You are on page 1of 69

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KẾ TOÁN K14

HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC

A. Giới thiệu về công ty bánh kẹo Thu Hương


I. Thông tin về công ty
- Tên công ty: Công ty Bánh kẹo Thu Hương
- Địa chỉ: Số 456 - Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
- Số điện thoại: 02438 353 456
- Mã số thuế: 0101 666 999
- Số tài khoản tiền Việt Nam: 1401215009999 mở tại ngân hàng Agribank - Chi nhánh Bách Khoa Hà
Nội - Số tài khoản ngoại tệ: 19032908721111 mở tại ngân hàng Techcombank - Chi nhánh Thăng
Long Hà Nội - Công ty bánh kẹo Thu Hương sản xuất hai loại sản phẩm: Bánh dẻo và bánh nướng.
II. Thông tin về tổ chức công tác kế toán
- Hệ thống kế toán: Theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài
chính;
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên;
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ;
- Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước;
- Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số (bánh dẻo và bánh nướng: Loại 200g hệ số 1, loại
250g hệ số 1,2), cả bánh dẻo và bánh nướng đều không có sản phẩm dở dang;
- Tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền di động;
- Tính khấu hao TSCĐ và phân bổ công cụ dụng cụ theo phương pháp đường thẳng.

B. Số liệu kế toán quý III năm 2021 (đơn vị tính: đồng)


I. Số dư tổng hợp đầu tháng 07 năm 2021
Số hiệu Tên tài khoản Dư đầu kì
TK

Nợ Có

111 Tiền mặt 1.870.800.000

112 Tiền gửi ngân hàng 6.465.000.000

131 Phải thu của khách hàng 510.000.000 160.000.000

133 Thuế GTGT được khấu trừ 120.000.000

141 Tạm ứng 18.000.000

152 Nguyên vật liệu 211.000.000

153 Công cụ - dụng cụ 196.000.000


155 Thành phẩm 870.000.000

211 Tài sản cố định hữu hình 5.208.000.000

213 Tài sản cố định vô hình 4.696.500.000

214 Hao mòn tài sản cố định 753.300.000

242 Chi phí trả trước 132.000.000

331 Phải trả cho người bán 470.000.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 1
Số hiệu Tên tài khoản Dư đầu kì
TK

Nợ Có

333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 90.000.000

334 Phải trả người lao động 120.000.000

338 Phải trả, phải nộp khác 64.000.000

341 Vay và nợ thuê tài chính 4.500.000.000

353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 150.000.000

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10.000.000.000

414 Quỹ đầu tư phát triển 3.600.000.000

421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 390.000.000

Tổng cộng 20.297.300.000 20.297.300.000

II. Số dư đầu kì chi tiết của một số tài khoản


1. Số dư chi tiết tài khoản ngân hàng

Tài khoản Tại ngân hàng Dư Nợ

1121 Tiền Việt Nam gửi tại ngân hàng Agribank 5.350.000.000

1122 Ngoại tệ gửi tại ngân hàng Techcombank 1.115.000.000


Số nguyên tệ 50.000 USD (tỉ giá mua vào cuối tháng 6/2021 là
22.300 VND/USD, bán ra là 22.500 VND/USD)

2. Số dư chi tiết công nợ


▪ Chi tiết TK 131 - Phải thu của khách hàng
STT Tên khách hàng Mã KH Dư Nợ Dư Có

1 Công ty cổ phần Hoàng Thanh KH001 270.000.000


- Địa chỉ: Số 123 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà
Nội - Mã số thuế: 0101 222 666
- Số TK 19032908723456 Techcombank Hà Nội

2 Cửa hàng Mai Anh KH002 60.000.000


- Địa chỉ: Số 456 Láng Trung, Đống Đa, Hà Nội -
Mã số thuế: 0101 333 777- Số TK
1420205106666 Ngân hàng Agribank Hà Nội

3 Công ty TNHH Minh Trang KH003 180.000.000


- Địa chỉ: Số 353 Thụy Khê, Tây Hồ, Hà Nội
- Mã số thuế: 0101 666 222
- Số TK 1401215558888 Ngân hàng Agribank Hà
Nội
4 Công ty cổ phần Hương Thảo KH004 160.000.000
- Địa chỉ: Số 454, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà
Nội - Mã số thuế: 0101 555 888
- Số TK 1401215007777 Ngân hàng Agribank Hà
Nội
Tổng cộng 510.000.000 160.000.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 2


▪ Chi tiết TK 141 - Tạm ứng
ST Tên Nhân viên Mã NV Dư Nợ
T

1 Mai Hoàng Anh NV005 18.000.000

Tổng cộng 18.000.000

▪ Chi tiết TK 331 - Phải trả người bán


STT Tên nhà cung cấp Mã CC Dư Có

1 Công ty cổ phần Thu Phương CC001 180.000.000


- Địa chỉ: Số 118 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
- Mã số thuế: 0102 999 888
- Số TK 10631568999 Vietcombank Hà Nội

2 Công ty TNHH Tiến Đạt CC002 120.000.000


- Địa chỉ: Số 458 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- MST: 0102 196 818
- Số TK 1420205108888 Ngân hàng Agribank

3 Công ty TNHH Quế Hoa CC003 170.000.000


- Địa chỉ: Số 200 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
- MST: 0102 190 938
- Số TK 1420105101111 Ngân hàng Agribank

Tổng cộng 470.000.000

▪ Chi tiết TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính

STT Tên đơn vị cho vay Dư Nợ Dư Có

1 Ngân hàng Sacombank 1.000.000.00


- Hợp đồng tín dụng số: HĐ 0218 001 - 0
Thời gian vay: Từ 01/02/2020 đến ngày
31/01/2020 - Lãi suất: 0,8% /tháng.
- Lãi vay trả sau.

2 Ngân hàng TMCP Á Châu 3.000.000.000


- Hợp đồng tín dụng số: HĐ 0218 002
- Thời gian vay: Từ 15/02/2020 đến 14/02/2023
- Lãi suất vay: 0,7% /tháng
- Lãi vay trả định kì theo tháng.

3 500.000.000
Ngân hàng TMCP Quốc tế
- Hợp đồng tín dụng số: HĐ 0218 003
- Thời gian vay: Từ 25/02/2020 đến 24/02/2021
- Lãi suất vay: 0,75% /tháng - Lãi vay trả sau.

Tổng cộng 4.500.000.000


2. Số dư chi tiết hàng tồn kho
▪ Chi tiết TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu

3 BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Đường VL001 Kg 5.000 18.000 90.000.000

2 Bột nếp VL002 Kg 1.200 30.000 36.000.000

3 Bột mì VL003 Kg 1.000 17.000 17.000.000

4 Trứng VL004 Quả 1.000 3.000 3.000.000

5 Đậu xanh VL005 Kg 2.000 25.000 50.000.000

6 Vani VL006 Kg 25 600.000 15.000.000

Tổng cộng 211.000.000

▪ Chi tiết TK 153 - Công cụ dụng cụ


STT Tên CCDC Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
CCDC tính

1 Khuôn bánh DC001 Cái 200 80.000 16.000.000

3 Máy trộn bột DC002 Cái 10 18.000.000 180.000.000

Tổng cộng 196.000.000

▪ Chi tiết TK 155 - Thành phẩm


STT Tên thành phẩm Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 7.200 25.000 180.000.000

2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 10.000 20.000 200.000.000

3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 9.600 25.000 240.000.000

4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 12.500 20.000 250.000.000

Tổng cộng 870.000.000


3. Số dư chi tiết tài sản cố định

ST Tên tài sản cố Số Nguyên giá Hao mòn Giá trị còn
Bộ Thời
T định lượng lũy kế lại
phận gian
sử sử
dụng dụng

1 Dây chuyền sản Sản xuất 10 năm 1 chiếc 930.000.000 93.000.000 837.000.000
xuất

2 Nhà xưởng Sản xuất 20 năm 1 căn 465.000.000 46.500.000 418.500.000

3 Máy photo Quản lí 05 năm 1 chiếc 93.000.000 37.200.000 55.800.000

4 Nhà văn phòng Quản lí 20 năm 1 tòa 2.790.000.000 279.000.000 2.511.000.000

5 Nhà kho Sản xuất 20 năm 1 căn 930.000.000 93.000.000 837.000.000

Phần mềm kế
6 Quản lí 05 năm 1 bộ 46.500.000 18.600.000 27.900.000
toán
7 Quyền sử dụng 50 năm 1 sổ đỏ 4.650.000.000 186.000.000 5.356.800.000
đất

Nhà xưởng Sản xuất 930.000.000 37.200.000 892.800.000

Nhà kho Sản xuất 1.860.000.000 74.400.000 1.785.600.000

Nhà văn phòng Quản lí 1.860.000.000 74.400.000 1.785.600.000

Tổng cộng 9.904.500.000 753.300.000 9.151.200.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 4


4. Số dư chi tiết chi phí trả trước (tại bộ phận quản lí doanh nghiệp)

STT Tên CCDC Đơn Số Thời gian Giá trị Giá trị đã Giá trị
vị tính lượng xuất dùng phân bổ còn lại
sử dụng
(tháng)

Bàn ghế văn


1 Bộ 12 24 48.000.000 16.000.000 32.000.000
phòng

2 Tủ tài liệu Cái 8 24 24.000.000 8.000.000 16.000.000

3 Máy vi tính LG Cái 12 36 108.000.000 24.000.000 84.000.000


Tổng Cộng 180.000.000 48.000.000 132.000.000

5. Số dư chi tiết một số tài khoản khác


ST
Tiểu khoản Dư Nợ Dư Có
T
1 TK 333: + Thuế thu nhập doanh nghiệp (TK 3334) 90.000.000

2 TK 353: + Quỹ khen thưởng (TK 3531) 30.000.000


3
+ Quỹ phúc lợi (TK 3532) 120.000.000

TK 338: + Kinh phí công đoàn (TK 3382) 32.000.000

+ Bảo hiểm xã hội (TK 3383) 25.500.000

+ Bảo hiểm y tế (TK 3384) 4.500.000

+ Bảo hiểm thất nghiệp (TK 3386) 2.000.000

(Cho biết thêm: Lợi nhận chưa phân phối ngày 31/12/2020 bằng 270.000.000)
III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý III năm 2021
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 07 năm 2021
1. Ngày 01/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh đi mua công cụ dụng cụ của Công ty Cổ
phần Thu Phương theo Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 067. Thông tin chi tiết như sau:
ST
Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
T
1 Máy cán bột DC003 Cái 5 24.000.000 120.000.000

Cộng tiền hàng 120.000.000

Thuế GTGT: 10% 12.000.000

Tổng số tiền thanh toán 132.000.000

Công cụ dụng cụ đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 001 và PNK
2107 001. Tiền mua công cụ công ty Thu Hương đã thanh toán bằng chuyển khoản UNC 2107 001
và GBN 2107 096 của ngân hàng AgriBank. Chi phí vận chuyển 1.093.000 đồng Công ty Thu
Hương đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh.
2. Ngày 02/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH
Tiến Hưng theo Hóa đơn GTGT TH/21E 2107 076, MST 2300 223 949. Thông tin chi tiết như sau:
ST Đơn vị Đơn
Tên NVL Mã NVL Số lượng Thành tiền
T tính giá
1 Bột nếp VL002 Kg 3.000 29.200 87.600.000

2 Bột mì VL003 Kg 2.500 17.400 43.500.000

Cộng tiền hàng 131.100.000

Thuế GTGT: 10% 13.110.000

Tổng số tiền thanh toán 144.210.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 5


Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển HU/21E 2107
042 của Công ty vận tải Thành Hưng, MST 0305 666 348. Chi phí vận chuyển được phân bổ cho hai
loại vật liệu theo trọng lượng ghi trên hóa đơn. Thông tin chi tiết như sau:

STT Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền


tính lượng

1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 2.200.000 2.200.000

Cộng tiền dịch vụ 2.200.000

Thuế GTGT: 10% 220.000

Tổng số tiền thanh toán 2.420.000

Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 002 và PNK 2107 002.
Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương thanh toán cho Công ty TNHH Tiến Hưng bằng chuyển khoản
theo UNC 2107 002 và GBN 2107 112 của ngân hàng AgriBank. Tiền vận chuyển Công ty Thu
Hương đã thanh toán cho công ty vận tải Thành Hưng bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng
Anh (Người nhận tiền: Trần Xuân Vinh).
3.Ngày 04/07/2021: Xuất dụng cụ xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 001 (Người
nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Thời gian sử dụng


tính (tháng)

1 Máy trộn bột DC002 Cái 05 36

2 Máy cán bột DC003 Cái 03 30


4. Ngày 05/07/2021: Công ty TNHH Minh Trang thanh toán tiền hàng kì trước bằng chuyển
khoản theo GBC 2107 058 của ngân hàng AgriBank.
5.Ngày 05/07/2021: Xuất nguyên vật liệu Bột nếp để sản xuất Bánh dẻo, Bột mz đề sản xuất
Bánh nướng PXK 2107 002 (người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
Đơn vị
STT Tên NVL Mã NVL Số lượng
tính
1 Bột nếp VL002 Kg 2.000

2 Bột mz VL003 Kg 2.000

6. Ngày 06/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH
Tiến Đạt theo Hóa đơn GTGT số TD/21E 2107 136. Thông tin chi tiết như sau:
ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T tính
1 Đường VL001 Kg 10.000 17.800 178.000.000

Cộng tiền hàng 178.000.000

Thuế GTGT: 5% 8.900.000

Tổng số tiền thanh toán 186.900.000

Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E 2107
072, dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868. Thông
tin chi tiết như sau:
ST
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
T
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 02 1.485.000 2.970.000

Cộng tiền dịch vụ 2.970.000

Thuế GTGT: 10% 297.000

Tổng số tiền thanh toán 3.267.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 6 Khi lập Biên bản kiểm nghiệm, doanh nghiệp phát hiện thiếu 100 kg Đường (chưa
rõ nguyên nhân). Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 003 và PNK
2107 003. Tiền mua vật liệu Công ty
Thu Hương kí nợ với Công ty TNHH Tiến Đạt trong thời hạn 3 tháng. Chi phí vận chuyển công ty
Thu Hương đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh (Người nhận tiền:
Hoàng Minh Anh). 7. Ngày
06/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty Cổ phần Hương Thảo theo Hóa đơn GTGT
TH/21E
1097 001 và PXK 2107 003. Công ty Hương Thảo đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng theo GBC 2107 072 sau khi bù trừ công nợ đầu kì. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 5.000 40.000 200.000.000

2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 6.000 35.000 210.000.000

3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 6.000 40.000 240.000.000

4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 7.000 35.000 245.000.000

Cộng tiền hàng 895.000.000

Thuế GTGT: 10% 89.500.000

Tổng số tiền thanh toán 984.500.000

Ngày 07/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua công cụ dụng cụ của Công ty Cổ phần
8.
Thu Phương theo Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 082. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền


tính lượng

1 Máy chia bột DC004 Cái 5 21.400.000 107.000.000

Cộng tiền hàng 107.000.000

Thuế GTGT: 10% 10.700.000

Tổng số tiền thanh


117.700.000
toán

Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E 2107
078, dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868. Thông
tin chi tiết như sau:
ST
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
T
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 1.800.000 1.800.000

