Bộ Thuật Ngữ IFRS

You might also like

You are on page 1of 49

MỤC LỤC

FROM IAS 1 TO IAS 8 …………………………………………………………………………………………………… 2

FROM IAS 10 TO IAS 16 ………………………………………………………………………………………………. 5

IAS 17 …………………………………………………………………………………………………………………………. 7

IAS 19 …………………………………………………………………………………………………………………………. 9

FROM IAS 20 TO IAS 23 ………………………………………………………………………………………………. 12

FROM IAS 24 TO IAS 29 ………………………………………………………………………………………………. 14

FROM IAS 32 TO IAS 36 ………………………………………………………………………………………………. 18

FROM IAS 37 TO IAS 41 ………………………………………………………………………………………………. 22

FROM IFRS 1 TO IFRS 3 ………………………………………………………………………………………………. 25

IFRS 4 ……………………………………………………………………………………………….……………………….. 30

FROM IFRS 5 TO IFRS 8 ………………………………………………………………………………………………. 32

IFRS 9 ……………………………………………………………………………………………….……………………….. 35

FROM IFRS 10 TO IFRS 12 …………………………………………………………………………………………… 40

FROM IFRS 13 TO IFRS 15 …………………………………………………………………………………………… 43

BỘ THUẬT NGỮ IFRS


IAS 1-8

Accounting policies Các nguyên tắc, cơ sở, quy ước, quy tắc và thông lệ cụ thể được áp dụng bởi một
/əˈkaʊntɪŋ ˈpɒlɪsiz/ đơn vị trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
Chính sách kế toán
Cash Tiền mặt hoặc tiền gửi
/kæʃ/
Tiền
Cash equivalents Các khoản đầu tư ngắn hạn, có tính thanh khoản cao, có thể chuyển đổi dễ dàng
/kæʃ ɪˈkwɪvələnts/ thành lượng tiền đã xác định và chịu rủi ro thay đổi giá trị không đáng kể
Tương đương tiền
Cash flows Dòng tiền vào và ra của tiền và các khoản tương đương tiền
/kæʃ fləʊz/
Dòng tiền
Change in accounting estimate Sự điều chỉnh giá trị còn lại của một tài sản hoặc một khoản nợ phải trả, hoặc mức
/tʃeɪndʒ ɪn əˈkaʊntɪŋ ˈɛstɪmɪt/ tiêu thụ trong kỳ của một tài sản, xuất phát từ việc đánh giá tình trạng hiện tại và
Thay đổi ước tính kế toán các lợi ích và nghĩa vụ trong tương lai liên quan đến tài sản và nợ phải trả. Thay đổi
trong ước tính kế toán là kết quả của thông tin mới hoặc phát triển mới và theo
đó, không phải là điều chỉnh sai sót
Current asset Đơn vị phải phân loại một tài sản là ngắn hạn khi:
/ˈkʌrənt ˈæset/ (a) đơn vị dự kiến chuyển tài sản thành tiền, hoặc có ý định bán hoặc tiêu dùng tài
Tài sản ngắn hạn sản đó, trong chu kỳ hoạt động bình thường của đơn vị;
(b) đơn vị nắm giữ tài sản với mục đích chủ yếu là để kinh doanh;
(c) đơn vị dự kiến chuyển tài sản thành tiền trong vòng 12 tháng sau kỳ báo cáo;
hoặc
(d) tài sản đó là tiền hoặc tương đương tiền (theo định nghĩa tại IAS 7) trừ trường
hợp tài sản đó bị hạn chế trao đổi hoặc sử dụng để thanh toán một khoản nợ phải
trả trong khoảng thời gian ít nhất là 12 tháng sau kỳ báo cáo.
Đơn vị cần phân loại toàn bộ các tài sản khác thành tài sản dài hạn
Fair value Giá được nhận khi bán một tài sản hoặc giá phải trả khi chuyển nhượng một khoản
/feə ˈvæljuː/ nợ trong một giao dịch có trật tự giữa những người tham gia thị trường tại ngày đo
Giá trị hợp lý lường.
Financing activities Các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và cấu trúc của vốn chủ sở hữu và vốn
/faɪˈnænsɪŋ ækˈtɪvɪtiz/ vay của đơn vị
Hoạt động tài chính
General purpose financial statements Báo cáo tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu của người dùng không ở vị trí yêu cầu
/ˈʤɛnərəl ˈpɜːpəs faɪˈnænʃəl đơn vị phải chuẩn bị báo cáo phù hợp với nhu cầu thông tin cụ thể của họ.
ˈsteɪtmənts/
Các BCTC có mục đích chung
Impracticable Một yêu cầu không thể thực hiện là khi đơn vị không thể đạt yêu cầu này kể cả khi
/ɪmˈpræktɪkəbl/ thực hiện mọi nỗ lực hợp lý để làm điều đó.
Không thể thực hiện
Inventories Là những tài sản:
/ˈɪnvəntriz/ (a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường;
Hàng tồn kho (b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang;

BỘ THUẬT NGỮ IFRS 2


IAS 1-8

(c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất,
kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
Hàng tồn kho bao gồm hàng hóa được mua và giữ để bán lại, ví dụ, hàng hóa được
mua bởi một nhà bán lẻ và được giữ lại để bán lại, hoặc đất và tài sản khác được
giữ lại để bán lại. Hàng tồn kho cũng bao gồm hàng hóa thành phẩm được sản
xuất, hoặc công việc đang được sản xuất, bởi đơn vị và bao gồm các vật liệu và vật
tư đang chờ sử dụng trong quá trình sản xuất. Chi phí phát sinh để thực hiện hợp
đồng với khách hàng không làm phát sinh hàng tồn kho (hoặc tài sản trong phạm vi
của Tiêu chuẩn khác) được hạch toán theo IFRS 15 Doanh thu từ Hợp đồng với
Khách hàng
Investing activities Các hoạt động mua sắm và thanh lý tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không
/ɪnˈvɛstɪŋ ækˈtɪvɪtiz/ bao gồm các khoản tương đương tiền
Hoạt động đầu tư
Material Thiếu sót hay sai sót của các khoản mục được coi là trọng yếu nếu các thiếu sót
/məˈtɪərɪəl/ hay sai sót đó, xét đơn lẻ hay tổng hợp lại, làm ảnh hưởng đến các quyết định kinh
Trọng yếu tế mà người sử dụng BCTC đưa ra dựa trên cơ sở các báo cáo tài chính. Tuỳ theo
các tình huống cụ thể, tính trọng yếu được đánh giá dựa trên quy mô và tính chất
của các thiếu sót hoặc sai sót. Quy mô hoặc tính chất của từng khoản mục, hoặc
kết hợp cả hai, có thể là nhân tố quyết định tính trọng yếu.
Net realisable value Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường trừ
/nɛt ˈrɪəlaɪzəbl ˈvæljuː/ (-) chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc
Giá trị thuần có thể thực hiện được bán hàng.
Notes Cung cấp những thông tin chưa được trình bày và đề cập đến trên Báo cáo tình
/nəʊts/ hình tài chính, Báo cáo thu nhập toàn diện, Báo cáo thu nhập riêng (nếu được
Bản thuyết minh BCTC trình bày), Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Bản
thuyết minh bao gồm các phần mô tả mang tính tường thuật hoặc những phân tích
chi tiết hơn các số liệu đã được thể hiện trong các báo cáo kể trên, cũng như
những thông tin về các khoản mục không đủ điều kiện để được ghi nhận trong các
Báo cáo này.
Operating activities Các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của đơn vị và các hoạt động khác không
/ˈɒpəreɪtɪŋ ækˈtɪvɪtiz/ phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính
Hoạt động kinh doanh
Other comprehensive income Các khoản mục thu nhập và chi phí (bao gồm các bút toán phân loại lại) không
/ˈʌðə ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv ˈɪnkʌm/ được ghi nhận trong báo cáo lãi lỗ theo quy định hoặc cho phép bởi các chuẩn
Thu nhập toàn diện khác mực BCTC quốc tế khác.
Owners Người nắm giữ các công cụ được phân loại là vốn chủ sở hữu.
/ˈəʊnəz/
Chủ sở hữu
Prior period errors Là những sai sót hoặc bỏ sót trong báo cáo tài chính của một hay nhiều kỳ trước do
/ˈpraɪə(r) ˈpɪəriəd ˈerərz/ không sử dụng hoặc sử dụng không đúng các thông tin đáng tin cậy:
Sai sót các kỳ trước (a) Đã tồn tại tại thời điểm báo ký cáo tài chính của các kỳ đó;
(b) Được kỳ vọng một cách hợp lý là có thể thu thập và sử dụng để lập và trình bày
báo cáo tài chính đó.

BỘ THUẬT NGỮ IFRS 3


IAS 1-8

Các sai sót bao gồm sai sót do lỗi tính toán, áp dụng sai các chính sách kế toán, bỏ
quên, hiểu hoặc diễn giải sai các sự việc và gian lận.
Profit or loss Tổng thu nhập trừ đi các khoản chi phí, không bao gồm các khoản mục thuộc thu
/ˈprɒfɪt ɔː lɒs/ nhập toàn diện khác.
Lãi hoặc lỗ
Prospective application Áp dụng phi hồi tố đối với thay đổi chính sách kế toán và ghi nhận ảnh hưởng của
/prəsˈpɛktɪv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ thay đổi ước tính kế toán tương ứng, là:
Áp dụng phi hồi tố (a) áp dụng chính sách kế toán mới với các giao dịch, sự kiện và điều kiện phát sinh
sau ngày chính sách thay đổi; và
(b) ghi nhận ảnh hưởng của thay đổi chính sách kế toán trong kỳ hiện tại và tương
lai bởi thay đổi đó
Reclassification adjustments Các khoản được phân loại lại vào lãi lỗ của kỳ này mà trước đó đã được ghi nhận
/ˌriːˌklæsɪfɪˈkeɪʃən əˈʤʌstmənts/ trong thu nhập toàn diện khác của kỳ hiện hành hoặc các kỳ trước.
Các điều chỉnh do phân loại lại
Retrospective application Là việc áp dụng một chính sách kế toán mới đối với các giao dịch, sự kiện và điều
/ˌrɛtrəʊˈspɛktɪv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ kiện như thể đơn vị vẫn luôn áp dụng các chính sách kế toán đó.
Áp dụng hồi tố
Retrospective restatement Là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác định giá trị và thuyết minh giá trị các khoản
/ˌrɛtrəʊˈspɛktɪv ˌriːˈsteɪtmənt/ mục của báo cáo tài chính như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề xảy ra.
Điều chỉnh hồi tố
Total comprehensive income Các thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong kỳ do kết quả từ các giao dịch và sự kiện
/ˈtəʊtl ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv ˈɪnkʌm/ khác, không kể các thay đổi do kết quả từ các giao dịch với chủ sở hữu.với tư cách
Tổng thu nhập toàn diện là chủ sở hữu

BỘ THUẬT NGỮ IFRS 4


IAS 10-16

Accounting profit Lãi hoặc lỗ trong một kỳ trước khi trừ chi phí thuế.
/əˈkaʊntɪŋ ˈprɒfɪt/
Lợi nhuận kế toán
Bearer plant Là cây trồng thỏa mãn:
/ˈbeərə plɑːnt/ (a) được sử dụng trong sản xuất hoặc cung cấp nông sản
Cây cho sản phẩm (b) dự kiến cho sản phẩm nhiều hơn một kỳ; và
(c) ít có khả năng được bán dưới dạng nông sản, trừ trường hợp thanh lí đột ngột.
Carrying amount Là nguyên giá của TSCĐ hữu hình sau khi đã trừ số khấu hao lũy kế và các khoản lỗ
/ˈkæriɪŋ əˈmaʊnt/ lũy kế do suy giảm giá trị tài sản.
Giá trị còn lại
Cost Số tiền hoặc các khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc giá trị hợp lý của các
/kɒst/ khoản thanh toán khác để có được tài sản tại thời điểm mua hoặc xây dựng. Khi áp
Nguyên giá dụng các chuẩn mực kế toán khác, nguyên giá của tài sản là giá trị được ghi nhận
ban đầu theo quy định của chuẩn mực kế toán đó, ví dụ như IFRS 2
Current tax Số thuế thu nhập phải nộp (thu hồi được) tính trên lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính
/ˈkʌrənt tæks/ thuế) của một kỳ.
Thuế hiện hành
Deductible temporary differences Chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác định lợi nhuận
/dɪˈdʌktɪbl ˈtɛmpərəri ˈdɪfrənsɪz/ chịu thuế (lỗ tính thuế) trong tương lai khi giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ liên quan được thu hồi hay được thanh toán.
Deffered tax assets Là số thuế thu nhập có thể thu hồi được trong các kỳ tương lai liên quan đến:
/dɪˈfɜːd tæks ˈæsɛts/ (a) các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (b) việc mang sang các khoản lỗ thuế chưa sử dụng; và
(c) việc mang sang các khoản tín dụng thuế chưa sử dụng
Deffered tax liabilities Số thuế thu nhập phải nộp trong các kỳ tương lai liên quan đến chênh lệch tạm thời
/dɪˈfɜːd tæks ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ chịu thuế
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Depreciable amount Nguyên giá của tài sản hoặc giá trị khác thay thế cho nguyên giá trừ (-) đi giá trị
/dɪˈpriːʃəbl əˈmaʊnt/ thanh lý có thể thu hồi.
Giá trị phải khấu hao
Depreciation (amortisation) Việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của tài sản trong suốt thời
/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən/ (/əˌmɔːtɪˈzeɪʃ(ə)n/) gian sử dụng hữu ích của tài sản đó.
Khấu hao (phân bổ)
Entity-specific value Giá trị hiện tại của dòng tiền mà một đơn vị dự kiến sẽ phát sinh từ việc tiếp tục sử
/ˈɛntɪti/-/spɪˈsɪfɪk ˈvæljuː/ dụng một tài sản và từ việc thanh lý nó vào cuối thời gian sử dụng hữu ích hoặc dự
Giá trị xác định theo đặc thù đơn vị kiến sẽ phát sinh khi thanh toán một khoản nợ
Events after the reporting period Những sự kiện, tích cực hay tiêu cực, đã phát sinh trong khoảng thời gian từ sau
/ɪˈvɛnts ˈɑːftə ðə rɪˈpɔːtɪŋ ˈpɪərɪəd/ ngày kết thúc kỳ báo cáo đến ngày phát hành báo cáo tài chính. Hai loại sự kiện
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc được xác định:
kỳ báo cáo (a) Những sự kiện cung cấp bằng chứng về các sự việc đã tồn tại tại ngày kết thúc kỳ
báo cáo (sự kiện sau ngày kết thúc kỳ báo cáo cần điều chỉnh). (b) Những sự kiện
biểu thị các sự việc phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự kiện sau ngày kết
thúc kỳ báo cáo không cần điều chỉnh).

TỪ VỰNG IFRS 5
IAS 10-16

Impairment loss Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi.
/ɪmˈpeəmənt lɒs/
Lỗ do giảm giá trị tài sản

Property, plant and equipment Những tài sản:


/ˈprɒpəti/, /plɑːnt ænd ɪˈkwɪpmənt/ (a) Được nắm giữ để sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ, cho thuê
TSCĐ hữu hình hoặc dùng cho mục đích quản lý; và
(b) Thời gian sử dụng ước tình trên một năm.
Residual value (of an asset) Giá trị ước tính mà đơn vị sẽ thu được từ việc thanh lý tài sản, sau khi trừ chi phí
/rɪˈzɪdjʊəl ˈvæljuː/ (/ɒv ən ˈæsɛt/) thanh lý ước tính, nếu tài sản đã đến hạn thanh lý hoặc hết thời gian sử dụng hữu
Giá trị thanh lý có thể thu hồi (của ích.
một tài sản)
Tax base of an asset or liability Cơ sở tính thuế của một tài sản hoặc nợ phải trả là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ
/tæks beɪs ɒv ən ˈæsɛt ɔː ˌlaɪəˈbɪlɪti/ phải trả đó cho mục đích tính thuế.
Cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ
phải trả
Tax expense (tax income) Tổng chi phí thuế hiện hành và chi phí thuế hoãn lại (hoặc thu nhập thuế hiện hành
/tæks ɪksˈpɛns/ (/tæks ˈɪnkʌm/) và thu nhập thuế hoãn lại) khi xác định lãi hoặc lỗ của một kỳ.
Chi phí thuế (thu nhập thuế)
Taxable profit (tax loss) Lãi (lỗ) của một kỳ, được xác định theo quy định của các cơ quan thuế và là cơ sở để
/ˈtæksəbl ˈprɒfɪt/ (/tæks lɒs/) tính thuế thu nhập phải nộp (thu hồi được).
Lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế)
Taxable temporary differences Các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản phải chịu thuế khi xác định
/ˈtæksəbl ˈtɛmpərəri ˈdɪfrənsɪz/ lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế) trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của tài sản
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán
Emporary differences Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trong Báo cáo tình
/ˈtɛmpərəri ˈdɪfrənsɪz/ hình tài chính và cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả đó. Chênh lệch tạm
Chênh lệch tạm thời thời có thể là:
(a) Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
(b) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ

TỪ VỰNG IFRS 6
IAS 17

Commencement of the lease term Ngày mà bên đi thuê được thực hiện quyền sử dụng tài sản thuê. Đó là ngày mà bên
/kəˈmɛnsmənt ɒv ðə liːs tɜːm/ đi thuê thực hiện ghi nhận ban đầu đối với tài sản thuê (bao gồm việc ghi nhận các
Ngày bắt đầu thời hạn thuê tài sản, công nợ, thu nhập hoặc chi phí phát sinh từ việc cho thuê tài sản).
Contingent rent Là một phần của khoản thanh toán tiền thuê, nhưng không cố định và được xác định
/kənˈtɪnʤənt rɛnt/ dựa trên giá trị tương lai của một yếu tố nào đó có thể thay đổi ngoại trừ yếu tố thời
Tiền thuê tiềm tàng gian, ví dụ: phần trăm (%) trên doanh thu, giá trị sử dụng trong tương lai, chỉ số giá,
lãi suất thị trường trong tương lai.
Economic life Hoặc:
/iːkəˈnɒmɪk laɪf/ a) Là khoảng thời gian mà tài sản được ước tính sử dụng một cách hữu ích bởi một
Thời gian sử dụng kinh tế hoặc nhiều người sử dụng tài sản; hoặc
b) Số lượng sản phẩm hay đơn vị tương đương có thể thu được từ tài sản cho thuê
do một hoặc nhiều người sử dụng tài sản.
Finance lease Là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
/faɪˈnæns liːs/ với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào
Thuê tài chính cuối thời hạn thuê.
Gross investment in lease Bao gồm
/grəʊs ɪnˈvɛstmənt ɪn liːs/ a) Các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu theo hợp đồng thuê tài chính (đối với
Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê tài bên cho thuê); và
chính b) Giá trị còn lại của tài sản thuê không được đảm bảo.
Guaranteed residual value Là:
/ˌgærənˈtiːd rɪˈzɪdjʊəl ˈvæljuː/ a) Đối với bên thuê: Là phần giá trị còn lại của tài sản thuê được bên đi thuê hoặc
Giá trị còn lại của tài sản thuê được bên liên quan với bên đi thuê đảm bảo thanh toán cho bên cho thuê (Giá trị đảm
đảm bảo bảo là số tiền bên đi thuê phải trả cao nhất trong bất cứ trường hợp nào); và
b) Đối với bên cho thuê: Là phần giá trị còn lại của tài sản thuê được bên đi thuê
hoặc bên thứ ba độc lập với bên cho thuê, có khả năng tài chính trong việc thanh
toán các nghĩa vụ được đảm bảo.
Hire purchase contract Định nghĩa về hợp đồng thuê bao gồm các hợp đồng cho việc thuê một tài sản có
/ˈhaɪə ˈpɜːʧəs ˈkɒntrækt/ điều khoản cho người thuê nhà một lựa chọn để có được quyền sở hữu đối với tài
Hợp đồng thuê mua sản khi đáp ứng các điều kiện đã thỏa thuận. Những hợp đồng này đôi khi được gọi
là hợp đồng thuê mua
Inception of a lease Là ngày sớm hơn giữa ngày ký hợp đồng thuê và ngày cam kết của các bên đối với
/ɪnˈsɛpʃən ɒv ə liːs/ điều khoản chính của hợp đồng thuê
Ngày bắt đầu cho thuê
Initial direct cost Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc đàm phán và thỏa thuận hợp đồng
/ɪˈnɪʃəl dɪˈrɛkt kɒst/ thuê, trừ khi các chi phí đó phát sinh bởi nhà sản xuất hoặc đại lý cho thuê.
Chi phí trực tiếp ban đầu
Interest rate implicit in the lease Là tỷ lệ chiết khấu tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, để tính giá trị hiện tại của (a)
/ˈɪntrɪst reɪt ɪmˈplɪsɪt ɪn ðə liːs/ khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu và (b) giá trị còn lại không được đảm bảo sao
Lãi suất ngầm định trong hợp đồng cho tổng của chúng đúng bằng (i) giá trị hợp lý của tài sản thuê và (ii) chi phí trực
thuê tài chính tiếp phát sinh ban đầu bởi bên cho thuê.
Lease Là sự thoả thuận giữa bên cho thuê và bên đi thuê về việc bên cho thuê chuyển
/liːs/ quyền sử dụng tài sản cho bên đi thuê trong một khoảng thời gian nhất định để
Thuê tài sản được nhận tiền cho thuê một lần hoặc nhiều lần.

