You are on page 1of 35

CÂU HỎI ÔN TÂP DƯỢC LÝ 2

1. Verapamil là thuốc chẹn kênh calci có tác dụng


sau :
A. Giãn tĩnh mạch theo cách gián tiếp
B. K ảnh hưởng đến lực co bóp của cơ tim
C. K ảnh hưởng đến hệ Renin-Angiotensin và
Catecholamin
D. Được chỉ định cho bệnh nhân HA thấp
2. TDP của Hydralazin, chọn câu sai :
A.Nhức đầu, buồn nôn, đỏ bừng
B.Tăng nhịp tim
C. Toan chuyển hóa do tích tụ Cyanide
D. Đau cơ giống Lupus ban đỏ
3. Kháng sinh là :
A.Chất có TD diệt khuẩn
B.Chất có TD kiềm hãm sự phát triển của vi khuẩn
C. Tất cả đều đúng
4. KS Macralid là :
A.Cấu trúc có vòng Betalactam
B.Có TD diệt khuẩn ở nồng độ cao
C. Ức chế tổng hợp Protein vi khuẩn
D.Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
E. B và C đúng
5. Trong các KS Macrolid
A.Erythromycin bền với môi trường acid dạ dày
B.Macrolid thế hệ sau phổ rộng hơn trên vi khuẩn
gram âm, vi khuẩn nội bào.
C. Spiramycin ít gây tương tác thuốc.
D. B và C đúng
E. Tất cả đều sai
6. Hydralazin có TD hạ HA là do :
A. Làm giảm nhịp tim do phản xạ.
B.Ức chế Receptor beta-adrenergic.
C. Làm co cơ trơn thành mạch.
D.Làm dãn cơ trơn thành mạch.
E. Kích thích receptor alpha – adrenergic.
7. Các thuốc sau có TD hạ HA thuộc nhóm “chẹn kênh
calci” , trừ :
A.Diltiazem
B.Nifedipin
C. Methyldopa
D.Verapamil
E. Amlodipin
8. KS được xem là có hiệu lực diệt khuẩn phụ thuộc
thời gian :
A.Neomycin
B.Streptomycin
C. Ceftazidim
D. Levofloxacin
9. KS Quinolon nào có hiệu lực mạnh trên P.
Aeruginosa
A.Pefloxacin
B.Ofloxacin
C. Ciprofloxacin
D. Levofloxacin
E.Tất cả đều đúng.
10. KS Quinolon là :
A. Có nguyên tử Fluor trong cấu trúc.
B. diệt khuẩn bằng cách ức chế sao chép và tái bản
DNA của vi khuẩn.
C. Kiềm khuẩn bằng cách ức chế sao chép và tái bản
DNA của vi khuẩn.
D. Ức chế tổng hộp vách tế bào vi khuẩn.
11. KS Quinolon là :
A. Phổ tác dụng rộng,đặc biệt trên vi khuẩn gram
(+)
B. KS phụ thuộc nồng độ.
C. Ks phụ thuộc thời gian.
D. Có tác dụng hậu KS. E. B và D đúng.

