Professional Documents
Culture Documents
ILEC - Hệ Thống Ngữ Pháp Cơ Bản Thi TOEIC
ILEC - Hệ Thống Ngữ Pháp Cơ Bản Thi TOEIC
VN
NỘI DUNG
I. DANH TỪ ..................................................................... TRANG 3
II. TÍNH TỪ ....................................................................... TRANG 4
III. TRẠNG TỪ ................................................................... TRANG 4
IV. SỰ ĐỒNG THUẬN GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ .... TRANG 5
V. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ .................................................... TRANG 6
VI. CÂU ĐIỀU KIỆN & DẠNG RÚT GỌN CÂU ĐIỀU KIỆN . TRANG 6
VII. CÁC DẠNG SO SÁNH .................................................. TRANG 7
VIII. TARGET TESTS (TEST 1&2) ....................................... TRANG 9
IX. ANSWER FOR TARGET TOEIC TEST ........................ TRANG 21
I. DANH TỪ
Giới từ + N/ Ving
The + N
A/an + N (đếm đƣợc số ít)
There are, few, a few, a number of, the number of, many, several, several of, a variety of +
N (đếm đƣợc số nhiều)
Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N (không đếm đƣợc)
Some, some of, a lot of, lots of, all + N (không đếm đƣợc) / N( đếm đƣợc số nhiều)
Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N
Ngoại động từ + N/ Tân ngữ (ở dạng chủ động)
Each + N (đếm đƣợc số ít)
LƢU Ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “a/an/the” đứng
đằng trước.
1. DANH TỪ GHÉP
Các danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC:
a. Noun – Noun
o Customer satisfaction: sự hài lòng khách hàng (= client satisfaction)
o Advertising company: công ty quảng cáo
o Application form: đơn xin việc
o Performance evaluation: bản đánh giá hiệu suất làm việc
o Assembly line: dây chuyền lắp ráp
o Company policy: chính sách công ty
o Information desk: bàn thông tin, bàn tiếp tân
o Membership fee: phí hội viên
o Staff productivity: năng suất nhân viên
o Delivery company: công ty vận chuyển
o Attendance record: phiếu điểm danh, tờ điểm danh
o Work schedule: lịch làm việc
o Registration instruction: bản hướng dẫn đăng ký
o Service desk: bàn phục vụ
b. Nouns – Noun
o Sales department: phòng kinh doanh
II. TÍNH TỪ
III. TRẠNG TỪ
1. CẤU TẠO TRẠNG TỪ: ADJ + LY
Example: usefully, extremely …
CHÚ Ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng “A+ly” và đáp án khác có
dạng “A” thì A chính là tính từ và “A + ly” là trạng từ.
o Be + adv + Ving
o Be + adv + Ved/ VII
o Trợ động từ khuyết thiếu (can,could,may,might,shall,should,will,would,must) + adv +V
o Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII
o Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII
o Be + adv + adj
o Have, has, had + adv + Ved/ VII
o Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu: Adv, S + V
o A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a
lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of +
adv + adj + N
2. CHIA ĐỘNG TỪ SỐ NHIỀU (ARE/ WERE/ HAVE/ V) KHI CHỦ NGỮ LÀ:
o Danh từ đếm được số nhiều
o The + adj (đại diện cho nhóm người, tầng lớp người)
o A number of + N(đếm được số nhiều)
o A and B
o Both A and B
o few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số nhiều)
o Ngôi thứ hai: you/ we/ they
o Some, some of, a lot of, lots of, all + N (không đếm được) chia động từ dạng số ít.
o Some, some of, a lot of, lots of, all + N (đếm được số nhiều) chia động từ dạng số
nhiều.
o A + giới từ + B chia động từ theo A.
o Either A or B, Neither A nor B chia động từ theo B.
V. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
N (người) + who + V
N (người) + whose + N (sở hữu của danh từ chỉ người)
N (vật) + which + V/ clause
S + V, which + V (số ít)
VI. CÂU ĐIỀU KIỆN & DẠNG RÚT GỌN CÂU ĐIỀU KIỆN
Có 4 dạng câu điều kiện trong bài thi TOEIC
1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0
If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn)
Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever.
(nếu bạn có thể hoàn thành xong nhiệm vụ này trước buổi chiều, chứng tỏ bạn thông minh)
3. SO SÁNH HƠN
Công thức 1:
S1 + be + adj (ngắn) + “er” + than + S2
S2 + V + adv (ngắn) + “er” + than + S2
Công thức 2:
S1 + be + more + adj (dài) + than + S2
S1 + V + more + adv (dài) + than + S2
LƢU Ý: more, than, er
a. Các từ “much, far, a lot, a little” thường hay xuất hiện trước dạng so sánh hơn nhằm nhấn
mạnh về mức độ so sánh
Example: John is much more handsome than his brother. (John đẹp trai hơn nhiều anh trai của
anh ta)
Công thức 2: Of the two + N(đếm được số nhiều), S + be/ V + the + so sánh hơn
Example: Of the two candidates, John is the better person.
(Trong hai ứng viên, John là người tốt hơn)
4. SO SÁNH NHẤT (TRONG TOEIC HAY HỎI VỀ SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ)
S + be + the + adj (ngắn) + est
S + be + the most + adj (dài)
LƢU Ý: the, most, est
Dạng so sánh bất quy tắc
o Good/ well – better – the best
o Bad/ ill – worse – the worst
o Many/ much – more – the most
o Little – less – the least
TARGET TESTS
TEST 1
101. Today’s deposits total $4,800.00, leaving you with a balance _______ $10,665.62.
A. to
B. of
C. for
D. from
102. I called her on at least three occasions, but she _______ got back to me.
A. rarely
B. sometimes
C. never
D. usually
103. We _______ to inform you that your application for credit has been disapproved.
A. revert
B. resent
C. regret
D. reject
104. Six months _______, construction was begun on the hospital’s new wing.
A. ago
B. then
C. since
D. before
105. This is a restricted area; entry by _______ personnel is strictly forbidden.
A. unauthorized
B. exclusive
C. impertinent
D. declassified
106. The 30 extra books were _______ on top of a desk in an unused office.
A. restored
B. arraigned
C. ordered
D. stacked
107. _______ you not spoken up like that, the issue would probably never have been
addressed.
A. Did
B. Should
C. Are
Lớp luyện thi IELTS|TOEIC: 205
CộngLô đồng
C Chung
ngữcư và
Nguyễn
giáo Trãi,
dục Phường
quốc tế8ILEC
Q5 Tp.HCM – Hotline: 090 797 1104
31/2/40 Tạ Quang Bửu, Hai Bà
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 Trưng, http://www.hanhtrinhtoeic990.org
- website: Hà Nội 9
f: /ilecvietnam e: ilec.vn@gmail.com - 0968 333 750 - 0968 3333 752
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
ILEC - COME TO CHANGE! ILEC.EDU.VN
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
D. Had
108. Employers _______ to pay their employees a decent wage.
A. must
B. ought
C. should
D. would
109. The board voted to _______ the chairman, whose tenure had been marked by ever-
increasing losses.
A. fete
B. oust
C. jeer
D. cede
110. One worry is that higher tax rates will cause a slowing of the economy, which will in
turn lead to a decrease, rather than an increase, in tax _______.
