You are on page 1of 37

Câu 5 Thời kỳ sơ sinh tính từ sau sinh đến:

A) 1 tuần
B) 2 tuần
C) 3 tuần
D) 4 tuần
Đáp án D

D) 20 cái
Đáp án D
Đáp án C
Câu 16 Thấp tim thường gặp ở thời kỳ:
A) Răng sữa
B) Bú mẹ
C) Niên thiếu
D) Dậy thì
Đáp án C
Câu 17 Amiđan phát triển và dễ bị viêm nhiễm trong thời kỳ:
A) Răng sữa
B) Mẫu giáo
C) Niên thiếu
D) Dậy thì.
Đáp án C

Câu 19 Tần số mạch trẻ sơ sinh:


A) 110 – 125 lần/ phút
B) 130 – 135 lần/ phút
C) 140 – 160 lần/ phút
D) 165 – 180 lần/ phút
Đáp án C
Câu 20 Nhịp thở trẻ sơ sinh:
A) 25 – 35 lần/ phút
B) 40 – 60 lần/ phút
C) 65 – 70 lần/ phút
D) 75 – 80 lần/ phút
Đáp án B
Câu 21 Các bệnh sau đây bệnh nào thường gặp thời kỳ niên thiếu:
A) Viêm phổi.
B) Thấp tim
C) Nhiễm trùng.
D) Sởi.
Đáp án B
Câu 22 Thời kỳ bào thai có mấy giai đoạn?
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
Đáp án A
Câu 23 Đặc điểm sinh lý của thời kỳ sơ sinh:
A) Sự phát triển rất nhanh về vận động và hệ thần kinh cao cấp.
B) Sự thích nghi của trẻ với cuộc sống bên ngoài tử cung
C) Sự phát triển rất nhanh về thể chất, tâm thần, vận động
D) Cấu tạo và chức năng các cơ quan đã hoàn chỉnh.
Đáp án B
Câu 24 Đặc điểm sinh lý của thời kỳ bú mẹ:
A) Sự phát triển rất nhanh về vận động và hệ thần kinh cao cấp
B) Sự thích nghi của trẻ với cuộc sống bên ngoài tử cung
C) Sự phát triển rất nhanh về thể chất, tâm thần, vận động
D) Cấu tạo và chức năng các cơ quan đã hoàn chỉnh.
Đáp án C
Câu 25 Đặc điểm nào sau đây có trong thời kỳ bú mẹ?
A) Trẻ lớn nhanh, cuối năm cân nặng tăng gấp ba lần, chiều cao tăng
gấp rưỡi
B) Bộ máy tiêu hóa hoạt động tốt
C) Các chức năng chống lại sự xâm nhập của các tác nhân gây bệnh
vào đường tiêu hóa và hô hấp tốt.
D) Ống động mạch chưa đóng
Đáp án A
Câu 26 Đặc điểm sinh lý của thời kỳ răng sữa:
A) Sự phát triển rất nhanh về vận động và hệ thần kinh cao cấp
B) Sự phát triển rất nhanh về thể chất, tâm thần, vận động
C) Cấu tạo và chức năng các cơ quan hoàn chỉnh
D) Hoạt động của các tuyến nội tiết rất mạnh
Đáp án A
Câu 27 Đặc điểm sinh lý của thời kỳ sơ sinh:
A) Trẻ dễ mắc bệnh và bệnh thường nặng, dễ tử vong do cơ thể còn
non yếu
B) Trẻ dễ mắc các bệnh: suy dinh dưỡng, còi xương vì lớn nhanh
C) Trẻ dễ mắc các bệnh: sởi, ho gà, lao
D) Trẻ dễ mắc các bệnh: tiêu chảy, viêm đường hô hấp
Đáp án A
Câu 28 Biện pháp nào sau đây, chú ý áp dụng cho trẻ thời kỳ dậy thì:
A) Cần chú ý tư thế ngồi học từng lứa tuổi
B) Cần giáo dục cho trẻ biết yêu văn nghệ, ca hát
C) Giáo dục giới tính và quan hệ nam nữ lành mạnh
D) Đề phòng các bệnh lây nhiễm qua đường hô hấp
Đáp án C
Câu 29 Biện pháp nào sau đây, chú ý áp dụng cho trẻ thời kỳ dậy thì:
A) Cần chú ý tư thế ngồi học từng lứa tuổi
B) Cần giáo dục cho trẻ biết yêu văn nghệ, ca hát
C) Đề phòng các rối loạn hành vi như nghiện thuốc lá, nghiện rượu,
nghiện ma túy
D) Đề phòng các bệnh lây nhiễm qua đường hô hấp
Đáp án C
Trẻ 5 tháng tuổi, sinh ra nặng 3000g, phát triển bình thường, sẽ có
Câu 30
cân nặng là:
A) 4000g
B) 4500g
C) 5000g
D) 6000g
Đáp án D
Câu 31 Bình thường trẻ 1 tuổi cân nặng tăng gấp mấy lần lúc đẻ:
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
Đáp án B
Câu 32 Bình thường trẻ 2 tuổi cân nặng tăng gấp mấy lần lúc đẻ:
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
Đáp án C
Câu 33 Trẻ 6 tháng đầu sau đẻ, trung bình mỗi tháng cân nặng tăng:
A) 400 - 500 gram
B) 600 - 700gram
C) 800- 900gram
D) 1000 gram
Đáp án B
Câu 34 Trẻ sơ sinh bình thường có chiều cao:
A) 35- 38 cm
B) 39 – 45 cm
C) 48 -50 cm
D) 52-55 cm.
Đáp án C
Câu 35 Trẻ mới đẻ xương chi hơi cong đến mấy tháng thì hết:
A) 1–2
B) 3-4
C) 5–6
D) 7–8
Đáp án A
Câu 36 Trẻ từ 1 - 9 tuổi trung bình mỗi năm tăng mấy kg:
A) 1- 1, 4kg
B) 1,5 – 2kg
C) 2,1 – 2,5 kg
D) 2,6 – 3 kg
Đáp án B
Câu 37 Trẻ 10 – 15 tuổi trung bình mỗi năm tăng mấy kg:
A) 3 kg
B) 4 kg
C) 5 kg
D) 6 kg
Đáp án B
Câu 38 Trẻ 1 tuổi bình thường có chiều cao:
A) 55 – 60 cm
B) 65- 70 cm
C) 73 -75 cm
D) 78- 80 cm.
Đáp án C
Câu 39 Trẻ 4 tuổi bình thường có chiều cao:
A) 75 -80 cm
B) 81-90 cm
C) 98-100 cm
D) 101-110 cm
Đáp án C
Câu 40 Quá trình hình thành và phát triển xương kết thúc vào lúc:
A) 10 – 14 tuổi
B) 15 – 19 tuổi
C) 20 – 25 tuổi
D) 26 – 30 tuổi
Đáp án C
Câu 41 Lớp mỡ dưới da được hình thành trong thời kỳ bào thai từ:
A) Tháng 1 – 2
B) Tháng 3 – 4
C) Tháng 5 – 6
D) Tháng 7 – 8
Đáp án D
Câu 42 Công thức tính số răng trẻ:
A) Số răng = số tuổi – 4
B) Số răng = số tháng – 4
C) Số răng = số tuổi – 2
D) Số răng = số tháng – 2
Đáp án B
Câu 43 Trẻ bắt đầu thay đổi răng sữa bằng răng vĩnh viễn vào lúc:
A) 2 – 3 tuổi
B) 4 – 5 tuổi
C) 6 – 7 tuổi
D) 8 – 9 tuổi
Đáp án C
Câu 44 Vòng cánh tay bình thường ở trẻ 1 - 5 tuổi là:
A) 8 - 10 cm.
B) 11-13cm
C) 14 - 16 cm
D) 17 - 19 cm
Đáp án C
Câu 45 Trẻ 5 tuổi bình thường có cân nặng:
A) 11 – 12 kg
B) 13 – 14kg
C) 15 - 17kg
D) 18 - 20kg
Đáp án C
Câu 46 Nhịp thở bình thường trẻ em từ 7 – 12 tháng:
A) 20 - 25 lần/phút
B) 30 - 35 lần/phút
C) 40 - 45 lần/phút
D) 50 - 55 lần/phút.
Đáp án B
Bình thường tần số mạch của trẻ 1 tuổi trong
Câu 47
khoảng............lần/phút.
