Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Toán 9
Chương 1 Toán 9
CĂN BẬC BA
Ta có x = √a
với A ≥ 0; B ≥ 0
Với A ≥ 0; B > 0 :
Khi đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|:
Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai.
b) căn (2x)2-2.2x+1=(2x-1)2
x2-6x+9=(x-3)2
4x2+12x+9=(2x)2+2.(2x).3+32=(2x+3)2
X2+16x+16
a2+2.a.b+b2
9x2-6x+1=(3x - 1)2
X2+10x+25=(x+5)2
Căn 4x2-4x+1=căn (2x-1)2
ĐKXĐ: (2x-1)2>=0 với mọi x
c) x2-x-6=(x2+2x)-(3x+6)=x(x+2)-3(x+2)=(x+2)(x-3)>=0
x+2>=0 và x-3>=0
hoặc x+2<=0 và x-3<=0
(5x2+9x-2)=(5x2+10x)-(x+2)=5x(x+2)-(x+2)=(x+2)(5x-1)>=0
4x+8>=0 x>=-2
X+2>=0 x>=-2
9x+18>=0x>=-2