You are on page 1of 7

Trợ từ:

Vào に, ra を lên に xuống を , sờ に


+ Trợ từ に 
- làm việc gì đó vào thời gian nào に.
6じにおきます。
12じに ねます。
3じにおわります。
3 月 23 日にいきます。

- đi đến đâu đó, đi đến đâu để làm gì に.


わたしは にほんに いきます。
     にほんへ いきます。
わたしは えいがをみにいきます。 đi
xem phim
わたしは かいものに いきます。

- Làm việc gì đó bao lần trong khoảng thời gian nào


đó.
いちにち   một ngày 
いっしゅうかん 1 tuần に 。。。。。
V ます。
いっかげつ 1 tháng
いちねん 1 năm

いっしゅうかん に いっかい うちへ か
えります。
いっしゅうかんに にかい にほんごをべんきょう
します。

- chỉ sự tồn tại cái gì , ai đó có ở đâu に。 


đồ vật, địa điểm dùng あります。 người, động vật
dùng います。

VAN さんは いま、どこに いますか。

A:せんせいは いま、どこに いますか。
B:うちにいます。

A:すみません、トイレは どこに あり
ますか。
B:あそこに あります。

- lên cái gì đó に
バスに のります。 len xe bus
でんしゃに のります。

Trợ từ で
- bằng ( phương tiện, dụng cụ ) で
バスで いきます。
バスで がっこうへ いきます。
Đi đến trường bằng xe bus.
はしで ごはんを たべます。Ăn cơm
bằng đũa
はさみで かみを きります。Cắt giấy
bằng kéo

- làm việc gì đó ở đâu ( nơi diễn ra hành động)


A:どこで かばんを かいましたか。
Bạn đã mua cái cặp ở đâu.
B:スーパーで かいました。
Tôi đã mua ở siêu thị.
ひるごはんは どこで たべますか。

- Với số lượng で ( bằng, với)


30 分で いけます。
5 万で かえます。

- Nguyên nhân , lí do.で


じしんで ビルがたおれた。
Tòa nhà bị đổ do động đất.

- bằng ngôn ngữ nào đó. で


これは にほんごで なんですか。
Cái này bằng tiếng nhật là gì

+ Trợ が 
- Thích , ghét, giỏi, kém....
N が すき
   きらい
   じょうず
   へた

わたしは えいごが じょうずです。
わたしは にほんごが すきです。
           すきじゃありま
せん。
A:なにが すきですか。
B:サッカーがすきです。

- Có cái gì đó, có ai đó.


N があります ( đồ vật , địa điểm)
N が います。( người , động vật)

おかねが あります
パソコンがあります。
コンピューターがあります。

ねこが います。Có con mèo


ひとが います。Có người
せんせいが います。Có ss
こいびとがいます。Có người yêu

- có thể làm gì đó dùng が


なにが できますか。 bạn có thể làm đc
gì?
サッカーが できます。Có thể chơi bóng
đá.
Thích cà phê hơn là Trà.
-  こうちゃよりコーヒーのほうがすきで
す。
 

Trờ từ は (wa)  chủ ngữ trong câu .


わたしは がくせいです。
わたしのははは 英語の先生です。

- Cụm mệnh đề bổ ngữ trong câu

Nơi mà tôi đang sống là HN


HN là nơi tôi đang sống
Đây là cái bánh mà mẹ đã làm.

① これは ケーキです。
② ははが つくりました。
=> これは ははが 作ったケーキで
す。
   Đây là cái bánh mà mẹ tôi đã làm.

わたしが すんでいるところは ハノイ
です。
Nơi tôi đang sống là HN.

- Trợ từ を làm một việc gì đó.

しゃしんを とります
ごはんを たべます
みずをのみます。
えいがをみます。
にほんごを べんきょうします
サッカーをします
しゅくだいをします。
かばんをかいます。

Trợ từ も Cũng
    の của
    と cùng, và
 

You might also like