Cộng tiền dịch vụ 1.800.000

Thuế GTGT: 10% 180.000


Tổng số tiền thanh toán 1.980.000

Công cụ dụng cụ đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 004 và PNK 2107
004. Tiền mua công cụ công ty Thu Hương đã thanh toán bằng chuyển khoản theo UNC 2107 003 và
GBN 2107 128 của ngân hàng Agribank. Chi phí vận chuyển Công ty Thu Hương đã thanh toán bằng
tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh.
9. Ngày 07/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo PXK 2107 004 (người nhận
hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Đường VL001 Kg 7.500

2 Bột nếp VL002 Kg 1.700

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 7


10. Ngày 08/07/2021: Thanh toán lương còn nợ tới cuối tháng 06/2021 cho người lao động, số
tiền 120.000.000 theo UNC 2107 004 và GBN 2107 137 của AgriBank.
11. Ngày 08/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Thực
phẩm Thành
Lợi, MST: 0105860651, Địa chỉ: Thôn Đỗ Xá, X. Yên Thường, H. Gia Lâm, Hà Nội theo Hóa đơn
GTGT
TL/21E 2107 024. Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


T tính

1 Lạp xưởng VL007 Kg 700 80.000 56.000.000

2 Mỡ VL008 Kg 450 25.000 11.250.000

3 Mứt VL009 Kg 450 35.000 15.750.000

Cộng tiền hàng 83.000.000

Thuế GTGT: 10% 8.300.000

Tổng số tiền thanh toán 91.300.000

Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương thanh toán cho Công ty TNHH Thành Lợi bằng chuyển
khoản theo UNC 2107 005 và GBN 2107 144 của ngân hàng AgriBank. Nguyên vật liệu mua về
được đưa ngay vào sản xuất sản phẩm, thông tin chi tiết như sau:
ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng
T tính
Bánh dẻo Bánh Tổng
nướng

1 Lạp xưởng VL007 Kg 250 450 700

2 Mỡ VL008 Kg 180 270 450

3 Mứt VL009 Kg 180 270 450

12. Ngày 08/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu ở cửa hàng nông sản.
Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


T tính

1 Hạt dưa VL010 Kg 160 70.000 11.200.000

2 Vừng VL011 Kg 250 60.000 15.000.000

3 Lá chanh VL012 Kg 50 30.000 1.500.000

Cộng tiền hàng 27.700.000

Tổng số tiền thanh


27.700.000
toán

Tiền mua vật liệu công ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 001. Nguyên vật liệu
mua về được đưa ngay vào sản xuất sản phẩm, thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng


T tính
Bánh dẻo Bánh Tổng
nướng

1 Hạt dưa VL010 Kg 50 110 160

2 Vừng VL011 Kg 80 170 250

3 Lá chanh VL012 Kg 15 35 50

13. Ngày 08/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng PXK 2107 005 (người
nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
8 BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP
KTTC1,2,3
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Đường VL001 Kg 7.300

2 Bột mz VL003 Kg 1.300

14. Ngày 09/07/2021: Mua bổ sung tài sản cố định sử dụng tại phân xưởng sản xuất theo Biên
bản giao nhận TSCĐ 2107 001 và Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 095 của Công ty cổ phần Thu
Phương. Công ty Thu Hương đã thanh toán cho Công ty Thu Phương bằng chuyển khoản theo UNC
2107 006 và GBN 2107 152 của ngân hàng AgriBank. Tài sản cố định được đầu tư bằng quỹ đầu tư
phát triển. Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên tài sản cố định Thời gian sử Số lượng Đơn giá Thành tiền
dụng
Máy đóng gói tự
1 5 năm 1 bộ 320.000.000 320.000.000
động

Cộng tiền hàng 320.000.000

Thuế GTGT: 10% 32.000.000

Tổng số tiền thanh toán 352.000.000

15. Ngày 10/07/2021: Nhân viên Nguyễn Vũ Tiến mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH
Quế Hoa theo Hóa đơn GTGT QH/21E 2107 054. Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Đậu xanh VL005 Kg 3.000 24.600 73.800.000

Cộng tiền hàng 73.800.000

Thuế GTGT: 10% 7.380.000

Tổng số tiền thanh toán 81.180.000

Dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Thành Hưng theo Hóa đơn cước
vận chuyển HU/21E 2107 064, MST 0305 666 348. Thông tin chi tiết như sau:

STT Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 1.200.000 1.200.000


Cộng tiền dịch vụ 1.200.000

Thuế GTGT: 10% 120.000

Tổng số tiền thanh toán 1.320.000

Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 005 và PNK 2107 005. Tiền
mua vật liệu công ty Thu Hương kí nợ với công ty Quế Hoa, thời hạn thanh toán 1 tháng. Chi phí vận
chuyển công ty
Thu Hương đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 002 (người nhận tiền: Nguyễn Thị Thủy).
16. Ngày 11/07/2021: Nhân viên Lê Quốc Đạt mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Tiến Đạt
theo Hóa đơn GTGT số TD/21E 2107 148. Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


T tính

1 Trứng VL004 Kg 40.000 2.800 112.000.000

Cộng tiền hàng 112.000.000

Thuế GTGT: 5% 5.600.000

Tổng số tiền thanh


117.600.000
toán

Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E 2107
060, dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868. Thông
tin chi tiết như sau:

9 BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3
ST
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
T
2.000.00
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 2.000.000
0
Cộng tiền dịch vụ 2.000.000

Thuế GTGT: 10% 200.000

Tổng số tiền thanh toán 2.200.000


Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 006 và PNK 2107 006.
Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương kí nợ với Công ty TNHH Tiến Đạt trong thời hạn 3 tháng. Chi
phí vận chuyển công ty
Thu Hương đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 003 (người nhận tiền: Lê Hà Anh). 17.
Ngày 12/07/2021: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng theo PXK 2107 006
(người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Trứng VL004 Quả 20.800

2 Đậu xanh VL005 kg 2.800

3 Vani VL006 kg 12

18. Ngày 12/07/2021: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo theo PXK 2107 007
(người nhận
hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Trứng VL004 Quả 20.000

2 Đậu xanh VL005 Kg 2.000

3 Vani VL006 kg 10

19. Ngày 13/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên liệu của Công ty Cổ phần
BeeMart theo Hóa đơn GTGT BM/21E 2107 086, MST 0107 285 100. Thông tin chi tiết như sau:
Đơn vị
STT Tên NVL Mã NVL Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Tem nhãn VL013 Cái 70.000 100 7.000.000

2 Túi hút ô xi VL014 Gói 70.000 300 21.000.000

3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 70.000 800 56.000.000

4 Túi hộp giấy VL016 Cái 16.000 7.000 112.000.000

Cộng tiền hàng 196.000.000

Thuế GTGT: 10% 19.600.000

Tổng số tiền thanh toán 215.600.000


Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho do Công ty Cổ phần BeeMart chịu. Vật liệu đã
về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 007 và PNK 2107 007. Tiền mua nguyên
vật liệu công ty Thu Hương đã thanh toán cho Công ty Cổ phần BeeMart một nửa bằng chuyển
khoản theo UNC 2107 007 và GBN 2107 170 của ngân hàng AgriBank.
20. Ngày 14/07/2021: Nhượng bán máy photocopy cho Công ty Cổ phần Thăng Long, MST
0107 580 900 theo Hóa đơn GTGT TH/21E 1097 002 và Biên bản thanh lí nhượng bán TSCĐ 2107
001. Công ty Cổ phần
Thăng Long đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC 2107 104. Chi phí mua phụ tùng thay
thế
3.000.000 đã chi bằng tiền mặt theo PC 2107 004. Thông tin chi tiết như sau:

21. Ngày 15/07/2021: Xuất dụng cụ xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 008 (người
nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Thời gian sử dụng


T tính (tháng)

1 Khuôn bánh DC001 Cái 150 3

2 Máy chia bột DC004 Cái 5 32

22. Ngày 16/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo theo PXK 2107 009 (người
nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Tem nhãn VL013 Cái 30.000

2 Túi hút ô xi VL014 Gói 30.000


3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 30.000

4 Túi hộp giấy VL016 Cái 7.500

23. Ngày 16/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để xuất Bánh nướng theo PXK 2107 010 (người
nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
ST Đơn vị
Tên NVL Mã NVL Số lượng
T tính
1 Tem nhãn VL013 Cái 30.000

2 Túi hút ô xi VL014 Gói 30.000

3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 30.000

4 Túi hộp giấy VL016 Cái 7.500

24. Ngày 17/07/2021: Công ty cổ phần Hoàng Thanh thanh toán tiền mua hàng kì trước cho
công ty Thu Hương bằng chuyển khoản theo GBC 2107 112 của ngân hàng AgriBank.
25. Ngày 17/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua Vật liệu của Công ty Bao bì BF theo
Hóa đơn GTGT BB/21E 2107 053, MST 0102 215 180, địa chỉ KCN Vĩnh Tuy, Hoàng Mai, Hà
Nội. Thông tin chi tiết như sau:
Đơn vị
STT Tên NVL Mã NVL Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Thùng carton VL017 Cái 700 12.000 8.400.000

Cộng tiền hàng 8.400.000

Thuế GTGT: 10% 840.000

Tổng số tiền thanh toán 9.240.000

Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 008 và PNK 2107 008.
Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng
Anh (người nhận tiền:
Nguyễn Công Minh).
26. Ngày 18/07/2021: Mua một ô tô tải của Công ty Cổ phần Trường Hải, MST 0101 343 325
theo Hợp đồng 07N-005/TH-HĐ. Ô tô đã chuyển giao cho Công ty Thu Hương theo Biên bản giao
nhận TSCĐ 2107 002 và
Hóa đơn GTGT HA/21E 2107 164. Công ty Thu Hương kí nhận nợ, thời hạn thanh toán là 15 ngày.
Phí
BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP
KTTC1,2,3 11 trước bạ 2% thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 005. Tài sản được đầu tư bằng
quỹ đầu tư phát triển, ô tô sử dụng tại bộ phận bán hàng. Thông tin chi tiết như sau:
Thời gian sử
STT Tên tài sản cố định Số lượng Đơn giá Thành tiền
dụng
1 Ô tô tải 10 năm 1 700.000.000 700.000.000

Cộng tiền hàng 700.000.000

Thuế GTGT: 10% 70.000.000

Phí trước bạ: 2% 14.000.000

Tổng số tiền thanh toán 784.000.000

27. Ngày 19/07/2021: Xuất vật liệu xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 011 (người
nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng


T

1 Thùng carton VL017 Cái 600

28. Ngày 20/07/2021: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH
2107 009 và PNK 2107 009. Thông tin chi tiết như sau:
Mã Đơn vị Giá tạm
STT Tên NVL Ca 1 Ca 2 Tổng
NVL tính tính
1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 3.750 3.750 7.500 25.000

2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 2.750 2.750 5.500 20.000


Bánh nướng
3 TP003 Cái 3.750 3.750 7.500 25.000
250g
Bánh nướng
4 TP004 Cái 2.750 2.750 5.500 20.000
200g

29. Ngày 21/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán tiền mua hàng kì trước cho công ty cổ
phần Tiến Đạt bằng chuyển khoản theo UNC 2107 008 và GBN 2107 196 của ngân hàng AgriBank.
30. Ngày 22/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán toàn bộ tiền mua vật liệu ngày 10/7 cho Công
ty Quế Hoa bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 009 và GBN 2107 205 của AgriBank. Do thanh
toán sớm trước hạn, Công ty Thu Hương được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Số tiền chiết khấu
Công ty Thu Hương đã nhận lại bằng tiền mặt theo PT 2107 001 (người nhận tiền: Trần Thu Nga).
31. Ngày 23/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty TNHH Minh Trang theo Hóa
đơn GTGT TH/21E 1097 003 và PXK 2107 012. Do mua hàng với Số lượng lớn nên Công ty Minh
Trang được hưởng chiết khấu thương mại 2%, giảm trừ trực tiếp trên hóa đơn. Công ty đã thanh toán
một nửa bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC 2107 134. Thông tin chi tiết như sau:
Đơn vị
STT Tên NVL Mã NVL Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 8.000 40.000 320.000.000

2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 7.000 35.000 245.000.000

3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 8.000 40.000 320.000.000

4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 7.000 35.000 245.000.000

Cộng tiền hàng 1.130.000.000

Thuế GTGT: 10% 113.000.000

Tổng số tiền thanh toán 1.243.000.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 12 32. Ngày 24/07/2021: Chi phí sửa chữa máy móc định kì theo Hóa đơn HN/21E
2107 245. Dịch vụ được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Minh Anh, MST 0102 223 412. Công ty Thu
Hương đã thanh toán cho Công ty
Minh Anh bằng tiền mặt theo PC 2107 006 (người nhận tiền: Trần Anh Thư). Thông tin chi tiết như
sau:
STT Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Dịch vụ sửa chữa 1 12.000.000 12.000.000

2 Dầu máy Hộp 1 2.000.000 2.000.000

Cộng tiền hàng 14.000.000

Thuế GTGT: 10% 1.400.000

Tổng số tiền thanh toán 15.400.000

33. Ngày 24/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán tiền mua ô tô cho Công ty Cổ phần
Trường Hải bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 010 và GBN 2107 221 của ngân hàng
AgriBank (người nhận tiền: Nguyễn Lan Nhi).
34. Ngày 25/07/2021: Chi phí thuê ngoài xây dựng các quầy hàng bán lẻ phải trả công ty Minh
Đức trong quý III theo hoá đơn MD/21E 2107 320 là 45.000.000, thuế GTGT 10%, công ty Thu
Hương đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 011 và GBN 2107 233 của ngân hàng
AgriBank (người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Anh).
35. Ngày 26/07/2021: Nhận được thông báo đồng ý duyệt chi tiền bảo hiểm xã hội tháng
06/2021 do cơ quan bảo hiểm chi trả cho người lao động của doanh nghiệp, số tiền 20.000.000.
36. Ngày 27/07/2021: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH
2107 010 PNK 2107 010. Thông tin chi tiết như sau:
Mã Giá tạm
STT Tên NVL Đơn vị tính Ca 1 Ca 2 Tổng
NVL tính
1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 4.500 4.500 9.000 25.000

2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 4.000 4.000 8.000 20.000


Bánh nướng
3 TP003 Cái 4.500 4.500 9.000 25.000
250g
Bánh nướng
4 TP004 Cái 4.000 4.000 8.000 20.000
200g