A) 80 -90
B) 95 - 100
C) 105 - 110
D) 115 -120
Đáp án D
Câu 48 Bình thường tần số mạch của trẻ 5 tuổi trong khoảng:
A) 70- 75 lần/ phút
B) 80 -85 lần/ phút
C) 90 - 100lần/ phút
D) 110 - 115lần/ phút
Đáp án C
Công thức tính huyết áp (HA) động mạch tối đa ở trẻ em trên 1
Câu 49
tuổi:
A) HA tối đa = 70 + 2n
B) HA tối đa = 75 + 2n
C) HA tối đa = 80 + 2n
D) HA tối đa = 90 + 2n
Đáp án D
Câu 50 Sau khi đẻ ở trẻ đủ tháng, cơ quan chủ yếu sinh ra tế bào máu là:
A) Gan
B) Lách
C) Hạch bạch huyết
D) Tủy xương dẹt
Đáp án D
Câu 51 Trẻ trên 4 tuổi cơ quan tạo máu chủ yếu là:
A) Gan
B) Lách
C) Hạch bạch huyết
D) Đầu xương dài, xương dẹt, xương cột sống, xương chậu
Đáp án D
Câu 52 Công thức tính số lượng nước tiểu trong 24 giờ ở trẻ trên 1 tuổi là:
A) Số lượng nước tiểu/24 giờ = 400 + 100 (n - 1)
B) Số lượng nước tiểu/24 giờ = 500 + 100 (n - 1)
C) Số lượng nước tiểu/24 giờ = 600 + 100 (n - 1)
D) Số lượng nước tiểu/24 giờ = 700 + 100 (n - 1)
Đáp án C
Câu 53 Công thức tính chiều cao của trẻ từ 1 tuổi trở lên:
A) Y (cm)= 65 cm + 5 cm (n-1)
B) Y (cm)= 70 cm + 5 cm (n-1)
C) Y (cm)= 75 cm + 5 cm (n-1)
D) Y (cm)= 80 cm + 5 cm (n-1)
Đáp án C
Câu 54 Vòng đầu và vòng ngực bằng nhau lúc trẻ ở độ tuổi :
A) 1 - 1,5 tuổi
B) 2 – 3 tuổi
C) 3,5 – 4 tuổi
D) 4,5 – 5 tuổi
Đáp án B
Câu 55 Độ tuổi trẻ bắt đầu nói được câu nói ngắn:
A) 12 – 15 tháng
B) 18 tháng
C) 24 tháng
D) 28 tháng
Đáp án B
Câu 56 Thời kỳ bú mẹ trẻ dễ mắc các bệnh:
A) Thấp khớp
B) Tiêu chảy
C) Nhiễm trùng da
D) Sởi
Đáp án B
Câu 57 Trẻ biết phân biệt lạ, quen lúc:
A) 3 tháng tuổi
B) 6 tháng tuổi
C) 9 tháng tuổi
D) 12 tháng tuổi
Đáp án B
Câu 58 Trẻ bắt đầu nghe và biết mùi thức ăn lúc:
A) Mới đẻ ra
B) 2 tháng tuổi
C) 3 - 6 tháng tuổi
D) 7 - 12 tháng tuổi
Đáp án A
Câu 59 Phân trẻ em bú mẹ có đặc điểm:
A) Có mùi chua, vàng ánh, toan tính, không đồng nhất
B) Phân nhiều, màu vàng nhạt, đồng nhất
C) Phân lượng ít, nhiều lần, mùi hôi
D) Phân lượng nhiều, ít lần, màu vàng nhạt
Đáp án A
Câu 60 Thóp trước trẻ em bình thường đóng kín lúc:
A) 3 – 6 tháng tuổi
B) 7 – 9 tháng tuổi
C) 10 – 11 tháng tuổi
D) 12 – 18 tháng tuổi
Đáp án D
Câu 61 Thời kỳ bào thai, trẻ tăng cân nhanh vào thời gian nào?
A) 3 tháng đầu thai kỳ
B) 3 tháng giữa thai kỳ
C) 3 tháng cuối thai kỳ
D) Trẻ tăng cân đều mỗi tháng
Đáp án C
Câu 62 Vitamin B1 rất cần cho chuyển hóa chất:
A) Đạm
B) Đường
C) Béo
D) Vitamin
Đáp án B
Trẻ em 2 – 3 tháng tuổi hoàn toàn bú mẹ, rất dễ thiếu vitamin B 1
Câu 63
thể:
A) Phù
B) Liệt dây thần kinh ngọai biên
C) Suy tim cấp
D) Giảm trương lực cơ
Đáp án C
Ở phụ nữ cho con bú, hoặc đang mang thai, nhu cầu vitamin B1
Câu 64
tăng gấp………..lần bình thường:
A) 2-3
B) 4-5
C) 6-7
D) 8 – 10
Đáp án A
Câu 65 Các cơ quan có nhu cầu vitamin B1 cao nhất là:
A) Cơ tim
B) Thần kinh
C) Gan
D) Cơ
Đáp án A
Câu 66 Trẻ thiếu vitamin B1 thể suy tim cấp, cần tiêm tĩnh mạch vitamin B1
liều:
A) 15 mg
B) 25 mg
C) 30 mg
D) 40 mg
Đáp án B
Thiếu vitamin B1 thể nhẹ: thần kinh, mãn, tiềm ẩn cho uống
Câu 67
vitamin B1 liều:
A) 5 mg/ngày x 4 – 6 tuần
B) 10 mg/ngày x 4 – 6 tuần
C) 15 mg/ngày x 4 – 6 tuần
D) 20 mg/ngày x 4 – 6 tuần
Đáp án B
Thiếu vitamin nào sau đây có thể gây viêm thần kinh ngoại biên
Câu 68
hoặc suy tim:
A) Vitamin B1
B) Vitamin B6
C) Vitamin A
D) Vitamin D
Đáp án A
Trong cơ thể retinol được hấp thu cao hơn beta-caroten gấp bao
Câu 69
nhiêu lần?
A) 3
B) 4
C) 6
D) 7
Đáp án C
Câu 70 Cơ thể hấp thu vitamin A nhiều nhất trong loại thực phẩm:
A) Rau xanh
B) Thịt
C) Đu đủ
D) Dầu mè
Đáp án B
Câu 71 Triệu chứng thiếu vitamine A ở giai đoạn sớm nhất:
A) Nhìn không rõ
B) Giảm thị lực khi thiếu ánh sáng
C) Nheo mắt, sợ ánh sáng
D) Loét nhuyễn giác mạc
Đáp án B
Câu 72 Trời tối nhìn không rõ là triệu chứng nào của thiếu vitamin A:
A) Quáng gà
B) Khô mắt
C) Chấm bitot
D) Khô giác mạc
Đáp án A
Câu 73 Triệu chứng thiếu vitamine A ở giai đoạn muộn nhất:
A) Khô mắt
B) Chấm bitot
C) Khô giác mạc
D) Loét nhuyễn giác mạc
Đáp án D
Câu 74 Dự phòng uống vitamin A cho trẻ từ 1 – 5 tuổi bao nhiêu tháng
uống 1 lần?
A) 3 tháng
B) 4 tháng
C) 5 tháng
D) 6 tháng
Đáp án D
Chỉ khuyến khích dùng vitamin A liều 200.000 đơn vị quốc tế
Câu 75
(đvqt)/1 lần cho:
A) Bà mẹ cho con bú
B) Bà mẹ mang thai 3 tháng đầu.
C) Bà mẹ mang thai 3 tháng cuối
D) Bà mẹ sau đẻ trong tháng đầu
Đáp án D
Câu 76 Đề phòng thiếu vitamin A trẻ em dưới 6 tháng tuổi bằng cách:
A) Bú sữa mẹ
B) Cho ăn nhiều nước rau quả
C) Tắm nắng mỗi sáng
D) Bú sữa non trong ngày đầu
Đáp án A
Trẻ em 15 tháng tuổi khám có dấu hiệu thiếu vitamine Cần điều trị
Câu 77
tổng liều vitamin A:
A) 200.000 đvqt
B) 300.000 đvqt
C) 500.000 đvqt
D) 600.000 đvqt
Đáp án D
Liều vitamine A phòng bệnh cho trẻ từ 1 - 3 tuổi mỗi 6 tháng uống
Câu 78
1 lần là:
A) 100.000 đvqt
B) 200.000 đvqt
C) 400.000 đvqt
D) 600.000 đvqt
Đáp án B
Câu 79 Khi trẻ có biểu hiện thiếu vitamineA ở mắt cần được:
A) Tắm nắng mỗi ngày.
B) Cho nhập viện điều trị tấn công
C) Điều chỉnh chế độ ăn giàu vitamine A
D) Uống phòng vitamine A mỗi 6 tháng
Đáp án B
Câu 80 Trong cơ thể cơ quan nào dự trữ vitamin A nhiều nhất?
A) Gan
B) Mắt
C) Da, niêm mạc
D) Lách
Đáp án A
Triệu chứng quáng gà do thiếu vitamin A sẽ mất đi khi điều trị
Câu 81
vitamin A liều cao sau:
A) 1 ngày
B) 2 – 3 ngày
C) 4 – 5 ngày
D) 6 – 7 ngày
Đáp án B
Còi xương bào thai, trên lâm sàng thường biến dạng xương có đặc
Câu 82
điểm:
A) Biến dạng hộp sọ
B) Lồng ngực biến dạng.
C) Thóp rộng, bờ thóp mềm
D) Bướu xương sọ: trán, đỉnh
Đáp án C
Câu 83 Biến chứng thiếu vitamin D:
A) Xương biến dạng
B) Hạ calci huyết
C) Hạ đường huyết
D) Bội nhiễm phổi
Đáp án D
Câu 84 Còi xương thể cổ điển do thiếu vitamin D thường gặp ở trẻ:
A) < 6 tháng tuổi
B) 6 tháng – 18 tháng tuổi
C) 20 tháng – 23 tháng tuổi
D) 24 - 30 tháng tuổi
Đáp án B
Triệu chứng thiếu máu thiếu sắt, giảm trương lực cơ thường găp
Câu 85
nhiều ở còi xương thể nào?
A) Còi xương bào thai
B) Còi xương sớm
C) Còi xương cổ điển
D) Còi xương kèm suy dinh dưỡng
Đáp án C
Câu 86 Khi trẻ còi xương bị co giật hoặc co cứng, thuốc dùng trước tiên là:
A) Thuốc hydantoin
B) Tiêm bắp vitamin D
C) Tiêm tĩnh mạch calci
D) Tiêm thuốc an thần
Đáp án D
Câu 87 Biện pháp phòng bệnh còi xương an toàn nhất cho tất cả trẻ em là:
A) Uống vitamin D 200.000 đv vào mùa đông
B) Bú sữa mẹ, không cai sữa trước 18 tháng tuổi
C) Ăn dặm đúng, đủ các chất, nhất là mỡ, muối khoáng
D) Cho tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng
Đáp án D
Đối với bệnh nhân còi xương có biểu hiện ra mồ hôi trộm, thóp
Câu 88
rộng, răng mọc chậm thì khâu quan trọng nhất trong chăm sóc là:
A) Uống muối Calci mỗi ngày 1 - 2g
B) Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng: đạm, đường, mỡ
C) Lau mồ hôi, mặc ấm cho trẻ để tránh nhiễm lạnh
D) Uống vitamin D2 600.000 – 800.000 đơn vị
Đáp án C
Câu 89 Dưới ánh nắng mặt trời, chất nào ở da chuyển thành vitamin D
A) Tiền vitamin D
B) Sắc tố da
C) Lipid
D) Protein
Đáp án A
Câu 90 Lượng vitamine D hấp thu qua da bởi ánh nắng mặt trời chiếm tỉ
lệ:
A) 30 - 40%
B) 40- 50-%
C) 60 - 70%
D) 75 - 80%
Đáp án D
Câu 91 Triệu chứng còi xương ở trẻ dưới 6 tháng tuổi:
A) Xương đòn cong
B) Hộp sọ mềm, đầu méo
C) Xương chi hình chữ X
D) Xương ức giống ức gà
Đáp án B
Câu 92 Còi xương sớm thường ÍT CÓ triệu chứng nào sau đây?
