200ml, 20ml nước ép hoa quae

Trẻ 7-9 tháng: 2 bữa bột 10%: 200ml, 40ml nước ép hoa quả

Trẻ 9-12 tháng: 3 bữa bột 10%: 200ml, 60ml nước ép hoa quae

Trẻ 12-24 tháng: 3 bữa cháo đặc: 250ml, 60ml nước ép hoa quả

Trẻ bú mẹ theo nhu cầu, nếu không bú thì bổ sung thêm 2 bữa phụ/ngày

Trẻ sơ sinh bú 8 bữa/ngày

Trẻ <3 tháng: bú 7 bữa/ngày

Trẻ 3-5 tháng bú 6 bữa/ ngày

Trẻ 6 tháng: bú 5 bữa/ ngày

A. 1 bữa

B. 2 bữa

C. 3 bữa

D. Theo nhu cầu

36. Triệu chứng thiếu Vit D sớm nhất:

Sớm nhất: rối loạn thần kinh thực vật: ra mồ hôi trộm, khó ngủ, rụng tóc gáy

Hạ Canxi máu


Chậm phát triển tâm thần vận động

Biểu hiện ở xương( muộn nhất): xương sọ: mềm xương sọ, đóng thóp muộn

Xương lồng ngực: biến dạng lồng ngực: lồng ngực hình chuông- hình ngực gà,
chuỗi hạt sườn, Rãnh Fillatop Harrison

Biến đổi sinh hóa máu của thiếu vtm D:

+ Photphatase kiềm tăng:BT: 100-300

+ Canxi máu bình thường hoặc giảm nhẹ

+ photpho máu bình thường hoặc giảm: <4mg

+ 25 OHD giảm<10 ng/ml( BT: 20-40ng/ml)

