Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN CSTKM Nguyễn Văn Tài
ĐỒ ÁN CSTKM Nguyễn Văn Tài
ĐỒ ÁN
CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
TRONG KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Hà Nội, 5/2021
1
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí.
Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì
vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng
trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết
vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên,
kỹ sư cơ khí.
Trong thực tế ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó
đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Đối với các hệ thống
truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án cơ sở thiết kế máy giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có
thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Cơ học cơ sở, Sức bền vật
liệu, Cơ sở thiết kế máy, Đồ hoạ kỹ thuật, Vẽ cơ khí... và giúp chúng ta có cái nhìn
tổng quan về việc thiết kế cơ khí. Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình
mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như: bánh răng, ổ
lăn, bulong, trục…Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện chúng ta có thể bổ sung và
hoàn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí, đây là điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em xin chân thành cảm ơn thầy T.S Đoàn Yên Thế đã giúp đỡ em rất nhiều
trong quá trình thực hiện đồ án này.
2
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
MỤC LỤC
PHẦN I : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC....................................................................
1.1. Chọn động cơ điện......................................................................................
1.2. Phân phối tỉ số truyền.................................................................................
1.3. Tính các thông số trên các trục..................................................................
1.4. Bảng thông số động học..............................................................................
PHẦN II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN....................................
2.1. Tính toán thiết kế bộ truyền đai................................................................
2.1.1 Chọn loại đai:.......................................................................................................................9
2.1.2 Chọn tiết diện đai..................................................................................................................9
2.1.3 Chọn đường kính 2 bánh đai d1 và d2...................................................................................9
2.1.4 Xác định khoảng cách trục a..............................................................................................10
2.1.5 Số đai...................................................................................................................................11
2.1.6 Xác định thông số cơ bản của bánh đai.............................................................................11
2.1.7 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên các trục...................................................12
2.1.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền đai..........................................................................12
2.2. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng.......................13
2.2.1 Chọn vật liệu bánh răng.....................................................................................................13
2.2.2 Xác định sơ bộ ứng suất cho phép.....................................................................................14
2.2.3 Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài BT bánh răng côn.....................................................16
2.2.4 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng :..................................................................................18
2.2.5. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng.......................................................23
PHẦN III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC.......................................................24
3.1. Tính toán thiết kế trục.............................................................................24
3.1.1 Xác định lực và phân bố lực tác dụng lên trục..................................................................24
3.1.2 Tính sơ bộ đường kính trục theo momen xoắn..................................................................25
3.1.3 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực....................................................................25
3.2 Kiểm nghiệm trục.....................................................................................33
PHẦN IV. TÍNH TOÁN THEN; Ổ LĂN............................................................39
4.1. Tính mối ghép then...................................................................................39
4.2.1.Tính chọn ổ lăn trên trục 1.......................................................................42
3
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
4
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
5
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
F ×v 3900 ×0,82
Plv = = =3,198 kW
1000 1000
Chọn:
6
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
nđc 950
Số vòng quay trên trục I: n I = = =288,75(vg / ph)
uđ 3,29
nI 288,75
Số vòng quay trên trục II: n II = = =82,5 (vg/ph)
ubr 3,5
n II 82,5
Số vòng quay trên trục làm việc:nlv = = =83,3 (vg/ph)
u k 0,99
6 PII 6 3,26
T II =9,55 ×10 × =9,55 ×10 × =377369,7( N . mm)
n II 82,5
Thông
Động cơ I II Công tác
số/Trục
U 3,29 3,5 0,99
n(v/ph) 950 288,75 82,5 83,3
P(KW) 3,618 3,43 3,26 3,198
T(N.mm) 3637,42 113442,42 377369,7 366637,5
8
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
- Chon d2:
d2 = u.d1.(1−ε )
Trong đó: Ɛ : Hệ số trượt (Ɛ = 0,01÷0,02).
=> d2= 3,29×180× (1−¿0,02) = 580 (mm) .
- Từ bảng 4.21[1] ta tra được d2 = 560mm.
- Tỉ số truyền thực:
9
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
d2 560
ut = = = 3,17
d 1 ×(1−ε ) 180×(1−0,02)
∆ u= | |
ut −u
u
× 100 % = |
3,17−3,29
3,29 |
×100 % = 3,64 % < 4%.(thỏa mãn)
λ+ √ λ −8. ∆
2 2
a=
4
Trong đó:
d 1+ d 2 180+560
λ= L−π × = 2360−π × = 1797,26 (mm).