12. Sự phối hợp 2 KS nào dưới đây sẽ gây ra hiệu lực


đối kháng :
A. Ceftriazone và Levofloxacin
B. Streptomycin và Cloramphenicol
C. Cloramphenicol và tetracyclin
D. Sulbactam và Ampicillin
13. Azithromycin là KS :
A. dùng liều duy nhấ trong ngày.
B. phân bố tốt trong mô so với các Macrolid khác.
C. thời gian bán thải ngắn nhất.
D. A và B đúng.
E. B và C đúng
14. KS Macrolid nào được dùng phối hợp để điều trị
H.Pylori ?
A. Erythromycin , Roxithromycin
B. Clarithromycin, Erythromycin
C. Azithromycin, Spiramycin
D. clarithromycin, Azithromycin
E. tất cả đều sai
15. KS Cephalosporin ưu thế trong điều trị nhiễm khuẩn
da, mô mềm.
A. thế hệ 1 B. thế hệ 2
C. thế hệ 3 D.thế hệ 4
14. KS Cephalosporin ưu thế trong điều trị nhiễm khuẩn
hô hấp.
A. Thế hệ 1 B. Thế hệ 2
C. thế hệ 3 D. Thế hệ 4
E. tất cả sai F. B và C đúng
16. Các thuốc ức chế men chuyển có tác dụng sau:
A. Tăng bài tiết Aldosterol
B. Ức chế tạo Angiotensin II từ Angiotensin I.
C. Tăng thải trừ ion KaKa
D. Giảm thải trừ ion Natri.
17. Các thuốc đối vận rêcotor AT1 Angiotensin gồm:
A. Losartan B. Condesartan.
C. Eprosartan D. Valsartan.
E. Fluortan.
18. Các thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp thuộc nhóm
chẹn kênh calci, trừ :
A. Diltiazem B. Indapamid
C. Verapamid D. Amiodipin
19. Cơ chế tác dụng chung của các thuốc ức chế men
chuyển angiotensin:
A. Cản trở chuyển angiotensin I sang angiotensin II
B. Kích thích giải phóng aldosteron
C. Co mạch ngoại vi.
D. Kích thích chuyển angiotensin I sang angiotensin
II.
20. TDP của Hydralazin, chọn câu sai:
A. Đau cơ giống Lupus ban đỏ.
B. Gây MetHb
C. Tăng nhịp tim
D. nhức đầu, buồn nôn, đỏ bừng.
21. Verapamil là thuốc chẹn kênh calci có tác dụng sau:
A. Giãn tĩnh mạch theo cách gián tiếp.
B. Không ảnh hưởng đến lực co bóp của cơ tim.

