You are on page 1of 101

14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Bạn đang tiến bộ!


Ngay cả khi bạn chưa biết tất cả các câu trả lời, kiểm tra bản thân là cách hiệu quả nhất để ghi
nhớ. Tiếp tục phát huy nhé!

KẾT QU Ả

1/132 (1%)

T HỜ I GI AN

1 phút

Bài kiểm tra mới

Hỏi lại các thuật ngữ sai

132 câu hỏi nhiều lựa chọn

Thuật ngữ 1/132

Các câu hỏi để đánh giá 1 bài tổng quan hệ thống bao gồm, ngoại trừ:

A. Trình độ của tác giả như thế nào ?

B. Kết luận đưa ra có được ủng hộ từ các kết quả tổng hợp lại ?

C. Tiêu chuẩn lựa chọn được dùng để chọn các có được trình bày rõ ràng ?

D. Bài có nguồn trích dẫn phù hợp ?

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 1/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Xuất sắc!

Thuật ngữ 2/132

BN A uống thuốc lúc 8h sáng, nhập viện lúc 12h với các biểu hiện tiêu chảy,
nổi mề đay, choáng váng, nghi do dị ứng. BN có khả năng cao bị dị ứng
theo cơ chế nào:

A. Phản ứng độc tế bào

B. Phản ứng phức hợp miễn dịch

C. Phản ứng kiểu phản vệ

D. Phản ứng qua trung gian tế bào

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 2/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 3/132

BN bị tụt HA do sốc phản vệ thì phải dùng thuốc nào sau đây: (nhiều đáp
án)

A. Adrenalin

B. Salbutamol

C. Nor-adrenalin

D. Dopamin

Thử lại câu hỏi này sau!

C, D

Thuật ngữ 4/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 3/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Phát biểu nào sau đây là sai về tương kỵ vật lý:

A. Một chất chỉ tan khi nồng độ < nồng độ bão hòa

B. Thuốc có tính acid yếu thì sẽ tan trong pH cao

C. NSX khuyến cáo nên sinh phẩm với thuốc ko gây tương kỵ

D. Loại tương kỵ vật lý: thôi ra/ bào mòn hay hấp phụ đều không nhìn thấy
đươc bằng mắt thường

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 5/132

Đối với ADR được phân loại theo tác dụng dược lý thì loại ADR thường xảy
ra hoặc rõ rệt hơn sau khi ngưng điều trị 1 thời gian:

A. Loại A

B. Loại D

C. Loại E

D. Loại B

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 4/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 6/132

Các câu hỏi để đánh giá nguồn thông tin trên Website bao gồm, ngoại trừ:

A. Câu hỏi liên quan đến việc phân tích dữ liệu

B. Câu hỏi liên quan đến tác giả

C. Câu hỏi liên quan đến Website

D. Câu hỏi liên quan đến thông tin

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 5/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 7/132

Yếu tố liên quan đến nhân viên y tế nào làm tăng nguy cơ ME, ngoại trừ:

A. Nhân viên thiếu KN

B. Ghi chép thiếu chữ/ khó đọc

C. Y lệnh mơ hồ/ ko đầy đủ

D. Hệ thống phân phối thuốc giữa các khoa phòng ko hiệu quả

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 8/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 6/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

A. Nên phối hợp triển khai hoạt động DLS trung tâm và DLS cá thể hóa

B. Hoạt động DLS trung tâm xảy ra ở Khoa LS

C. DLS khác Chăm sóc Dược ở chỗ trách nhiệm của NVYT trong việc cung
cấp liệu pháp dùng thuốc

D. Hoạt động DLS trung tâm là cơ sở, nền tảng để phát triển hoạt động DLS
cá thể hóa

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 9/132

Tiêu chảy là biểu hiện lâm sàng của ADR do thuốc nào gây ra, ngoại trừ:

A. Kháng sinh

B. Thuốc nhuận tràng

C. Allopurinol

D. Colchicin

Thử lại câu hỏi này sau!


https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 7/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 10/132

Mẫu M3 trong sử dụng thuốc là mẫu:


A. Mẫu thu thập thông tin bệnh nhân

B. Mẫu lưu can thiệp dược

C. Mẫu phân tích sử dụng thuốc

D. Mẫu theo dõi can thiệp dược

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 8/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 11/132

Bệnh nhân bị dị ứng, biểu hiện là sốc phản vệ, viêm mao mạch/khí quản,
phù Quinck thì nên dùng thuốc nào: ( nhiều đáp án)
A. Corticoid

B. Adrenalin

C. NSAID

D. Kháng H1

Thử lại câu hỏi này sau!

A,D

B, D

Thuật ngữ 12/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Khi thu thập thông tin BN để tư vấn cho BN thì nên bắt đầu bằng những
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 9/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

câu hỏi mở, chỉ sử dụng câu hỏi thăm dò khi muốn biết thông tin chính xác,
cụ thể từ BN

B. Không nên để BN có những khoảng nghỉ hay im lặng trong quá trình thu
thập tin để tư vấn cho BN vì BN có thể suy nghĩ câu trả lời sai sự thật

C. Có những cách diễn đạt sự đồng cảm: nhắc lại, xác nhận, hỗ trợ, hợp
tác, tôn trọng

D. Dựa vào cách trả lời của BN và điều chỉnh ngôn ngữ cho phù hợp với
từng BN, không nên dùng từ ngữ y khoa, nên dùng những câu hỏi và câu
trả lời ngắn gọn, dễ hiểu

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 13/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. ADE được chia thành 3 loại: ADE có thể phòng tránh được, ADE không
phòng tránh được và ADE tiềm năng

