You are on page 1of 12

TRỌNG TÂM ÔN TẬP

MÔN: KỸ NĂNG MỀM


BÀI 1: NHẬN THỨC BẢN THÂN
Câu 1: Kỹ năng mềm chiếm bao nhiêu phần trăm thành công?
A. 50
B. 65
C. 75
D. 90
Câu 2: Những kỹ năng nào sau đây không phải kỹ năng mềm?

A. Kỹ năng nhận thức bản thân


B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng thiết kế web
D. Kỹ năng thuyết trình
Câu 3: Tư nhận thức bản thân là khả năng............về những đặc điểm, tính cách, điểm mạnh,
hạn chế, mong muốn và nhu cầu của bản thân.
A. Tự nhận thức
B. Tự nhận biết
C. Tự đánh giá
D. Tự nhận biết, đánh giá
Câu 4: Mô hình SWOT là mô hình nhận thức bản thân gồm 4 ô: điểm mạnh , điểm yếu, cơ
hội và .........
A. Tài năng
B. Năng lực
C. Nhận thức
D. Thách thức
Câu 5: Yếu tố nào không phải là cơ hội?
A. Ngành nghề xã hội đang rất cần
B. Được học tập trong môi trường tốt
C. Tôi giỏi tiếng anh
D. Gia đình tạo điều kiện học tập
Câu 6: Cửa sổ Johari có mấy ô?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4

BÀI 2: LẬP KẾ HOẠCH BẢN THÂN


Câu 1: Điều gì đã xảy ra với 60 % số người mục tiêu mơ hồ?
A. Tầng đáy của xã hội
B. Thất nghiệp
C. Tầng lớp tạm hài lòng với cuộc sống
D. Giàu có
Câu 2: Nguyên tắc xác định mục tiêu có bao nhiêu yếu tố?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 3: Chữ S trong 5 yếu tố xác định mục tiêu thể hiện điều gì?

A. Cụ thể
B. Đo lường
C. Thời gian
D. Khả thi
Câu 4: Chữ M trong 5 yếu tố xác định mục tiêu thể hiện điều gì?
A. Cụ thể
B. Đo lường
C. Thời gian
D. Khả thi
Câu 5: Chữ A trong 5 yếu tố xác định mục tiêu thể hiện điều gì?
A. Cụ thể
B. Đo lường
C. Thời gian
D. Khả năng
Câu 6: Chữ R trong 5 yếu tố xác định mục tiêu thể hiện điều gì?
A. Cụ thể
B. Đo lường
C. Thời gian
D. Thực tế
Câu 7: Chữ T trong 5 yếu tố xác định mục tiêu thể hiện điều gì?
A. Cụ thể
B. Đo lường
C. Thời gian
D. Khả thi
Câu 8: Có bao nhiêu bước để xác định mục tiêu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
BÀI 3: QUẢN LÝ BẢN THÂN
Câu 1: Quản lý thời gian là tìm cách ................thời gian, nhằm sử dụng thời gian hiệu quả.
A. Sử dụng
B. Giảm sự lãng phí
C. Tiết kiệm thời gian
D. Linh hoạt

Câu 2: Ma trận quản lý thời gian có mấy ô?