A) Hạ calci huyết
B) Biến dạng xương
C) Thiếu máu thiếu sắt, giảm trương lực cơ
D) Trẻ ngủ không yên giấc hay giật mình
Đáp án C
Dấu hiệu tăng kích thích thần kinh cơ hay tình trạng Spasmophie
Câu 93
thường gặp trong bệnh còi xương thể:
A) Còi xương bào thai
B) Còi xương thể cổ điển
C) Còi xương sớm
D) Còi xương kèm suy dinh dưỡng
Đáp án C
Câu 94 Dấu hiệu sớm nhất của thiếu vitamin D là biểu hiện ở:
A) Hệ thần kinh
B) Hệ xương
C) Hệ cơ
D) Tiêu hóa
Đáp án A
Còi xương sớm, liều vitamin D điều trị liên tục trong thời gian 3
Câu 95
đến 4 tuần là:
A) 1500 – 2000 đvqt
B) 2500 – 3000 đvqt
C) 3500 – 4000 đvqt
D) 4500 – 5000 đvqt
Đáp án A
Câu 96 Suy dinh dưỡng thể phù trẻ em dưới 6 tháng tuổi chủ yếu do ăn:
A) Thiếu sữa.
B) Thiếu vitamine D
C) Ăn nhiều bột
D) Thiếu chất béo
Đáp án C
Câu 97 Đặc điểm điển hình suy dinh dưỡng thể teo đét (thể Marasmus):
A) Gầy, da bọc xương
B) Thấp cân so lứa tuổi
C) Gan to chắc
D) Mãng sắc tố ở da
Đáp án A
Câu 98 Đặc điểm suy dinh dưỡng thể phù (thể Kwashiokor):
A) Gầy, da bọc xương
B) Tim to, da xanh
C) Gan to chắc
D) Mãng sắc tố ở da, phù
Đáp án D
Câu 99 Phát hiện sớm suy dinh dưỡng cần phải:
A) Cân trẻ
B) Đo chiều cao
C) Đo vòng cánh tay
D) Cân nặng hàng tháng
Đáp án D
Câu 100 Suy dinh dưỡng nhẹ, cân nặng trẻ đạt:
A) ≥ 80%
B) 70 - 80%
C) 60 - 70%
D) < 60%
Đáp án B
Suy dinh dưỡng nhẹ, cân nặng trẻ đạt.................so với cân nặng
Câu 101
bình thường.
A) ≥ 80%
B) 70 - 80%
C) 60 - 70%
D) < 60%
Đáp án B
Câu 102 Suy dinh dưỡng vừa, cân nặng trẻ đạt:
A) ≥ 80%
B) 70 - 80%
C) 60- 70%
D) < 60%
Đáp án C
Suy dinh dưỡng vừa, cân nặng trẻ đạt..................so với cân nặng
Câu 103
bình thường.
A) ≥ 80%
B) 70 - 80%
C) 60- 70%
D) < 60%
Đáp án C
Câu 104 Trẻ không bị suy dinh dưỡng, cân nặng trẻ đạt:
A) ≥ 80%
B) 70 - 80%
C) 60 - 70%
D) < 60%
Đáp án A
Trẻ không bị suy dinh dưỡng, cân nặng trẻ đạt..............so với cân
Câu 105
nặng bình thường.
A) ≥ 80%
B) 70-80%
C) 60- 70%
D) < 60%
Đáp án A
Khi cân nặng của trẻ sụt dưới -3SD đến -4SD tương đương với cân
Câu 106
nặng còn 60 - 70% thì phân loại trẻ là.
A) Bình thường
B) Suy dinh dưỡng độ 1 (nhẹ)
C) Suy dinh dưỡng độ 2 (vừa)
D) Suy dinh dưỡng độ 3 (nặng)
Đáp án C
Khi cân nặng của trẻ sụt dưới - 4 SD tương đương với cân nặng
Câu 107
còn < 60% thì phân loại trẻ là:
A) Bình thường
B) Suy dinh dưỡng độ 1(Nhẹ)
C) Suy dinh dưỡng độ 2 (vừa)
D) Suy dinh dưỡng độ 3 (nặng)
Đáp án D
Câu 108 Suy dinh dưỡng nhẹ:
A) Lớp mỡ dưới da bụng mỏng
B) Mất lớp mỡ dưới da bụng, mông, chi
C) Rối lọan tiêu hóa
D) Mất toàn bộ da bụng, mông chi và má
Đáp án A
Câu 109 Suy dinh dưỡng vừa:
A) Lớp mỡ dưới da bụng mỏng
B) Mất lớp mỡ dưới da bụng, mông, chi
C) Mất toàn bộ da bụng, mông chi và má
D) Rối loạn tiêu hóa
Đáp án B
Câu 110 Suy dinh dưỡng nặng:
A) Lớp mỡ dưới da bụng mỏng
B) Mất lớp mỡ dưới da bụng, mông, chi
C) Mất toàn bộ da bụng, mông chi và má
D) Rối loạn tiêu hóa từng đợt
Đáp án C
Theo phân lọai suy dinh dưỡng của Waterlow thì một trẻ có cân
Câu 111 nặng so với chiều cao trên 80%, và chiều cao so với tuổi là trên
90% được phân lọai là:
A) Bình thường
B) Gầy mòn
C) Còi cọc
D) Gầy mòn + Còi cọc
Đáp án A
Theo phân lọai suy dinh dưỡng của Waterlow thì một trẻ có cân
Câu 112
nặng theo tuổi là 60% và có phù được phân loại là:
A) Kwashiokor (suy dinh dưỡng thể phù)
B) Suy dinh dưỡng nhẹ
C) Suy dinh dưỡng vừa
D) Marasmus (suy dinh dưỡng thể teo đét)
Đáp án A
Theo phân lọai suy dinh dưỡng của Waterlow thì một trẻ có cân
Câu 113
nặng theo tuổi là 60 - 80% và không có phù được phân loại là:
A) Kwashiokor (suy dinh dưỡng thể phù)
B) Suy dinh dưỡng nhẹ, vừa
C) Marasmus (suy dinh dưỡng thể teo đét)
D) Suy dinh dưỡng thể phối hợp
Đáp án B
Câu 114 Khi chăm sóc trẻ suy dinh dưỡng nặng, cần cho trẻ ăn chế độ ăn
đạm tăng dần từ 2g/kg/ngày đến:
A) 1 – 2g/kg/ngày
B) 3 – 4g/kg/ngày
C) 5 – 7g/kg/ngày
D) 8 – 9g/kg/ngày
Đáp án C
Câu 115 Hiện tượng vàng da sinh lí ở trẻ sơ sinh xuất hiện từ:
A) Ngày 1 đến ngày thứ 2 sau đẻ
B) Ngày 3 đến ngày thứ 5 sau đẻ
C) Ngày 6 đến ngày thứ 8 sau đẻ
D) Ngày 9 đến ngày thứ 12 sau đẻ
Đáp án B
Câu 116 Hiện tượng vàng da sinh lí trẻ sơ sinh đủ tháng sẽ tự mất đi vào:
A) Ngày thứ 7 đến ngày thứ 10 sau đẻ
B) Ngày thứ 7 đến ngày thứ 14 sau đẻ
C) Ngày thứ 8 đến ngày thứ 14 sau đẻ
D) Ngày thứ 10 đến ngày thứ 14 sau đẻ
Đáp án A
Câu 117 Hiện tượng sụt cân sinh lí khi cân nặng trẻ sơ sinh giảm:
A) Từ 6 – 9 % so với cân nặng lúc đẻ
B) Từ 6 – 10 % so với cân nặng lúc đẻ
C) Từ 6 – 11 % so với cân nặng lúc đẻ
D) Từ 6 – 12% so với cân nặng lúc đẻ
Đáp án A
Hiện tượng sụt cân sinh lí khi cân nặng trẻ sơ sinh sẽ hồi phục trở
Câu 118
lại bình thường vào ngày:
A) Ngày thứ 3 đến ngày 4 sau đẻ
B) Ngày thứ 5 đến ngày 6 sau đẻ
C) Ngày thứ 6 đến ngày 7 sau đẻ
D) Ngày thứ 7 đến ngày 10 sau đẻ
Đáp án D
Câu 119 Trẻ bắt đầu ăn bột vào tháng thứ:
A) 3-4
B) 5-6
C) 7-8
D) 9 - 10
Đáp án B
Câu 120 Thức ăn cung cấp vitamine, muối khoáng và chất xơ:
A) Bột, củ
B) Thịt, cá, trứng
C) Dầu, mỡ
D) Trái cây, rau
Đáp án D
Câu 121 Nhóm thức ăn gạo, mì, ngô, khoai tây, cung cấp chủ yếu chất:
A) Đường
B) Protein
C) Năng lượng
D) Vitamin và muối khoáng
Đáp án A
Câu 122 Nhóm thức ăn giàu năng lượng:
A) Bột
B) Dầu mỡ
C) Đạm
D) Rau, trái cây
Đáp án B
Câu 123 Nhóm thức ăn cung cấp axit amin:
A) Bột
B) Dầu, mỡ
C) Đạm
D) Rau, trái cây
Đáp án C
Câu 124 Chế độ ăn trẻ 5 – 6 tháng (mcf: muỗng cà phê)
A) Bú mẹ + 1- 2 mcf nước quả + Bột loãng 5% 2 chén
B) Bú mẹ + 2- 4mcf nước quả + Bột loãng 5% 1 chén
C) Bú mẹ + 4- 6mcf nước quả + Bột loãng 10% 2 chén
D) Bú mẹ + 6mcf nước quả + Bột đặc 10% 3 chén
Đáp án B
Câu 125 Chế độ ăn dặm trẻ 7-8 tháng tuổi:
A) Bú mẹ + 1 - 2 mcf nước quả + Bột loãng 5% 1 chén.
B) Bú mẹ + 2 – 4 mcf nước quả + Bột loãng 5% 1 chén.