C. Không ảnh hưởng đến hệ Renin-Angiotensin-


Aldostenon và Catecholamin.
D. được chỉ định cho bệnh nhân huyết áp thấp.
22. Ức chế Beta đc sử dụng trong điều trị suy tim< chọn
câu sai :
A. Propranolol B. Bisoprolol
C. Metoprolol D. Nebivolol
23. Tác dụng của Nitrat hữu cơ, chọn câu sai:
A. Dãn động mạch. C. Tăng đào thải muối, nước
B. Dãn tĩnh mạch. D. Tăng tưới máu đến tim.
24. Tác động của thuốc chẹn thụ thể AT trong điều trị
suy tim.
A. Tăng tái cấu trúc tế bào cơ tim B. Tăng tiền tải
C. tăng hậu tải.
D. Tăng bài tiết muối nước.
25. Thuốc lợi tiểu không dùng trong điều trị suy tim.
A. LT quai B. LT thẩm thấu.
C. LT tiết kiệm Kali D. LT thiazid.
26.Cơ chế bù trừ khi cung lượng tim giảm:
A. tăng hoạt tính hệ thần kinh giao cảm.
B.Giảm tiết Renin.
C. Tăng đào thải muối nước.
D. Giảm co bóp cơ tim.
27: Chất gây hoạt hóa và kết tập tiểu cầu:
A.Protein C
B. Protein S
C. Antithrombin III
D.Adenosin diphosphat (ADP) .
28.Chọn câu đúng về huyết khối tĩnh mạch.
A. Do tốc độ lưu thông máu quá cao.
B. Thành phần chính là tiểu cầu.
C. thường gặp ở bệnh nhân bị ứ trệ dòng máu.
D.không chứa fibrin.
29. Cơ chế chính của warfarin là :
A. Ức chế hình thành fibrin.
B. Ức chế kết tập tiểu cầu.
C. Ly giải fibrin. D. Hoạt hóa prothrombin
30.INR là chỉ số dùng để đánh giá hoạt tính con đường
đông máu....... và thường dùng để theo dõi tác động trị
liệu của......
A. Nội sinh- warfarin B. Nội sinh- heparin
C. Ngoại sinh- warfarin D. Ngoại sinh-heparin
31. Chọn nhóm thuốc của Losartan:
A. Thuốc ức chế men chuyển.
B. Thuốc lợi tiểu.
C. Thuốc chẹn kênh canxi.
D. Thuốc chẹn thụ thể AT.
32. KS nào gây nên hội chứng xám ở trẻ em?
A. Sulfamid B. Quinolon
C. Tetracyclin D. Chloramphenicol
33, Docusat thuộc nhóm thuốc nhuận tràng nào ?
A.Nhuận Tràng kích thích
B.Nhuận tràng làm mềm phân
C. Nhuận tràng tạo khối
D.Nhuận tràng thẩm thấu
34. Nhóm thuốc nhuận tràng nào không dùng quá 1 tuần.
A.Nhuận Tràng kích thích
B. Nhuận tràng làm mềm phân
C. Nhuận tràng tạo khối
D.Nhuận tràng thẩm thấu
35. thuốc nhuận tràng làm giảm hấp thu các vitamintan
trong dầu ? chọn Đ/A đúng.
A.Nhuận Tràng kích thích
B.Nhuận tràng làm trơn
C. Nhuận tràng tạo khối
D.Nhuận tràng thẩm thấu
36. Nguyên tắc đầu tiên và không thể thiếu khi điều trị
chảy ?
A. Nước và các chất điện giải
B. Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy
C.Sử dụng kháng sinh điều trị tiêu chảy
D. Bổ sung vi khuẩn ruột có lợi.
37. Thuốc nhuận tràng được sử dụng trong điều trị hôn
mê não do gan ?
A. Lactulose B. Sorbitol
C. Glycerin D. Macrogol
38. aPTT là chỉ số dùng để đánh giá hoạt tính con đường
đông máu........ và thường dùng để theo dõi tác động trị
liệu
A. Nội sinh- warfarin B. Nội sinh- heparin
C. Ngoại sinh- warfarin D. Ngoại sinh-heparin
39. Thuốc chống đông máu dùng đường uống.
A. Heparin phân tử lượng cao
B. Warfarin
C. Heparin phân tử lượng thấp.
D. Danaparoii.
40. Chọn câu đúng về huyết khối động mạch.
A. Do tốc độ lưu thông máu quá cao
B. Thành phần chính là hồng cầu .( hồng cầu ->tiểu cầu)
C. Không chứa fibrin.
D. Thường gặp ở bệnh nhân có thuyên tắc phổi
41. Thuốc được chỉ định tăng huyết áp rất thích hợp với
người mang thai là?
A. Losartan. B. Captoprin
C. Methyldopa. D. Diltiazem.
42. KS aminosid không có TDP trên tai và thận.
A. Spectinomycin B. Streptomycin
C. Gentamicin. D. Neomycin
43. Chọn nhóm thuốc của Enalaprin.
A. Thuốc chẹn thụ thể AT
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Thuốc chẹn kên canxi
D. Thuốc lợi tiểu