TỪ VỰNG IFRS 7
IAS 17

Lease term Là khoảng thời gian của hợp đồng thuê tài sản không huỷ ngang cộng (+) với khoảng
/liːs tɜːm/ thời gian bên đi thuê được gia hạn thuê tài sản đã ghi trong hợp đồng, phải trả thêm
Thời hạn thuê tài sản hoặc không phải trả thêm chi phí nếu quyền gia hạn này xác định được tương đối
chắc chắn ngay tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản.
Lessee’s incremental borrowing rate Là lãi suất mà bên thuê sẽ phải trả cho một hợp đồng thuê tài chính tương tự hoặc
of interest là lãi suất tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản mà bên thuê sẽ phải trả để vay một
/lɛˈsiːz ˌɪnkrɪˈmɛnt(ə)l ˈbɒrəʊɪŋ reɪt khoản cần thiết cho việc mua tài sản với một thời hạn và với một đảm bảo tương tự.
ɒv ˈɪntrɪst/
Lãi suất biên đi vay
Minimum lease payments Là khoản thanh toán mà bên đi thuê phải trả cho bên cho thuê theo thời hạn thuê
/ˈmɪnɪməm liːs ˈpeɪmənts/ trong hợp đồng, không bao gồm các khoản tiền thuê phát sinh thêm, chi phí dịch vụ
Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu và thuế do bên cho thuê đã trả mà bên đi thuê phải hoàn lại, kèm theo:
a) Đối với bên thuê, bất cứ giá trị nào được đảm bảo thanh toán bởi bên đi thuê
hoặc một bên liên quan đến bên thuê;
b) Đối với bên cho thuê, giá trị còn lại của tài sản cho thuê được đảm bảo thanh
toán bởi:
- Bên thuê;
- Một bên liên quan đến bên thuê; hoặc
- Một bên thứ ba độc lập với bên cho thuê, có khả năng tài chính trong việc thanh
toán các nghĩa vụ được đảm bảo.
Net investment in the lease Là đầu tư gộp trong hợp đồng thuê được chiết khấu theo lãi suất ngầm định trong
/net ɪnˈvestmənt ɪn ðə liːs/ hợp đồng thuê.
Đầu tư thuần trong hợp đồng thuê
tài chính
Non-cancellable lease Là hợp đồng thuê tài sản mà hai bên không thể đơn phương chấm dứt hợp đồng,
/nɒn/-/ˈkænsələbl liːs/ trừ các trường hợp:
Hợp đồng thuê tài sản không huỷ a) Có sự kiện bất thường xẩy ra;
ngang b) Được sự đồng ý của bên cho thuê;
c) Nếu 2 bên thoả thuận một hợp đồng mới về thuê chính tài sản đó hoặc tài sản
tương tự;
d) Bên đi thuê thanh toán thêm một khoản tiền ngay tại thời điểm khởi đầu thuê tài
sản
Operating lease Là thuê tài sản không phải là thuê tài chính.
/ˈɒpəreɪtɪŋ liːs/
Thuê hoạt động
Unearned finance income Là chênh lệch giữa
/ʌnˈɜːnd faɪˈnæns ˈɪnkʌm/ (a) Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê tài chính, và
Doanh thu tài chính chưa thực hiện (b) Đầu tư thuần trong hợp đồng thuê tài chính
Unguaranteed residual value Là phần giá trị còn lại của tài sản thuê được xác định bởi bên cho thuê không được
/ʌnˌɡærənˈtiːd rɪˈzɪdʒuəl ˈvæljuː/ bên đi thuê hoặc bên liên quan đến bên đi thuê đảm bảo thanh toán hoặc chỉ được
Giá trị còn lại của tài sản thuê không một bên liên quan với bên cho thuê, đảm bảo thanh toán.
được đảm bảo

TỪ VỰNG IFRS 8
IAS 19

Actuarial gains and losses Các thay đổi về giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh từ:
/ˌæk.tʃuˈeə.ri.əl geɪnz ænd ˈlɒsɪz/ (a) Các điều chỉnh theo thực tế (ảnh hưởng của chênh lệch giữa các giả định tính
Lãi và lỗ từ tính toán dựa trên xác toán dựa trên xác suất thống kê từ trước và thực tế); và
suất thống kê (b) Ảnh hưởng của thay đổi về các giả định tính toán dựa trên xác suất thống kê.
Asset ceiling Giá trị hiện tại của bất kỳ lợi ích kinh tế sẵn có nào dưới hình thức hoàn trả từ quỹ
/ˈæsɛt ˈsiːlɪŋ/ hoặc giảm trừ khoản đóng góp trong tương lai vào quỹ.
Mức trần tài sản
Assets held by a long-term Tài sản (không phải là công cụ tài chính không được phép chuyển nhượng do đơn vị
employee benefit fund báo cáo phát hành):
/ˈæsɛts hɛld baɪ ə ˈlɒŋtɜːm ˌɛmplɔɪˈiː (a) được nắm giữ bởi một đơn vị (một quỹ) tách biệt về mặt pháp lý đối với đơn vị
ˈbɛnɪfɪt fʌnd/ báo cáo và tồn tại với mục đích duy nhất là chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao
Tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc động; và
lợi dài hạn cho người lao động (b) sẵn có chỉ để chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động, không được dùng để
thanh toán cho các chủ nợ của đơn vị báo cáo (ngay cả trong trường hợp phá sản),
và không được trả lại cho đơn vị báo cáo, trừ khi:
(i) các tài sản còn lại của quỹ đủ để thỏa mãn tất cả các nghĩa vụ phúc lợi cho người
lao động liên quan của quỹ hoặc của đơn vị báo cáo; hoặc
(ii) các tài sản được trả lại cho đơn vị báo cáo để hoàn trả cho đơn vị các khoản
phúc lợi đã chi trả cho người lao động.
Current service cost Phần giá trị hiện tại tăng lên của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh do người lao
/ˈkʌrənt ˈsɜːvɪs kɒst/ động làm việc cho đơn vị trong kỳ báo cáo hiện tại;
Chi phí phục vụ hiện tại
Deficit or surplus (of defined benefit Thâm hụt hoặc thặng dư là
liability (asset)) (a) giá trị hiện tại của nghĩa vụ lợi ích được xác định ít hơn
/ˈdɛfɪsɪt ɔː ˈsɜːpləs/ (/ɒv dɪˈfaɪnd (b) giá trị hợp lý của tài sản kế hoạch (nếu có)
ˈbɛnɪfɪt ˌlaɪəˈbɪlɪti/ (/ˈæsɛt/))
Thâm hụt hoặc thặng dư (của nghĩa
vụ (tài sản) phúc lợi xác định)
Defined benefit plan Quỹ phúc lợi hưu trí không thuộc loại quỹ phúc lợi với đóng góp xác định.
/dɪˈfaɪnd ˈbɛnɪfɪt plæn/
Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác
định
Defined contribution plans Quỹ phúc lợi hưu trí, trong đó, đơn vị nộp một khoản đóng góp cố định vào một
/dɪˈfaɪnd ˌkɑːntrɪˈbjuːʃn plæn/ đơn vị riêng biệt (một quỹ), và sẽ không có bất kỳ nghĩa vụ pháp lý hay nghĩa vụ liên
Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác đới buộc phải trả thêm khoản đóng góp nào khác trong trường hợp quỹ không có đủ
định tài sản để thực hiện các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên quan đến thời
gian làm việc hiện tại và trước đó của người lao động.
Employee benefits Tất cả các khoản chi trả của đơn vị dưới mọi hình thức cho người lao động cho công
/ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪts/ việc mà người lao động thực hiện tại đơn vị hoặc chi trả do chấm dứt hợp đồng lao
Phúc lợi của người lao động/nhân động.
viên
Experience adjustments Những ảnh hưởng của sự khác biệt giữa các giả định chuyên gia tính toán trước đây
/ɪksˈpɪərɪəns əˈʤʌstmənts/ và những gì đã thực sự xảy ra.
Các điều chỉnh dựa trên kinh nghiệm

TỪ VỰNG IFRS 9
IAS 19

Multi-employer (benefit) plans Được xác định là quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định, hoặc quỹ phúc lợi với
/ˈmʌltɪ/-/ɪmˈplɔɪə/ (/ˈbɛnɪfɪt/) phúc lợi xác định (không phải là quỹ phúc lợi của nhà nước) có đặc điểm:
/plænz/ Quỹ có sự tham gia của (a) tích lũy tài sản do nhiều đơn vị không chịu sự kiểm soát chung đóng góp; và
nhiều bên sử dụng lao động (b) sử dụng các tài sản đó để cấp phúc lợi cho người lao động thuộc nhiều đơn vị
khác nhau, trên cơ sở không phân biệt đơn vị sử dụng lao động khi xác định mức
đóng góp và mức phúc lợi chi trả.
Net defined benefit liability (asset) Giá trị thâm hụt hoặc thặng dư, được điều chỉnh để phản ánh bất kỳ ảnh hưởng nào
/nɛt dɪˈfaɪnd ˈbɛnɪfɪt ˌlaɪəˈbɪlɪti/ của việc giới hạn một tài sản phúc lợi xác định thuần ở mức trần tài sản.
(/ˈæsɛt/)
Nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định
thuần
Net interest on the net defined Biến động theo thời gian của nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần trong kỳ.
benefit liability (asset)
/nɛt ˈɪntrɪst ɒn ðə nɛt dɪˈfaɪnd
ˈbɛnɪfɪt ˌlaɪəˈbɪlɪti/ (/ˈæsɛt/)
Lãi thuần từ nợ phải trả (tài sản)
phúc lợi xác định thuần
Other long-term employee benefits Tất cả các khoản phúc lợi cho người lao động không phải là phúc lợi ngắn hạn, phúc
/ˈʌðə ˈlɒŋtɜːm ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪts/ lợi hưu trí và phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng.
Các khoản phúc lợi dài hạn khác cho
người lao động
Past service cost Thay đổi trong giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh do người lao
/pɑːst ˈsɜːvɪs kɒst/ động làm việc cho đơn vị trong các kỳ trước, xuất phát từ sửa đổi quỹ phúc lợi (đưa
Chi phí dịch vụ quá khứ vào áp dụng hay hủy bỏ, hoặc thay đổi một quỹ phúc lợi với phúc lợi xác định) hoặc
thu hẹp quy mô (đơn vị giảm đáng kể số người lao động tham gia quỹ phúc lợi)
Plan assets (of an employee benefit Bao gồm:
plan) (a) Các tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc lợi dài hạn cho người lao động; và
/plæn ˈæsɛts/ (/ɒv ən ˌɛmplɔɪˈiː (b) Các hợp đồng bảo hiểm đủ điều kiện.
ˈbɛnɪfɪt plæn/)
Tài sản (của quỹ phúc lợi nhân viên)
Post-employment benefits Các khoản phúc lợi cho người lao động (không phải là phúc lợi khi chấm dứt hợp
/pəʊst/-/ɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪt plænz/ đồng và phúc lợi ngắn hạn cho người lao động) mà đơn vị phải trả cho người lao
Phúc lợi hưu trí động sau khi kết thúc thời gian làm việc tại đơn vị.
Post-employment benefit plans Thỏa thuận chính thức hoặc không chính thức, theo đó, một đơn vị cấp phúc lợi hưu
/pəʊst/-/ɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪts/ trí cho một hoặc nhiều người lao động.
Quỹ phúc lợi hưu trí
Present value of a defined benefit Giá trị hiện tại, không khấu trừ bất kỳ tài sản nào của quỹ, của các khoản thanh toán
obligation dự kiến trong tương lai để thanh toán nghĩa vụ phát sinh từ thời gian phục vụ (làm
/ˈprɛznt ˈvæljuː ɒv eɪ dɪˈfaɪnd ˈbɛnɪfɪt việc) hiện tại và trước đó của người lao động.
ˌɒblɪˈgeɪʃən/
Giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi
xác định
Qualifying insurance policy

TỪ VỰNG IFRS 10
IAS 19

/ˈkwɒlɪfaɪɪŋ ɪnˈʃʊərəns ˈpɒlɪsi/ Một hợp đồng bảo hiểm được phát hành bởi một đơn vị bảo hiểm không phải là
Hợp đồng bảo hiểm đủ điều kiện một bên liên quan (theo định nghĩa tại IAS 24 Thuyết minh thông tin về các bên liên
quan) của đơn vị báo cáo, nếu số tiền thu được từ hợp đồng này:
(a) Chỉ có thể sử dụng để chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động theo quỹ
phúc lợi với phúc lợi xác định; và
(b) Không được dùng để thanh toán cho các chủ nợ của đơn vị báo cáo (ngay cả
trong trường hợp phá sản), và không được trả lại cho đơn vị báo cáo, trừ khi:
(i) Tiền thu được phản ánh số tài sản thặng dư không cần dùng trong khi hợp đồng
bảo hiểm vẫn có thể thỏa mãn tất cả các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên
quan; hoặc
(ii) Tiền thu được được trả lại cho đơn vị báo cáo để hoàn trả cho đơn vị các khoản
phúc lợi đã chi trả cho người lao động.
Remeasurement of the net defined Bao gồm:
benefit liability (asset) (a) Lãi và lỗ từ tính toán dựa trên xác suất thống kê;
/ˌriːˈmɛʒəmənt ɒv ðə nɛt dɪˈfaɪnd (b) Lãi từ tài sản của quỹ, không tính các khoản trong lợi ích thuần từ nợ phải trả (tài
ˈbɛnɪfɪt ˌlaɪəˈbɪlɪti/ (/ˈæsɛt/) sản) phúc lợi xác định thuần; và
Xác định lại nợ phải trả (tài sản) phúc (c) bất kỳ thay đổi nào về ảnh hưởng của mức trần tài sản, không tính các khoản
lợi xác định thuần trong lãi thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần.
Return on plan assets (of an Các khoản lãi, cổ tức và các thu nhập khác từ tài sản của quỹ, cùng với các khoản lãi
employee benefit plan) hoặc lỗ đã thực hiện và chưa thực hiện từ tài sản của quỹ, trừ đi:
/rɪˈtɜːn ɒn plæn ˈæsɛts/ (/ɒv ən (a) chi phí quản lý tài sản của quỹ; và
ɪmˈplɔɪiː ˈbɛnɪfɪt plæn/) (b) bất kỳ khoản thuế phải trả nào của quỹ, không phải là số thuế được bao gồm
Lãi từ tài sản của quỹ
trong các giả định tính toán được sử dụng để xác định giá trị hiện tại của nghĩa vụ
phúc lợi xác định.
Service cost Bao gồm:
/ˈsɜːvɪs kɒst/ (a) Chi phí nhân công hiện tại;
Chi phí dịch vụ (nhân công) (b) Chi phí nhân công quá khứ;
(c) Bất kỳ khoản lãi hoặc lỗ nào phát sinh khi thanh toán.
Settlement (of employee benefit Một giao dịch qua đó loại trừ toàn bộ các nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới đối
obligations) với một phần hoặc toàn bộ phúc lợi được cấp trong một quỹ phúc lợi với phúc lợi
/ˈsetlmənt/ (/əv ɪmˈplɔɪiː ˈbenɪfɪt xác định, ngoài khoản chi trả phúc lợi cho, hoặc chi trả hộ, người lao động đã được
ˌɑːblɪˈɡeɪʃn/) quy định trong các điều khoản của quỹ phúc lợi và đã được đưa vào các giả định
Thanh toán (của nghĩa vụ phúc lợi tính toán dựa trên xác suất thống kê.
nhân viên)
Short-term employee benefits Các khoản phúc lợi cho người lao động (không phải là phúc lợi khi chấm dứt hợp
/ʃɔːt/-/tɜːm ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪts/ đồng) dự kiến sẽ được thanh toán hoàn toàn trong vòng 12 tháng sau khi kết thúc
Phúc lợi ngắn hạn cho người lao kỳ báo cáo năm mà người lao động thực hiện các công việc liên quan cho đơn vị.
động
Termination benefits Các khoản phúc lợi cho người lao động mà đơn vị thanh toán cho người lao động do
/ˌtɜːmɪˈneɪʃən ˈbɛnɪfɪts/ hợp đồng lao động của họ với đơn vị chấm dứt do:
Phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng (a) đơn vị quyết định chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động trước ngày
nghỉ hưu thông thường; hoặc
(b) người lao động quyết định chấp nhận chấm dứt hợp đồng lao động để được
nhận các khoản phúc lợi do đơn vị đề xuất.