37. Ngày 28/07/2021: Nộp các khoản bảo hiểm tháng 06/2021 lên cấp trên bằng chuyển khoản
sau khi trừ
1% kinh phí công đoàn hoạt động tại cơ sở và số tiền bảo hiểm xã hội tháng 06/2021 theo UNC 2107
012 và GBN 2107 245 của AgriBank. Biết rằng tháng 06/2021 các khoản bảo hiểm trích theo lương
của người lao động như sau:

Số hiệu tài khoản Loại bảo hiểm Số tiền

TK 3382 Kinh phí công đoàn 2.000.000

TK 3383 Bảo hiểm xã hội 25.500.000

TK 3384 Bảo hiểm y tế 4.500.000

TK 3386 Bảo hiểm thất nghiệp 2.000.000

Tổng cộng 34.000.000

38. Ngày 28/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty Hải Châu, MST 0100 114
184 theo Hóa đơn GTGT TH/21E 1097 004 và PXK 2107 013. Công ty Hải Châu đã thanh toán toàn
bộ tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán theo GBC 2107 168.
Thông tin chi tiết như sau:

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 13


STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 4.000 40.000 160.000.000

2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 4.500 35.000 157.500.000

3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 4.000 40.000 160.000.000

4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 4.500 35.000 157.500.000

Cộng tiền hàng 635.000.000

Thuế GTGT: 10% 63.500.000

Tổng số tiền thanh toán 698.500.000

39. Ngày 29/07/2021: Thanh toán tiền bảo hiểm xã hội tháng 06/2021 cho người lao động bằng
tiền mặt theo PC 2107 007.
40. Ngày 29/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty Hoàng Thanh theo Hóa
đơn GTGT TH/21E 1097 005 và PXK 2107 014. Công ty Hoàng Thanh đã thanh toán toàn bộ tiền
hàng bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán theo GBC 2107 175. Thông tin
chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 3.500 40.000 140.000.000

2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 3.200 35.000 112.000.000

3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 3.500 40.000 140.000.000

4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 3.200 35.000 112.000.000

Cộng tiền hàng 504.000.000

Thuế GTGT: 10% 50.400.000

Tổng số tiền thanh toán 554.400.000

41. Ngày 29/07/2021: Tiền nước sạch theo HĐ NS/21E 2107 890 được cung cấp bởi Công ty
TNHH một thành viên nước sạch Hà Nội, MST 0101101225, trong đó phục vụ bộ phận sản xuất
200m3 phục vụ bộ phận bán hàng 20m3và phục vụ bộ phận QLDN 30m3. Công ty Thu Hương đã
thanh toán cho Công ty Cổ phần nước sạch Hà Nội bằng tiền mặt theo PC 2107 008 (người nhận
tiền: Lê Thu Hà). Thông tin chi tiết như sau:
STT Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền
tính lượng
1 Nước sạch m 3 250 11.000 2.750.000

Tổng tiền nước sạch 2.750.000

Thuế GTGT: 5% 137.500

Phí bảo vệ môi trường: 10% 275.000

Tổng số tiền thanh toán 3.162.500

42. Ngày 29/07/2021: Thanh toán tiền điện thoại bàn theo bảng kê của Công ty Cổ phần bưu
điện TP.
Hà Nội, MST 0101992583 theo PC 2107 009 (người nhận tiền: Nguyễn Thị Hoa). Thông tin chi tiết
như sau:

Số hiệu Số HĐ Số thuê bao Nơi sử dụng Giá chưa Thuế GTGT Tổng tiền
thuế 10%
VT/ 1907 789 0243.776 3957 BP sản xuất 500.000 50.000 550.000
21E
VT/ 1907 790 0243.776 3984 BP bán 400.000 40.000 440.000
21E hàng
VT/ 1907 791 0243.776 3985 BP QLDN 420.000 42.000 462.000
21E

Tổng 1.320.000 132.000 1.452.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 14 43. Ngày 29/07/2021: Thanh toán tiền điện cho Công ty Cổ phần điện lực
Hà Nội, MST 0100 237411
theo PC 2107 010 (người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Minh). Thông tin chi tiết như sau:
Thuế GTGT
Số hiệu Số HĐ Nơi sử dụng Giá chưa thuế Tổng tiền
10%
DL/21E 1907 781 Bộ phận sản xuất 22.000.000 2.200.000 24.200.000

DL/21E 1907 782 Bộ phận bán hàng 2.500.000 250.000 2.750.000

DL/21E 1907 783 Bộ phận QLDN 2.650.000 265.000 2.915.000

Tổng 27.150.000 2.715.000 29.865.000


44. Ngày 29/07/2021: Thanh toán tiền dịch vụ internet cho Công ty Cổ phần Viettel, MST
0102195823 số tiền thanh toán cả thuế GTGT 10% là 880.000 theo PC 2107 011 (người nhận tiền:
Nguyễn Thị Hương).
Thông tin chi tiết như sau:
Giá chưa Thuế GTGT
Kí hiệu Số HĐ Nội dung Tổng cộng
thuế 10%
VA/
1907 780 Dịch vụ internet 800.000 80.000 880.000
21E
Tổng 800.000 80.000 880.000

Ngày 30/07/2021, thực hiện các công việc cuối kì kế toán:


45. Phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí quản lí doanh nghiệp. Thông tin chi tiết như
sau:
ST Tên CCDC Đơn vị Số Giá trị Giá trị đã Giá trị
Thời gian
T tính lượng xuất dùng phân bổ phân
sử dụng
bổ kì
(tháng)
này
1 Bàn ghế văn phòng Bộ 12 24 48.000.000 16.000.000 2.000.000

2 Tủ tài liệu Cái 8 24 24.000.000 8.000.000 1.000.000

3 Máy vi tính LG Cái 12 36 108.000.000 24.000.000 3.000.000

Tổng 180.000.000 48.000.000 6.000.000

46. Kiểm kê kho vật tư phát hiện 40 quả trứng bị hỏng và thiếu 50 Bánh nướng loại 250g, chưa
rõ nguyên nhân theo Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa 2107 001. 47. Xác định
nguyên nhân thiếu, hỏng vật tư trong kì:
✓ Đường mua ngày 06/07/2021 thiếu là do công ty Tiến Đạt chuyển thiếu. Công ty Tiến Đạt đã
chuyển trả bổ sung số Đường còn thiếu. Công ty Thu Hương nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm
2107 011 và PNK 2107 011 ngày 30/07.
✓ Trứng bị hỏng là do bảo quản không tốt. Công ty Thu Hương quyết định điều chỉnh vào giá vốn
hàng bán. ✓ Bánh nướng thiếu do thủ kho xuất nhầm cho khách hàng. Công ty Thu Hương quyết
định bắt thủ kho bồi thường và trừ vào lương tháng này.
48. Lập Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội tháng 07 năm 2021. Biết rằng: Cuối tháng
theo báo cáo của bộ phận bán hàng, nhân viên Lê Mai Hoa đạt doanh số bán hàng trên 150%, các
nhân viên còn lại đạt từ 130% đến 150% doanh số.
49. Lập Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định tháng 07 năm 2021. Biết rằng: Trong
tháng 07/2021 Công ty Thu Hương không có biến động tài sản cố định.
50. Kết chuyển chi phí, lập Bảng tính giá thành sản phẩm và điều chỉnh giá thành cuối kì. 51.
Khấu trừ thuế GTGT.
52. Chi phí lãi vay trả sau trong tháng là 11.750.000, lãi vay trả định kì hàng tháng là 21.000.000 đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 013 và GBN 2107 445 của AgriBank. 53. Kết
chuyển xác định kết quả kinh doanh trong kì. Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 15 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 08 năm 2021
54. Ngày 02/08/2021: Nhân viên Trần Nam Phong mua nguyên vật liệu của công ty TNHH
Tiến Đạt theo Hoá đơn GTGT TD/21E 2108 001. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn Thành tiền


tính giá
1 Đậu xanh VL005 Kg 8.000 25.000 200.000.000

Cộng tiền hàng 200.000.000

Thuế GTGT: 10% 20.000.000

Tổng số tiền thanh toán 220.000.000

Chi phí vận chuyển số nguyên vật liệu về nhập kho theo hóa đơn cước vận chuyển NM/21E
2108 608 của công ty vận tải Nhật Minh, MST: 0673890927. Công ty đã thanh toán tiền vận chuyển
bằng tiền mặt theo PC 2108 001 (người nhận tiền: Trần Văn An), nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ
nhập kho đủ theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2108 001 và PNK 2108 001. Thông tin chi tiết
như sau:

STT Hàng hoá, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 1 1.600.000 1.600.000

Cộng tiền dịch vụ 1.600.000

Thuế GTGT: 10% 160.000

Tổng số tiền thanh toán 1.760.000

55. Ngày 02/08/2021: Nhân viên Trần Nam Phong phòng kỹ thuật thu mua nguyên vật liệu của
công ty TNHH Tiến Hưng theo hoá đơn GTGT TH/21E 2108 005. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Bột nếp VL002 Kg 2.000 29.000 58.000.000
Cộng tiền hàng 58.000.000

Thuế GTGT: 10% 5.800.000

Tổng số tiền thanh toán 63.800.000

Lô hàng đã về nhập kho đủ theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2108 002 và PNK 2108 002.
56. Ngày
03/08/2021: Xuất bán Bánh nướng và Bánh dẻo cho công ty TNHH Minh Trang theo hóa
đơn GTGT TH/21E 1097 006 và PXK 2108 001. Công ty Minh Trang kí nợ. Thời hạn thanh toán 1
tháng:

ST Tên TP Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


T tính
1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 3.200 40.000 128.000.000

2 Bánh nướng 250g TP003 Cái 4.550 40.000 182.000.000

3 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 2.800 35.000 98.000.000

4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 4.300 35.000 150.500.000

Cộng tiền hàng 558.500.000

Thuế GTGT: 10% 55.850.000

Tổng số tiền thanh toán 614.350.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 16 Chi phí vận chuyển bánh dẻo và bánh nướng theo hóa đơn cước vận chuyển DA/21E
2108 952 của công ty vận tải Thành Đạt, MST: 0873890987. Công ty đã thanh toán tiền vận chuyển
bằng tiền mặt theo PC 2108 002 (người nhận tiền: Nguyễn Xuân Hưng). Thông tin chi tiết như sau:

ST Hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
T
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 1 800.000 800.000

Cộng tiền dịch vụ 800.000

Thuế GTGT: 10% 80.000

Tổng số tiền thanh toán 880.000


57. Ngày 04/08/2021: Nhân viên Trần Thu Nga phòng kỹ thuật và thu mua vật tư mua đường
của công ty
TNHH Phú Thịnh theo hoá đơn GTGT số PT/21E 2108 011. Tiền mua vật liệu công ty chưa thanh
toán. Công ty Phú Thịnh quy định thời hạn được hưởng chiết khấu thanh toán là 7 ngày, tỉ lệ chiết
khấu thanh toán 2%.

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Đường VL001 Kg 15.000 17.000 255.000.000

Cộng tiền hàng 255.000.000

Thuế GTGT: 5% 12.750.000

Tổng số tiền thanh toán 267.750.000

Dịch vụ vận chuyển số NVL trên về nhập kho được thực hiện bởi công ty vận tải Thành Đạt
theo hóa đơn cước vận chuyển DA/21E 2108 958, MST: 0873890987. Công ty đã thanh toán tiền
vận chuyển bằng tiền mặt theo PC 2108 003 (người nhận tiền: Trần Đức Độ), NVL đã về nhập kho
đủ nhập kho đủ theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2108 003 và PNK 2108 003. Thông tin chi tiết
như sau:
ST Hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
T
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 1 1.500.000 1.500.000

Cộng tiền dịch vụ 1.500.000

Thuế GTGT: 10% 150.000

Tổng số tiền thanh toán 1.650.000

58. Ngày 05/08/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua thùng carton của Công ty Bao bì BF theo
Hóa đơn GTGT BB/21E 2108 053, MST: 0102215180, địa chỉ KCN Vĩnh Tuy, Hoàng Mai, HN.
Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Thùng carton VL017 Cái 1.000 12.000 12.000.000

Cộng tiền hàng 12.000.000


Thuế GTGT: 10% 1.200.000

Tổng số tiền thanh toán 13.200.000

Thùng carton đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2108 004 và PNK 2108
004. Tiền mua thùng carton Công ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền chuyển khoản theo UNC
2108 001 và GBN 2108 179 của ngân hàng Agribank.
BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 17
59. Ngày 06/08/2021: Công ty bánh kẹo Thu Hương thanh toán tiền mua vật liệu cho công ty
TNHH Phú Thịnh bằng chuyển khoản theo UNC 2108 002 và GBN 2108 180 của ngân hàng
Agribank sau khi trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán sớm.
60. Ngày 07/08/2021: Nhập kho thành phẩm hoàn thành theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH
2108 005 và PNK 2108 005. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên thành phẩm Mã TP Đơn vị Hoàn thành Giá tạm


tính tính
Ca 1 Ca 2

1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 4.500 4.500 25.000

2 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 4.500 4.500 20.000

3 Bánh nướng đậu xanh TP007 Cái 4.750 4.750 25.000


250g
4 Bánh nướng đậu xanh TP008 Cái 4.750 4.750 20.000
200g

61. Ngày 07/08/2021: Nhân viên Nguyễn Vũ Tiến thu mua vật tư của công ty Cổ phần Thu
Phương:
- Hoá đơn GTGT TP/21E 2108 001. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Bột mz VL003 Kg 5.000 18.000 90.000.000

2 Vani VL006 Kg 20 610.000 12.200.000

Cộng tiền hàng 102.200.000

Thuế GTGT: 10% 10.220.000

Tổng số tiền thanh toán 112.420.000


- Hoá đơn GTGT TP/21E 2108 002. Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


T tính
1 Trứng VL004 Quả 20.000 3.200 64.000.000

Cộng tiền hàng 64.000.000

Thuế GTGT: 5% 3.200.000

Tổng số tiền thanh toán 67.200.000

Lô hàng đã về nhập kho đủ theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2108 006 và PNK 2108 006. 62.
Ngày 07/08/2021: Xuất kho vật liệu để sản xuất bánh nướng theo PXK 2108 002 (người nhận hàng:
Trần Văn Nam). Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng


T
1 Đường VL001 Kg 6.000

2 Bột mz VL003 Kg 1.000

63. Ngày 08/08/2021: Nhân viên Trần Nam Phong phòng kỹ thuật thu mua vật tư của công ty
Cổ phần BeeMart theo hoá đơn GTGT BM/21E 2108 005. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Túi hút oxy VL014 Gói 50.000 300 15.000.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 18