2 2
d 2−d 1 560−180
∆= = =190 (mm)
2 2
1797,26+ √ 1797,262−8.190
=> asb = =878 (mm)
4
10
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
57 °×(560−180)
α 1=180 °− = 155,33o ≥ 120o (thỏa mãn)
878
2.1.5 Số đai.
P1 K đ
Z=
[P0]Cα CL CuCZ
Trong đó:
- P1=3.618 (kW)
- Công suất cho phép [ Po ]=2,13¿ )- (Tra bảng 4.19[1]).
- Hệ số tải trọng động Kđ = 1.1( Tra bảng 4.7[1]).
- Hệ số ảnh hưởng góc ôm:với α 1=155,33 °
C α =1−0,0025 × ( 180−α 1 )=0,94
- Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai C L=1 (Tra bảng 4.16[1]).
- Hệ số ảnh hưởng của tỉ số truyền C u=1,14 ( Tra bảng 4.17[1]).
- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai C Z =1
P1 3.618
khi z '= = =1.7 ( Tra bảng 4.18[1])
[P] 2.13
3,618.1,1
=> Z= =1,7
2,13.0,94 .1 .1,14 .1
=> lấy Z = 2
11
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
e = 12,5 mm φ=36 °
Thông số Ký hiệu
Tiết diện đai Б Đai thang thường
12
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
2.2. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
2.2.1 Chọn vật liệu bánh răng
Tra bảng 6.1, ta chọn:
Vật liệu bánh lớn:
+ Nhãn hiệu thép: C45
+ Tôi cải thiện
+ Độ rắn : HB= 192…240 (MPa) chọn HB2 = 230 (MPa)
+ Giới hạn bền:σ b2 = 750 (MPa)
+ Giới hạn chảy:σ ch2 = 450 (MPa)
Chọn sơ bộ: Y . Y K =1
R S xF
{Z R . Z V K xH =1
KFC - Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. KFC=1 khi tải đặt 1 phía.
SH,SF – Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra bảng 6.2 Tr94 [1] với :
Bánh răng chủ động : S H 1 =1,1 S F 1=1,75
Bánh răng bị động : S H 2=1,1 S F 2=1,75
σ H lim ¿ 0
,σ F lim ¿ ¿ ¿
0 - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở :
¿ ⇒
{
0
σ H lim 1=2 × HB 1+70=2 ×250+70=570(MPa)
0
σ =1,8 × HB 1=1,8 ×250=450(MPa)
F lim 1
Bánh bị động :
{
0
σ H lim 2=2 × HB 2+ 70=2 ×2 30+70=530 (MPa)
0
σ =1,8 × HB 2=1,8 ×2 3 0=414(MPa)
F lim 2
K HL=
√
mH N HO
N HE
K FL=
√
mF N FO
N FE
Trong đó:
mH , mF- bậc của đương cong mỏi HB<350 thì mH = mF = 6.
14
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
NHO ,NFO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở. NHO=30.HB2,4, NFO=4.106 với thép.
NHE,NFE - số chu kì chịu tải:
N HE=N FE=60 cn t Ʃ
Ta có
{
N H 01=30 × H 2,4 2,4
HB 1=30 ×250 =1,706 ×10
7
2,4 2,4 7
N H 02=30 × H HB 2=30 ×2 3 0 =1,397 ×10
N F 01=N F 02=4. 106
5
N HE 1=60. c . n1 . t Σ=60 ×1 ×288,75 ×12000=2079 ×10
5
N HE 2=60. c . n2 . t Σ=60 ×1 ×82,5 × 12000=594 × 10
Ta có
N HE 1> N H 01 ⇒ K HL1 =1
N HE 2> N H 02 ⇒ K HL2 =1
N FE 1> N F 01 ⇒ K FL 1=1
N FE 2> N F 02 ⇒ K FL 2=1
Do vậy ta có :
{
σ 0H lim 1 570
[ σ H 1 ]= Z .Z K K =
S H 1 R V xH HL 1 1,1
×1 ×1=518,18( MPa)
σ 0H lim 2 530
[ σ H 2 ]= S Z R . Z V K xH K HL 2= 1,1 ×1 ×1=481,81(MPa)
H2
0
σ 450
[ σ F 1 ]= SF lim 1 Y R .Y S K xF K FL1 = 1,75 × 1× 1=257,14 ( MPa)
F1
0
σ 414
[ σ F 2 ]= SF lim 2 Y R . Y S K xF K FL 1= 1,75 ×1 ×1=236,57 ( MPa)
F2
15
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
2.2.3 Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài BT bánh răng côn.
