Professional Documents
Culture Documents
1
NHÓM PHẨM NHUỘM
1. Acid carminic
2
NHÓM PHẨM NHUỘM
ACID CARMINIC
- Là thành phần chính trong
phẩm màu “đỏ yên chi”
- Được chiết xuất từ rệp son
Dactylopius coccus Costa, Dactylopiidae
- Màu đỏ đẹp khi tạo thành muối Nhôm
3
Con cái Con đực
4
5
NHÓM PHẨM NHUỘM
ACID CARMINIC
Công dụng:
- Nhuộm vải, sợi.
- Làm hoa giả.
- Thực phẩm và Mỹ phẩm.
- Nhuộm vi phẫu thực vật.
6
NHÓM NHUẬN TẦY
PHAN TẢ DIỆP
Phân bố:
- Đã di thực và phát triển tốt ở nước ta
- Hàng nghìn tấn/năm
8
9
PHAN TẢ DIỆP
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Anthranoid chiếm 2 - 3 %.
-Dạng tự do: rhein, aloe emodin, chrysophanol
-Dạng glycosid: R2
O O OH
11
PHAN TẢ DIỆP
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Chất nhựa:
- Gây đau bụng
- Nước hãm Phan tả diệp phải để nguội và
lọc loại nhựa
12
PHAN TẢ DIỆP
CÔNG DỤNG
13
NHÓM NHUẬN TẦY
MUỒNG TRÂU
Muồng lác, cây lác
Phân bố:
- Mọc hoang và được trồng ở một số nơi nước ta
15
16
MUỒNG TRÂU
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
COOH
17
O Rhein-8-glucosid
MUỒNG TRÂU
CÔNG DỤNG
ĐẠI HOÀNG
Dược điển Việt Nam qui định:
Rheum palmatum L., Polygonaceae
Rheum officinale Baillon, Polygonaceae
19
ĐẠI HOÀNG
20
21
22
ĐẠI HOÀNG
BỘ PHẬN DÙNG
23
ĐẠI HOÀNG
MÔ TẢ DƯỢC LIỆU
Anthranoid 3-5%
Tannin 5-12%, pyrocatechic (không thủy phân) > pyrogallic
Vô cơ: Calci oxalat
Tinh bột, pectin, nhựa
Tannin coi như tạp chất khi nghiên cứu anthranoid, dễ tan trong nước,
cồn (dung môi thường dùng chiết xuất Anthranoid)
26
ĐẠI HOÀNG
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
AQ tự do 1-2 ‰ gồm: chrysophanol, emodin, physcion, aloe
emodin và rhein.
AG chiếm 60-70% anthranoid toàn phần.
AG của các dẫn chất khử (lưu kho 1 năm)
Các dianthron: các rheidin, các palmidin, …
OH O OH OH O OH
COOH HO CH3
COOH COOH
OH O OH OH O OH
27
Dirhein Rheidin A
ĐẠI HOÀNG
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Tannin
OH
HO O
OH
O galloyl
OH OH
HO O
OH
O galloyl
OH
28
ĐẠI HOÀNG
CÔNG DỤNG
CÔNG DỤNG
30
NHÓM NHUẬN TẦY
NHÀU
Nhàu núi, cây ngao, mặt quỷ
Morinda citrifolia L.
Họ Cà phê (Rubiaceae)
31
NHÀU
32
NHÀU
BỘ PHẬN DÙNG
Rễ, quả và lá (chủ yếu là rễ)
33
NHÀU
CÔNG DỤNG
34
NHÀU
CÔNG DỤNG
35
Nhàu nước: Morinda persicaefolia Ham., Rubiaceae 36
NHÓM NHUẬN TẦY
HÀ THỦ Ô
37
HÀ THỦ Ô
38
HÀ THỦ Ô
BỘ PHẬN DÙNG
Rễ củ tròn hoặc hình thoi không nhất định, thường
có những sống lồi dọc theo củ.Mặt ngoài màu nâu
đỏ, mặt cắt màu hồng, có bột.Vị hơi đắng chát
Thu hoạch vào mùa thu, đào lấy củ, rửa sạch, cắt
bỏ rễ con
39
HÀ THỦ Ô
CÔNG DỤNG
40
HÀ THỦ Ô
Chế hà thủ ô
41
NHÓM NHUẬN TẦY
LÔ HỘI
Tượng đảm, hổ thiệt, nha đam
42
LÔ HỘI
ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT
43
LÔ HỘI
ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT
Aloe vera L.
Họ Lô hội (Asphodelaceae)
44
LÔ HỘI
Chế Lô hội
- Cắt lá tận gốc, xếp gốc các lá hướng vào một hố
- Dịch trong lá tự chảy ra. Sau 24 giờ chuyển sang
nồi cô để bốc hơi từ 4-5 giờ.Để nguội thì thu được
sản phẩm nhựa màu nâu đen ánh lục, vết bẻ bóng
láng, mùi đặc biệt, vị đắng khó chịu
45
46
47
LÔ HỘI
48
Các anthranoid có trong một số loài Aloe
49
LÔ HỘI
CÔNG DỤNG
50
NHÓM NHUẬN TẦY
BA KÍCH
Cây ruột gà
51
BA KÍCH
52
53
BA KÍCH
BỘ PHẬN DÙNG
55