Cộng tiền hàng 15.000.000

Thuế GTGT: 10% 1.500.000

Tổng số tiền thanh toán 16.500.000

Lô hàng đã về nhập kho đủ theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2108 007 và PNK 2108
007. 64. Ngày 08/08/2021: Công ty Minh Trang thanh toán tiền mua bánh nướng và bánh dẻo bằng
chuyển khoản sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán theo GBC 2108 074 của ngân hàng Agribank. 65.
Ngày 08/08/2021: Thanh toán lương tháng 07 cho người lao động qua chuyển khoản vào thẻ ATM
mở tại ngân hàng Agribank theo UNC 2108 003 và GBN 2108 200, số tiền: 516.996.144 đồng.
66. Ngày 10/08/2021: Xuất thành phẩm để trưng bày và giới thiệu sản phẩm. Thông tin chi
tiết như sau:
TT Chứng từ Địa chỉ Mã Tên TP Đơn vị Số lượng
TP tính
1 XKNB Cửa hàng số 1 TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 500
001 Địa chỉ: 276
Giảng Võ TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 500

TP007 Bánh nướng đậu xanh Cái 500


250g
TP008 Bánh nướng đậu xanh Cái 500
200g
2 XKNB Cửa hàng số 2 TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 500
002 Địa chỉ: 175
Nguyễn Xiển TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 500

TP007 Bánh nướng đậu xanh Cái 500


250g
TP008 Bánh nướng đậu xanh Cái 500
200g
3 XKNB Cửa hàng số 3 TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 500
003 Địa chỉ: 80
Thái Hà TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 500

TP007 Bánh nướng đậu xanh Cái 500


250g
TP008 Bánh nướng đậu xanh Cái 500
200g

67. Ngày 11/08/2021: Nhân viên Nguyễn Vũ Tiến phòng kỹ thuật thu mua vật tư của công ty
Cổ phần BeeMart theo hoá đơn GTGT BM/21E 2108 014. Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


T tính
1 Túi hộp giấy VL016 Gói 12.000 7.000 84.000.000

Cộng tiền hàng 84.000.000


Thuế GTGT: 10% 8.400.000

Tổng số tiền thanh 92.400.000


toán

Lô hàng đã về nhập kho đủ theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2108 008 và PNK 2108 008.
68. Ngày
12/08/2021: Nhân viên Nguyễn Vũ Tiến phòng kỹ thuật thu mua vật tư của công ty Cổ phần
BeeMart theo hoá đơn GTGT BM/21E 2108 026. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Khay, túi VL015 Gói 40.000 800 32.000.000
nilon
2 Tem nhãn VL013 Cái 40.000 100 4.000.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP 19


KTTC1,2,3
Cộng tiền hàng 36.000.000

Thuế GTGT: 10% 3.600.000

Tổng số tiền thanh toán 39.600.000

Lô hàng đã về nhập kho đủ theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2108 009 và PNK 2108 009.
69. Ngày
14/08/2021: Xuất kho nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2108 003 (người
nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng


T
1 Thùng Carton VL017 Cái 600

70. Ngày 15/08/2021: Công ty Cổ phần Hoàng Thanh chuyển khoản ứng trước 20.000.000
đồng tiền hàng dự kiến mua của công ty theo GBC 2108 145 của ngân hàng Agribank.
71. Ngày 16/08/2021: Xuất kho vật liệu để sản xuất bánh dẻo theo PXK 2108 004 (người nhận
hàng:
Trần Văn Nam). Thông tin chi tiết như sau:
ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng
T
1 Bột nếp VL002 Kg 2.000

2 Đường VL001 Kg 9.000

72. Ngày 17/08/2021: Xuất bán bánh dẻo và bánh nướng cho cửa hàng Mai Anh theo Hoá đơn
GTGT TH/21E 1097 007 và PXK 2108 005, MST: 0101 333 777. Cửa hàng Mai Anh kí nợ trong
thời hạn 1 tháng.

STT Tên TP Mã TP Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 2.000 40.000 80.000.000

2 Bánh nướng đậu xanh TP007 Cái 2.000 40.000 80.000.000


250g
3 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 2.000 35.000 70.000.000

4 Bánh nướng đậu xanh TP008 Cái 2.000 35.000 70.000.000


200g
Cộng tiền hàng 300.000.000

Thuế GTGT: 10% 30.000.000

Tổng số tiền thanh toán 330.000.000

73. Ngày 17/08/2021: Chi phí vận chuyển thành phẩm đi bán doanh nghiệp đã chi bằng tiền
mặt theo PC 2108 004 (người nhận tiền: Nguyễn Thu Phương) kèm theo hoá đơn cước vận chuyển
HU/21E 2108 098 của công ty vận tải Thành Hưng.

STT Hàng hoá, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 1 1.000.000 1.000.000

Cộng tiền dịch vụ 1.000.000

Thuế GTGT: 10% 100.000

Tổng số tiền thanh toán 1.100.000


74. Ngày 17/08/2021: Do cửa hàng Mai Anh mua hàng với Số lượng lớn nên công ty bánh kẹo
Thu Hương cho hưởng chiết khấu thương mại 10%, trừ vào công nợ phải thu cửa hàng Mai Anh.
BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP
KTTC1,2,3 20 75. Ngày 18/08/2021: Xuất bán bánh dẻo và bánh nướng cho công ty Cổ
phần Hương Thảo theo Hoá
đơn GTGT TH/21E 1097 008, MST: 0101 555 888, PXK 2108 006. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên TP Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


tính
1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 2.000 40.000 80.000.000

2 Bánh nướng đậu xanh TP007 Cái 2.000 40.000 80.000.000


250g
3 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 2.000 35.000 70.000.000

4 Bánh nướng đậu xanh TP008 Cái 2.000 35.000 70.000.000


200g
Cộng tiền hàng 300.000.000

Thuế GTGT: 10% 30.000.000

Tổng số tiền thanh toán 330.000.000

76. Ngày 18/08/2021: Công ty bánh kẹo Thu Hương thanh toán tiền mua vật liệu cho công ty
cổ phần Thu Phương mua ngày 7/8 bằng chuyển khoản theo UNC 2108 004 và GBN 2108 232 của
ngân hàng Agribank.
77. Ngày 19/08/2021: Xuất kho vật liệu để sản xuất bánh nướng theo PXK 2108 007 (người
nhận hàng:
Trần Nam Ninh). Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng


T

1 Trứng VL004 Quả 10.000

2 Đậu xanh VL005 Kg 4.000

3 Vani VL006 Kg 10

78. Ngày 20/08/2021: Xuất nguyên vật liệu để xuất Bánh dẻo và theo PXK 2108 008 (người
nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Tem nhãn VL013 Cái 20.000

2 Gói hút oxy VL014 Gói 20.000

3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 20.000

4 Túi hộp giấy VL016 Cái 5.000

79. Ngày 20/08/2021: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho Công ty Cổ phần Hoàng Thanh
theo PXK 2108 009 và hoá đơn GTGT TH/21E 1097 009. Công ty Hoàng Thanh kí nợ trong 15 ngày
sau khi trừ đi số tiền đã ứng trước vào ngày 15/8. Thông tin chi tiết như sau:

ST Đơn vị
Tên TP Mã TP Số lượng Đơn giá Thành tiền
T tính
1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 2.000 40.000 80.000.000

2 Bánh nướng đậu xanh TP007 Cái 2.000 40.000 80.000.000


250g
3 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 1.000 35.000 35.000.000

4 Bánh nướng đậu xanh TP008 Cái 1.000 35.000 35.000.000


200g
Cộng tiền hàng 230.000.000

Thuế GTGT: 10% 23.000.000

Tổng số tiền thanh toán 253.000.000


BỘ
SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 21

80. Ngày 20/08/2021: Xuất nguyên vật liệu để xuất Bánh nướng và theo PXK 2108 010 (người
nhận
hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng


T tính
1 Tem nhãn VL013 Cái 20.000
2 Gói hút oxy VL014 Gói 20.000

3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 20.000

4 Túi hộp giấy VL016 Cái 5.000

81. Ngày 21/08/2021: Công ty Cổ phần Minh Trang thanh toán toàn bộ nợ kì trước cho công
ty bánh kẹo Thu Hương bằng chuyển khoản theo GBC 2108 259 của ngân hàng Agribank.
82. Ngày 21/08/2021: Xuất kho vật liệu để sản xuất bánh dẻo theo PXK 2108 011 (người nhận
hàng:
Trần Lê Thành). Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng


T
1 Đậu xanh VL005 Kg 4.000

2 Trứng VL004 Quả 10.000

1 Vani VL006 Kg 10

83. Ngày 22/08/2021: Tổng hợp thành phẩm bán cho khách lẻ theo PXK 2108 012, hoá đơn
GTGT TH/21E 1097 010 và phiếu thu PT 2108 001. Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên TP Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


T tính
1 Bánh dẻo 200g TP006 Cái 1.000 35.000 35.000.000

2 Bánh nướng 200g TP008 Cái 1.000 35.000 35.000.000

Cộng tiền hàng 70.000.000

Thuế GTGT: 10% 7.000.000

Tổng số tiền thanh toán 77.000.000

84. Ngày 23/08/2021: Xuất kho bánh nướng và bánh dẻo cho phòng kinh doanh đi tiếp thị sản
phẩm
theo PXK 2108 013 (người nhận hàng: Trần Lê Thành). Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên TP Mã TP Đơn vị tính Số lượng


1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 100

2 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 100

3 Bánh nướng đậu xanh TP007 Cái 100


250g
4 Bánh nướng đậu xanh TP008 Cái 100
200g

85. Ngày 24/08/2021: Khách lẻ khiếu nại về chất lượng 200 cái Bánh dẻo đậu xanh 200g đã
mua ngày 22/8 và đề nghị trả lại. Công ty bánh kẹo Thu Hương đã nhập lại kho toàn bộ số bánh bị
trả lại theo PNK 2108 010 và trả lại tiền cho khách lẻ theo PC 2108 005 (Người nhận tiền: Nguyễn
Minh Ánh). Công ty cũng đã lập

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 22 Biên bản hủy hóa đơn GTGT TH/21E 1097 010 và lập hóa đơn GTGT TH/21E 1097
011 theo số hàng thực tế bán cho khách lẻ.
86. Ngày 24/08/2021: Xuất kho thành phẩm gửi bán cho siêu thị BigC Thăng Long theo PXK
hàng gửi bán đại lí 2108 001. Chi phí hoa hồng 5% tính trên giá bán chưa thuế GTGT. Thuế suất
thuế GTGT của chi phí hoa
hồng 10%. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên TP Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


tính
1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 1.000 40.000 40.000.000

2 Bánh nướng đậu xanh TP007 Cái 1.000 40.000 40.000.000


250g
3 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 1.000 35.000 35.000.000

4 Bánh nướng đậu xanh TP008 Cái 1.000 35.000 35.000.000


200g
Cộng tiền hàng 150.000.000

Thuế GTGT: 10% 15.000.000

Tổng số tiền thanh toán 165.000.000


87. Ngày 25/08/2021: Dịch vụ vận chuyển số thành phẩm trên được thực hiện bởi công ty vận
tải Nhật Minh theo hóa đơn cước vận chuyển NM/21E 2108 908, MST: 0673890927. Công ty đã
thanh toán tiền vận
chuyển bằng tiền mặt theo PC 2108 006 (người nhận tiền: Đoàn Văn Bộ). Thông tin chi tiết như sau:

STT Hàng hoá. dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 1 800.000 800.000

Cộng tiền dịch vụ 800.000

Thuế GTGT: 10% 80.000

Tổng số tiền thanh toán 880.000

88. Ngày 27/08/2021: Nhận được thông báo của siêu thị BigC Thăng Long về việc lô hàng gửi
bán ngày 24/8 đã bán được 1/2. Doanh nghiệp đã lập hóa đơn GTGT TH/21E 1097 012. Siêu thị
BigC Thăng Long đã chuyển khoản toàn bộ tiền hàng thu được sau khi trừ chi phí hoa hồng được
hưởng theo hóa đơn GTGT HN/21E 0198 326 của siêu thị BigC Thăng Long và GBC 2108 270 của
ngân hàng Agribank.
89. Ngày 30/08/2021: Công ty Cổ phần Hoàng Thanh trả lại 1.000 cái Bánh dẻo đậu xanh
200g (mã TP006) mua ngày 20/8 để đổi lấy 800 chiếc Bánh nướng đậu xanh 250g (mã TP007). Giá
bán Bánh nướng đậu xanh 250g không thay đổi vẫn là 40.000 đồng/cái chưa bao gồm thuế GTGT
10% theo hóa đơn GTGT TH/21E 1097 013. Số bánh trả lại được nhập kho đầy đủ theo PNK 2108
011 và hóa đơn GTGT HT/21E 0001 452. Số tiền chênh lệch trừ vào tiền Công ty Cổ phần Hoàng
Thanh còn nợ.
90. Ngày 30/08/2021: Chi tiền mặt để in banner quảng cáo sản phẩm 10.000.000, chưa thuế
GTGT 10% cho
Công Ty TNHH Quảng Cáo và Truyền thông Agency (Địa chỉ: Số 299 Lê Duẩn – Đống Đa - Hà Nội;
MST: 0108
400 740) theo hóa đơn GTGT QT/21E số 2108 235 và PC 2108 007 (người nhận tiền: Trần Thu
Nga). 91. Ngày
31/08/2021: Tổng hợp báo cáo bán hàng tháng 08 của các cửa hàng trưng bày và bán sản
phẩm theo 03 hoá đơn GTGT TH/21E số 1097 014, 1097 015, 1097 016 như sau:

ST Địa chỉ Mã Tên TP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền


T TP
1 Cửa hàng số TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 300 40.000 12.000.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP 23


KTTC1,2,3
1 TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 250 35.000 8.750.000
Địa chỉ:
276 TP007 Bánh nướng đậu xanh Cái 170 40.000 6.800.000
250g
Giảng Võ
TP008 Bánh nướng đậu xanh Cái 400 35.000 14.000.000
200g
2 Cửa hàng TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 300 40.000 12.000.000
số 2
Địa chỉ: TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 250 35.000 8.750.000

175
TP007 Bánh nướng đậu xanh Cái 380 40.000 15.200.000
Nguyễn 250g
Xiển TP008 Bánh nướng đậu xanh Cái 420 35.000 14.700.000
200g
3 Cửa hàng TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 325 40.000 13.000.000
số 3
Địa chỉ: 80 TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 440 35.000 15.400.000

Thái Hà
TP007 Bánh nướng đậu xanh Cái 360 40.000 14.400.000
250g
TP008 Bánh nướng đậu xanh Cái 220 35.000 7.700.000
200g
Cộng tiền hàng 142.700.000

Thuế GTGT (10%) 14.270.000

Tổng giá thanh toán 156.970.000

Các cửa hàng đã nộp đủ tiền bán hàng về công ty theo PT 2108 002 (người nhận tiền: Nguyễn Thị
Đào). 92.
Ngày 31/08/2021: Thanh toán tiền nước cho Công ty TNHH MTV nước sạch số 2 Hà Nội theo hoá
đơn GTGT
NS/21E 2108 957 và PC 2108 008. Trong đó: Phục vụ cho bộ sản xuất 110 m3, bộ phận bán hàng
20m3, bộ phận quản lí doanh nghiệp: 30 m3. Thông tin chi tiết như sau:
ST Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
T
1 Nước sạch m3 160 11.000 1.760.000