44. Thuốc chẹn thụ thể beta được sử dụng trong điều trị
đau nửa đầu.
A. Metoprolol. B. Carvedilol
C. Propanolol. D. Bisoprolol
45. Cơ chế tác dụng của thuốc làm tan huyết khối( thuốc
tiêu sợi huyết) .
A. Hoạt hóa Plasminogen thành Plasmin. Plasmin có
tác dụng phân giải fibrin
B. Hoạt hóa Plasminogen thành Fibrin . Fibrin có tác
dụng phân giải plasmin.
C. Hoạt hóa Fibrinogen thành Fibrin.Fibrin có tác
dụng phân giải plasmin.
D. Hoạt hóa Plasminogen thành Plasmin. Plasmin có
tác dụng phân giải Fibrinogen.
46. Chọn vị trí tác động(vị trí chính ) của thuốc :
Acetazolamid.
A. Ống lượn gần. B. Ống lượn xa
C. Quai Henle. D. Ống góp
47. Cơ chế tác động của thuốc nào không phải ức chế
tổng hợp protein của vi khuẩn ?
A. Quinolon. B. Macrolid
C. Tetracyclin. D. Chloramphenicol
48. khi dùng thuốc trong cấp cứu.Nhịp tim nhanh là 1
TDP tiềm năng của 1 trong các loại thuốc sau:
A. thuốc đối kháng thụ Leukotreine.
B. Cường Beta 2 tác dụng ngắn.
C. Corticosteroid.
D. Anti muscarinics.
49. Điều trị Corticosteroid uống dài hạn trong hen, 1
trong những biến chứng được công nhận là :
A. Ho ra máu B. Hen suyễn
C. bệnh tim D. Loãng xương
50. Kháng viêm nào không dùng trong điều trị Hen ?
A. Budesonid B. Aspirin
C. Methyprednisolon D. Fluticason
51. Hen phế quản là :
A. Bệnh viêm cấp tính đường dẫn khí gây khó thở
không hồi phục.
B. Bệnh viêm mãn tính đường dẫn khí gây khó thở
không hồi phục
C. Bệnh viêm cấp tính đường dẫn khí gây khó thở có
hồi phồi.
D. Bệnh viêm mãn tính đường dẫn khí gây khó thở
có hồi phục.
52. Chọn câu sai về N-Acetyl cystein:
A. Liều cao gây đau dạ dày.
B. Là thuốc giảm ho trung ương.
C. Ứng dụng giải độc parracetamo.
D. Có tác dụng làm phân hủy chất nhày.
53. Thuốc nào sau đây không dùng khi HO ĐÀM ?
A. Bromhexin B. Acetyl cystein
C. Codein D. Terpin
54. Chỉ định của KS Histamin H1 thế hệ 2 :
A. Viêm mũi dị ứng
B. chống nôn, chống say tàu xe.
C. Rối loạn tiền đình.
D. điều trị đau nửa đầu
55. Ưu điểm của kháng Histamin H1 thế hệ 1 so với thế
hệ 2:
A. Khó qua hàng rào máu não.
B. An thàn, chống nôn,chống say tàu xe.
C. Ít buồn ngủ, mất tập trung vận động.
D. không hoặc ít gây khô miệng, táo bón, bí tiểu.
56. Type 1 của dị ứng da :
A. là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgA.
B. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE .
57. Biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc type 1.
A. Mề đay ,phù mạch ở da, niêm mạc và các cơ quan.
B. xuất hiện “cơn hen thuốc” với co thắt phế quản,
khó thở .
C. Choáng phản vệ với tụt huyết áp, da lạnh tái, vã mồ
hôi ,nhịp tim nhanh nhỏ, ngất, hôn mê .
D. có thể dẫn tới tử vong.
E. tất cả đều đúng .
58. Có bao nhiêu type dị ứng da do thuốc ?
A. 1 B.2 C.3 D.4 .
59. Chất gây hoạt hóa và kết tập tiểu cầu là :
A. Protein C, Protein S
B. Thromboxan A2.
C. Antithrombin III.
D. PGI2.
60. Các yếu tố hủy hoại niêm mạc dạ dày
A. Acid cloric và pepsin.
B. Vi khuẩn Helicobacter pylori.
C. Chất nhày và NaHCO3.
D. Strees, NSAIDs và rượu.
61. Bệnh nguyên chính gây ra loát dạ dày tá tràng hiện
nay là :
A. Do H.P B. Tăng tiết
C. Tăng toan. D. Giảm toan.
E. Thuốc kháng viêm không steroides
62. cơ chế tác dụng của thuốc trị tăng HA nào sai ?
a. Losartan:đối kháng tại receptor angiotensin II
b. Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
c. Methyldopa: ức chế receptor α2-adrenergic
trung ương .
d. Prazosin: ức chế receptor α-adrenergic ngoại
biên
63. không phối hợp ức chế β với thuốc nào sau đây.
a. Nifedipin c. Diltiazem
b. Thiazid d. Captopril