TỪ VỰNG IFRS 11
IAS 20-23

Borrowing costs Lãi và các chi phí khác mà đơn vị phải chịu liên quan đến việc vay vốn
/ˈbɒrəʊɪŋ kɒsts/
Chi phí đi vay
Closing rate Tỷ giá hối đoái giao ngay tại ngày cuối kỳ báo cáo.
/ˈkləʊzɪŋ reɪt/
Tỷ giá hối đoái cuối kỳ
Exchange difference Là chênh lệch phát sinh từ việc quy đổi cùng một số lượng tiền từ đơn vị tiền tệ này
/ɪksˈʧeɪnʤ ˈdɪfrəns/ sang đơn vị tiền tệ khác theo các tỷ giá hối đoái khác nhau
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Exchange rate Là tỷ giá quy đổi giữa hai đơn vị tiền tệ
/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/
Tỷ giá hối đoái
Foreign currency Một loại tiền tệ không phải là đồng tiền chức năng của đơn vị
/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/
Ngoại tệ
Foreign currency transaction Một giao dịch có mệnh giá hoặc yêu cầu thanh toán bằng ngoại tệ
/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi trænˈzækʃən/
Giao dịch ngoại tệ
Foreign operation Một đơn vị là một công ty con, công ty liên kết, liên doanh hoặc chi nhánh của đơn
/ˈfɒrɪn ˌɒpəˈreɪʃən/ vị báo cáo, các tổ chức có trụ sở tại một quốc gia khác hoặc đơn vị tiền tệ khác với
Hoạt động tại nước ngoài các đơn vị báo cáo.
Forgivable loans Các khoản vay mà người cho vay cam kết từ bỏ đòi nợ theo các điều kiện quy định
/fəˈgɪvəbl ləʊnz/ nhất định.
Khoản vay không hoàn lại
Functional currency Là đơn vị tiền tệ của môi trường kinh tế chủ yếu mà đơn vị hoạt động
/ˈfʌŋkʃənl ˈkʌrənsi/
Đồng tiền chức năng
Government Chính phủ, các cơ quan chính phủ và các cơ quan tương tự
/ˈgʌvnmənt/
Chính phủ
Government assistance Hành động của chính phủ được thiết lập để cung cấp một lợi ích kinh tế cụ thể cho
/ˈgʌvnmənt əˈsɪstəns/ một đơn vị hoặc phạm vi của các đơn vị đủ điều kiện theo các tiêu chí nhất định.
Hỗ trợ của chính phủ
Government grants Là sự hỗ trợ của chính phủ trong việc chuyển giao những nguồn lực cho một đơn vị
/ˈgʌvnmənt grɑːnts/ để đơn vị đó, trong quá khứ hay tương lai, tuân thủ những điều kiện nhất định
Trợ cấp của chính phủ trong hoạt động kinh doanh của mình.
Các khoản này không bao gồm các khoản trợ cấp chính phủ không có giá trị cụ thể
và những giao dịch với chính phủ mà không phân biệt được với giao dịch bình
thường của đơn vị
Grants related to assets Trợ cấp của chính phủ mà đơn vị nhận trợ cấp đạt đủ điều kiện phải mua, xây dựng
/grɑːnts rɪˈleɪtɪd tuː ˈæsɛts/ tài sản cố định. Các điều kiện phụ có thể được đính kèm, hạn chế về loại hoặc vị trí
Trợ cấp về tài sản của tài sản hoặc các thời điểm mà những tài sản sẽ được mua hoặc nắm giữ.

TỪ VỰNG IFRS 12
IAS 20-23

Grants related to Income Những khoản trợ cấp khác của Chính phủ ngoài những khoản liên quan đến tài sản.
/grɑːnts rɪˈleɪtɪd tuː ˈɪnkʌm/
Trợ cấp về thu nhập
Monetary items Là tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được hoặc nợ phải trả phải thanh toán bằng
/ˈmɑːnɪteri ˈaɪtəms/ một lượng tiền cố định hoặc có thể xác định được
Các khoản mục tiền tệ
Net investment in a foreign Là phần lợi ích của đơn vị báo cáo trong tổng tài sản thuần của hoạt động tại nước
operation ngoài đó
/nɛt ɪnˈvɛstmənt ɪn ə ˈfɒrɪn
ˌɒpəˈreɪʃən/
Đầu tư thuần vào hoạt động tại nước
ngoài
Presentation currency Là đơn vị tiền tệ được sử dụng để trình bày báo cáo tài chính
/ˌprɛzɛnˈteɪʃən ˈkʌrənsi/
Đồng tiền báo cáo
Qualifying asset Là tài sản đang trong quá trình đầu tư xây dựng hoặc sản xuất cần một thời gian đủ
/ˈkwɒlɪfaɪɪŋ ˈæsɛt/ dài để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc để bán
Tài sản dở dang
Spot exchange rate Là tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại ngày giao dịch
/spɒt ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/
Tỷ giá hối đoái giao ngay

TỪ VỰNG IFRS 13
IAS 24-29

Actuarial present value of promised Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán dự kiến của kế hoạch phúc lợi hưu trí cho
retirement benefits các nhân viên hiện tại và trước đây, dựa trên đóng góp của nhân viên đó.
/ˌæk.tʃuˈeə.ri.əl ˈprɛznt ˈvæljuː ɒv
ˈprɒmɪst rɪˈtaɪəmənt ˈbɛnɪfɪts/
Giá trị hiện tại dựa trên thống kê số
học của các khoản phúc lợi hưu trí
cam kết
Associate Một đơn vị, qua đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
/əˈsəʊʃɪɪt/
Công ty liên kết
Close members of the family of a Những thành viên gia đình dự kiến ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi cá nhân đó
person trong giao dịch của họ với các đơn vị và bao gồm:
/kləʊs ˈmɛmbəz ɒv ðə ˈfæmɪli ɒv ə (a) Vợ/chồng và con hoặc đối tác trong gia đình;
ˈpɜːsn/ (b) Con của vợ/chồng hoặc của đối tác trong gia đình;
Thành viên thân thiết trong gia đình (c) Người phụ thuộc của bản thân hoặc của vợ/chồng hoặc của đối tác trong gia
của một cá nhân đình;
Compensation Bao gồm tất cả các lợi ích của nhân viên (như được định nghĩa trong IAS 19), bao
/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ gồm cả các lợi ích của nhân viên mà IFRS 2 áp dụng. Lợi ích của nhân viên là tất cả
Lợi ích nhân viên các hình thức xem xét được trả, phải trả hoặc được cung cấp bởi đơn vị hoặc nhân
danh đơn vị, để đổi lấy các dịch vụ được cung cấp cho đơn vị. Nó cũng bao gồm việc
xem xét những khoản được trả thay cho công ty mẹ của đơn vị đối với đơn vị đó. Lợi
ích bao gồm:
(a) lợi ích nhân viên ngắn hạn, chẳng hạn như tiền công, tiền lương và đóng góp an
sinh xã hội, nghỉ phép hàng năm và nghỉ ốm, chia lợi nhuận và tiền thưởng (nếu phải
trả trong vòng mười hai tháng sau khi kết thúc kỳ báo cáo) như chăm sóc y tế, nhà
ở, xe hơi và hàng hóa hoặc dịch vụ miễn phí hoặc được trợ cấp) cho nhân viên hiện
tại;
(b) các lợi ích sau khi làm việc như lương hưu, trợ cấp hưu trí khác, bảo hiểm nhân
thọ sau khi làm việc và chăm sóc y tế sau khi làm việc;
(c) các lợi ích nhân viên dài hạn khác, bao gồm nghỉ thâm niên hoặc nghỉ phép, lễ kỉ
niệm hoặc các lợi ích dịch vụ dài hạn khác, trợ cấp tàn tật dài hạn và, nếu họ không
được thanh toán toàn bộ trong vòng mười hai tháng sau ngày kết thúc kỳ báo cáo ,
tiền thưởng và lợi ích trả chậm;
(d) lợi ích chấm dứt; và
(e) thanh toán trên cơ sở cổ phiếu.
Consolidated financial statements Báo cáo tài chính của một tập đoàn trong đó tài sản, công nợ, vốn chủ sở hữu,
/kənˈsɑːlɪdeɪtid faɪˈnænʃl doanh thu, chi phí và lưu chuyển tiền tệ của công ty mẹ và các công ty con được
ˈsteɪtmənts/ trình bày như là một thực thể kinh tế duy nhất.
Báo cáo tài chính hợp nhất
Defined benefit plans Các chương trình trợ cấp hưu trí theo đó số tiền được trả là trợ cấp hưu trí được
/dɪˈfaɪnd ˈbɛnɪfɪt plænz/ xác định bằng cách tham chiếu công thức thường dựa trên thu nhập của nhân viên
Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác và / hoặc số năm phục vụ
định
Defined contribution plans

TỪ VỰNG IFRS 14
IAS 24-29

/dɪˈfaɪnd ˌkɒntrɪˈbjuːʃən plænz/ Là quỹ phúc lợi trong đó các khoản chi trả cho phúc lợi hưu trí được xác định dựa
Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác trên các khoản đóng góp của người lao động và khoản đầu tư sinh lời từ quỹ này
định
Equity method Là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau
/ˈekwəti ˈmeθəd/ đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài
Phương pháp vốn chủ sở hữu sản thuần của bên được đầu tư. Nhà đầu tư phải trình bày trong Báo cáo lãi, lỗ của
mình phần sở hữu trong kết quả kinh doanh của bên được đầu tư; Phần sở hữu của
nhà đầu tư trong báo cáo thu nhập toàn diện khác của đơn vị liên doanh, liên kết
cũng phải được trình bày trong báo cáo thu nhập toàn diện khác của nhà đầu tư
Funding (of retirement benefits) Việc chuyển tài sản cho một đơn vị (quỹ) tách biệt với đơn vị của chủ lao động để
/ˈfʌndɪŋ/ (/ɒv rɪˈtaɪəmənt ˈbɛnɪfɪts/) đáp ứng các nghĩa vụ trong tương lai cho việc thanh toán các khoản trợ cấp hưu trí.
Gây quỹ (của trợ cấp hưu trí)
Government-related entity Một đơn vị được kiểm soát, cùng kiểm soát hoặc chịu ảnh hưởng đáng kể của chính
/ˈgʌvnmənt/-/rɪˈleɪtɪd ˈɛntɪti/ phủ.
Đơn vị liên quan đến chính phủ
Hyperinflation Mất sức mua của tiền ở một tỉ lệ mà việc so sánh số tiền từ các giao dịch và các sự
/ˌhaɪpəɪnˈfleɪʃən/ kiện khác xảy ra vào các thời điểm khác nhau, ngay cả trong cùng một kỳ kế toán, là
Siêu lạm phát sai lệch.
Siêu lạm phát được biểu thị bằng các đặc điểm của môi trường kinh tế của một
quốc gia bao gồm, nhưng không giới hạn ở những điều sau đây:
(a) dân số nói chung muốn giữ sự giàu có của mình trong các tài sản phi tiền tệ hoặc
bằng ngoại tệ tương đối ổn định. Số lượng tiền nội tệ nắm giữ được đầu tư ngay lập
tức để duy trì sức mua.
(b) dân số nói chung liên quan đến số tiền không phải bằng đồng nội tệ mà là về
ngoại tệ tương đối ổn định. Giá cả có thể được niêm yết bằng loại tiền đó.
(c) bán hàng và mua hàng bằng tín dụng diễn ra ở mức giá bù cho sự mất sức mua
dự kiến trong thời gian tín dụng, ngay cả trong thời gian ngắn.
(d) lãi suất, tiền lương và giá cả được liên kết với một chỉ số giá.
(e) tỷ lệ lạm phát tích lũy trong ba năm đang đến gần, hoặc vượt quá 100%.
Joint venturer Là bên tham gia vào một liên doanh có sự kiểm soát chung đối với liên doanh đó
/ʤɔɪnt ˈvɛnʧərə/
Bên góp vốn cơ sở liên doanh
Key management personnel Những người có thẩm quyền và trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo và kiểm soát các
/kiː ˈmænɪʤmənt ˌpɜːrsəˈnel/ hoạt động của đơn vị, trực tiếp hoặc gián tiếp, bao gồm bất kỳ giám đốc nào (dù là
Nhà quản lý chủ chốt giám đốc điều hành hay không điều hành) của đơn vị đó
Monetary items Là tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được hoặc nợ phải trả phải thanh toán bằng
/ˈmʌnɪtəri ˈaɪtəmz/ một lượng tiền cố định hoặc có thể xác định được
Các khoản mục tiền tệ
Net assets available for benefits Tổng giá trị tài sản trừ tổng nợ của quỹ, không phải giá trị hiện tại dựa trên thống kê
/nɛt ˈæsɛts əˈveɪləbl fɔː ˈbɛnɪfɪts/ số học của các khoản phúc lợi hưu trí cam kết
Giá trị tài sản ròng sẵn sàng cho các
khoản phúc lợi
Participants Các thành viên tham gia quỹ phục lợi và các thành viên khác nhận khoản phúc lợi
/pɑːˈtɪsɪpənts/ theo quỹ này

TỪ VỰNG IFRS 15
IAS 24-29

Thành viên tham gia


Related party Một cá nhân hoặc tổ chức có liên quan đến đơn vị đang lập báo cáo tài chính (trong
/rɪˈleɪtɪd ˈpɑːti/ IAS 24 được gọi là đơn vị báo cáo).
Bên liên quan (a) Một người hoặc một thành viên thân thiết của gia đình người đó có liên quan
đến một đơn vị báo cáo nếu người đó:
(i) có quyền kiểm soát hoặc kiểm soát chung đối với đơn vị báo cáo:
(ii) có ảnh hưởng đáng kể đến đơn vị báo cáo; hoặc là
(iii) là thành viên của nhân viên quản lý chủ chốt của đơn vị báo cáo hoặc là công ty
mẹ của đơn vị báo cáo.
(b) Một đơn vị có liên quan đến một đơn vị báo cáo nếu bất kỳ điều kiện nào sau
đây được áp dụng:
(i) Đơn vị và đơn vị báo cáo là thành viên của cùng một nhóm (gồm công ty mẹ,
công ty con, các công ty con cùng tập đoàn).
(ii) Một đơn vị là một công ty liên kết hoặc liên doanh của một đơn vị khác (hoặc
một công ty liên kết hoặc liên doanh của một thành viên của một nhóm mà đơn vị
kia là một thành viên).
(iii) Cả hai đơn vị là liên doanh của cùng một bên thứ ba.
(iv) Một đơn vị là một liên doanh của một bên thứ ba và đơn vị kia là một công ty
liên kết của bên thứ ba.
(v) Đơn vị là một quỹ phúc lợi hưu trí vì lợi ích của nhân viên của đơn vị báo cáo
hoặc đơn vị liên quan đến đơn vị báo cáo. Nếu bản thân đơn vị báo cáo là một quỹ
như vậy, thì các nhà tài trợ cũng có liên quan đến đơn vị báo cáo.
(vi) Đơn vị được kiểm soát hoặc cùng kiểm soát bởi một cá nhân được xác định
trong (a).
(vii) Một cá nhân được xác định trong (a) (i) có ảnh hưởng đáng kể đến đơn vị hoặc
là thành viên của nhân viên quản lý chủ chốt của đơn vị (hoặc của công ty mẹ của
đơn vị).
(viii) Đơn vị hoặc thành viên của một nhóm mà nó là một bộ phận, cung cấp dịch vụ
nhân sự quản lý chủ chốt cho đơn vị báo cáo hoặc cho công ty mẹ của đơn vị báo
cáo "
Relating party transaction Chuyển giao nguồn lực, dịch vụ hoặc nghĩa vụ giữa đơn vị báo cáo và bên liên quan,
/rɪˈleɪtɪŋ ˈpɑːti trænˈzækʃən/ bất kể giá có được tính hay không
Giao dịch với bên liên quan
Retirement benefit plans Là các thỏa thuận trong đó một đơn vị cung cấp phúc lợi cho người lao động trong
/rɪˈtaɪəmənt ˈbɛnɪfɪt plænz/ khi hoặc sau khi kết thúc hợp đồng lao động (dưới hình thức thu nhập hàng năm
Quỹ phúc lợi hưu trí hoặc một khoản tiền) khi những khoản phúc lợi hoặc các khoản đóng góp cho các
quỹ này có thể được xác định hoặc ước tính trước khi người lao động nghỉ hưu dựa
trên tài liệu hoặc thực tiễn tại đơn vị.
Separate financial statements Được trình bày bởi một đơn vị trong đó đơn vị có thể chọn, theo các yêu cầu trong
/ˈsɛprɪt faɪˈnænʃəl IAS 27, để hạch toán các khoản đầu tư vào các công ty con, công ty liên doanh và
ˈsteɪtmənts/ công ty liên kết hoặc theo giá gốc, tuân theo IFRS 9 Công cụ tài chính, hoặc sử dụng
Báo cáo tài chính riêng phương pháp vốn chủ sở hữu được mô tả trong IAS 28 Đầu tư vào công ty liên kết
và liên doanh.
Significant influence

TỪ VỰNG IFRS 16
IAS 24-29

/sɪgˈnɪfɪkənt ˈɪnflʊəns/ Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài
Ảnh hưởng đáng kể chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính sách đó
Vested benefits Là khoản phúc lợi, quyền được nhận khoản phúc lợi, dưới điều khoản của quỹ phúc
/vest ˈbenɪfɪts/ lợi hưu trí, không phụ thuộc vào việc cá nhân có tiếp tục làm việc nữa hay không
Phúc lợi được nhận

TỪ VỰNG IFRS 17
IAS 32-36

Amortisation (depreciation) Phân bổ có hệ thống giá trị khấu hao của một tài sản trong khoảng thời gian sử
/əˌmɔːtɪˈzeɪʃ(ə)n/ (/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən/) dụng hữu ích
phân bổ (khấu hao)
Anti - dilution Sự gia tăng thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc giảm lỗ trên mỗi cổ phiếu do giả định
/ˈænti/ - /daɪˈluːʃən/ rằng các công cụ chuyển đổi được chuyển đổi, quyền chọn hoặc chứng quyền
Không pha loãng được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ thông được phát hành khi đáp ứng các điều
kiện cụ thể
Cash-generating unit Nhóm tài sản nhỏ nhất có thể xác định tạo ra dòng tiền vào và gần như độc lập với
/kæʃ/-/ˈʤɛnəreɪtɪŋ ˈjuːnɪt/ dòng tiền vào từ các tài sản hoặc nhóm tài sản khác
Đơn vị tạo tiền
Contingent share agreement Thỏa thuận phát hành cổ phiếu phụ thuộc vào sự thỏa mãn của các điều kiện quy
/kənˈtɪnʤənt ʃeər əˈgriːmənt/ định.
Thỏa thuận cổ phần tiềm tàng
Contingently issuable ordinary shares Cổ phiếu phổ thông phát hành với ít hoặc không có giá trị hoặc khi đáp ứng các
/kənˈtɪndʒəntli ˈɔːrdneri ʃer/ điều kiện quy định trong một thỏa thuận cổ phiếu tiềm tàng
Cổ phiếu phổ thông có thể phát hành
tiềm tàng
Corporate assets Các tài sản khác ngoài lợi thế thương mại đóng góp vào dòng tiền trong tương lai
/ˈkɔːpərɪt ˈæsɛts/ của cả đơn vị tạo tiền đang được xem xét và các đơn vị tạo tiền khác
Tài sản của công ty
Cost of disposal Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản, không bao gồm chi
/kɒst ɒv dɪsˈpəʊzəl/ phí tài chính và chi phí thuế thu nhập
Chi phí thanh lý
Depreciable amount Nguyên giá của tài sản hoặc giá trị khác thay thế cho nguyên giá trừ (-) đi giá trị
/dɪˈpriːʃəbl əˈmaʊnt/ thanh lý có thể thu hồi.
Giá trị phải khấu hao
Depreciation (amortisation) Việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của tài sản trong suốt thời
/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn ˌæmərtəˈzeɪʃn/ gian sử dụng hữu ích của tài sản đó.
Khấu hao (phân bổ)
Dilution Giảm thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc tăng tổn thất trên mỗi cổ phiếu do giả định
/daɪˈluːʃən/ rằng các công cụ chuyển đổi được chuyển đổi, các tùy chọn hoặc chứng quyền
Pha loãng được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ thông được phát hành khi đáp ứng các điều
kiện cụ thể
Equity instruments Một hợp đồng chứng minh lợi ích còn lại trên những tài sản của một đơn vị sau khi
/ˈɛkwɪti ˈɪnstrʊmənts/ trừ đi tất cả các nghĩa vụ nợ.
Công cụ vốn
Fair value less costs to sell Số tiền thu về từ bán một tài sản hoặc đơn vị tạo tiền trong một giao dịch ngang
/feə ˈvæljuː lɛs kɒsts tuː sɛl/ giá giữa các bên có hiểu biết và tự nguyện, trừ đi chi phí thanh lý.
Giá trị hợp lý trừ chi phí bán
Financial asset Bao gồm:
/faɪˈnænʃl ˈæset/ (a) tiền;
Tài sản tài chính (b) công cụ vốn của một đơn vị khác;
(c) quyền được quy định trong hợp đồng:

TỪ VỰNG IFRS 18
IAS 32-36

(i) nhận tiền hoặc tài sản tài chính từ một đơn vị khác; hoặc
(ii) trao đổi tài sản tài chính hoặc công nợ tài chính với một đơn vị khác theo các
điều kiện có thể có lợi cho đơn vị; hoặc
d) một hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng chính công cụ vốn của đơn
vị và là:
(i) Công cụ phi phái sinh theo đó đơn vị có hoặc có thể có trách nhiệm nhận một số
lượng chưa xác định các công cụ vốn của chính đơn vị; hoặc
(ii) Công cụ phái sinh sẽ hoặc có thể thanh toán bằng các phương thức khác việc
trao đổi một số tiền cố định hoặc một tài sản tài chính khác để nhận một số lượng
xác định công cụ vốn của đơn vị. Cho mục đích này, công cụ vốn của đơn vị không
bao gồm các công cụ tài chính có thể bán lại được cho chủ sở hữu được phân loại
là công cụ vốn theo đoạn 16A và 16B của IAS 32, các công cụ mà đơn vị có trách
nhiệm chuyển giao cho một bên khác tỉ lệ tương ứng với số cổ phần tài sản ròng
của đơn vị khi đơn vị thanh lý và được phân loại là công cụ vốn theo các đoạn 16C
và 16D của IAS 32, hoặc các hợp đồng giao hoặc nhận các công cụ vốn của đơn vị
trong tương lai.
Financial guarantee Là hợp đồng làm tăng một tài sản tài chính của một đơn vị và một khoản nợ phải
/faɪˈnænʃəl ˌgærənˈtiː/ trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị khác
Đảm bảo tài chính
Financial liability Là:
/faɪˈnænʃəl ˌlaɪəˈbɪləti/ (a) một nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng:
Nợ phải trả tài chính (i) giao tiền hoặc một tài sản tài chính cho một đơn vị khác; hoặc
(ii) trao đổi các tài sản và nợ phải trả tài chính với một đơn vị khác theo các điều
kiện có thể không có lợi cho đơn vị; hoặc
(b) một hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng các công cụ vốn của chính
đơn vị và là:
(i) một công cụ phi phái sinh theo đó đơn vị có hoặc có thể có trách nhiệm chuyển
giao một số lượng không xác định công cụ vốn của chính đơn vị; hoặc
(ii) một công cụ phái sinh sẽ hoặc có thể được tất toán không phải bằng cách trao
đổi một số tiền cố định hoặc một tài sản tài chính khác cho một số lượng công cụ
vốn cố định. Theo mục đích này, các quyền, quyền chọn, chứng quyền để mua một
số lượng công cụ vốn nhất định của đơn vị bằng một số tiền nhất định là công cụ
vốn nếu đơn vị phát hành các quyền, quyền chọn và chứng quyền theo tỉ lệ cho
toàn bộ những chủ sở hữu hiện hành các công cụ vốn phi phái sinh cùng loại của
đơn vị. Cũng theo mục đích này, công cụ vốn của đơn vị không bao gồm các công
cụ tài chính có thể bán lại cho chủ sở hữu được phân loại là công cụ vốn theo các
đoạn 16A và 16B của IAS 32, các công cụ theo đó đơn vị có nghĩa vụ giao cho bên
khác tỉ lệ tương ứng trong tài sản ròng của đơn vị khi thanh lý và được phân loại là
công cụ vốn theo các đoạn 16C và 16D của IAS 32, hoặc các công cụ là các hợp
đồng giao hoặc nhận các công cụ vốn của đơn vị trong tương lai
Ngoại lệ, các công cụ đáp ứng định nghĩa nợ phải trả tài chính được phân loại là
công cụ vốn chủ sở hữu nếu nó có tất cả các đặc điểm và đáp ứng các điều kiện
được nêu ra trong đoạn 16A và 16B hoặc đoạn 16C và 16D của IAS 32

TỪ VỰNG IFRS 19
IAS 32-36

Impairment loss Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi
/ɪmˈpermənt lɔːs/
Lỗ do giảm giá trị tài sản
Interim financial report Báo cáo tài chính có chứa một bộ báo cáo tài chính hoàn chỉnh (như được mô tả
/ˈɪntərɪm faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːt/ trong IAS 1) hoặc một bộ báo cáo tài chính tóm lược (như được mô tả trong IAS
Báo cáo tài chính giữa niên độ 34) trong kỳ báo cáo giữa niên độ
Interim period Kỳ báo cáo tài chính ngắn hơn một năm tài chính
/ˈɪntərɪm ˈpɪərɪəd/
Kỳ báo cáo giữa niên độ
Options, warrants and their Các công cụ tài chính cho phép chủ sở hữu mua các cổ phiếu phổ thông
equivalents
/ˈɒpʃənz/, /ˈwɒrənts ænd ðeər
ɪˈkwɪvələnts/
Quyền chọn, chứng quyền và những
hợp đồng phái sinh tương đương
Ordinary equity holders Chủ sở hữu của cổ phiếu phổ thông
/ˈɔːdnri ˈɛkwɪti ˈhəʊldəz/
Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông
Ordinary share Một công cụ vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào tất cả các loại công cụ vốn chủ sở hữu
/ˈɔːdnri ʃeə/ khác.
Cổ phiếu phổ thông
Potential ordinaiy share Một công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác có thể mang lại cho người nắm giữ
/pəʊˈtɛnʃəl ˈɔːdnri ʃeə/ chúng quyền nhận cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông tiềm năng
Put options (on ordinary shares) Hợp đồng cung cấp cho người nắm giữ quyền bán cổ phiếu phổ thông ở một mức
/pʊt ˈɒpʃənz/ (/ɒn ˈɔːdnri ʃeəz/) giá xác định trong một thời gian nhất định.
Quyền chọn bán (cổ phiếu phổ thông)
Puttable instrument Công cụ tài chính cung cấp cho chủ sở hữu quyền trả công cụ đó trở lại cho đơn vị
/ˈpʌtəbl ˈɪnstrʊmənt/ phát hành để lấy tiền mặt hoặc tài sản tài chính khác hoặc tự động trả lại cho đơn
Quyền hoàn trả công cụ vị phát hành khi xảy ra sự kiện không chắc chắn trong tương lai chủ sở hữu công cụ
tử vong hoặc nghỉ hưu.
Useful life Hoặc:
/ˈjuːsfl laɪf/ (a) khoảng thời gian mà một tài sản dự kiến có thể sử dụng được bởi một đơn vị:
Thời gian sử dụng hữu ích hoặc
(b) số lượng sản phẩm được sản xuất hoặc các đơn vị tương tự dự kiến sẽ được
tạo ra từ tài sản
Value in use Giá trị hiện tại của các luồng tiền trong tương lai dự kiến sẽ thu được từ một tài
/ˈvæljuː ɪn juːz/ sản hoặc đơn vị tạo ra tiền mặt.
Giá trị sử dụng
Weighted average number of Số lượng cổ phiếu phổ thông tại đầu kỳ, được điều chỉnh bởi số lượng cổ phiếu
ordinary shares outstanding during phổ thông được mua lại hoặc phát hành trong kỳ nhân với bình quân.
the period

TỪ VỰNG IFRS 20
IAS 32-36

/ˈweɪtɪd ˈævərɪʤ ˈnʌmbər ɒv ˈɔːdnri


ʃeəz aʊtˈstændɪŋ
ˈdjʊərɪŋ ðə ˈpɪərɪəd/
Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành
bình quân trong kỳ

TỪ VỰNG IFRS 21
IAS 37-41

Agricultural activity Là hoạt động quản lý bởi một đơn vị trong lĩnh vực biến đổi sinh học và thu hoạch
/ˌægrɪˈkʌlʧərəl ækˈtɪvɪti/ tài sản sinh học để bán hoặc chuyển đổi thành sản phẩm nông nghiệp hoặc chuyển
Hoạt động nông nghiệp thành tài sản sinh học phụ
Agricultural produce Sản phẩm thu hoạch được của tài sản sinh học
/ˌægrɪˈkʌlʧərəl ˈprɒdjuːs/
Sản phẩm nông nghiệp
Asset Là một nguồn lực:
/ˈæsɛt/ - Đơn vị kiểm soát được từ những sự kiện trong quá khứ, và
Tài sản - Mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
Biological asset Cây trồng hoặc vật nuôi đang sống
/ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl ˈæsɛt/
Tài sản sinh học
Biological transformation Các quá trình tăng trưởng, suy thoái, sản xuất và sinh sản khiến tài sản sinh học bị
/ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəlˌtrænsfəˈmeɪʃən/ biến đổi về số lượng và chất lượng.
Biến đổi sinh học
Carrying amount Là giá trị mà tài sản được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài chính
/ˈkærɪŋ əˈmaʊnt/
Giá trị ghi sổ
Constructive obligation Một nghĩa vụ bắt nguồn từ hoạt động của một đơn vị trong đó:
/kənˈstrʌktɪv ˌɒblɪˈgeɪʃən/ (a) bởi một mô hình thực tiễn trong quá khứ, các chính sách được công bố hoặc
Nghĩa vụ liên đới một tuyên bố hiện tại đủ cụ thể, đơn vị đã chỉ ra cho các bên khác rằng họ sẽ chấp
nhận một số trách nhiệm nhất định; và
(b) do đó, đơn vị đã tạo ra một dự kiến có hiệu lực với các bên khác rằng họ sẽ thực
hiện các trách nhiệm đó
Contingent asset Một tài sản có thể phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và sự tồn tại của chúng sẽ
/kənˈtɪnʤənt ˈæsɛt/ chỉ được xác nhận bằng sự xuất hiện hoặc không của một hoặc nhiều sự kiện không
Tài sản tiềm tàng chắc chắn trong tương lai, các sự kiện này không hoàn toàn nằm trong sự kiểm soát
của đơn vị.
Contingent liability Là:
/kənˈtɪnʤənt ˌlaɪəˈbɪlɪti/ (a) nghĩa vụ có thể phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và sự tồn tại của chúng sẽ
Nợ tiềm tàng chỉ được xác nhận bằng sự xuất hiện hoặc không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện
không chắc chắn trong tương lai, các sự kiện không hoàn toàn nằm trong sự kiểm
soát của đơn vị; hoặc là
(b) nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ nhưng chưa được ghi
nhận vì:
(i) không chắc chắn có sự giảm sút về lợi ích kinh tế do việc thanh toán nghĩa vụ nợ;
hoặc là
(ii) giá trị của nghĩa vụ nợ đó không được xác định một cách đáng tin cậy.

Cost Số tiền hoặc các khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc giá trị hợp lý của các
/kɔːst/ khoản thanh toán khác để có được tài sản tại thời điểm mua hoặc xây dựng. Khi áp
Nguyên giá dụng các chuẩn mực kế toán khác, nguyên giá của tài sản là giá trị được ghi nhận
ban đầu theo quy định của chuẩn mực kế toán đó, ví dụ như IFRS 2

TỪ VỰNG IFRS 22
IAS 37-41

Depreciable amount Giá trị phải khấu hao


Nguyên giá của tài sản hoặc giá trị khác thay thế cho nguyên giá trừ (-) đi giá trị
thanh lý có thể thu hồi.
Development Việc áp dụng các kết quả nghiên cứu hoặc kiến thức khác vào kế hoạch hoặc thiết
/dɪˈvɛləpmənt/ kế để sản xuất vật liệu, thiết bị, sản phẩm, quy trình, hệ thống hoặc dịch vụ mới
Phát triển trước khi bắt đầu sản xuất hoặc sử dụng thương mại
Entity-specific value Giá trị hiện tại của dòng tiền mà một đơn vị dự kiến sẽ phát sinh từ việc tiếp tục sử
/gruːp ɒv ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl ˈæsɛts/ dụng một tài sản và từ việc thanh lý nó vào cuối thời gian sử dụng hữu ích hoặc dự
Giá trị xác định theo đặc thù đơn vị kiến sẽ phát sinh khi thanh toán một khoản nợ
firm commitment Một thỏa thuận ràng buộc để trao đổi một nguồn lực xác định ở một mức giá xác
/fɜːrm kəˈmɪtmənt/ định vào ngày trong tương lai
Cam kết chắc chắn
Group of biological assets Một tập hợp của động vật hoặc thực vật sống tương tự
/ɡruːp əv ˌbaɪəˈlɑːdʒɪkl ˈæset/
Nhóm tài sản sinh học
Harvest Sự tách rời sản phẩm từ một tài sản sinh học hoặc sự chấm dứt của một quá trình
/ˈhɑːvɪst/ sống của tài sản sinh học.
Thu hoạch
Hedge effectiveness Là mức độ các thay đổi trong giá trị hợp lý hoặc luồng tiền của đối tượng được
/hɛʤ ɪˈfɛktɪvnəs/ phòng ngừa rủi ro được bù trừ với các thay đổi trong giá trị hợp lý hoặc luồng tiền
Hiệu quả phòng ngừa rủi ro của công cụ phòng ngừa rủi ro (xem Phụ lục A đoạn AG105-AG113 của IAS 39)
Hedged item Là một tài sản, nợ, cam kết chắc chắn, giao dịch dự đoán rất có khả năng xảy ra
/hɛʤd ˈaɪtəm/ trong tương lai hoặc khoản đầu tư ròng trong hoạt động đầu tư tại nước ngoài mà
Đối tượng được phòng ngừa rủi ro (a) tổ chức phải chịu rủi ro về thay đổi giá trị hợp lý hoặc luồng tiền tương lai và (b)
đã xác định là được phòng ngừa rủi ro (xem các đoạn 78-84 và Phụ lục A đoạn
AG98-AG101 phân tích chi tiết khái niệm các đối tượng được phòng ngừa rủi ro)
Hedging instrument Một công cụ phái sinh được chỉ định hoặc (để phòng ngừa rủi ro thay đổi tỷ giá
/ˈhɛʤɪŋ ˈɪnstrʊmənt/ ngoại tệ) một tài sản tài chính phi phái sinh được chỉ định hoặc nợ phải trả tài chính
Công cụ phòng ngừa rủi ro phi phái sinh có giá trị hợp lý hoặc dòng tiền được dự kiến sẽ bù trừ với thay đổi giá
trị hợp lý hoặc dòng tiền của một đối tượng được phòng ngừa rủi ro được chỉ định
(IAS 39 đoạn 72-77 và AG94-AG97 chi tiết về định nghĩa của một công cụ phòng
ngừa rủi ro)
Impairment loss Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi.
/ɪmˈpermənt lɔːs/
Lỗ do giảm giá trị tài sản
Investment property Tài sản (đất hoặc một tòa nhà, hoặc một phần của tòa nhà, hoặc cả hai) được nắm
/ɪnˈvɛstmənt ˈprɒpəti/ giữ (bởi chủ sở hữu hoặc bởi bên thuê như một tài sản có quyền sử dụng) để kiếm
Bất động sản đầu tư tiền cho thuê hoặc để tăng vốn hoặc cả hai, thay vì:
(a) sử dụng trong sản xuất hoặc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ hoặc cho mục đích
hành chính, hoặc
(b) bán trong quá trình kinh doanh thông thường.
Legal obligation Một nghĩa vụ bắt nguồn từ:
/ˈliːgəl ˌɒblɪˈgeɪʃən/ (a) hợp đồng (thông qua các điều khoản rõ ràng hoặc ẩn)

TỪ VỰNG IFRS 23
IAS 37-41

Nghĩa vụ pháp lý (b) pháp luật; hoặc là


(c) hoạt động khác của pháp luật
Liability Là nghĩa vụ nợ hiện tại của đơn vị phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và kết quả
/ˌlaɪəˈbɪlɪti/ của việc thanh toán dự kiến khiến một nguồn lực kinh tế bị ra khỏi đơn vị.
Nợ phải trả

Monetary assets Là số tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được trong tương lai bằng một số tiền cố
/ˈmʌnɪtəri ˈæsɛts/ định hoặc có thể xác định được
Tài sản tiền tệ
Obligating event Là sự kiện làm nảy sinh một nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới khiến cho đơn vị
/ˈɒblɪgeɪtɪŋ ɪˈvɛnt/ không có sự lựa chọn nào khác ngoài việc thực hiện nghĩa vụ đó
Sự kiện có tính chất bắt buộc
Onerous contract Là một hợp đồng trong đó các khoản chi phí không tránh khỏi để thực hiện nghĩa vụ
/ˈɒnərəs ˈkɒntrækt/ hợp đồng vượt quá lợi ích kinh tế dự kiến thu được từ hợp đồng đó
Hợp đồng rủi ro lớn
owner-occupied property Bất động sản được nắm giữ (bởi người chủ sở hữu hoặc bên đi thuê theo hợp đồng
/ˈəʊnər/-/ˈɒkjʊpaɪd ˈprɒpəti/ thuê tài chính) và sử dụng cho mục đích bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ hoặc cho
Bất động sản chủ sở hữu sử dụng mục đích quản lý đơn vị.
Người nắm giữ các công cụ được phân loại là chủ sở hữu.
Provision Là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị hoặc thời gian
/prəˈvɪʒən/
Dự phòng
research Là hoạt động tìm kiếm ban đầu và có kế hoạch được tiến hành nhằm đạt được sự
/rɪˈsɜːʧ/ hiểu biết và tri thức khoa học hoặc kỹ thuật mới
Nghiên cứu
Residual value (of an asset) Giá trị ước tính mà đơn vị sẽ thu được từ việc thanh lý tài sản, sau khi trừ chi phí
/rɪˈzɪdʒuəl ˈvæljuː/ (/əv ən ˈæset/) thanh lý ước tính, nếu tài sản đã đến hạn thanh lý hoặc hết thời gian sử dụng hữu
Giá trị thanh lý có thể thu hồi (của ích.
một tài sản)
Restructuring Là một chương trình, do Ban Lãnh đạo đơn vị lập kế hoạch và kiểm soát, dẫn đến sự
/ˌriːˈstrʌkʧ(ə)rɪŋ/ thay đổi trọng yếu về:
Tái cơ cấu (a) quy mô hoạt động của đơn vị; hoặc
(b) cách thức hoạt động của đơn vị