C) Bú mẹ + 4 – 6 mcf nước quả + Bột loãng 10% 2 chén
D) Bú me + 6 – 8 mcf nước quả + Bột đặc 3 chén
Đáp án C
Câu 126 Chế độ ăn dặm cho trẻ từ 9 – 12 tháng tuổi:
A) Bú mẹ + 1 – 2 mcf nước quả + Bột loãng 5% 1 chén
B) Bú mẹ + 2 – 4 mcf nước quả + Bột loãng 5% 1 chén
C) Bú mẹ + 4 – 6 mcf nước quả + Bột loãng 10% 2 chén
D) Bú me + 6 – 8 mcf nước quả + Bột đặc 3 chén
Đáp án D
Câu 127 Cho trẻ ăn dặm vì:
A) Trẻ cần phải thay đổi thức ăn
B) > 6 tháng lượng sữa mẹ giảm
C) Cần chế độ ăn đặc để răng phát triển
D) Sữa mẹ không đủ các chất cần thiết khi trẻ lớn
Đáp án D
Câu 128 Thức ăn có tác dụng nhuận tràng tốt nhất là:
A) Cà rốt
B) Khoai tây
C) Khoai lang
D) Khoai sọ
Đáp án C
Câu 129 Nguyên tắc cho ăn dặm. Chọn câu sai
A) Tập cho trẻ ăn từ ít đến nhiều, từ loãng đến đặc
B) Tập cho trẻ ăn được mọi thức ăn của người lớn
C) Phải thay đổi món ăn, và chế biến hợp khẩu vị
D) Tập cho trẻ ăn càng sớm trước 4 tháng tuổi
Đáp án D
Câu 130 Sau đẻ, sữa mẹ giảm dần số lượng từ tháng thứ mấy trở đi.
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Đáp án C
Câu 131 Tất cả những điều sau đây là lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ,
ngoại trừ:
A) Bảo vệ cơ thể chống lại các bệnh nhiễm khuẩn
B) Rẻ tiền hơn so với nuôi bằng sữa bò
C) Khả năng thụ thai trở nên dễ dàng hơn
D) Có thể giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và ung thư vú
Đáp án C
Câu 132 Oxytocin được tiết ra từ:
A) Thùy sau tyến yên
B) Thùy trước tuyến yên
C) Tiểu não
D) Buồng trứng
Đáp án A
Câu 133 Một trẻ sơ sinh khỏe mạnh, bú tốt nhất bao nhiêu lần trong 24 giờ?
A) 3 - 4 lần
B) 5 - 6 lần
C) 7 - 8 lần
D) 9 - 12 lần
Đáp án C
Câu 134 Sữa non có tất cả những đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A) Sữa non chứa nhiều kháng thể hơn
B) Sữa non có tác dụng nhuận trường, giúp tống phân su hiệu quả hơn
C) Sữa non chứa ít vitamine A hơn sữa thật sự
D) Sữa non có chứa nhiều bạch cầu hơn
Đáp án C
Theo khuyến cáo của TCYTTG (tổ chức y tế thế giới) nên bắt đầu
Câu 135
cho con bú vào thời điểm nào sau sinh?
A) Từ 30 phút đến 1 giờ đầu sau sinh
B) Từ 6 giờ sau sinh
C) Từ 12 giờ sau sinh
D) Khi thấy sữa bắt đầu chảy ra từ bầu vú mẹ
Đáp án A
Câu 136 Nên cho trẻ bú mẹ kéo dài trong thời gian:
A) 10 – 13 tháng
B) 14 – 17 tháng
C) 18 – 24 tháng
D) 25 – 28 tháng
Đáp án C
Câu 137 Nếu mẹ đủ sữa, trung bình một bữa bú có thể kéo dài từ:
A) 5 – 8 phút
B) 10 – 20 phút
C) 25 – 30 phút
D) 35 – 40 phút
Đáp án B
Câu 138 Dấu hiệu chắc chắn chứng tỏ trẻ không nhận đủ sữa mẹ:
A) Trẻ khóc nhiều
B) Trẻ không hài lòng sau mỗi bữa bú
C) Bà mẹ thấy đau ở vú mỗi khi trẻ bú
D) Trẻ tăng cân kém + nước tiểu cô đặc
Đáp án D
Câu 139 Lợi ích của việc nuôi con bằng sữa mẹ:
A) Sữa mẹ là chất dinh dưỡng hoàn hảo, dễ tiêu hóa, dễ hấp thu
B) Sữa mẹ không có chất kháng khuẩn
C) Sữa mẹ có chất chống dị ứng, ít vitamin A
D) Sữa mẹ có nhiều casein, và chất béo no dễ tiêu hóa
Đáp án A
Nếu không có sữa mẹ, thường người ta hay dùng loại sữa thay thế
Câu 140
là:
A) Sữa đậu nành
B) Sữa bò
C) Sữa dê
D) Sữa trâu
Đáp án B
Sau đây là những lợi ích của việc nuôi con bằng sữa mẹ, ngoại
Câu 141
trừ:
A) Bú mẹ là yếu tố gắn bó tình cảm mẹ con
B) Bú mẹ là cách nuôi con đơn giản, dễ thực hiện, thuận tiện, ít tốn
kém
C) Bú mẹ có tác dụng cầm máu sau đẻ cho bà mẹ và là điều kiện tốt
để thực hiện kế hoạch hóa gia đình
D) Bú mẹ giúp vi khuẩn E.Coli đường ruột phát triển
Đáp án D
Trong các cách chế biến sữa bò, loại sữa nào được ưa chuộng để
Câu 142
dùng cho trẻ bị rối loạn tiêu hóa:
A) Sữa chua
B) Sữa bò tươi
C) Sữa đặc có đường
D) Sữa bột
Đáp án A
Câu 143 Để tránh trẻ bị nôn trớ, sau mỗi lần bú xong nên:
A) Đặt trẻ nằm ngay
B) Đặt trẻ nằm và lấy chăn đắp ấm bụng
C) Bế trẻ đi dạo chơi trong vòng 5 – 10 phút
D) Bế trẻ nằm yên trong tư thế cao đầu trong vòng 5 – 10 phút
Đáp án D
Câu 144 Cách pha sữa bột cho trẻ ăn thông thường:
A) Pha theo hướng dẫn ghi trên hộp sữa
B) Tùy trường hợp có thể pha loãng hơn hoặc đặc hơn một chút
C) Cho thêm đường nếu trẻ thích ăn ngọt.
D) Cho thêm nước cháo nếu trẻ thích
Đáp án A
Câu 145 Nên cai sữa cho trẻ:
A) Khi trẻ bị ốm
B) Vào mùa đông
C) Vào mùa hè
D) Khi trẻ bỏ bú, đòi ăn bột
Đáp án B
Câu 146 Một lít sữa mẹ cung cấp..........kcal:
A) 700
B) 800
C) 900
D) 1000
Đáp án A
Câu 147 Sự tiết sữa được điều khiển và duy trì bởi 2 nội tiết tố chính:
A) Prolactin và FSH.
B) Prolactin và Estrogen
C) Oxytocin và Progesteron
D) Oxytocin và Prolactin
Đáp án D
Trong thời gian mang thai, mẹ cần được ăn uống đầy đủ chất dinh
Câu 148
dưỡng để đạt…….kcal/ngày:
A) 2350 – 2500
B) 2550 – 2650
C) 2700 – 2800
D) 2900 - 3000
Đáp án B
Theo kinh nghiệm dân gian, nên cho các bà mẹ ăn các món ăn cổ
Câu 149
truyền có tác dụng kích thích bài tiết sữa, là:
A) Chân giò heo
B) Cơm nhiều
C) Thịt kho tiêu
D) Tôm, cua
Đáp án A
Câu 150 Các nguyên nhân làm vú căng tức, ngoại trừ:
A) Do ứ sữa
B) Do tắc ống dẫn sữa.
C) Do viêm vú, áp xe vú
D) Do núm vú bị tụt vào trong
Đáp án D
Câu 151 Không nên cho con bú trong các trường hợp sau đây, ngọai trừ:
A) Mẹ bị HIV
B) Mẹ bệnh lao tiến triển
C) Mẹ suy tim nặng
D) Mẹ bệnh viêm phổi
Đáp án D
Câu 152 Cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong thời gian...........sau sinh:
A) 1 - 3 tháng
B) 4 - 6 tháng
C) 7 - 8 tháng
D) 9 - 10 tháng
Đáp án B
Nước để pha sữa phải được đun sôi trong 10 phút, rồi để nguội
Câu 153
xuống còn……. mới đong sữa đổ vào nước.
A) 45 – 500C
B) 55 – 600C
C) 65 – 700C
D) 70 – 750C
Đáp án A
Câu 154 Sữa nguyên chính là sữa bò tươi cho thêm……..% đường:
A) 5
B) 10
C) 15
D) 20
Đáp án A
Bé sơ sinh sau sinh được 2 ngày, không có sữa mẹ, nên hướng dẫn
Câu 155
cho mẹ cho bé uống mỗi lần……….ml sữa bò, ngày 7 lần:
A) 20
B) 30
C) 40
D) 50
Đáp án A
Câu 156 Loại sữa nào sau đây giàu năng lượng nhất?
