Professional Documents
Culture Documents
ANTHRAQUINON
ANTHRAQUINON
Đạ i hoà ng – Nhuậ n tẩ y
Thu hái:
TPHH: Anthranoid + Tannin (nhiều: PC – tannin pyrocatechin ko thủy phân được > PG – Tannin
pyrogallic thủy phân được)
˗ AQ: 0.1-0.2%
o Dạng oxh
o Dạng dimer khử
o
˗ AG: 2-4%
o Dạng oxy hóa -> OH gắn glucose
o Dạng khử (on; ol) -> OH gắn glucose
o Dạng dimer KHỬ -> Rheidin ABC; Sennidin ABC; Palmidin ABC
Rheidin A = Emodin + Rhein
Rheidin B = Chrysophanol + Rhein
Rheidin C = Physcion + Rhein
Senidin A B = Rhein + Rhein
Senidin C = Aloe emodin + Rhein
Palmidin A = Aloe emodin + Emodin
Palmidin B = Aloe emodin + Chrysophanol
Palmidin C = Emodin + Chrysophanol
Định tính:
o
o
˗ Phân biệt
Tác dụng:
˗ Dạng KHỬ -> kích ứng -> chưa sử dụng => phải để 1 năm mới sử dụng
˗ Tác dụng NHUẬN TẨY -> AQ (dạng AGLYCON) KHỬ MỚI SINH -> tăng nhu động cơ trơn
˗ Tác dụng CHẬM -> chuyển hóa: sữa, gan -> Thải trừ: Gan = Phân + nước tiểu nhiều
˗ Có khả năng tạo sỏi oxalat -> không dùng cho người bị viêm thận, sỏi thận, viêm bàng quang.
˗ Dùng lâu: bị táo bón (vì tăng quá thì liệt nhu động).
˗ AQ -> ức chế lợi khuẩn:
o Rhein: ức chế vi khuẩn yếm khí chủ yếu của hệ tiêu hóa
o Cao chiết + Emodin: chống xâm nhiễm virus SARS
o Emodin: chống khối u
Cố t khí củ - Nhuậ n tẩ y
Bộ phận dùng: Rễ
TPHH:
Rễ có:
Cành và lá có:
˗ AQ
˗ Flavonoid (Quercetin, isoquercetin, reynoutrin…)
Tác dụng:
˗ Nhuận tẩy
˗ Stilben: kháng khuẩn, nấm -> chống lắng đọng triglycerid + choles
˗ TDP: nôn, tiêu chảy: co thắt cơ trơn -> suy hô hấp
˗ Viêm gan, vàng da, tê thấp, đau nhức xương, viêm phế quản.
Hà thủ ô đỏ - Nhuậ n tẩ y – Cử u chưng cử u sá i
Bộ phận: Rễ củ: mặt ngoài nâu đỏ, mặt cắt hồng, bột
TPHH:
˗ Stilben glycoside
˗ Flavonoid
˗ Tannin
˗ Anthranoid: chrysophanic + emodin + physcion + chrysophanol anthron (thấp)
Chế biến:
Công dụng
TPHH:
Công dụng:
Công dụng:
TPHH:
Công dụng:
˗ Nhuận tẩy
˗ Hắc lào
Lô hộ i
Bộ phận dùng: dịch cô đặc từ LÁ = NHỰA = ALOE
TPHH:
˗ OMA (Nhuận tẩy dạng glycosid)
o Agycon :emodin aloe
o C- glycosid: barbaloin = aloin A + B
o Glycosid hỗn tạp
o
˗ Glycosid khác
˗ Carbonhydrate
˗ Khoáng chất
Định tính:
Công dụng:
TPHH:
Công dụng