64.Điều nào không phải là tác dụng của LT Thiazid?


A. Giảm Natri huyết
B. Giảm kali huyết
C. Tăng calci niệu
D. Tăng acid uric huyết
65.Thuốc ức chế ergosteron/ tế bào vi nấm?
A. Ketoconazol
B. Amphotericin B
C. Giseofulvin
D. Flucytocin
66.Thuốc nào dưới đây được tập trung nồng độ cao ở
trong các mô chứa nhiều Zn gây viêm dây thần kinh thị
giác:
A. Streptomycin.
B. Ethambutol.
C. Rifampicin.
D. Isoniazid.
67 .Tác dụng phụ các thuốc kháng lao, chọn câu SAI:
A. Độc tính trên gan: Rifampicin
B. Độc tính trên tai và thận: Streptomycin
C. Độc tính trên dây thần kinh mắt: Ethambutol
D. Độc tính trên thần kinh: Rifampicin
68. Thuốc nào không chống co thắt phế quản trong hen
suyễn cấp?
A. Salbutamol
B. Terbutalin
C. Ipratropium
D. Cromolyn
69. Cimetidin ức chế hệ enzyme CYP450 gan đưa đến kết
quả nào?
A. Tăng hiệu lực điều trị của cimetidine
B. Giảm số lần sử dụng cimetidine trong ngày
C. Can thiệp chuyển phenytoin, phenobarbital hóa …
D. Tăng tỷ lệ tái phát loét dạ dày – tá tràng
70. Ức chế β tan nhiều trong lipid dễ gây tác dụng phụ
trên thần kinh trung ương?
A. Propranolol
B. Bisoprolol
C. Acebutolol
D. Atenolol
71. Thuốc có tác động dãn động mạch và tĩnh mạch?
A. Sodium nitroprusside
B. Hydralazin
C. Nifedipine
D. Verapamil
72. Chọn phát biểu ĐÚNG
A. Macrolid là kháng sinh có nhiều độc tính nhất
B. Erythromycin là kháng sinh ít ức chế CYP450 nhất
trong nhóm
C. Quinolon và tetracycin uống cùng sữa sẽ giảm hấp
thu
D. Phối hợp kháng sinh nhóm beta lactam và
Tetracyclin để tăng hiệu quả điều trị.
73. Cơ chế tác dụng của thuốc trị tăng huyết áp nào là
SAI?
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
B. Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Methyldopa: ức chế receptor α2-adrenergic trung
ương
D. Prazosin: ức chế receptor α-adrenergic ngoại biên
74. Không phối hợp ức chế β với thuốc nào sau đây?
A. Nifedipin
B. Thiazid
C. Diltiazem
D. Captopril
75. Thuốc trị loét dạ dày thường gây khô miệng?
A. Cimetidin
B. Pirenzepin
C. Rabeprazol
D. Omeprazol
76. Thuốc nào có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch
có thể trị phù phổi cấp?
A. Furosemid
B. Hydrochlorothiazid
C. Mannitol
D. Sipronolacton
77. Thuốc nào không gây hạ huyết áp tư thế?
A. α- blocker
B. β – blocker
C. Thuốc lợi tiểu mạnh
D. huốc dãn mạch
78. Các thuốc sau đây làm giảm hiệu quả điều trị của ức
chế men chuyển, NGOẠI TRỪ?
A. Rifampicin
B. Indomethacin
C. Chlorothiazid
D. Antacid
79. Cơ chế tác động chính của gemfibrozil?
A. Ức chế HMG-CoA reductase
B. Giảm bài tiết VLDL từ gan
C. Hoạt hóa lipoprotein lipase để tăng thủy giải
triglyceride
D. Giảm bài tiết HDL từ gan
80. Chất kháng histamine H2 nào mạnh nhất và ít gây
tương tac thuốc?
A.Famotidin
B. Cimetidin
C. Ranitidin
D.Nizatidin
81. Chất kháng histamine H2 nào mạnh nhất và ít gây
tương tac thuốc?
A. Famotidin
B. Cimetidin
C. Ranitidin
D. Nizatidin
82. Độc tính chính của chất ức chế HMG-CoA reductase?
A. Dung nạp thuốc
B. Tăng sản dạ dày-ruột-gan-mật
C. Bội tăng tác dụng thuốc chống đông
D. Tổn thương mô với tăng men gan và cơ