A. ratios
B. revenue
C. regulation
D. allotment
111. _______ many others who lost money investing in its stock, Green wanted to see
criminal charges brought against Seleron Corporation officials.
A. As
B. Like
C. Because
D. Although
112. The managing director asked his _______ to contact the shareholders regarding the
crisis management meeting.
A. aid
B. aide
C. aided
D. addition
113. ______ all of the newly-hired employees were unhappy with the organization of the
orientation schedule.
A. Most
B. Mostly
C. Almost
D. Every
114. Customers wishing to make complaints ______ ask to talk to one of our customer
service consultants, who will be pleased to help them.
A. should
B. might
C. ought
D. had
115. If Mr. Singh _______ to apply for the position, he would be hired in an instant.
A. may
B. were
C. is
D. will
116. The investigating committee announced that it would put _______ releasing its
findings for at least another week.
A. off
B. upon
C. down
D. up
117. Janet was understandably quite nervous, never _______ spoken in front of such a
large crowd before.
A. has
B. had
C. have
D. having
118. The interview _______to, but never mentioned outright, the rumors of internal
dissention.
A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded
119. The company’s accountants tried to _______ nearly $1,000,000 in earnings so as to
avoid paying taxes on it.
A. dismiss
B. reveal
C. remiss
D. conceal
120. We need to sell this in a hurry, so we are going to take _______ the first byer offers
for it.
A. whatever
B. however
C. whomever
D. whoever
121. _______ anyone listening to the speech understood its eventual importance.
A. Nearly
B. Hardly
C. Fairly
D. Actually
122. Her speech did not inspire any public support; _______, it made people less
sympathetic to her cause.
A. consequently
B. otherwise
C. indeed
D. factually
123. Experts advise that a speaker _______ both alone and in front of a live audience
prior to delivering a major address.
A. retell
B. revoke
C. restate
D. rehearse
124. Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make this presentation here
today, on _______ behalf.
A. theirs
B. my
C. her
D. hers
125. Planning the new office layout has been the hardest task I _______ in a long while.
A. had have
B. did have
C. did had
D. have had
126. Fortunately, changing the members of the committee halfway through the project
has had no noticeable _______ on the price of shares.
A. point
B. affectation
C. affect
D. effect
127. I want you to instruct the movers to put all of the boxes in the largest room _______
the first floor.
A. on
C. in
C. to
D. for
128. Everyone _______ been wonderful to work with, and I will sorely miss working here.
A. have
B. did
C. hasn’t
D. has
129. Sadra is incredibly _______ in everything she does. She was given an award for her
quick work last year.
A. efficient
B. effortless
C. affluent
D. affective
130. The committee _______ that we do not pursue legal action at this time, but wait for
the result of the tests.
A. suggesting
B. is recommending
C. has
D. is recommended
131. The management has agreed not to take further action, _______ you do not commit
any further violations of company policy.
A. granted
B. therefore
C. provided
D. moreover
132. I _______ never have hired him if his references had given me any indication of
how unreliable he would be.
A. would
B. will
C. must
D. had
133. I will be announcing to the media today that all _______ from sales of this CD will
go to charity.
A. proceeds
B. precedes
C. precedent
D. results
134. A new branch of that coffee shop chain will be opening in the shopping center
_______ Friday morning.
A. in
B. to
C. on
D. off
135. According to Mancy in the quality control department, there have been _______
customer complaints this month. This is a great improvement on the preceding two
months.
A. few
B. a few
C. some
D. none
136. It is imperative that quality is not sacrificed for profits. We have _______the best
products at the best prices.
A. provide
B. to be providing
C. to provide
D. profited
137. The worst that can happen _______ that the store will have to alter its operating
hours until we can hire replacement staff.
A. are
B. was
C. is
D. have
138. The finance office is unable to _______ reimbursements unless all pertinent
receipts are submitted.
A. approve
B. make approvals
C. approve of
D. appropriate
139. I _______ insist on a revision of next year’s budget by Friday. It must be ready
before the annual general meeting at the end of the month.
A. could
B. must
C. may
D. have
140. There has been a leak of confidential data to one of our biggest _______. It would
seem that we are the victims of corporate espionage.
A. enemies
B. oppositions
C. rivals
D. opposites
TETS 2
101. Some customers have been _______ that the music in the dining area is too loud.
A. praising
B. satisfied
C. complaining
D. annoying
102. The boss was so angry at me that I was sure I _______ be fired.
A. will
B. would
C. may
D. might
103. Please do not assign Mrs. Beedle to a small office. She sufers from severe _______
.
A. hemophilia
B. diabetes
C. claustrophobia
D. appendicitis
104. Intent on demonstrating its willingness to do what it takes to become a major force
in the industry, Vietcom has taken very public measures to _______ top research and
development experts away from other companies.
A. deter
B. beckon
C. lure
D. juggle
105. _______ I am concerned, you may handle the situation in any way you deem fit.
A. Inasmuch
B. As to
C. So much
D. As far as
106. Women’s groups continue to express outrage at what they perceive as _______
hiring practices in the industry.
A. salutary
B. inefficient
C. contractual
D. discriminatory
107. She said she _______ rather not meet with you face to face.
A. had
B. could
C. did
D. would
108. Labor leaders complain that even though the cost of living has nearly doubled in the
past decade, workers’ _______ have only increased by 14%.
A. wages
B. investments
C. employees
D. positions
109. At the upcoming board meeting, the chairwoman is expected to express _______ at
the company’s inability to improve its market share.
A. offensiveness
B. approbation
C. assertiveness
D. frustration
110. German trade representatives continue to pressure East Asian governments to
reduce _______ on auto imports.
A. tariffs
B. finances
C. cartels
D. rebates
111. Richards was fired for abusing her _______ account privileges while on her last
three business trip abroad.
A. deposit
B. expense
C. debt
D. savings
112. Employee benefits include paid holidays, medical and dental coverage, and a
generous _______ plan.
A. pension
B. taxation
C. expansion
D. resignation
113. The store clerk notified security after _______ the shoplifter putting several pieces
of merchandise into her purse.
A. revealing
B. observing
C. alerting
D. appealing
114. I will not be able to make the meeting, so my attorney will be negotiating on my
_______.
A. behalf
B. beside
C. objectie
D. objection
115. On your way out, please go to the front desk and ask the _______ to schedule your
next appointment.
A. janitor
B. custodian
C. defendant
D. receptionist
116. You will be in my office with the finished report by five o’clock today, ______ I’ll fire
you! Got it?
A. nor then
B. in fact
C. or else
D. of course
117. When I asked her whether the company had any plans for new investments, her
_______ was simply a knowing smile.
A. repond
B. response
C. responding
D. responsive
118. Government tax officials regularly _______ the books of even medium-sized
businesses to make sure they are paying their fair share to the national treasury.
A. audit
B. reflect
C. measure
D. maintain
119. Gretchen Curtis was _______ from assistant manager to manager because she has
what it takes to lead this department.
A. referred
B. transferred
C. promoted
D. demoted
120. If only I _______ have to work tonight, I could ask her to the movie opening.
A. did not
B. might not
C. shall not
D. could not
121. I am not sure if this office is big enough for our needs; perhaps we need something
a little more _______.
