You are on page 1of 1

BẢNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ NHÀ CUNG CÁP Trang - page: 1/5

Audit Supplier Checklist

Note: c= Conform, NC = Not conform, NA= Not applied


STT Nội dung đánh glá Phù hợp Ghi nhận
No Audit criteria C/NC/NA Comments
1 Tiéu chuân nhà máy/ Site standards___________________________________________________________________
1.1 Tiêu chuển khu vực bên ngoài nhà máy/ External Standard
Các khu vực bẻn ngoài phái được duy trì ờ tình trạng ngăn nắp và được bảo dưởng đảm bảo không gày ânh hường
đén an toàn sàn phẩm hoặc nguyên liệu.
1.1.1
The external areas shall be maintained in good order and in good status that ensuie not have any effect on the safety of íadỉ iề.
product or raw material_______________________________________________________________________________
cáu trúc xày dựng phâi giảm thiểu khả năng xâm nhập cùa động vặt gày hại. dột/ thám nước và các chát ỏ nhiẻm khác.

1.1.2
The building fabric shall be maintained to minimise potential for pest entry, ingress of water and other contaminants.
Các cống được bảo vệ đúng cách để ngán chặn sự xàm nhập cùa động vặt gày hại Drains shall be properly protected f'JG
to prevent entry of pests._______________________________________________________________________
Tiỗu chuẩn bèn trong nhà máy: khu vực xử tý/chuẳn bị nguyên liệu, sàn xuất, đóng góỉ và bảo quàn Internal standard,
1.1.3 raw material handling, preparation, precessing, packing and storage areas_______________________________ NC
1.2
Tường, sản, tràn và đưòng ống phải duy tri trong tình trạng tốt và phài dẻ vệ sinh.
Walls, floors, ceilings and pipework shall be maintained in good condition and shall facilitate cleaning__________ -
1.2.1

NIC
Tất cà các lổ thoát nước bẻn trong phải được bâo vệ phù hợp khỏi sự xâm nhập của động vặt gày hại và được thiết kế để d IỨ.L/Ì
1.2.2 giảm thiểu mùi hỏi
All internal drain openings shall be suitably protected against the entry of pests and design to minimise odour___________
Tát cả đèn chiểu sáng, cửa kính, cừa sò trong khu vực chế biẻn và kho phải được bào vệ đẻ đàm bảo môi trường làm <to
việc an toàn và hiệu quả
1.2.3 All lights in product and warehousing areas must be properly shielded to ensure safety and effective working enviroment__
Khu vực ché biến / kho có phù hợp cho sản xuáư lưu trử nguyên vặt liệu dành cho thực phảm }
The processing area/warehouse is suitable for food material manufacturing/ storage_______________________________ /úv
1.2.4
Thông giỏ phù hợp đẻ đảm bảo nhiệt độ vả độ ảm và phâi được che chẩn đằy đủ đẻ ngán chặn sự xàm nhập cùa cổn
trùng
Proper ventilation is in place to maintain reasonable temperature and humidity, and shall be able to prevent pest
1.2.5
infestation._________________________________________________________________________________________
Cửa ra vào (cà bèn trong và bẻn ngoài) phâi được duy tri trong lình trạng tốt, có khả náng ngăn giữ và ngán chận sự xâm
nhập cùa ĐVGH.
1.2.6 All external/internal doors must be maintained in a good condition to be able to prevent pest infestation.________________
Tiện ích/ unities_____________________________
1.3 Tất cả các nước sử dụng bong chế biến sản phảm hoặc làm sạch thiél bị phải là nước uống được hoặc xử lý phù hợp đẻ cỡ!ọ s-'idi tfuc
tránh nhiễm bản
All water used in the processing of the products or equipment cleaning shall be potable or suitably treatedto prevent 67
1.3.1 contamination________________________________________________________________________________________
An ninh cơ sờ và phỏng vệ sán phám/ Site security and product defence
Các biện pháp được áp dụng đẻ đảm bào chi những người có thảm quyèn mói có quyèn tiếp cận vào khu vực sản xuát,
repoiT-
kho bảo quàn và các khu vực quan trọng.
Measures shall be in place to ensure only authorised persionnel have access to production, storage and inportant areas ố'776?/tĂO.£o).
Sơ đò mặt bàng, dòng sàn phẩm và sự tách blệư Layout, product ftowand segregation
Phải có sơ đồ hiện hành: lối vào cho nhàn sự. khu vực tiếp nhặn nguyẻn liệu, dòng di chuyển từ nguyên liệu đén thành
AứẮ> Í w.
1.5 phảm. khu vực lưu kho, hướng di chuyền cùa chát thải
There shall be a current plan of the site: access points for personnel, raw material receiption area, travel routes from raw
material to finished products, storage area, routes of waste.___________________________________________________
1.5.1
Sơ đồ/ quy trình sản xuát từ đàu vào đẻn đầu ra phải được sẩp xếp để giảm thiểu rủi ro nhiếm bản The process flow from
intake to dispatch shall be arranged to minimise the risk of contamination Mi
Nhà xưởng phải cho phép đủ không gian làm việc và khà nàng bầo quàn đẻ cho phép tắt cà các hoạt động được thực
1.5.2
hiện đúng trong đièu kiện an toàn và vệ sinh phù hợp
Premises shall allow sufficient working space and storage capacipy to enable all operations to be carried out properly
under safe and hygienic conditions______________________________________________________________________
1.5.3

1.6
Thiết bị sản xuắư nhà kho phài được thiết kể phù hợp mục đích sử dụng.
1.6.1 Equipment shall be suitably designed for the intended purpose______________________________________________
Bề mật tiẻp xúc của thiết bi với trực tiếp vói sản phảm phải nhẵn và được cấu tạo bổi vặt liệu phù hợp.
1.6.2 Direct contact surfaces are smooth and shall be constructed of suitable materials
Thiết bị được duy trì trong lình trạng tôi - không sứt mẻ, bong tróc sơn, rò ri dàu nhớt, gì sét... và dễ làm vệ sinh?
Equipment is welt maintained - no chipping or peeling paint, grease or oil leaks, rust. etc... and faciliated for cleaning
1.6.3

You might also like