Tổng tiền nước sạch 1.760.000

Thuế GTGT: 5% 88.000


Phí bảo vệ môi trường 10% 176.000

Tổng số tiền thanh toán 2.024.000

93. Ngày 31/08/2021: Thanh toán tiền điện thoại cố định theo bảng kê chi tiết của Công ty Cổ
phần bưu điện Thành phố Hà Nội, MST: 0101 992 583 theo PC 2108 009 (người nhận tiền: Nguyễn
Thị Hoa). Thông tin chi tiết như sau:

Kí hiệu Số HĐ Số thuê bao Nơi sử dụng Giá chưa Thuế GTGT Tổng cộng
thuế 10%
VT/21E 1908 486 0243.776 3957 Bộ phận SX 250.000 25.000 275.000

VT/21E 1908 487 0243.776 3984 Bộ phận BH 250.000 25.000 275.000

VT/21E 1908 488 0243.776 3985 Bộ phận 500.000 50.000 550.000


QLDN
Cộng 1.000.000 100.000 1.100.000

94. Ngày 31/08/2021: Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực thành phố Hà Nội (MST:
0100 237 411) theo hoá đơn GTGT và PC 2108 010. Bảng kê chi tiết như sau:

Kí hiệu Số HĐ Nơi sử dụng Giá chưa thuế Thuế GTGT Tổng cộng
10%

95. Ngày 31/08/2021: Thanh toán tiền dịch vụ internet cho Công ty Cổ phần Viettel, MST:
0102 195 823 theo HĐ GTGT VA/21E 2108 613 và PC 2108 011 (người nhận: Nguyễn Thị
Hương). Thông tin chi tiết như sau:

Nội dung Giá cước chưa Thuế GTGT Tổng cộng


thuế 10%
Dịch vụ Internet (ADSL) 800.000 80.000 880.000
96. Ngày 31/08/2021: Công ty Hương Thảo khiếu nại về chất lượng 100 cái bánh nướng đậu
xanh 250g (mã TP007) mua ngày 18/8 và đề nghị công ty Thu Hương giảm giá. Công ty bánh kẹo
Thu Hương đồng ý giảm giá cho công ty Hương Thảo 10%, trừ vào công nợ phải thu.
97. Ngày 31/08/2021: Nhập kho thành phẩm hoàn thành theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH
2108 010 PNK 2108 012. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên thành phẩm Mã Đơn vị tính Hoàn thành Giá tạm tính
TP
Ca 1 Ca 2

1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 2.500 2.500 25.000

2 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 2.500 2.500 20.000

3 Bánh nướng đậu xanh TP007 Cái 2.500 2.500 25.000


250g
4 Bánh nướng đậu xanh TP008 Cái 1.000 1.000 20.000
200g

98. Ngày 31/08/2021: Chuyển 500.000.000 đồng từ tiền gửi thanh toán của ngân hàng
Agribank sang tài khoản tiền gửi tiết kiệm thời hạn 6 tháng tại NH BIDV, lãi suất 8%, nhận lãi cuối
kì.
99. Ngày 31/08/2021: Chi phí lãi vay trả sau trong tháng là 11.750.000, lãi vay trả định kì
hàng tháng là 21.000.000 đã thanh toán bằng tiền gửi cho ngân hàng TMCP Á châu theo UNC 2108
006 và giấy báo nợ 2108 346 của ngân hàng Agribank.
Thực hiện các công việc cuối kì kế toán:
100. Phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí trong kì của từng bộ phận.
101. Lập Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội tháng 08 năm 2021. Biết rằng: Cuối tháng
08 tất cả các nhân viên đều đạt doanh số bán hàng đạt trên 150% doanh số quy định. Lao động thử
việc không đạt yêu cầu nên không kí hợp đồng tiếp.
102. Lập Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định tháng 08 năm 2021.
103. Kết chuyển chi phí sản xuất và lập bảng tính giá thành sản phẩm biết chi phí sản xuất
chung phân bổ cho bánh dẻo đậu xanh và bánh nướng đậu xanh theo chi phí nhân công trực tiếp sản
xuất. 104. Phân bổ khoản chênh lệch giá thành vào giá trị thành phẩm nhập kho tương ứng với Số
lượng thành phẩm chưa tiêu thụ, vào giá vốn hàng bán tương ứng với Số lượng thành phẩm đã tiêu
thụ trong kì. 105. Khấu trừ thuế GTGT.
106. Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh trong kì. Biết thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%.
BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP
KTTC1,2,3 25 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 09 năm 2021
107. Ngày 01/09/2021: Sử dụng quỹ phúc lợi chi 02/09 cho người lao động toàn doanh nghiệp,
mỗi người 500.000 bằng chuyển khoản theo UNC 2109 001 và GBN 2109 036 của Agribank.
108. Ngày 03/09/2021: Xuất bán Bánh dẻo đậu xanh cho công ty cổ phần Hương Thảo theo
Hóa đơn GTGT TH/21E 1097 017 và PXK 2109 001. Công ty cổ phần Hương Thảo đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng VND theo GBC 2109 035. Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 1.000 50.000 50.000.000

2 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 1.000 40.000 40.000.000

Cộng tiền hàng 90.000.000

Thuế GTGT: 10% 9.000.000

Tổng số tiền thanh toán 99.000.000

109. Ngày 03/09/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Tiến
Đạt theo Hóa đơn GTGT TD/21E 2109 001. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Bột nếp VL002 Kg 8.000 29.600 236.800.000

2 Bột mì VL003 Kg 4.000 16.800 67.200.000

Cộng tiền hàng 304.000.000

Thuế GTGT: 10% 30.400.000

Tổng số tiền thanh toán 334.400.000

Công ty Thu Hương đã thanh toán cho công ty TNHH Tiến Đạt bằng chuyển khoản tiền VND theo
UNC 2109 002 và GBN 2109 050. Dịch vụ vận chuyển lô nguyên vật liệu trên do công ty vận tải Phú
Cường thực hiện theo hóa đơn cước vận chuyển PC/21E 2109 675 và Phiếu chi 2109 001. Vật liệu đã
về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2109 001 và PNK 2109 001. Cước vận chuyển
được phân bổ theo trọng lượng từng loại vật liệu. Thông tin cước vận chuyển như sau:
Đơn vị
STT Tên dịch vụ Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 1 2.400.000 2.400.000

Cộng tiền hàng 2.400.000


Thuế GTGT: 10% 240.000

Tổng số tiền thanh toán 2.640.000

110. Ngày 04/09/2021: Chi tạm ứng để tổ chức sự kiện bán hàng cho bà Mã Thị Phương theo
giấy đề nghị tạm ứng số DNTU 2109 001, Phiếu chi số 2109 002, số tiền 10.000.000.
111. Ngày 04/09/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Tiến
Đạt theo Hóa đơn GTGT TD/21E 2109 145. Công ty Thu Hương đã thanh toán cho công ty Tiến Đạt
bằng chuyển khoản tiền VND theo UNC 2109 003 và GBN 2109 152. Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Đường VL001 Kg 12.000 17.800 213.600.000

Cộng tiền hàng 213.600.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 26


Thuế GTGT: 5% 10.680.000

Tổng số tiền thanh toán 224.280.000

Dịch vụ vận chuyển lô nguyên vật liệu trên do công ty vận tải Phú Cường thực hiện theo hóa đơn
cước vận chuyển PC/21E 2109 683 và Phiếu chi 2109 003. Vật liệu đã về nhập kho đủ theo Biên bản
kiểm nghiệm VTSPHH 2109 002 và PNK 2109 002. Thông tin cước vận chuyển như sau:
STT Tên dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 1 2.400.000 2.400.000

Cộng tiền hàng 2.400.000

Thuế GTGT: 10% 240.000

Tổng số tiền thanh toán 2.640.000

112. Ngày 04/09/2021: Xuất vật tư để sản xuất Bánh dẻo đậu xanh theo PXK 2109 002 (người
nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng
1 Đường VL001 Kg 3.000

2 Bột nếp VL002 Kg 4.000

113. Ngày 05/09/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu của Công ty cổ phần Thu
Phương: - Hóa đơn GTGT TP/21E 2109 098. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


NVL tính

1 Đậu xanh VL005 Kg 9.000 24.000 216.000.000

2 Vani VL006 Kg 25 600.000 15.000.000

3 Túi hút ôxi VL014 gói 65.000 300 19.500.000

Cộng tiền hàng 250.500.000

Thuế GTGT: 10% 25.050.000

Tổng số tiền thanh toán 275.550.000

- Hóa đơn GTGT TP/21E 2109 099. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


NVL tính

1 Trứng VL004 Quả 65.000 2.800 182.000.000

Cộng tiền hàng 182.000.000

Thuế GTGT: 5% 9.100.000

Tổng số tiền thanh toán 191.100.000

Công ty Thu Hương kí nhận nợ với công ty cổ phần Thu Phương trong thời hạn 1 tháng. Nguyên vật
liệu đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH số 2109 003 và PNK 2109 003 . 114.
Ngày 05/09/2021: Xuất vật tư để sản xuất Bánh nướng đậu xanh theo PXK 2109 003 (người nhận
hàng: Trần Nam Ninh). Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Đường VL001 Kg 2.000

2 Bột mì VL003 Kg 5.000


BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP
KTTC1,2,3 27 115. Ngày 06/09/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo đậu xanh theo
PXK 2109 004 (người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Đường VL001 Kg 3.000

2 Trứng VL004 Quả 32.000

3 Đậu xanh VL005 Kg 4.500

4 Vani VL006 Kg 14

116. Ngày 07/09/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng đậu xanh theo PXK 2109
005 (người nhận hàng: Trần Nam Ninh). Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng

1 Đường VL001 Kg 4.000

2 Trứng VL004 Kg 28.000

3 Đậu xanh VL005 Kg 3.800

4 Vani VL006 Kg 12

117. Ngày 07/09/2021: Thanh toán nợ cho Công ty TNHH Quế Hoa bằng chuyển khoản số tiền
170.000.000 theo UNC 2109 004. DN đã nhận được GBN số 2109 287 của ngân hàng Agribank. 118.
Ngày 07/09/2021: Thanh toán lương còn nợ đến cuối tháng 08/2021 cho người lao động, số tiền
485.975.500 theo UNC 2109 005 và GBN 2109 295 của Agribank.
119. Ngày 10/09/2021: Bà Mã Thị Phương thanh toán tiền tạm ứng về việc tổ chức sự kiện bán
hàng tại Hà
Dương Tower theo giấy đề nghị thanh toán tạm ứng số 2109 001 (kèm theo hóa đơn GTGT HD/21E
số 2109 251). Số tiền tạm ứng thừa Bà Mã Thị Phương đã nộp lại quỹ bằng tiền mặt theo phiếu thu số
2109 001.
Thông tin chi tiết như sau:

STT Nội dung Dịch vụ chưa thuế Thuế Thành tiền


GTGT

1 Thuê Hội trường 3.000.000 300.000 3.300.000


2 Dịch vụ ăn uống 6.000.000 600.000 6.600.000

Tổng cộng 9.000.000 900.000 9.900.000

120. Ngày 10/09/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua vật tư của Công ty in và thương mại Phúc
Hưng theo Hóa đơn GTGT TL/21E 2109 101. Công ty Thu Hương kí nhận nợ với Công ty in và
thương mại Phúc Hưng trong thời hạn 3 tháng. Nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ theo Biên bản
kiểm nghiệm VTSPHH 2109 004 và PNK 2109 004. Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Tem nhãn VL013 cái 65.000 100 6.500.000

2 Khay, túi nilon VL015 bộ 65.000 800 52.000.000

3 Túi hộp giấy VL016 cái 16.500 7.000 115.500.000

4 Thùng carton VL017 cái 700 12.000 8.400.000

Cộng tiền hàng 182.400.000

Thuế GTGT: 10% 18.240.000

Tổng số tiền thanh toán 200.640.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 28 121. Ngày 11/09/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo đậu xanh theo
PXK 2109 006 (người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng
tính

1 Nhãn mác VL013 Cái 32.000

2 Túi hút ôxi VL014 gói 32.000

3 Khay, túi nilon VL015 bộ 32.000

4 Túi hộp giấy VL016 Cái 8.000

122. Ngày 11/09/2021: Công ty sử dụng quỹ phúc lợi, biếu tặng cho con em cán bộ công nhân
viên toàn doanh nghiệp Bánh dẻo đậu xanh và Bánh nướng đậu xanh nhân dịp Tết Trung thu theo
hóa đơn GTGT TH/21E 1097 018 và PXK 2109 007. Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên TP Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 51 50.000 2.550.000

2 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 51 40.000 2.040.000


Bánh nướng đậu xanh
3 TP007 Cái 51 50.000 2.550.000
250g
Bánh nướng đậu xanh
4 TP008 Cái 51 40.000 2.040.000
200g
Cộng tiền hàng 9.180.000

Thuế GTGT: 10% 918.000

Tổng số tiền thanh toán 10.098.000

123. Ngày 12/09/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng đậu xanh theo PXK 2109
008 (người nhận hàng: Trần Nam Ninh). Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng


tính

1 Nhãn mác VL013 Cái 28.000

2 Túi hút ôxi VL014 gói 28.000

2 Khay, túi nilon VL015 bộ 28.000

3 Túi hộp giấy VL016 Cái 7.000

124. Ngày 13/09/2021: Xuất bán Bánh dẻo đậu xanh và Bánh nướng đậu xanh cho công ty
TNHH Minh Trang theo Hóa đơn GTGT TH/21E 1097 019 và PXK 2109 009 . Công ty TNHH
Minh Trang đã thanh toán 50% bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán trên số
đã thanh toán, doanh nghiệp đã nhận được GBC 2109 339. Thông tin chi tiết như sau:
STT TênTP Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 4.000 50.000 200.000.000

2 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 5.000 40.000 200.000.000

Bánh nướng đậu xanh


3 TP007 Cái 5.000 50.000 250.000.000
250g
Bánh nướng đậu xanh
4 TP008 Cái 2.000 40.000 80.000.000
200g

Cộng tiền hàng 730.000.000


Thuế GTGT: 10% 73.000.000

Tổng số tiền thanh toán 803.000.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 29


Chi phí vận chuyển trả hộ công ty TNHH Minh Trang 330.000 theo Phiếu chi 2109 004, kèm
theo Hóa đơn GTGT của đơn vị vận tải.
125. Ngày 14/09/2021: Rút quỹ tiền mặt chi hoạt động thăm hỏi ốm đau của công đoàn viên
trong doanh nghiệp, số tiền 5.000.000 theo Phiếu chi 2109 005.
126. Ngày 16/09/2021: Nhập kho thành phẩm hoàn thành theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH
số 2109 005 và PNK số 2109 005:

Tên thành phẩm Mã Đơn vị tính Đơn giá tạm Số lượng


TP tính (VND)
Tổng Ca 1 Ca 2

Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 25.000 8.000 4.000 4.000

Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 20.000 8.000 4.000 4.000

Bánh nướng đậu xanh 250g TP007 Cái 25.000 6.000 3.000 3.000

Bánh nướng đậu xanh 200g TP008 Cái 20.000 6.000 3.000 3.000

127. Ngày 17/09/2021: Thanh toán tiền quảng cáo sản phẩm cho Công Ty TNHH Quảng Cáo và
Truyền thông
Agency (Địa chỉ: Số 299 Lê Duẩn - Đống Đa - Hà Nội; MST: 0108 400 740). Tổng số tiền thanh toán
cả thuế
GTGT 10% là: 16.500.000 theo hóa đơn GTGT QT/21E số 2109 101 ngày 17/09/2021 và Phiếu chi
số 2109 006.
128. Ngày 17/09/2021: Nhận được thông báo của siêu thị BigC Thăng Long về việc lô hàng gửi
bán ngày 24/8 đã bán hết phần còn lại. Chi phí hoa hồng 5% tính trên giá bán chưa thuế GTGT. Thuế
suất thuế GTGT của chi phí hoa hồng 10%. Công ty đã xuất Hóa đơn GTGT TH/21E 1097 020. Siêu
thị BigC Thăng Long đã chuyển khoản toàn bộ tiền hàng thu được sau khi trừ chi phí hoa hồng được
hưởng theo GBC 2109 410 của ngân hàng Agribank. Thông tin chi tiết như sau:
STT Tên TP Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
TP tính

1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 500 40.000 20.000.000

Bánh nướng đậu xanh


2 TP007 Cái 500 40.000 20.000.000
250g

3 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 500 35.000 17.500.000
Bánh nướng đậu xanh
4 TP008 Cái 500 35.000 17.500.000
200g

Cộng tiền hàng 75.000.000

Thuế GTGT: 10% 7.500.000

Tổng số tiền thanh toán 82.500.000

129. Ngày 17/09/2021: Chuyển khoản là VND theo UNC 2109 006 (đã nhận được GBN 2109
322 của ngân hàng Agribank) mua 10.000 USD của ngân hàng Techcombank chi nhánh Thăng Long
theo giá bán ngoại tệ của ngân hàng là 22.600 VND/USD. Công ty Thu Hương đã nhận đủ số ngoại tệ
vào tài khoản tại ngân hàng Techcombank theo GBC 2109 417.
130. Ngày 18/09/2021: Nhập khẩu một ô tô Hyundai của công ty Hyundai Motor, giá mua tại
cảng Hải Phòng là 40.000 USD. Doanh nghiệp đã thanh toán tiền mua ô tô bằng tiền gửi ngân hàng
USD theo UNC 2109 007 và GBN 2109 383 của ngân hàng Techcombank. Tỉ giá thực tế mua ngoại
tệ trong ngày của ngân hàng Techcombank là 22.280 VND/USD.

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 30


131. Ngày 19/09/2021: Công ty làm thủ tục nhập khẩu ô tô Hyundai tại Hải quan Hải Phòng:
Thuế nhập khẩu 0%, thuế tiêu thụ đặc biệt 50%, thuế GTGT của hàng nhập khẩu 10% theo tờ khai
hải quan số 2109 001. Tỉ giá quy đổi ngoại tệ ghi trên tờ khai hải quan là 22.200 VND/USD.
132. Ngày 19/09/2021: Các khoản tiền thuế được công ty thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
(VND) theo UNC số 2109 008 và GBN số 2109 398 của ngân hàng Agribank.
133. Ngày 19/09/2021: Dịch vụ vận chuyển ô tô về doanh nghiệp được thực hiện bởi công ty
Vận tải Phú Cường theo hóa đơn PC/21E 2109 243 và Phiếu chi 2109 007. Thông tin chi tiết như
sau:

STT Tên dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


tính

1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 1 10.000.000 10.000.000

2 Phí cầu đường 1 200.000 200.000

Cộng tiền hàng 10.200.000

Thuế GTGT: 10% 1.000.000

Tổng số tiền thanh toán 11.200.000


134. Ngày 20/09/2021: Công ty thực hiện đăng kí ô tô để sử dụng tại bộ phận quản lí doanh
nghiệp. Thuế trước bạ và các loại phí là 95.000.000. Công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản theo
UNC số 2109 009 và nhận được GBN 2109 400. TSCĐ được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển 40%
và phần còn lại được đầu tư từ vốn đầu tư của chủ sở hữu. Tài sản đã bàn giao và được đưa vào sử
dụng ngay tại bộ phận quản lí theo biên
bản giao nhận TSCĐ số 2109 001 với thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm.
135. Ngày 21/09/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng đậu xanh, Bánh dẻo đậu
xanh theo PXK 2109 010 (người nhận hàng: Trần Nam Ninh). Thông tin chi tiết như sau:

ST Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng


T tính

1 Thùng carton VL017 Cái 600

136. Ngày 21/09/2021: Nhập kho thành phẩm hoàn thành theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH
số 2109 006 và PNK số 2109 006:

Tên thành phẩm Mã Đơn vị Đơn giá tạm tính Số lượng


TP tính (VND)
Tổng Ca 1 Ca 2

Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 25.000 8.000 4.000 4.000

Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 20.000 8.000 4.000 4.000

Bánh nướng đậu xanh


TP007 Cái 25.000 8.000 4.000 4.000
250g
Bánh nướng đậu xanh
TP008 Cái 20.000 8.000 4.000 4.000
200g

137. Ngày 21/09/2021: Thanh toán nợ kì trước cho công ty TNHH Tiến Đạt bằng tiền gửi ngân
hàng, số tiền
220.000.000 theo UNC 2109 010. DN đã nhận được GBN 2109 446 của ngân hàng Agribank. 138.
Ngày 23/09/2021: Tổng hợp báo cáo bán hàng tháng 09 của các cửa hàng trưng bày và bán sản phẩm
theo 03 hoá đơn GTGT TH/21E số 1097 021, 1097 022, 1097 023 và PXK 2109 011. n Các cửa hàng
đã nộp toàn bộ số tiền bán hàng về công ty theo phiếu thu 2109 002 (người nhận tiền: Nguyễn Thị
Đào). Thông tin chi tiết như sau:

ST Địa chỉ Mã TP Tên TP ĐV Số lượng Đơn giá Thành tiền


T T

1 Cửa hàng số TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 200 50.000 10.000.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP 31


KTTC1,2,3
1 TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 250 45.000 11.250.000
Địa chỉ:
Bánh nướng đậu xanh
276 TP007 Cái 330 50.000 16.500.000
250g
Giảng Võ
Bánh nướng đậu xanh
TP008 Cái 100 45.000 4.500.000
200g
2
Cửa hàng TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 200 50.000 10.000.000
số 2
TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 250 45.000 11.250.000
Địa chỉ:
175 Bánh nướng đậu xanh
TP007 Cái 120 50.000 6.000.000
250g
Nguyễn
TP008 Bánh nướng đậu xanh Cái 80 45.000 3.600.000
Xiển
200g
3 Cửa hàng TP005 Bánh dẻo đậu xanh 250g Cái 175 50.000 8.750.000
số 3
TP006 Bánh dẻo đậu xanh 200g Cái 60 45.000 2.700.000
Địa chỉ: 80 TP007 Bánh nướng đậu xanh 250g Cái 140 50.000 7.000.000
Thái Hà
TP008 Bánh nướng đậu xanh 200g Cái 280 45.000 12.600.000

Cộng tiền hàng 104.150.00


0

Thuế GTGT (10%) 10.415.000


Tổng giá thanh toán 114.565.00
0

139. Ngày 23/09/2021: Chi tiền mặt thanh toán tiền vệ sinh, tân trang nhà xưởng và văn phòng
công ty theo phiếu chi số 2109 008 số tiền chưa thuế GTGT 10% là 12.000.000 theo hóa đơn GTGT
HH/21E số 2109 308, ngày 23/09/2021 của công ty cổ phần Sản xuất và Dịch vụ Hà Hưng, MST
0102182140. Chi phí được phân bổ cho bộ phận sản xuất 60%, bộ phận quản lí doanh nghiệp 40%.
140. Ngày 23/09/2021: Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm sử dụng ở bộ phận quản lí doanh
nghiệp cho công ty cổ phần Hồng Minh (Địa chỉ 458 Minh Khai Q. HBT – Hà Nội, MST 0108 400
525) theo hóa đơn GTGT HM/21E số 2109 023; giá chưa thuế GTGT 10% là 2.500.000, phiếu chi số
2109 009. 141. Ngày 24/09/2021:
Xuất bán Bánh dẻo đậu xanh và Bánh nướng đậu xanh cho công ty cổ phần Hoàng Thanh theo hóa
đơn GTGT TH/21E 1097 024 và PXK 2109 012. Công ty cổ phần Hoàng Thanh chưa thanh toán tiền
hàng. Thông tin chi tiết như sau:

STT Tên TP Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


tính

1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 10.000 50.000 500.000.000
2 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 10.000 40.000 400.000.000

Bánh nướng đậu xanh


3 TP007 Cái 10.000 50.000 500.000.000
250g
Bánh nướng đậu xanh
4 TP008 Cái 7.000 40.000 280.000.000
200g

Cộng tiền hàng 1.680.000.000

Thuế GTGT: 10% 168.000.000

Tổng số tiền thanh toán 1.848.000.000

142. Ngày 25/09/2021: Công ty cổ phần Hoàng Thanh phát hiện có 200 Bánh dẻo đậu xanh loại
250g mua ngày 24/09/2021 không đúng tiêu chuẩn theo hợp đồng nên đã yêu cầu trả lại. Sau khi
kiểm tra, doanh nghiệp đã tiến hành nhập lại kho số hàng bị trả lại theo PNK số 2109 007 (kèm hóa
đơn GTGT HT/21E số 2109 221) và trừ vào số nợ phải thu công ty cổ phần Hoàng Thanh.
143. Ngày 25/09/2021: Công ty cổ phần Hoàng Thanh thanh toán tiền mua hàng ngày
24/09/2021 sau khi
trừ đi khoản phải thu liên quan đến hàng bán bị trả lại bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC 2109 435.

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 32 144. Ngày 25/09/2021: Công ty thanh toán tiền hàng mua hàng cho công ty cổ phần
Thu Phương, số hàng mua ngày 05/09/2021 sau khi trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng bằng
tiền gửi ngân hàng theo UNC 2109 011 và GBN 2109 456 của Agribank.
145. Ngày 26/09/2021: Xuất thành phẩm bán cho cửa hàng Mai Anh theo Hóa đơn GTGT
TH/21E 1097 025 và PXK 2109 013. Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt theo Phiếu thu 2109 003.
Thông tin chi tiết:

STT Tên TP Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền


tính

1 Bánh dẻo đậu xanh 250g TP005 Cái 200 50.000 10.000.000

2 Bánh dẻo đậu xanh 200g TP006 Cái 150 45.000 6.750.000

Cộng tiền hàng 16.750.000

Thuế GTGT: 10% 1.675.000

Tổng số tiền thanh toán 18.425.000


146. Ngày 27/09/2021: Tiền nước sạch theo Hóa đơn NS/21E 2109 569 được cung cấp bởi công
ty TNHH
MTV nước sạch số 2 Hà Nội, MST 0100 106 225, trong đó phục vụ bộ phận sản xuất 65 m 3, bộ phận
bán hàng 20 m3 và phục vụ bộ phận quản lí doanh nghiệp 25 m3. Công ty Thu Hương đã thanh toán
cho công ty cổ phần nước sạch Hà Nội bằng tiền mặt theo Phiếu chi 2109 010 (người nhận tiền:
Hoàng Thanh Minh). Thông tin chi tiết như sau:
STT Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 Nước sạch m3 110 11.615 1.277.650

Tổng tiền nước sạch 1.277.650

Thuế GTGT: 5% 63.883

Phí bảo vệ môi trường 10% 127.765

Tổng số tiền thanh toán 1.469.298

147. Ngày 27/09/2021: Thanh toán tiền điện thoại bàn theo bảng kê chi tiết của công ty cổ phần
bưu điện thành phố Hà Nội, MST: 0101 992 583 theo Phiếu chi 2109 011 (người nhận tiền: Lê Minh
Hải). Thông tin chi tiết như sau:
Kí hiệu Số HĐ Số thuê bao Nơi sử dụng Cước chưa Thuế GTGT Tổng cộng
thuế 10%
VT/ 1909 453 0243.776 3957 Bộ phận SX 250.000 25.000 275.000
21E
VT/ 1909 454 0243.776 3984 Bộ phận BH 380.000 38.000 418.000
21E
VT/ 1909 455 0243.776 3985 Bộ phận 412.000 41.200 453.200
21E QLDN

Tổng 1.042.000 104.200 1.146.200

148. Ngày 28/09/2021: Thanh toán tiền dịch vụ Internet cho Công ty Cổ phần Viettel, MST:
0102 195 823 số tiền thanh toán cả thuế GTGT 10% là 880.000 theo Phiếu chi 2109 012 (người nhận
tiền: Trần Xuân Nhật).
Thông tin chi tiết như sau:

Kí hiệu Số HĐ Nội dung Cước chưa Thuế GTGT Tổng cộng


thuế 10%
Dịch vụ Internet
VA/21E 1909 546 800.000 80.000 800.000
(ADSL)
Tổng 800.000 80.000 880.000

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 33


149. Ngày 28/09/2021: Thanh toán tiền điện của các bộ phận cho công ty cổ phần điện lực Hà
Nội, MST 0100 237 411 theo Phiếu chi 2109 013 (người nhận tiền: Lưu Đức Cường). Thông tin chi
tiết như sau:

Kí Số HĐ Bộ phận Cước chưa Thuế GTGT Tổng cộng


hiệu thuế 10%

DL/ Bộ phận sản


1909 367 6.320.000 632.000 6.952.000
21E xuất
DL/ Bộ phận bán
1909 368 1.500.000 150.000 1.650.000
21E hàng
DL/
1909 369 Bộ phận QLDN 2.800.000 280.000 3.080.000
21E

Tổng 10.620.000 1.062.000 11.682.000

150. Ngày 28/09/2021: Công ty nộp các khoản trích theo lương tháng 08/2021 lên cấp trên sau
khi trừ 1% kinh phí công đoàn hoạt động tại cơ sở bằng tiền gửi ngân hàng VND theo UNC 2109
012 và GBN 2109 612. 151. Ngày 28/09/2021: Công ty nộp thuế GTGT còn nợ đến cuối tháng
08/2021 bằng tiền gửi ngân hàng VND theo UNC 2109 013 và GBN 2109 633.
152. Ngày 28/09/2021: Căn cứ Quyết toán báo cáo tài chính năm 2018, số lợi nhuận của công ty là
450.000.000. Công ty quyết định trích lập các quỹ theo tỉ lệ:
+ Quỹ khen thưởng: 10%
+ Quỹ phúc lợi: 5%
+ Quỹ thưởng ban quản lí điều hành: 5%
+ Quỹ đầu tư phát triển: 30%
+ Qũy khác thuộc vốn chủ sở hữu: 10%
+ Bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu: 40%.
Biết năm 2018 doanh nghiệp đã tạm trích các quỹ như sau:
+ Quỹ đầu tư phát triển: 100.000.000
+ Quỹ khen thưởng: 30.000.000
+ Quỹ phúc lợi: 50.000.000
Ngày 30/09/2021: Thực hiện các công việc cuối kì kế toán
153. Phân bổ chi phí trả trước đã xuất dùng từ các tháng trước tính vào chi phí của từng bộ phận
sử dụng trong kì.
154. Tính lãi vay phải trả trong kì vào chi phí tài chính và trả lãi tiền vay tháng 09/2021 cho
ngân hàng TMCP Á Châu theo UNC 2109 014 và GBN 2109 664.
155. Lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH tháng 09/2021. Biết rằng:
- Báo cáo từ bộ phận sản xuất: Số lượng sản phẩm hoàn thành mỗi ca như sau:
+ Ca 1 - Phân xưởng Bánh dẻo đậu xanh: 16.000 sản phẩm
+ Ca 2 - Phân xưởng Bánh dẻo đậu xanh: 16.000 sản phẩm
+ Ca 1 - Phân xưởng Bánh nướng đậu xanh: 14.000 sản phẩm
+ Ca 2 - Phân xưởng bánh nướng: 14.000 sản phẩm
- Báo cáo từ bộ phận bán hàng: Tất cả nhân viên bán hàng đều đạt trên 150% doanh số theo qui định
của công ty.
156. Lập bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định tháng 09 năm 2021.