A. cavernous
B. enormous
C. spacious
D. precious
122. There is a saying, “The customer is always right,” which simply means that a
business should make customer _______ a top priority.
A. satisfaction
B. decisions
C. loyalty
D. comparison
123. Of course, I _______ if you sit down.
A. mind
B. don’t mind
C. care
D. keep in mind
124. There are many factors to _______ before we make a final decision.
A. contribute
B. contract
C. confess
D. consider
125. I don’t mind staying late every now and again, _______ don’t expect me to be here
every evening.
A. and
B. so
C. therefore
D. but
126. The board of directors voted _______ a 25% pay increase in their salaries.
A. itself
B. yourselves
C. themselves
D. herself
127. _______ was always one of my strong points during my M.B.A course.
A. To advertise
B. Advertising
C. Advertisement
D. To advertising
128. My arm hurts. A bunch of us _______ blood today at work.
A. give
B. to give
C. gaved
D. gave
129. She _______ always on time.
A. is
B. does be
C. are
D. be
130. She _______ spoken to me about your proposal.
A. did
B. have
C. is
D. has
131. There _______ no “I” in “Team.”
A. be
B. isn’t
C. ain’t
D. is
132. You will find all the information you need _______ this computer disk.
A. on
B. in
C. at
D. by
133. The _______ is the first door on the right at the end of the hall.
A. label
B. labrador
C. labyrinth
D. lavatory
134. He tries hard, but I _______ don’t think he is doing a good job.
A. very
B. really
C. almost
D. exceptionally
135. Please _______ when you are done with the computer.
A. lock off
B. lock on
C. log in
D. log out
136. We receive our _______ on the last Friday of every month.
A. paydays
B. paychecks
C. payment
D. parchment
137. I like this office _______ than my old one; it is much brighter.
A. better
B. more better
C. the better
D. the best
138. Tomorrow, I _______ going on a week-long business trip to the Maldives.
A. will
B. to
C. is
D. am
139. The receptionist keeps a(an) _______ in his ear to free both hands for typing.
A. telephone
B. receiver
C. earpiece
D. hairpiece
140. Honestly, I think my __________ is too low for all the work that I do.
A. celery
B. salary
C. solid
D. salve
TEST 1
TỪ MỚI & CÔNG
STT NỘI DUNG GIẢI THÍCH DỊCH
THỨC
101. Today’s Đây là 1 câu tương đối xương deposit (n) khoản Các khoản tiền
deposits total xoay quanh từ “balance”. tiền gửi (vào tài gửi của ngày
$4,800.00, Trong TOEIC nói chung và khoản trong ngân hôm nay lên tới
leaving you đặc biệt là trong chủ đề Ngân hàng) $4,800.00, điều
with a balance hàng – Tài chính (Banking and total (v) lên tới, này tạo cho bạn
_______ Finance) thì chúng ta rất hay tổng số lên tới một khoản dư là
$10,665.62. bắt gặp từ “balance”. Từ này $10,665.62.
1 A. to có khá nhiều nghĩa (cái cân,
B. of cán cân, sự thăng bằng, sự ổn
C. for định, số dư ….) nhưng có 1
D. from đặc điểm là danh từ này luôn
đi với giới từ “of” đằng sau.
Trong văn cảnh của câu này
thì ta chọn nghĩa “số dư” cho
từ “balance” để phù hợp
102. I called Câu này là một câu khá dễ về occasion (n) dịp, Tôi đã gọi cho cô
her on at least từ vựng xoay quanh trạng từ cơ hội, lần ta ít nhất 3 lần,
three trong câu. Dễ thấy cả 4 đáp án get back: gọi lại, lùi nhưng cô ấy đã
occasions, but đều là trạng từ, chỉ khác nhau lại, trở lại chẳng bao giờ
she _______ về nghĩa. Câu này khá dễ vì rarely (adv) hiếm gọi lại cho tôi.
got back to me. không có nhiều từ mới trong khi
A. rarely câu sometimes (adv)
2
B. sometimes thỉnh thoảng, đôi khi,
C. never đôi lúc
D. usually never (adv) không
bao giờ, chẳng bao
giờ
usually (adv)
thường thường
103. We Đây lại là 1 câu hỏi về từ vựng inform (v) nói cho Chúng tôi lấy
_______ to nữa xuất hiện trong đề này. ai biết, báo làm tiếc phải
3 inform you that Đối với câu hỏi từ vựng thì ta credit (n) khoản thông báo với
your có thể thấy dấu hiệu sau đây: vay ngân hàng, tín bạn rằng đơn xin
application for cả 4 đáp án đều cùng một từ dụng dành cho khoản
credit has been loại (đều là danh từ, động từ, disapprove (v) vay ngân hàng
disapproved. trạng từ …), chỉ khác nhau về không phê chuẩn, của bạn đã
A. revert nghĩa. Để làm được dạng câu không tán thành không được phê
B. resent hỏi từ vựng thì ta không cần revert (v) trở lại chuẩn.
C. regret dịch được toàn bộ câu hỏi (một hoàn cảnh cũ,
D. reject nhưng bắt buộc ta phải biết một thói quen cũ)
được nghĩa của các phương resent (v) bực bội,
án trả lời. Nếu gặp câu từ bực tức, phẫn nộ
vựng nào mà các bạn không regret (v) thương
dịch được các phương án trả tiếc, hối tiếc, lấy làm
lời thì cứ đánh bom rồi chuyển tiếc, hối hận
sang câu tiếp theo. Vì dù bạn reject (v) từ chối,
có dịch được câu hỏi nhưng loại bỏ, bác bỏ
không dịch được các phương
án trả lời thì cũng vô nghĩa.
Quay trở lại câu này. Các bạn
có thể để ý thấy cả 4 đáp án
đều là động từ. Để phù hợp
nhất về nghĩa thì chỉ có đáp án
C là lựa chọn đúng mà thôi
104. Six Mẹo: thì quá khứ đơn. Các construction (n) sự Sáu tháng trước,
months bạn lưu ý: “Khoảng thời gian + xây dựng sự xây dựng đã
_______, ago” là một dấu hiệu không begin - began – được bắt đầu ở
construction thể chối cãi của thì quá khứ begun (v) bắt đầu mạn mới của
was begun on đơn wing (n) cánh (nhà, bệnh viện.
4 the hospital’s chim ...), mạn, cánh
new wing. gà
A. ago
B. then
C. since
D. before
105. This is a Đây lại là 1 câu hỏi về từ vựng restrict (v) hạn chế, Đây là một khu
restricted area; nữa. Vị trí cần điền trong giới hạn vực được hạn
entry by trường hợp này là tính từ. Các restricted (adj) chế; sự xâm
5 _______ bạn lưu ý rằng Tính từ có 3 được hạn chế, được nhập cá nhân
personnel is hình thể: tính từ thường giới hạn trái phép là bị
strictly (beautiful,handsome,special… area (n) khu vực cấm một cách
forbidden. ), tính từ có cấu tạo dang Ved/ + unauthorized (adj) hoàn toàn.
