Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TEST SỐ 1 - CHƯƠNG ĐIỆN LI 2022
ĐỀ TEST SỐ 1 - CHƯƠNG ĐIỆN LI 2022
– Gia Lai)
LUYỆN THI 196/46 LÊ THÁNH TÔN
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ SỐ 1
Họ và tên : ………………………………
MÔN HÓA : CHƢƠNG ĐIỆN LI
Lớp : 11…
Thời gian : 35 phút Năm học : 2019- 2020
(Biên soạn: Nguyễn Xuân Phong – Hóa Lý thuyết + Hóa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 1
Bồi dƣỡng kiến thức lớp 10 + 11 + Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngô Mây – Pleiku – Gia Lai)
Câu 14. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH là: (biết các dung dịch có cùng nồng độ
mol/lít).
A. H2SO4, HCl, NH4Cl, KCl, NaHCO3, Na2CO3, Ba(OH)2.
B. HCl, NH4Cl, KCl, Na2CO3, NaHCO3, Ba(OH)2, NaOH.
C. KCl, K2CO3, BaCl2, Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2.
D. MgSO4, H2SO4, HCl, KCl, K2CO3, KOH.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Các dung dịch Na2CO3, KOH, CH3COONa đều có pH>7.
B. Các dung dịch NH4Cl, Al2(SO4)3, NaHSO4 đều có pH<7.
C. Các dung dịch KBr, NaNO3, BaCl2 đều có pH=7.
D. Các dung dịch NaAlO2, NaHSO4, CuCl2 đều có pH<7.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, tổng khối lượng các ion dương bằng khối lượng các ion âm.
(2) Dãy các chất: CaCl2, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.
(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH.
(4) Các dung dịch CuCl2, NaHCO3, NH4Cl, Pb(NO3)2 đều có pH < 7.
(5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa. Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH4Cl, Na 2SO4 , (NH4 )2SO4 , ta có thể chỉ
dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 18. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch
axit có pH = 4?
A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml
Câu 19. Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1 M là:
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 20. Đổ 2ml dung dịch axit HNO3 63% (d = 1,43) vào nước thu được 2 lít dung dịch. Tính nồng độ H+
của dung dịch thu được
A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D. 7,15M
Câu 21. Trộn dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với dung dịch KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml
dung dịch A. Thể tích dung dịch HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dung dịch A là:
A. 17,18 ml B. 34,36 ml C. 85,91 ml D. 171,82 ml
Câu 22. Có 4 lọ chứa 4 hóa chất bị mất nhãn được đánh tên lần lượt là X,Y,Z,T. Một bạn học sinh thực hiện
nhận biết biết lọ dung dịch trên và được bảng ghi kết quả hiện tượng dưới đây. X,Y,Z,T có thể là:
Mẫu thử
X Y Z T
Thuốc thử
Ba(OH)2 Kết tủa trắng xanh Kết tủa keo trắng sau Khí bay ra Khí bay ra +
sau hóa nâu đỏ hoàn đó kết tủa tan hết kết tủa trắng
toàn
A. FeCl3, ZnSO4, NH4NO3, NH4HSO4 B. MgCl2, ZnCl2, NH4HCO3, (NH4)2SO4
C. Fe(NO3)2, AlCl3, NH4Cl, NH4HSO4 D. FeSO4, CuSO4, NH4NO3, NH4HSO3
Câu 23. (Trích đề thi tuyển sinh đại học khối B năm 2012) Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol
Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. CO32- và 0,03 B. NO3- và 0,03 C. OH- và 0,03 D. Cl- và 0,01
(Biên soạn: Nguyễn Xuân Phong – Hóa Lý thuyết + Hóa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 2
Bồi dƣỡng kiến thức lớp 10 + 11 + Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngô Mây – Pleiku – Gia Lai)
Câu 24. (Trích đề thi tuyển sinh đại học khối B năm 2009) Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch
X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8.
