You are on page 1of 3

DANH MỤC BÀI TẬP CÁ NHÂN

MÔN LÝ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT


Dành cho K47

- Thời gian làm bài 50 phút, mỗi đề bài gồm 2 trong số các câu hỏi dưới đây.
- Sinh viên làm bài tập tại lớp, trong giờ thảo luận tuần 11.
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu để làm bài.

1. Phân tích định nghĩa nhà nước.


2. Phân tích các đặc trưng của nhà nước.
3. Phân biệt nhà nước với tổ chức xã hội khác.
4. Trình bày sự hiểu biết của anh (chị) về nhà nước “của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân”.
5. Phân tích khái niệm chức năng của nhà nước. Phân loại chức năng của nhà nước.
Trình bày hình thức và phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước.
6. Phân tích khái niệm bộ máy nhà nước.
7. Phân tích khái niệm cơ quan nhà nước, phân loại cơ quan nhà nước, cho ví dụ.
8. Phân tích nguyên tắc phân quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
9. Phân tích nguyên tắc bộ máy nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp
và pháp luật.
10. Phân tích khái niệm hình thức chính thể. Trình bày các dạng chính thể cơ bản, cho
ví dụ.
11. Phân tích khái niệm hình thức cấu trúc nhà nước. Trình bày các dạng cấu trúc nhà
nước cơ bản, cho ví dụ.
12. Phân biệt nhà nước đơn nhất với nhà nước liên bang, cho ví dụ.
13. Phân tích khái niệm chế độ chính trị của nhà nước. Trình bày các dạng chế độ chính
trị, cho ví dụ.
14. Xác định hình thức của Nhà nước Việt Nam hiện nay và giải thích tại sao xác định
như vậy.
15.Phân tích vai trò của Đảng cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam trong hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay.
1
16.Phân tích đặc trưng của nhà nước pháp quyền: “Nhà nước pháp quyền được tổ chức
và hoạt động trên cơ sở chủ quyền nhân dân”.
17.Phân tích đặc trưng của nhà nước pháp quyền: “Nhà nước pháp quyền thừa nhận, tôn
trọng, bảo đảm, bảo vệ các quyền con người, quyền công dân”.
18.Phân tích định nghĩa pháp luật.
19.Phân tích các đặc trưng của pháp luật.
20.Phân biệt pháp luật với các công cụ khác để điều chỉnh quan hệ xã hội.
21.Phân tích khái niệm điều chỉnh quan hệ xã hội.
22. Phân tích vị trí, vai trò của pháp luật trong hệ thống công cụ điều chỉnh xã hội.
23. So sánh pháp luật với đạo đức.
24. Phân tích mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức.
25. So sánh pháp luật với tập quán.
26. Phân tích mối quan hệ giữa pháp luật và tập quán.
27. Phân tích vai trò của pháp luật trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
28. Phân tích vai trò của pháp luật trong việc kiểm soát quyền lực nhà nước.
29. Phân tích vai trò của pháp luật trong việc điều chỉnh quan hệ xã hội.
30. Phân tích vai trò của pháp luật trong việc bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
31. Phân tích vai trò của pháp luật trong việc bảo đảm, bảo vệ quyền con người.
32. Phân tích vai trò của pháp luật trong việc bảo đảm dân chủ, bình đẳng, công bằng
trong xã hội.
33. Phân tích khái niệm nguồn của pháp luật, trình bày khái quát các loại nguồn cơ bản
của pháp luật.
34. Phân tích khái niệm văn bản qui phạm pháp luật, cho ví dụ về 1 văn bản luật và 1
văn bản dưới luật ở Việt Nam.
35. Phân tích những ưu điểm, hạn chế của văn bản qui phạm pháp luật so với các nguồn
khác của pháp luật.
36. Phân tích khái niệm tập quán pháp, cho 3 ví dụ về tập quán pháp ở Việt Nam hiện
nay.
37. Phân tích khái niệm tiền lệ pháp (án lệ), cho một ví dụ về án lệ tạo ra qui phạm pháp
luật và một ví dụ về án lệ giải thích qui định trong pháp luật thành văn.
38. Phân tích khái niệm qui phạm pháp luật, cho ví dụ.
2
39. Phân tích cơ cấu của qui phạm pháp luật, cho ví dụ về từng bộ phận của qui phạm
pháp luật.
40. Phân tích khái niệm hệ thống pháp luật.

You might also like