109. The board Đây lại là một câu hỏi về từ the board: hội đồng Hội đồng quản trị
voted to vựng nữa trong đề thi này. Cả quản trị đã bỏ phiếu để
_______ the 4 đáp án đều là động từ vote (v) bầu, bầu sa thải ông chủ
chairman, nguyên thể, đây là một câu cử, bỏ phiếu tịch, người mà
whose tenure tương đối khó chairman (n) ông có nhiệm kỳ
had been chủ tịch được chú ý bởi
marked by tenure (n) nhiệm kỳ những khoản
ever-increasing mark (v) đánh dấu, thua lỗ ngày
losses. ghi dấu, chú ý càng tăng.
A. fete ever-increasing
B. oust (adj) ngày càng tăng
9
C. jeer loss (n) sự mất
D. cede mát, sự thiệt hại
fete (v) tiếp đãi,
khoản đãi
oust (v) đuổi, trục
xuất, hất cẳng, sa
thải
jeer (v) cười nhạo,
chế giễu
cede (v) nhượng
lại, sang nhượng
10 110. One worry Đây là một câu hỏi từ vựng tax rate: thuế suất Một lo ngại là
is that higher xoay quanh hình thể của danh cause (v) gây ra rằng các mức
tax rates will từ ghép. Đối với dạng danh từ slowing (n) sự thuế suất cao
cause a ghép thì ta có một mẹo dịch chậm lại hơn sẽ gây ra
slowing of the như sau: danh từ nào đứng economy (n) nền một sự chậm lại
economy, trước ta sẽ dịch nghĩa ra sau, kinh tế của nền kinh tế,
which will in còn danh từ nào đứng sau ta decrease (n) sự từ đó dẫn đến sự
turn lead to a sẽ dịch nghĩa ra trước (dịch suy giảm, sự giảm suy giảm, hơn là
decrease, ngược) sút gia tăng, trong
rather than an increase (n) sự doanh thu thuế.
increase, in tax tăng trưởng, sự tăng
_______. lên
A. ratios rather than: hơn là
B. revenue tax ratio(n) tỷ lệ
C. regulation thuế
D. allotment tax revenue (n)
doanh thu thuế
tax regulation: quy
định về thuế
tax allotment (n)
sự chia thuế
111. _______ Đối với câu này, ta có thể sử invest (v) đầu tư Giống như nhiều
many others dụng mẹo về liên từ để loại 2 stock (n) cổ phần người khác đã bị
who lost đáp án C và D. Các bạn lưu ý: criminal charges: mất tiền vào đầu
money sau “Because, Although” là cáo buộc hình sự tư cổ phần của
investing in its một mệnh đề (bao gồm chủ (nhưng “criminal nó, Green muốn
stock, Green ngữ và động từ chính của charge” lại dịch là “tội chứng kiến cáo
wanted to see mệnh đề đó). Các bạn lại phải hình sự” nhé) buộc hình sự đối
criminal chú ý thêm nhé: động từ “lost” official (n) viên với các cán bộ
charges xuất hiện trong dang mệnh đề chức, công chức, cán của tập đoàn
11
brought quan hệ nên nó không phải là bộ Seleron
against động từ chính. Hơn nữa cả Corporation.
Seleron cụm “who lost money investing
Corporation in its stock” chỉ bổ nghĩa cho
officials. “others” thôi nhé. Cụm này là
A. As mệnh đề quan hệ, đóng vai trò
B. Like mệnh đề phụ trong câu. Còn
C. Because lại 2 phương án A và B thì ta
D. Although đều dịch là “như” nhưng ta loại
wishing to loại ngay C vì sau “ought” phải complaint (n) lời khiếu nại nên
make là giới từ “to” (“ought to” = phàn nàn, lời than yêu cầu nói
complaints should). Ta cũng loại D vì sau phiền, khiếu nại chuyện với một
______ ask to “has, have, had” không bao consultant (n) cố trong những cố
talk to one of giờ là động từ nguyên thể (V) vấn viên vấn dịch vụ
our customer cả. Chỉ còn 2 phương án A và be pleased to V: khách hàng của
service B thì ta chọn về nghĩa sẵn lòng làm gì chúng tôi, người
consultants, mà sẽ sẵn lòng
who will be để giúp đỡ họ.
pleased to help
them.
A. should
B. might
C. ought
D. had
115. If Mr. Câu điều kiện loại II. Đây là apply (v) xin, ứng Nếu ông Singh
Singh _______ dạng rất hay hỏi trong bài thi tuyển ứng tuyển vào vị
to apply for the TOEIC bởi nó cũng là bẫy. position (n) vị trí trí đó thì ông ấy
position, he Các bạn lưu ý: đối với câu hire (v) thuê sẽ được thuê
would be hired điều kiện loại II mà đề bài bắt in an instant: ngay ngay lập tức.
15
in an instant. chia động từ “be” thì chỉ có 1 lập tức
A. may phương án duy nhất là “were”
B. were nhé. “were” đi với tất cả các
C. is chủ ngữ dù là số ít hay số
D. will nhiều
116. The Câu này tương đối khó bởi vì investigating Ủy ban điều tra
investigating nó hỏi về dạng từ ghép “động committee: ủy ban đã thông báo
committee từ + giới từ”. Các bạn lưu ý điều tra rằng nó sẽ hoãn
announced dạng này: khi một động từ kết announce (v) thông lại việc công bố
that it would hợp với một giới từ đằng sau báo các phát hiện
put _______ thì có thể nó sẽ mang nghĩa release (v) tung ra, của nó trong ít
16 releasing its hoàn toàn khác so với động từ công bố nhất một tuần
findings for at gốc (phrasal verbs) finding (n) sự phát nữa.
least another hiện, sự tìm ra
week. put off: hoãn lại
A. off put upon: hành hạ,
B. upon ngược đãi, đánh lừa
C. down put down: đặt
D. Actually bằng
actually (adv) thực
sự, trên thực tế
122. Her Cả 4 đáp án đều mang hình speech (n) bài diễn Bài diễn văn của
speech did not thể là trạng từ. Các bạn lưu ý: văn, bài diễ thuyết bà ta đã không
inspire any những trạng từ xuất hiện trong inspire (v) truyền truyền cảm hứng
public support; câu này là khá phổ biến trong cảm hứng tới bất kỳ sự trợ
_______, it bài thi TOEIC public support: sự giúp của cộng
made people giúp đỡ cộng đồng, đồng nào; quả
less sự trợ giúp của cộng thực nó khiến
sympathetic to đồng mọi người ít
her cause. sympathetic (adj) đồng tình với
A. thông cảm, đồng động cơ của bà
consequently cảm, đồng tình ta hơn.
