Professional Documents
Culture Documents
1
4. YÊU CẦU THIẾT KẾ
− Công trình có tính biểu trưng của địa phương, thiết kế theo khái niệm mở (Phòng
đọc kết hợp kho sách mở quản lý bằng cổng từ, các đầu sách được mã hóa, số hóa
& quản lý bằng công nghệ.
− Đảm bảo yêu cầu thông thoáng, chiếu sáng tự nhiên cho phòng đọc (Lưu ý : Phần
kết cấu bao che có ảnh hưởng đến bảo quản sách)
− Công trình cần được bố trí ở nơi yên tĩnh, thuận tiện cho số đông cư dân sử dụng
có không gian tập trung trước công trình để tập kết người và xe
− Tận dụng các yếu tố cảnh quan bên trong và ngoài công trình: Hình thành các các
lớp không gian cho hoạt động của các nhóm đối tượng: Đi bộ, đọc sách ngoài trời,
nhóm trò chuyện, sự kiện ngoài trời. Các không gian được kết nối trực tiếp với
cây xanh, mặt nước làm mát cho công trình, đảm bảo yên tĩnh cho khu đọc
− Tổ chức giao thông PCCC quanh công trình, đảm bảo phòng chống cháy đặc biệt
cho Thư viện
− Phân biệt các luồng giao thông phục vụ đối nội/ đối ngoại bao gồm: Người đọc,
nhân viên thư viện, nhập sách
− Kết cấu và vật liệu xây dựng, khuyến khích sử dụng nguồn nguyên vật liệu không
gây ảnh hưởng đến môi trường
5. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
2
Phòng thiết bị SV tự đề xuất
2
Phòng phục vụ 9-12 m
Phòng chuẩn bị 24 m2
Kho SV tự đề xuất
Phòng sinh hoạt câu lạc bộ (2 - 4 Phòng) 36 - 42 m 2 đọc sách cho người cao
tuổi, giao lưu tác giả,
tác phẩm, thực hành
theo chủ đề
Không gian giao lưu ngoài trời SV tự đề xuất diện tích
Khu vệ sinh ( Nam:40 ngườ/1 xí/ 1 tiểu/ SV tự tính toán
1 rửa, Nữ:30 người/ 1 xí/ 2 rửa)
3 Khối đọc giả
Mỗi phòng đọc có bố trí khu vực tra cứu thông tin , quầy mượn trả sách, photocopy
sách gần lối vào phòng đọc
Khu vực ngồi đọc chiếm 60%; Kho sách (bố trí dạng mở) chiếm 40%
Khu vực tra cứu thư mục 36 m2 3-5 máy tính
Khu vực photocopy – in ấn 24 m2 1 máy photocopy, 1
máy in
Phòng đọc chung (bố trí chỗ đọc riêng 600m 2 Có thể chia nhỏ theo
− Họa đồ vị trí, phân tích hiện trạng, ý tưởng và phân khu chức năng bằng sơ
đồ
− Mặt bằng Khối TL 1/400-1/200
− Tổng Mặt bằng TL 1/400-1/200
− Sơ đồ Mặt bằng các tầng TL 1/200
− Sơ đồ mặt cắt TL 1/200
− Khuyến khích mô hình khối (Không bắt buộc)
→ Giảng viên hướng dẫn có thể điều chỉnh yêu cầu giai đoạn 1 và về nội dung và thời gian
chấm để phù hợp với tình hình thực tế của nhóm SV
❖ Giai đoạn 2 (80%): Phát triển ý, nghiên cứu và thể hiện phương án kiến trúc
→ (3,5 Tuần - 07 buổi sửa bài)
Đồ án thể hiện bản vẽ tay, mực đen, màu trên 2- 3 tờ giấy A1
4
− Họa đồ vị trí TL 1/1000-1/500
− Mặt bằng Khối (Bố trí sân bãi, cây xanh, giao thông TL 1/400
và các công trình phụ trợ)
− Mặt bằng tầng 1 (tầng trệt) bố trí vật dụng TL 1/200-1/100
− Mặt bằng các tầng TL 1/200
− Mặt cắt qua sảnh chính hoặc cắt qua vị trí thể hiện rõ T1/100L - 1/200
cao độ khác nhau của công trình, thể hiện rõ ý tưởng
tổ chức không gian, chiều cao thông thủy các tầng
− Mặt đứng chính TL 1/100
− Mặt đứng bên TL 1/200
− Phối cảnh toàn công trình hoặc mô hình (Không bắt
buộc)
− Dây chuyền công năng rõ ràng, mạch lạc, hợp lý , không : 5 điểm
gian linh hoạt, đa dạng, phù hợp chức năng Thư viện
− Hình thức kiến trúc đạt yêu cầu thẩm mỹ : 3 điểm
− Đồ án có bố cục cân đối hài hoà, bản vẽ sạch, diễn hoạ : 2 điểm
đẹp,… Các mặt bằng thể hiện đầy đủ kích thước, trục
cột, chuẩn nét, khớp với các hình chiếu khác.
− Mặt cắt: thể hiện rõ ý đồ về tổ chức không gian, cao độ
thiết kế, đúng cấu tạo.
❖ Lưu ý :
Đồ án bị trừ điểm khi Đồ án bị loại khi
Không đúng hoặc thiếu 01 nội dung Không tham gia giảng đề tập trung, Không
yêu cầu của đề tham gia sửa bài theo yêu cầu của GVHD
→ GVHD cấm lên bài
Tỉ lệ không đúng theo đề và quy cách SV không thực hiện bài giai đoạn 1 hoặc
thể hiện bản vẽ điểm GĐ 1< 5.0 điểm
Bài nộp trễ sau 14g00 đến 14g30 sẽ bị Nộp bài trễ sau 15g00 ngày 25/02/2023
trừ 01 điểm; sau 14g30 đến 15g00 trừ xem như bỏ bài (VT) và không giải quyết
2 điểm bất kỳ lý do nào
Đồ án không đạt số điểm tổng (20%GĐ1+80%GĐ2) < 5 đ (Đồ án chỉ thực hiện 1
lần duy nhất, không nộp lại lần 2)
SV nộp file đồ án (định dạng.PDF), nếu có nhiều file thì đặt tên file theo số bản vẽ, tất cả các file lưu
nén vào 01 thư mục và đặt tên thư mục theo cú pháp: MSSV – Ho va ten SV – Lop (viết không dấu),
sau đó nén lại và nộp lên đường link: “online.vlu.edu.vn” của Trung tâm khảo thí tại mục “Lịch thi”
từ 18g30 ngày 25/02/2023 đến trước 18g30 ngày 27/02/2023, SV không nộp file thì được xem là
vắng thi
5
8. TIẾN ĐỘ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
6
KHU ĐẤT THIẾT KẾ
KHU ĐẤT 1 – QUẬN 7