83. Thuốc trị tăng huyết áp chống chỉ định cho phụ nữ
mang thai?
A. Hydralazin
B. Nifedipin
C. Propranolol
D. Captopril
84. Chống chỉ định của lovastatin?
A. Phụ nữ mang thai
B. Hen suyễn
C. Béo phì
D. Loãng xương
85. Thuốc trị tăng cholesterol máu, dự phòng các tai biến
mạch vành, nhồi máu cơ tim, xơ vữa động mạch:
A. Atorvastatin
B. Fenofibrate
C. Gemfibrozil
D. Lidocain
86. Độc tính chọn lọc của Vancomycin trên vi khuẩn là
do?
E. Tính tập trung chọn lọc thuốc vào tế bào vi khuẩn
F. Tác động trên đường sinh hóa duy nhất của vi
khuẩn
G. Sự hoạt hóa bởi vi khuẩn
H. Tác động trên sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn
87. Kiểu hình tăng Cholesterol đơn thuần?
A. Tăng LDL
B. ăng HDL
C. Tăng VLDL
D. Tăng IDL
88. Thuốc giảm lipid máu do tạo chelat với mật cản trở
hấp thu lipid ở ruột?
A. Simvastatin
B. Fenofibrat
C. Cholestyramin
D. Niacin
89. Thuốc giảm lipid máu do giảm sản xuất VLDL từ gan?
A. Simvastatin
B. Fenofibrat
C. Colestipol
D. Niacin
90. Cơ chế tác động chính của Niacin?
A.Giảm hấp thu acid mật ở ruột
B. Tăng thủy giải lipid bởi lipoprotein lipase
C. Giảm bài tiết VLDL từ gan
D.Giảm tạo IDL
91. Enzym có vai trò thủy phân thành phần Triglycerid?
A. Lipoxygenase
B. Phosphodiesterase
C. Lipoprotein lipase
D. Cyclo Oxygenase
92. Phát biểu đúng về INH, NGOẠI TRỪ:
A. Là thuốc diệt khuẩn mạnh nhất vi khuẩn đang phân
chia
B. Cơ chế tác động: ngăn cản sự tổng hợp ARN của vi
khuẩn lao
C. Thức ăn chứa nhôm làm giảm hấp thu thuốc
D. Chuyển hoá qua gan nhờ phản ứng acetyl hoá
93. Vi khuẩn đề kháng với sulfamid (không sử dụng
PABA) theo cơ chế kháng thuốc:
A. Tạo enzyme phân hủy thuốc
B. Thay đổi tính thấm của màng
C. Thay đổi điểm tác động
D. Thay đổi con đường chuyển hóa
94. Kháng sinh nhóm penicilin, chọn ý sai:
A. Có cấu trúc 6 – APA
B. Penicilin chủ yếu dùng qua đường tiêm bắp
C. Penicilin nhóm M có phổ hẹp chủ yếu tác dụng
trên gram dương
D. Ampicilin, Amoxicilin không tác dụng trên vi
khuẩn gram âm.
95. Kháng sinh nhóm Quinolon, chọn ý sai:
A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, đều là
acid yếu.
B. Fluoroquinolon là quinolon có gắn thêm
Fluor vào vị trí số 6
C. Quinolon thế hệ 3 phổ kháng khuẩn chủ
yếu trên gram âm, không tác dụng trên
gram (+)
D. Dùng lâu dài có thể gây đau cơ và khớp,
tổn thương gân Achill.
96. Cơ chế tác dụng của sulfamid:
A. Tranh chấp với PABA ngăn cản quá trình tổng hợp
acid folic của vi khuẩn.
B. Sulfamid ức chế dihydrofolat synthetase
C. Gắn vào tiểu đơn vị 50S ribosom của vi khuẩn.
D. Cả A và B đúng.
97. Tác dụng phụ chủ yếu của nhóm kháng sinh Beta -
lactam:
A. Suy tủy, hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
B. Độc tính thận và rối loạn thính giác.
C. Dị ứng, sốc phản vệ
D. Tích trữ và lắng đọng trong mô đã hóa vôi, gây biến
đổi màu răng