22 B. otherwise cause (n) động cơ,
C. indeed lẽ, cớ, nguyên nhân
D. factually consequently (adv)
do vậy, bởi vậy, cho
nên
otherwise (adv)
mặt khác
indeed (adv) thực
vậy, quả thực
factually (adv) dựa
trên sự thật, đúng
như sự thật
123. Experts Có nhiều bạn thắc mắc đối với expert (n) nhà Các chuyên gia
advise that a câu này là: tại sao động từ chuyên gia, chuyên khuyên rằng một
speaker chia sau danh từ “a speaker” gia, chuyên viên diễn giả nên tập
_______ both lại không phải dạng số ít (có speaker (n) diễn luyện cả một
alone and in “s” hoặc “es” đằng sau). Thực giả, người diễn mình và trước
front of a live tế ra cấu trúc câu này là một thuyết một nhóm khán
23
audience prior lời khuyên: “advse that sb in front of: trước giả trực tiếp
to delivering a (should) + V”. Do vậy, dù chủ live audience: khán trước khi truyền
major address. ngữ sau “that” có ở dạng số ít giả trực tiếp đạt một bài diễn
A. retell hay số nhiều thì động từ đi sau deliver (v) truyền văn trọng đại.
B. revoke luôn ở dạng nguyên thể (V). đạt, phát biểu
C. restate Đây cũng là một dạng ngữ major (adj) lớn,
D. rehearse pháp đặc biệt mà các bạn cần chính, trọng đại, chủ
chú ý khi làm bài thi TOEIC yếu
address (n) bài
diễn văn
retell (v) kể lại,
thuật lại
revoke (v) thu hồi,
rút lại, hủy bỏ
restate (v) trình
bày lại, phát biểu lại
rehearse (v) diễn
tập, tập, tập luyện
124. Marion Câu này sử dụng mẹo của tính ask (v) yêu cầu Marion Smith
Smith of từ sở hữu “on + tính từ sở make (v) đọc, phát của hãng
Merston hữu/ sở hữu cách + behalf”: biểu Merston
Enterprises nhân danh ai, thay mặt cho ai, presentation (n) bài Enterprises đã
has asked me đại diện cho ai. Do vậy ta loại thuyết trình yêu cầu tôi phát
to make this 2 phương án là A và D vì biểu bài thuyết
presentation chúng là đại từ sở hữu. Còn trình tại đây ngày
24
here today, on lại B và D thì chúng ta cần lưu hôm nay trên
_______ ý 1 chi tiết nhỏ: chủ ngữ của danh nghĩa của
behalf. câu là “Marion Smith” chứ bà ấy.
A. theirs không phải “I”. Do vậy ta loại
B. my phương án B
C. her
D. hers
125. Planning Câu này dù chúng ta chưa biết planning (n) việc Việc lên kế
the new office một chút gì về nghĩa thì chúng lên kế hoạch hoạch bản thiết
layout has ta cũng có thể loại đi được layout (n) bản thiết kế của văn
been the phương án C. Bởi vì trợ động kế, bản vẽ phòng mới đã là
hardest task I từ “did” luôn đứng trước động task (n) nhiệm vụ nhiệm vụ khó
_______ in a từ nguyên thể (V) dù ở dạng in a long while: nhất mà tôi từng
25
long while. phủ định hay cấu trúc nhấn trong một thời gian có trong một thời
A. had have mạnh. Còn 3 phương án còn dài gian dài.
B. did have lại thì chúng ta cần lựa chọn
C. did had dựa vào nghĩa. cụm “in a long
D. have had while” có nghĩa là “trong một
thời gian dài” là phù hợp nhất
I will sorely này là đại từ bất định lớn, rất nhiều sẽ nhớ lúc làm
miss working (everyone) nên động từ theo việc ở đây nhiều
here. sau sẽ phải chia ở dạng số ít. lắm.
A. have Tiếp theo ta loại phương án B
B. did vì sau trợ động từ “did” luôn là
C. hasn’t 1 động từ nguyên thể (V). Còn
D. has 2 phương án C và D, ta lựa
chọn dựa vào nghĩa của câu
129. Sadra is Đây lại là một câu hỏi từ vựng incredibly (adv) Sandra có hiệu
incredibly liên quan đến tính từ. Các bạn khó tin nổi, đáng kinh quả đáng kinh
_______ in cũng cần chú ý 4 tính từ này ngạc ngạc trong mọi
everything she bởi vì chúng khá hay xuất hiện award (n) phần thứ mà cô ấy
does. She was trong bài thi TOEIC. Đối với thưởng làm. Cô ấy đã
given an award những từ có mật độ hay xuất efficient (adj) có được trao một
for her quick hiện trong bài thi TOEIC thì tốt hiệu quả, có hiệu lực, giải thưởng dành
29 work last year. nhất là chúng ta cứ cố học có năng suất cao cho công việc
A. efficient thuộc effortless (adj) mau lẹ của cô ấy
B. effortless không cần hoặc ít nỗ và năm ngoái.
C. affluent lực, dễ dàng
D. affective affluent (adj) giàu
có, thịnh vượng
affective (adj) xúc
động, dễ xúc động
130. The Đối với câu này ta có thể sử committee (n) ủy Ủy ban đang đề
committee dụng mẹo để loại ngay lập tức ban nghị rằng chúng
_______ that 2 phương án A và C. Đầu tiên pursue (v) theo ta không nên
we do not ta phải chú ý rằng: Ving không đuổi, đuổi theo, truy theo đuổi hành
pursue legal bao giờ đóng vai trò là động từ kích động pháp lý tại
action at this chính trong câu nếu nó đứng legal action(n) thời điểm này,
time, but wait độc lập. Do vậy ta loại A. Tiếp hành động pháp lý nhưng hãy đợi
30 for the result of theo ta cần chú ý cách sử result (n) kết quả kết quả của các
the tests. dụng của từ “has”. Có 3 hình recommend (v) đề bài kiểm tra đã
A. suggesting thể sử dụng chính của từ “has” nghị, giới thiệu, tiến
B. is là: nó đứng trước “Ved/ VII”, cử
recommendin “to V” và danh từ trong câu.
g Do vậy trong trường hợp câu
C. has này thì “has” chắc chắn phải là
D. is phương án sai. Chỉ còn lại B
133. I will be Đây là một câu cực hiểm nằm announce (v) thông Tôi sẽ thông báo
announcing to trong đề này. Rõ ràng ta cần báo tới truyền thông
the media xác định vị trí cần điền là 1 media (n) truyền ngày hôm nay
today that all danh từ. Ta dễ dàng loại đi thông rằng toàn bộ tiền
_______ from đáp án B bởi vì “precede” là sales (n) doanh thu thu được từ
sales of this động từ. Tuy nhiên có rất charity (n) hội từ doanh thu của
CD will go to nhiều bạn không chọn đáp án thiện đĩa CD này sẽ
33 charity. A bởi vì “proceed” cũng là proceeds (n) tiền chuyển tới hội từ
A. proceeds động từ. Hoàn toàn chính xác. thu được thiện.
B. precedes Nhưng từ “proceed” có điểm precede (v) đi
C. precedent đặc biệt là khi có “s” ở đằng trước, tới trước (về
D. results sau thì nó lại có thể là danh từ thời gian, thứ tự)
“proceeds – tiền thu được”. precedent (n) tiền
lệ
result (n) kết quả
134. A new Câu này sử dụng mẹo khá branch (n) chi Một chi nhánh
branch of that đơn giản về giới từ. Trong câu nhánh mới của chuỗi
coffee shop này ta cần điền giới từ đứng chain (n) chuỗi, cửa hàng cà phê
chain will be trước cụm “Friday morning” thì dãy, dây xích đó sẽ mở cửa tại
opening in the chắc chắn ta phải điền là “on” shopping center: trung tâm mua
shopping chứ không phải điền là “in” trung tâm mua sắm sắm vào sáng
center như nhiều bạn vẫn hay nhầm. thứ Sáu.