TỪ VỰNG IFRS 24
IFRS 1-3

Acquiree Một hoặc nhiều đơn vị mà bên mua có được quyền kiểm soát trong giao dịch hợp
/əˌkwaɪəˈriː/ nhất kinh doanh.
Bên bị mua
Acquirer Đơn vị có được quyền kiểm soát đối với bên bị mua.
/əˈkwaɪərə/
Bên mua
Acquisition date Ngày mà bên mua có được quyền kiểm soát đối với bên bị mua.
/ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n deɪt/
Ngày mua
Business Một tập hợp các hoạt động và tài sản có khả năng được tiến hành và quản lý cho
/ˈbɪznɪs/ mục đích mang lại lợi nhuận dưới dạng cổ tức, giảm chi phí hoặc các lợi ích kinh tế
Hoạt động kinh doanh khác trực tiếp cho nhà đầu tư hoặc chủ sở hữu, thành viên hoặc người tham gia
khác
Business combination Một giao dịch hoặc sự kiện trong đó bên mua có được quyền kiểm soát một hoặc
/ˈbɪznɪs ˌkɒmbɪˈneɪʃən/ nhiều đơn vị. Các giao dịch đôi khi được gọi là "sáp nhập thực sự" hoặc "sáp nhập
Hợp nhất kinh doanh ngang bằng" cũng là hợp nhất kinh doanh, các thuật ngữ này được dùng ở IFRS số 3.
Cash-settled share-based payment Giao dịch thanh toán dựa trên cơ sở cổ phiếu trong đó đơn vị mua hàng hóa hoặc
transaction dịch vụ bằng cách phát sinh nghĩa vụ chuyển tiền mặt hoặc tài sản khác cho nhà
/kæʃ/-/ˈsɛtld ʃeə/-/beɪst cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ đó với số tiền dựa trên giá (hoặc giá trị) của các
ˈpeɪmənt trænˈzækʃən/ công cụ vốn chủ sở hữu (bao gồm cả cổ phiếu hoặc quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị
Giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ hoặc nhóm đơn vị khác
phiếu bằng tiền mặt
Contingent consideration Thông thường là nghĩa vụ của bên mua trong việc chuyển giao thêm tài sản hoặc lợi
/kənˈtɪnʤənt kənˌsɪdəˈreɪʃən/ ích vốn chủ sở hữu cho chủ sỡ hữu cũ của bên bị mua để đổi lấy quyền kiểm soát
Giá phí tiềm tàng/Khoản thanh toán bên bị mua nếu những sự kiện nhất định xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên, giá phí
tiềm tàng tiềm tàng cũng có thể cho phép bên mua quyền thu hồi giá phí đã chuyển giao trước
đây nếu thỏa mãn những yêu cầu nhất định
Date of transaction to IFRSs Thời điểm bắt đầu kỳ báo cáo sớm nhất mà đơn vị trình bày đầy đủ các thông tin
/deɪt əv trænˈzækʃn tə/ IFRSs cho mục đích so sánh theo IFRS trên báo cáo tài chính đầu tiên lập theo IFRS
Ngày chuyển đổi sang IFRS
Deemed cost Giá trị được dùng để thay thế cho nguyên giá hoặc chi phí khấu hao tại ngày trao
/diːmd kɒst/ đổi. Chi phí khấu hao hay phân bổ sau đó giả định rằng thực thể đã ghi nhận ban
Giá phí ngầm định đầu tài sản hoặc khoản nợ tại ngày trao đổi và nguyên giá của chúng bằng với giá
phí ngầm định.
Employees and others providing Các cá nhân cung cấp dịch vụ cá nhân cho đơn vị và (a) các cá nhân được coi là
similar services nhân viên cho các mục đích pháp lý hoặc thuế. (b) các cá nhân làm việc cho các đơn
/ɪmˈplɔɪiː ənd ˈʌðər prəˈvaɪdɪŋ vị theo định hướng giống như các cá nhân được coi là nhân viên cho các mục đích
ˈsɪmələr ˈsɜːrvɪs/ pháp lý hoặc thuế. hoặc (c) các dịch vụ được báo cáo tương tự như các dịch vụ được
Nhân viên và các dịch vụ cung ứng nhân viên báo cáo. Ví dụ: thuật ngữ này bao gồm tất cả các nhân viên quản lý, tức là
tương tự khác những người có thẩm quyền và trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo và kiểm soát các
hoạt động của đơn vị, bao gồm cả giám đốc không điều hành
Equity instruments Một hợp đồng chứng minh lợi ích còn lại trên những tài sản của một đơn vị sau khi
/ˈɛkwɪti ˈɪnstrʊmənts/ trừ đi tất cả các nghĩa vụ nợ.

TỪ VỰNG IFRS 25
IFRS 1-3

Công cụ vốn
Equity instrument granted Quyền (có điều kiện hoặc không có điều kiện) đối với công cụ vốn chủ sở hữu của
/ˈɛkwɪti ˈɪnstrʊmənt đơn vị được đơn vị trao cho một bên khác, theo thỏa thuận thanh toán dựa trên cổ
ˈgrɑːntɪd/ phần
Công cụ vốn được cấp
Equity interests Trong IFRS 3, lợi ích vốn chủ sở hữu được hiểu là lợi ích từ quyền sở hữu các đơn vị
/ˈɛkwɪti ˈɪntrɪsts/ của nhà đầu tư, chủ sở hữu, các thành viên hoặc các bên tham gia của đơn vị tương
Lợi ích vốn chủ sở hữu hỗ

Equity-settled share-based payment Một giao dịch thanh toán dựa trên cổ phần trong đó đơn vị
transaction (a) nhận hàng hóa hoặc dịch vụ khi xem xét cho các công cụ vốn chủ sở hữu của
/ˈekwəti/ - /ˈsetld ʃer/ - /beɪst mình (bao gồm cả cổ phiếu hoặc các quyền chọn cổ phiếu), hoặc
ˈpeɪmənt trænˈzækʃn/ (b) nhận hàng hóa hoặc dịch vụ nhưng không có nghĩa vụ thanh toán giao dịch với
Giao dịch thanh toán dựa trên cổ nhà cung cấp
phiếu được chi trả bằng công cụ vốn
Fair value Giá mà một tài sản có thể được trao đổi, một nghĩa vụ được thanh toán hoặc một
/fer ˈvæljuː/ công cụ vốn được cấp có thể được trao đổi, giữa các bên có hiểu biết và tự nguyện
Giá trị hợp lý trong một giao dịch ngang giá.
First IFRS financial statements Báo cáo tài chính năm trong đó đơn vị áp dụng Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc
/fɜːrst/ IFRS /faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənt/ tế, có báo cáo trình bày việc tuân thủ hoàn toàn và tuyệt đối các điều khoản IFRS
Báo cáo tài chính đầu tiên được lập
theo IFRS
First IFRS reporting period Kỳ báo cáo gần nhất được áp dụng bằng báo cáo tài chính áp dụng IFRS của
/fɜːst aɪ-ɛf-ɑːr-ɛs rɪˈpɔːtɪŋ ˈpɪərɪəd/ đơn vị.
Kỳ báo cáo IFRS đầu tiên
First-time adopter Một đơn vị trình bày báo cáo tài chính IFRS đầu tiên của mình
/fɜːst taɪm əˈdɒptə/
Đơn vị lần đầu áp dụng
Goodwill Một tài sản đại diện cho lợi ích kinh tế trong tương lai phát sinh từ việc mua các tài
/ˈgʊdˈwɪl/ sản khác trong hợp nhất kinh doanh mà không được xác định đơn lẻ và ghi nhận
Lợi thế thương mại riêng biệt.
Grant date Ngày mà tại đó đơn vị và các bên khác (bao gồm một nhân viên) đồng ý một thỏa
/grɑːnt deɪt/ thuận thanh toán trên cơ sở cổ phiếu, tức là khi đơn vị đó và đối tác có hiểu biết
Ngày cấp chung về điều khoản và điều kiện về thỏa thuận. Vào ngày cấp, đơn vị cấp cho đối
tác quyển đối với tiền mặt, các tài sản khác hoặc các công cụ vốn của đơn vị đó,
miễn là các điều kiện hưởng lợi, nếu có, được đáp ứng. Nếu thỏa thuận đó tùy
thuộc vào quá trình phê duyệt (ví dụ, bởi các cổ đông), ngày cấp là ngày đạt được
phê duyệt đó.
Identifiable

TỪ VỰNG IFRS 26
IFRS 1-3

/aɪˈdɛntɪfaɪəbl/ Một tài sản có thể xác định được nếu nó:
Có thể xác định được (a) có thể tách biệt, nghĩa là có thể chia tách ra khỏi đơn vị và bán, chuyển giao,
nhượng quyền, cho thuê hoặc trao đổi đơn lẻ hoặc cùng với một hợp đồng liên
quan, một tài sản hoặc một khoản nợ phải trả xác định được bất kể đơn vị có dự
định đó hay không; hoặc
(b) phát sinh từ các quyền lợi theo hợp đồng hoặc quyền lợi hợp pháp khác bất kể
những quyền lợi này có thể chuyển giao hoặc tách ra khỏi đơn vị hoặc khỏi các
quyền và nghĩa vụ khác hay không
Intangible asset Một tài sản phi tiền tệ có thể xác định được không có hình thái vật chất
/ɪnˈtænʤəbl ˈæsɛt/
Tài sản vô hình
International Financial Reporting Những chuẩn mực và hướng dẫn được ban hành bởi Ủy ban chuẩn mực kế
Standards (IFRSs) toán quốc tế. Bao gồm:
/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːtɪŋ (a) Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
ˈstændədz/ (ifrs) (b) Chuẩn mực kế toán quốc tế
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (c) Hướng dẫn chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế - IFRIC
(IFRS) (d) Hướng dẫn chuẩn mực kế toán quốc tế - SIC

Intrinsic value Chênh lệch giữa giá trị hợp lý của cổ phiếu mà đối tác có quyền (điều kiện hoặc vô
/ɪnˈtrɪnsɪk ˈvæljuː/ điều kiện) đăng ký hoặc có quyền nhận; và giá (nếu có) mà đối tác được yêu cầu
Giá trị nội tại phải trả cho những cổ phiếu này. Ví dụ, một quyền chọn cổ phiếu với giá thực hiện
là 15CU. Trong phụ lục này, giá trị tiền tệ có gốc là “đơn vị tiền tệ (CU)”. Một cổ
phiếu với giá trị hợp lý là 20CU, có giá trị nội tại là 5CU.
Market condition Một điều kiện mà tại đó giá thực hiện, quyền hưởng lợi hoặc khả năng thực hiện
/ˈmɑːkɪt kənˈdɪʃən/ của công cụ vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào, có liên quan đến giá thị trường của công
Điều kiện thị trường cụ vốn chủ sở hữu của một đơn vị, như là:
(a) đạt được giá cổ phiếu cụ thể hoặc giá trị cụ thể của giá trị nội tại của quyền chọn
cổ phiếu, hoặc
(b) đạt được mục tiêu cụ thể dựa vào giá thị trường (hoặc giá trị) của công cụ vốn
chủ sở hữu của đơn vị đó (hoặc công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị khác trong cùng
tập đoàn) có liên quan tới chỉ số giá thị trường của công cụ vốn chủ sở hữu của các
đơn vị khác.
Measurement date Ngày mà tại đó giá trị hợp lý của công cụ vốn chủ sở hữu được cấp được định giá
/ˈmɛʒəmənt deɪt/ theo yêu cầu của của Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế. Đối với các giao dịch
Ngày định giá với nhân viên và các bên cung cấp các dịch vụ tương tự, ngày định giá là ngày cấp.
Đối với các giao dịch với các bên không phải là nhân viên (và những bên cung cấp
dịch vụ tương tự), ngày định giá là ngày mà đơn vị nhận được hàng hóa hoặc đối tác
thực hiện dịch vụ.
Mutual entity Một đơn vị không thuộc quyền sở hữu của nhà đầu tư nhưng mang lại cổ tức, làm
/ˈmjuːtjʊəl ˈɛntɪti/ giảm chi phí hoặc mang lại các lợi ích kinh tế khác trực tiếp cho chủ sở hữu, thành
Đơn vị tương hỗ viên hoặc các bên tham gia, ví dụ như đơn vị bảo hiểm tương hỗ, hội tín dụng hoặc
hợp tác xã.
Non-controlling interest Vốn chủ sở hữu tại công ty con không do công ty mẹ sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp
/nɒn/-/kənˈtrəʊlɪŋ ˈɪntrɪst/

TỪ VỰNG IFRS 27
IFRS 1-3

Lợi ích cổ đông không kiểm soát


Opening IFRS statement of financial Báo cáo tình hình tài chính của một đơn vị vào ngày chuyển đổi sang áp dụng
position IFRS
/ˈəʊpənɪŋ/ IFRS /ˈsteɪtmənt əv
faɪˈnænʃl pəˈzɪʃn/
Báo cáo tình hình tài chính đầu kỳ
năm tài chính đầu tiên trình bày báo
cáo theo IFRS

Owners Trong IFRS 3, chủ sở hữu được hiểu bao gồm người nắm giữ lợi ích vốn chủ sở hữu
/ˈəʊnərz/ của đơn vị thuộc sở hữu của nhà đầu tư và chủ sở hữu, thành viên hoặc các bên
Chủ sở hữu tham gia đơn vị tương hỗ.
Performance condition Một điều kiện trao quyền yêu cầu:
/pərˈfɔːrməns kənˈdɪʃn/ (a) Đối tác phải hoàn thành dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể (nghĩa
Điều kiện hiệu suất là một điều kiện phục vụ); yêu cầu phục vụ có thể rõ ràng hoặc ngầm định; và
(b) Các mục tiêu hiệu quả cụ thể sẽ được đáp ứng trong thời gian đối tác
đang thực hiện dịch vụ được yêu cầu trong mục (a).
Thời gian đạt được mục tiêu một cách hiệu quả:
(a) Sẽ không kéo dài vượt quá thời gian phục vụ; và
(b) Có thể bắt đầu trước thời gian phục vụ với điều kiện ngày bắt đầu của mục
tiêu hiệu quả không diễn ra quá sớm so với ngày bắt đầu thời hạn phục vụ.
Một mục tiêu hiệu suất được xác định tham chiếu đến:
(a) Các hoạt động (hoặc hành động) riêng của đơn vị hoặc đơn vị khác
trong cùng một tập đoàn (điều kiện phi thị trường); hoặc
(b) Giá (hoặc giá trị) của các công cụ vốn của đơn vị hoặc đơn vị khác trong
cùng tập đoàn (gồm cổ phiếu và quyền chọn cổ phiếu) (điều kiện thị trường).
Một mục tiêu hiệu quả có thể liên quan tới toàn bộ hiệu quả của đơn vị hoặc
với một phần của đơn vị (hoặc một phần của tập đoàn), như là một bộ phận hoặc
một cá nhân người lao động
Previous GAAP Nguyên tắc (Chuẩn mực) kế toán được áp dụng trước khi áp dụng IFRS
/ˈpriːviəs/ GAAP
Nguyên tắc (chuẩn mực) kế toán
được chấp nhận chung trước đó
Reload feature Một tính năng cung cấp cấp tự động các quyền chọn bổ sung bất cứ khi nào người
/ˌriːˈləʊd ˈfiːtʃər/ giữ quyền chọn thực hiện các quyền chọn được cấp trước đó bằng cách sử dụng cổ
Tính năng nạp lại phiếu của đơn vị, thay vì tiền mặt, để đáp ứng giá thực hiện.
Reload option Một quyền chọn cổ phiếu được cấp khi một cổ phiếu được sử dụng để đáp ứng giá
/ˌriːˈləʊd ˈɒpʃən/ thực hiện của quyền chọn cổ phiếu trước đó
Quyền chọn nạp lại
Service condition Một điều kiện được yêu cầu đòi hỏi đối tác phải hoàn thành dịch vụ trong một
/ˈsɜːvɪs kənˈdɪʃən/ khoảng thời gian cụ thể. Nếu đối tác, bất kể lý do, ngừng cung cấp dịch vụ trong thời
Điều kiện dịch vụ gian giao dịch thì không đáp ứng điều kiện. Một điều kiện dịch vụ không yêu cầu
phải đạt được mục tiêu hiệu suất
Share-based payment arrangement

TỪ VỰNG IFRS 28
IFRS 1-3

/ʃer beɪst ˈpeɪmənt Một thỏa thuận giữa đơn vị (hoặc nhóm khác hoặc bất cứ cổ đông nào của đơn vị
Thỏa thuận thanh toán dựa trên cổ nhóm nào) và các bên khác (bao gồm nhân viên) mà trao quyền cho bên khác để
phiếu nhận:
(a) tiền mặt hoặc các tài sản khác của đơn vị với giá trị phụ thuộc vào giá trị của
công cụ vốn (bao gồm cổ phiếu và quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị hoặc đơn vị
nhóm khác, hoặc
(b) công cụ vốn (bao gồm cổ phiếu hoặc quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị hoặc đơn
vị nhóm khác
miễn là các điều kiện hưởng lợi chỉ định, nếu có, được đáp ứng.
Share-based payment transaction Giao dịch mà ở đó đơn vị
/ʃer beɪst ˈpeɪmənt trænˈzækʃn/ (a) nhận được hàng hóa và dịch vụ từ nhà cung cấp của hàng hóa và dịch vụ đó (bao
Giao dịch chi trả dựa trên cổ phiếu gồm nhân viên) trong một thỏa thuận chi trả dựa trên cổ phiếu, hoặc
(b) chịu một khoản nợ để thanh toán giao dịch với nhà cung cấp trong một thỏa
thuận chi trả dựa trên cổ phiếu, hoặc
Share option Hợp đồng trao cho người nắm giữ quyền, nhưng không phải nghĩa vụ, để đặt mua
/ʃeər ˈɒpʃən/ cổ phiếu của đơn vị ở một giá cố định hoặc có thể định trước trong một thời gian
Quyền chọn cổ phiếu chỉ định.
Vest Có quyền được phép làm. Dưới một thỏa thuận chi trả dựa trên cổ phiếu, quyền của
/vɛst/ đối tác để nhận được tiền, tài sản khác và các công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị
Cho quyền được trao cho khi quyền của đối tác không còn phụ thuộc vào sự thỏa mãn các điều
kiện trao quyền.
Vesting conditions Điều kiện xác định xem đơn vị có nhận dịch vụ cho phép đối tác nhận tiền mặt, các
/vestɪŋ kənˈdɪʃns/ tài sản khác và công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị dưới thỏa thuận chi trả dựa trên
Điều kiện được cho quyền cổ phiếu. Điều kiện trao quyền là các điều kiện dịch vụ hoặc các điều kiện thực
hiện. Điều kiện dịch vụ yêu cầu đối tác hoàn thành giai đoạn dịch vụ chỉ định. Điều
kiện thực hiện yêu cầu đối tác hoàn thành thời gian dịch vụ chỉ định và các mục tiêu
thực hiện chỉ định được thỏa mãn (ví như tăng lợi nhuận của đơn vị trong một giai
đoạn chỉ định). Một điều kiện thực hiện có thể bao gồm một điều kiện dịch vụ hoặc
điều kiện hiệu suất.
Vesting period Giai đoạn mà tất cả các điều kiện trao quyền của thỏa thuận chi trả dựa trên cổ
/vestɪŋ ˈpɪriəd/ phiếu được thỏa mãn.
Giai đoạn trao quyền

