You are on page 1of 2

Bài tập 1: Lý thuyết đồ thị

Câu 1: Biểu diễn và viết ma trận kề, ma trận bậc, ma trận liên thuộc, và ma trận Laplace tương ứng
của các đồ thị sau:
a. Đồ thị đầy đủ K 4
b. Đồ thị vòng C 5 (vô hướng và hữu hướng)

Câu 2: Xét đồ thị hữu hướng như ở Hình 1.

Hình 1: Đồ thị ở Câu 2

a. Hãy xác định các ma trận A , H , L tương ứng của đồ thị.


b. Hãy tìm các giá trị riêng và vector riêng của ma trận Laplace.
c. Cần xóa ít nhất bao nhiêu đỉnh/cạnh để làm mất tính liên thông của đồ thị?

Câu 3: Cho hai ma trận A ∈ R m× n , B ∈ R p × q thì tích Kronecker của A và B được định nghĩa bởi

[ ]
a 11 B ⋯ a1 n B
mp ×nq
A ⊗B= ⋮ ⋱ ⋮ ∈R
am1 B ⋯ amn B

Ví dụ:

1× 1

[ [ ] 1× [ 10 ]
][ ]
2 3 2 3 1 2 3 1 2 3

[ ] [
1 1 ⊗ 1 2 3= 0
] 1 2 1 2
=0 1 2 0 1 2
5 2 0 1 2
5× 1
0 [ 2
1
3
2 ] 2× [ 10 2
1 ]
3
2
5 10 15
0 5 10
2
0
4
2
6
4

[ ][ ]
[ 0 1] 0
1 0
1× 1 0

[1] 0 1 1×[01 10] 01


1
1
1 ⊗[ ]
1 0 1 0
= 1× 1 0 =
1

[ 0 1] 0
0
1

a. Hãy vẽ đồ thị hình sao S4 .


b. Hãy lập các ma trận kề A ( C 3 ) và A ( S4 ) tương ứng của C 3 và S4 .
c. Tính A3 =A 1 ⊗ A2 và vẽ đồ thị nhận A3 là ma trận kề.

Câu 4: Xét đồ thị G với ma trận kề A ∈ R n× n. Chứng minh rằng các phần tử [bij ] của ma trận
B= A tương ứng với số đường đi với độ dài bằng 2 trong G giữa i và j .
2

Câu 5:
a. Xét ma trận B=k I n + A , trong đó A là một ma trận đối xứng, bán xác định dương với các
giá trị riêng λ 1 , … , λn . Chứng minh rằng các giá trị riêng của B là k + λ1 , … , k+ λn .
b. Tìm các giá trị riêng của ma trận Laplace ứng với đồ thị đầy đủ K n

You might also like