Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI ÔN TÂP DƯỢC LÝ 2 Đã Sửa - Van Map
CÂU HỎI ÔN TÂP DƯỢC LÝ 2 Đã Sửa - Van Map
83. Thuốc trị tăng huyết áp chống chỉ định cho phụ nữ
mang thai?
A. Hydralazin
B. Nifedipin
C. Propranolol
D. Captopril
84. Chống chỉ định của lovastatin?
A. Phụ nữ mang thai
B. Hen suyễn
C. Béo phì
D. Loãng xương
85. Thuốc trị tăng cholesterol máu, dự phòng các tai biến
mạch vành, nhồi máu cơ tim, xơ vữa động mạch:
A. Atorvastatin
B. Fenofibrate
C. Gemfibrozil
D. Lidocain
86. Độc tính chọn lọc của Vancomycin trên vi khuẩn là
do?
E. Tính tập trung chọn lọc thuốc vào tế bào vi khuẩn
F. Tác động trên đường sinh hóa duy nhất của vi
khuẩn
G. Sự hoạt hóa bởi vi khuẩn
H. Tác động trên sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn
87. Kiểu hình tăng Cholesterol đơn thuần?
A. Tăng LDL
B. ăng HDL
C. Tăng VLDL
D. Tăng IDL
88. Thuốc giảm lipid máu do tạo chelat với mật cản trở
hấp thu lipid ở ruột?
A. Simvastatin
B. Fenofibrat
C. Cholestyramin
D. Niacin
89. Thuốc giảm lipid máu do giảm sản xuất VLDL từ gan?
A. Simvastatin
B. Fenofibrat
C. Colestipol
D. Niacin
90. Cơ chế tác động chính của Niacin?
A.Giảm hấp thu acid mật ở ruột
B. Tăng thủy giải lipid bởi lipoprotein lipase
C. Giảm bài tiết VLDL từ gan
D.Giảm tạo IDL
91. Enzym có vai trò thủy phân thành phần Triglycerid?
A. Lipoxygenase
B. Phosphodiesterase
C. Lipoprotein lipase
D. Cyclo Oxygenase
92. Phát biểu đúng về INH, NGOẠI TRỪ:
A. Là thuốc diệt khuẩn mạnh nhất vi khuẩn đang phân
chia
B. Cơ chế tác động: ngăn cản sự tổng hợp ARN của vi
khuẩn lao
C. Thức ăn chứa nhôm làm giảm hấp thu thuốc
D. Chuyển hoá qua gan nhờ phản ứng acetyl hoá
93. Vi khuẩn đề kháng với sulfamid (không sử dụng
PABA) theo cơ chế kháng thuốc:
A. Tạo enzyme phân hủy thuốc
B. Thay đổi tính thấm của màng
C. Thay đổi điểm tác động
D. Thay đổi con đường chuyển hóa
94. Kháng sinh nhóm penicilin, chọn ý sai:
A. Có cấu trúc 6 – APA
B. Penicilin chủ yếu dùng qua đường tiêm bắp
C. Penicilin nhóm M có phổ hẹp chủ yếu tác dụng
trên gram dương
D. Ampicilin, Amoxicilin không tác dụng trên vi
khuẩn gram âm.
95. Kháng sinh nhóm Quinolon, chọn ý sai:
A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, đều là
acid yếu.
B. Fluoroquinolon là quinolon có gắn thêm
Fluor vào vị trí số 6
C. Quinolon thế hệ 3 phổ kháng khuẩn chủ
yếu trên gram âm, không tác dụng trên
gram (+)
D. Dùng lâu dài có thể gây đau cơ và khớp,
tổn thương gân Achill.
96. Cơ chế tác dụng của sulfamid:
A. Tranh chấp với PABA ngăn cản quá trình tổng hợp
acid folic của vi khuẩn.
B. Sulfamid ức chế dihydrofolat synthetase
C. Gắn vào tiểu đơn vị 50S ribosom của vi khuẩn.
D. Cả A và B đúng.
97. Tác dụng phụ chủ yếu của nhóm kháng sinh Beta -
lactam:
A. Suy tủy, hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
B. Độc tính thận và rối loạn thính giác.
C. Dị ứng, sốc phản vệ
D. Tích trữ và lắng đọng trong mô đã hóa vôi, gây biến
đổi màu răng
98. Nhóm thuốc được chỉ định thay Penicillin khi bệnh
nhân bị dị ứng:
A. Cephalosporin
B. Macrolid
C. Phenicol
D. Ceftazidim.
99. Kháng sinh uống đồng thời với sữa sẽ giảm hấp thu?
A. Cloramphenicol
B. Kanamycin
C. Ciproloxacin
D. Sulfaguanidin
100. Thuốc nào sau đây làm tăng tác dụng của Penicillin:
A. Antacid
B. Probenecid
C. Thuốc tránh thai
D. Warfarin
101. Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi
khuẩn, NGOẠI TRỪ:
A. Cephalosporin
B. Neomycin
C. Imipenem
D. Penicillin
102. Thuốc ức chế enzym gan, NGOẠI TRỪ?
A. Cimetidin
B. Erythromycin
C. INH
D. Rifampicin
103. Chất phân bố chủ yếu vào tổ chức sừng: da, tóc,
móng:
A. Amphotericin B
B. Griseofulvin
C. Flucytocin
D. Nystatin
104. Cơ chế tác động của thuốc nào Không phải do ức
chế tổng hợp protein vi khuẩn?
A. Quinolon
B. Macrolid
C. Chloramphenicol
D. Tetracyclin
105. Tác dụng phụ của Tetracyclin?
A. Suy tủy, hội chứng xám ở trẻ nhỏ
B. Làm triển chậm, gây vàng răng xương răng trẻ phát
trẻ em
C. Gây tổn thương dây thần kinh số VIII
D. Đau khớp và cơ khi điều trị lâu dài, tổn thương gân
Achill.
106. Kháng sinh độc tính trên thận cao nhất?
A. Gentamycin
B. Neomycin
C. Neltimycin
D. Streptomycin
107. Thuốc nào sau đây làm tăng tác dụng của Penicillin?
A. Antacid
B. Probenecid
C. Warfarin
D. Thuốc tránh thai
108. Thuốc kháng nấm xâm nhập tốt vào dịch não tuỷ:
A. Amphotericin B
B. Flucytocin
C. Miconazol
D. Nystatin
109. Các phát biểu về Amphotericin B là chính xác,
NGOẠI TRỪ:
A. Thuộc nhóm kháng nấm toàn thân, có phổ rộng
B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
C. Độc tính trên thận phụ thuộc liều, xảy ra > 80% bệnh
nhân dung liều cao
D. Hạ huyết áp nặng khi tiêm tĩnh mạch nhanh
110. Thuốc nhuận tràng được chỉ định trong hôn mê não
do gan:
A. Glycerin
B. Lactulose
C. Docusat
D. Magie sulfat
111. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu, NGOẠI TRỪ:
A. Glycerin
B. Lactulose
C. Docusat
D. Magie sulfat
112. Thuốc nhuận tràng kích thích:
A. Macrogol, Polycarbophil C. Sorbitol,
glycerin
B. Bisacodyl, phenolphtalein D. Glycerin,
Lactulase
113. Cơ chế tác động của penicillin giống chất nào sau
đây?
A. Clindamycin B. Gentamycin C.
Cephalexin D. Neomycin
Câu 114: Thuốc nào làm thay đổi tính thấm của màng tế
bào nấm?
A. Griseofulvin B. Polymycin C. Streptomycin D.
Amphotericin B
115.Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay?
A. Penicillin B. Quinolon C. Cephalosporin
D. Carbapenem
116. Thuốc nhuận tràng có thể gây viêm phổi nếu hít
phải:
A. Glycerin B. Dầu parafin C. Docusat
D. Dầu ca
117. Phát biểu nào về Rifampicin là SAI:
A. Rifampicin có thể làm giảm hiệu lực thuốc ngừa thai
B. Hầu hết độc tính của rifampicin do ức chế ARN
polymerase ở người
C. Phối hợp Rifampicin và INH tang độc tính trên gan
D. Rifampicin còn tác động trên vi khuẩn gr(-) và gr(+)
Phát biểu về thuốc nhuận tràng làm mềm phân sau đây
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Là sản phẩm của docusat
B. Ít hấp thu vào hệ tuần hoàn
C. Hiệu quả cho bệnh nhân cần tránh căng thẳng do
táo bón như nhồi máu cơ tim
D. Dùng với ít nước hoặc không cần nước
Cơ chế tác dụng của thuốc trị tăng huyết áp nào là SAI?
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
B. Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Methyldopa: ức chế receptor α2-adrenergic trung
ương
D. Prazosin: ức chế receptor α-adrenergic ngoại biên
Phát biểu về thuốc nhuận tràng làm mềm phân sau đây
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Là sản phẩm của docusate
B. Ít hấp thu vào hệ tuần hoàn
C. Hiệu quả cho bệnh nhân cần tránh căng thẳng do
táo bón như nhồi máu cơ tim
D. Dùng với ít nước hoặc không cần nước