TỪ VỰNG IFRS 29
IFRS 4

Cedant Các chủ hợp đồng theo hợp đồng tái bảo hiểm
/sidənt/
Đơn vị nhượng tái bảo hiểm
Deposit component Là một phần của hợp đồng nhưng không được hạch toán là công cụ phái sinh theo
/dɪˈpɒzɪt kəmˈpəʊnənt/ quy định của chuẩn mực kế toán IFRS 9 và sẽ thuộc phạm vi của chuẩn mực kế toán
Cấu phần tiền gửi IFRS 9 nếu nó là một công cụ riêng biệt.
Direct insurance contract Hợp đồng bảo hiểm mà không phải hợp đồng tái bảo hiểm.
/dɪˈrɛkt ɪnˈʃʊərəns ˈkɒntrækt/
Hợp đồng bảo hiểm gốc
Discretionary participation feature Là quyền theo hợp đồng để nhận thêm, ngoài các lợi ích được đảm bảo, các lợi ích
/dɪsˈkrɛʃnəri khác:
pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃən ˈfiːʧə/ (a) có thể chiếm một tỷ trọng lớn trong toàn bộ lợi ích từ hợp đồng;
Cấu phần không đảm bảo (b) mà theo hợp đồng, giá trị hoặc thời điểm nhận các lợi ích này thuộc quyền
quyết định của người phát hành; và
(c) theo hợp đồng được dựa trên:
(i) kết quả của một nhóm các hợp đồng xác định trước một loại hợp đồng xác định
trước;
(ii) lãi đầu tư đã và/hoặc chưa thực hiện của một nhóm tài sản cụ thể do người phát
hành nắm giữ;
(iii) lãi hoặc lỗ của đơn vị, quỹ hoặc một đơn vị khác phát hành hợp đồng
Financial guarantee contract Là hợp đồng yêu cầu người phát hành phải thanh toán một khoản xác định cho
/faɪˈnænʃl ˌɡærənˈtiː contract/ người nắm giữ trong trường hợp có một tổn thất xảy ra do một con nợ cụ thể không
Hợp đồng đảm bảo tài chính thể thanh toán khoản nợ đến hạn theo các điều khoản thanh toán ban đầu hoặc
theo các điều khoản sửa đổi bổ sung của một công cụ nợ.
Financial risk Là rủi ro xảy ra khi có sự thay đổi trong tương lai của một hay các yếu tố như: Lãi
/faɪˈnænʃəl rɪsk/ suất, giá của công cụ tài chính, giá hàng hoá, tỷ giá hối đoái, chỉ số giá cả, xếp hạng
Rủi ro tài chính tín dụng, chỉ số tín dụng hoặc các biến số khác, kể cả các biến số phi tài chính mà các
biến số này không được quy định cụ thể trong hợp đồng.
Guaranteed benefits Các khoản thanh toán hoặc các lợi ích khác mà chủ hợp đồng hoặc nhà đầu tư có
/ˌgærənˈtiːd ˈbɛnɪfɪts/ quyền hưởng một cách vô điều kiện mà theo hợp đồng không nằm trong quyền
Lợi ích được đảm bảo quyết định của người phát hành
Guaranteed element Là nghĩa vụ phải thanh toán các lợi ích được đảm bảo, bao gồm trong một hợp đồng
/ˌgærənˈtiːd ˈɛlɪmənt/ có cấu phần không đảm bảo.
Cấu phần được đảm bảo
Insurance asset Là quyền thuần theo hợp đồng của đơn vị bảo hiểm trong một hợp đồng bảo hiểm
/ɪnˈʃʊərəns ˈæsɛt/
Tài sản bảo hiểm
Insurance contract Hợp đồng mà theo đó một bên (đơn vị bảo hiểm) chấp nhận rủi ro bảo hiểm trọng
/ɪnˈʃʊərəns ˈkɒntrækt/ yếu từ bên kia (chủ hợp đồng) thông qua việc đồng ý bồi thường cho chủ hợp đồng
Hợp đồng bảo hiểm nếu có một sự kiện không chắc chắn xảy ra trong tương lai (sự kiện được bảo hiểm)
gây tổn thất tới chủ hợp đồng (Xem phụ lục B - IFRS 4 để có hướng dẫn về định
nghĩa này)
Insurance liability Là các nghĩa vụ thuần theo hợp đồng bảo hiểm của đơn vị bảo hiểm

TỪ VỰNG IFRS 30
IFRS 4

/ɪnˈʃʊərəns ˌlaɪəˈbɪlɪti/
Nghĩa vụ bảo hiểm

Insurance risk Là những rủi ro ngoài rủi ro tài chính được chuyển từ chủ hợp đồng bảo hiểm sang
/ɪnˈʃʊərəns rɪsk/ đơn vị bảo hiểm
Rủi ro bảo hiểm
Insured event Là một sự kiện không chắc chắn trong tương lai thuộc phạm vi của hợp đồng bảo
/ɪnˈʃʊəd ɪˈvɛnt/ hiểm và tạo ra rủi ro bảo hiểm
Sự kiện được bảo hiểm

Insurer Là bên có nghĩa vụ, theo hợp đồng bảo hiểm, bồi thường cho chủ hợp đồng khi xảy
/ɪnˈʃʊərə/ ra sự kiện được bảo hiểm
Đơn vị bảo hiểm

liability adequacy test Là việc đánh giá nhằm xác định xem giá trị ghi sổ của một nghĩa vụ bảo hiểm có cần
/ˌlaɪəˈbɪlɪti ˈædɪkwəsi tɛst/ được tăng thêm hay không (hoặc giá trị ghi sổ của những chi phí khai thác chờ phân
Kiểm tra tính đầy đủ của nghĩa vụ bổ hoặc những tài sản vô hình có liên quan có cần phải được giảm đi hay không),
bảo hiểm dựa trên sự xem xét các dòng tiền tương lai
Policyholder Bên có quyền nhận bồi thường từ một hợp đồng bảo hiểm nếu một sự kiện được
/ˈpɒlɪsɪˌhəʊldə/ bồi thường phát sinh
Bên thụ hưởng
Reinsurance assets Là quyền lợi theo hợp đồng thuần của đơn vị nhượng tái bảo hiểm trong hợp đồng
/ˌriːɪnˈʃʊərəns ˈæsɛts/ tái bảo hiểm.
Tài sản tái bảo hiểm
Reinsurance contract Một hợp đồng bảo hiểm phát hành bởi một đơn vị bảo hiểm (đơn vị tái bảo hiểm)
/ˌriːɪnˈʃʊərəns ˈkɒntrækt/ để bồi thường cho một đơn vị bảo hiểm khác (doanh nghệp nhượng tái bảo hiểm)
Hợp đồng tái bảo hiểm cho các tổn thất từ một hoặc nhiều hợp đồng phát hành bởi đơn vị nhượng tái bảo
hiểm.
Reinsurer Là bên có nghĩa vụ theo hợp đồng tái bảo hiểm phải bồi thường cho đơn vị nhượng
/ˌriːɪnˈʃʊərə/ tái bảo hiểm khi xảy ra sự kiện được bảo hiểm.
Đơn vị tái bảo hiểm
Unbundle Xem xét các thành phần của một hợp đồng như thể các hợp đồng riêng lẻ
/ˌʌnˈbʌndl/
Phân tách

TỪ VỰNG IFRS 31
IFRS 5-8

Cash-generating unit Nhóm tài sản nhỏ nhất có thể xác định tạo ra dòng tiền vào và gần như độc lập với
/kæʃ/-/ˈdʒenəreɪtɪŋ ˈjuːnɪt/ dòng tiền vào từ các tài sản hoặc nhóm tài sản khác
Đơn vị tạo tiền
Component of an entity Các hoạt động và các luồng tiền có thể phân biệt một cách rõ ràng với phần còn lại
/kəmˈpəʊnənt ɒv ən ˈɛntɪti/ của đơn vị, xét về mặt hoạt động và để phục vụ mục đích báo cáo tài chính.
Bộ phận của đơn vị
Cost to sell Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản (hoặc nhóm tài sản
/kɒst tuː sɛl/ thanh lý), không bao gồm chi phí tài chính và chi phí thuế thu nhập
Chi phí bán
Credit risk Rủi ro mà một bên sử dụng công cụ tài chính sẽ gây ra một tổn thất tài chính cho
/ˈkrɛdɪt rɪsk/ bên còn lại do không hoàn thành một nghĩa vụ
Rủi ro tín dụng
Credit risk rating grades Mức đánh giá rủi ro tín dụng dựa trên rủi ro không chi trả được xảy ra bởi các công
/ˈkrɛdɪt rɪsk ˈreɪtɪŋ greɪdz/ cụ tài chính
Xếp hạng rủi ro tín dụng
Currency risk Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến
/ˈkʌrənsi rɪsk/ động do tác động của thay đổi tỷ giá hối đoái
Rủi ro tiền tệ
Current asset Đơn vị phải phân loại một tài sản là ngắn hạn khi:
/ˈkɜːrənt ˈæset/ (a) đơn vị dự kiến chuyển tài sản thành tiền, hoặc có ý định bán hoặc tiêu dùng tài
Tài sản ngắn hạn sản đó, trong chu kỳ hoạt động bình thường của đơn vị;
(b) đơn vị nắm giữ tài sản với mục đích chủ yếu là để kinh doanh;
(c) đơn vị dự kiến chuyển tài sản thành tiền trong vòng 12 tháng sau kỳ báo cáo;
hoặc
(d) tài sản đó là tiền hoặc tương đương tiền (theo định nghĩa tại IAS 7) trừ trường
hợp tài sản đó bị hạn chế trao đổi hoặc sử dụng để thanh toán một khoản nợ phải
trả trong khoảng thời gian ít nhất là 12 tháng sau kỳ báo cáo.
Đơn vị cần phân loại toàn bộ các tài sản khác thành tài sản dài hạn
Discontinued operation Một bộ phận của đơn vị đã được thanh lý hoặc được phân loại là giữ để bán, và:
/ˌdɪskənˈtɪnju(ː)d ˌɒpəˈreɪʃən/ (a) là một mảng kinh doanh hoặc một khu vực hoạt động địa lý chính và riêng biệt,
Hoạt động bị chấm dứt/bị gián đoạn (b) là một phần của một kế hoạch nhằm bán mảng kinh doanh hay khu vực hoạt
động địa lý chính và riêng biệt; hoặc
(c) là một công ty con được mua với mục đích duy nhất là để bán lại
Disposal group Một nhóm tài sản sẽ được thanh lý cùng nhau trong cùng một giao dịch, bằng cách
/dɪsˈpəʊzəl gruːp/ bán hoặc theo hình thức khác, và các khoản nợ phải trả liên quan trực tiếp đến các
Nhóm tài sản thanh lý tài sản sẽ được chuyển giao trong giao dịch đó. Nhóm này bao gồm lợi thế thương
mại được mua trong một vụ hợp nhất kinh doanh nếu nhóm này là một đơn vị tạo
tiền mà lợi thế thương mại được phân bổ theo các yêu cầu của các đoạn 80–87 của
IAS 36 Tổn thất tài sản hoặc là một hoạt động nằm trong một đơn vị tạo tiền như
vậy.
Exploration and evaluation assets Các khoản chi phí thăm dò và đánh giá được ghi nhận là tài sản phù hợp với chính
/ˌɛksplɔːˈreɪʃən ænd ɪˌvæljʊˈeɪʃən sách kế toán của đơn vị
ˈæsɛts/

TỪ VỰNG IFRS 32
IFRS 5-8

Các tài sản phát sinh từ hoạt động


thăm dò và đánh giá tài nguyên
khoáng sản

Exploration and evaluation Các khoản chi phí phát sinh bởi một thực thể liên quan đến việc thăm dò và đánh
expenditures giá tài nguyên khoáng sản trước khi tính khả thi kỹ thuật và khả năng thương mại
/ˌɛksplɔːˈreɪʃən ænd ɪˌvæljʊˈeɪʃən của việc khai thác tài nguyên khoáng sản là có thể chứng minh được.
ɪksˈpɛndɪʧəz/
Các chi tiêu cho hoạt động thăm dò
và đánh giá

Exploration for and evaluation of Hoạt động tìm kiếm các nguồn tài nguyên khoáng sản, bao gồm khoáng sản, dầu, khí
mineral resources tự nhiên và các nguồn tài nguyên không tái sinh tương tự sau khi đơn vị đã giành
/ˌɛksplɔːˈreɪʃən fɔːr ænd ɪˌvæljʊˈeɪʃən được quyền hợp pháp để thăm dò tại một khu vực cụ thể, cũng như việc xác định
ɒv ˈmɪnərəl rɪˈsɔːsɪz/ tính khả thi về kỹ thuật và khả năng thu lợi nhuận từ việc khai thác một nguồn tài
Thăm dò và đánh giá tài nguyên nguyên khoáng sản
khoáng sản
Financial guarantee contract Là hợp đồng yêu cầu người phát hành phải thanh toán một khoản xác định cho
/faɪˈnænʃl ˌɡærənˈtiː ˈkɑːntrækt/ người nắm giữ trong trường hợp có một tổn thất xảy ra do một con nợ cụ thể không
Hợp đồng đảm bảo tài chính thể thanh toán khoản nợ đến hạn theo các điều khoản thanh toán ban đầu hoặc
theo các điều khoản sửa đổi bổ sung của một công cụ nợ.
Firm purchase commitment Một thỏa thuận với một bên không liên quan, có hiệu lực ràng buộc đối với cả hai
/fɜːrm ˈpɜːrtʃəs kəˈmɪtmənt/ bên và thường có hiệu lực pháp lý. Thỏa thuận này có (a) quy định tất cả các điều
Cam kết mua chắc chắn khoản chính, bao gồm các điều khoản về giá và thời gian thực hiện các giao dịch, và
(b) bao gồm một điều khoản có hiệu lực đủ mạnh để ngăn chặn việc các bên không
thực hiện thỏa thuận và làm cho khả năng thực hiện là gần như chắc chắn.
Highly probable Mức độ cao hơn đáng kể so với nhiều khả năng xảy ra.
/ˈhaɪli ˈprɒbəbl/
Gần như chắc chắn/Nhiều khả năng
xảy ra
Interest rate risk Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến
/ˈɪntrɪst reɪt rɪsk/ động do tác động của thay đổi lãi suất thị trường
Rủi ro lãi suất
Liquidity risk Rủi ro mà đơn vị sẽ gặp phải khó khăn trong việc đáp ứng các nghĩa vụ liên quan
/lɪˈkwɪdɪti rɪsk/ đến nợ phải trả tài chính được thanh toán bằng tiền hoặc trả bằng tài sản tài chính
Rủi ro thanh khoản khác.
Loans payable Nợ phải trả tài chính không phải là các khoản phải trả thương mại ngắn hạn theo các
/ləʊnz ˈpeɪəbl/ điều khoản tín dụng thông thường.

TỪ VỰNG IFRS 33
IFRS 5-8

Vay phải trả


Market risk Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến
/ˈmɑːkɪt rɪsk/ động do tác động của thay đổi giá cả thị trường. Rủi ro thị trường bao gồm ba loại
Rủi ro thị trường rủi ro: rủi ro tiền tệ, rủi ro lãi suất và rủi ro về giá khác.

Non-current asset Tài sản không thỏa mãn định nghĩa tài sản ngắn hạn.
/nɒn/-/ˈkʌrənt ˈæsɛt/
Tài sản dài hạn
Operating segment Một bộ phận kinh doanh là một thành phần của một đơn vị:
/ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈseɡmənt/ (a) tham gia vào các hoạt động kinh doanh mà từ đó có thể thu được doanh thu và
Bộ phận kinh doanh chi phí phát sinh (bao gồm các khoản thu và chi phí liên quan đến giao dịch với các
thành phần khác của cùng một đơn vị),
(b) có kết quả hoạt động thường xuyên được xem xét bởi người ra quyết định điều
hành chính của đơn vị, đưa ra quyết định về các nguồn lực được phân bổ cho phân
khúc và đánh giá hiệu suất của nó, và
(c) thông tin tài chính rời rạc có sẵn
Other price risk Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến
/ˈʌðə praɪs rɪsk/ động do tác động của những thay đổi trong giá cả thị trường (trừ những thay đổi
Rủi ro về giá khác phát sinh từ rủi ro lãi suất hoặc rủi ro tiền tệ), cho dù những thay đổi này là do các
yếu tố của từng công cụ tài chính hoặc bên phát hành công cụ hoặc bởi các yếu tố
ảnh hưởng đến tất cả các công cụ tài chính tương tự được giao dịch trên thị trường.
Probable Khả năng xảy ra cao hơn so với khả năng không xảy ra.
/ˈprɒbəbl/
Nhiều khả năng xảy ra
Recoverable amount Là giá trị cao hơn giữa Giá trị hợp lý của tài sản trừ đi chi phí bán hoặc giá trị sử
/rɪˈkʌvərəbl əˈmaʊnt/ dụng của tài sản đó.
Giá trị có thể thu hồi
Reportable segment Một bộ phận hoạt động mà IFRS 8 yêu cầu thông tin phải được công bố.
/rɪˈpɔːtəbl ˈsɛgmənt/
Báo cáo bộ phận

Value in use Giá trị hiện tại của các luồng tiền tương lai ước tính dự kiến sẽ phát sinh từ việc tiếp
/ˈvæljuː ɪn juːz/ tục sử dụng và thanh lý tài sản tại thời điểm kết thúc thời gian sử dụng hữu ích của
Giá trị sử dụng tài sản đó.