B. Có 3 cách phân loại sai sót thuốc: phân loại theo nơi xảy ra, theo quá

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 10/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

trình sử dụng thuốc và theo mức độ nghiêm trọng

C. Sai sót thuốc có thể do BS, điều dưỡng, DS hay bản thân BN

D. Biến cố có hại của thuốc là những biến gây hại cho BN trong quá trình
sử dụng thuốc và tất cả đều liên quan đến phác đồ điều trị bằng thuốc của
BN

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 14/132

Cần xây dựng quy trình/ hướng dẫn sử dụng và giám sát đối với các loại
thuốc, ngoại trừ:

A. Thuốc sử dụng cho BN cần theo dõi ( suy gan, thận,... )


B. Thuốc cần pha chế khi tiêm truyền

C. Thuốc có điều kiện bảo quản đặc biệt

D. Thuốc thường xuyên sử dụng

Thử lại câu hỏi này sau!


https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 11/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 15/132

Theo thang NCC - MERP của Mỹ, sai sót mức độ G có nghĩa là:

A. Sai sót gây tử vong BN

B. Sai sót đến được BN gây hại cho BN và phải nhập viện - kéo dài thời
gian trị liệu

C. Sai sót đến được BN gây hại cho BN và để lại di chứng vĩnh viễn

D. Sai sót đến được BN nhưng ko gây hại BN do chưa thực hiện trên BN

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 12/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 16/132

Phương pháp nào phát hiện được ME nhiều nhất:

A. Quan sát trực tiếp

B. Phân tích dược - Can thiệp dược

C. Công cụ Trigger

D. Thông qua báo cáo ADR

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 17/132

Biểu hiện ADR phổ biến nhất, thường gặp nhất là, ngoại trừ:

A. Phù mạch

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 13/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

B. Mày đay

C. Ban đỏ

D. Ngứa

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 18/132

Trong phân tích mức 1 - phân tích đơn thuốc không phân tích tới khía cạnh
nào sau đây:

A. Trùng lặp hoạt chất

B. Tương tác thuốc

C. ADR

D. Chống chỉ định

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 14/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 19/132

Ai đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiến hành điều soát thuốc:

A. Dược sĩ lâm sàng

B. Bác sĩ

C. Điều dưỡng

D. Sinh viên Y - Dược

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 15/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 20/132

Theo tháp chứng cứ thì loại báo cáo nào có độ tin cậy thấp nhất:

A. NC đoàn hệ

B. Báo cáo từng ca, loạt ca

C. Ý kiến chuyển gia, NC trên động vật

D. RCT

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 21/132

Đặc điểm về tương kỵ vật lý nào là đúng, ngoại trừ:

A. Thay đổi về màu, mùi, vị

B. Thay đổi về trạng thái , độ nhớt

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 16/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

C. Tương kỵ vật lý có thể nhìn thấy được/ không nhìn thấy được

D. Thay đổi về nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 22/132

Đứt gân gót chân là biểu hiện lâm sàng của ADR do thuốc:

A. Allopurinol

B. Cyclosporin

C. Quinolon

D. Steroid

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 17/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 23/132

Phân loại dị ứng theo cơ chế tác dụng được chia thành mấy loại:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 24/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 18/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Yếu tố liên quan đến thuốc làm tăng nguy cơ sai sót thuốc, ngoại trừ

A. Thuốc có tính toán phức tạp

B. Thuốc nghe nhìn giống nhau, viết tắt, số thập phân

C. Đóng gói/ tên/ dán nhãn dễ nhầm lẫn

D. Các nhóm thuốc đặc biệt: chống đông, KS, insulin,...

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 25/132

Sai sót thuốc chiếm tỷ lệ nhiều nhất:

A. Sai sót thuốc BN và gây tổn thương tạm thời/ cần can thiệp để xử lý

B. Sai sót thuốc đến BN nhưng ko gây hại

C. Sai sót thuốc không đến BN

D. Sai sót thuốc đến BN và gây tổn thương cho BN, cần theo dõi để đề
phòng

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 19/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 26/132

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phân loại ADR theo mức độ nặng
của phản ứng:

A. ADR nhẹ không cần xử trí hay dùng thuốc giải độc

B. ADR có thể gây tử vong cho người sử dụng

C. ADR trung bình thì cần phải thay đổi trị liệu hiện thời và nên ngừng thuốc
D. ADR được phân loại theo mức độ nặng của phản ứng được chia thành 4
loại: ADR nhẹ, trung bình, nặng và tử vong

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 20/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 27/132

Yếu tố quyết định chất lượng thông tin thu thập được từ BN:

A. Tập trung

B. Yêu cầu làm rõ

C. Đặt câu hỏi phù hợp

D. Đồng cảm

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 28/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 21/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Hội chứng Steven- Johnson là biểu hiện lâm sàng của ADR do thuốc nào
gây nên:

A. NSAIDs

B. Allopurinol

C. Thuốc ức chế men chuyển

D. Quinolon

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 29/132

Quy trình tiến hành xem xét sử dụng thuốc nào là đúng:

A. Đánh giá => lên kế hoạch => thu thập thông tin => tiến hành => lưu trữ
can thiệp dược và theo dõi bệnh nhân

B. Thu thập thông tin => lên kế hoạch => đánh giá => lưu trữ can thiệp
dược và theo dõi bệnh nhân => tiến hành

C. Thu thập thông tin => đánh giá => lên kế hoạch => tiến hành => lưu trữ
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 22/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

can thiệp dược và theo dõi bệnh nhân

D. Thu thập thông tin => lên kế hoạch => tiến hành => lưu trữ can thiệp
dược và theo dõi bệnh nhân => đánh giá

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 30/132

4 bước trong y học thực chứng ( EBM ) theo thứ tự là:

A. Truy tìm chứng cứ - Đánh giá chứng cứ - Hình thành câu hỏi - Trải
nghiệm LS của BN và mối quan tâm của BN

B. Trải nghiệm LS của BN và mối quan tâm của BN - Hình thành câu hỏi -
Đánh giá chứng cứ - Truy tìm chứng cứ

C. Đánh giá chứng cứ - Truy tìm chứng cứ - Hình thành câu hỏi - Trải
nghiệm LS của BN và mối quan tâm của BN

D. Hình thành câu hỏi - Truy tìm chứng cứ - Đánh giá chứng cứ - Trải
nghiệm LS của BN và mối quan tâm của BN

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 23/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 31/132

Triệu chứng tụt huyết áp được đánh giá ở mức độ nào trong ngộ độc
benzodiazepin:

A. Nhẹ

B. Trung bình

C. Nặng

D. B và C đều đúng

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 24/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 32/132

Yếu tố quyết định đến chất lượng giao tiếp:

A. Yêu cầu làm rõ

B. Sự tập trung

C. Diễn đạt lại

D. Sự đồng cảm

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 33/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 25/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hạn chế của bảng tương kỵ là ít thông tin về tương kỵ giữa các thuốc

B. Tra cứu thông về tương kỵ trên web có nhiều ưu điểm hơn so với tra cứu
trên sách

C. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cung cấp thông tin quan trọng để nhân
viên y tế quyết định coi có nên pha trộn giữa 1 thuốc với thuốc khác/ dung
môi hay không

D. Bảng tương kỵ không nêu rõ nguyên nhân gây ra tương kỵ

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 34/132

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa sai sót thuốc ( ME ):

A. Là quá trình nhằm thu thập thông tin đầy đủ nhất về thuốc mà BN đang
dùng: tên thuốc, liều dùng, tần suất dùng, đường dùng

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 26/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

B. Là hoạt động kiểm tra có hệ thống thuốc của BN để tối ưu hiệu quả điều
trị

C. Là biến cố không mong muốn liên quan đến việc sử dụng thuốc làm cản
trở đạt đích điều trị của BN

D. Là biến cố có thể phòng tránh được, dẫn đến dùng thuốc không hợp lý
hoặc gây hại cho BN

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 35/132

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc ghi chép tiền sử thuốc:

A. Có 2 cách ghi chép tiền sử thuốc: theo mẫu chuẩn và định dạng tự do

B. Nhược điểm của cách ghi chép theo định dạng tự do là có thể bỏ sót
thông tin quan trọng

C. Nhược điểm của cách ghi chép theo mẫu chuẩn là ko đủ không gian để
ghi thông cụ thể của BN

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 27/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

D. Ưu điểm của cách ghi chép theo định dạng tự do là dễ viết và rà soát
thông tin cụ thể
Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 36/132

BN C bị đau bụng nên tự ý mua thuốc kháng sinh về uống, ngày hôm sau
BN than phiền bị nổi mẩn ngứa trên da. BN có khả năng cao bị dị ứng theo
cơ chế nào:

A. Phản ứng độc tế bào

B. Phản ứng phức hợp miễn dịch

C. Phản ứng kiểu phản vệ

D. Phản ứng muộn qua trung gian tế bào

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 28/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 37/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Khi DS ra quyết định thì có 2 hình thức ra quyết định là có đơn và không
có đơn, khi có đơn cần kiểm tra tính hợp lý của đơn còn không có đơn cần
kiểm tra tình trạng của BN rồi kê thuốc hợp với tình trạng BN

B. Khi thu thập thông tin để tư vấn cũng cần thu thập, đánh giá kiến thức
của BN về vấn đề sức khỏe và thuốc sử dụng, ngoài ra cũng cần đánh giá
thái độ của BN về vấn đề sức khỏe và các thuốc

C. Có nhiều cách cung cấp thông tin cho BN như cung cấp thông tin BN
bằng lời, văn bản biết, biểu diễn cho BN xem,...

D. Trước khi kết thúc việc tư vấn cho BN nên kiểm tra kiến thức của BN về
sử dụng thuốc , kỹ năng sử dụng thuốc, thái độ sử dụng thuốc và hỏi BN
xem còn bất kỳ vấn đề nào, mối lo lắng hay không rõ khi dùng thuốc

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 29/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 38/132

Tiền sử thuốc nhập viện là quá trình phỏng vấn người bệnh trong:

A. 24h đầu nhập viện

B. 48h đầu nhập viện

C. 60h đầu nhập viện

D. 72h đầu nhập viện

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 39/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 30/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các nguồn thông tin:

A. Nhược điểm của nguồn thông tin cấp 2 là cần nhiều thời gian để thông
tin được chấp nhận rộng rãi

B. Nguồn thông tin cấp 1 có độ trễ về thời gian

C. Nhược điểm của nguồn thông tin cấp 1 là yêu cầu người đọc cần có kỹ
năng tìm kiếm thông tin

D. Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 3 là được chia thành những lĩnh vực
cụ thể

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 40/132

Phản ứng thuốc với triệu chứng hệ thống và bạch cầu ưa acid (DRESS)
hoặc hội chứng siêu nhạy cảm thuốc (DHS) không có đặc điểm nào sau
đây:

A. Sốt

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 31/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

B. Ban đỏ nhiều hình dạng hoặc dát sần ngứa đỏ

C. Suy gan

D. Khởi phát thường 2-6 tuần sau lần dùng thuốc đầu tiên

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 41/132

Phù Qincke là biểu hiện lâm sàng của ADR do thuốc nào gây nên:

A. Kháng sinh

B. Heparin

C. Enalapril

D. Cyclosporin

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 32/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 42/132

Cơ chế giải độc của Flumazenil là:

A. Cạnh tranh với benzodiazepine trên thụ thể GABA

B. Cạnh tranh với benzodiazepine trên thụ thể benzodiazepin

C. Phản ứng trực tiếp với benzodiazepine tạo chất không độc và đào thải ra
ngoài

D. Kích thích tổng hợp enzym phân huỷ benzodiazepine

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 33/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 43/132