A. Rối loạn thần kinh thực vật

B. Xương

C. Não

37. Thời gian táo bón trong Rome III trẻ < 4 tuổi

Romez III với trẻ < 4 tuổi: đáp ứng >= 2 tiêu chí trong vòng 1 tháng

Với trẻ> 4 tuổi; đáp ứng>= 2 tiêu chí trong vòng 2 tháng

Trên lâm sàng táo bón là hiện tượng khó khan trong bài xuất phân

Trẻ sơ sinh, số lần đi ngoài <2 lần/ngày

Trẻ nhỏ, < 3 lần/ tuần hoặc > 2 ngày/ lần

Trẻ lớn, , <2 lần / tuần hoặc > 3 ngày/ lần

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

38. Thời gian TCMR được đưa vào toàn quốc

A. 1980
B. 1985

C. 1990

D. 1995

39. VK nào thường gây TCC thành dịch lớn?

2 vi khuẩn gây dịch lớn: tả- vibrio cholera và S.dynexia

A. Rotavirus

B. Vibriocholerae

C. Salmonella

D. E.Coli

40. Bổ sung Vit D trẻ <15tuổi bao nhiêu?


Trẻ < 15 tuổi: 400 UI/ ngày
Người lớn: 200 đơn vị/ ngày
PNCT 400-500 đơn vị/ ngày
A. 400
B. 300
C. 200
D. 100
41. Trẻ tháng thứ 4 đến tháng thứ 6, chiều cao tăng bao nhiêu
Sau 1 tuổi: tăng 5cm/năm => CT tính chiều cao: 75+5* ( n-1)
Giai đoạn dậy thì: gái: tăng 5 cm/năm, đỉnh cao: 8 cm/năm
Trai: tăng 5,5 cm/năm, đỉnh cao: 9 cm/năm
A. 3-3.5 cm 3 tháng đầu
B. 2-2.5 cm 3 tháng tiếp theo (4-6)
C. 1-1.5 cm 6 tháng cuối năm đầu
D. 0.5 cm
42. Trẻ 13- 15 tháng bắt đầu đứng vịn, nói được 4-6 từ đơn, biết chơi các đồ
chơi kéo đi hoặc đẩy theo. Tâm thần- thể chất trẻ phát triền thế nào?
Trẻ 13-15 tháng: tự đi được vài bước
Nói được 4-6 từ đơn
Sử dụng ngón tay dễ dàng
Xếp được các khối , vẽ nguệch ngoạc
Đáp ứng các mệnh lệnh đơn giản
Trẻ bắt đầu bập bẹ 1 âm tiết: 6 tháng  7-8 tháng: nói 2 âm tiết
10-12 tháng bắt chước nói các từ đơn: bà , mẹ
13-15 tháng nói được 4-5 từ đơn
15-18 tháng nói được câu có 2 từ đơn
2-3 tuổi: vốn từ 250 từ, thích đặt câu hỏi
3-6 tuổi: kể chuyện, vốn từ 500- hàng nghìn từ
A. Tâm thần và vận động bình thương
B. Chậm tâm thần, vận động bình thường
C. Tâm thần bình thường, chậm vận động
D. Chậm cả tâm thần và vận động
43. Trẻ <1t khỏe mạnh, đủ tháng được tiêm những mũi vacxin nào? Số mũi, loại
8 mũi: lao, viêm gan B, bạch hầu-ho gà-uốn ván Hib bại liệt Sởi
44. Sởi được tiêm trong tháng nào? Tháng 9
45. Liều tối đa Paracetamol trong 24 giờ:
A. 40 mg/kg
B. 60 mg/kg
C. 80 mg/kg
D. 100 mg/kg
46. Trẻ 5 ngày tuổi, dâu hiệu sau là bệnh lí? Cầm nắm yếu
Trẻ sơ sinh:
Phản xạ Hình thành Phát triển tốt Mất đi
bú 28 32-34 Tháng 12
Tìm kiếm 28 32-34 Tháng 3-4
Cầm nắm 28 32-34 Tháng 2
moro 28-32 34 Tháng 6
Bước đi tự động 35-36 37 Tháng 3-4

Vận động của trẻ sơ sinh là vận động tự phát, không mục đích , không có sự
phối hợp, cả 2 bên và không giống nhau
47. Đặc điểm xương trẻ sơ sinh, trừ:
A. Cột sống cong
48. Nhiệt độ ở nách bao nhiêu là cao? 38 độ
49. Trẻ 1-2 tuổi n
ên ăn gì?
A. Sữa mẹ
B. Cháo
C. Bột
D. Cơm
50. Chẩn đoán xác định thiếu VitD dựa vào xét nghiệm gì?
Photphatase kiềm tăng ( BT: 100-300)
Phopho máu giảm nhẹ < 4mg
Canxi máu giảm nhẹ hoặc bình thường
25 OH D giảm < 10 bình thường20-40
51. Chiều dài thực quản trẻ sơ sinh so với chiều dài:
A. ½
B. 1/3
C. ¼
D. 1/5
52. Biện pháp phát hiện sớm SDD:
A. Cân trẻ hàng tháng
B. Đo chiều cao hàng tháng
C. Bị ốm dùng kháng sinh ngay
53. Về lồng ngực trẻ sơ sinh, ý nào sai:
A. Hình trụ
B. Ngắn
C. Đường kính trước sau nhỏ hơn ngang
54. Triệu chứng nào không phù /hợp với VPQP giai đoạn khởi phát:
A. Ho
B. Sốt
C. Tím tái
D. Sổ mũi
55. Nguyên tắc điều trị VPQP?
1. Điều trị nhiễm khuẩn( theo CT CNKHHCT)
2. chống suy hô hấp
3. điều trị rl nước, kiềm toan, điện giải
4. điều trị biến chứng
56. TBS hay gặp khi ở tuần thai thứ mấy?
A. 1-2 tuần
B. 3-4 tuần
C. 5-6 tuần
D. 7-8 tuần
57. Gan sản xuất máu chủ yếu?
A. Bạch cầu
B. Hồng cầu
C. Tiểu cầu
58. Chỉ định truyền máu trong thiếu máu thiếu sắt?
thiếu máu mức độ nặng Hb< 60g/l
59. Scholeinhenock xét nghiệm nào sai? APTT kéo dài
60. Chiều dài thận 1 tuổi?
CT tính chiều dài thận:
+ trẻ <1 tuổi: = 4,98+ 0,155* tháng
+ trẻ> 1 tuổi+ 6,97+ 0,22* tuổi
( trẻ sơ sinh: 5cm, trẻ 1 tuổi: 7cm, trẻ 5 tuổi: 8cm, trẻ 10 tuổi: 9cm, người lớn:
10cm)
Hệ thống tuần hoàn máu tới thận:
+ chiếm 20% cung lượng tim
+ dm đến= 2 lần động mạch đi
+hệ thống mao mạch hẹp ở phần vỏ
+ 90% máu tới vỏ
6-8 % máu tới tủy ngoài
1-2 % máu tới tủy trong
Số lượng nephron lúc 25 tuần thai: 1 triệu/ thận, không tăng lên theo tuổi
Thận lớn lên là do sự phì đại của các nephron