34
_______
Friday
morning.
A. in
B. to
C. on
D. off
135. According Đối với câu này đầu tiên ta quality control Theo như Mancy
to Mancy in the phải loại phương án D dù department: ban điều ở trong bộ phận
quality control chưa biết nghĩa của bất kỳ từ khiển chất lượng, bộ kiểm soát chất
department, vựng nào. Các bạn lưu ý: từ phận kiểm soát chất lượng, đã có ít
35 there have “none” không bao giờ đứng lượng lời phàn nàn từ
been _______ liền với một danh từ đằng sau customer khách hàng
customer mà luôn có giới từ “of” ngăn complaint: lời phàn trong tháng này.
complaints this giữa. Cấu trúc thường hay gặp nàn từ khách hàng Đây là một sự
month. This is nhất là “none of the + N”. Xét improvement (n) cải thiện lớn so
a great về ngữ cảnh của câu thì ta sẽ sự cải thiện, sự cải với hai tháng
improvement loại C. Cả A và B đều có nghĩa tiến trước đó
on the là “ít, một ít”, tuy nhiên lại có preceding (adj) có
preceding two sự khác biệt về nghĩa của 2 từ trước
months. “few” và “a few”. Các bạn cứ
A. few nhớ mẹo phân biệt 2 từ này
B. a few sau đây: “few” là “ít nhưng
C. some không đủ làm gì”, còn “a few”
D. none là “ít nhưng đủ làm gì”.
136. It is Chắc chắn một điều là ta phải imperative (adj) bắt Là bắt buộc rằng
imperative that loại phương án A trong câu buộc, cấp bách, khẩn chất lượng
quality is not này đầu tiên vì sau “has, have, thiết không được hy
sacrificed for had” không bao giờ tồn tại sacrifice (v) hy sinh sinh cho các lợi
profits. We động từ nguyên thể (V) cả. profit (n) lợi nhuận, nhuận. Chúng ta
have Tiếp theo ta loại phương án D tiền lãi, tiền lời phải cung cấp
_______the do không phù hợp về nghĩa. product (n) sản những sản phẩm
36 best products Cấu trúc “have to + V” có phẩm tốt nhất tại các
at the best nghĩa “phải làm gì”. Nếu công provide (v) cung giá cả tốt nhất.
prices. thức này chia ở dạng tiếp diễn cấp
A. provide “have to + be + Ving” thì ta lại
B. to be dịch là “phải đang làm gì”. Do
providing đó đáp án C là phù hợp nhất
C. to provide trong câu này
D. profited
137. The worst Câu này khi sử dụng mẹo “Sự happen (v) xảy ra, Điều tồi tệ nhất
that can đồng thuận giữa chủ ngữ và xảy đến mà có thể xảy ra
happen động từ” ta loại 2 phương án A alter (v) thay đổi, là rằng cửa hàng
_______ that và D. Tiếp theo ta sử dụng sửa đổi, sửa lại sẽ phải thay đổi
the store will mẹo về thì loại B. operating hours: giờ mở cửa của
have to alter its giờ hoạt động, giờ nó cho tới khi
operating mở cửa chúng ta thuê
37
hours until we hire (v) thuê được nhân viên
can hire replacement staff: thay thế.
replacement nhân viên thay thế
staff.
A. are
B. was
C. is
D. have
138. The Trong câu này ta sẽ loại ngay finance office: Phòng tài chính
finance office phương án D do không phù phòng tài chính không thể phê
is unable to hợp về nghĩa. Ta để ý thấy reimbursement (n) chuẩn cho các
_______ sau khoảng trống là một danh sự hoàn trả, sự bồi sự bồi hoàn trừ
reimbursement từ, do đó đáp án B cũng không hoàn khi toàn bộ các
s unless all phù hợp bởi vì đáp án cần pertinent (adj) thích biên lai phù hợp
pertinent điền phải là 1 động từ. Các đáng, thích hợp, phù được đệ trình.
receipts are bạn lưu ý: “approve” vừa là nội hợp
38
submitted. động từ vừa là ngoại động từ. receipt (n) biên lai
A. approve Nếu là ngoại động từ thì nó có submit (v) trình, đệ
B. make nghĩa là “phê chuẩn”. Còn nếu trình
approvals là nội động từ thì cả cụm approval (n) sự
C. approve of “approve of somebody/ phê chuẩn
D. appropriate something” có nghĩa “bằng appropriate (v)
lòng, ưng thuận, tán thành ai/ chiếm đoạt (cái gì)
cái gì”. làm của riêng
139. I _______ Tương tự như một số câu đã insist on Tôi phải yêu cầu
insist on a phân tích ở trên. Khi mới nhìn something: yêu cầu, một sự xem xét
revision of next vào câu này thì chúng ta có đòi hỏi cái gì bản ngân sách
year’s budget thể loại luôn phương án D vì revision (n) sự xem của năm tới
by Friday. It sau “have” không bao giờ là xét lại, sự duyệt lại trước thứ Sáu.
must be ready động từ nguyên thể (V) cả. 3 budget (n) ngân Nó phải sẵn
before the phương án còn lại đều là trợ sách, ngân quỹ sàng trước đại
39 annual general động từ khuyết thiếu. Ta lựa annual (adj) hàng hội hàng năm
meeting at the chọn đáp án dựa vào ngữ năm vào cuối tháng.
end of the nghĩa của cả câu general meeting:
month. đại hội
A. could
B. must
C. may
D. have
140. There has Hãy học từ vựng ngay trước leak (n) chỗ dò, Đã có một sự rò
been a leak of khi quá muộn khe hở, sự lộ bí mật rỉ của dữ liệu
confidential confidential (adj) mật tới một trong
40
data to one of kín, bí mật những đối thủ
our biggest data (n) dữ liệu lớn nhất của
_______. It victim (n) nạn nhân chúng ta. Điều
TEST 2
STT NỘI DUNG GIẢI THÍCH TỪ MỚI & CÔNG THỨC DỊCH
1 101. Some Trong câu này các bạn Dining area: khu vực Một vài khách
customers have thấy 3 từ khóa chính là ăn uống hàng đang phàn
been _______ “customers- khách hàng”, praise (v) khen ngợi, nàn rằng âm
that the music in “the music-âm nhạc”, “too ca ngợi, tán dương nhạc tại khu vực
the dining area loud- quá to” là ta đoán satisfy (v) làm hài lòng, nhà ăn là quá
is too loud. khách hàng chắc là đang thỏa mãn to.