A) Sữa mẹ
B) Sữa bò
C) Sữa dê
D) Sữa trâu
Đáp án D
Câu 157 Sữa gầy là sữa tách toàn bộ bơ để dùng cho trẻ:
A) Sơ sinh
B) 2 – 5 tháng
C) 5 – 12 tháng
D) Trên 12 tháng
Đáp án A
Câu 158 Khi cho con bú, bà mẹ có thể bị vỡ kế hoạch từ:
A) Tháng 1
B) Tháng 2 -3
C) Tháng 4 - 6
D) Tháng 7 - 8
Đáp án C
Câu 159 Sữa mẹ là thức ăn lý tưởng nhất trong vòng tháng sau sinh:
A) 3
B) 6
C) 9
D) 12
Đáp án B
Câu 160 Sữa non bài tiết trong………ngày sau sinh:
A) 1-2
B) 3–7
C) 8 – 15
D) 16 – 30
Đáp án A
Câu 161 Sữa chuyển tiếp tính từ:
A) Ngày 3, 4 đến 10 ngày
B) Ngày 3, 4 đến 2- 3 tuần
C) Ngày 5, 6 đến 4 – 6 tuần
D) Ngày 7, 8 đến 8 tuần
Đáp án B
Câu 162 Sữa vĩnh viễn tính từ:
A) Tuần 3 đến 6 tháng
B) Tuần 3 đến 12 tháng
C) Tuần3 thử đến 15 tháng
D) Tuần thứ 3 đến khi thôi cho con bú
Đáp án D
Câu 163 Khi đầu vú bị nứt nẻ, rất đau, cần hướng dẫn cho bà mẹ:
A) Sát trùng đầu vú bằng alcool
B) Rửa đầu vú bằng xà phòng
C) Bôi vaselin, dầu cá vào đầu vú
D) Bôi đầu vú bằng thuốc kháng sinh
Đáp án C
Câu 164 So với sữa vĩnh viễn, sữa non:
A) Có số lượng nhiều hơn
B) Ngọt hơn
C) Giàu năng lượng hơn
D) Loãng hơn
Đáp án C
Câu 165 Tiêu chảy do Rotavirus thường gặp ở trẻ:
A) Từ 3 tháng – 5 tháng
B) 6 tháng – 2 tuổi
C) 3 tuổi – 5 tuổi
D) 6 tuổi – 8 tuổi
Đáp án B
Câu 166 Tiêu chuẩn trẻ bị tiêu chảy là đi ngoài phân lỏng hoặc tóe nước và:
A) Từ 2 lần/ngày trở lên
B) Từ 3 lần/ngày trở lên
C) Từ 4 lần/ngày trở lên
D) Từ 5 lần/ngày trở lên
Đáp án B
Câu 167 Tiêu chảy kéo dài:
A) Từ 2 lần/ ngày trở lên, thời gian tiêu chảy trên 5 ngày
B) Từ 3 lần/ ngày trở lên, thời gian tiêu chảy trên 7 ngày
C) Từ 3 lần/ ngày trở lên, thời gian tiêu chảy trên 10 ngày
D) Từ 3 lần/ ngày trở lên, thời gian tiêu chảy trên 14 ngày
Đáp án D
Câu 168 Tiêu chảy cấp:
A) Từ 2 lần/ ngày trở lên, thời gian tiêu chảy dưới 5 ngày
B) Từ 3 lần/ ngày trở lên, thời gian tiêu chảy dưới 7 ngày
C) Từ 3 lần/ ngày trở lên, thời gian tiêu chảy dưới 10 ngày
D) Từ 3 lần/ ngày trở lên, thời gian tiêu chảy dưới 14 ngày
Đáp án D
Trẻ 20 tháng, tiêu chảy 10 lần trong ngày. Khám trẻ tỉnh táo, môi
Câu 169
khô, các dấu hiệu khác bình thường, nên cho uống ORS:
A) 500ml/ ngày
B) 1000ml/ ngày
C) 600ml/ 4 giờ.
D) 750ml/4 giờ
Đáp án A
Khám trẻ tiêu chảy, ngoài đánh giá dấu hiệu mất nước, cán bộ y tế,
Câu 170
cần phải tìm các biểu hiện khác để xử trí:
A) Ói.
B) Tiêu máu
C) Khát nước.
D) Dấu mất nước
Đáp án B
Khám trẻ tiêu chảy, ngoài đánh giá dấu hiệu mất nước, cán bộ y tế
Câu 171
cần phải tìm các biểu hiện khác để xử trí:
A) Ói
B) Suy dinh dưỡng nặng
C) Khát nước
D) Dấu mất nước
Đáp án B
Câu 172 Khám trẻ tiêu chảy, ngoài đánh giá dấu hiệu mất nước, cán bộ y tế
cần phải tìm các biểu hiện khác để xử trí:
A) Ói
B) Tiêu chảy kéo dài
C) Khát nước
D) Dấu mất nước
Đáp án B
Khám trẻ tiêu chảy, ngoài đánh giá dấu hiệu mất nước, cán bộ y tế
Câu 173
cần phải tìm các biểu hiện khác để xử trí:
A) Ói
B) Dấu mất nước
C) Khát nước
D) Sốt cao
Đáp án D
Ngoài thăm khám đánh giá 6 dấu mất nước bệnh tiêu chảy, người y
Câu 174
tế còn tìm dấu hiệu mất nước khác:
A) Ói
B) Tiêu máu
C) Thay đổi mạch, HA
D) Môi khô
Đáp án C
Ngoài thăm khám đánh giá 6 dấu mất nước bệnh tiêu chảy, cán bộ
Câu 175
y tế còn tìm dấu hiệu mất nước khác ở trẻ dưới 18 tháng:
A) Ói
B) Thóp trũng sâu
C) Tiêu máu
D) Môi khô
Đáp án B
Ngoài thăm khám đánh giá 6 dấu mất nước bệnh tiêu chảy, cán bộ
Câu 176
y tế còn tìm dấu hiệu mất nước khác:
A) Ói
B) Tiểu ít, hoặc không có nước tiểu
C) Tiêu máu
D) Môi khô
Đáp án B
Câu 177 Trong các dấu hiệu sau, dấu nào là của tiêu chảy bảng B?
A) Khóc không có nước mắt
B) Kích thích, vật vã
C) Không có nước tiểu
D) Miệng lưỡi rất khô
Đáp án B
Câu 178 Trong các dấu hiệu sau, dấu nào là của tiêu chảy bảng C?
A) Môi khô
B) Kích thích, vật vã
C) Mắt trũng
D) Li bì, mệt lịm
Đáp án D
Câu 179 Trong bệnh tiêu chảy, khi nào điều trị kháng sinh?
A) Phân có mùi chua
B) Phân có nhiều nước
C) Phân có đàm, máu
D) Sốt cao
Đáp án C
Tiêu chảy, khám không có dấu hiệu mất nước, trọng lượng cơ
Câu 180
thể mất:
A) <5%
B) 5 - 10%
C) > 10%
D) > 20 %
Đáp án A
Câu 181 Tiêu chảy, khám có dấu hiệu mất nước, trọng lượng cơ thể mất:
A) <5%
B) >5%
C) > 10%
D) > 20 %
Đáp án B
Câu 182 Tiêu chảy, có dấu hiệu mất nước nặng, trọng lượng cơ thể mất:
A) < 5%
B) 5 - 10%
C) >10%
D) > 15%
Đáp án C
Trẻ < 12 tháng tuổi tiêu chảy mất nước nặng, cần điều trị phác đồ
Câu 183
Nên truyền nhanh lactat ringer 30ml/kg trong thời gian:
A) 15 phút
B) 30 phút
C) 50 phút
D) 60 phút
Đáp án D
Trẻ > 12 tháng tuổi tiêu chảy mất nước nặng, cần điều trị phác đồ
Câu 184
C . Nên truyền nhanh lactat ringer 30ml/kg trong thời gian:
A) 15 phút.
B) 30 phút
C) 50 phút.
D) 60 phút
Đáp án B
Trẻ <12 tháng tuổi tiêu chảy mất nước nặng, cần điều trị phác đồ C
Câu 185 . Sau khi truyền nhanh lactat ringer 30ml/kg trong 1 giờ, sau đó
truyền duy trì 70 ml/ kg trong thời gian:
A) 3 giờ
B) 4 giờ
C) 5 giờ
D) 6 giờ
Đáp án C
Trẻ >12 tháng tuổi tiêu chảy mất nước nặng, cần điều trị phác đồ C
Câu 186 . Sau khi truyền nhanh lactat ringer 30ml/kg trong 1 giờ, sau đó
truyền duy trì 70 ml/kg trong thời gian:
A) 2giờ 30 phút
B) 3giờ
C) 4 giờ
D) 5 giờ
Đáp án A
Tiêu chảy nặng, không truyền được tĩnh mạch, có thể nhỏ giọt qua
Câu 187
ống thông dạ dày với tốc độ:
A) 10ml/kg/ giờ
B) 20ml/kg/ giờ
C) 30ml/kg/giờ
D) 50ml/kg/ giờ
Đáp án B
Câu 188 Shigella là nguyên nhân gây hội chứng lỵ chủ yếu ở trẻ dưới:
A) 2 tuổi
B) 3 tuổi
C) 5 tuổi
D) 6 - 8 tuổi
Đáp án C
Câu 189 Tác dụng của dung dịch Oresol dùng trong tiêu chảy:
A) Cầm ỉa
B) Nuôi dưỡng
C) Phòng chống mất nước
D) Cung cấp kali
Đáp án C
Câu 190 Trong gói Oresol hai thành phần quan trọng nhất là:
A) NaCl và KCl
B) KClvà NaHCO3
C) NaCl và glucose
D) KCl và glucose
Đáp án C
Thành phần NaCl trong gói Oresol (gói Oresol pha 1 lít nước) có
Câu 191
hàm lượng:
A) 1,5 g
B) 2,5 g
C) 3,5 g
D) 4,5 g
Đáp án C
Thành phần KCl trong gói oresol (gói oresol pha 1 lít nước) có hàm
Câu 192
lượng:
A) 1,5 g
B) 2,5 g
C) 3,5 g
D) 4,5 g
Đáp án A
Thành phần glucose trong gói Oresol (gói Oresol pha 1 lít nước) có
Câu 193
hàm lượng:
A) 5g
B) 10g
C) 15g
D) 20 g
Đáp án D
Thành phần NaHCO3 trong gói oresol (gói oresol pha 1 lít nước) có
Câu 194
hàm lượng:
A) 1,5 g
B) 2,5 g
C) 3,5 g
D) 20 g
Đáp án B
Câu 195 Tiêu chảy cấp cần bổ sung thêm thuốc:
A) Sắt
B) Kẽm
C) Cầm tiêu chảy
D) Vitamin
Đáp án B
Trẻ bị tiêu chảy cấp ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng trong lúc mắc
Câu 196
bệnh nhằm mục đích:
A) Chóng khỏi bệnh
B) Phòng chống thiếu vitamin
C) Phòng, chống suy dinh dưỡng
D) Cung cấp nhiều Kali chống chướng bụng
Đáp án A
Đối với trẻ < 6 tháng tuổi, điều nào sau đây là quan trọng nhất để
Câu 197
phòng bệnh tiêu chảy:
A) Tận hưởng sữa non.
B) Nuôi con bằng sữa mẹ
C) Cho ăn dặm từ tháng thứ 4
D) Tiêm chủng đủ 6 bệnh
Đáp án B
Lượng Oresol cần cho trẻ 12 tháng tuổi, cân nặng 8 kg, tiêu chảy
Câu 198
bảng B uống trong 4 giờ.