A. 5cm
B. 7cm
C. 9cm
D. 11cm
61. Trẻ 2th tuổi, phù to, HCTH. Làm gì sau, trừ
A. Chẩn đoán HCTH bẩm sinh
B. Dùng ức chế men chuyển
C. Tìm nguyên nhân
D. Dùng prednisolone
62. 3 tháng đầu vòng đầu tăng bao nhiêu cm? 2-3cm
3 tháng đầu: vòng đầu tăng 2-3 cm/ tháng
năm đầu tiên vòng đầu trẻ tăng 15 cm= tăng 50%
năm thứ 2- năm thứ 3: tăng 2cm/ năm
sau đó tăng chậm hơn 0,5 cm/ năm
10 tuổi: 51cm
15 tuổi: 52cm
63. CDXD dịch não tủy?
XN dịch não tủy của VMNM:
+Pr> 1g
+ Glucose< 2,2g
+ Tế bào>1000, chủ yếu là BCĐNTT
+Pandy(+)
+

A. Thấy Pr> 1g/l


B. Tìm thấy VK
64. Màu sắc DNT trong VMNM
A. Màu trong
B. Màu vàng
C. Đục tùy mức độ
65. Bệnh nhân sơ sinh chảy máu trong sọ có thiếu máu nên dùng?
A. Máu tươi
B. Ringer lactat
C. Huyết tương tươi đông lạnh
D. Khối hồng cầu
66. Trẻ 11th tuổi, mất nước nặng, truyền ringer lactat 30ml/kg trong bao lâu
A. 45 phút
B. 60 phút
C. 90 phút
D. 120 phút
67. Công thức tính cân nặng 11-15 tuổi?
68. Trẻ 11th, thở 52 lần/ phút, RLLN, nghe phổi Ran ẩm. Chẩn đoán
A. VPQP – SHH1
B. VPQP không SHH
C. VTPQ – SHH1
D. VTPQ – Không DHH
69. Kích thước khí quản gấp đôi khi bao nhiêu tuổi
A. 1t
B. 3t
C. 5t
D. 6t
70. Sau bao lâu trọng lượng phổi gấp 3?
Trọng lượng phổi
+ trẻ sơ sinh: 50-60g
+ tháng thứ 6 : tăng gấp 3 lần
+ 12 tuổi: gấp 10 lần
+ người lớn: gấp 20 lần
V:
+ trẻ sơ sinh: 65-67 ml
+ 12 tuổi: gấp 10 lần
Phế nang:
+ sơ sinh: 30-40 triệu
+ 8 tuổi: gấp 10 lần
+ người lớn: 600-700 triệu

71. Giai đoạn trắng của hẹp phì đại môn vị ( Bình thường) sau sinh
A. > 2 tháng
B. 2-4 tuần
C. 1 tuần
D. 4 tuần

Trẻ 18 tháng tuổi có ho sốt thở 52 lần/phút, không RLLN.

72. Phân loại theo IMCI

A. Viêm phổi
B. Không viêm phổi, cảm lạnh
C. Viêm phổi nặng

73.Điều trị như thế nào

A. KS tại nhà
B. Không điều trị theo dõi tại nhà
C. Cho 1 liều KS đầu, chuyển gấp đi bệnh viện

74. Hình ảnh X-quang trong TLT cái nào không phù hợp?

Xquang TLT: hình ảnh 2 trường phổi đậm, diện tim rộng do phì đại thất t hoặc
cả nhĩ và thất T.