A. praising phàn nàn về âm nhạc quá complain (v) phàn nàn,
B. satisfied to. than phiền, kêu ca
C. complaining annoy (v) quấy rầy,
D. annoying làm phiền, chọc tức
2 102. The boss Dễ thấy đây là một câu fire (v) sa thải Sếp đã quá giận
was so angry at chia ở qúa khứ bởi vấn đề tôi đến nỗi mà
me that I was đã xảy ra rồi. Trong câu tôi chắc chắn
sure I _______ này ta loại C, D vì không mình sẽ bị sa
be fired. hợp nghĩa. Còn trong 2 thải
A. will đáp án A, B thì dĩ nhiên
B. would phải chọn B vì “would” là
C. may dạng quá khứ của “will”
D. might
3 103. Please do Câu này thuộc về chủ đề y assign (v) phân, chỉ Xin đừng phân
not assign Mrs. học. Nhìn chung câu nào định bà Beedle tới
Beedle to a về y học là khó rồi vì nó sufer (v) bị, trải qua một văn phòng
small office. She hay có nhiều từ mới liên (thường là bệnh tật hay nhỏ nhé. Bà ấy
sufers from qua tới các bệnh. cái gì đó không hay) bị hội chứng sợ
severe _______ severe (adj) khốc liệt, không gian chật
. dữ dội, gay gắt… chội nặng lắm
A. hemophilia hemophilia (n) bệnh đấy.
B. diabetes máu khó đông, bệnh ưa
C. chảy máu, chứng huyết
claustrophobia hữu
D. appendicitis diabetes (n) bệnh tiểu
đường
claustrophobia (n) hội
chứng sợ không gian
chật chội (vì ám ảnh
rằng mình bị giam giữ)
appendicitis (n) bệnh
viêm ruột thừa
4 104. Intent on Cả 4 đáp án đều là động Intent on N/ Ving (adj) Tập trung vào
demonstrating từ và đều có tần suất ít chăm chú, chú ý, tập việc chứng minh
its willingness to xuất hiện trong bài thi trung vào cái gì/ việc gì sự sẵn lòng của
do what it takes TOEIC. Phần câu hỏi cũng demonstrate (v) chứng nó để trở thành
to become a rất dài bao gồm nhiều từ minh, giải thích một nguồn lực
major force in mới phức tạp. Các bạn willingness (n) sự chính trong nền
the industry, lưu ý ở trong câu này có 1 bằng lòng, sự vui lòng, công nghiệp,
Vietcom has danh từ riêng (viết hoa) là sự sẵn lòng hãng Vietcom
taken very “Vietcom”. Trong bài thi major (adj) chính, lớn, đã tiến hành
public measures TOEIC rất hay xuất hiện chủ yếu nhiều biện pháp
to _______ top các danh từ riêng, đa số force (n) lực, nguồn cộng đồng để
research and các danh từ này là tên 1 lực thu hút các
development người, tên 1 hãng, tên 1 measure (n) phương chuyên gia
experts away công ty hay tên 1 tập đoàn pháp, biện pháp, cách nghiên cứu và
from other xử lý phát triển hàng
companies. top (adj) hàng đầu, đầu từ các công
A. deter đứng đầu ty khác.
B. beckon research and
C. lure development expert:
D. juggle chuyên gia nghiên cứu
và phát triển
assertiveness (n) sự
khẳng định, sự quả
quyết, sự quyết đoán
frustration (n) sự thất
vọng, tâm trạng thất
vọng
10 110. German Đây tiếp tục là một câu hỏi trade representative: Các đại diện
trade về từ vựng hỏi về danh từ. đại diện thương mại, đại thương mại của
representatives lý thương mại Đức tiếp tục gây
continue to pressure (v) gây áp áp lực lên
pressure East lực những chính
Asian government (n) chính phủ Đông Á để
governments to phủ giảm các khoản
reduce _______ reduce (v) giảm thuế quan lên
on auto imports. import (n) sự nhập hàng ô tô nhập
A. tariffs khẩu khẩu.
B. finances imports (số nhiều)
C. cartels hàng nhập khẩu
D. rebates tariff (n) thuế quan
finance (n) tài chính
cartel (n) liên hiệp xí
nghiệp, liên minh các
đảng phái chính trị
rebate (n) sự giảm giá
11 111. Richards Ở đây ta cần chú ý các fire (v) sa thải Richards đã bị
was fired for cụm danh từ ghép: abuse (v) lạm dụng, sa thải cho việc
abusing her “deposit account – tài sử dụng sai bậy sử dụng sai các
_______ khoản gửi tiền”, “expense expense account khoản công tác
account account – tiền công tác privilege: khoản công tác phí trong
privileges while phí, bản công tác phí”, phí có thể sử dụng, chuyến du lịch
on her last three “debt account – tài khoản quyền sử dụng về công nước ngoài kéo
business trip nợ ngân hàng”, “savings tác phí dài 3 tuần của
abroad. account – tài khoản tiết business trip abroad: cô ấy.
A. deposit kiệm” chuyến công tác nước
B. expense ngoài
C. debt
D. savings
12 112. Employee Tuy đây là một câu về từ employee benefit: Các phúc lợi
benefits include vựng nhưng nó khá dễ để phúc lợi dành cho nhân dành cho nhân
paid holidays, chọn đáp án đúng. Trong viên viên bao gồm
medical and câu này ta cần chú ý tới từ include (v) bao gồm, những kỳ nghỉ
dental coverage, khóa nói về “employee bao hàm có trả lương,
and a generous benefit – phúc lợi dành paid holiday: kỳ nghỉ bảo hiểm y tế và
_______ plan. cho nhân viên” thì rõ ràng có trả lương răng miệng, và
A. pension ta phải chọn đáp án là medical and dental một kế hoạch
B. taxation “pension plan – kế hoạch coverage: bảo hiểm y tế hưu trí lớn.
C. expansion hưu trí” và răng miệng
D. resignation generous (adj) lớn, tốt
bụng, phong phú
pension (n) lương
hưu, sự nghỉ hưu
taxation (n) hệ thống
thuế
expansion (n) sự mở
rộng, sự giãn nở
resignation (n) sự từ
chức, sự thôi việc
13 113. The store Ta tìm ra các từ khóa để store clerk: nhân viên Nhân viên cửa
clerk notified làm câu về từ vựng này: cửa hàng, nhân viên bán hàng đã thông
security after “store clerk – nhân viên hàng báo tới bộ phận
_______ the cửa hàng”, “notify – báo, notify (v) báo, thông an ninh sau khi
shoplifter putting thông báo”, “security – bộ báo quan sát thấy kẻ
several pieces phận an ninh”, “shoplifter – security (n) sự an ninh, cắp để vài món
of merchandise kẻ cắp trong cửa hàng, kẻ bộ phận an ninh hàng vào trong
into her purse. cắp giả làm khách mua shoplifter (n) kẻ cắp ví của cô ta.