TỪ VỰNG IFRS 34
IFRS 9

12-month expected credit losses Phần tổn thất tín dụng dự kiến là kết quả từ những sự kiện không trả được nợ của
12-/mʌnθ ɪksˈpɛktɪd một công cụ tài chính có thể xảy ra trong vòng 12 tháng sau ngày báo cáo.
ˈkrɛdɪt ˈlɒsɪz/
Tổn thất tín dụng dự kiến trong vòng
12 tháng
Amortised cost of a financial asset Giá trị mà tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính được đo lường tại giá trị ghi
or financial liability nhận ban đầu trừ đi những khoản thanh toán gốc, cộng hoặc trừ phân bổ lũy kế sử
/əˈmɔːtaɪzd kɒst ɒv ə faɪˈnænʃəl dụng phương pháp lãi suất hiệu quả/hiệu lực của bất kỳ khoản chênh lệch nào giữa
ˈæsɛt ɔː faɪˈnænʃəl ˌlaɪəˈbɪlɪti/ số tiền ban đầu đó và số tiền đáo hạn, và với tài sản tài chính phải được điều chỉnh
Giá phí phân bổ của tài sản tài chính cho bất kỳ khoản dự phòng tổn thất nào.
hoặc nợ phải trả tài chính
Contract asset Quyền của một đơn vị được hưởng khoản mục nhận về từ việc trao đổi hàng hóa
/ˈkɑːntrækt ˈæset/ hoặc dịch vụ mà đơn vị đã chuyển giao cho khách hàng khi quyền đó phụ thuộc vào
Tài sản phát sinh từ hợp đồng một điều kiện không phải điều kiện liên quan đến chờ thời gian trôi qua (ví dụ, việc
thực hiện một nghĩa vụ trong tương lai của đơn vị)
Credit-adjusted effective interest Là lãi suất chiết khấu chính xác các khoản thanh toán hoặc khoản thu bằng tiền mặt
rate ước tính trong tương lai thông qua thời hạn ước tính của tài sản tài chính đối với giá
/ˈkredɪt/-/əˈdʒʌstid ɪˈfektɪv ˈɪntrəst phí phân bổ của một tài sản tài chính được mua hoặc tài sản tài chính gốc bị suy
reɪt/ giảm. Khi tính lãi suất tín dụng điều chỉnh hiệu quả, một đơn vị sẽ ước tính dòng
Lãi suất tín dụng điều chỉnh hiệu tiền dự kiến bằng cách xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng của tài sản tài chính
quả/Lãi suất tín dụng hiệu lực được (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua và các quyền chọn tương tự) và tổn thất
điều chỉnh tín dụng dự kiến. Việc tính toán bao gồm tất cả các khoản phí và điểm được trả hoặc
nhận giữa các bên trong hợp đồng là một phần không tách rời của lãi suất hiệu
quả/hiệu lực (xem đoạn B5.4.1-B5.4.3), chi phí giao dịch và tất cả các thặng dư hoặc
chiết khấu phí khác. Giả định rằng dòng tiền và thời hạn dự kiến của một nhóm các
công cụ tài chính tương tự có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên,
trong những trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách đáng tin cậy
dòng tiền hoặc thời gian còn lại của một công cụ tài chính (hoặc nhóm công cụ tài
chính), đơn vị sẽ sử dụng dòng tiền hợp đồng trên toàn bộ điều khoản hợp đồng
của công cụ tài chính ( hoặc nhóm các công cụ tài chính)
Credit-impaired financial asset Một tài sản tài chính bị suy giảm tín dụng khi một hoặc nhiều sự kiện có tác động
/ˈkredɪt/-/ɪmˈperd faɪˈnænʃl ˈæset/ bất lợi đến dòng tiền ước tính trong tương lai của tài sản tài chính đó đã xảy ra.
Tổn thất tín dụng của tài sản tài Bằng chứng cho một tài sản tài chính bị suy giảm tín dụng bao gồm dữ liệu quan sát
chính/Tài sản tài chính bị giảm giá do được về các sự kiện sau:
gia tăng rủi ro tín dụng
(a) khó khăn tài chính đáng kể của bên phát hành hoặc bên đi vay;

(b) vi phạm hợp đồng, chẳng hạn như một sự kiện không trả được nợ hoặc quá hạn;

(c) bên cho vay của bên vay, vì lý do kinh tế hoặc hợp đồng liên quan đến khó khăn
tài chính của bên vay, đã cấp cho bên vay một sự nhượng bộ mà bên cho vay đã
không xem xét;

(d) có khả năng bên vay sẽ phá sản hoặc tổ chức lại tài chính khác;

TỪ VỰNG IFRS 35
IFRS 9

(e) sự biến mất của một thị trường năng động của tài sản tài chính đó vì những khó
khăn tài chính; hoặc

(f) việc mua hoặc khởi tạo một tài sản tài chính với mức chiết khấu sâu phản ánh các
khoản lỗ tín dụng phát sinh.
Có thể không xác định một sự kiện riêng lẻ - thay vào đó, hiệu ứng kết hợp của một
số sự kiện có thể đã khiến tài sản tài chính bị suy giảm tín dụng
Credit loss Chênh lệch giữa toàn bộ dòng tiền từ hợp đồng của một đơn vị tuân theo hợp đồng
/ˈkredɪt lɔːs/ và toàn bộ dòng tiền mà đơn vị dự kiến sẽ nhận (ví dụ toàn bộ tiền ngắn hạn), chiết
Tổn thất tín dụng khấu bởi lãi suất hiệu quả/hiệu lực ban đầu (hoặc lãi suất điều chỉnh tín dụng hiệu
quả được mua hoặc tài sản tài chính bị tổn thất tín dụng gốc). Một đơn vị sẽ ước
tính dòng tiền bằng cách xem xét toàn bộ điều khoản hợp đồng của công cụ tài
chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua và các quyền chọn tương tự) thông
qua thời hạn dự kiến của công cụ tài chính đó. Dòng tiền được xem xét sẽ bao gồm
dòng tiền từ bán các khoản thế chấp nắm giữ hoặc các cải thiện tín dụng khác là
phần không tách rời trong các điều khoản hợp đồng. Giả định rằng thời hạn dự kiến
của một công cụ tài chính có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên,
trong những trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách đáng tin cậy thời
hạn của một công cụ tài chính , đơn vị sẽ sử dụng điều khoản còn lại của hợp đồng
của công cụ tài chính.
Derecognition Việc xóa sổ một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính được ghi nhận trước đó
/diː ˌrɛkəgˈnɪʃən/ khỏi báo cáo tình hình tài chính của đơn vị.
Dừng ghi nhận
Derivative Một công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác thuộc phạm vi của IFRS 9 (xem đoạn 2.1
/dɪˈrɪvətɪv/ của IFRS 9) có cả ba đặc điểm sau đây.
Công cụ tài chính phái sinh (a) Giá trị của công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác thay đổi để đáp ứng với thay
đổi trong xác định một mức lãi suất cụ thể, giá công cụ tài chính, giá hàng hóa, tỷ giá
hối đoái, chỉ số giá hoặc tỷ lệ, xếp hạng tín nhiệm hoặc chỉ số tín nhiệm, hoặc một
biến số khác, với điều kiện là chỉ số khả biến này không xác định riêng cho một bên
tham gia hợp đồng trong trường hợp chỉ số khả biến này là một chỉ số khả biến phi
tài chính (đôi khi được gọi là “chỉ số cơ sở”).
(b) Không yêu cầu giá trị đầu tư thuần ban đầu hoặc yêu cầu giá trị khoản đầu tư
thuần ban đầu nhỏ hơn mức cần thiết đối với các loại hợp đồng khác được dự kiến
sẽ có phản ứng tương tự với những thay đổi trong các yếu tố thị trường.
(c) Được thanh toán vào một ngày trong tương lai

Dividends phân phối lợi nhuận cho những người nắm giữ các công cụ vốn chủ sở hữu tương
/ˈdɪvɪdɛndz/ ứng với việc họ nắm giữ một loại vốn cụ thể
Cổ tức
Effective interest method Phương pháp được sử dụng để tính toán chi phí phân bổ của một tài sản tài chính
/ɪˈfɛktɪv ˈɪntrɪst ˈmɛθəd/ hoặc một khoản nợ phải trả tài chính và việc phân bổ và ghi nhận doanh thu lãi hoặc
Phương pháp lãi suất hiệu lực/hiệu chi phí lãi trong lợi nhuận hoặc lỗ trong một kỳ
quả

TỪ VỰNG IFRS 36
IFRS 9

Effective interest rate Lãi suất chiết khấu chính xác các khoản thanh toán hoặc nhận tiền dự kiến trong
/ɪˈfɛktɪv ˈɪntrɪst reɪt/ tương lai thông qua thời hạn dự kiến của tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính
Lãi suất hiệu lực/hiệu quả với giá trị còn lại của tài sản tài chính hoặc với chi phí phân bổ của nợ phải trả tài
chính. Khi tính toán lãi suất hiệu quả/hiệu lực, một thực thể sẽ ước tính dòng tiền
dự kiến bằng việc xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng của công cụ tài chính (ví
dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua hoặc các quyền chọn tương tự) nhưng sẽ
không xem xét đến tổn thất tín dụng dự kiến. Việc tính toán bao gồm tất cả các
khoản phí và điểm đã trả hoặc đã nhận giữa các bên trong hợp đồng và là phần
không tách rời của lãi suất hiệu quả/hiệu lực (xem đoạn B5.4.1 - B5.4.2 của IFRS 9),
chi phí giao dịch, hoặc tất cả các khoản phụ trội hoặc chiết khấu khác
Expected credit losses Tổn thất tín dụng bình quân tương ứng với bình quân rủi ro vỡ nợ phát sinh
/ɪksˈpɛktɪd ˈkrɛdɪt ˈlɒsɪz/
Tổn thất tín dụng dự kiến
Financial guarantee contract Là hợp đồng yêu cầu người phát hành phải thanh toán một khoản xác định cho
/faɪˈnænʃəl ˌgærənˈtiː người nắm giữ trong trường hợp có một tổn thất xảy ra do một con nợ cụ thể không
ˈkɒntrækt/ thể thanh toán khoản nợ đến hạn theo các điều khoản thanh toán ban đầu hoặc
Hợp đồng đảm bảo tài chính theo các điều khoản sửa đổi bổ sung của một công cụ nợ.
Financial liability at fair value Một khoản nợ phải trả tài chính đáp ứng một trong số những điều kiện sau đây.
through profit or loss (a) Phù hợp với định nghĩa về nắm giữ để kinh doanh.
/faɪˈnænʃəl ˌlaɪəˈbɪlɪti æt feə ˈvæljuː (b) Sau khi được ghi nhận ban đầu, khoản nợ đó được một đơn vị ghi nhận theo giá
θruː ˈprɒfɪt ɔː lɒs/ trị hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ theo đoạn 4.2.2 hoặc 4.3.5.
Nợ phải trả tài chính được ghi nhận (c) nó được chỉ định theo sự ghi nhận ban đầu hoặc sau đó là giá trị hợp lý thông
theo giá trị hợp lý thông qua lãi hoặc qua lãi hoặc lỗ theo khoản 6.7.1.
lỗ
Firm commitment Một thỏa thuận ràng buộc để trao đổi một nguồn lực xác định ở một mức giá xác
/fɜːm kəˈmɪtmənt/ định vào ngày trong tương lai
Cam kết chắc chắn
Forecast transaction Một giao dịch không bắt buộc nhưng dự kiến trong tương lai
/ˈfɔːkɑːst trænˈzækʃən/
Giao dịch dự kiến
Gross carrying amount of a financial Giá phí phân bổ của một tài sản tài chính, trước khi IFRS 9 điều chỉnh cho bất kỳ
asset khoản dự phòng tổn thất nào.
/grəʊs ˈkæriɪŋ əˈmaʊnt ɒv ə
faɪˈnænʃəl ˈæsɛt/
Giá trị còn lại của một tài sản tài
chính
Hedge ratio Mối quan hệ giữa số lượng công cụ phòng ngừa rủi ro và số lượng đối tượng được
/hɛʤ ˈreɪʃɪəʊ/ phòng ngừa rủi ro theo trọng số tương quan của chúng
Tỉ số phòng ngừa rủi ro
held for trading Một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính:
/held fər ˈtreɪdɪŋ/ (a) được mua hoặc phát sinh chủ yếu cho mục đích bán hoặc mua lại trong thời gian
Nắm giữ để kinh doanh ngắn;
(b) tại thời điểm ghi nhận ban đầu, là một phần của một danh mục đầu tư thuộc các
công cụ tài chính đã xác định được quản lý cùng nhau và có bằng chứng về việc kinh

TỪ VỰNG IFRS 37
IFRS 9

doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc
(c) là một công cụ phái sinh (ngoại trừ một công cụ phái sinh là một hợp đồng bảo
lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả được ghi nhận)
Impairment gain or loss Lãi hoặc lỗ được ghi nhận vào lãi hoặc lỗ theo đoạn 5.5.8 và phát sinh từ việc áp
/ɪmˈpeəmənt geɪn ɔː lɒs/ dụng các yêu cầu về suy giảm giá trị trong Mục 5.5.
Tổn thất ghi vào lãi hoặc lỗ
Lifetime expected credit losses Các khoản lỗ tín dụng dự kiến xuất phát từ tất cả các sự kiện mặc định có thể xảy ra
/ˈlaɪftaɪm ɪksˈpɛktɪd trong thời hạn dự kiến của một công cụ tài chính.
ˈkrɛdɪt ˈlɒsɪz/
Tổn thất tín dụng dự kiến trong thời
hạn của công cụ tài chính
Loss allowance Khoản dự phòng cho khoản tổn thất tín dụng dự kiến đối với tài sản tài chính theo
/lɒs əˈlaʊəns/ mục 4.1.2, khoản phải thu cho thuê và hợp đồng tài sản, số tiền tổn thất lũy kế đối
Dự phòng tổn thất với tài sản tài chính được đo theo mục 4.1.2A và dự phòng tổn thất tín dụng dự kiến
đối với các cam kết cho vay và hợp đồng bảo lãnh tài chính.
Modification gain or loss Số tiền phát sinh từ việc điều chỉnh tổng giá trị còn lại của một tài sản tài chính để
/ˌmɑːdɪfɪˈkeɪʃn ɡeɪn ɔːr lɔːs/ phản ánh dòng tiền hợp đồng được thương lượng lại hoặc được sửa đổi. Đơn vị tính
Lãi hoặc lỗ biến cải toán lại tổng giá trị còn lại của một tài sản tài chính là giá trị hiện tại của các khoản
thanh toán hoặc thu được ước tính trong suốt thời gian dự kiến của tài sản tài chính
được đàm phán lại hoặc được thay đổi, được chiết khấu theo lãi suất ban đầu của
tài sản tài chính (hoặc lãi suất điều chỉnh hiệu quả ban đầu đối với các tài sản tài
chính đã mua hoặc tài sản tài chính gốc bị suy giảm tín dụng) hoặc, khi áp dụng, lãi
suất hiệu quả/hiệu lực được điều chỉnh theo đoạn 6.5.10. Khi ước tính dòng tiền dự
kiến của một tài sản tài chính, một đơn vị sẽ xem xét tất cả các điều khoản hợp
đồng của tài sản tài chính (ví dụ: trả trước, quyền chọn mua và các quyền chọn
tương tự) nhưng không xem xét các khoản lỗ tín dụng dự kiến, trừ khi tài sản tài
chính được mua hoặc tài sản tài chính gốc bị suy giảm tín dụng, trong trường hợp
đó, một đơn vị cũng sẽ xem xét các khoản lỗ tín dụng dự kiến ban đầu được xem xét
khi tính lãi suất tín dụng điều chỉnh hiệu quả.
Past due Một tài sản tài chính quá hạn khi đối tác không thể thanh toán khi khoản thanh toán
/pɑːst djuː/ đó đến hạn theo hợp đồng.
Quá hạn
Purchased or originated credit- Tài sản tài chính gốc hoặc được mua bị suy giảm tín dụng so với ghi nhận ban đầu
impaired financial asset
/ˈpɜːʧəst ɔːr əˈrɪʤɪneɪtɪd
ˈkrɛdɪt/-/ɪmˈpeəd faɪˈnænʃəl ˈæsɛt/
Tài sản tài chính gốc hoặc được mua
bị tổn thất tín dụng
Reclassification date Ngày đầu tiên của kỳ báo cáo đầu tiên sau khi có sự thay đổi về mô hình kinh doanh
/ˌriːˌklæsɪfɪˈkeɪʃən deɪt/ mà một đơn vị cần phải phân loại lại các tài sản tài chính.
Ngày phân loại lại
Regular way purchase or sale
/ˈrɛgjʊlə weɪ ˈpɜːʧəs ɔː seɪl/

TỪ VỰNG IFRS 38
IFRS 9

Giao dịch mua hoặc bán thông Một giao dịch mua hoặc bán một tài sản tài chính theo một hợp đồng mà các điều
thường khoản quy định việc chuyển nhượng tài sản trong một khoảng thời gian được xác
định chung theo quy định hoặc dựa trên thông lệ thị trường.
Transaction costs (financial Các khoản phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc mua, phát hành hoặc thanh lý
instruments) một tài sản tài chính hoặc một khoản nợ tài chính (xem Phụ lục A đoạn AG13). Một
/trænˈzækʃn kɔːst/ ( /faɪˈnænʃl khoản chi phí tăng thêm là một chi phí lẽ ra sẽ không phát sinh nếu tổ chức không
ˈɪnstrəmənt/) mua, phát hành hoặc thanh lý công cụ tài chính đó.
Chi phí giao dịch (công cụ tài chính)

TỪ VỰNG IFRS 39
IFRS 10-12

Consolidated financial statements Báo cáo tài chính của một tập đoàn trong đó tài sản, công nợ, vốn chủ sở hữu,
/kənˈsɒlɪdeɪtɪd faɪˈnænʃəl doanh thu, chi phí và lưu chuyển tiền tệ của công ty mẹ và các công ty con được
ˈsteɪtmənts/ trình bày như là một thực thể kinh tế duy nhất.
Báo cáo tài chính hợp nhất
Control of an investee Một bên đầu tư kiểm soát một bên nhận đầu tư khi bên đầu tư có được, hoặc có
/kənˈtrəʊl ɒv ən ˌɪnvesˈtiː/ quyền, để làm thay đổi các khoản lợi ích nhận được từ việc tham gia vào bên nhận
Quyền kiểm soát với bên nhận đầu đầu tư và có khả năng tác động đến các khoản lợi ích này thông qua quyền chi phối
tư đối với bên nhận đầu tư
Decision maker Một đơn vị có quyền ra quyết định, có thể là chủ thể hoặc đại diện cho các bên khác
/dɪˈsɪʒən ˈmeɪkə/
Bên ra quyết định
Group Một công ty mẹ và các công ty con của nó
/gruːp/
Tập đoàn
Income from a structured entity Đối với mục đích của IFRS 12, thu nhập từ một đơn vị được cấu trúc bao gồm,
/ˈɪnkʌm frɒm ə ˈstrʌkʧəd nhưng không giới hạn, các khoản phí định kỳ và không định kỳ, lãi suất, cổ tức, lãi
ˈɛntɪti/ hoặc lỗ khi mua lại hoặc từ chối lợi ích trong các đơn vị được cấu trúc và lãi hoặc lỗ
Thu nhập từ một đơn vị được cấu chuyển tài sản và nợ phải trả cho đơn vị được cấu trúc
trúc
Interest in another entity Đối với mục đích của IFRS 12, lợi ích trong đơn vị khác đề cập đến sự tham gia theo
/ˈɪntrəst in əˈnʌðər ˈentəti/ hợp đồng và phi hợp đồng làm cho đơn vị có sự thay đổi lợi nhuận từ kết quả hoạt
Lợi ích trong đơn vị khác động của đơn vị khác. Lợi ích trong đơn vị có thể được chứng minh, nhưng không
giới hạn, việc nắm giữ vốn chủ sở hữu hoặc các công cụ nợ cũng như các hình thức
tham gia khác như cấp ngân quỹ, hỗ trợ thanh khoản, tăng cường tín dụng và bảo
lãnh. Nó bao gồm các phương thức mà một đơn vị có quyền kiểm soát, hoặc đồng
kiểm soát, hoặc ảnh hưởng đáng kể đến đơn vị khác. Một đơn vị không nhất thiết
có lợi ích trong đơn vị khác chỉ vì mối quan hệ khách hàng - nhà cung cấp tượng
trưng.
Đoạn B7-B9 của IFRS 12 cung cấp thêm thông tin về lợi ích trong đơn vị khác.
Đoạn B55-B57 của IFRS 10 giải thích sự thay đổi của lợi nhuận.
Investment entity Một đơn vị mà:
/ɪnˈvestmənt ˈentəti/ (a) có được quỹ từ một hoặc nhiều nhà đầu tư cho mục đích cung cấp cho (các) nhà
Quỹ đầu tư đầu tư đó các dịch vụ quản lý đầu tư;
(b) cam kết với (các) nhà đầu tư của mình rằng mục đích kinh doanh của đơn vị là
đầu tư quỹ chỉ để kiếm lợi nhuận từ việc tăng giá, thu nhập cổ tức hoặc cả hai; và
(c) đo lường và đánh giá hiệu quả của tất cả các khoản đầu tư của mình trên cơ sở
giá trị hợp lý
Joint arrangement Một thỏa thuận trong đó hai hoặc nhiều bên có quyền kiểm soát chung.
/ʤɔɪnt əˈreɪnʤmənt/
Thỏa thuận liên doanh
Joint control Thỏa thuận bằng hợp đồng chia sẻ quyền kiểm soát, nó chỉ tồn tại khi các quyết
/ʤɔɪnt kənˈtrəʊl/ định về những hoạt động liên quan đòi hỏi sự đồng thuận của các bên chia sẻ quyền
Đồng kiểm soát kiểm soát