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Góc phần tư thứ 2 trong ma trận quản lý thời gian chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 65 – 80
B. 20 -25
C. 15
D. < 1
Câu 4: Người thành công họ sẽ ở ô nào?
A. Cấp bách, quan trọng
B. Không cấp bách, quan trọng
C. Cấp bách, không quan trọng
D. Không Cấp bách, không quan trọng
Câu 5: Theo bạn khi chúng ta chi tiêu sẽ theo nhu cầu nào?
A. Nhu cầu cần
B. Nhu cầu muốn
C. Nhu cầu mình thích
D. Nhu cầu quan trọng
Câu 6: Chúng ta dành bao nhiêu phần trăm chi phí cho chi tiêu cần thiết?
A. 35
B. 40
C. 55
D. 35
Câu 7: Cấu tạo ba não là gì?
A. Não thú, não động vật, não người
B. Não động vật, não bò sát, não người
C. Não bò sát, não thú, não người
D. Não người, não thú, não động vật
Câu 8: Khi con người ta tức giận não nào hoạt động?
A. Não người
B. Não thú
C. Não bò sát
D. Não động vật
BÀI 4: KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Câu 1: Tầm quan trọng của kỹ năng giao tiếp?
A. Thể hiện được bản thân
B. Mang lại vui vẻ
C. Dễ được chú ý ở mọi nơi
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Có bao nguyên tắc trong giao tiếp?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 3: Kỹ năng giao tiếp là quá trình .......thông tin giữa con người với con người, ở đó con
người vận dụng các cách ........., vốn........ và ........ của cá nhân cho phù hợp.
A. Trao đổi, ứng xử, hiểu biết, cảm xúc
B. Trao đổi, cảm xúc, ứng xử, hiểu biết
C. Hiểu biết, cảm xúc, trao đổi, ứng xử
D. Trao đổi, hiểu biết, ứng xử, cảm xúc
Câu 4: Trong giờ học bạn Tùng đang nghe giảng, rồi tự hỏi không hiểu cô đang giảng gì?
Một lúc sau bạn gục xuống bàn ngủ. Tùng đang sử dụng cách nghe nào ?
A. Không nghe thấy gì
B. Lắng ghe
C. Nghe thấy, không nghe thấy gì
D. Lắng nghe, nghe thấy
Câu 5: Để nghe một cách hiệu quả thì chúng ta nên
A. Không phán xét
B. Hạn chế nói và ngắt ngang lời
C. Đặt câu hỏi chân thành
D. Phân tích dẫn chứng
Câu 6: Yếu tố nào chiếm đến 80% sự lắng nghe?
A. Thái độ
B. Quan điểm
C. Chú ý
D. Đồng cảm
BÀI 5: KỸ NĂNG HỌC TẬP HIỆU QUẢ
Câu 1: Để học tập hiệu quả chúng ta cần làm gì?
A. Chia nhỏ mục tiêu học tập
B. Hỏi những người đi trước
C. Tạo đam mê, động lực học tập
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Phương pháp học tập nào hiệu quả nhất?
A. Làm việc nhóm
B. Thực hành
C. Truyền đạt lại cho người khác
D. Minh họa
Câu 3: Phương pháp thực hành chiếm bao nhiêu phần trăm hiệu quả học tập?
A. 65
B. 75
C. 55
D. 90
Câu 4: Đọc nhanh là kĩ thuật đọc sách cho phép làm........ cần thiết để đọc và hiểu được nội
dung chính của sách.
A. Giảm thời gian
B. Giảm tiền mua sách
C. Giảm nội dung
D. Giảm neron thần kinh sử dụng
Câu 5: Khi đọc sách chúng ta nên đọc phần nào đầu tiên?
A. Lời giới thiệu và mục lục
B. Giữa sách
C. Thích phần nào thì đọc
D. Chương cuối
Câu 6: Từ khóa chiếm bao phần trăm?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 7: Loại trí nhớ nào sẽ mất sau 15 s nếu không được nhẩm lại?
A. Trí nhớ ngắn hạn
B. Trí nhớ dài hạn
C. Trí nhớ giác quan
D. Trí nhớ tri giác
BÀI 6: KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Câu 1: Kỹ năng thuyết trình đem lại lợi ích gì?
A. Lợi ích cho cá nhân
B. Lợi ích cho công việc
C. Lợi ích cho cộng đồng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Một bài thuyết trình có cấu trúc mấy phần ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Khi chuẩn bị một bài thuyết trình cần chuẩn bị phần nào trước?
A. Thân bài
B. Kết bài
C. Mở bài
D. Dẫn nhập
Câu 4: Nội dung phần thân bài được triển khai theo: lợi ích và bất lợi của làm việc nhóm.
Thì nó đươc triển khai theo hình thức nào?
A. Nguyên nhân – kết quả
B. Ưu điểm – nhược điểm
C. Thực trạng – giải pháp
D. Thời gian
Câu 5: Chức năng nào không phải của phần mở bài?
A. Thu hút sự chú ý
B. Tuyên bố chủ đề
C. Lợi ích của bài thuyết trình
D. Giới thiệu ý chính
BÀI 7: KỸ NĂNG SỬ DỤNG PHI NGÔN TỪ
Câu 1: PNT là gì?
A. Lời từ và cử chỉ
B. Giọng nói
C. Cử chỉ
D. Giọng nói và cử chỉ

Câu 2: PNT chiếm bao nhiêu thành công của bài thuyết trình?

A. 93
B. 55
C. 38
D. 75
Câu 3: Giọng nói chiếm bao nhiêu phần trăm thành công bài thuyết trình?

A. 55
B. 38
C. 57
D. 45
Câu 4: Hình ảnh của chỉ chiếm bao nhiêu thành công của một bài thuyết trình?

A. 55
B. 38
C. 54
D. 65
Câu 5: Khi thuyết trình khoảng cách đứng bao xa là hợp lý ?

A. Càng gần càng tốt


B. Đứng xa tốt hơn
C. Khoảng cách không quá gần khoảng 1m
D. Đứng giữa nhốm
Câu 6: Khi thuyết trình tay nên để tay như thế nào?

