You are on page 1of 16

ANTHRAQUINON

Đạ i hoà ng – Nhuậ n tẩ y
Thu hái:

˗ Thân rễ > 3 tuổi (Thu) -> thái phiến


˗ Cắt bỏ rễ con
˗ Bảo quản hơn 1 năm mới dùng.

TPHH: Anthranoid + Tannin (nhiều: PC – tannin pyrocatechin ko thủy phân được > PG – Tannin
pyrogallic thủy phân được)

˗ AQ: 0.1-0.2%
o Dạng oxh
o Dạng dimer khử

o
˗ AG: 2-4%
o Dạng oxy hóa -> OH gắn glucose
o Dạng khử (on; ol) -> OH gắn glucose
o Dạng dimer KHỬ -> Rheidin ABC; Sennidin ABC; Palmidin ABC
 Rheidin A = Emodin + Rhein
 Rheidin B = Chrysophanol + Rhein
 Rheidin C = Physcion + Rhein
 Senidin A B = Rhein + Rhein
 Senidin C = Aloe emodin + Rhein
 Palmidin A = Aloe emodin + Emodin
 Palmidin B = Aloe emodin + Chrysophanol
 Palmidin C = Emodin + Chrysophanol

Định tính:

˗ Borntrager -> Nhuận tẩy => ĐỎ


˗ Mg acetate -> 1,8 => ĐỎ CAM
˗ Pyridin – MeOH -> nitroso?
˗ Vi thăng hoa kết hợp Borntrager -> tinh thể hình kim màu vàng
˗ So sánh:

o
o
˗ Phân biệt

Định lượng: Auterhoff và Dược điển VN


˗

Tác dụng:

˗ Dạng KHỬ -> kích ứng -> chưa sử dụng => phải để 1 năm mới sử dụng
˗ Tác dụng NHUẬN TẨY -> AQ (dạng AGLYCON) KHỬ MỚI SINH -> tăng nhu động cơ trơn
˗ Tác dụng CHẬM -> chuyển hóa: sữa, gan -> Thải trừ: Gan = Phân + nước tiểu nhiều
˗ Có khả năng tạo sỏi oxalat -> không dùng cho người bị viêm thận, sỏi thận, viêm bàng quang.
˗ Dùng lâu: bị táo bón (vì tăng quá thì liệt nhu động).
˗ AQ -> ức chế lợi khuẩn:
o Rhein: ức chế vi khuẩn yếm khí chủ yếu của hệ tiêu hóa
o Cao chiết + Emodin: chống xâm nhiễm virus SARS
o Emodin: chống khối u
Cố t khí củ - Nhuậ n tẩ y

Bộ phận dùng: Rễ

TPHH:

Rễ có:

˗ AQ tự do + AG: 0.1-0.5% -> Chrysophanol Emodin Physcion Emodin 8 beta glucoside


˗ Stilben: Aglycon -> Reveratrol
˗ Tannin

Cành và lá có:

˗ AQ
˗ Flavonoid (Quercetin, isoquercetin, reynoutrin…)

Tác dụng:

˗ Nhuận tẩy
˗ Stilben: kháng khuẩn, nấm -> chống lắng đọng triglycerid + choles
˗ TDP: nôn, tiêu chảy: co thắt cơ trơn -> suy hô hấp
˗ Viêm gan, vàng da, tê thấp, đau nhức xương, viêm phế quản.
Hà thủ ô đỏ - Nhuậ n tẩ y – Cử u chưng cử u sá i

Bộ phận: Rễ củ: mặt ngoài nâu đỏ, mặt cắt hồng, bột

TPHH:

˗ Stilben glycoside
˗ Flavonoid
˗ Tannin
˗ Anthranoid: chrysophanic + emodin + physcion + chrysophanol anthron (thấp)

Chế biến:
Công dụng

˗ Cao chiết: Chống oxy hóa mạnh


˗ Cao cồn: giảm choles và TG toàn phần
˗ Chưa chế biến: nhuận tràng nhẹ
˗ Bổ gan thận, bổ máu.
Phan tả diệp – Nhuậ n tẩ y theo liều

TPHH:

˗ Anthranoid tự do: 0.05-0.1: Rhein Aloe emodin Chrysophanol


˗ Dimer: Sennosid AB; Sennosid CD -> gắn với glucose
˗ Flavonoid
˗ Chất nhựa -> đau bụng -> tan trong cồn và nước nóng nhưng bị tủa khi để nguội => để nguội và
lọc loại nhựa trước khi uống.

Định tính: Bortrager + SKLM

Công dụng:

˗ Nhuận tẩy theo liều:


o Liều giúp tiêu hóa: 1-2 g lá
o Liều nhuận: 3-4 g lá
o Liều xổ: 5-7 g lá
˗ Nên rửa cồn hoặc lọc loại nhựa trước khi dùng để tránh đau bụng.

Thả o quyết minh

Bộ phận dùng: Hạt già

TPHH: chất béo và anthranoid tự do và AG

Công dụng:

˗ Mắt: sáng mắt; chảy nước mắt; quáng gà


˗ Thần kinh: nhức đầu; mất ngủ
˗ Bổ thận
˗ Sao vàng trước để loại bớt chất độc
Muồ ng trâ u – Nhuậ n tẩ y

TPHH:

Công dụng:

˗ Nhuận tẩy
˗ Hắc lào

Lô hộ i
Bộ phận dùng: dịch cô đặc từ LÁ = NHỰA = ALOE

TPHH:
˗ OMA (Nhuận tẩy dạng glycosid)
o Agycon :emodin aloe
o C- glycosid: barbaloin = aloin A + B
o Glycosid hỗn tạp

o
˗ Glycosid khác
˗ Carbonhydrate
˗ Khoáng chất

Định tính:
Công dụng:

˗ Nhựa giàu AQ:


o Nhuận tẩy
˗ Gel lá ít AQ
o Kháng khuẩn
o Chữa phỏng
o Lành sẹo
˗ Bột lá giàu XƠ
o Trị táo bón
NHÀ U

TPHH:

˗ VỎ RỄ - anthranoid – Alizirin; Rubiadin


˗
˗ Quả: polysaccharid

Công dụng

˗ Giảm đau an thần


˗ Đau lưng
˗ Cao huyết áp
˗ Nhuận tràng – QUẢ
˗ Chữa vết thowng - LÁ

You might also like