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ADR được phân loại theo tác dụng
dược lý:

A. Gồm có 6 loại từ A - F

B. ADR loại A thường liên quan đến tác dụng dược lý

C. ADR loại B hiếm khi gây tử vong

D. ADR loại E thường xảy ra do ngưng thiếu đột ngột

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 44/132

Đối với ADR được phân loại theo tác dụng dược lý thì loại ADR thường
gặp, ngoại trừ:

A. Loại C

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 34/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

B. Loại E

C. Loại D

D. Loại F

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 45/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nên báo cáo sai sót thuốc ngay lập tức, chậm nhất là 24- 48h

B. Phân tích định tính chỉ phân tích trên 1 ME để phân tích được nguyên
nhân gốc => giải pháp có tính hệ thống

C. ME đã xảy ra trên BN thì không cần báo cáo vì NVYT có thể tự mình giải
quyết sai sót đó

D. Phân tích định lượng là phân tích trên nhiều ME để tìm các yếu tố nguy
cơ => tập trung giải pháp theo yếu tố nguy cơ

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 35/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 46/132

Cơ chế gây ngộ độc paracetamol là:

A. Tác dụng dược lực quá mức

B. Tạo thành chất chuyển hóa có độc tính

C. Tạo thành các gốc tự do trong tế bào

D. Ảnh hưởng hoạt động của các enzym

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 36/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 47/132

Loại dị ứng nào gây ra tác động đến TB máu:

A. Typ I

B. Typ II

C. Typ III

D. Typ IV

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 48/132

Phát biểu nào sau đay là sai:

A. Thang phân loại của WHO cung cấp 7 mức độ về mối quan hệ nhân quả

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 37/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

B. Thang phân loại của Naranjo sử dụng phổ biến hơn do tính đơn giản

C. Ưu điểm của thang phân loại của WHO là có xét khía cạnh của dược lý -
dược lâm sàng

D. Nhược điểm của thang phân loại Naranjo là dựa trên logic hơn là cơ sở
khoa học

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 49/132

Phân loại dị ứng theo tốc độ xuất hiện được chia thành mấy loại:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 38/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 50/132

Yếu tố cần đạt được trong phân tích dược mức 2:

A. Toàn thể đơn thuốc

B. Thông tin bệnh nhân

C. Dữ liệu sinh hóa

D. Tiền sử thuốc

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 39/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 51/132

Thuốc nào giúp ngăn ngừa phản ứng quá mẫn chậm:

A. Corticoid

B. Adrenalin

C. NSAID

D. Kháng H1

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 52/132

Với bệnh nhân đã biết, không quan tâm lâm sàng mới thì nên phân tích
mức nào:

A. Mức 1

B. Mức 2

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 40/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

C. Mức 3

D. Mức 2, 3

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 53/132

Các việc cần phải làm khi bị quá tải thông tin, ngoại trừ:

A. Tham gia câu lạc bộ thảo luận về thực hành của

B. Chỉ đọc những tài liệu ở những trang uy tín của nước ngoài

C. Lưu vào sổ tay những câu hỏi lâm sàng cụ thể và câu trả lời của nó

D. Đọc các tạp chí đã được rút gọn, có chứng cứ và bỏ qua các tạp chí
khác

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 41/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 54/132

Lợi ích khi phát triển DLS, ngoại trừ:

A. Tăng lợi ích LS cho BN

B. Tăng lợi ích về kinh tế cho BV

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của BN

D. Làm giảm sai sót thuốc

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 42/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 55/132

Điều chỉnh liều dựa trên kết quả sinh hóa, các sự kiện chỉ điểm thuộc mức
phân tích dược nào:

A. Mức 1

B. Mức 2

C. Mức 3

D. Mức 2, 3

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 56/132

Trong quá trình đối chiếu thuốc thì sự khác biệt nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất
trong các loại khác biệt:

A. Khác biệt cố ý không được ghi chép

B. Khác biệt vô ý

C. Khác biệt cố ý được ghi chép

D. Cả 3 câu đều sai


https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 43/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 57/132

Loét dạ dày là biểu hiện lâm sàng của ADR do các thuốc nào gây ra, ngoại
trừ:

A. Ibuprofen

B. Aspirin

C. Corticoid

D. Diclofenac

Thử lại câu hỏi này sau!

B
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 44/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 58/132

Ưu điểm của mẫu Vimed, ngoại trừ:

A. Xây dựng trên cơ sở khảo sát thực tế

B. Gói gọn trong 1 tờ giấy

C. Tích hợp 4 bước XXSDT/ 3 biểu mẫu

D. Đã được chuẩn hóa và thẩm định

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 59/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 45/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Phản ứng tức thì, xảy ra nhanh chóng thường khởi phát ít hơn 1h sau
dùng thuốc

B. Hội chứng TEN có triệu chứng bọng nước khu trú quanh các hốc tự
nhiên

C. Phản ứng muộn, không liên quan đến hệ thống thường khởi phát 6- 10
ngày sau khi dùng thuốc

D. Hội chứng DHS khởi phát thường 7- 14 ngày sau khi dùng thuốc

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 60/132

Quy trình điều soát thuốc bao gồm mấy bước:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 46/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 61/132

Khuyến cáo loại nào thì có thể được xem xét trong các guiline:

A. Loại III

B. Loại IIb

C. Loại I

D. Loại IIa

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 47/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 62/132

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các yếu tố nguy cơ dẫn tới ADR:

A. ADR sẽ tăng theo cấp số nhấn nếu BN sử dụng > 4 thuốc

B. Đối tượng dễ gặp ADR nhất là trẻ em và người > 55t

C. ADR ở nữ giới thường nhiều hơn nam giới

D. Người có tiền sử dị ứng thì dễ bị ADR hơn

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 63/132

Thông tư, nghị định nào có nội dung hướng dẫn tổ chức hoạt động DLS tại
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 48/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

của các cơ sở khám, chữa bệnh:

A. NĐ 131/2020 của Chính phủ

B. TT 22/2012/ TT- BYT

C. TT 31/ 2012/ TT - BYT

D. TT 23/ 2011/ TT - BYT

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 64/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Theo NCC - MERP của Mỹ, ME được phân thành 9 mức độ

B. Mức độ nặng nhất của ME là mức độ H: có thể gây tử vong

C. Yếu tố gây sai sót thuốc được phân thành 2 loại : yếu tố tâm lý và yếu tố
cấu thành

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 49/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

D. Sự tuân thủ của BN là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến việc sai sót
thuốc

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 65/132

Phát biểu nào sau đây là đúng về mô hình DLS vuông tròn:

A. 3 bước trong xây dựng danh mục thuốc BV: Xây dựng tiêu chí lựa chọn
thuốc - phân tích an toàn, hiệu quả của sử dụng thuốc - xử lý thông tin về
an toàn, hiệu quả của thuốc để điều chỉnh danh mục thuốc

B. Mô hình hoạt động DLS vuông gồm 7 hoạt động và mô hình hoạt động
DLS tròn gồm 6 giai đoạn chính

C. Đối tượng của mô hình hoạt động DLS vuông là cá thể hóa từng BN

D. Bình bệnh án là 1 trong những hoạt động hỗ trợ/ chuyên sâu của mô
hình hoạt động DLS tròn

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 50/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 66/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Khi có vấn đề nào liên quan đến BN thì nên trao đổi với BS điều trị trước
chứ không nên trao đổi luôn với BS trưởng khoa

B. Khi giao tiếp giữa DS- BS thì loại giao tiếp hồi cứu thường được sử dụng
hơn loại giao tiếp tiến cứu

C. Năng lực của DS đóng vai trò then chốt trong việc triển khai hoạt động
DLS thành công

D. Mối quan hệ giữa DS- BS đóng vai trò then chốt trong việc triển khai hoạt
động DLS thành công

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 51/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 67/132

Trong các loại beta-lactam, có chung cấu trúc nào có nguy cơ gây ra dị ứng
chéo cao nhất:

A. Vòng beta lactam

B. Vòng kế cạnh

C. Chuỗi bên R1

D. Chuỗi bên R2

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 68/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 52/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Loại tương kỵ vật lý nào dễ nhận thấy nhất:

A. Thay đổi màu sắc

B. Hoạt chất không tan trong tá dược

C. Sinh hơi ( tạo bọt )

D. Dung dịch không đồng nhất

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 69/132

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về rào cản khi giao tiếp với BN:

A. Có 2 loại rào cản: rào cản về vật lý và rào cản về sự riêng tư

B. Không nên thảo luận thông tin của BN hay các vấn đề chăm sóc của BN
ở nơi công cộng hay với bạn bè, gia đình

C. Khi giao tiếp với BN, DS nên ở vị trí cao hơn so với BN để có thể quan
sát được biểu hiện và cử chỉ của BN

D. Ở BV, có thể tạo sự riêng tư cho BN bằng cách kéo rèm quanh gường
hay mời BN đến văn phòng riêng
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 53/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 70/132

Dị ứng có biểu hiện phát ban cố định do thuốc là dấu hiệu lâm sàng của:

A. Phản ứng tức thì, tiến triển nhanh chóng

B. Phản ứng muộn, không liên quan đến hệ thống

C. Phản ứng muộn, liên quan đến hệ thống

D. Cả 3 câu đều sai

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 54/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 71/132

Công cụ MAI 1992 của Pháp được dùng cho đối tượng:

A. PNCT

B. Lão khoa

C. Nhi khoa

D. Tất cả đối tượng

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 72/132

ALT, AST tăng nhanh khởi phát từ giai đoạn nào của ngộ độc para:

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 55/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

A. GĐ1

B. GĐ2

C. GĐ3

D. GĐ4

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 73/132

Liều ngộ độc của para là:

A. > 150 mg/kg

B. > 200 mg/kg

C. > 250 mg/kg

D. > 300 mg/kg

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 56/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 74/132

Loại dị ứng nào có cơ chế tác dụng thông qua KN IgG và phức hợp KN - KT
lắng đọng ở nội mô mạch máu:

A. Typ I

B. Typ II

C. Typ III

D. Typ IV

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 57/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 75/132

Trong quá trình đối chiếu thuốc thì sự khác biệt nào quan trọng nhất trong
các loại khác biệt:

A. Khác biệt cố ý được ghi chép

B. Khác biệt cố ý không được ghi chép

C. Khác biệt vô ý

D. Cả 3 câu đều đúng

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 76/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 58/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các công cụ hỗ trợ trong phân tích
Dược:

A. Biểu mẫu của Pháp chi tiết, rõ ràng và được thẩm định tại Pháp

B. Ưu điểm của phương pháp SOAP của Mỹ là có bước theo dõi can thiệp
dược

C. Nhược điểm của công cụ Vi - Med là chỉ hỗ trợ phân tích Dược ở BN nội
trú

D. Tùy vào từng đối tượng có thể áp dụng nhiều công cụ khác nhau

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 77/132

Trong test lẩy da, biểu hiện đường kính ban sẩn 4 mm, ngứa, xung huyết
được xếp loại mức độ là:

A. Nghi ngờ

B. Dương tính nhẹ

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 59/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

C. Dương tính vừa

D. Dương tính mạnh

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 78/132

Y học thực chứng ( EBM ) là sự lồng ghép giữa 3 yếu tố, ngoại trừ:

A. Kiến thức về sinh bệnh học

B. Thực trạng của BN

C. Bằng chứng nghiên cứu tốt nhất

D. Trải nghiệm lâm sàng

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 60/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 79/132

Dị ứng thuốc là phản ứng có hại của thuốc được gây ra thông qua đáp ứng
miễn dịch của: (nhiều đáp án)

A. IgE

B. IgM

C. IgG

D. Trung gian tế bào T

Thử lại câu hỏi này sau!