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 34 157. Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành bốn loại sản phẩm hoàn thành nhập
kho trong kì biết công ty phân bổ chi phí sản xuất chung cho bánh dẻo đậu xanh và Bánh nướng đậu
xanh đậu xanh theo tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất.
158. Phân bổ khoản chênh lệch giá thành vào giá trị thành phẩm nhập kho tương ứng với Số lượng
thành phẩm chưa tiêu thụ, vào giá vốn hàng bán tương ứng với Số lượng thành phẩm đã tiêu thụ
trong kì. 159. Đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kì. Tỉ giá thực tế của
ngân hàng Techcombank ngày cuối tháng: mua vào là 22.450 VND/USD, bán ra là 22.550
VND/USD. 160. Thực hiện khấu trừ thuế GTGT tháng 09 năm 2021.
161. Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh trong kì. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.

Yêu cầu:
Thực hành kế toán tài chính 1
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 07 (kể cả các bút toán phân bổ, kết
chuyển) và phản ánh vào tài khoản chữ T?
2. Bổ sung thông tin cần thiết để lập chứng từ tháng 07 (kèm theo bảng kê chứng từ)?

3. Sử dụng chứng từ kế toán tháng 07 ghi sổ (thẻ) kế toán chi tiết liên quan đến các chỉ tiêu:
- Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ
- Tài sản cố định
- Lao động tiền lương
- Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
- Các sổ kế toán chi tiết liên quan (khuyến khích)
4. Giả sử tháng 07 công ty TNHH Thu Hương ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật kí - Sổ cái. Hãy
ghi sổ kế toán tổng hợp Nhật kí - sổ cái?
5. Giả sử tháng 07 công ty ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ. Hãy ghi sổ kế toán tổng
hợp: - Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
- Sổ cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)
6. Lập bảng cân đối số phát sinh tháng 07 và Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 07 (Báo cáo giữa
niên độ)? 7. Thực hiện các công việc của Thủ kho và Thủ quỹ trong tháng 07 năm 2021.
8. Thực hiện các quy trình lập, kiểm tra và luân chuyển chứng từ kế toán (khuyến khích thực hiện) -
Quy trình nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ
- Quy trình xuất kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ
- Quy trình giao, nhận TSCĐ
- Quy trình tính, phân bổ lương và các khoản trích theo lương
- Quy trình tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
- Quy trình tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành sản phẩm.

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 35 Thực hành kế toán tài chính 2
9. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 08 (kể cả các bút toán phân bổ, kết chuyển) và
phản ánh vào tài khoản chữ T?
10. Bổ sung thông tin cần thiết để lập chứng từ tháng 08 (kèm theo bảng kê chứng từ)? 11.
Sử dụng chứng từ kế toán tháng 08 ghi sổ (thẻ) kế toán chi tiết liên quan đến các chỉ tiêu: -
Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ
- Tài sản cố định
- Lao động tiền lương
- Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
- Thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm
- Vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
- Nguồn vốn và các chỉ tiêu liên quan khác
- Các sổ kế toán chi tiết liên quan (khuyến khích)
12. Sử dụng chứng từ kế toán tháng 08 ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức Nhật kí chung
(có sử dụng nhật kí đặc biệt):
- Nhật kí thu tiền
- Nhật kí chi tiền
- Nhật kí mua hàng
- Nhật kí bán hàng
- Nhật kí chung
- Sổ cái (dùng cho hình thức Nhật kí chung)
13. Lập bảng cân đối số phát sinh tháng 08 và Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 08 (Báo cáo
giữa niên độ)? 15. Thực hiện các công việc của Thủ kho và Thủ quỹ trong tháng 08
16. Thực hiện các quy trình lập, kiểm tra và luân chuyển chứng từ kế toán (khuyến khích
thực hiện) - Quy trình nhập kho thành phẩm
- Quy trình xuất kho thành phẩm
- Quy trình tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
- Quy trình tiêu thụ thành phẩm
- Quy trình giảm trừ doanh thu
- Quy trình thu tiền
- Quy trình chi tiền
- Quy trình tạm ứng
- Quy trình thanh toán tạm ứng

Thực hành kế toán doanh nghiệp


17. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 09 (kể cả các bút toán phân
bổ, kết chuyển) và phản ánh vào tài khoản chữ T?
18. Bổ sung thông tin cần thiết để lập chứng từ tháng 09 (kèm theo bảng kê chứng
từ)? 19. Sử dụng chứng từ kế toán tháng 09 ghi tất cả các sổ (thẻ) kế toán chi tiết liên quan?

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 36 20. Sử dụng chứng từ kế toán tháng 07 ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thứ Nhật kí
chung (không sử dụng nhật kí đặc biệt):
- Nhật kí chung
- Sổ cái (dùng cho hình thức Nhật kí chung)
21. Giả sử tháng 08 công ty ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật kí chừng từ. Hãy ghi sổ kế toán tổng
hợp: - Các bảng kê
- Các nhật kí chứng từ
- Sổ cái (dùng cho hình thức Nhật kí chứng từ)
22. Lập bảng cân đối số phát sinh qu{ III năm 2021?
23. Giả sử số liệu quý III là số liệu cả năm tài chính. Hãy lập báo cáo tài chính năm?
24. Lập bảng cân đối số phát sinh tháng 09 và Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 09 (Báo cáo giữa
niên độ)? 25. Thực hiện các công việc của Thủ kho và Thủ quỹ trong tháng 09?
26.Thực hiện các quy trình lập, kiểm tra và luân chuyển chứng từ kế toán (khuyến khích thực
hiện) - Quy trình mua hàng và công nợ phải
trả - Quy trình bán hàng và công nợ phải
thu.
27.Giả sử công ty bánh kẹo Thu Hương chỉ tiêu thụ thành phẩm tại một địa điểm duy nhất tại Hà Nội.
Hãy thực hiện các nghiệp vụ tiêu thụ thành phẩm và theo dõi giá vốn, doanh thu qu{ III năm 2021
trên phần mềm MISA CUKCUK?
28.Giả sử công ty bánh kẹo Thu Hương tiêu thụ thành phẩm tại nhiều tỉnh/thành khác nhau. Hãy thực
hiện các nghiệp vụ tiêu thụ thành phẩm và theo dõi giá vốn, doanh thu qu{ III năm 2021 tại từng
tỉnh/thành trên phần mềm MISA ESHOP?
29.Giả sử công ty bánh kẹo Thu Hương sử dụng phần mềm MISA AMIS. Hãy cập nhật thông tin ban
đầu và giao dịch các nghiệp vụ kinh tế phát sinh qu{ III năm 2021 liên quan đến MỘT phần hành kế
toán vào phần mềm MISA AMIS?

Lưu ý: Khuyến khích SV lựa chọn công cụ Excel hoặc phần mềm kế toán để thực hiện các yêu
cầu 17-26.

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 37 Phụ lục 1
CHẾ ĐỘ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY BÁNH KẸO THU HƯƠNG
1. Cơ chế lương và các quy định về quyền lợi người lao động của Công ty bánh kẹo Thu Hương
❖ Bảng qui định về hệ số lương theo chế độ

Chức danh Bậc lương


công
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
việc/Trình độ

1. Đại học A1.1 A1.2 A1.3 A1.4 A1.5 A1.6 A1.7 A1.8 A1.9
- Mã hiệu 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98
- Hệ số lương

2. Cao đẳng A0.1 A0.2 A0.3 A0.4 A0.5 A0.6 A0.7 A0.8 A0.9 A0.10
- Mã hiệu 2.10 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89
- Hệ số lương
3. Trung cấp B.1 B.2 B.3 B.4 B.5 B.6 B.7 B.8 B.9 B.10 B.11 B.12
- Mã hiệu 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06
- Hệ số lương

❖ Bảng qui định về hệ số lương của doanh nghiệp

Công nhân trực tiếp sản Tính lương theo sản phẩm
xuất
- Công nhân loại C1.1
Mã hiệu C1.1: Tính lương sản phẩm theo ca sản xuất với hệ số
- Công nhân loại C1.2 lương là 1.1 Mã hiệu C1.2: Tính lương sản phẩm theo ca sản xuất
với hệ số lương là 0.9

❖ Bảng quy định về cách tính lương cơ bản và lương chức vụ

STT Chức vụ Lương cơ bản Lương chức vụ

Lương cơ sở theo quy định * Hệ số 80% mức lương cơ


1 Giám đốc
lương bản
2 Phó giám đốc Lương cơ sở theo quy định* Hệ số 70% mức lương cơ
lương bản
3 Trưởng phòng Lương cơ sở theo quy định* Hệ số 60% mức lương cơ
lương bản
4 Phó trưởng phòng Lương cơ sở theo quy định* Hệ số 50% mức lương cơ
lương bản
5 Quản đốc Lương cơ sở theo quy định* Hệ số 60% mức lương cơ
lương bản
6 Công nhân sản xuất trực Lương cơ sở theo quy định+ Lương
tiếp sản phẩm

7 Nhân viên bán hàng Lương cơ sở theo quy định *


Hệ số lương+ Lương doanh số

8 Nhân viên các bộ phận Lương cơ sở theo quy định*(Hệ số


khác lương + Hệ số thời vụ)

Trong đó:

✓ Lương sản phẩmđược tính như sau:


sản phẩm từng loại
Lương sản phẩm của
sản xuất ix Đơn giá tiền lương Lương sản phẩm của
cả ca sản xuất i=Số lượng sản phẩm hoàn xHệ số
lương của công nhân A
thành của ca công nhân A=

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 38 o Số lượng sản phẩm hoàn thành: được cập nhật theo ca sản xuất từ bộ phận sản
xuất o Đơn giá tiền lương sản phẩm bánh dẻo của quí III = 2.850 VND/SP o Đơn giá tiền lương
sản phẩm bánh nướng của quí III = 2.850 VND/SP o Đơn giá tiền lương sản phẩm có thể thay
đổi theo thời giá thị trường
✓ Lương doanh số o Nếu doanh số bán hàng đạt từ 100% đến 150% doanh số theo quy định của
Công ty thì lương doanh số là:
3,5 lần lương cơ sở theo quy định.
o Nếu doanh số bán hàng đạt trên 150% doanh số theo quy định của Công ty thì lương
doanh số là: 4 lần lương cơ sở theo quy định.
o Nếu không đạt doanh số bán hàng theo quy định thì không có lương doanh số. o
Doanh số bán hàng sẽ được cập nhật hàng tháng từ bộ phận bán hàng.
✓ Hệ số thời vụ = 1,0

❖ Các khoản bảo hiểm áp dụng theo quy định hiện hành của luật lao động
✓ Kinh phí công đoàn 2% lương đóng bảo hiểm tính vào chi phí của doanh nghiệp. ✓ Bảo hiểm xã
hội 25,5% lương đóng bảo hiểm trong đó trừ vào lương người lao động 8%, tính vào chi phí của
doanh nghiệp 17,5%.
✓ Bảo hiểm y tế 4,5% lương đóng bảo hiểm trong đó trừ vào lương người laođộng 1,5%, tính vào chi
phí của doanh nghiệp 3%.
✓ Bảo hiểm thất nghiệp 2% lương đóng bảo hiểm trong đó trừ vào lương người lao động 1%, tính vào
chi phí của doanh nghiệp 1%.
❖ Quy định thời gian làm thêm giờ
✓ Làm ngoài giờ nhân viên được hưởng 150% lương cơ bản.
✓ Làm việc vào ngày lễ tết được hưởng 200% cơ bản.
❖ Quy định về phụ cấp (các khoản lương khác):

ST Nội dung Đối tượng Mức phụ


T cấp

1 Phụ cấp bữa ăn Toàn bộ nhân viên 700.000

2 Phụ cấp xăng xe đi lại Bộ phận bán hàng 300.000


3 Phụ cấp điện thoại - Ban giám đốc, trưởng phòng, 400.000
quản đốc - Nhân viên bán hàng 300.000
- Bảo vệ, lái xe 200.000

❖ Quy định thời gian làm việc ✓ Thời gian làm việc trong ngày: o Đối với các
phòng ban: Sáng từ 8h đến 12h; Chiều từ 13h30 đến 17h00. o Đối với bộ phận trực tiếp
sản xuất: Ca 1 từ 7h đến 14h, Ca 2 từ 14h đến 22h.
✓ Ngày làm việc trong tuần: Từ thứ 2 đến hết thứ 7.
✓ Nghỉ lễ, tết theo quy định của Nhà nước.
❖ Quy định khác
✓ Lao động thời vụ hưởng lương theo sản phẩm và phụ cấp ăn trưa.
✓ Lao động thử việc hưởng lương bằng mức lương tối thiểu vùng và phụ cấp bữa ăn.