Câu 25. (Trích đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2010) Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol
SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn
X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 2 B. 13 C. 1 D. 12
Câu 26. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và 100ml dung dịch KOH 0,5M thu dung dịch X. Cho X tác
dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản
ứng:
A. 11,65g – 13,22. B. 23,3g – 13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78.
Câu 27. X là dung dịch H2SO4 0,02M,Y là dung dịch NaOH 0,035M.Trộn dung dịch X với dung dịch Y
thu được dung dịch Z có pH=2.Cho rằng thể tích dung dịch Z bằng tổng thể tích dung dịch X và Y đem
trộn Tỷ lệ thể tích dung dịch X và Y tương ứng là :
A. Vx = 2,5VY B. VX =2VY C. VX = VY D. VX = 1,5VY
Câu 28. Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :
1. Na2CO3 + H2SO4. 2. Na + dung dịch FeCl3 3. Na2CO3 + CaCl2
(Biên soạn: Nguyễn Xuân Phong – Hóa Lý thuyết + Hóa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 3
Bồi dƣỡng kiến thức lớp 10 + 11 + Luyện thi quốc gia lớp 12 (Địa chỉ: 01 – Ngô Mây – Pleiku – Gia Lai)
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
1. Dãy NaHSO4, Na2CO3, NaAlO2, Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 có 3 chất là chất lưỡng tính.
2. Dãy NaHSO4, Na2CO3, NaAlO2, KNO2, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 có 4 chất có tính bazơ.
3. Dãy NaHSO4, Na2CO3, NaAlO2, KNO2, KCl, MgSO4, AlCl3 có 5 chất tạo dung dịch có môi trường
axit.
4. Dãy NH3, HBr, KNO2, NH4Cl, AgF, CH3COOH, CH3COONH4 có 6 chất là chất điện li mạnh.
5. Dãy NH3, HBr, C2H5OH, NH4Cl, C6H6, CH3COOH, CH3COONH4 có 5 chất là chất điện li.
Số phát biểu đúng là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31.Trộn 1000 ml dung dịch NaOH 0,86M và Ba(OH)2 0,5M với V lít dung dịch HCl 1M và H2SO4 2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z có pH = 1 và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 186,4. B. 233,0. C. 349,5. D. 116,5.
Câu 32. Số gam K2O cần thêm vào 200 gam dung dịch KOH 10% để thu được dung dịch có nồng độ 30%
là:
A. 44,87. B. 57,14. C. 36,65. D. 57,85.
Câu 33.Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được
dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết tủa và
dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là:
A. 1 và 2,23 gam. B. 1 và 6,99 gam. C. 2 và 2,23 gam. . D. 2 và 1,165 gam.
Câu 34.Cho m1 gam K2O vào m2 gam dung dịch KOH 30% được dung dịch mới có nồng độ 45%. Biểu thức
đúng là:
A. m1 : m2 = 15 : 74.B. m1 : m2 = 15:55.C. m2 – m1 = 2730. D. m1 : m2 = 45/30.
Câu 35.Cho m gam kali vào 300ml dd ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam.
Giá trị của m là:
A. 19,50. B. 17,55. C. 16,38. D. 15,60.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lit
H2(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung
dịch Y vừa đủ. Tổng khối lượng các muối tạo ra trong dung dịch sau khi trung hòa là:
A. 14,62 gam. B. 13,70 gam. C. 18,46 gam. D. 12,78 gam.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào
nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol
của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp
muối. Giá trị của m là
A. 3,792 B. 4,656 C. 4,460 D. 2,7910
Câu 38. Cho các chất: BaCl2; Na2HPO3; NaHCO3; Na2HPO4; NH4Cl; AlCl3; HCOONH4; Al2O3; Al; Al(OH)3;
AlF3. Số chất lưỡng tính là:
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không
đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% , thu được 1,12 lit khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất
tan duy nhất có nồng độ 39,41 %. Kim loại M là
A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca
Câu 40. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z Y NaOH X Z
F E E F
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. CO2, HCl. D. CO2, BaCl2.
(Biên soạn: Nguyễn Xuân Phong – Hóa Lý thuyết + Hóa Lý – Đại Học Quy Nhơn -Tel: 0974465198) Trang 4