A,D

C, D

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 61/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet
Thuật ngữ 80/132

Các bước để giảm thiểu sai sót theo chiến lược thúc đẩy/ ràng buộc , ngoại
trừ:

A. Giới hạn việc chọn thuốc

B. Sử dụng ống tiêm chuyên dụng đường uống

C. Sử dụng tên hoạt chất thay vì tên thương mại

D. Di dời các thuốc IV nguy hiểm ra khỏi khoa LS

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 81/132

Uptodate là cơ sở dữ liệu về thông tin liên quan đến:

A. Bệnh và điều trị

B. Thuốc

C. Thuốc, bệnh và điều trị


D. Cách dùng KS, nhiễm khuẩn

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 62/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 82/132

Phát biểu nào sau đây là sai :

A. Tất cả mọi người trong tổ chăm sóc sức khỏe đều có trách nhiệm báo
cáo sai sót thuốc ( ME )

B. Có 5 bước trong quá trình phân tích Dược, bước đóng vai trò quan trọng
để đưa việc Can thiệp dược là bước thứ 3: xác định các điểm trọng yếu

C. Khi báo cáo sai sót thuốc có thể để ẩn danh

D. ME được ưu tiên báo cáo: ME nghiêm trọng, mới, thường xuyên xảy ra,
đã xảy ra trên BN

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 63/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 83/132

Sai sót thuốc xảy ra ở giai đoạn nào là chủ yếu:

A. Khoa Dược/ DS phân phối thuốc

B. Điều dưỡng nhập đơn/ sao chép vào trong máy

C. BS kê đơn thuốc

D. Điều dưỡng cho BN dùng thuốc

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 64/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

84/132
Thuật ngữ

Những trường hợp cần phải pha trộn thuốc tiêm truyền, ngoại trừ:

A. BN ung thư đang hóa trị

B. BN dùng nhiều thuốc tiêm truyền liên tục với số lượng đường tiêm truyền
hạn chế

C. BS, điều dưỡng muốn rút ngắn thời gian tiêm truyền thuốc

D. BN cấp cứu ( ICU )

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 85/132

Mày đay là biểu hiện lâm sàng của ADR do thuốc nào gây nên:

A. Aspirin

B. Corticoid

C. Vancomycin
D. Chất cản quang
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 65/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 86/132

Có mấy loại can thiệp dược:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 66/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 87/132

Khi đối chiếu BPMH với đơn thuốc đã được kê của BN tại BV nên ktra xem
có sự khác biệt về, ngoại trừ:

A. Liều và đường dùng

B. Thêm thuốc

C. Tên thuốc

D, Thay thuốc

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 88/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 67/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Ưu tiên báo cáo ADR của thuốc mới

B. Có 5 loại ADR được ưu tiên để báo cáo

C. Tất cả các trường hợp phản vệ đều phải được báo cáo

D. Ưu tiên báo ADR của thuốc xảy ra liên tục

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 89/132

Người bệnh có nguy cơ cao gặp vấn đề liên quan thuốc đối mặt với mấy
loại yếu tố nguy cơ:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 68/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 90/132

Theo thang NCC - MERP của Mỹ, sai sót mức độ C có nghĩa là:

A. Sai sót đến được BN nhưng ko gây hại cho BN do ME quá nhẹ

B. Sai sót đến được BN nhưng ko gây hại cho BN do can thiệp kịp thời

C. Sai sót đến được BN gây hại cho BN và gây hại tạm thời

D. Sai sót đến được BN gây hại cho BN và phải can thiệp cấp cứu để cứu
sống BN

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 69/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 91/132

Điều trị tại chỗ ngộ độc benzodiazepin trong trường hợp đã có rối loạn ý
thức, ngoại trừ:

A. Đặt nội khí quản

B. Đặt bệnh nhân nằm thẳng

C. Thổi ngạt nếu ngừng thở

D. Bóp bóng qua mặt nạ

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 92/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 70/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bước hình thành câu hỏi trong EBM:

A. Mô hình PICO ( T ) thì T là thành phần bắt buộc phải có trong câu hỏi

B. Gồm 2 câu hỏi là câu hỏi định tính và câu hỏi định lượng

C. Mô hình PICO ( T ) được áp dụng cho câu hỏi định lượng

D. Mô hình PS được áp dụng cho câu hỏi định tính

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 93/132

Theo phân loại ADR theo thời gian khởi phát thì thời gian khởi phát của
ADR bán cấp:

A. 1h- 24h

B. >24h

C. Trong 60 phút

D. > 48h

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 71/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 94/132

Có mấy phương pháp phát hiện ME:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 72/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 95/132

Các biện pháp chống oxy hóa để ngăn ko cho xảy ra tương kỵ hóa học giữa
các thuốc, ngoại trừ:

A. Duy trì pH bằng hệ đệm

B. Dùng chất hút ẩm/ bao bì chống ẩm

C. Lựa chọn dạng bào chế phù hợp

D. Bảo quản ở nhiệt độ thấp

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 96/132

Nguồn thông tin được phân cấp thành mấy loại:

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 73/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 97/132

Theo tháp chứng cứ thì loại báo cáo nào có độ tin cậy cao nhất:

A. Tổng quan hệ thống

B. NC bệnh- chứng

C. RCT

D. Báo cáo từng ca, loạt ca

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 74/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 98/132

Sử dụng mô hình ĐST tiền cứu hay hồi cứu phụ thuộc vào yếu tố, ngoại
trừ:

A. Nguồn nhân lực

B. Đặc điểm BN

C. Số lượng cơ sở y tế

D. Thời gian điều soát

Thử lại câu hỏi này sau!

