You are on page 1of 4

Bộ CHK K-126B

1- Thanh dẫn hướng; 2- Nắp; 3- Jiclơ không khí; 4- Họng khuyếch tán; 5- Jiclơ xăng không tải; 6- Bướm gió; 7- Lỗõ phun tăng
tốc; 8- Lỗ phun làm đậm; 9- Van tăng tốc; 10- Jiclơ không khí không tải; 11- Van kim đường xăng vào; 19- Nút lỗ xả; 12- Lưới
lọc xăng; 13- Phao xăng; 14- Van cảm biến; 15- Lò xo van; 15- Rôto; 17- Vít điều chỉnh lò xo; 18- Cửa kiểm tra mức xăng; 20-
Màng cao su cơ cấu chấp hành; 21- Lò xo hạn chế; 22- Trục bướm ga; 23- Jiclơ chân không; 24- Đệm làm kín; 25- Jiclơ không
khí; 25- Phớt làm kín; 27- Jiclơ xăng chính; 28- Rãnh dẫn nhũ tương; 29- Bướm ga; 30- Vít diều chỉnh không tải; 31- Thân
buồng hỗn hợp; 32- Ổ trục cam bướm ga; 33- Đòn dẫn động bướm ga; 34- Van nạp; 35- Thân buồng phao; 35- Van làm đậm.
Bộ CHK K-88A

1- Phao xăng; 2- Lưới lọc; 3- Van kim đường xăng vào; 4- Thân buồng phao; 5- Jiclơ nhiên liệu chính; 5- Jiclơ không tải; 7-
Jiclơ không khí chính; 8- Jic lơ toàn tải; 9- Họng khuếch tán nhỏ; 10- Vòi phun tăng tốc; 11- Rãnh thông áp; 12- Bướm gió; 13-
Van gió phụ; 14- Khe vòng; 15- Cần van làm đậm; 15- Cần bơm tăng tốc; 17- Van bị làm đậm; 18- Van nạp kiểu bi; 19- Bướm
ga; 20- Lỗ phun hỗn hợp không tải trên; 21- Vít điều chỉnh hỗn hợp không tải; 22- Lỗ phun hỗn hợp không tải dưới; 23- Thân
buồng hỗn hợp; 24- Van tăng tốc.
Sơ đồ bộ chế hòa khí K-126G

1- Bộ tiết kiệm; 2- Vỏ; 3- Ống không khí; 4- Bướm không khí; 5- Buồng khuyếch tán lớn; 5- Buồng khuyếch tán bé; 7- Buồng
phao; 8- Buồng hỗn hợp; 9- Bướm ga; 10- Ống nối dưới; 11- Bơm tăng tốc.

You might also like