TỪ VỰNG IFRS 40
IFRS 10-12

Joint operation Một thỏa thuận chung, theo đó các bên có quyền kiểm soát chung của thỏa thuận
/ʤɔɪnt ˌɒpəˈreɪʃən/ có quyền đối với tài sản và nghĩa vụ đối với các khoản nợ, liên quan đến thỏa thuận
Liên doanh hoạt động kinh doanh
Joint operator Một bên tham gia hoạt động chung có quyền kiểm soát chung hoạt động chung đó
/ʤɔɪnt ˈɒpəreɪtə/
Bên tham gia liên doanh hoạt động
kinh doanh
Joint venture Một thỏa thuận chung theo đó các bên có quyền kiểm soát chung của thỏa thuận có
/ʤɔɪnt ˈvɛnʧərə/ quyền đối với tài sản ròng của thỏa thuận
Liên doanh
Joint venturer Là bên tham gia vào một liên doanh có sự kiểm soát chung đối với liên doanh đó
/dʒɔɪnt ˈventʃərər/
Bên góp vốn cơ sở liên doanh
Non-controlling interest Vốn chủ sở hữu tại công ty con không do công ty mẹ sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp
/nɑːn/-/kənˈtrəʊlɪŋ ˈɪntrəst/
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Parent Một đơn vị kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác.
/ˈpeərənt/
Công ty mẹ

Party to a joint arrangement Là bên tham gia vào hoạt động đồng kiểm soát và nắm quyền đồng kiểm soát đối
/ˈpɑːti tuː ə ʤɔɪnt əˈreɪnʤmənt/ với hoạt động đồng kiểm soát đó
Bên tham gia hoạt động đồng kiểm
soát
Power Các quyền hiện hữu trao cho bên nắm giữ khả năng hiện thời thực hiện điều hành
/ˈpaʊə/ các hoạt động có liên quan.
Quyền chi phối
Protective rights Các quyền được thiết kế để bảo vệ phần lợi ích của bên nắm giữ quyền này mà
/prəˈtɛktɪv raɪts/ không trao cho bên đó quyền chi phối đối với đơn vị có liên quan tới các quyền đó.
Quyền bảo vệ
Relevant activities Với mục tiêu của IFRS 10, các hoạt động có liên quan là các hoạt động của bên nhận
/ˈrɛlɪvənt ækˈtɪvɪtiz/ đầu tư có ảnh hưởng đáng kể tới lợi nhuận của bên nhận đầu tư.
Các hoạt động liên quan
Removal rights Các quyền cho phép phủ quyết quyền ra quyết định của bên ra quyết định.
/rɪˈmuːvl raɪt/
Quyền phủ quyết
Separate vehicle Một cấu trúc tài chính riêng, bao gồm những đơn vị có pháp nhân riêng biệt hoặc
/ˈsɛprɪt ˈviːɪkl/ đơn vị được công nhận bởi nhà nước, bất kể đơn vị đó có tư cách pháp nhân hay
Đơn vi chuyên biệt không
Structured entity Một đơn vị được thảnh lập sao cho quyền biểu quyết hoặc quyền tương tự không
/ˈstrʌkʧəd ˈɛntɪti/ phải là yếu tố chi phối trong việc quyết định ai kiểm soátđơn vị đó, chẳng hạn như
Đơn vị được cấu trúc khi bất kỳ quyền biểu quyết nào chỉ liên quan đến các nhiệm vụ hành chính và các
hoạt động liên quan đều được điều khiển theo phương thức hợp đồng.
Đoạn B22 - B24 của IFRS 12 cung cấp thêm thông tin về các đơn vị được cấu trúc.

TỪ VỰNG IFRS 41
IFRS 10-12

Subsidiary Một đơn vị bị kiểm soát bởi một đơn vị khác.


/səbˈsɪdiəri/
Công ty con

TỪ VỰNG IFRS 42
IFRS 13-15

Active market Một thị trường trong đó giao dịch của một tài sản hoặc khoản nợ diễn ra với tần
/ˈæktɪv ˈmɑːkɪt/ suất và khối lượng đủ để cung cấp thông tin về giá cả trên cơ sở hoạt động liên tục.
Thị trường năng động/Thị trường
hoạt động
Cedant Các chủ hợp đồng theo hợp đồng tái bảo hiểm
Đơn vị nhượng tái bảo hiểm
Contract Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên tạo nên quyền và nghĩa vụ có hiệu lực thi
/ˈkɑːn.trækt/ hàn
Hợp đồng
Contract asset Quyền của một đơn vị được hưởng khoản mục nhận về từ việc trao đổi hàng hóa
/ˈkɒntrækt ˈæsɛt/ hoặc dịch vụ mà đơn vị đã chuyển giao cho khách hàng khi quyền đó phụ thuộc
Tài sản phát sinh từ hợp đồng vào một điều kiện không phải điều kiện liên quan đến chờ thời gian trôi qua (ví dụ,
việc thực hiện một nghĩa vụ trong tương lai của đơn vị)
Contract liability Nghĩa vụ của đơn vị phải chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng mà
/ˈkɒntrækt ˌlaɪəˈbɪlɪti/ đơn vị đã nhận khoản mục nhận về từ khách hàng đó (hoặc khoản mục nhận về đó
Nợ phải trả phát sinh từ hợp đồng đã đến hạn thanh toán)
Cost approach Một kỹ thuật định giá phản ánh giá trị yêu cầu hiện tại để thay thế khả năng sử
/kɔːst əˈproʊtʃ/ dụng của một tài sản (thường gọi là chi phí thay thế hiện tại)
Phương pháp giá phí/giá gốc
Customer Một bên đã ký kết hợp đồng với đơn vị để có được hàng hóa hoặc dịch vụ là một
/ˈkʌstəmə/ sản phẩm từ hoạt động bình thường của đơn vị để trao đổi với khoản mục nhận về
Khách hàng
Entry price Giá phải trả để có được một tài sản hoặc nhận được để đảm đương một khoản nợ
/ˈɛntri praɪs/ phải trả trong một giao dịch hối đoái
Giá khớp lệnh
Exit price Giá nhận được từ bán một tài sản hoặc chi ra để chuyển nhượng một khoản n
/ˈɛksɪt praɪs/
Giá chuyển nhượng
Expected cash flows Xác suất bình quân (ví dụ trung vị của phân phối) của dòng tiền trong tương la
/ɪksˈpɛktɪd kæʃ fləʊz/
Dòng tiền dự kiến
First IFRS financial statements Báo cáo tài chính năm trong đó đơn vị áp dụng Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc
/fɜːrst/ IFRS /faɪˈnænʃl ˈsteɪtmənts/ tế, có báo cáo trình bày việc tuân thủ hoàn toàn và tuyệt đối các điều khoản IFRS
Báo cáo tài chính đầu tiên được lập
theo IFRS
First-time adopter Một đơn vị trình bày báo cáo tài chính IFRS đầu tiên của mình
/fɜːrst/-/taɪm əˈdɑːptər/
Đơn vị lần đầu áp dụng
Highest and best use Việc sử dụng các tài sản phi tài chính tham gia thị trường mà có thể tối đa hóa giá
/haɪest ənd best juːz/ trị của tài sản hoặc nhóm tài sản và nợ (ví dụ như một đơn vị) trong đó tài sản sẽ
Sử dụng tối đa và tốt nhất được sử dụng
Income Các lợi ích kinh tế tăng lên trong kỳ kế toán dưới dạng các dòng tiền vào hoặc sự
/ˈɪnkʌm/ gia tăng giá trị tài sản hoặc giảm nợ phải trả mang lại một sự gia tăng vốn chủ sở

TỪ VỰNG IFRS 43
IFRS 13-15

Thu nhập hữu, không phải là các khoản tăng từ đóng góp của các bên tham gia đầu tư vốn
chủ sở hữu

Income approach Kỹ thuật định giá chuyển đổi số tiền trong tương lai (ví dụ như dòng tiền hoặc
/ˈɪnkʌm əˈprəʊʧ/ thu nhập và chi phí) về một số tiền hiện tại (ví dụ chiết khấu). Đo lường giá trị hợp
Phương pháp thu nhập lý được xác định trên cơ sở giá trị được biểu thị bởi kỳ vọng của thị trường hiện tại
về những khoản tiền trong tương lai.
Inputs Các giả định rằng những người tham gia thị trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản
/ˈɪnpʊts/ hoặc nợ phải trả, bao gồm cả các giả định về rủi ro, chẳng hạn như sau đây:
Đầu vào (a) rủi ro vốn có trong một kỹ thuật định giá cụ thể được sử dụng để đo lường giá
trị hợp lý (chẳng hạn như là một mô hình định giá);
(b) rủi ro vốn có trong các yếu tố đầu vào kỹ thuật định giá.
Đầu vào có thể quan sát được hay không quan sát được
Level 1 inputs Giá niêm yết (chưa điều chỉnh) trong các thị trường năng động của các tài sản hoặc
/ˈlevl wʌn ˈɪnpʊts/ nợ phải trả giống hệt nhau mà đơn vị có thể truy cập vào ngày đo lường.
Đầu vào cấp độ 1
Level 2 inputs Các đầu vào khác không phải là giá niêm yết được bao gồm trong Cấp độ 1 có thể
/ˈlevl tuː ˈɪnpʊts/ quan sát được đối với tài sản hoặc nợ phải trả, trực tiếp hoặc gián tiếp.
Đầu vào cấp độ 2

Level 3 inputs Đầu vào không quan sát được đối với tài sản hoặc nợ phải trả
/ˈlevl θriː ˈɪnpʊts/
Đầu vào cấp độ 3
Market approach Một kỹ thuật định giá sử dụng giá cả và các thông tin liên quan khác được tạo ra
/ˈmɑːkɪt əˈprəʊʧ/ bởi các giao dịch thị trường liên quan đến các tài sản, nợ phải trả giống nhau hoặc
Phương pháp giá thị trường tương đương (nghĩa là tương tự) hoặc một nhóm tài sản và nợ phải trả, chẳng hạn
như một đơn vị.
Market-corroborated inputs Các đầu vào có nguồn gốc chủ yếu hoặc được chứng thực bằng dữ liệu thị trường
/ˈmɑːrkɪt/-/kəˈrɑːbəreɪtid ˈɪnpʊts/ quan sát được bằng tương quan hoặc các phương tiện khác
Đầu vào được thị trường chứng thực
Market participant Người mua và người bán trên thị trường (hoặc thuận lợi nhất) tài sản hoặc nợ
/ˈmɑːrkɪt pɑːrˈtɪsɪpənt/ phải trả mà có tất cả những đặc điểm sau:
Các bên tham gia thị trường (a) là độc lập với nhau, tức là họ không liên quan với nhau theo quy định tại IAS 24,
mặc dù giá trong một giao dịch liên quan có thể được sử dụng như là một đầu vào,
một giá trị công bằng để đo lường nếu đơn vị có bằng chứng cho thấy các giao dịch
thỏa mãn được điều kiện thị trường.
(b) có kiến thức, có một sự hiểu biết hợp lý về tài sản, nợ phải trả và giao dịch bằng
cách sử dụng tất cả thông tin có sẵn, bao gồm cả thông tin có thể thu được thông
qua các nỗ lực thẩm định thông thường và tập quán.
(c) Họ có thể tham gia vào một giao dịch tài sản hoặc nợ phải trả.
(d) Họ sẵn sàng để tham gia vào một giao dịch tài sản hoặc nợ phải trả, nghĩa là họ
có động cơ nhưng không bị ép buộc hay nói cách khác bắt buộc phải làm như vậy.
Most advantageous market

TỪ VỰNG IFRS 44
IFRS 13-15

/məʊst ˌædvənˈteɪʤəs Thị trường tối đa hóa số tiền sẽ nhận được để bán tài sản hoặc tối thiểu hóa số
ˈmɑːkɪt/ tiền sẽ phải trả để chuyển giao nghĩa vụ, sau khi tính đến chi phí giao dịch và chi
Thị trường thuận lợi nhất phí vận chuyển
Non-performance risk Rủi ro rằng một đơn vị sẽ không thực hiện một nghĩa vụ. Rủi ro phi hiệu suất bao
/nɒn/-/pəˈfɔːməns rɪsk/ gồm, nhưng có thể không giới hạn ở rủi ro tín dụng của chính đơn vị
Rủi ro phi hiệu suất
Observable inputs Đầu vào được phát triển bằng cách sử dụng dữ liệu thị trường, chẳng hạn như
/əbˈzɜːvəbl ˈɪnpʊts/ công khai có sẵn thông tin về các sự kiện thực tế, giao dịch, và phản ánh các giả
Đầu vào quan sát được định rằng những người tham gia thị trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản hoặc nợ
phải trả.
Orderly transaction Một giao dịch giả định tiếp xúc với thị trường trong một khoảng thời gian trước
/ˈɔːdəli trænˈzækʃən/ ngày xác định giá trị để cho phép các hoạt động tiếp thị thông thường và theo
Giao dịch có trật tự/có tổ chức/có thông lệ cho các giao dịch liên quan đến các tài sản hoặc nợ phải trả; nó không
quy củ phải là một giao dịch bắt buộc (ví dụ như mộtgiao dịch thanh lý bắt buộc hoặc bán
hàng không mong muốn).
Performance obligation Một cam kết trong hợp đồng với khách hàng để chuyển giao cho khách hàng, hoặc
/pəˈfɔːməns ˌɒblɪˈgeɪʃən/ là:
Nghĩa vụ thực hiện (a) một hàng hóa hoặc dịch vụ (hoặc một gói các hàng hóa hoặc dịch vụ) tách biệt;
hoặc là
(b) một loạt hàng hóa hoặc dịch vụ tách biệt cơ bản có đặc điểm giống nhau và có
cùng hình thức chuyển giao cho khách hàng.
Principal market Thị trường có khối lượng và mức độ hoạt động lớn nhất đối với tài sản hoặc nghĩa
/ˈprɪnsəpəl ˈmɑːkɪt/ vụ pháp lý
Thị trường chính
Rate-regulated activities Hoạt động của một doanh nghiệp phụ thuộc vào quy định quản lý giá
/reɪt/-/ˈrɛgjʊleɪtɪd ækˈtɪvɪtiz/
Các hoạt động bị quản lý giá
Rate regulation Thiết lập khung giá tính phí cho khách hàng đối với hàng hóa và dịch vụ và khung
/reɪt ˌrɛgjʊˈleɪʃən/ đó phải chịu sự giám sát và/hoặc phê duyệt bởi cơ quan quản lý giá.
Quy định mức giá
Rate regulator Một cơ quan có thẩm quyền được trao quyền theo luật hoặc quy định để thiết lập
/reɪt ˈrɛgjʊleɪtə/ mức giá hoặc một phạm vi mức giá ràng buộc một đơn vị. Cơ quan quản lý giá có
Cơ quan quản lý mức giá thể là bên thứ ba hoặc bên liên quan của đơn vị, bao gồm cả ban quản trị riêng của
đơn vị, nếu cơ quan đó được yêu cầu theo quy chế hoặc quy định để thiết lập mức
giá vì cả lợi ích của khách hàng và để đảm bảo tài chính tổng thể của đơn vị.
Regulatory deferral account balance Số dư của bất kỳ tài khoản chi phí (hoặc thu nhập) nào sẽ không được ghi nhận là
/ˈreɡjələtɔːri dɪˈfɜːrəl əˈkaʊnt tài sản hoặc nợ phải trả theo các Tiêu chuẩn khác, nhưng đủ điều kiện để hoãn lại
ˈbæləns/ vì nó được đưa vào, hoặc được dự kiến sẽ được đưa vào, bởi cơ quan quản lý giá
Số dư các khoản hoãn lại theo luật trong việc thiết lập mức giá có thể được tính cho khách hàng.
định
Revenue Thu nhập phát sinh trong quá trình hoạt động bình thường của một đơn vị
/ˈrɛvɪnjuː/
Doanh thu

TỪ VỰNG IFRS 45
IFRS 13-15

Risk premium Phần bù được tìm kiếm bởi những người tham gia thị trường không thích rủi ro vì
/rɪsk ˈpriːmiəm/ mang tính không chắc chắn vốn có trong dòng tiền của một tài sản hoặc một khoản
Phần bù rủi ro nợ. Cũng được gọi là "điều chỉnh rủi ro".

Stand-alone selling price (of a good Giá mà đơn vị bán riêng một hàng hóa hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách hàng.
or service)
/stænd/-/əˈləʊn ˈsɛlɪŋ praɪs/ (/ɒv ə
gʊd ɔː ˈsɜːvɪs/)
Giá bán độc lập (của một hàng hóa
hoặc dịch vụ)
Transaction costs Chi phí bán tài sản hoặc chuyển nhượng một khoản nợ trong thị trường chính
/trænˈzækʃən kɒsts/ (hoặc thuận lợi nhất) cho tài sản hoặc nợ phải trả liên quan trực tiếp đến việc
Chi phí giao dịch thanh lý tài sản hoặc chuyển nhượng nợ phải trả và đáp ứng cả hai tiêu chí sau:
(a) Chúng là kết quả trực tiếp từ và rất cần thiết cho giao dịch đó.
(b) Chúng sẽ không phát sinh khi đơn vị có quyết định bán tài sản hoặc chuyển giao
nhượng phải trả nhưng không được thực hiện (tương tự như chi phí để bán, như
được định nghĩa tại IFRS 5)
Transaction price (for a contract Giá trị của khoản mục nhận về mà đơn vị dự kiến có quyền hưởng để trao đổi với
with a customer) việc chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ đã cam kết cho khách hàng, không bao
/trænˈzækʃn praɪs/ (/fər ə ˈkɑːntrækt gồm các khoản thu hộ cho các bên thứ ba.
wɪð ə ˈkʌstəmər/
Giá giao dịch (đối với hợp đồng với
khách hàng)
Transport costs Các chi phí phát sinh để vận chuyển một tài sản từ vị trí hiện tại của nó đến thị
/ˈtrænspɔːt kɒsts/ trường chính của nó (hoặc thuận lợi nhất).
Chi phí vận chuyển
Unit of account Cấp độ mà một tài sản hoặc nợ phải trả được tổng hợp hoặc phân chia trong một
/ˈjuːnɪt ɒv əˈkaʊnt/ IFRS cho các mục đích ghi nhận.
Đơn vị kế toán
Unobservable inputs Đầu vào dữ liệu thị trường là không có sẵn và được phát triển bằng cách sử dụng
Đầu vào không quan sát được thông tin tốt nhất sẵn có về các giả định rằng các bên tham gia thị trường sẽ sử
dụng khi định giá tài sản hoặc nợ phải trả.

TỪ VỰNG IFRS 46
Quét mã ngay để tìm hiểu
chương trình CertIFR tại
FTMS Hà Nội

Quét mã ngay để tìm hiểu


chương trình DipIFR tại
FTMS Hà Nội

BỘ THUẬT NGỮ IFRS


FTMSGlobal - Tự hào là đơn vị đào tạo duy nhất tại VIệt Nam
đạt chuẩn Bạch Kim do ACCA Anh Quốc chứng nhận
FTMS Hà Nội: Tầng 2, tòa C-land, 156 Xã Đàn 2, quận Đống Đa, Hà Nội

0973.861.386 - Ms. Trang


ftmshanoioffice@gmail.com
https://www.ftmsglobal.edu.vn/
https://www.facebook.com/ftmsglobalhn/

You might also like