√
T 1 . K Hβ
Re =K R √ u +1 3
2
2
K be ( 1−K be ) .u . [ σ H ]
KR – Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng và loại răng: Đối với bộ truyền bánh răng
côn răng thẳng làm bằng thép ⇒ KR = 50 MPa1/3.
T1 – Môment xoắn trên trục chủ động: T1 =113442,42 (Nmm)
[σ ¿¿ H ]¿- Ứng suất tiếp xúc cho phép : [σ ¿¿ H ]¿ = 481,81 (MPa)
u – Tỉ số truyền : u = 3,5
Kbe – Hệ số chiều rộng vành răng : Chọn sơ bộ K be =0,25
K be . u 0 ,25 ×3,5
⇒ = =0,5
2−K be 2−0 , 25
K H β , K F β – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn : Tra bảng 6.21Tr113 [1] với :
Tra bảng 6.21 với sơ đồ 1 trục lắp trên ổ đũa HB < 350
K Hβ = 1,13
Do vậy :
√ √
T 1 × K Hβ 113442,42×1,13
Re =K R × √ u +1× 3 =50 × √ 3,5 +1 × 3
2 2
2
=171,82 ( mm
K be ( 1−K be ) ×u × [ σ H ] 0,25×(1−0,25)×3,5 × 481,812
d m 1 82,6
mtm= = =2,75 ( mm )
z1 30
mtm 2,75
mte= = =3,1(mm)
1−0,5× K be 1−0,5 × 0,25
dm 1 82,6
Z1 = = =31,4=¿ chọn Z 1=32 ( răng )¿> Z 2=u . Z 1=3,5 ×24=112 ( răng )Tỉ số truyền
mtm 2,625
thực
Z 2 112
ut = = =3,5
Z 1 32
∆ u= | |
ut −u
u
.100 %=0 %< 4 %
x 1=0,31 x2 =−0,31
[ σ H ]=[ σ H ]sb . Z R . ZV . K xH
Trong đó: [ σ H ]sb=481,81MPa
Độ nhám 1,25…0,63→ ZR=1
HB≤ 350,V<5m/s→ ZV=1
KxH=1
→ [ σ H ] =481,81.1 .1.1=481,81 MPa
[ σ F ]=[ σ F ]sb.YR.YS.KX
Trong đó: [ σ F ]1 sb=236,57 MPa
YR=1
KxF=1 (khi da<400mm được KxF=1).
Ys - hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất. Trang
92[1] : Y S =1,08−0,0695 ln ¿
√ 2 T 1 K H √ u +1
2
σ H =Z M Z H Z ε 2
<[ σ H ]
0,85. b .ut .d m 1
Z ε=
√ 4−ε α
3
, Với:
ε α ≈ 1,88−3,2 ( 1 1
+
Z1 Z2 )
=1,88−3,2
1
+
1
32 112 (
=1,75 )
⇒ Zε=
√ 4−ε α
3
=
√
4−1,75
3
=0,87
K H =K H α K Hβ K Hv
⇒ KH = 1.15×1.13×1.05 = 1.36
Vậy ta có:
σ H =Z M . Z H . Z ε
√ 2 T 1 K H √ ut 2+1
2
0.85 ×b ×u t ×d m 1
=274 ×1.76 × 0.87
√ 2 ×113442.42× 1.36 × √ 3.52 +1
0.85× 43.67 × 3.5× 84
2
=464.4 ( MPa)
19
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
−σ H
và .100 %=3.6 %< 4 % (thỏa mãn)
❑
σF 1. Y F 2
σ F2=
Y F1
Trong đó:
KF = K Fα . K Fβ . K Fv
=> KF = 1,37.1,15.1,13=1,78
β
β=0 ⇒ Y β =1− =1
140
z2 112
Zv2= = =408,81 →Tra bảng 6.18 tr 109 [ 1 ] , Y F 2=3,63
cos δ 2 cos 74,1 °
20
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
{
2T 1 . K F . Y ε . Y β . Y F 1 2.113442,42 .1,78.0,58 .1 .3,54
σ F 1= = =99,56 MPa< [ σ F 1 ] =257.14 MPa
0,85. b . d m1 . mtm 0,85.43,67 .84 .2,625
σ .Y 99,56.3,63
σ F2= F 1 F 2= =102,09 MPa< [ σ F 2 ] =236,57 MPa
Y F1 3,54
Vậy vật liệu làm răng thoả mãn điều kiện về độ bền uốn.