A. revealing hàng” trong cửa hàng, kẻ cắp
B. observing giả làm khách mua hàng
C. alerting merchandise (n) hàng
D. appealing hóa
purse (n) ví
reveal (v) tiết lộ, làm lộ
observe (v) quan sát,
theo dõi
appeal (v) khẩn khoản
yêu cầu, hấp dẫn, lôi
cuốn
14 114. I will not be Đây là 1 cấu trúc hay xuất be able to V: có thể Tôi sẽ không thể
able to make the hiện trong bài thi TOEIC. làm gì tới cuộc họp
meeting, so my Các bạn cần dặc biệt lưu make (v) đến, tới được, do đó
attorney will be ý: “in/ on somebody’s attorney (n) người ủy người ủy quyền
negotiating on behalf” có nghĩa là “nhân quyền, người thị ủy, luật của tôi sẽ thay
my _______. danh ai, thay mặt cho ai, sư mặt tôi đàm
A. behalf đại diện cho ai” negotiate (v) đàm phán.
B. beside phán, thương lượng, dàn
C. objectie xếp
D. objection
15 115. On your Các bạn nhìn thấy “front front desk: bàn tiếp tân Trên đường ra
way out, please desk – bàn tiếp tân” thì ask (v) yêu cầu của bạn, xin hãy
go to the front các bạn cần đặc biệt lưu ý schedule (v) lên lịch đi tới bàn tiếp
desk and ask tới phương án appointment (n) cuộc tân và yêu cầu
the _______ to “receptionist – nhân viên hẹn, cái hẹn nhân viên tiếp
schedule your tiếp tân” vì nó thường là janitor (n) người gác tân lên lịch cho
next lựa chọn đúng. cửa cuộc hẹn tiếp
appointment. custodian (n) người theo của bạn.
A. janitor trông coi, người chăm
B. custodian sóc, người canh giữ
C. defendant defendant (n) bị đơn,
D. receptionist bị cáo, người bị kiện
16 116. You will be Đây là 1 câu khá dễ liên office (n) văn phòng Bạn sẽ có mặt
in my office with quan tới nghĩa của cụm finished report: bản tại văn phòng
the finished từ. Trong câu này các bạn báo cáo đã được hoàn của tôi với bản
report by five cần lưu ý tới 3 cụm cực kỳ thành báo cáo đã
o’clock today, hay xuất hiện trong bài thi fire (v) sa thải được hoàn
______ I’ll fire TOEIC là “in fact – trong thành trước 5
you! Got it? thực tế”, “or else – hoặc giờ ngày hôm
A. nor then là” và “of course – dĩ nhiên nay, nếu không
B. in fact rồi” tôi sẽ sa thải
C. or else bạn. Rõ chưa?
D. of course
17 117. When I Công thức: Tính từ sở ask (v) hỏi Khi tôi hỏi cô ấy
asked her hữu + Noun investment (n) khoản liệu rằng công ty
whether the đầu tư có bất kỳ kế
company had simply (adv) chỉ là hoạch nào cho
any plans for knowing smile: nụ các khoản đầu
21 121. I am not Nếu các bạn thấy từ nào need (n) nhu cầu Tôi không chắc
sure if this office có tận cùng là “ous” thì cavernous (adj) thuộc liệu rằng cái văn
is big enough for chắc chắn đó là tính từ. về hang động, có nhiều phòng này có đủ
our needs; Để làm được câu này thì hang động lớn cho các nhu
perhaps we chúng ta phải biết rõ nghĩa enormous (adj) to lớn, cầu của chúng
need something của các phương án trả lời khổng lồ ta hay không; có
a little more và văn cảnh của câu hỏi spacious (adj) rộng rãi lẽ chúng ta cần
_______. precious (adj) quý báu, một cái (văn
A. cavernous quý giá phòng) nào đó
B. enormous rộng rãi hơn một
C. spacious chút.
D. precious
22 122. There is a Cụm danh từ ghép saying (n) tục ngữ, Có 1 câu châm
saying, “The “customer satisfaction – châm ngôn ngôn: “Khách
customer is sự hài lòng của khách mean (v) có ý, có hàng luôn
always right,” hàng” rất hay được nhắc nghĩa là đúng”, điều này
which simply tới trong bài thi TOEIC priority (n) sự ưu tiên, đơn giản có
means that a ưu tiên nghĩa là một
business should satisfaction (n) sự hài hãng kinh
make customer lòng, sự thỏa mãn doanh nên đặt
don’t expect me có cụm “every now and expect (v) mong đợi, đừng mong đợi
to be here every again” có nghĩa là “thỉnh mong chờ tôi sẽ ở đây vào
evening. thoảng”. Trong câu này tất cả các buổi
A. and chúng ta thấy động từ tối nhé.
B. so “mind”. Động từ này rất
C. therefore hay xuất hiện trong bài thi
D. but TOEIC. Các bạn cũng lưu
ý luôn sau “mind” mà
muốn chia động từ thì
chắc chắn động từ đó phải
để ở dạng Ving. Câu này
chọn “but” là chính xác về
nghĩa. Nhưng nếu bạn
không biết gì về câu này
thì bạn cũng có thể loại C
(therefore) vì “therefore”
đứng ở giữa câu thì nó
phải đứng trong 2 dấu
chấm phầy (;) và dấu phẩy
(,)
26 126. The board Dễ thấy trong trường hợp vote (v) bỏ phiếu, bầu Các thành viên
of directors này chúng ta cần phải lựa cử của hội đồng
voted _______ chọn đáp án về Đại từ pay increase: khoản quản trị đã tự bỏ
a 25% pay phản thân liên quan tới tăng lương phiếu một khoản
increase in their chủ ngữ “The board of salary (n) tiền lương tăng 25% trong
salaries. directors”. Do vậy ta phải tiền lương của
A. itself loại 2 đáp án là B và D. họ.
B. yourselves Nhưng có 1 câu hỏi đặ ra
C. themselves là chúng ta phải chọn
D. herself “itself” hay “themselves”?
Nhiều bạn chọn ngay đáp
án A vì cho rằng chủ ngữ
“The board of directors” là
số ít. Tuy vậy các bạn cần
lưu ý rằng “the board of
directors” vừa có thể đóng
vao trò là danh từ số ít,
vừa có thể là danh từ số
33 133. The Chỉ cần nhìn thấy từ “first hall (n) hành lang Phòng rửa mặt
_______ is the door – cánh của đầu tiên” label (n) nhãn, nhãn là cánh của đầu
first door on the là ta có thể suy ra đáp án hiệu tiên bên tay phải
right at the end “lavatory – phòng rửa mặt, labrador (n) tên của ở cuối của hành
of the hall. phòng vệ sinh” một loài chó tha mồi ^^ lang.
A. label labyrinth (n) mê cung,
B. labrador mê hồn trận
C. labyrinth lavatory (n) phòng rửa
D. lavatory mặt, phòng vệ sinh
35 135. Please Câu này thuộc về lĩnh vực lock on: phát hiện và Làm ơn hãy
_______ when máy tính. theo dõi mục tiêu tự đăng xuất khỏi
37 137. I like this Câu này sử dụng so sánh bright (adj) sáng, sáng Tôi thích văn
office _______ hơn (có từ “than”), do vậy sủa, rực rỡ phòng này hơn
than my old one; ta loại phương án D. Các văn phòng cũ
it is much bạn cần lưu ý: “the” là dấu của tôi; nó (văn
brighter. hiệu của so sánh nhất, do phòng này)
A. better đó ta cần loại C. Bản thân sáng hơn nhiều
B. more better “better” đã là so sánh hơn văn phòng cũ.
C. the better rồi nên tuyệt đối không có
D. the best “more” ở đằng trước nữa
38 138. Tomorrow, Business trip: chuyến Ngày mai tôi sẽ
I _______ going công tác có chuyến công
on a week-long tác kéo dài trong
business trip to một tuần tới
the Maldives. Maldives.
A. will
B. to
C. is
D. am