Nếu lỗ TLT bé có thể bình thường

75. Trong thông liên thất, tiếng thổi tâm thu có đặc điểm trừ:
A. KLS 3-4 lan ra xung quanh
B. Tiếng thổi càng lớn khi lỗ thông liên thất càng to
C. Có thể nghe KLS 2 khi lỗ TLT cao
D. Có thể nghe thấy rung miu tâm thu KLS 3-4 trái
76. Vận động của trẻ sơ sinh:
A. Tự phát, không phối hợp
B. Chủ động, có phối hợp
C. Thụ động không phối hợp
D. Có mục đích
77. Trẻ từ 2- 3 tuổi, ý nào sai:
Trẻ 2-3 tuổi bình thường:
Chạy nhanh, leo cầu thang
Bắt chước làm các công việc đơn giản: tưới nước
Nói được câu 2-3 từ, vốn từ 250 từ
Phát triển lời nói: thích đặt câu hỏi, hát ngân nga
Vận động tay khéo léo hơn

A. Chạy nhanh, leo được bậc cửa


B. Thích nghe kể chuyện và kể lại được
C. Vốn từ 250 từ
D. Tự rửa tay, lau khô
78. Chăm sóc trẻ sơ sinh thiếu tháng, ý đúng nhất:
Chăm sóc trẻ sơ sinh thiếu tháng:
Đảm bảo nhiệt độ phòng từ 28-35 độ, best dùng lồng ấp nếu ko có điều kiện thì
dùng lò sưởi, pp chuột túi..
Dịch truyền cho trẻ: bắt đầu 60-80 ml/kg/ngày, tăng dần tới cuối tuần thứ 2 đạt:
160-180 ml/kg/ngày

A. Nhớ là nhiệt độ phòng 27 độ C.


B. Nằm lồng ấp.
C. Dùng lò sưởi.
D. Phương pháp chuột túi.
79. Chức năng điều hoà nhiệt của trẻ chưa hoàn thiện do. Chọn Sai
A. Da trẻ ít mạch máu
B. Tuyến mồ hôi chưa hoạt động
C. Hệ thống thần kinh chưa hoàn thiện
D. Da mỏng, mềm
80. Có mấy cách phân loại suy dinh dưỡng:
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
D. 4 cách
81. Trẻ 2 th tuổi có dấu hiệu thở nhanh thì.
A. Điều trị kháng sinh và theo dõi 5 ngày
B. Gửi cấp cứu đi bệnh viện
C. Dặn bà mẹ chăm sóc
82. Falot 4:
A. Tiếng T2 nghe ở KLS 2-3 rõ
B. Tiếng T2 nghe ở KLS 2-3 mờ
83. Đặc điểm của Schonlein Henoch. Chọn Sai
A. Xuất huyết dạng chấm, nốt
B. Đau bụng, ỉa máu
C. Sưng đau khớp để lại di chứng
D. Dây thắt dương tính
84. Hình thái xuất huyết của Hemophilia:
A. Dạng chấm
B. Sau khi va chạm
C. Dạng mảng
85. Theo nghiên cứu thì ở trẻ bị bệnh thận mạn, yếu tố nào gây tổn thương thận
thêm:
A. Hồng cầu niệu
B. Protein niệu.
C. Đái máu vi thể
86. Bệnh nhân 8th, sốt 20 ngày nay, da, niêm mạc nhợt, 10 ngày nay xuất hiện
một số chấm, nốt và một số mảng xuất huyết trên da.
Về tình trạng thiếu máu bệnh nhân này:
A. Phù hợp với xuất huyết
B. Không phù hợp với xuất huyết
C.
Đề có nhiều câu về VPQP: Triệu chứng LS, CLS quan trọng nhất, XQuang có
gì? Cấy dịch tỵ hầu cần thiết để tìm nguyên nhân? CTM, CRP cần thiết? Đ/S…
Nhiều câu tình huống kiểu như Test bài: NKHHC, TCC, Huyết học. Điều trị gì,
kháng sinh tuyến 1, tuyến 2, bù dịch, điện giải, đọc CTM, đề xuất xét nghiệm.

You might also like