21
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
2.2.5. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
Bảng tổng hợp một vài thông số của bộ truyền bánh rang
Thông số Ký hiệu Giá trị
Chiều dài côn ngoài Re 174,72
Mô đun vòng ngoài mte 3 (mm)
Chiều rộng vành răng b 43,76 (mm)
Số răng của bánh răng Z1 32
Z2 112
Hệ số dịch chỉnh chiều cao x1 0,31
x2 -0,31
Góc côn chia δ1 15,9 °
δ2 74,1 °
22
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Trục truyền luôn quay có thể tiếp nhận đồng thời cả mômen uốn và mômen
xoắn. Các trục trong hộp giảm tốc là những trục truyền.
Chỉ tiêu quan trong nhất phần lớn với các trục là độ bền, ngoài ra còn có độ
cứng và đối với trục quanh nhanh là độ ổn định dao động. [1-182]
3.1.1 Xác định lực và phân bố lực tác dụng lên trục
Khớp nối: khớp nối đàn hồi, chi tiết tiêu chuẩn, dựa vào momen xoắn tính toán:
T t=k .T ≤ [ T ]
Tra bảng 16.1[2] được hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc máy công tác: K=1,4.
=> T t=1,4. 377369,7=528317,58≤ [ T ]
Lực vòng trên khớp nối:
Tra bảng 16.10a có DT=D0=130
2 T 2.528317,58
F t= = =8127,96 ( N )
Dt 130
Lực hướng tâm tác dụng lên trục:
Fk = (0,2…0,3).Ft = 0,2.8127,96 = 1625,6 N
Chọn kích thước khớp nối trong bảng [16.10a,2-68]
T, d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
Nm
23
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
d sb 1 ≥
√
3 TI
0,2. [ τ ]√=
3 113442,42
0,2.25
=28,3 (mm)
d sb 2 ≥
√
3 T II
0,2. [ τ ]√=
3 377369,7
0,2.27
=41,2(mm)
với { {
d sb 1=30( mm) ⇒ b01=19 (mm)
d sb 2=45(mm) b 02=25( mm)
3.1.3 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
Xác định chiều dài mayơ:
-Chiều dài mayơ của:
+ BR côn I: lm13¿ ( 1,2 ÷ 1,5)d1. Chọn lm13 = 44 mm
+ Bánh đai:lm12¿ (1,2 ÷ 1,5)d1. Chọn lm12 = 49 mm
+ BR côn II:lm23¿ (1,2 ÷ 1,5)d2. Chọn lm23 = 54 mm
+ Nữa khớp nối đàn hồi:lm22¿ ( 1,4÷ 2,5)d2. Chọn lm22 =63 mm
Bảng 10.3/tr189[1] : k1 = 10; k2 = 10, k 3=20, h n=20
Theo bảng [10.4,1-191] xét với hộ giảm tốc bánh răng côn – trụ nhưng bỏ qua phần
tính khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện của bánh răng trụ.
Trục I:
l12 = 0,5( lm12 + b01) + k3 + hn = 71,5 mm;
l11 = ( 2,5 ÷ 3 ) . d 1=( 2,5 ÷ 3 ) .30=75 ÷ 90( mm)
¿> chọnl 11=90(mm)
Trục II:
l22 = 0,5(lm22 +b02 )+ hn+k3 = 84 mm
l23 = lm23 + 0,5(b02 -b13cosδ2) + k1 +k2= 80,5mm;
l21 = 2.l23 +dm1 = mm
25
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Trục I
Giả sử chiều phản lực như trên để tính phản lực.