98. Nhóm thuốc được chỉ định thay Penicillin khi bệnh
nhân bị dị ứng:
A. Cephalosporin
B. Macrolid
C. Phenicol
D. Ceftazidim.
99. Kháng sinh uống đồng thời với sữa sẽ giảm hấp thu?
A. Cloramphenicol
B. Kanamycin
C. Ciproloxacin
D. Sulfaguanidin
100. Thuốc nào sau đây làm tăng tác dụng của Penicillin:
A. Antacid
B. Probenecid
C. Thuốc tránh thai
D. Warfarin
101. Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi
khuẩn, NGOẠI TRỪ:
A. Cephalosporin
B. Neomycin
C. Imipenem
D. Penicillin
102. Thuốc ức chế enzym gan, NGOẠI TRỪ?
A. Cimetidin
B. Erythromycin
C. INH
D. Rifampicin
103. Chất phân bố chủ yếu vào tổ chức sừng: da, tóc,
móng:
A. Amphotericin B
B. Griseofulvin
C. Flucytocin
D. Nystatin
104. Cơ chế tác động của thuốc nào Không phải do ức
chế tổng hợp protein vi khuẩn?
A. Quinolon
B. Macrolid
C. Chloramphenicol
D. Tetracyclin
105. Tác dụng phụ của Tetracyclin?
A. Suy tủy, hội chứng xám ở trẻ nhỏ
B. Làm triển chậm, gây vàng răng xương răng trẻ phát
trẻ em
C. Gây tổn thương dây thần kinh số VIII
D. Đau khớp và cơ khi điều trị lâu dài, tổn thương gân
Achill.
106. Kháng sinh độc tính trên thận cao nhất?
A. Gentamycin
B. Neomycin
C. Neltimycin
D. Streptomycin
107. Thuốc nào sau đây làm tăng tác dụng của Penicillin?
A. Antacid
B. Probenecid
C. Warfarin
D. Thuốc tránh thai
108. Thuốc kháng nấm xâm nhập tốt vào dịch não tuỷ:
A. Amphotericin B
B. Flucytocin
C. Miconazol
D. Nystatin
109. Các phát biểu về Amphotericin B là chính xác,
NGOẠI TRỪ:
A. Thuộc nhóm kháng nấm toàn thân, có phổ rộng
B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
C. Độc tính trên thận phụ thuộc liều, xảy ra > 80% bệnh
nhân dung liều cao
D. Hạ huyết áp nặng khi tiêm tĩnh mạch nhanh
110. Thuốc nhuận tràng được chỉ định trong hôn mê não
do gan:
A. Glycerin
B. Lactulose
C. Docusat
D. Magie sulfat
111. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu, NGOẠI TRỪ:
A. Glycerin
B. Lactulose
C. Docusat
D. Magie sulfat
112. Thuốc nhuận tràng kích thích:
A. Macrogol, Polycarbophil C. Sorbitol,
glycerin
B. Bisacodyl, phenolphtalein D. Glycerin,
Lactulase
113. Cơ chế tác động của penicillin giống chất nào sau
đây?
A. Clindamycin B. Gentamycin C.
Cephalexin D. Neomycin
Câu 114: Thuốc nào làm thay đổi tính thấm của màng tế
bào nấm?
A. Griseofulvin B. Polymycin C. Streptomycin D.
Amphotericin B
115.Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay?
A. Penicillin B. Quinolon C. Cephalosporin
D. Carbapenem
116. Thuốc nhuận tràng có thể gây viêm phổi nếu hít
phải:
A. Glycerin B. Dầu parafin C. Docusat
D. Dầu ca
117. Phát biểu nào về Rifampicin là SAI:
A. Rifampicin có thể làm giảm hiệu lực thuốc ngừa thai
B. Hầu hết độc tính của rifampicin do ức chế ARN
polymerase ở người
C. Phối hợp Rifampicin và INH tang độc tính trên gan
D. Rifampicin còn tác động trên vi khuẩn gr(-) và gr(+)