A) 300 - 400ml
B) 500 ml
C) 600 ml
D) 700 - 800 ml
Đáp án C
Công thức sau đây để nấu cháo muối cho trẻ bị tiêu chảy uống tại
Câu 199
nhà.
A) 1 nắm gạo + 1 nhúm muối + 5 bát nước
B) 1 nắm gạo + 2 nhúm muối + 5 bát nước
C) 1 nắm gạo + 1 nhúm muối + 6 bát nước
D) 2 nắm gạo + 1 nhúm muối + 6 bát nước
Đáp án C
Câu 200 Để đánh giá dấu hiệu mất nước bảng B, C cần có:
A) Từ 2 dấu hiệu trở lên trong đó có ít nhất 1 dấu hiệu chính
B) Từ 3 dấu hiệu trở lên trong đó có ít nhất 1 dấu hiệu
C) Từ 3 dấu hiệu trở lên trong đó có ít nhất 2 dấu hiệu chính
D) Từ 4 dấu hiệu trở lên trong đó có ít nhất 1 dấu hiệu chính
Đáp án A
Trẻ có triệu chứng uống liên tục không ngừng là triệu chứng chính
Câu 201
của tiêu chảy:
A) Không mất nước
B) Bảng A
C) Bảng B
D) Bảng C
Đáp án C
Tiêu chảy mất nước nhẹ, trung bình cần bù dịch Oresol trong bao
Câu 202
nhiêu giờ?
A) 1/2 giờ
B) 1 giờ
C) 2 giờ
D) 4 giờ
Đáp án D
Câu 203 Phòng tránh tiêu chảy bằng các biện pháp:
A) Truyền dịch chống mất nước
B) Cung cấp và sử dụng nước sạch
C) Tăng cường bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em
D) Sử dụng rộng rãi Oresol và cải thiện dinh dưỡng
Đáp án B
Trong tiêu chảy nếu đang cho uống oresol, nếu trẻ nôn cần ngưng
Câu 204
uống bao nhiêu lâu, rồi cho uống tiếp?
A) 10 – 15 phút
B) 20 - 25phút
C) 30 - 40 phút
D) 45 - 60 phút
Đáp án A
Câu 205 Siêu vi trùng gây tiêu chảy:
A) Adenovirus
B) Rhinovirus
C) Paramixovirus
D) Rotavirus
Đáp án D
Câu 206 Trẻ tiêu máu thường do vi trùng nào (< 5 tuổi)?
A) Lỵ trực trùng
B) Lỵ a mip
C) Rotavirus
D) Thương hàn
Đáp án A
Trong các vaccin sau đây, vaccin nào tiêm phòng sẽ tránh biến
Câu 207
chứng tiêu chảy?
A) Sởi
B) BCG
C) BH-UV-HG
D) Bại liệt
Đáp án A
Câu 208 Ba dấu hiệu chính để đánh giá tình trạng mất nước là:
A) Tổng trạng, nhịp thở, số lần ói
B) Tổng trạng, đàn hồi da, uống nước
C) Đàn hồi da, miệng lưỡi khô, số lần đi tiêu
D) Mắt trũng, tổng trạng, thái độ uống nước
Đáp án B
Câu 209 Kháng sinh điều trị tiêu chảy do vi khuẩn:
A) Cotrim
B) Amoxycillin
C) Ciprofloxacin
D) Klion (metronidazol)
Đáp án C
Câu 210 Kháng sinh điều trị tiêu chảy do lỵ amibe:
A) Cotrim
B) Amoxycillin
C) Ciprofloxacin
D) Klion (metronidazol)
Đáp án D
Câu 211 Kháng sinh điều trị tiêu chảy do nấm:
A) Kentac
B) Nystatin
C) Chloramphenicol
D) Cemax
Đáp án B
Câu 212 Liều dùng Ciprofloxacin đều trị tiêu chảy do vi trùng:
A) 20 mg/ kg/ ngày
B) 30 mg/ kg/ ngày
C) 40 mg/ kg/ ngày
D) 50 mg/ kg/ ngày
Đáp án B
Câu 213 Liều dùng Klion (metronidazol) điều trị tiêu chảydo lỵ amibe:
A) 20 mg/ kg/ ngày
B) 30 mg/ kg/ ngày
C) 40 mg/ kg/ ngày
D) 50 mg/ kg/ ngày
Đáp án B
Câu 214 Nguyên nhân gây tiêu chảy chủ yếu là do:
A) Virus
B) Vi khuẩn
C) Ký sinh trùng
D) Nấm
Đáp án A
Dấu hiệu nào sau đây gọi là dấu hiệu nguy kịch (hoặc gọi là bệnh
Câu 215
rất nặng) ở trẻ <2 tháng tuổi:
A) Co rút lồng ngực
B) Nhịp thở nhanh
C) Suy dinh dưỡng nặng
D) Thở khò khè
Đáp án D
Có thể giúp cán bộ y tế phát hiện viêm phổi nặng ở trẻ em < 2
Câu 216
tháng tuổi bằng cách đếm nhịp thở, nếu nhịp thở tăng:
A) ≥ 30 lần/ phút
B) ≥ 50lần/ phút
C) ≥ 40 lần/phút
D) ≥ 60 lần/ phút
Đáp án D
Trẻ em 15 tháng tuổi ngoài sốt, ho, nhịp thở 55 lần/phút, có co rút
Câu 217
lồng ngực, nên xử trí như sau:
A) Hướng dẫn chăm sóc tại nhà
B) Bú nhiều, giữ ấm cho trẻ
C) Điều trị kháng sinh
D) Cho nhập viện
Đáp án D
Câu 218 Trẻ em 3 tuổi có ho, nhịp thở 42 lần/phút được xếp loại:
A) Không viêm phổi.
B) Viêm phổi
C) Viêm phổi nặng.
D) Bệnh rất nặng
Đáp án B
Câu 219 Siêu vi trùng gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính là:
A) Hợp bào hô hấp
B) Influenza.
C) Adenovirus
D) Parainfluenza
Đáp án A
Câu 220 Vi trùng nào sau đây thường gây bệnh viêm phổi:
A) Hợp bào hô hấp
B) Liên cầu
C) Tụ cầu
D) Phế cầu
Đáp án D
Câu 221 Vi trùng nào sau đây thường gây bệnh viêm phổi:
A) Hợp bào hô hấp
B) Liên cầu
C) Tụ cầu
D) Hemophilus Influenza
Đáp án D
Nhịp thở nhanh trẻ em dưới 2 tháng tuổi bao nhiêu lần trong 1
Câu 222
phút?
A) Từ 30 lần/phút trở lên
B) Từ 40 lần/phút trở lên
C) Từ 50 lần/ phút trở lên.
D) Từ 60 lần/ phút trở lên
Đáp án D
Câu 223 Nhịp thở trẻ em dưới 2 tháng tuổi gọi là nhanh khi:
A) Từ 30 lần/phút trở lên
B) Từ 40 lần/phút trở lên
C) Từ 50 lần/ phút trở lên.
D) Từ 60 lần/ phút trở lên
Đáp án D
Nhịp thở nhanh trẻ em từ 2 tháng đến 1 tuổi bao nhiêu lần trong 1
Câu 224
phút?
A) Từ 30 lần/phút trở lên
B) Từ 40 lần/phút trở lên
C) Từ 50 lần/ phút trở lên
D) Từ 60 lần/ phút trở lên
Đáp án C
Câu 225 Nhịp thở trẻ em từ 2 tháng đến 1 tuổi gọi là nhanh khi:
A) Từ 30 lần/phút trở lên
B) Từ 40 lần/phút trở lên
C) Từ 50 lần/ phút trở lên
D) Từ 60 lần/ phút trở lên
Đáp án C
Nhịp thở nhanh trẻ em từ 12 tháng đến 5 tuổi bao nhiêu lần trong 1
Câu 226
phút?
A) Từ 30 lần/phút trở lên
B) Từ 40 lần/phút trở lên
C) Từ 50 lần/ phút trở lên.
D) Từ 60 lần/ phút trở lên
Đáp án B
Câu 227 Nhịp thở trẻ em từ 12 tháng đến 5 tuổi gọi là nhanh khi:
A) Từ 30 lần/phút trở lên
B) Từ 40 lần/phút trở lên
C) Từ 50 lần/ phút trở lên.
D) Từ 60 lần/ phút trở lên
Đáp án B
Bệnh sau đây không xếp vào chương trình nhiễm khuẩn hô hấp cấp
Câu 228
tính:
A) Viêm phế quản
B) Viêm phổi
C) Viêm hô hấp trên
D) Hen phế quản
Đáp án D
Câu 229 Một trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi bị ho được xếp là viêm phổi nếu có:
A) Ho, khò khè
B) Co rút lồng ngực
C) Nhịp thở nhanh
D) Thở rít khi nằm yên
Đáp án C
Một trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi bị ho được xếp là viêm phổi nặng nếu
Câu 230
có:
A) Ho, khò khè
B) Co rút lồng ngực
C) Thở nhanh
D) Thở rít khi nằm yên
Đáp án B
Câu 231 Kháng sinh nào dùng để điều trị viêm phổi tại tuyến cơ sở?