Fry=Fr = 781,38 N
Ft1 = 2701 N
Fr1 = 945,47 N
Fa1 = 269,32 N
dm1 =84 mm
84
781,38 .71,5+945,47.143 .5−F y 1 .90−269,32. =0
2
F y 1=2002,58 N
=> F y 0=−1838,49 N
Vậy F y 0 ngược chiều giả định
∑ F x=F x0 + F x 1 + Ft 1=0
F rx 0 + F rx1=−F t 1=−2701 N
26
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
∑ M y =F t 1 . l13+ F x 1 .l11=0
F x 1 . l 11=−Ft 1 . l13
=> F x 1=−4306,59 N
=> F x 0=¿ 1605,59 N
Ta thấy F x 1 ngược chiều giả định
{
F x 0=1605,59 N
⇒ F x 1=−4306,59 N
F y0 =−1838,49 N
F y1 =2002,58 N
M tđ =√ Mx + My +0,75. Tz
2 2 2
27
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
d=
√
3 M tđ
0,1. [ σ ]
Trong đó với thép c45 tra bảng 10.5 tr195 => [ σ ]=67
d0=
√
3 98244,01
0,1.6 7
=24,47=¿ chọn d 0=25
d 1=
√
3 113018,56
0,1.6 7
=25,64=¿ chọn d 1=30
d 2=
√
3 213528,41
0,1.67
=29,9=¿ chọn d 2=35
d 3=
√
3 98893,04
0,1.6 7
=24,5=¿ chọn d 3=25
Mô phỏng trục I
28
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Trục II
Giả sử chiều phản lực như trên để tính phản lực.
Fk = 1625,6 N
Ft2 = 2701 N
Fa2 = 945,47 N
Fr2 = 269,32 N
dm2 =294 mm
∑ F y=−F y 0 + F r 2−F y 1=0
F y 0+ F y 1=F r 2 = 269,32 N
dm2
∑ M x =−F r 2 . l23+ F y 1 .l21 + Fa 2 . 2
=0
294
−269,32.80,5+ F y 1 .245+945,47. =0
2
=> F y 1=−478,79 N
29
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
{
F x 0=369,42 N
F =−1444,82 N
⇒ x1
F y 0=748,11 N
F y 1=−478,79 N
30
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
M tđ 3= √0,75. 377369,72=326811,7 N . mm
Xác định kích thước các đoạn trục
d=
√
3 M tđ
0,1. [ σ ]
31
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
d0=
√
3 326811,7
0,1.67
=36=¿ chọn d 0=40
d 1=
√
3 354191,9
0,1.6 7
=3 7,5=¿ chọn d 1=40
d 2=
√
3 411700,9
0,1.6 7
=39,5=¿ chọn d 2=45
d 3=
√
3 326811,7
0,1.67
=36=¿ chọn d 3=36
Mô phỏng trục II
Trong đó :[ s ] : hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] =1,5…2,5 chọn [s]=2,5…3
không cần kiểm nghiệm về độ cứng trục
sσ: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp
δ −1
Sδj =
K δdj . τ aj +ψ δ . δ mj
Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
σ −1=0,436 . σ b =0,436.850=370,6 MPa
τ −1=0,58. σ −1 =0,58.370,6=215 MPa và : hệ số xét đến ảnh hưởng của sự tập trung ứng
suất đến độ bền mỏi.
32
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:
Mj
Ϭ mj = 0 Ϭ aj = Ϭ max =
Wj
τ a , τ m: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j
Xác định chỗ tiết diện nguy hiểm ở từng trục như sau:
Trục I : Có hai tiết diện nguy hiểm là tiết diện I1 và tiết diện I3
Trục II : Có hai tiết diện nguy hiểm là tiết diện II2 và tiết diện II3
Tra bảng 10.6 ta được :
-Đối với tiết diện tròn
π d 3j
W j=
32
Khi trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động :