A
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 75/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 99/132

Đối tượng nào cần ưu tiên điều soát thuốc:

A. PNCT

B. Trẻ em

C. Người bệnh đang nằm trong ICU

D. Người mắc bệnh mãn tính

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 100/132

Mô hình DLS ra đời ở đâu:

A. Pháp

B. Hoa Kỳ

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 76/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

C. Châu Âu

D. Nhật Bản
Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 101/132

BN B bị ho có đờm và tự ý mua kháng sinh uống trong một tuần, sau đó 7


ngày BN bị loét miệng, tiêu chảy, xuất hiện các mảng đỏ trên da. BN nhập
viện do tình trạng nôn mửa, sốt, khó thở, phồng rộp và bong tróc da nghiêm
trọng. Xét nghiệm CT máu cho thấy HC, BC, TC đều giảm. BN có khả năng
cao bị dị ứng theo cơ chế nào (nhiều đáp án):

A. Phản ứng độc tế bào

B. Phản ứng phức hợp miễn dịch

C. Phản ứng kiểu phản vệ

D. Phản ứng qua trung gian tế bào

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 77/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

A,D

A, B

Thuật ngữ 102/132

Đau cơ là biểu hiện lâm sàng của ADR do thuốc:

A. Vancomycin

B. Corticoid

C. Quinolon

D. Simvastatin

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 78/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 103/132

Lý do tại sao điều soát thuốc lại quan trọng, ngoại trừ:

A. Điều soát thuốc giúp BS kê đơn hợp lý hơn

B. Giúp BN hiểu biết hơn về việc đảm bảo an toàn thuốc

C. Giúp giảm nguy cơ ME và ADE

D. Giúp giảm tỷ lệ tái nhập viện và ICU

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 104/132

Thuốc giải độc đặc hiệu của para là:

A. Acenocoumarol

B. Flumazenil

C. N-acetylcystein

D. Glutathion
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 79/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 105/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không nên pha trộn thuốc tiêm truyền với Natri bicarbonat, chế phẩm từ
máu

B. Trước khi pha trộn nên tra thông tin tương kỵ

C. Hầu hết các tương kỵ có thể dự đoán được bằng các phản ứng hóa học

D. Giảm số lượng thuốc để giảm khả năng gây tương kỵ

Thử lại câu hỏi này sau!

A
https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 80/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 106/132

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm tên miền và thể loại web:

A. .org là trang của tổ chức và cần phải trả phí khi sử dụng

B. .ac là tên miền không cần trả phí

C. Đặc điểm của loại miền miễn phí là không cần nêu rõ danh tính khi sử
dụng

D. Đặc điểm của loại miền trả phí là có tính ổn định cao khi sử dụng

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 81/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 107/132

Cách xử lý dị ứng nào sau đây là sai:

A. Dừng thuốc gây dị ứng

B. Dùng thuốc kháng H1 để chống dị ứng

C. Tăng cường chức năng gan thận bằng cách truyền dịch

D. Chống bội nhiễm bằng KS họ aminoglycosid

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 108/132

Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. Một trong những khó khăn khi phát triển DLS ở nước ta là thiếu tài liệu,
công cụ hỗ trợ

B. Theo WHO/ FIP 2006 thì năng lực của DSLS gồm 9 lĩnh vực còn theo
ACCP 2017 thì năng lực của DLSL gồm 6 lĩnh vực

C. Theo WHO/ FIP 2006 thì DS có 9 vai trò cần phải thực hiện

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 82/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

D. Một trong những thuận lợi khi phát triển DLS ở nước ta là DLS đang là
xu hướng phát triển của ngành Dược

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 109/132

Tương kỵ thuốc có thể xảy ra giữa thuốc và, ngoại trừ:

A. Dung môi/ dịch truyền

B. Thức ăn, thức uống

C. Bao bì/ bình nhựa

D. Thuốc khác

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 83/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 110/132

Đối với ADR được phân loại theo tác dụng dược lý thì loại ADR nào liên
quan đến liều dùng, ngoại trừ:

A. Loại F

B. Loại A

C. Loại B

D. Loại D

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 84/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 111/132

BN đang dùng thuốc chẹn beta bị sốc phản vệ thì phải dùng thuốc nào sau
đây:

A. Adrenalin

B. Salbutamol

C. Nor-adrenalin

D. Dopamin

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 112/132

Công cụ POPI 2014 của Pháp được dùng cho đối tượng:

A. PNCT

B. Lão khoa

C. Nhi khoa

D. Tất cả đối tượng

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 85/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 113/132

Trong dị ứng, dát, mẩn đỏ lan rộng (giống chứng phát ban) là:

A. Phản ứng tức thì

B. Phản ứng tiến triển nhanh

C. Phản ứng muộn và không liên quan đến hệ thống

D. Phản ứng muộn và liên quan đến hệ thống

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 86/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 114/132

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Một vấn đề bất lợi muốn tới đc BN phải trải qua 4 lớp ( hàng rào bảo vệ )

B. Lỗi khó nhìn thấy nhất và khi nhìn thấy thì đã nguy kịch là lỗi xảy ra trong
quá trình thực hiện

C. Lỗi gây nguy hiểm nhất là lỗi tiềm ẩn do quá trình giám sát

D. Sai sót thuốc thường do lỗi hệ thống hơn là lỗi cá nhân

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 115/132

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 87/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Các yếu tố thúc đẩy phản ứng thủy phân, ngoại trừ:

A. Nhiệt độ

B. Nước

C. pH

D. Độ ẩm

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 116/132

Phát biểu nào sau đây về điều soát thuốc là sai:

A. Có 2 loại mô hình ĐST là ĐST tiến cứu và hồi cứu

B. ĐST hồi cứu gồm 3 bước

C. ĐST hồi cứu được sử dụng phổ biến hơn

D. ĐST tiến cứu là khi TSTTN được thu thập và sử dụng để BS kê đơn
thuốc đầu tiên khi nhập viên

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 88/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 117/132

3 kỹ năng chính trong kỹ năng giao tiếp của Dược sĩ, ngoại trừ:

A. Tư vấn hệ thống

B. Đặt câu hỏi rõ ràng

C. Lắng nghe tích cực

D. Điều chỉnh ngôn ngữ phù hợp với BN

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 89/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 118/132

Mục đích giám sát ADR nào sau đây là sai:

A. Giúp nhận biết khả năng gây nghiện của thuốc

B. Giúp nhận biết thuốc nghi ngờ gây ra phản ứng có hại của thuốc

C. Giúp đưa ra những thay đổi thông tin thuốc dựa trên chứng cứ

D. Giúp kê thêm thuốc phù hợp để xử lú ADR

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 119/132

Bệnh nhân bị dị ứng, biểu hiện là sổ mũi, nổi ban đỏ, sốt, đau khớp nên

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 90/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

dùng: (nhiều đáp án)

A. Corticoid

B. Adrenalin

C. NSAID

D. Kháng H1

Thử lại câu hỏi này sau!

C, D

A, B

Thuật ngữ 120/132

Chiến lược phòng ngừa sai sót nào có hiệu quả nhất:

A. Chức năng thúc đẩy/ ràng buộc

B. Tiêu chuẩn hóa và theo quá trình

C. Đưa ra danh sách kiểm tra và tiến hành kiểm tra chéo

D. Tin học hóa và tự động hóa

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 91/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 121/132

Các bước để giảm thiểu sai sót theo chiến lược tiêu chuẩn hóa và theo quy
trình, ngoại trừ:

A. Sử dụng quy trình đối với việc dùng thuốc phức tạp

B. Sử dụng quy định cấm viết tắt dễ gây nhầm lẫn

C. Sử dụng thiết bị đúng tiêu chuẩn

D. Cấp phát thuốc tự động theo quy trình tại các đơn vị

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 92/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 122/132

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phân loại ADR theo tần suất:

A. Có 4 oại ADR được phân theo tần suất: rất hiếm, hiếm, không phổ biến,
phổ biến

B. ADR ở mức độ phổ biến có tỷ lệ > 1%

C. Cách phân loại theo tần suất thường được trung tâm cảnh giác Dược
Quốc gia dùng để phân loại

D. ADR ở mức độ hiếm có tỷ lệ < 1/ 10000

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 123/132

Phát biểu nào sau đây là sai về các nguồn thông tin:

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 93/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

A. PubMed là nguồn thông tin cấp 2


B. Nguồn thông tin cấp 1 là các bài báo về nghiên cứu lâm sàng, bào báo
khoa học

C. Nguồn thông tin cấp 2 được chấp nhận là 1 tài liệu chuẩn trong thực
hành y khoa

D. Nguồn thông tin cấp 2 là cơ sở dữ liệu cho phép tra cứu danh mục và
tóm tắt các tài liệu thông tin cấp 1

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 124/132

Biện pháp phòng đối với thuốc nhìn giống nhau nào sau đây là không đúng:

A. Double- check

B. Đặt ở vị trí khác nhau

C. Viết hoa 1 phần tên thuốc

D. Thêm nhãn phụ/ nhãn cảnh báo

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 94/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 125/132

Có mấy cách phân loại ADR:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 95/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 126/132

Hoạt động xem xét sử dụng thuốc có mấy giai đoạn:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 127/132

HC người đỏ là biểu hiện lâm sàng của ADR do thuốc nào gây nên:

A. Corticoid

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 96/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

B. Allopurinol

C. Thuốc chống đông

D. Vancomycin

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 128/132

Chế phẩm sinh học dễ bị biến tính khi có sự thay đổi:


A. Nhiệt độ

B. pH

C. Độ ẩm

D. Cả 3 câu đều sai

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 97/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 129/132

Đặc điểm riêng của dị ứng thuốc nào là sai:

A. Chỉ xuất hiện ở phần nhỏ quần thể (10-15%)

B. Không phụ thuộc nồng độ/liều

C. Liên quan đến các đặc tính dược lý đã biết của thuốc, tiên lượng được

D. Cần thời gian cảm ứng

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 98/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thuật ngữ 130/132

Các thuốc dễ gây dị ứng, ngoại trừ:

A. Amoxicillin

B. Insulin

C. Lipiodol

D. Hydrocotison

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 131/132

Thuốc giải độc đặc hiệu của benzodiazepin là:

A. Acenocoumarol

B. Flumazenil

C. N-acetylcystein

D. Glutathion

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 99/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

Thử lại câu hỏi này sau!

Thuật ngữ 132/132

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhược điểm của nguồn thông tin cấp
3:

A. Hạn chế dung lượng văn bản => thông tin không đầy đủ

B. Yêu cầu người đọc có kỹ năng đánh giá độ tin cậy

C. Có độ trễ về mặt thông tin

D. Mất tính chính xác và độ tin cậy nếu tài liệu cấp 1 không tốt

Thử lại câu hỏi này sau!

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 100/101
14:31, 12/12/2021 Kiểm tra: Trắc nghiệm Dược lâm sàng | Quizlet

https://quizlet.com/606322845/test?answerTermSides=4&promptTermSides=2&questionCount=132&questionTypes=4&showImages=true 101/101

You might also like