A. Nên khép hai tay vào với nhau


B. Để tay hướng mở
C. Khoanh tay trước ngực
D. Chắp tay sau lưng
Câu 7: Khi thuyết trình cần chú ý gì về giọng nói?

A. To rõ ràng
B. Nhấn nhá
C. Có cảm xúc
D. Tất cả các ý trên

BÀI 8: KỸ NĂNG VIẾT CV

Câu 1: Trong những trường hợp nào bạn gửi mail cho người khác?

A. Khi người nhận đang cần thông tin gấp mà lại ở xa


B. Khi gửi bài tập cho giáo viên
C. Khi gửi thông tin cá nhân cho nhà tuyển dụng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Trong viết mail chúng ta thường phải tránh những lỗi cơ bản nào?

A. không có tiêu đề, không có nội dung

B. Không có chữ kí, không có lời chào

C. Không có lời cảm ơn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3: Mail thường có mấy thành phần cơ bản?


A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 4: Thứ tự đúng của một mail cơ bản là gì?

A. Lời chào, nội dung, chữ kí, file

B. Tiêu đề, nội dung, cảm ơn, file

C. Tiêu đề, lời chào, nội dung, flie, cảm ơn

D. Tiêu đề, lời chào, nội dung, cảm ơn, chữ ký

Câu 5: Hùng phải nộp bài tập thực hành số một kỹ năng mềm theo cách viết tiêu đề nào sau
đây đúng?

A. Thưa cô em nộp bài thực hành số 1

B. Em nộp bài thực hành số 1 môn kỹ năng mềm

C. Bài thực hành số 1 – kỹ năng mềm

D. Nộp bài thực hành

Câu 6: Khi bạn muốn tìm kiếm công việc thông thường có bao nhiêu bước?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 7: Khi viết CV cần chú ý những nguyên tắc nào?

A. Phù hợp, chuyên nghiệp, không viết tắt, cụ thể và tích cực

B. phù hợp, chuyên nghiệp, không quá 2 trang

C. Phù hợp, chuyên nghiệp, không viết tắt, không quá 2 trang

D. Phù hợp, chuyên nghiệp, cụ thể và tích cực, không quá 2 trang

Câu 8: Một CV có bao nhiêu thành phần cơ bản ?

A. 5

B. 6
C. 7

D. 10

BÀI 9: KỸ NĂNG PHỎNG VẤN

Câu 1: Khi đi phỏng vấn bạn cần chuẩn bị những gì?

A. Trang phục, tâm lý, thông tin, câu hỏi – câu trả lời

B. Trang phục, câu hỏi – câu trả lời, thông tin

C. Trang phục, tâm lý, thông tin

D. Trang phục, thông tin, tâm lý

Câu 2: Có bao nhiêu hình thức phỏng vấn?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 3: Trang đi vấn và trong lúc phỏng vấn có rất nhiều người đưa câu hỏi cho bạn ý. Hình
thức phỏng vấn trên là hình thức nào?

A. Phỏng vấn hội đồng

B. Phỏng vấn thử thách

C. Phỏng vấn stress

D. Phỏng vấn song song

Câu 4: Phong đi phỏng vấn, người phỏng vấn đã yêu cầu bạn thiết kế một logo cho một
nhãn hang nào đó. Đó là hình thức phỏng vấn nào?

A. Phỏng vấn thử thách

B. Phỏng vấn stress

C. Phỏng vấn Microsoft

D. Phỏng vấn v một – một

Câu 5: Mai Hà đi phỏng vấn, nhà tuyển dụng đưa một tình huống yêu cầu bạn giải quyết. Đó
là hình thức phỏng vấn nào ?
A. Phỏng vấn stress

B. Phỏng vấn khả năng ứng xử

C. Phỏng vấn khả năng xử lý

D. Phỏng vấn thách thức

Câu 6: Khi giới thiệu về bản thân bạn cần chú ý đến những điều gì?

A. Ngắn gọn, xúc tích

B. Nói càng nhiều về bản thân càng tốt

C. Giới thiệu về cả gia đình bạn

D. Kể về quá trình học tập của mình

Câu 7: Khi trình bày về điểm mạnh của bản thân bạn cần?

A. Hướng vào những điểm mạnh phù hợp với nhu cầu của nhà tuyển dụng

B. Trình bày tất cả điểm mạnh, điểm yếu của bạn thân

C. Trình bày kinh nghiệm đi làm của mình

D. Trình bày về bằng cấp mình đã đạt được

You might also like