You are on page 1of 4

CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI.

CĂN BẬC BA

 Ta có x = √a

 Điều kiện tồn tại của √A là A ≥ 0.

với A ≥ 0; B ≥ 0

Tổng quát với (A1 ≥ 0 (1 ≤ i ≤ n).

 Với A ≥ 0; B > 0 :

 Khi đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|:

 Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai

 Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai.

 Trục căn thức ở mẫu số


 Chú ý:

Câu 1: Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa

Câu 2:Tìm ĐKXĐ của x: a,d

b) căn (2x)2-2.2x+1=(2x-1)2
x2-6x+9=(x-3)2
4x2+12x+9=(2x)2+2.(2x).3+32=(2x+3)2
X2+16x+16
a2+2.a.b+b2
9x2-6x+1=(3x - 1)2
X2+10x+25=(x+5)2
Căn 4x2-4x+1=căn (2x-1)2
ĐKXĐ: (2x-1)2>=0 với mọi x

c) x2-x-6=(x2+2x)-(3x+6)=x(x+2)-3(x+2)=(x+2)(x-3)>=0
x+2>=0 và x-3>=0
hoặc x+2<=0 và x-3<=0

x2-x-12=(x2 + 3x) - (4x+12)=x(x+3)-4(x+3)=(x+3)(x-4)>=0


TH1: x+3>=0 và x-4>=0
TH2:x+3<=0 và x-4<=0

(5x2+9x-2)=(5x2+10x)-(x+2)=5x(x+2)-(x+2)=(x+2)(5x-1)>=0

a) x-2>=0  x>=2, x-2 #0 x#2


x>2
d) -1/(x-1) >=0
x-1<0x<1
e)căn (x-1)/(x+3)
(x-1)/(x+3) >=0
x-1<=0 , x+3<0 x<=1, x<-3 x<-3
hoặc x-1>=0, x+3>0 x>=1, x>-3x>=1
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức

Câu 4: So sánh các số sau:

Câu 5: Rút gọn các biểu thức sau:


Câu 6: Giải các phương trình sau đây

Câu 7: Rút gọn các biểu thức sau :

4x+8>=0 x>=-2
X+2>=0 x>=-2
9x+18>=0x>=-2

Câu 8: Giải các phương trình sau:

You might also like