A) Penicillin V
B) Negram
C) Cotrimoxazol
D) Bezathin Penicillin
Đáp án C
Salbutamol dùng chống co thắt cơ trơn phế quản liều
Câu 232
uống……….mg/kg/lần là:
A) 0,1 – 0,15
B) 0,2 – 0,25
C) 0,3 – 0,5
D) 0,6 – 1,0
Đáp án A
Câu 233 Đối với trẻ bị bệnh rất nặng, cần xử trí:
A) Chuyển ngay đi bệnh viện
B) Mời hội chẩn để cho hướng xử trí
C) Điều trị cấp cứu, khi nào đỡ chuyển viện
D) Cho liều kháng sinh đầu rồi chuyển gấp bệnh viện
Đáp án D
Cháu Hà 11 tháng đến khám vì cháu bị ho sốt, được xếp loại viêm
Câu 234
phổi nặng, khi khám cháu có dấu hiệu:
A) Ho nhiều - sốt
B) Tím tái
C) Nhịp thở nhanh
D) Co rút lồng ngực
Đáp án D
Câu 235 Liều dùng paracetamol cho trẻ em:
A) 5 - 8 mg/kg/lần
B) 10 - 15 mg/kg/lần
C) 17 - 20mg/kg/lần
D) 22 - 25 mg/kg/lần
Đáp án B
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở cộng đồng trung bình trẻ
Câu 236
mắc............trong năm:
A) 1 – 3 lần
B) 3 - 5 lần
C) 5 – 8 lần
D) 8 – 10 lần
Đáp án C
Bà mẹ bế bé gái 10 tháng tuổi đến khám vì đã ho 2 ngày nay. Đếm
Câu 237 nhịp thở thấy 58 lần/phút, sốt 380C, kèm ngủ li bì khó đánh thức
Thái độ xử trí:
A) Cho thuốc Cotrimoxazol, chuyển viện
B) Cho thuốc Ampicillin + gentamicin, theo dõi 30 phút rồi chuyển
C) Cho thuốc Benzyl penicillin, chuyển viện
D) Cho thuốc Ceftriaxone , theo dõi tiếp rồi chuyển
Đáp án A
Cháu Thắng 1 tuổi đến trạm y tế khám thấy ho, chảy nước mũi, có
Câu 238
co rút lồng ngực, nhịp thở 50 lần/phút. Thái độ xử trí:
A) Chuyển ngay đi bệnh viện
B) Điều trị cấp cứu, khi nào đỡ chuyển viện
C) Mời hội chẩn để cho hướng xử trí
D) Kháng sinh đầu, rồi chuyển viện gấp
Đáp án D
Trẻ em có dấu hiệu nuốt đau. Khám thấy họng có bựa trắng. Chẩn
Câu 239
đoán đúng là:
A) Viêm họng do liên cầu
B) Abces họng
C) Viêm tai xương chủm
D) Viêm Amiđan
Đáp án A
Cháu Linh 24 tháng tuổi bị đau tai. Khám có dấu hiệu sưng và đau
Câu 240
sau tai. Chẩn đoán đúng là:
A) Viêm tai xương chũm
B) Viêm tai cấp
C) Viêm tai mãn
D) Viêm hô hấp trên
Đáp án A
Cháu Hà sốt 2 ngày, kèm đau tai phải, người nhà khai cháu đã chảy
Câu 241
mũ tai 7 ngày. Chẩn đoán đúng là:
A) Viêm tai xương chủm
B) Viêm tai cấp
C) Viêm tai mãn
D) Viêm hô hấp trên
Đáp án B
Câu 242 Sốt cao co giật hay gặp ở tuổi:
A) < 6 tháng
B) 6 tháng - 24 tháng
C) 24 tháng - 36 tháng.
D) 6 tháng - 5 tuổi
Đáp án D
Câu 243 Trẻ 24 tháng, nặng 10kg đang sốt cao co giật, liều Seduxen bơm
hậu môn:
A) 3mg
B) 4mg
C) 5mg
D) 7mg
Đáp án C
Câu 244 Co giật ở trẻ em <5 tuổi thường gặp do:
A) Hạ đường huyết
B) Sốt cao
C) Hạ Calci
D) Động kinh
Đáp án B
Co giật kèm theo vã mồ hôi tay chân lạnh, đừ hay gặp do nguyên
Câu 245
nhân:
A) Hạ đường huyết
B) Thiếu Vitamine B6
C) Hạ Calci huyết
D) Hạ Na máu
Đáp án A
Câu 246 Co giật kèm tê tay, bàn tay đỡ đẻ thường do:
A) Hạ đường huyết
B) thiếu Vitamine B6
C) Hạ Calci huyết
D) Hạ Na máu
Đáp án C
Câu 247 Nguyên nhân co giật nào sau đây là do rối loạn chức năng não?
A) Sang chấn sản khoa
B) Vàng da nhân ở trẻ sơ sinh
C) Viêm màng não.
D) Sốt cao
Đáp án D
Câu 248 Nguyên nhân co giật nào sau đây là do rối loạn chức năng não?
A) Hạ calci huyết
B) Vàng da nhân ở trẻ sơ sinh
C) Viêm màng não
D) U não
Đáp án A
Nguyên nhân co giật nào sau đây là do tổn thương thực thể ở não,
Câu 249
màng não?
A) Co giật trong bệnh tetani
B) Ngạt sau đẻ
C) Đông kinh
D) Các bệnh nhiễm khuẩn ở não, màng não
Đáp án D
Hãy cho điểm theo thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow khi bệnh
Câu 250
nhân trong tình trạng mở mắt tự nhiên:
A) Điểm 2
B) Điểm 3
C) Điểm 4
D) Điểm 5
Đáp án C
Câu 251 Hãy cho điểm theo thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow khi bệnh
nhân trong tình trạng mở mắt khi gọi tên:
A) Điểm 2
B) Điểm 3
C) Điểm 4
D) Điểm 5
Đáp án B
Hãy cho điểm theo thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow khi bệnh
Câu 252
nhân trong tình trạng trả lời đúng, nhanh khi gọi hỏi:
A) Điểm 2
B) Điểm 3
C) Điểm 4
D) Điểm 5
Đáp án D
Hãy cho điểm theo thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow khi bệnh
Câu 253
nhân trong tình trạng làm đúng như yêu cầu.
A) Điểm 3
B) Điểm 4
C) Điểm 5
D) Điểm 6
Đáp án D
Hãy cho điểm theo thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow khi bệnh
Câu 254
nhân trong tình trạng gạt đúng khi cấu véo.
A) Điểm 3
B) Điểm 4
C) Điểm 5
D) Điểm 6
Đáp án C
Thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow, nếu tổng điểm đạt
Câu 255
>……..điểm là tổn thương nông còn tiên lượng tốt.
A) 5
B) 6
C) 7
D) 8
Đáp án C
Thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow, nếu tổng điểm đạt <……
Câu 256
điểm là tổn thương sâu tiên lượng xấu:
A) 5
B) 6
C) 7
D) 8
Đáp án C
Câu 257 Tổng số điểm của thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow:
A) 7 điểm
B) 10 điểm
C) 13 điểm
D) 15 điểm
Đáp án D
Câu 258 Trong các thuốc sau đây thuốc nào dùng để cắt cơn co giật:
A) Paracetamol
B) Prednisolon
C) Seduxen
D) Aspirin
Đáp án C
Câu 259 Bệnh nhiễm trùng nào sau đây là nguyên nhân gây nôn?
A) Nhiễm trùng tiết niệu
B) Viêm kết mạc
C) Viêm cơ
D) Nhiễm trùng da
Đáp án A
Khoảng thời gian trống không nôn trong hẹp phì đại môn vị ở trẻ
Câu 260
em trung bình từ:
A) 1 tuần lễ đến 1 tháng sau đẻ
B) 2 tuần lễ đến 1 tháng sau đẻ
C) Ba tuần lễ đến 1tháng sau đẻ
D) Bốn tuần lễ đến 2 tháng sau đẻ
Đáp án C
Triệu chứng thường gặp trong tịt thực quản trong những giờ đầu
Câu 261
sau đẻ là:
A) Nấc liên tục
B) Nôn nhiều
C) Thở không đều
D) Đùn bọt và đàm ra ngoài miệng
Đáp án D
Câu 262 Triệu chứng sớm nhất trong tắc ruột ở trẻ sơ sinh là:
A) Nôn
B) Chướng bụng
C) Chậm ỉa phân su
D) Bỏ bú
Đáp án A
Sau khi viêm họng và nhiễm trùng da do liên cầu trùng bêta tan
Câu 263
huyết nhóm A, thời gian có thể xảy ra viêm cầu thận cấp là:
A) 1 - 2 tuần
B) 2 - 3 tuần
C) 3 - 4 tuần.
D) 4 - 5 tuần
Đáp án A
Câu 264 Triệu chứng viêm cầu thận cấp:
A) Phù nhiều
B) Tiểu ít, đỏ
C) Huyết áp cao
D) Tiểu đạm > 50mg/kg/24giờ
Đáp án B
Cần phải ăn hạn chế hoa quả cho tất cả các bệnh nhân viêm cầu
Câu 265
thận cấp khi có:
A) Calci trong máu cao.
B) Natri trong máu cao
C) Kali trong máu cao
D) Clo trong máu cao
Đáp án C
Trong các triệu chứng lâm sàng của viêm cầu thận cấp, triệu chứng
Câu 266
nào dễ gây biến chứng:
A) Phù nhiều
B) Mệt, khó thở
C) Tiểu đỏ, ít
D) Huyết áp cao
Đáp án D
Câu 267 Bệnh sốt huyết Dengue lây lan từ người sang người do:
A) Tiếp xúc với người bệnh
B) Muỗi Culex đốt
C) Muỗi vằn Aedes Aegypti đốt
D) Muỗi Anophèles đốt
Đáp án C
Câu 268 Sốc trong sốt xuất huyết Dengue:
A) Xảy ra sớm vào ngày 1 hoặc ngày 2 của bệnh
B) Sốc xảy ra ngày 1 - ngày 3 của bệnh
C) Sốc giảm thể tích xảy ra từ ngày 3 đến ngày 6 của bệnh
D) Thường xảy ra sau ngày 7
Đáp án C
Câu 269 Đặc điểm sốt trong bệnh sốt xuất huyết Dengue:
A) Sốt nhẹ
B) Sốt từng cơn
C) Sốt cao đột ngột liên tục 2 đến 7 ngày
D) Lạnh run rồi sốt cao sau đó vã mồ hôi
Đáp án C
Câu 270 Dấu hiệu cận lâm sàng trong sốt xuất huyết Dengue có cảnh báo:
A) Hct tăng và tiểu cầu tăng
B) Hct tăng và tiểu cầu bình thường
C) Hct bình thường và tiểu cầu giảm ≤ 100.000 mm3
D) Hct tăng và tiểu cầu giảm ≤ 100.000 mm3
Đáp án D
Dấu hiệu lâm sàng nào thường gặp nhất của bệnh sốt xuất huyết
Câu 271
Dengue:
A) Sốt
B) Xuất huyết
C) Gan to
D) Đau bụng
Đáp án A
Bệnh nhi 6 tuổi sốt 4 ngày. Khám thấy xuất huyết da, mạch 120
Câu 272 lần/phút, HA 90/70mmHg. Xét nghiệm máu Hct 45%, tiểu cầu
80.000 mm3.. Chẩn đoán đúng là:
A) Sốt xuất huyết Dengue
B) Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo
C) Sốc sốt xuất huyết Dengue
D) Sốc sốt xuất huyết Dengue nặng
Đáp án C
Câu 273 Sốt xuất huyết có dấu cảnh báo, nếu có truyền dịch, tốc độ truyền:
A) 3 - 5 ml/kg/1 giờ
B) 5 - 7 ml/kg/1 giờ
C) 5 - 10 ml/kg/1 giờ
D) 10 - 15 ml/kg/1 giờ
Đáp án B
Câu 274 Sốc sốt xuất huyết, truyền dịch với tốc độ………trong giờ đầu:
A) 10 - 15 ml/kg/1giờ
B) 15 - 20 ml/kg/1giờ
C) 25 - 30 ml /kg/4 giờ
D) 35 - 40 ml/kg/15 phút
Đáp án B
Bệnh nhi nam 4 tuổi sốt 4 ngày. Khám thấy xuất huyết da, mạch
Câu 275 nhẹ khó bắt, HA = 0 mm Hg. Xét nghiệm máu Hct 45%, tiểu cầu
50.000 mm3. Chẩn đóan đúng là:
A) Sốt xuất huyết Dengue
B) Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu có dấu hiệu cảnh báo
C) Sốc sốt xuất huyết Dengue
D) Sốc sốt xuất huyết Dengue nặng
Đáp án D
Câu 276 Xử trí sốt xuất huyết Dengue:
A) Hạ nhiệt paracetamol + uống nhiều nước
B) Hạ nhiệt paracetamol + Prednison
C) Hạ nhiệt aspirin + uống nhiều nước
D) Truyền dịch lactate Ringer trong 24 giờ
Đáp án A
Câu 277 Bệnh tay chân miệng do tác nhân nào gây nên?