τ maxj Tj
τ mj= =
2 2 W oj
33
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
3 2
π d 1 bt 1 ( d 1−t 1 ) π .30 3 21.4,5 . ( 30−4,5 )2
W I 1−1= − = − =1626,57 N . mm
32 2 d1 32 60
3 2
π d 1 bt 1 ( d 1−t 1 ) π .30 3 21.4,5 . ( 30−4,5 )2
W 0 I 1−1= − = − =4277,29 N .mm
16 2 d1 16 60
M I 1−1
→ σ aI 1−1= =34,34 MPa
W I 1−1
TD 113442,42
τ mI 1−1=τ aI 1−1= = =13,26 MPa
2.W oI 1−1 2.4277,29
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdI 1−1= ; K τdI 1−1=
Ky Ky
Trong đó:
1,88
+ 1,1−1
0,81
K τdI 1−1 = =1,61
1,5
σ −1 370,6
→ sσI 1−1= = =8,2
K σdI 1−1 . σ aI 1−1+ ψ σ . σ mI 1−1 1,31.34,34
34
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
τ−1 215
sτI 1−1= = =9,76
K τdI 1−1 . τ aI 1−1 +ψ τ . τ mI 1−1 1,61.13,26+ 0,05.13,26
2
π d 33 bt 1 ( d 3−t 1 ) π . 253 21.4 . ( 25−4 )2
W I 3−3= − = − =793,1 N . mm
32 2d 3 32 50
3 2
π d 3 bt 1 ( d 3−t 1 ) π . 253 21.4 . ( 25−4 )2
W 0 I 3−3= − = − =2327,08 N . mm
16 2d 3 16 50
M I 3−3
→ σ aI 3−3= =14,26 MPa
W I 3−3
TD 113442,42
τ mI 3−3 =τ aI 3−3= = =24,37 MPa
2. W oI 3−3 2.2327,08
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdI 3−3= ; K τdI 3−3=
Ky Ky
Trong đó:
35
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
1,88
+1,1−1
0,89
K τdI 3−3= =1,47
1,5
σ−1 370,6
→ sσI 3−3= = =20,6
K σdI 3−3 . σ aI 3 −3 +ψ σ . σ mI 3−3 1,26.14,26
τ −1 215
sτI 3−3= = =5,8
K τdI 3−3 . τ aI 3−3 +ψ τ . τ mI 3−3 1,47.24,37+ 0,05.24,37
3
π d π . 40 3
W II 2−2= 1 = =6283,18 N . mm
32 32
π d 31 π . 40 3
W 0 II 2−2= = =12566,37 N . mm
16 16
M II 2−2
→ σ aII 2−2= =21,73 MPa
W II 2−2
TD 377369,7
τ mII 2−2=τ aII 2−2= = =15,01 MPa
2. W oII 2−2 2.12566,37
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdII 2−2= ; K τdII 2−2=
Ky Ky
Trong đó:
1,88
+1,06−1
0,78
K τdII 2−2= =1,64
1,5
σ −1 370,6
→ sσII 2−2= = =12,8
K σdII 2−2 . σ aII 2−2+ψ σ . σ mII 2−2 1,33.21,73
τ−1 215
sτII 2−2= = =8,47
K τdII 2−2 . τ aII 2−2 +ψ τ . τ mII 2−2 1,64.15,01+0,05.15,01
3
π d2 π . 453
W II 3−3= = =8946,18 N . mm
32 32
π d32 π . 453
W 0 II 3−3= = =17892,35 N . mm
16 16
M II 3−3
→ σ aII 3−3= =28 MPa
W II 3−3
TD 377369,7
τ mII 3−3=τ aII 3−3 = = =10,54 MPa
2. W oII3 −3 2.17892,35
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdII 3−3= ; K τdII 3−3=
Ky Ky
37
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Trong đó:
1,88
+1,06−1
0,78
K τdII 3−3= =1,64
1,5
σ−1 370,6
→ sσII 3−3= = =9,95
K σdII 3−3 . σ aII 3−3 +ψ σ . σ mII 3−3 1,33.28
τ −1 215
sτII 3−3= = =12,07
K τdII 3−3 . τ aII 3 −3 +ψ τ . τ mII 3−3 1,64.10,54+ 0,05.10,54
Kết luận: Cả hai trục thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
[ τ c ] ứng suất cắt cho phép : với then thép C45 hoặc CT6 chịu tải trọng tĩnh [ τ c ] =60…