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP


KTTC1,2,3 39 ✓ Mức lương tối thiểu theo vùng áp dụng theo quy định của Luật lao đồng và các
văn bản hướng dẫn hiện hành.
✓ Đối với các trường hợp làm hỏng, mất sản phẩm do nguyên nhân chủ quan của người lao động thì
phải bồi thường theo giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm làm hỏng, mất và trừ 50% thưởng
thời vụ của tháng.
✓ Đối với trường hợp bán hàng không đạt doanh số theo qui định của công ty trừ 50% thưởng thời vụ
của tháng.
✓ Thời hạn trả lương: Công ty trả lương 1 lần vào ngày 08 của tháng sau.
✓ Thời điểm tăng bậc lương: 3 năm tăng bậc lương 1 lần.
2. Danh sách người lao động tại thời điểm 01/07/2021 của Công ty bánh kẹo Thu
Hương ❖ Bộ phận bán hàng
STT Họ và tên Chức danh Bậc STT Họ và tên Chức danh Bậc
lương lương

1 Mai Tú Anh Trưởng A1.7 4 Ngô Quznh Nhân viên A0.1


phòng Anh
2 Nguyễn Tài Nhân viên A1.1 5 Lê Mai Hoa Nhân viên A0.2
Minh
3 Vũ Thị Nhân viên A1.2 6 Lê Văn Nam NV giao hàng B.1
Quyên

❖ Bộ phận quản lí doanh nghiệp


STT Họ và tên Chức danh Bậc ST Họ và tên Chức danh Bậc
lương T lương

I Ban giám đốc II Phòng hành chính quản trị

1 Trần Bảo Minh Giám đốc A1.8 1 Mã Thị Phương Trưởng phòng A1.7

2 Vương Bá Lộc Phó giám đốc A1.7 2 Đào Thanh Hải Nhân viên A0.3

3 Nguyễn Thanh Phó giám đốc A1.7 3 Lâm Thanh Bảo vệ B.1
Bình Phong
Phòng kỹ thuật và thu mua vật
III IV Phòng kế toán

1 Mai Hoàng Anh Trưởng phòng A1.7 1 Lê Hoàng Kim KTT- Trưởng A1.7
phòng
2 Lê Quốc Đạt Thủ kho B.9 2 Nguyễn Thị Thủ quỹ A1.5
Đào
3 Nguyễn Vũ Tiến Nhân viên B.9 3 Vũ Phương Kế toán vật tư A1.5
Hoa
4 Trần Thu Nga Nhân viên A0.6 4 Phạm Lan Anh Kế toán LĐTL A1.5

5 Trần Nam Phong Nhân viên A0.6 5 Lê Hoàng Minh Kế toán TSCĐ A1.5

6 Võ Huyền Kế toán DT&CP A1.6


Trang
7 Vũ Mạnh Kế toán A1.6
Thắng VBT&TT
8 Trần Duy Nam Kế toán TH và A1.6
thuế

❖ Bộ phận sản xuất


Chức
STT Họ và tên Bậc STT Họ và tên Chức danh Bậc
danh

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 40

lương lương

I Cán bộ quản lí phân xưởng


1 Nguyễn Vũ Đại Quản đốc B.11 2 Trần Nam Ninh Quản đốc B.11

II Công nhân sản xuất Bánh dẻo III Công nhân sản xuất Bánh nướng

Ca 1 Ca 1

1 Trần Lê Thành Công C1.1 1 Nguyễn Nam Công nhân C1.1


nhân
2 Nguyễn Vũ Tuấn Công C1.1 2 Vũ Khánh Minh Công nhân C1.1
nhân
3 Trần Minh Đức C1.1 3 Trần Văn Dũng Công nhân C1.1
Công nhân

4 Vũ Hoàng Tùng C1.2 4 Vũ Mạnh Hà Công nhân C1.2


Công nhân

5 Trần Nguyễn Hải C1.2 5 Nguyễn Mạnh Trường Công nhân C1.2
Công nhân

6 Dương Ngọc C1.2 6 Trần Thế Sơn Công nhân C1.2


Công nhân
Minh
Ca 2 Ca 2

7 Vũ Mạnh Dũng C1.1 7 Trần Mạnh Cường Công nhân C1.1


Công nhân

8 Nguyễn Nam Anh C1.1 8 Nguyễn Mạnh Hiếu Công nhân C1.1
Công nhân

9 Phạm Tuấn Vũ C1.1 9 Vũ Văn Thanh Công nhân C1.1


Công nhân

10 Lâm Nhật Tiến C1.2 10 Mai Phương Công nhân C1.2


Công nhân

11 Nguyễn Vũ C1.2 11 Nguyễn Phong Anh Công nhân C1.2


Công nhân

12 Vũ Minh Tuấn C1.2 12 Trần Minh Tiến Công nhân C1.2


Công nhân

3. Lao động thử việc


✓ Thời gian thử việc: Từ ngày 05/07/2021 đến hết 31/07/2021
✓ Thời gian làm việc chính thức: Từ 01/08/2021 ✓ Thông tin về lao động
thử việc:
STT Họ và tên Chức Quy định khác Bộ phận sử dụng Ca sản
danh xuất

Sản xuất bánh


1 Nguyễn Thị Hoa Công nhân Hưởng phụ cấp bữa ăn Ca 1
nướng
Sản xuất bánh
2 Trần Thu Hà Công nhân Hưởng phụ cấp bữa ăn Ca 2
nướng
Nguyễn Bảo
3 Công nhân Hưởng phụ cấp bữa ăn Sản xuất bánh dẻo Ca 1
Ngọc

4 Phạm Hồng Hạnh Công nhân Hưởng phụ cấp bữa ăn Sản xuất bánh dẻo Ca 2

4. Quy định về chấm công


✓ Bảng chấm công được lập hàng tháng theo từng bộ phận.
✓ Bảng xác nhận Số lượng sản phẩm hoàn thành theo ca được lập tại bộ phận sản xuất.
✓ Bảng xác nhận doanh số bán hàng được lập tại bộ phận bán hàng.
✓ Tháng 07, 08, 09/2021 tất cả lao động đi làm đầy đủ ngày, giờ công theo đúng quy định.
✓ Thời vụ bánh trung thu: Tháng 07, 08, 09/2021
5. Chế độ lương phép
✓ Công ty bánh kẹo Thu Hương không trích trước lương phép cho người lao động.
BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 41
✓ Số ngày nghỉ phép theo đúng luật lao động và quy định hiện hành.
✓ Người lao động nghỉ phép phải được Ban giám đốc đồng { trước khi nghỉ.
6. Chế độ khen thưởng
✓ Chi phúc lợi nhân dịp 02/09 mỗi người 500.000 đồng.
✓ Thưởng thời vụ: Trong quí III năm 2021, mỗi tháng Công ty thưởng cho Ban giám đốc mỗi người
3.000.000; trưởng phòng và quản đốc 2.000.000; các đối tượng còn lại 1.000.000.
✓ Thưởng thi đua: Trong quí III năm 2021 Công ty thưởng thi đua cho các bộ phận mỗi tháng là
10.700.000 đồng, trong đó:
- Bộ phận quản lí doanh nghiệp 4.300.000 (Ban giám đốc 900.000, Phòng hành chính quản trị:
600.000, Phòng kỹ thuật và thu mua vật tư 1.200.000 và Phòng kế toán 1.600.000).
- Bộ phận bán hàng 1.200.000.
- Bộ phận sản xuất 5.200.000 (Cán bộ quản lí phân xưởng: 400.000, Công nhân sản xuất Bánh dẻo:
2.400.000, Công nhân sản xuất Bánh nướng: 2.400.000).
BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP
KTTC1,2,3 42 Phụ lục 2
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY BÁNH KẸO
THU HƯƠNG

STT Số hiệu TK Tên Tài khoản

1 111 Tiền mặt


1111 Tiền mặt Việt Nam đồng
1112 Tiền mặt ngoại tệ (USD)

2 112 Tiền gửi ngân hàng


1121 Tiền Việt Nam đồng gửi ngân hàng Agribank
1122 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ (USD) tại NH Techcombank

3 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

4 131 Phải thu khách hàng


1311 Phải thu khách hàng (ngắn hạn)
1311.KH001 Phải thu Công ty cổ phần Hoàng Thanh
1311.KH002 Phải thu Cửa hàng Mai Anh
1311.KH003 Phải thu Công ty TNHH Minh Trang
1311.KH004 Phải thu Công ty Cổ phần Hương Thảo
1311.KH005 Phải thu Công ty cổ phần Hải Châu
1311.KH006 Phải thu siêu thị BigC Thăng Long
1312 Phải thu khách hàng (dài hạn)
5 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của HHDV
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

6 138 Phải thu khác


1381 Tài sản thiếu chờ xử lí
1388 Phải thu khác

7 141 Tạm ứng


141.NV004 Tạm ứng của nhân viên Mã Thị Phương
141.NV005 Tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh
8 152 Nguyên liệu, vật liệu
152.VL001 Đường
152.VL002 Bột nếp Bột
152.VL003 mì
152.VL004 Trứng
152.VL005 Đậu xanh
152.VL006 Vani
152.VL007 Lạp xưởng
152.VL008 Mỡ
152.VL009 Mứt
152.VL010 Hạt dưa

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 43

STT Số hiệu TK Tên Tài khoản

152.VL011 Vừng
152.VL012 Lá chanh
152.VL013 Tem nhãn
152.VL014 Túi hút oxi
152.VL015 Khay, túi nilon
152.VL016 Túi hộp giấy
152.VL017 Thùng carton
9 153 Công cụ dụng cụ
1531.DC001 Khuôn bánh
1531.DC002 Máy trộn bột
1531.DC003 Máy cán bột
1531.DC004 Máy chia bột
10 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
154.001
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang bánh dẻo
154.002
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang bánh nướng
154.003
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang bánh dẻo đậu xanh
154.004 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang bánh nướng đậu
xanh
11 155 Thành phẩm
1551.TP001 Thành phẩm bánh dẻo 250g
1551.TP002 Thành phẩm bánh dẻo 200g
1551.TP003 Thành phẩm bánh nướng 250g
1551.TP004 Thành phẩm bánh nướng 200g
1551.TP005 Thành phẩm bánh dẻo đậu xanh 250g
1551.TP006 Thành phẩm bánh dẻo đậu xanh 200g
1551.TP007 Thành phẩm bánh nướng đậu xanh 250g
1551.TP008 Thành phẩm bánh nướng đậu xanh 200g
12 157 Hàng gửi bán
157.TP005 Hàng gửi đi bán bánh dẻo đậu xanh 250g
157.TP006 Hàng gửi đi bán bánh dẻo đậu xanh 200g
157.TP007 Hàng gửi đi bán bánh nướng đậu xanh 250g
157.TP008 Hàng gửi đi bán bánh nướng đậu xanh 200g

13 211 Tài sản cố định hữu hình

14 213 Tài sản cố định vô hình


15 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình
2143 Hao mòn tài sản cố định vô hình
16 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 44

STT Số hiệu TK Tên Tài khoản

17 242 Chi phí trả trước


18 331 Phải trả người bán
3311 Phải trả người bán (ngắn hạn)
3311.CC001 Phải trả Công ty cổ phần Thu Phương
3311.CC002 Phải trả Công ty TNHH Tiến Đạt
3311.CC003 Phải trả Công ty TNHH Quế Hoa
3311.CC004 Phải trả Công ty TNHH Tiến Hưng
3311.CC005 Phải trả Công ty cổ phần Beemart
3311.CC006 Phải trả Công ty vận tải Phú Cường
3311.CC007 Phải trả Công ty vận tải Thành Hưng
3311.CC008 Phải trả Công ty Trường Hải
3311.CC009 Phải trả Công ty Bao Bì BF
3311.CC010 Phải trả Công ty Thành Lợi
3311.CC011 Của hàng Nông sản Việt
3311.CC012 Phải trả công ty vận tải Nhật Minh
3311.CC013 Phải trả công ty vận tải Thành Đạt
3311.CC014 Phải trả công ty vận tải Phú Thịnh
3311.CC015 Phải trả công ty in và thương mại Phúc Hưng
3311.CC016 Phải trả công ty TNHH Quảng Cáo và Truyền thông
3311.CC017 Agency Phải trả công ty cổ phần sx và dịch vụ Hà Hưng
3311.CC018 Phải trả công ty cổ phần Hồng Minh
3312 Phải trả người bán (dài hạn)
19 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế GTGT phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp

20 334 Phải trả người lao động

21 335 Chi phí phải trả

22 341 Vay và nợ thuê tài chính


341.VNH001 Vay Ngân hàng Sacombank
341.VNH002 Vay Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
341.VNH003 Vay Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế
23 338 Phải trả, phải nộp khác
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 45

STT Số hiệu TK Tên Tài khoản

3386 Bảo hiểm thất nghiệp


3388 Phải trả, phải nộp khác
24 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi

25 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

26 413 Chênh lệch tỉ giá hối đoái

27 414 Quỹ đầu tư phát triển


28 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

29 441 Nguồn vốn đâu tư xây dựng cơ bản


30 511 Doanh thu bán hàng
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5112.TP001 Doanh thu bán bánh dẻo 250g
5112.TP002 Doanh thu bán bánh dẻo 200g
5112.TP003 Doanh thu bán bánh nướng 250g
5112.TP004 Doanh thu bán bánh nướng 200g
5112.TP005 Doanh thu bán bánh dẻo đậu xanh 250g
5112.TP006 Doanh thu bán bánh dẻo đậu xanh 200g
5112.TP007 Doanh thu bán bánh nướng đậu xanh 250g
5112.TP008 Doanh thu bán bánh nướng đậu xanh 200g

31 515 Doanh thu hoạt động tài chính

32 521 Các khoản giảm trừ doanh thu


33 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
6211 Chi phí NVLTT sản phẩm Bánh dẻo
6212 Chi phí NVLTT sản phẩm Bánh nướng
34 622 Chi phí nhân công trực tiếp
6221 Chi phí NCTT sản phẩm Bánh dẻo
6222 Chi phí NCTT sản phẩm Bánh nướng

35 627 Chi phí sản xuất chung


36 632 Giá vốn hàng bán Giá
632.TP001 vốn bánh dẻo 250g
632.TP002 Giá vốn bánh dẻo 200g
632.TP003 Giá vốn bánh nướng 250g
632.TP004 Giá vốn bánh nướng 200g
632.TP005 Giá vốn bánh dẻo đậu xanh 250g
632.TP006 Giá vốn bánh dẻo đậu xanh 200g

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 46

STT Số hiệu TK Tên Tài khoản

632.TP007 Giá vốn bánh nướng đậu xanh 250g


632.TP008 Giá vốn bánh nướng đậu xanh 200g
632.HHMM Giá vốn hàng tồn kho hao hụt, mất mát

37 635 Chi phí tài chính

38 641 Chi phí bán hàng

39 642 Chi phí quản lí doanh nghiệp

40 711 Thu nhập khác

41 811 Chi phí khác


42 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại

43 911 Xác định kết quả kinh doanh


Lưu ý: BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KẾ TOÁN K14 sử dụng xuyên suốt cả 3 học phần Thực tập
kế toán tài chính 1, Thực tập kế toán tài chính 2 và Thực tập kế toán doanh nghiệp.
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2022
Bộ môn Kế toán tài chính

Nguyễn Thị Tô Phượng

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KTTC1,2,3 47

You might also like