A) Rotavirus
B) Enterovirus 71
C) Adenovirus
D) Syncital
Đáp án B
Câu 278 Bệnh tay chân miệng do tác nhân nào gây nên?
A) Rotavirus
B) Coxackie
C) Adenovirus
D) Syncital
Đáp án B
Câu 279 Bệnh tay chân miệng thường gặp ở lứa tuổi:
A) Sơ sinh
B) Từ 2 tháng đến 5 tháng tuổi
C) Từ 6 tháng đến 5 tuổi
D) Từ 6 tuổi đến 10 tuổi
Đáp án C
Câu 280 Sang thương điển hình của bệnh tay chân miệng:
A) Bóng nước nhỏ nổi trên nền hồng ban
B) Bóng nước sâu, kích thước lớn
C) Bóng nước rộng và nông
D) Hồng ban đa dạng
Đáp án A
Câu 281 Vị trí của tổn thương da trong bệnh tay chân miệng:
A) Cẳng tay, cẳng chân và miệng
B) Tay, chân, miệng, đầu gối, mông
C) C.Tay chân và lỗ tự nhiên đặc biệt là miệng
D) Cánh tay, đùi, mông, bộ phận sinh dục và miệng
Đáp án B
Diễn biến thông thường của đa số các trường hợp bệnh tay chân
Câu 282
miệng:
A) Lui bệnh trong vòng 7 ngày
B) Biến chứng viêm màng não vô trùng
C) Biến chứng viêm não
D) Biến chứng suy hô hấp
Đáp án A
Câu 283 Bệnh tay chân miệng độ I:
A) Mụn nước ở tay, chân, miệng
B) Mụn nước ở tay, chân, miệng, kèm theo rung giật, giật cơ, bứt rứt,
giật mình, chới với
C) Mụn nước ở tay, chân, miệng. Kèm theo liệt chi, liệt thần kinh sọ
D) Mụn nước ở tay, chân, miệng, có suy hô hấp, trụy tim mạch
Đáp án A
Câu 284 Bệnh tay chân miệng độ IIa
A) Mụn nước ở tay, chân, miệng
B) Mụn nước ở tay, chân, miệng, kèm theo rung giật, giật cơ, bứt rứt,
giật mình, chới với
C) Mụn nước ở tay, chân, miệng. Kèm theo liệt chi, liệt thần kinh sọ
D) Mụn nước ở tay, chân, miệng, kèm sốt cao 390C, nôn ói
Đáp án D
Câu 285 Triệu chứng viêm miệng do áp tơ miệng:
A) Mụn rộp riêng lẻ, giữa lõm có phủ bựa trắng, thường gặp ở môi lợi
B) Mụn rộp có nhiều mụn nước tập trung thành từng cụm, có viền đỏ
xung quanh.
C) Nhiều chấm trắng ở lưỡi, niêm mạc má, vòm miệng, lợi răng các
chấm tụ lại thành từng mảng màu vàng chanh dính vào niêm mạc
D) Niêm mạc miệng phủ lớp màu trắng không dính khi bóc tách màng
trắng niêm mạc đỏ và khô
Đáp án A
Câu 286 Triệu chứng viêm miệng do Herpes:
A) Mụn rộp riêng lẻ, giữa lỏm có phủ bựa trắng, thường gặp ở môi lợi
B) Mụn rộp có nhiều mụn nước tập trung thành từng cụm, có viền đỏ
xung quanh
C) Nhiều chấm trắng ở lưỡi, niêm mạc má, vòm miệng, lợi răng các
chấm tụ lại thành từng mãng màu vàng chanh dính vào niêm mạc
D) Niêm mạc miệng phủ lớp màu trắng không dính khi bóc tách màng
trắng niêm mạc đỏ và khô
Đáp án B
Câu 287 Vàng da sơ sinh do:
A) Tăng Bilirubin trực tiếp
B) Tăng bilirubin toàn phần
C) Tăng muối mật trong máu
D) Tăng Bilirubin gián tiếp
Đáp án D
Câu 288 Vàng da sơ sinh khi lượng Bilirubin gián tiếp trong máu trên:
A) 1,2 -2mg%
B) 2 - 4mg%
C) 5 - 6mg%
D) 7 mg%
Đáp án D
Câu 289 Vàng da sinh lý chứng tỏ:
A) Trẻ non tháng
B) Gan lách còn quá non
C) Hệ tiêu hóa chưa thích nghi
D) Men glucuronin transferase còn thiếu chưa đủ biến bilirubin gián
tiếp thành trực tiếp.
Đáp án D
Câu 290 Có thể hạn chế vàng da bằng cách.
A) Truyền đạm.
B) Tắm nắng sáng ngày 1 giờ
C) Cho ăn sữa mẹ càng sớm càng tốt.
D) Dùng Gardenal liều cao.
Đáp án C
Vàng da sơ sinh khi nồng độ bilirubin gián tiếp trong máu không
Câu 291
quá...........mg%, ở trẻ đủ tháng.
A) 8
B) 10
C) 12
D) 14
Đáp án C
Câu 292 Thấp tim nguyên nhân do:
A) Liên cầu trùng bêta tan huyết nhóm A
B) Phế cầu trùng bêta tan huyết nhóm A
C) Liên cầu trùng alpha tan huyết nhóm B
D) Liên cầu trùng gammatan huyết nhóm B
Đáp án A
Câu 293 Các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào nghĩ nhiều đến thấp tim:
A) Viêm khớp nhỏ, đối xứng
B) Viêm tim
C) Viêm khớp di chuyển từ khớp lớn nầy sang khớp khác không để lại
di chứng.
D) Hồng ban ở da
Đáp án C
Câu 294 Tiêu chuẩn chính của thấp tim:
A) Viêm tim
B) Đau khớp
C) Co giật
D) Đau cơ
Đáp án A
Các triệu chứng sau, triệu chứng nào để lại di chứng nặng của bệnh
Câu 295
thấp tim:
A) Viêm khớp
B) Viêm tim
C) Múa vờn
D) Nốt cục dưới da
Đáp án B
Câu 296 Tiêu chuẩn phụ về cận lâm sàng của thấp tim, ngoại trừ:
A) Tăng tốc độ máu lắng
B) Khoảng PR kéo dài trên điện tâm đồ
C) Tăng CRP
D) Bạch cầu giảm
Đáp án D
Câu 297 Viêm họng do liên cầu trùng có thể gây biến chứng nguy hiểm là:
A) Hội chứng thận hư
B) Viêm màng não
C) Viêm phổi
D) Thấp tim
Đáp án D
Đề phòng thấp tim tiên phát, khi bị viêm họng do liên cầu trùng
Câu 298
nên dùng Penicillin V uống trong:
A) 5 ngày
B) 7 ngày
C) 10 ngày
D) 14 ngày
Đáp án C
Phòng thấp tim thứ phát bằng Benzathyl Penicillin bao nhiêu tuần
Câu 299
1 lần:
A) 1 - 2 tuần
B) 2 - 3 tuần
C) 3 – 4 tuần
D) 4 - 5tuần
Đáp án C
Tiêm Benzathyl Penicillin đề phòng thấp tim thứ phát cho trẻ > 30
Câu 300
kg với liều duy nhất:
A) 500.000 đv
B) 600.000 đv
C) 1.200.000 đv
D) 2.400.000 đv
Đáp án C
Đề phòng thấp tim tái phát cần phải dùng Benzathin Penicillin tiêm
Câu 301
ít nhất trong:
A) 2 năm
B) 3 năm
C) 4 năm
D) 5 năm
Đáp án D
Câu 302 Cần phải cho trẻ thấp tim ăn nhạt tuyệt đối nếu có biểu hiện sau:
A) Viêm khớp nặng
B) Viêm phổi nặng
C) Đau ngực nặng
D) Suy tim nặng
Đáp án D
Câu 303 Xét nghiệm nào sau đây là bằng chứng nhiễm liên cầu trùng:
A) Công thức máu
B) VS
C) ASO
D) Siêu âm tim
Đáp án C
Câu 304 Tổn thương nặng nhất trong bệnh thấp tim là:
A) Viêm cơ tim
B) Viêm màng trong tim
C) Viêm màng ngòai tim
D) Viêm tim toàn bộ
Đáp án D
Câu 305 Thuốc điều trị múa giật trong bệnh thấp tim:
A) Seduxen
B) Aspirin
C) Lasix
D) Manitol
Đáp án A

You might also like