118. Kháng sinh chỉ sử dụng đường tiêm?


A. Bacitracin C. Polymycin
B. Cloramphenicol D. Penicillin G

Thuốc nhuận tràng không dung cho phụ nữ mang thai:


A. Glycerin . C. Bisacodyl
B. C. Lactulose D. Methylcellulose

Phát biểu về thuốc nhuận tràng làm mềm phân sau đây
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Là sản phẩm của docusat
B. Ít hấp thu vào hệ tuần hoàn
C. Hiệu quả cho bệnh nhân cần tránh căng thẳng do
táo bón như nhồi máu cơ tim
D. Dùng với ít nước hoặc không cần nước

Thuốc thuộc nhóm kháng nhu động ruột:


A. Attapulgite
B. Kaolin, pectin
C. Loperamid
D. Calci carbophil

Thuốc trị tiêu chảy có tác dụng cầm máu:


A. Attapulgite
B. Kaolin, pectin
C. Loperamid
D. Calci carbophil

Thuốc trị tiêu chảy thuộc nhóm kháng tiết:


A. Racecadotril
B. Kaolin, pectin
C. Loperamid
D. Calci carbophil
Độc tính chọn lọc của Vancomycin trên vi khuẩn là do?
A. Tính tập trung chọn lọc thuốc vào tế bào vi
khuẩn
B. Tác động trên đường sinh hóa duy nhất của
vi khuẩn
C. Sự hoạt hóa bởi vi khuẩn
D. Tác động trên sự tổng hợp acid folic của vi
khuẩn

Phát biểu đúng về INH, NGOẠI TRỪ:


A. Là thuốc diệt khuẩn mạnh nhất vi khuẩn đang
phân chia
B. Cơ chế tác động: ngăn cản sự tổng hợp ARN của vi
khuẩn lao
C. Thức ăn chứa nhôm làm giảm hấp thu thuốc
D. Chuyển hoá qua gan nhờ phản ứng acetyl hoá

Các phát biểu về Ketoconazol là chính xác, NGOẠI TRỪ:


A. Ức chế CYP 450 nên ức chế chuyển hoá một số thuốc
B. Có thể dung trị viêm màng não do nấm
C. Là thuốc lựa chọn trị nhiễm candida da, niêm mạc
D. Hấp thu tốt trong môi trường thức ăn nhiều dầu mỡ
Các phát biểu về Amphotericin B là chính xác, NGOẠI
TRỪ:
A.Thuộc nhóm kháng nấm toàn thân, có phổ rộng
B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
C. Độc tính trên thận phụ thuộc liều, xảy ra > 80% bệnh
nhân dung liều cao
D. Hạ huyết áp nặng khi tiêm tĩnh mạch nhanh

Phát biểu nào về Aztreonam là SAI?


A. Là hợp chất β-lactam 1 vòng
B. Tác động theo cơ chế tổng hợp thành tế bào
C. Phổ kháng khuẩn và độc tính giống
Aminoglycosid
D. Tác động trên vi khuẩn gram(-) hiếu khí

Cimetidin ức chế hệ enzyme CYP450 gan đưa đến kết


quả nào?
A. Tăng hiệu lực điều trị của cimetidine
B. Giảm số lần sử dụng cimetidine trong ngày
C. Can thiệp chuyển hóa phenytoin, phenobarbital…
D. Tăng tỷ lệ tái phát loét dạ dày – tá tràng

Cơ chế tác dụng của thuốc trị tăng huyết áp nào là SAI?
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
B. Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Methyldopa: ức chế receptor α2-adrenergic trung
ương
D. Prazosin: ức chế receptor α-adrenergic ngoại biên

Phát biểu về thuốc nhuận tràng làm mềm phân sau đây
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Là sản phẩm của docusate
B. Ít hấp thu vào hệ tuần hoàn
C. Hiệu quả cho bệnh nhân cần tránh căng thẳng do
táo bón như nhồi máu cơ tim
D. Dùng với ít nước hoặc không cần nước

You might also like