90 MPa.
d=25 mm
38
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Đường Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
kính trục then rãnh r
d, mm
B h Trên trục Trên lỗ t 2 Nhỏ Lớn nhất
t1 nhất
2T 2.113442,42
σ d= = =84,03 MPa ≤ [ σ d ] =150 MPa
[ d lt ( h−t1 ) ] [ 25.36 . ( 7−4 ) ]
2T 2.113442,42
τ c= = =31,51 MPa ≤ [ τ c ]=60 MPa
dlt b 25.36 .8
d =25 mm
Đường Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
kính trục then rãnh r
d, mm
b h Trên trục Trên lỗ t 2 Nhỏ Lớn nhất
t1 nhất
2T 2.113442,42
σ d= = =100,83 MPa ≤ [ σ d ]=150 MPa
[ d lt ( h−t1 ) ] [ 25.30 . ( 7−4 ) ]
2T 2.113442,42
τ c= = =37,81 MPa ≤ [ τ c ] =60 MPa
dlt b 25.30 .8
d=40 mm
Đường Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
kính trục then rãnh r
d, mm
b h Trên trục Trên lỗ t 2 Nhỏ Lớn nhất
t1 nhất
2T 2. 377369,7
σ d= = =89.84 MPa ≤ [ σ d ] =150 MPa
[ d lt ( h−t1 ) ] [ 40.70 . ( 8−5 ) ]
2T 2.377369,7
τ c= = =22,46 MPa ≤ [ τ c ] =60 MPa
dlt b 40.70 .12
d=45 mm
Đường Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
40
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
2T 2. 377369,7
σ d= = =63,89 MPa ≤ [ σ d ]=150 MPa
[ d lt ( h−t1 ) ] [ 45.75 . ( 9−5.5 ) ]
2T 2.377369,7
τ c= = =15,97 MPa ≤ [ τ c ]=60 MPa
dlt b 45.75.14
41
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
F a 1=Max ( ∑ F a 1 ; F s 1) =1419,12 N
Xác định X và Y( bảng 11.4/tr216[1])
Fa0 1688,44 0,69
¿ ¿ ¿e
V . F ro 1.2440,9
42
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
= (0,4.1.2440,9+1,67.1688,44).1.1,5
= 5694 N)
Q1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) . k t . k d
= (1.1.4749,4+0.1419,12).1.1,5
=7124 (N) ⇒ Q=max ( Q B , Q C )=7124 (N )
*kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . m√ L
Với ổ đũa côn ta chọn m = 10/3
10
{ X 0= X 1=0,5
Y 0=Y 1=0,22cot α =0,22cotg (13,5 ˚ )=0,916
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt =X 1 . F r 1 +Y 1 . F a 1=0,5. 4749,4+ 0,916.1419,12=3674,6=3,674 k N
Với Fr1 = 4749,4 N=4,749 kN
Qt =max ( Qt , F r 1 )=4,749 kN <C 0=29,9 kN
⇒ ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải tĩnh.
43
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Q = (X.V. Fr + Y . F a ¿ .k t . k đ ( ct11.3/tr214[1])
Trong đó: V=1, kt =1; tra bảng 11.3 kđ =1,5
e = 1,5tg(α) =1,5tg(14,33˚) = 0,38
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên các ổ :
F s 0=0,83. e . F r 0=0,83.0,38 .834,35=263,15 ( N )
F s 1=0,83. e . Fr 1=0,83.0,41.1522,15=518 ( N )
Tính F a 0 và Fa 1
F a 0=Max ( ∑ F a 0 ; F s 0 ) =1463,47 N
F a 1=Max ( ∑ F a 1 ; F s 1) =518 N
Fa1 518
¿ ¿ 0,34 < e
V . F r 1 1.1522,15
X 0=0,4 ; Y 0=0,4 cotg (14,33 ˚ ) =1,56
X 1 =1 ; Y 1=¿ 0
Ta được tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1 là:
Q0= ( X 0 .V . F r 0 +Y 0 . F a 0 ) . k t . k d
= (0,4.1.834,35+1,56.1463,47).1.1.5
= 3925 N)
Q1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) . k t . k d
= (1.1.1522,15+0.518).1.1,5
=2283,225 (N) ⇒ Q=max ( QB , QC )=3925( N )
*kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . m√ L
Với ổ đũa côn ta chọn m = 10/3
10
{ X 0= X 1=0,5
Y 0=Y 1=0,22cot α =0,22cotg (14,33 ˚ )=0,8
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt =X 0 . Fr 0+Y 0 . F a 0=0,5.844,9+0,8.1479,52=1606,07=1,60607 k N
45
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
46
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
47
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
48
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Ren d d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l f b c x r r1 r2
≥
M8 36 20 8 20 13 18 6 5 18 2 10 1,2 2,5 2 4 4
b. Chốt định vị
Tên chi tiết: Chốt định vị
• Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng
ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó loại trừ được các
nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
• Chọn loại chốt định vị là chốt côn.
• Thông số kích thước: [18.4b,2-91] ta được:
c. Cửa thăm
• Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để đồ
dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp, trên
nắp có nút thông hơi.
• Thông số kích thước: tra bảng [18.5,2-92] ta được:
49
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượ
ng
Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều
hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M 27 × 215 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
50
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp bị bẩn (do
bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải thay dầu mới, để
tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ này bị bít kín bằng nút
tháo dầu.
Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được
d b m f L c q D S D0
M 18 × 1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6
51
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
g. Lót ổ lăn
Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động gián tiếp bằng
vòng phớt.
Chi tiết vòng phớt:
Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất xâm
nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được
d d1 d2 D a B S0
Trục I 30 31 29 43 6 4,3 9
(mm)
Trục II 40 41 39 59 9 6,5 12
(mm)
Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với dầu
trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
52
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
h. Ổ lăn
Chi tiết: ổ đũa côn.
Chức năng: đỡ trục và các chi tiết trên trục và chịu lực dọc trục làm cho
trục quay ổn định và cứng vững.
Vật liệu: thép ổ lăn.
Thông số kích thước:
Kí d D D1 d1 B C1 T r r1 α C C0 Số
hiệu lượng
53
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
mm ° (KN )
Trục 30 72 58 50,6 19 15 20,75 2 0,8 13,50 40 29,9 2
I
Trục 40 80 64 58,5 23 19 24,75 2 0,8 14,25 53,9 44,8 2
II
i. Cốc lót
Tên chi tiết: Cốc lót
Chức năng: Dùng để đỡ ổ lăn tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và điểu chỉnh
bộ phận ổ cũng như điều chỉnh ăn khớp của bánh răng côn.
Vật liệu: Gang xám GX15÷ 32
Thông số chi tiết:
Chọn chiều dày cốc lót:δ=8 mm
Chiều dày vai và bích cốc lót:δ 1=δ 2=δ=8 (mm)
Chọn D1 = 40 mm
D2 = 68mm
54
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Tra bảng B20.6Tr125[2] với tiết diện then trên các trục ta được
Sai lệch giới hạn của chiều rộng then:
{
Trục I :t =4,0 mm ⇒ N max =+0,2 mm
Trục II :t=5,0 mm⇒ N max =+0,2 mm
Theo cách dẫn dầu bôi trơn đến các chi tiết máy, người ta phân biệt bôi trơn
ngâm dầu và bôi trơn lưu thông, do các bánh răng trong hộp giảm tốc đều có
vận tốc v=1,53<12 ( m/s ) nên ta bôi trơn bánh răng trong hộp bằng phương pháp
ngâm dầu.
Với vận tốc vòng của bánh răng côn I : v = 1,53 (m/s) và bánh răng côn II : v =
1,53 (m/s) tra bảng 18.11Tr100[2], ta có được độ nhớt để bôi trơn là :
186
Centistoc ứng với nhiệt độ 50 ℃
16
Theo bảng 18.13Tr101[2] ta chọn được loại dầu AK-20
Bôi trơn ngoài hộp
Với bộ truyền ngoài hộp do không có thiết bị nào che đậy nên dễ bị bám bụi do đó
bộ truyền ngoài ta thường bôi trơn định kỳ.
Bôi trơn ổ lăn : Khi ổ lăn được bôi trơn đúng kỹ thuật, nó sẽ không bị mài mòn,
ma sát trong ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại tiếp xúc trực
tiếp với nhau, điều đó sẽ bảo vệ được bề mặt và tránh được tiếng ồn.
Thông thường các ổ lăn đều có thể bôi trơn bằng dầu hoặc mỡ, nhưng trong thực tế
thì người ta thường bôi mỡ vì so với dầu thì mỡ bôi trơn được giữ trong ổ dễ dàng hơn,
đồng thời có khả năng bảo vệ ổ tránh tác động của tạp chất và độ ẩm. Ngoài ra mỡ
được dùng lâu dài ít chịu ảnh hưởng của nhiệt độ theo bảng 15.15aTr44[2] ta dùng loại
mỡ LGMT2 và chiếm 1/2 khoảng trống trong ổ.
6.3 Bảng dung sai lắp ghép
56
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
cốc lót
Cốc lót và vỏ H7 ϕ 90+0,030 ϕ 900−0,022
ϕ 90 0
h6
Trục và vòng trong ϕ 30 k 6 +0,015
ϕ 30−0,002
ổ đũa côn
Trục và bánh răng H7 ϕ 250
+0,021 +0,015
ϕ 25+0,002
ϕ 25
k6
57
ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
3. Dung sai lắp ghép - Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS Ninh Đức Tốn
4. Trang web: http://thietkemay.edu.vn
58